Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Quy định về giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Tiền Giang quản lý
- Số hiệu văn bản: 27/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
- Ngày ban hành: 08-12-2021
- Ngày có hiệu lực: 18-12-2021
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1072 ngày (2 năm 11 tháng 12 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2021/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 16/2021/TT-BYT ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2;
Xét Tờ trình số 364/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Tiền Giang quản lý; Báo cáo tham tra số 130/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Tiền Giang quản lý.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Tiền Giang có thực hiện xét nghiệm SARS-CoV-2.
b) Các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có nhu cầu xét nghiệm và tự chi trả.
Điều 2. Giá dịch vụ xét nghiệm
Giá các dịch vụ xét nghiệm ban hành kèm theo Nghị quyết này bao gồm: Danh mục giá 25 dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 được quy định tại Phụ lục đính kèm.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2021 đến ngày 31 tháng 12 năm 2022.
Nghị quyết này bãi bỏ Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 17/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các đơn vị y tế công lập thuộc tỉnh Tiền Giang./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT |
Danh mục dịch vụ |
Giá chi phí trực tiếp và chi phí tiền lương (VNĐ) |
Giá sinh phẩm xét nghiệm (VNĐ) |
Mức giá bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (VNĐ) |
A |
B |
1 |
2 |
3=1+2 |
I |
|
|
|
|
|
Mẫu đơn |
16.400 |
93.300 |
109.700 |
|
Mẫu gộp 2 |
16.400 |
46.600 |
63.000 |
|
Mẫu gộp 3 |
16.400 |
31.100 |
47.500 |
|
Mẫu gộp 4 |
16.400 |
23.300 |
39.700 |
|
Mẫu gộp 5 |
16.400 |
18.600 |
35.000 |
II |
38.500 |
148.100 |
186.600 |
|
III |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu đơn, gồm: |
166.800 |
351.600 |
518.400 |
1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
63.200 |
|
|
2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
103.600 |
||
IV |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu gộp |
|
||
1 |
Trường hợp gộp ≤ 5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) |
94.300 |
||
1.1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
31.600 |
||
1.2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
62.700 |
||
1.3 |
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (phản ứng và tách chiết) |
|
|
|
1.3.1 |
Trường hợp gộp 2 que |
94.300 |
175.800 |
270.100 |
1.3.2 |
Trường hợp gộp 3 que |
94.300 |
117.200 |
211.500 |
1.3.3 |
Trường hợp gộp 4 que |
94.300 |
87.900 |
182.200 |
1.3.4 |
Trường hợp gộp 5 que |
94.300 |
70.300 |
164.600 |
2 |
Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) |
76.000 |
|
|
2.1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
30.200 |
||
2.2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
45.800 |
||
2.3 |
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (phản ứng và tách chiết) |
|
||
2.3.1 |
Trường hợp gộp 6 que |
76.000 |
58.600 |
134.600 |
2.3.2 |
Trường hợp gộp 7 que |
76.000 |
50.200 |
126.200 |
2.3.3 |
Trường hợp gộp 8 que |
76.000 |
43.900 |
119.900 |
2.3.4 |
Trường hợp gộp 9 que |
76.000 |
39.000 |
115.000 |
2.3.5 |
Trường hợp gộp 10 que |
76.000 |
35.100 |
111.100 |
3 |
Trường hợp gộp ≤ 5 mẫu tại phòng xét nghiệm |
139.300 |
|
|
3.1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
65.900 |
||
3.2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
73.400 |
||
3.3 |
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (phản ứng và tách chiết) |
|
||
3.3.1 |
Trường hợp gộp 2 mẫu |
139.300 |
175.800 |
315.100 |
3.3.2 |
Trường hợp gộp 3 mẫu |
139.300 |
117.200 |
256.500 |
3.3.3 |
Trường hợp gộp 4 mẫu |
139.300 |
87.900 |
227.200 |
3.3.4 |
Trường hợp gộp 5 mẫu |
139.300 |
70.300 |
209.600 |
4 |
Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm |
122.500 |
|
|
4.1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
66.800 |
||
4.2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
55.700 |
||
4.3 |
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (phản ứng và tách chiết) |
|
||
4.3.1 |
Trường hợp gộp 6 mẫu |
122.500 |
58.600 |
181.100 |
4.3.2 |
Trường hợp gộp 7 mẫu |
122.500 |
50.200 |
172.700 |
4.3.3 |
Trường hợp gộp 8 mẫu |
122.500 |
43.900 |
166.400 |
4.3.4 |
Trường hợp gộp 9 mẫu |
122.500 |
39.000 |
161.500 |
4.3.5 |
Trường hợp gộp 10 mẫu |
122.500 |
35.100 |
157.600 |
*Ghi chú:
- Trường hợp Chi phí sinh phẩm xét nghiệm theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu thấp hơn mức giá quy định tại cột (2) bảng này thì các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thu mức giá bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
- Trường hợp Chi phí sinh phẩm xét nghiệm theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu cao hơn mức giá quy định tại cột (2) bảng này thì các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thu mức giá bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm không vượt mức giá bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm tại cột (3) bảng này.
