Nghị quyết số 31/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tại Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2021-2026
- Số hiệu văn bản: 31/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
- Ngày ban hành: 09-12-2021
- Ngày có hiệu lực: 20-12-2021
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1071 ngày (2 năm 11 tháng 11 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2021/NQ-HĐND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NHIỆM KỲ 2021 - 2026
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/UBTVQH13 ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội;
Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ hướng dẫn một số Điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ hội nghị;
Căn cứ Thông tư số 71/2018/TT-BTC ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chế độ tiếp khách trong nước;
Xét Tờ trình số 834/TTr-TTHĐ ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tại Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2021 - 2026; Báo cáo thẩm tra số 850/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố và ý kiến thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này, Quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tại Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2021 - 2026.
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng điều chỉnh
1. Phạm vi điều chỉnh:
Nghị quyết này quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động đối với đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Đối tượng áp dụng:
1. Đại biểu Hội đồng nhân dân nêu tại Điều 1 Nghị quyết này, bao gồm: Đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách và đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động không chuyên trách ở Thành phố Hồ Chí Minh, cấp huyện (thành phố Thủ Đức và 5 huyện), cấp xã (các xã, thị trấn).
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan đến việc thực hiện chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp.
Điều 3. Các khoản chi và nguồn kinh phí thực hiện
1. Các khoản chi của từng cấp Hội đồng nhân dân do ngân sách cùng cấp đảm bảo và được bố trí trong dự toán chi ngân sách hàng năm của từng cấp Hội đồng nhân dân.
2. Các khoản chi không nêu tại Quy định kèm theo Nghị quyết này được thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành.
3. Đại biểu Hội đồng nhân dân ở cấp nào thì được hưởng hoạt động phí cấp đó; trường hợp là đại biểu Hội đồng nhân dân hai cấp thì được hưởng hoạt động phí hàng tháng ở cấp cao nhất và hưởng một lần với mức cao nhất đối với các nội dung mức chi: trang phục (lễ phục), chăm sóc sức khỏe định kỳ hàng năm, chế độ tài liệu.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2021 và thay thế Nghị quyết số 129/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 và Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa IX.
2. Tiếp tục thực hiện các chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tại Thành phố Hồ Chí Minh theo quy định tại Nghị quyết số 129/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 và Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa IX, trong thời gian từ đầu nhiệm kỳ 2021 - 2026 đến thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực thi hành.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa X, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ
