cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Thông tư số 35/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế Sửa đổi Khoản 1 Điều 9 Thông tư 30/2020/TT-BYT hướng dẫn Nghị định 146/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế

  • Số hiệu văn bản: 35/2021/TT-BYT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Cơ quan ban hành: Bộ trưởng Bộ Y tế
  • Ngày ban hành: 31-12-2021
  • Ngày có hiệu lực: 15-02-2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1012 ngày (2 năm 9 tháng 12 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2021/TT-BYT

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 1 ĐIỀU 9 THÔNG TƯ SỐ 30/2020/TT-BYT NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2020 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ HƯỚNG DẪN BIỆN PHÁP THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 146/2018/NĐ-CP NGÀY 17 THÁNG 10 NĂM 2018 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ HƯỚNG DẪN BIỆN PHÁP THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT BẢO HIỂM Y TẾ

Căn cứ Luật Bảo him y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế,

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 9 Thông tư số 30/2020/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 9 Thông tư số 30/2020/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế như sau:

1. Việc chuyển thực hiện dịch vụ cận lâm sàng được thực hiện theo nguyên tắc phù hợp với yêu cầu về chuyên môn kthuật trong khám bệnh, chữa bệnh, bảo đảm quyền lợi của người tham gia bảo hiểm y tế và theo danh mục như sau:

a) Dịch vụ cận lâm sàng thuộc danh mục dịch vụ kỹ thuật y tế được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và đang được thực hiện tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng tại thời điểm chỉ định sử dụng cho người bệnh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đó không thực hiện được;

b) Dịch vụ cận lâm sàng không thuộc danh mục dịch vụ kthuật y tế được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng thực tế cần thiết cho các hoạt động chuyên môn theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý, chẩn đoán và điều trị trong khám bệnh, chữa bệnh thì được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán đối với các trường hợp điều trị nội trú từ tuyến huyện trở lên, trừ trường hợp quy định tại điểm c khoản này;

c) Dịch vụ cận lâm sàng không thuộc danh mục dịch vụ kỹ thuật y tế được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng thực tế cần thiết cho các hoạt động chuyên môn theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý, chẩn đoán và điều trị trong khám bệnh, chữa bệnh đối với một số bệnh truyền nhiễm, gồm: Lao, Viêm gan B, Viêm gan C, HIV/AIDS, SARS-CoV-2, Sốt xuất huyết thì được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán đối với các trường hợp khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú và nội trú từ tuyến huyện trở lên đối với các dịch vụ kỹ thuật xét nghiệm trong Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

Người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế căn cứ chức năng, nhiệm vụ, phạm vi hoạt động chuyên môn được cấp có thẩm quyền phê duyệt và các quy định tại các điểm a, b và c khoản này đlập danh sách các dịch vụ cận lâm sàng cần chuyển và gửi đến cơ quan bảo hiểm xã hội nơi ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế để biết và ký bổ sung phụ lục hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trước khi thực hiện..

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2022.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục, Tổng Cục trưởng Tổng cục thuộc Bộ Y tế và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) để xem xét, giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Xã hội của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (Công báo;
Cổng thông tin
điện tử CP);
- Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán nhà nước;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VB
QPPL);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Hiệp hội Bệnh viện tư nhân Việt Nam;
- Lưu: VT,
PC, BH (05 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Văn Thuấn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỊCH VỤ CẬN LÂM SÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 35/2021/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên dịch vụ xét nghiệm cận lâm sàng

Mã tương đương

Mã Danh mục kỹ thuật theo TT43, TT50, TT21

1.

Xét nghiệm đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8

22.0342.1225

22.342

2.

HIV đo tải lượng Real-time PCR

24.0179.1719

24.179

3.

HIV đo tải lượng hệ thống tự động

24.0180.1662

24.180

4.

HIV DNA Real-time PCR

24.0178.1719

24.178

5.

HIV kháng thuốc giải trình tự gene

24.0181.1721

24.181

6.

HIV Ab test nhanh

24.0169.1616

24.169

7.

HIV Ag/Ab test nhanh

24.0170.2042

24.170

8.

HIV Ab miễn dịch bán tự động

24.0171.1617

24.171

9.

HIV Ab miễn dịch tự động

24.0172.1617

24.172

10.

HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động

24.0173.1661

24.173

11.

HIV Ag/Ab miễn dịch tự động

24.0174.1661

24.174

12.