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT |
Danh mục dịch vụ |
Giá chi phí trực tiếp và chi phí tiền lương (VNĐ) |
Giá sinh phẩm xét nghiệm (VND) |
Mức giá bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (VNĐ) |
A |
B |
1 |
2 |
3=1+2 |
I |
|
|
|
|
|
Mẫu đơn |
16.400 |
93.300 |
109.700 |
|
Mẫu gộp 2 |
16.400 |
46.600 |
63.000 |
|
Mẫu gộp 3 |
16.400 |
31.100 |
47.500 |
|
Mẫu gộp 4 |
16.400 |
23.300 |
39.700 |
|
Mẫu gộp 5 |
16.400 |
18.600 |
35.000 |
II |
38.500 |
148.100 |
186.600 |
|
III |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu đơn, gồm: |
166.800 |
351.600 |
518.400 |
1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
63.200 |
|
|
2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
103.600 |
||
IV |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu gộp |
|
||
1 |
Trường hợp gộp ≤ 5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) |
94.300 |
||
1.1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
31.600 |
||
1.2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
62.700 |
||
1.3 |
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (phản ứng và tách chiết) |
|
|
|
1.3.1 |
Trường hợp gộp 2 que |
94.300 |
175.800 |
270.100 |
1.3.2 |
Trường hợp gộp 3 que |
94.300 |
117.200 |
211.500 |
1.3.3 |
Trường hợp gộp 4 que |
94.300 |
87.900 |
182.200 |
1.3.4 |
Trường hợp gộp 5 que |
94.300 |
70.300 |
164.600 |
2 |
Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) |
76.000 |
|
|
2.1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
30.200 |
||
2.2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
45.800 |
||
2.3 |
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (phản ứng và tách chiết) |
|
||
2.3.1 |
Trường hợp gộp 6 que |
76.000 |
58.600 |
134.600 |
2.3.2 |
Trường hợp gộp 7 que |
76.000 |
50.200 |
126.200 |
2.3.3 |
Trường hợp gộp 8 que |
76.000 |
43.900 |
119.900 |
2.3.4 |
Trường hợp gộp 9 que |
76.000 |
39.000 |
115.000 |
2.3.5 |
Trường hợp gộp 10 que |
76.000 |
35.100 |
111.100 |
3 |
Trường hợp gộp ≤ 5 mẫu tại phòng xét nghiệm |
139.300 |
|
|
3.1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
65.900 |
||
3.2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
73.400 |
||
3.3 |
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (phản ứng và tách chiết) |
|
||
3.3.1 |
Trường hợp gộp 2 mẫu |
139.300 |
175.800 |
315.100 |
3.3.2 |
Trường hợp gộp 3 mẫu |
139.300 |
117.200 |
256.500 |
3.3.3 |
Trường hợp gộp 4 mẫu |
139.300 |
87.900 |
227.200 |
3.3.4 |
Trường hợp gộp 5 mẫu |
139.300 |
70.300 |
209.600 |
4 |
Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm |
122.500 |
|
|
4.1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
66.800 |
||
4.2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
55.700 |
||
4.3 |
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (phản ứng và tách chiết) |
|
||
4.3.1 |
Trường hợp gộp 6 mẫu |
122.500 |
58.600 |
181.100 |
4.3.2 |
Trường hợp gộp 7 mẫu |
122.500 |
50.200 |
172.700 |
4.3.3 |
Trường hợp gộp 8 mẫu |
122.500 |
43.900 |
166.400 |
4.3.4 |
Trường hợp gộp 9 mẫu |
122.500 |
39.000 |
161.500 |
4.3.5 |
Trường hợp gộp 10 mẫu |
122.500 |
35.100 |
157.600 |
*Ghi chú:
- Trường hợp Chi phí sinh phẩm xét nghiệm theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu thấp hơn mức giá quy định tại cột (2) bảng này thì các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thu mức giá bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
- Trường hợp Chi phí sinh phẩm xét nghiệm theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu cao hơn mức giá quy định tại cột (2) bảng này thì các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thu mức giá bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm không vượt mức giá bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm tại cột (3) bảng này.