TỊCH |
QUY ĐỊNH
VỀ CHẾ
ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI CHO HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TẠI THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH NHIỆM KỲ 2016 - 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi các cấp |
||
Thành phố |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||
I |
Chế độ tiền lương |
|
|
|
|
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động không chuyên trách mà không phải là người hưởng lương (kể cả người hưởng lương hưu) hoặc hưởng trợ cấp hàng tháng từ ngân sách nhà nước hoặc từ quỹ bảo hiểm xã hội được chi trả chế độ tiền công lao động theo ngày thực tế thực hiện nhiệm vụ |
Mức lương cơ sở/ngày |
0,14 |
0,12 |
0,10 |
|
- Hoạt động phí của Đại biểu Hội đồng nhân dân (bao gồm cả đại biểu hoạt động chuyên trách và hoạt động không chuyên trách). |
Mức lương cơ sở/tháng |
0,5 |
0,4 |
0,3 |
II |
Chi cho công tác thẩm tra nghị quyết của Hội đồng nhân dân |
||||
1 |
Xây dựng các báo cáo thẩm tra về: báo cáo, đề án, tờ trình dự thảo nghị quyết trình Hội đồng nhân dân |
||||
1.1 |
Nội dung có độ phức tạp liên quan đến nhiều ngành, nhiều lĩnh vực cơ chế chính sách, quy hoạch, dự toán, quyết toán ngân sách, kinh tế xã hội. |
||||
1.1.1 |
Đối với cơ quan chủ trì thẩm tra |
đồng/báo cáo |
3.000.000 |
1.800.000 |
1.000.000 |
1.1.2 |
Đối với cơ quan phối hợp thẩm tra (chi soạn thảo báo cáo tham gia thẩm tra) |
đồng/báo cáo |
2.000.000 |
1.200.000 |
700.000 |
1.2 |
Thẩm tra các nội dung còn lại |
|
|
|
|
1.2.1 |
Đối với cơ quan chủ trì |
đồng/báo cáo |
2.000.000 |
1.200.000 |
700.000 |
1.2.2 |
Đối với cơ quan phối hợp thẩm tra (chi soạn thảo báo cáo tham gia thẩm tra) |
đồng/báo cáo |
1.000.000 |
600.000 |
350.000 |
2 |
Tổ chức các cuộc họp thẩm tra, góp ý báo cáo thẩm tra |
||||
2.1 |
Bồi dưỡng nghiên cứu tài liệu |
đồng/người nội dung thẩm tra |
400.000 |
250.000 |
150.000 |
2.2 |
Người chủ trì |
đồng/người/buổi |
200.000 |
120.000 |
70.000 |
2.3 |
Bồi dưỡng đại biểu dự họp |
đồng/người/buổi |
100.000 |
60.000 |
35.000 |
2.4 |
Cán bộ phục vụ trực tiếp |
đồng/người/buổi |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
3 |
Chi cho chuyên gia viết bài tham luận, góp ý phục vụ công tác thẩm tra báo cáo, đề án, tờ trình, dự thảo nghị quyết (bằng văn bản) |
||||
3.1 |
Nội dung có độ phức tạp cao, liên quan đến nhiều ngành, nhiều lĩnh vực: cơ chế chính sách, quy hoạch, dự toán, quyết toán ngân sách, kinh tế xã hội |
đồng/người/văn bản góp ý |
800.000 |
500.000 |
300.000 |
3.2 |
Các nội dung còn lại |
đồng/người/văn bản góp ý |
400.000 |
250.000 |
150.000 |
4 |
Chi cho việc viết báo cáo tổng hợp ý kiến thảo luận của các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tại các kỳ họp Hội đồng nhân dân |
đồng/người/văn bản |
800.000 |
500.000 |
300.000 |
5 |
Chi cho công việc theo dõi, tập hợp, tổng hợp và phân loại ý kiến kết luận tại các kỳ họp Hội đồng nhân dân |
đồng/văn bản |
400.000 |
250.000 |
150.000 |
6 |
Chi cho công việc hoàn thiện báo cáo, đề án, nghị quyết |
đồng/văn bản |
1.500.000 |
900.000 |
550.000 |
7 |
Chi cho công tác xây dựng Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác nhiệm kỳ, hàng năm trình HĐND |
|
|
|
|
7.1 |
Chi xây dựng chương trình, kế hoạch công tác nhiệm kỳ, hàng năm của Thường trực HĐND. |
đồng/văn bản |
2.000.000 |
1.200.000 |
700.000 |
7.2 |
Chi xây dựng báo cáo định kỳ, tờ trình của Thường trực HĐND trình HĐND. |
đồng/văn bản |
1.000.000 |
600.000 |
350.000 |
III |
Chi lấy ý kiến tham gia các dự án luật của Quốc hội; các đề án, kế hoạch, dự thảo Nghị quyết Hội đồng nhân dân (đối với nội dung cần xin ý kiến do Thường trực HĐND quyết định) |
||||
1 |
Chi cho các tổ chức, cá nhân nghiên cứu góp ý |
|
|
|
|
1.1 |
Dự án luật mới |
|
|
|
|
1.1.1 |
Chi đối với tổ chức, chuyên gia |
đồng/văn bản |
1.000.000 |
600.000 |
350.000 |
1.1.2 |
Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân (tối đa không quá 3 lần/người/dự án luật) |
đồng/người/lần |
300.000 |
180.000 |
100.000 |
1.2 |
Dự án luật sửa đổi, bổ sung |
|
|
|
|
1.2.1 |
Chi đối với tổ chức, chuyên gia |
đồng/văn bản |
1.000.000 |
600.000 |
350.000 |
1.2.2 |
Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân (tối đa không quá 3 lần/người/dự án luật) |
đồng/người/ lần |
300.000 |
180.000 |
100.000 |
1.3 |
Đề án, kế hoạch, dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
1.3.1 |
Chi đối với chuyên gia |
đồng/văn bản |
1.000.000 |
600.000 |
350.000 |
1.3.2 |
Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân (tối đa không quá 3 lần/người/văn bản) |
đồng/người/ lần |
300.000 |
180.000 |
100.000 |
2 |
Tổ chức họp góp ý kiến |
|
|
|
|
2.1 |
Viết bài tham luận |
đồng/người/ bài |
500.000 |
300.000 |
180.000 |
2.2 |
Người chủ trì |
đồng/người/ buổi |
200.000 |
120.000 |
70.000 |
2.3 |
Bồi dưỡng đại biểu dự họp |
đồng/người/ buổi |
100.000 |
60.000 |
40.000 |
2.4 |
Cán bộ phục vụ trực tiếp |
đồng/người/ buổi |
80.000 |
50.000 |
30.000 |
2.5 |
Cán bộ phục vụ gián tiếp |
đồng/người/ buổi |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
3 |
Viết báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia vào dự án luật; góp ý đề án, kế hoạch, dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân. |
đồng/báo cáo |
800.000 |
500.000 |
300.000 |
IV |
Chi cho công tác giám sát, khảo sát |
|
|
|
|
1 |
Đoàn giám sát, khảo sát của Thường trực Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
1.1 |
Chi xây dựng các văn bản |
|
|
|
|
1.1.1 |
Xây dựng quyết định thành lập đoàn giám sát, khảo sát xây dựng nội dung kế hoạch giám sát |
đồng/văn bản/đợt |
300.000 |
180.000 |
100.000 |
1.1.2 |
Xây dựng đề cương giám sát |
đồng/văn bản/đợt |
1.000.000 |
600.000 |
350.000 |
1.1.3 |
Xây dựng báo cáo tổng hợp, thông báo kết quả sau đợt giám sát, khảo sát |
đồng/báo cáo /đợt |
1.000.000 |
600.000 |
350.000 |
1.2 |
Chi tổ chức cuộc họp |
|
|
|
|
1.2.1 |
Trưởng đoàn (người chủ trì cuộc họp) |
đồng/người/ buổi |
200.000 |
120.000 |
70.000 |
1.2.2 |
Bồi dưỡng đại biểu dự họp |
đồng/người/ buổi |
100.000 |
60.000 |
35.000 |
1.2.3 |
Chi cán bộ phục vụ trực tiếp |
đồng/người/ buổi |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
1.2.4 |
Chi cán bộ phục vụ gián tiếp (lái xe, tạp vụ...) |
đồng/người/ buổi |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
2 |
Đoàn giám sát, khảo sát của các Ban Hội đồng nhân dân và các Tổ đại biểu |
|
|
|
|
2.1 |
Chi xây dựng các văn bản |
|
|
|
|
2.1.1 |
Xây dựng quyết định, kế hoạch thực hiện giám sát khảo sát |
đồng/văn bản/đợt |
300.000 |
180.000 |
100.000 |
2.1.2 |
Chi bồi dưỡng xây dựng báo cáo, thông báo kết quả sau đợt giám sát, khảo sát |
đồng/báo cáo /đợt |
1.000.000 |
600.000 |
350.000 |
2.2 |
Chi tổ chức cuộc họp |
|
|
|
|
2.2.1 |
Trưởng đoàn (người chủ trì cuộc họp) |
đồng/người/ buổi |
150.000 |
90.000 |
55.000 |
2.2.2 |
Thành viên chính thức đoàn giám sát, khảo sát, khách mời |
đồng/người/ buổi |
100.000 |
60.000 |
35.000 |
2.2.3 |
Chi cán bộ phục vụ trực tiếp đoàn khảo sát, giám sát |
đồng/người/ buổi |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
2.2.4 |
Chi cán bộ phục vụ gián tiếp (lái xe, tạp vụ) |
đồng/người/ buổi |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
3 |
Hỗ trợ tiền ăn trưa khi thực hiện giám sát tại các huyện của thành phố. |
đồng/người |
50.000 |
|
|
4 |
Tổ chức hoạt động giải trình tại phiên họp Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố |
|
|
|
|
4.1 |
Chi cho việc xây dựng văn bản |
|
|
|
|
4.1.1 |
Xây dựng kế hoạch chi tiết phiên giải trình |
đồng/kế hoạch |
200.000 |
120.000 |
70.000 |
4.1.2 |
Xây dựng báo cáo tổng hợp Kết quả giải trình |
đồng/báo cáo |
1.000.000 |
600.000 |
350.000 |
4.2 |
Chi phiên họp |
|
|
|
|
4.2.1 |
Trưởng đoàn (người chủ trì cuộc họp) |
đồng/người/ buổi |
150.000 |
90.000 |
55.000 |
4.2.2 |
Đại biểu Hội đồng nhân dân phố và khách mời |
đồng/người/ buổi |
100.000 |
60.000 |
35.000 |
4.2.3 |
Cán bộ, công chức phục vụ trực tiếp phiên họp |
đồng/người/ buổi |
80.000 |
50.000 |
30.000 |
4.2.4 |
Cán bộ, công chức và người lao động phục vụ gián tiếp phiên họp |
đồng/người/ buổi |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
5 |
Chi cho hoạt động chất vấn tại kỳ họp |
|
|
|
|
5.1 |
- Xây dựng báo cáo tổng hợp ý kiến chất vấn |
đồng/báo cáo |
1.000.000 |
600.000 |
350.000 |
5.2 |
- Xây dựng Nghị quyết về chất vấn |
đồng/Nghị quyết |
2.000.000 |
1.200.000 |
700.000 |
V |
Chi tiếp xúc cử tri của Hội đồng nhân dân |
||||
1 |
Tổ chức tiếp xúc cử tri trước và sau kỳ họp |
|
|
|
|
1.1 |
Chi hỗ trợ để tổ chức tiếp xúc cử tri của đại biểu Hội đồng nhân dân nhằm trang trải cho những chi phí cần thiết như: trang trí, nước uống, thuê địa điểm, bảo vệ và các khoản khác. |
|
|
|
|
1.1.1 |
- Quận, huyện và phường, xã, thị trấn có 1 đơn vị |
đồng/quận, huyện, phường, xã, thị trấn/năm |
6.000.000 |
3.600.000 |
2.000.000 |
1.1.2 |
- Quận, huyện và phường, xã, thị trấn có 2 đơn vị |
đồng/quận, huyện, phường, xã, thị trấn/năm |
12.000.000 |
7.200.000 |
|
1.2 |
Chi bồi dưỡng |
|
|
|
|
1.2.1 |
Đại biểu Hội đồng nhân dân |
đồng/đại biểu/năm |
4.500.000 |
2.700.000 |
1.600.000 |
1.2.2 |
Cán bộ, công chức tham gia phục vụ tiếp xúc cử tri |
đồng/người/ đợt |
200.000 |
120.000 |
70.000 |
1.3 |
Chi xây dựng báo cáo kết quả tổng hợp ý kiến, tiếp xúc cử tri |
đồng/báo cáo/đợt |
500.000 |
300.000 |
180.000 |
1.4 |
Chi báo cáo của Ủy ban nhân dân về kết quả giải quyết kiến nghị của cử tri. |
đồng/báo cáo/đợt |
1.000.000 |
600.000 |
350.000 |
2 |
Tổ chức tiếp xúc cử tri chuyên đề, theo ngành, giới của Thường trực HĐND |
|
|
|
|
2.1 |
Chi hỗ trợ các đơn vị phối hợp thực hiện nhằm trang trải cho những chi phí cần thiết như: trang trí, nước uống, thuê địa điểm, bảo vệ và các khoản khác. |
đồng/cuộc |
5.000.000 |
3.000.000 |
1.750.000 |
2.2 |
Chi dự họp |
|
|
|
|
2.2.1 |
Đại biểu Hội đồng nhân dân tham dự |
đồng/cuộc |
100.000 |
60.000 |
35.000 |
2.2.2 |
Cán bộ, công chức và người lao động tham gia phục vụ tiếp xúc cử tri |
đồng/cuộc |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
2.3 |
Chi xây dựng báo cáo kết quả tổng hợp ý kiến tiếp xúc cử tri |
Đồng/Báo cáo |
300.000 |
180.000 |
100.000 |
VI |
Chi tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân của đại biểu Hội đồng nhân dân |
||||
1 |
Chi tiếp công dân |
|
|
|
|
1.1 |
Đại biểu Hội đồng nhân dân tiếp công dân |
đồng/người/ buổi |
150.000 |
90.000 |
55.000 |
1.2 |
Đại diện lãnh đạo cơ quan được phân công tiếp công dân |
đồng/người/ buổi |
100.000 |
60.000 |
35.000 |
1.3 |
Cán bộ, công chức tham mưu, phục vụ đại biểu Hội đồng nhân dân tiếp công dân |
đồng/người/ buổi |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
2 |
Tổ đại biểu báo cáo tình hình và kết quả tiếp công dân |
đồng/báo cáo |
200.000 |
120.000 |
70.000 |
VII |
Chi phục vụ kỳ họp của Hội đồng nhân dân, các hội nghị do Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố tổ chức |
||||
1 |
Chi cho kỳ họp Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
1.1 |
Chủ tọa kỳ họp |
đồng/người/ ngày |
200.000 |
120.000 |
70.000 |
1.2 |
Thư ký kỳ họp |
đồng/người/ ngày |
150.000 |
90.000 |
55.000 |
1.3 |
Chuyên viên tổng hợp ý kiến thảo luận tổ |
đồng/người/ ngày |
100.000 |
60.000 |
35.000 |
1.4 |
Chi tiền nước uống phục vụ kỳ họp |
đồng/người/ ngày |
70.000 |
30.000 |
30.000 |
1.5 |
Chi hỗ trợ cho đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu mời dự kỳ họp Hội đồng nhân dân, cán bộ, công chức, viên chức, phóng viên báo đài trực tiếp phục vụ kỳ họp (kể cả họp thường kỳ, bất thường, chuyên đề). |
đồng/người/ ngày |
100.000 |
60.000 |
35.000 |
1.6 |
Chi hỗ trợ cho lái xe của đại biểu Hội đồng nhân dân và các bộ phận phục vụ gián tiếp cho kỳ họp. |
đồng/người/ ngày |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
1.7 |
Các khoản chi khác đối với đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu khách mời và cán bộ, công chức Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố (chế độ giải khát tại kỳ họp, chế độ nghỉ trưa, chế độ làm việc vào ngày nghỉ, ngày lễ và các chế độ khác): Mức chi do Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố quyết định hàng năm nhưng không vượt quá mức chi phục vụ kỳ họp Quốc hội hàng năm |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
||
2 |
Chi cho Hội nghị Thường trực Hội đồng nhân dân các tỉnh khu vực miền Đông Nam Bộ do thành phố đăng cai tổ chức |
||||
2.1 |
Chi cho đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố, đại biểu khách mời; chế độ phòng nghỉ theo quy định chế độ hiện hành. |
đồng/người/ ngày |
