cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Thông tư số 30/2021/TT-BGTVT ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Sửa đổi Thông tư 36/2019/TT-BGTVT sửa đổi các Thông tư Quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam

  • Số hiệu văn bản: 30/2021/TT-BGTVT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Cơ quan ban hành: Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
  • Ngày ban hành: 30-11-2021
  • Ngày có hiệu lực: 01-02-2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1026 ngày (2 năm 9 tháng 26 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2021/TT-BGTVT

Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2021

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 36/2019/TT-BGTVT NGÀY 12 THÁNG 9 NĂM 2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC THÔNG TƯ CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ TUYẾN VẬN TẢI THỦY TỪ BỜ RA ĐẢO TRONG VÙNG BIỂN VIỆT NAM

Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa số 48/2014/QH13 ngày 17 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam và Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam;

Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 36/2019/TT-BGTVT như sau:

“2. Thay thế Phụ lục I của Thông tư số 36/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 9 năm 2019 bằng Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.”

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2022.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng thuộc Bộ, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố thuộc Trung ương;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải;
- Báo Giao thông, Tạp chí Giao thông vận tải;
- Lưu: VT, Vtải(3).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Xuân Sang

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC TUYẾN VẬN TẢI THỦY TỪ BỜ RA ĐẢO TRONG VÙNG BIỂN VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2021/TT-BGTVT ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

TT

TÊN TUYẾN

THUỘC ĐỊA PHẬN TỈNH, THÀNH PHỐ

CẤP ĐĂNG KIỂM

GHI CHÚ

1.

Hải Hà - Đảo Trần - Cô Tô

Quảng Ninh

Phương tiện thủy nội địa cấp VR- SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên

 

2.

Hải Phòng - Bạch Long Vĩ

Hải Phòng

Tàu biển từ Cấp hạn chế II trở lên

 

3.

Cửa Việt - Cồn Cỏ

Quảng Trị

Phương tiện thủy nội địa cấp VR- SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên

 

4.

Đà Nẵng - Hoàng Sa

Đà Nẵng

Tàu biển cấp không hạn chế

 

5.

Sa Kỳ - Lý Sơn

Quảng Ngãi

Phương tiện thủy nội địa cấp VR- SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên

 

6.

Khánh Hòa - Trường Sa

Khánh Hòa

Tàu biển cấp không hạn chế

 

7.

Nha Trang - Hòn Nội

Khánh Hòa

Phương tiện thủy nội địa cấp VR- SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên

 

8.

Phan Thiết - Phú Quý

Bình Thuận

Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên

 

9.

Vũng Tàu - Côn Đảo

Bà Rịa - Vũng Tàu

Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên

 

10.

Trần Đề - Côn Đảo

Sóc Trăng

Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên

 

11.

Trần Văn Thời - Hòn Chuối

Cà Mau

Tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên

 

12.

Rạch Giá - Thổ Châu

Kiên Giang

Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên

 

13.

Rạch Giá - Nam Du

Kiên Giang

Tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên

 

14.

Rạch Giá - Phú Quốc

Kiên Giang

Tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên

Gồm 05 tuyến từ Rạch Giá đến Hàm Ninh, An Thới, Bãi Vòng, Dương Đông, Vịnh Đầm (Phú Quốc)

15.

Kiên Lương - Phú Quốc

Kiên Giang

Tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên (đối với tàu khách); phương tiện thủy nội địa cấp VR-SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên (đối với tàu hàng)

Gồm 05 tuyến từ Hòn Chông đến Hàm Ninh, An Thới, Bãi Vòng, Dương Đông, Vịnh Đầm (Phú Quốc)

16.

Hà Tiên - Phú Quốc

Kiên Giang

Tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên (đối với tàu khách); phương tiện thủy nội địa cấp VR-SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên (đối với tàu hàng)

Gồm 7 tuyến từ Hà Tiên đến Hàm Ninh, Gành Dầu, An Thới, Bãi Vòng, Dương Đông, Vịnh Đầm, Đá Chồng (Phú Quốc)

17.

Phú Quốc - Thổ Châu

Kiên Giang

Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên

 

18.

Nam Du - Phú Quốc

Kiên Giang

Tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên

Gồm 04 tuyến từ Nam Du đến Dương Đông, An Thới, Vịnh Đầm, Bãi Vòng (Phú Quốc)

19.

Cần Thơ - Côn Đảo

Cần Thơ / Bà Rịa-Vũng Tàu

Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên

 

20.

Khai Long - Hòn Khoai

Cà Mau

Phương tiện thủy nội địa cấp VR- SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên

 

21.

Năm Căn - Hòn Khoai

Cà Mau

Phương tiện thủy nội địa cấp VR- SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên

 

22.

Năm Căn - Hòn Chuối

Cà Mau

Tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên

 

23.

Năm Căn - Phú Quốc

Cà Mau / Kiên Giang

Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên

 

24.

Năm Căn - Nam Du

Cà Mau / Kiên Giang

Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên

 

25.

Năm Căn - Thổ Châu

Cà Mau / Kiên Giang

Tàu biển từ cấp hạn chế II trở lên

 

26.

Sông Đốc - Thổ Châu

Cà Mau / Kiên Giang

Tàu biển từ hạn chế II trở lên

 

27.

Sông Đốc - Phú Quốc

Cà Mau / Kiên Giang

Tàu biển từ hạn chế II trở lên

 

28.

Sông Đốc - Nam Du

Cà Mau / Kiên Giang

Tàu biển từ hạn chế II trở lên

 

29.

Khai Long - Phú Quốc

Cà Mau / Kiên Giang

Tàu biển từ hạn chế II trở lên

 

30.

Đà Nẵng - Lý Sơn

Đà Nẵng / Quảng Ngãi

Phương tiện thủy nội địa cấp VR- SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên

 

31.

Thành phố Hồ Chí Minh - Côn Đảo

Thành phố Hồ Chí Minh / Bà Rịa-Vũng Tàu

Tàu biển từ hạn chế II trở lên

 

32.

Cửa Tùng - Cồn Cỏ

Quảng Trị

Phương tiện thủy nội địa cấp VR- SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên

 

33.

Vịnh An Hòa - Lý Sơn

Quảng Nam / Quảng Ngãi

Phương tiện thủy nội địa cấp VR- SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên

 

34.

Cửa Đại - Lý Sơn

Quảng Nam / Quảng Ngãi

Phương tiện thủy nội địa cấp VR- SB hoặc tàu biển từ cấp hạn chế III trở lên