Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Bổ sung Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030
- Số hiệu văn bản: 152/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- Ngày ban hành: 10-12-2021
- Ngày có hiệu lực: 10-12-2021
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1080 ngày (2 năm 11 tháng 20 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 152/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 17/2017/NQ-HĐND , NGÀY 07/12/2017 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH KHÁNH HÒA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Khoáng sản, ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 52/2017/QH14, ngày 22 tháng 11 năm 2017 của Quốc hội về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14, ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP, ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Xét Tở trình số 12194/TTr-UBND, ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 189/BC-HĐNĐ, ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và tiếp thu, giải trình tại Báo cáo số 262/BC- UBND, ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất bổ sung 10 điểm mỏ vào Danh mục các khu vực khoáng sản được quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016 - 2020 và định hướng đến năm 2030 ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND , ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh, trong đó:
- Diện tích: 237,9 ha;
- Tài nguyên, trữ lượng: 10.948.000 m3.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này và tổ chức triển khai thực hiện, hoàn chỉnh hồ sơ, thủ tục liên quan đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật hiện hành,
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VII, nhiệm kỳ 2021 - 2026, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH CÁC KHU
VỰC KHOÁNG SẢN BỔ SUNG ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ
DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH KHÁNH HÒA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Nghị quyết số 152/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh)
TT |
Ký hiệu khoáng sản |
Tên quy hoạch |
Xã, phường, thị trấn |
Diện tích (ha) |
Tài nguyên, trữ lương (m3) |
Cấp trữ lượng, tài nguyên |
10 khu vực |
237,9 |
10.948.000 |
|
|||
I. |
Huyện Diên Khánh |
|
|
|
||
1. |
Dsl |
Đất san lấp |
Xã Diên Thọ |
27 |
1.350.000 |
334a |
2. |
Dsl |
Đất san lấp |
Xã Suối Tiên |
42,2 |
1 688.000 |
334a |
II. |
Huyện Cam Lâm |
|
|
|
||
3. |
Dsl |
Đất san lấp |
Xã Suối Tân |
6,86 |
476.000 |
334a |
4. |
Dsl |
Đất san lấp |
Xã Suối Tân |
13,1 |
650.000 |
334a |
5. |
Dsl |
Đất san lấp |
Xã Cam Hiệp Bắc |
47,68 |
1.904.000 |
334a |
6. |
Dsl |
Đất san lấp |
Xã Cam An Bấc |
28,91 |
1.445.000 |
334a |
7. |
Dsl |
Đất san lấp |
Xã Cam An Bắc |
19,55 |
975.000 |
334a |
8. |
Dsl |
Đất san lấp |
Xã Cam An Bắc |
25,76 |
1.285.000 |
334a |
9. |
Dsl |
Đất san lấp |
Xã Cam Phước Tây |
10,77 |
535.000 |
334a |
III. |
Thành phố Cam Ranh |
|
|
|
||
10. |
Dsl |
Đất san lấp |
Xã Cam Thịnh Đông |
16,7 |
640.000 |
334a |