HIV khẳng định (*)

24.0175.1663

24.175

13.

HCV đo tải lượng Real-time PCR

24.0151.1654

24.151

14.

HCV đo tải lượng hệ thống tự động

24.0152.1653

24.152

15.

HBsAg định lượng

24.0121.1647

24.121

16.

HBV đo tải lượng Real-time PCR

24.0136.1651

24.136

17.

HBV đo tải lượng hệ thống tự động

24.0137.1650

24.137

18.

HCV Ab test nhanh

24.0144.1621

24.144

19.

HCV Ag/Ab miễn dịch bán tự động

24.0147.1622

24.147

20.

HCV Ag/Ab miễn dịch tự động

24.0148.1622

24.148

21.

HCV Core Ag miễn dịch tự động

24.0149.1652

24.149

22.

HCV Ab miễn dịch tự động

24.0146.1622

24.146

23.

HCV Ab miễn dịch bán tự động

24.0145.1622

24.145

24.

HCV genotype Real-time PCR

24.0153.1718

24.153

25.

Định lượng Albumin [Máu]

23.0007.1494

23.7

26.

Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu]

23.0018.1457

23.18

27.

Định lượng PIVKA (Proteins Induced by Vitamin K Antagonism or Absence)

22.0077.1233

22.77

28.

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động

22.0001.1352

22.1

29.

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động

22.0002.1352

22.2

30.

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công

22.0003.1351

22.3

31.

Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu]

23.0025.1493

23.25

32.

Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu]

23.0026.1493

23.26

33.

Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu]

23.0027.1493

23.27

34.

HBsAg miễn dịch tự động

24.0119.1649

24.119

35.

HBsAb định lượng

24.0124.1619

24.124

36.

HBc total miễn dịch bán tự động

24.0128.1618

24.128

37.

HBc total miễn dịch tự động

24.0129.1618

24.129

38.

HBc IgM miễn dịch bán tự động

24.0125.1614

24.125

39.

HBc IgM miễn dịch tự động

24.0126.1614

24.126

40.

HBeAg miễn dịch bán tự động

24.0131.1644

24.131

41.

HBeAg miễn dịch tự động

24.0132.1644

24.132

42.

HBeAb miễn dịch bán tự động

24.0134.1615

24.134

43.

HBeAb miễn dịch tự động

24.0135.1615

24.135

44.

AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen

24.0017.1714

24.17

45.

AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang

24.0018.1611

24.18

46.

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng

24.0019.1685

24.19

47.

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc

24.0020.1684

24.20

48.

Mycobacterium tuberculosis Mantoux

24.0021.1693

24.21

49.

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc

24.0022.1683

24.22

50.

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng

24.0023.1678

24.23

51.

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc

24.0024.1679

24.24

52.

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường lỏng

24.0025.1686

24.25

53.

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng

24.0026.1680

24.26

54.

Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert

24.0028.1682

24.28

55.

Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA

24.0029.1681

24.29

56.

Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA

24.0030.1688

24.30

57.

Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động

24.0031.1686

24.31

58.

Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR

24.0032.1687

24.32

59.

Influenza virus A, B Real-time PCR (*)

24.0244.1670

24.244

60.

Coronavirus Real-time PCR

24.0235.1719

24.235

61.

Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR

24.0235.1719.SC2

 

62.

Enterovirus Real-time PCR

24.0230.1719

24.230

63.

Leptospira PCR

24.0081.1719

24.81

64.

Neisseria meningitidis PCR

24.0058.1686

24.58

65.

Dengue virus IgM/IgG test nhanh

24.0187.1637

24.187

66.

JEV IgM miễn dịch bán tự động

24.0246.1673

24.246

67.

Dengue virus serotype PCR

24.0192.1686

24.192

68.

Virus Real-time PCR

24.0115.1719

24.115

69.

Chlamydia Real-time PCR

24.0065.1719

24.65

70.

Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR

24.0052.1719

24.52

71.

NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường lỏng

24.0035.1685

24.35

72.

NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường đặc

24.0036.1684

24.36

73.

NTM (Non tuberculosis mycobacteria) định danh LPA

24.0037.1691

24.37

74.

NTM (Non tuberculosis mycobacteria) định danh Real-time PCR

24.0038.1651

24.38

Ghi chú: Các từ viết tắt tại Phụ lục:

- TT43: Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

- TT50: Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật.

- TT21: Thông tư số 21/2017/TT-BYT ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi bổ sung danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT.