Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Về điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- Số hiệu văn bản: 19/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước
- Ngày ban hành: 07-12-2021
- Ngày có hiệu lực: 20-12-2021
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1070 ngày (2 năm 11 tháng 10 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2021/NQ-HĐND |
Bình Phước, ngày 07 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 9 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Xét Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 97/BC-HĐND-KTNS ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 theo Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước, cụ thể:
1. Loại khỏi kỳ quy hoạch đối với 33 khu vực với tổng diện tích là 1.038,9 ha, tài nguyên ước đạt 61.214.461m3.
(Danh mục chi tiết các khu vực theo phụ lục số 01 kèm theo)
2. Điều chỉnh diện tích, vị trí, độ sâu khai thác của 56 khu vực quy hoạch với tổng diện tích điều chỉnh là 2.296,4 ha, tài nguyên ước đạt 636.989.000m3.
(Danh mục chi tiết các khu vực theo phụ lục số 02 kèm theo)
3. Bổ sung quy hoạch mới 39 khu vực có triển vọng về khoáng sản (đá xây dựng, sét gạch ngói và vật liệu san lấp) với tổng diện tích là 1.451,71 ha, tài nguyên dự tính ước đạt 254.743.000m3.
(Danh mục chi tiết các khu vực theo phụ lục số 03 kèm theo)
Các nội dung khác không điều chỉnh, bổ sung thực hiện theo Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC CHI TIẾT CÁC KHU VỰC LOẠI KHỎI KỲ QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT |
Số hiệu quy hoạch |
Khoáng sản |
Tên quy hoạch |
Xã, phường |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng, tài nguyên (m3) |
Kỳ quy hoạch |
|
1. Thành phố Đồng Xoài |
|
46 |
2.024.000 |
|
||
1 |
103B |
Sgn |
Sét gạch ngói Ấp 6 |
Tân Thành |
1 |
24.000 |
30 |
2 |
103 |
Dsl |
Laterit Tân Thành |
Tiến Thành |
20 |
1.000.000 |
30 |
3 |
104 |
Sgn |
Sét gạch ngói Tiến Thành |
Tiến Thành |
25 |
1.000.000 |
30 |
|
2. Huyện Lộc Ninh |
|
24 |
2264000 |
|
||
4 |
13 |
Dxd |
Andesit Chiu Riu |
Lộc Tấn |
20 |
2.000.000 |
30 |
5 |
13B2 |
Dsl |
Đất san lấp Lộc Tấn |
Lộc Tấn |
4 |
264.000 |
20 |
|
3. Huyện Hớn Quản |
|
50 |
1.500.000 |
|
||
6 |
71 |
Sgn |
Sóc Quả |
Tân Hưng |
50 |
1.500.000 |
30 |
|
4. Huyện Chơn Thành |
412,3 |
18.722.081 |
|
|||
7 |
120B1 |
Dsl |
Laterit Ấp 1 |
Nha Bích |
6,3 |
190.000 |
20 |
8 |
120B2 |
Dsl |
Laterit Ấp 2 |
Minh Thành |
7 |
210.000 |
20 |
9 |
120B3 |
Dsl |
Laterit Ấp 2 |
Minh Thành |
20 |
600.000 |
20 |
10 |
120 |
Sgn |
Sét gạch ngói Minh Thành |
Minh Thành |
30 |
1.500.000 |
30 |
11 |
112B1 |
Dsl |
Laterit Ấp 5 |
Minh Thành |
10 |
300.000 |
20 |
12 |
112 |
Sgn |
Sét gạch ngói Minh Hưng |
Minh Thành |
130 |
6.500.000 |
20 |
13 |
87 |
Dsl |
Laterit Bàu Dôn |
Quang Minh |
50 |
2.500.000 |
20 |
14 |
88 |
Dsl |
Laterit Bàu Dôn |
Minh Lập |
50 |
2.500.000 |
20 |
15 |
88B |
Dsl |
Laterit Ấp 1 |
Minh Lập |
3 |
90.000 |
20 |
16 |
102 |
Sgn |
Suối Tầu Ô |
Minh Hưng |
50 |
1.000.000 |
30 |
17 |
102B2 |
Sgn |
Sét gạch ngói Minh Thắng, Nha Bích |
Minh Thắng, Nha Bích |
13 |
791.470 |
20 |
18 |
122 |
Sgn |
Nam Chơn Thành |
Chơn Thành |
43 |
2540611 |
20 |
|
5. Huyện Đồng Phú |
446,6 |
29.704.380 |
|
|||
19 |
72 |
Dxd |
Bazan Rạch Rạt 1 |
Đồng Tâm |
50 |
2.500.000 |
20 |
20 |
74B |
Dxd |
Bazan Ấp 4 |
Đồng Tâm |
1,6 |
79.380 |
20 |
21 |
99 |
Dxd |
Bazan Hồ Suối Bình |
Tân Phước |
50 |
5.000.000 |
20 |
22 |
108 |
Dxd |
Bazan đồi 217-1 |
Tân Hưng |
35 |
3.500.000 |
20 |
23 |
111 |
Dxd |
Bazan đồi 217-2 |
Tân Hưng |
40 |
4.000.000 |
30 |
24 |
107 |
Dsl |
Đất san lấp Cây Điệp |
Tân Phước |
70 |
350.0000 |
20 |
25 |
119 |
Dsl |
Laterit Đồng Cọp |
Tân Phú |
50 |
2.500.000 |
20 |
26 |
123 |
Sgn |
Sét gạch ngói NT Tân Lập |
Tân Lập |
50 |
2.500.000 |
20 |
27 |
125 |
Sgn |
Sét gạch ngói Tây Nam Đồng Chắc |
Tân Hòa |
20 |
625.000 |
30 |
28 |
127 |
Dxd |
Bazan đồi 212 |
Tân Lợi |
30 |
3.000.000 |
30 |
29 |
129 |
Dsl |
Laterit Mã Đà 2 |
Tân Hòa |
50 |
2.500.000 |
30 |
|
6. Huyện Phú Riềng |
30 |
5.000.000 |
|
|||
30 |
60B |
Dxd |
Bazan Bàu Đĩa |
Phước Tân |
30 |
5.000.000 |
20 |
|
7. Huyện Bù Đăng |
30 |
2.000.000 |
|
|||
31 |
39 |
Dxd |
Bazan Đức Phong (Minh Hưng 1) |
Minh Hưng |
10 |
1.000.000 |
20 |
32 |
42 |
Dsl |
Đất san lấp Ấp 4 Minh Hưng 1 |
Minh Hưng |
10 |
500.000 |
20 |
33 |
43 |
Dsl |
Đất san lấp Ấp 4 Minh Hưng 2 |
Minh Hưng |
10 |
500.000 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Toàn tỉnh Bình Phước |
|
1.038,90 |
61.214.461 |
|
DANH MỤC CHI TIẾT CÁC KHU VỰC ĐIỀU CHỈNH KỲ QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT |
Số hiệu quy hoạch |
Khoáng sản |
Quy hoạch |
Xã, phường, thị trấn |
Quy hoạch đã được phê duyệt |
Quy hoạch điều chỉnh |
Cấp trữ
lượng |
Chiều sâu quy hoạch (m) hoặc cao độ (cote) |
|
|||
Cũ |
Mới |
Diện
tích |
Trữ lượng/ tài nguyên (m3) |
Diện
tích |
Trữ lượng/Tài nguyên (m3) |
|||||||
|
1. Thành phố Đồng Xoài |
|
400 |
45.000.000 |
331 |
185.100.000 |
|
|
|
|||
1 |
109 |
100 |
Dxd |
Đá xây dựng Sambrinh |
Tân Thành |
50 |
10.000.000 |
54 |
18.900.000 |
334a |
Cote 0m |
|
2 |
109B1 |
101 |
Dxd |
Đá xây dựng Tiến Hưng |
Tiến Hưng |
350 |
35.000.000 |
277 |
166.200.000 |
121+122+334a |
Cote-30m |
|
|
2. Thị xã Phước Long |
|
163 |
27.900.000 |
139 |
23.500.000 |
|
|
|
|||
3 |
26 |
38 |
Dxd |
Bazan xây dựng Sơn Giang |
Long Giang |
75 |
18.800.000 |
105 |
21.000.000 |
121+122+334a |
20m |
|
4 |
26B |
39 |
Dsl |
Đất san lấp Long Giang |
Sơn Giang |
10 |
700.000 |
10 |
700.000 |
334a |
10m |
|
5 |
30 |
40 |
Dsl |
Đất san lấp Long Điền |
Long Phước |
50 |
5.000.000 |
20 |
1.000.000 |
333 |
5m |
|
6 |
31 |
42 |
Dxd |
Đá xây dựng Đông Bắc Núi Bà Rá |
Thác Mơ |
28 |
3.400.000 |
4 |
800.000 |
121+122+334a |
20m |
|
|
3. Thị xã Bình Long |
|
28 |
7.110.000 |
28,0 |
8.300.000 |
|
|
|
|||
7 |
55 |
43 |
Dxd |
Đá xây dựng M’Nông |
Thanh Lương |
11 |
6.600.000 |
11 |
6.600.000 |
334a |
60m |
|
8 |
58B |
45 |
Sgn |
Sét gạch ngói Thanh Kiều |
Thanh Lương |
17 |
510.000 |
17 |
1.700.000 |
334a |
10m |
|
|
4. Huyện Lộc Ninh |
|
274 |
27.084.000 |
416 |
143.730.000 |
|
|
|
|||
9 |
13B1 |
10 |
Dsl |
Đất san lấp Lộc Thạnh 1 |
Lộc Thạnh |
5 |
300.000 |
43 |
1.290.000 |
334a |
3m |
|
10 |
13B1 |
11 |
Dsl |
Đất san lấp Lộc Thạnh 2 |
Lộc Thạnh |
|
|
73 |
2.190.000 |
334a |
3m |
|
11 |
15 |
12 |
Dxd |
Đá xây dựng Lộc An |
Lộc An |
110 |
11.000.000 |
111 |
66.600.000 |
121+122+333 |
10m bazan+50m đá trầm tích |
|
12 |
13B2 |
14 |
Dsl |
Đất san lấp Lộc Tấn |
Lộc Tấn |
|
264.000 |
15 |
750.000 |
334a |
5m |
|
13 |
22 |
17 |
Dxd |
Đá xây dựng Prek Loved |
Lộc Tấn |
45 |
4.500.000 |
45 |
22.500.000 |
334a |
50m |
|
14 |
22B |
18 |
Dxd |
Bazan xây dựng Vườn Bưởi |
Lộc Thiện |
35 |
2.500.000 |
35 |
21.000.000 |
121+122+334a |
60m |
|
15 |
27 |
19 |
Dxd |
Bazan xây dựng Lộc Quang |
Lộc Quang |
30 |
2.300.000 |
25 |
2.500.000 |
121+122+333 |
10m |
|
16 |
35B |
22 |
Dxd |
Đá xây dựng Lộc Thành 2 |
Lộc Thành |
20 |
5.350.000 |
40 |
24.000.000 |
121+122+333 |
Cote 0m |
|
17 |
52B2 |
25 |
Sgn |
Sét gạch ngói Lộc Thịnh 2 |
Lộc Thịnh |
15 |
450.000 |
15 |
1.500.000 |
334a |
10m |
|
18 |
52B3 |
26 |
Sgn |
Sét gạch ngói Lộc Thịnh 3 |
Lộc Thịnh |
14 |
420.000 |
14 |
1.400.000 |
333,0 |
10m |
|
|
5. Huyện Bù Đốp |
|
50 |
3.500.000 |
43 |
4.000.000 |
|
|
|
|||
19 |
2B |
2 |
Dxd |
Bazan xây dựng Phước Thiện |
Phước Thiện |
20 |
1.000.000 |
13 |
1.300.000 |
334a |
|
|
20 |
5 |
5 |
Dxd |
Bazan Thiện Hưng |
Phước Thiện |
20 |
2.000.000 |
20 |
2.000.000 |
334a |
10m |
|
21 |
19 |
9 |
Dsl |
Đất san lấp Thanh Hoà 2 |
Thanh Hoà |
10 |
500.000 |
10 |
700.000 |
334a |
7m |
|
|
6. Huyện Bù Gia Mập |
|
215 |
20.000.000 |
182 |
22.300.000 |
|
|
|
|||
22 |
3 |
29 |
Dxd |
Bazan Bù Gia Phúc 2 |
Đắk Ơ |
20 |
2.000.000 |
3 |
300.000 |
121+122+334a |
10m |
|
23 |
6 |
30 |
Dxd |
Thôn 6 xã Đăk Ơ |
Đắk Ơ |
30 |
1.500.000 |
36 |
5.400.000 |
334a |
15m |
|
24 |
8B |
31 |
Dxd |
Bazan xây dựng |
Phú Nghĩa |
65 |
6.500.000 |
30 |
4.500.000 |
334a |
15m |
|
25 |
9 |
32 |
Dxd |
Bazan LT Hạnh Phúc |
Phú Văn |
25 |
2.500.000 |
16 |
2.400.000 |
334a |
15m |
|
26 |
18 |
34 |
Dxd |
Bazan Phú Văn |
Phú Văn |
25 |
2.500.000 |
47 |
4.700.000 |
334a |
10m |
|
27 |
25 |
37 |
Dxd |
Bazan Sơn Hà 2 |
Đa Kia |
50 |
5.000.000 |
50 |
5.000.000 |
334a |
10m |
|
|
7. Huyện Bù Đăng |
|
46,6 |
5.900.000 |
226,4 |
6.134.000 |
|
|
|
|||
28 |
18B |
80 |
Dxd |
Bazan xây dựng Đắk Nhau 3 |
Đắk Nhau |
14,0 |
1.400.000 |
15 |
1.500.000 |
334a |
10m |
|
29 |
29 |
82 |
Dxd |
Bazan xây dựng Đoàn Kết |
Đoàn Kết |
30 |
4.350.000 |
10 |
1.450.000 |
121+122+333 |
0 |
|
30 |
33 |
84 |
Dxd |
Bazan Đồng Nai |
Đồng Nai |
2,6 |
150.000 |
13 |
1.300.000 |
334a |
10m |
|
31 |
76 |
85 |
Cxd |
Cát sông Đồng Nai |
Đăng Hà, Phước Sơn, Đồng Nai |
180 |
1.800.000 |
188,4 |
1.884.000 |
122+334a |
|
|
|
8. Huyện Hớn Quản |
|
803 |
85.450.000 |
506 |
82.435.000 |
|
|
|
|||
32 |
45 |
46 |
Dxd |
Bazan Bù Dinh |
Thanh An |
30 |
1.500.000 |
30 |
3.000.000 |
334a |
10m |
|
33 |
46 |
48 |
Dxd |
Bazan xây dựng Thanh An |
Thanh An |
30 |
1.500.000 |
30 |
3.000.000 |
334b |
10m |
|
34 |
56B |
51 |
Sgn |
Sét gạch ngói Trung Sơn 2 |
Thanh An |
10 |
1.500.000 |
22 |
1.760.000 |
334a |
8m |
|
35 |
49B |
49 |
Sgn |
Sét gạch ngói An Khương |
An Khương |
15 |
1.500.000 |
14 |
1.400.000 |
334a |
10m |
|
36 |
48B |
53 |
Sgn |
Sét gạch ngói Ấp 7 |
An Khương |
30 |
4.500.000 |
29 |
5.800.000 |
333 |
15m |
|
37 |
70 |
56 |
Dxd |
Đá xây dựng Núi Gió |
Tân Lợi |
50 |
25.000.000 |
50 |
20.000.000 |
121+122+334a |
Cote +20m |
|
38 |
81 |
58 |
Dsl |
Đất san lấp Thanh Bình |
Thanh Bình |
20 |
1.000.000 |
20 |
1.000.000 |
334a |
5m |
|
39 |
90 |
63 |
Dxd |
Đá xây dựng Minh Đức 3 |
Minh Đức |
30 |
3.000.000 |
18 |
5.400.000 |
334a |
30m |
|
40 |
83 |
64 |
Dxd |
Đá xây dựng Minh Đức 4 |
Minh Đức |
143 |
35.750.000 |
68 |
27.200.000 |
334a |
Cote-20m (40m) |
|
41 |
85 |
66 |
Sgn |
Sét gạch ngói Bắc Tân Khai |
Tân Khai |
110 |
3.300.000 |
50 |
2.500.000 |
334a |
5m |
|
42 |
94 |
68 |
Sgn |
Sét gạch ngói Sóc Tà Cuông |
Tân Khai |
50 |
1.500.000 |
40 |
4.000.000 |
334a |
10m |
|
43 |
92 |
69 |
Dxd |
Đá xây dựng Tân Hiệp |
Tân Hiệp |
45 |
4.500.000 |
35 |
7.000.000 |
|
10m |
|
44 |
131 |
70 |
Cxd |
Cát lòng hồ Dầu Tiếng |
Tân Hiệp |
240 |
900.000 |
100 |
375.000 |
122 |
|
|
|
9. Huyện Chơn Thành |
|
15 |
450.000 |
13 |
740.000 |
|
|
|
|||
45 |
109B3 |
89 |
Dsl |
Đất san lấp Ấp 4 |
Minh Lập |
6 |
180.000 |
5 |
300.000 |
334a |
6m |
|
46 |
112B2 |
90 |
Dsl |
Đất san lấp Ấp 3.1 |
Nha Bích |
5 |
150.000 |
4 |
240.000 |
334a |
|
|
47 |
112B3 |
91 |
Dsl |
Đất san lấp Ấp 3.2 |
Nha Bích |
4 |
120.000 |
4 |
200.000 |
334a |
|
|
|
10. Huyện Đồng Phú |
|
462 |
50.500.000 |
313,5 |
150.750.000 |
|
|
|
|||
48 |
72B1 |
104 |
Dxd |
Bazan xây dựng Đồng Tâm |
Đồng Tâm |
60 |
3.000.000 |
10 |
1.000.000 |
121+122+333 |
|
|
49 |
78 |
105 |
Dxd |
Bazan xây dựng Thuận Phú |
Thuận Phú |
60 |
6.000.000 |
10 |
1.150.000 |
334a |
26m |
|
50 |
113 |
112 |
Dxd |
Bazan xây dựng Tân Hưng 3 |
Tân Hưng |
60 |
6.000.000 |
28 |
2.800.000 |
334a |
10m |
|
51 |
116 |
114 |
Dxd |
Bazan xây dựng Tân Hưng 4 |
Tân Hưng |
50 |
5.000.000 |
35 |
3.500.000 |
121+122+333 |
10m |
|
52 |
118 |
119 |
Dxd |
Bazan xây dựng Thanh Nhàn |
Tân Lợi |
30 |
1.500.000 |
30 |
3.000.000 |
334a |
10m |
|
53 |
130 |
121 |
Dxd |
Đá xây dựng Rạch Rạt |
Tân Lập |
262 |
32.000.000 |
199 |
139.300.000 |
121+122+333 |
Cote -50, giai đoạn 21-30 đến cote-20m |
|
|
11. Huyện Phú Riềng |
|
94 |
25.753.600 |
100 |
10.000.000 |
|
|
|
|||
54 |
60 |
71 |
Dxd |
Bazan xây dựng Bàu Đĩa 2 |
Phước Tân |
34 |
21.253.600 |
30 |
3.000.000 |
121+122+333 |
10m |
|
55 |
64 |
73 |
Dxd |
Bazan xây dựng Nông trường Thanh Niên |
Phú Trung |
30 |
3.000.000 |
40 |
4.000.000 |
121+122+333 |
10m |
|
56 |
63 |
74 |
Dxd |
Bazan xây dựng Phú Trung 3 |
Phú Trung |
30 |
1.500.000 |
30 |
3.000.000 |
334a |
10m |
|
|
Toàn tỉnh Bình Phước |
|
2.550,6 |
298.647.600 |
2.296,4 |
636.989.000 |
|
|
|
DANH MỤC CHI TIẾT CÁC KHU VỰC BỔ SUNG KỲ QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Stt |
Số hiệu quy hoạch |
Khoáng sản |
Tên quy hoạch |
Xã, phường |
Diện
tích |
Trữ lượng/ |
Chiều sâu quy hoạch (m) hoặc cao độ (cote) |
|
1. Thành phố Đồng Xoài |
|
34 |
2.270.000 |
|
||
1 |
93 |
Dsl |
Đất san lấp Tân Thành |
Tân Thành |
19 |
1.520.000 |
8m |
2 |
98 |
Dsl |
Đất san lấp Ấp 6 khu III |
Tân Thành |
15 |
750.000 |
5m |
|
2. Thị xã Phước Long |
|
5 |
720.000 |
|
||
3 |
41 |
Dxd |
Đá xây dựng Thác Mơ |
Thác Mơ |
5 |
720.000 |
15m |
|
3. Thị xã Bình Long |
|
20 |
10.000.000 |
|
||
4 |
44 |
Dxd |
Đá xây dựng Thanh Lương |
Thanh Lương |
20 |
10.000.000 |
50m |
|
4. Huyện Lộc Ninh |
|
175 |
47.600.000 |
|
||
5 |
15 |
Dxd |
Đá xây dựng lấp Lộc Tấn |
Lộc Tấn |
19 |
9.500.000 |
50m |
6 |
21 |
Dxd |
Đá xây dựng Lộc Thành |
Lộc Thành |
45 |
27.000.000 |
Cote 0m |
7 |
23 |
Sgn |
Sét gạch ngói Lộc Thịnh |
Lộc Thịnh |
83 |
8.300.000 |
10m |
8 |
24 |
Sgn |
Sét gạch ngói Lộc Thành |
Lộc Thành |
28 |
2.800.000 |
10m |
|
5. Huyện Bù Đốp |
|
20 |
2.000.000 |
|
||
9 |
3 |
Sgn |
Sét gạch ngói Phước Thiện |
Phước Thiện |
20 |
2.000.000 |
10m |
|
6. Huyện Bù Gia Mập |
170 |
23.250.000 |
|
|||
10 |
27 |
Dxd |
Đá xây dựng Bù La |
Bù Gia Mập |
45 |
9.000.000 |
20m |
11 |
28 |
Dxd |
Đá xây dựng Bù Gia Mập |
Bù Gia Mập |
35 |
5.250.000 |
15m |
12 |
35 |
Dxd |
Đá xây dựng Bình Thắng |
Bình Thắng |
60 |
6.000.000 |
10m |
13 |
36 |
Dxd |
Đá xây dựng Phú Nghĩa |
Phú Nghĩa |
30 |
3.000.000 |
10m |
|
7. Huyện Bù Đăng |
|
123 |
18.300.000 |
|
||
14 |
78 |
Dxd |
Bazan xây dựng Đăk Là |
Đăk Nhau |
65 |
6.500.000 |
10m |
15 |
77 |
Dxd |
Bazan xây dựng Phú Sơn |
Phú Sơn |
18 |
1.800.000 |
10m |
16 |
79 |
Dxd |
Bazan xây dựng Đăk Nhau |
Đăk Nhau |
10 |
1.000.000 |
10m |
17 |
81 |
Dxd |
Bazan xây dựng Thọ Sơn |
Thọ Sơn |
30 |
9.000.000 |
30m |
|
8. Huyện Hớn Quản |
|
320,21 |
95.513.000 |
|
||
18 |
47 |
Dxd |
Bazan xây dựng Ấp 8 |
An Khương |
25 |
2.500.000 |
10m |
19 |
50 |
Sgn |
Sét gạch ngói Trung Sơn 1 |
Thanh An |
10 |
700.000 |
7m |
20 |
52 |
Dxd |
Đá xây dựng An Khương |
An Khương |
50 |
20.000.000 |
40m |
21 |
55 |
Dxd |
Đá xây dựng Núi Gió 1 |
Tân Lợi |
15,71 |
4.713.000 |
30m |
22 |
57 |
Dxd |
Đá xây dựng Núi Gió 2 |
Tân Lợi |
16 |
3.200.000 |
20m |
23 |
59 |
Dxd |
Đá xây dựng Minh Đức 1 |
Minh Đức |
40 |
12.000.000 |
30m |
24 |
60 |
Dxd |
Đá xây dựng Minh Đức 2 |
Minh Đức |
40 |
12.000.000 |
30m |
25 |
61 |
Dsl |
Đất san lấp Đồng Nơ |
Minh Đức |
18 |
900.000 |
5m |
26 |
62 |
Dsl |
Đất san lấp Minh Đức |
Minh Đức |
7,5 |
300.000 |
4m |
27 |
65 |
Dxd |
Đá xây dựng Minh Đức, Tân Hiệp |
Minh Đức và Tân Hiệp |
98 |
39.200.000 |
Cote-20m (40m) |
|
9. Huyện Chơn Thành |
83,5 |
6.990.000 |
|
|||
28 |
86 |
Dsl |
Đất san lấp Minh Lập |
Minh Lập |
45 |
4.500.000 |
10m |
29 |
88 |
Dsl |
Vật liệu san lấp suối Tầu Ô |
Minh Hưng |
4,5 |
450.000 |
10m |
30 |
92 |
Dsl |
Đất san lấp Minh Thành |
Minh Thành |
34 |
2.040.000 |
6m |
|
10. Huyện Đồng Phú |
491 |
47.100.000 |
|
|||
31 |
102 |
Dxd |
Đá xây dựng Thuận Lợi |
Thuận Lợi |
53 |
5.300.000 |
10m |
32 |
106 |
Dxd |
Đá xây dựng Đồng Tâm 1 |
Đồng Tâm |
130 |
13.000.000 |
10m |
33 |
107 |
Dxd |
Đá xây dựng Nông trường Lam Sơn |
Tân Phước |
129 |
11.600.000 |
10m |
34 |
108 |
Dsl |
Đất san lấp Thuận Phú |
Thuận Phú |
20 |
1.200.000 |
6m |
35 |
109 |
Dsl |
Đất san lấp Sóc Miên |
Tân Hưng |
38 |
1.900.000 |
5m |
36 |
110 |
Dxd |
Bazan xây dựng Tân Hưng 1 |
Tân Hưng |
15 |
1.500.000 |
10m |
37 |
116 |
Dxd |
Đá xây dựng Tân Hưng và Tân Lợi |
Tân Hưng, Tân Lợi |
66 |
6.600.000 |
10m |
38 |
118 |
Dxd |
Đá xây dựng Tân Lợi |
Tân Lợi |
40 |
6.000.000 |
15m |
|
11. Huyện Phú Riềng |
10 |
1.000.000 |
|
|||
39 |
75 |
Dsl |
Đất san lấp Phú Riềng 1 |
Phú Riềng |
10 |
1.000.000 |
10m |
|
Toàn tỉnh Bình Phước |
1.451,71 |
254.743.000 |
|