150.000 |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
2.2 |
Chi cho cán bộ, công chức trực tiếp phục vụ hội nghị. |
đồng/người/ ngày |
100.000 |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
2.3 |
Các khoản chi khác phục vụ hội nghị do Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố quyết định |
||||
3 |
Chi tổ chức Hội nghị giao ban giữa Thường trực Hội đồng nhân dân với các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, họp Đảng đoàn Hội đồng nhân dân thành phố, họp Thường trực HĐND - UBND - UB.MTTQ, họp Thường trực HĐND, hội nghị giao ban giữa Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố với Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố Thủ Đức, các huyện và xã, thị trấn họp các Ban của HĐND. |
||||
3.1 |
Đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu khách mời. |
đồng/người/ ngày |
100.000 |
60.000 |
35.000 |
3.2 |
Cán bộ, công chức, phóng viên báo đài. |
đồng/người/ ngày |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
4 |
Chi cho hội nghị chuyên đề của Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
4.1 |
Chủ tọa hội nghị |
đồng/người/ ngày |
200.000 |
120.000 |
70.000 |
4.2 |
Thư ký hội nghị |
đồng/người/ ngày |
150.000 |
90.000 |
55.000 |
4.3 |
Đại biểu Hội đồng nhân dân, khách mời |
đồng/người/ ngày |
100.000 |
60.000 |
35.000 |
4.4 |
Cán bộ, công chức, phóng viên báo đài trực tiếp phục vụ |
đồng/người/ ngày |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
4.5 |
Các báo cáo tham luận của chuyên gia (nếu có) bằng văn bản |
đồng/bài. |
500.000 |
300.000 |
200.000 |
VIII |
Chi cho công tác xã hội |
|
|
|
|
1 |
Chế độ thăm hỏi ốm đau |
|
|
|
|
1.1 |
Đối với đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm |
|
|
|
|
1.1.1 |
Đại biểu Hội đồng nhân dân khi bị ốm đau được chi tiền thăm hỏi (không quá 02 lần/năm). Cán bộ, công chức Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố được hưởng các chế độ thăm hỏi ốm đau, thăm viếng, trợ cấp khó khăn đột xuất. |
đồng/trường hợp |
1.000.000 |
600.000 |
350.000 |
1.1.2 |
Khi bị bệnh hiểm nghèo có thể chi tối đa đồng/trường hợp và các trường hợp khác do Chủ tịch Hội đồng nhân dân quyết định (không quá 2 lần/người/năm) |
đồng/trường hợp |
5.000.000 |
3.000.000 |
1.800.000 |
1.2 |
Chi thăm hỏi ốm đau, thăm viếng các vị nguyên là Thường trực, Trưởng, phó Ban chuyên trách Hội đồng nhân dân thành phố, Chánh, Phó Văn phòng Hội đồng đồng nhân dân thành phố, lãnh đạo các Sở, ban-ngành và tương đương đã nghỉ hưu (không quá 02 lần/năm): vòng hoa, trái cây thanh toán theo thực tế và chi hỗ trợ. |
đồng/trường hợp |
1.000.000 |
600.000 |
350.000 |
1.3 |
Khi bị bệnh hiểm nghèo và các trường hợp khác do Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố quyết định. |
đồng/trường hợp |
Tối đa 5.000.000 |
Tối đa 3.000.000 |
Tối đa 1.800.000 |
2 |
Chi thăm viếng |
|
|
|
|
2.1 |
Chi phúng viếng |
đồng/trường hợp |
|
|
|
2.1.1 |
Đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm từ trần được phúng viếng và hỗ trợ mai táng phí |
đồng/trường hợp |
2.000.000 |
1.200.000 |
700.000 |
2.1.2 |
Cha, mẹ đẻ; cha, mẹ vợ (chồng), vợ (chồng); con đẻ, con nuôi hợp pháp của đại biểu Hội đồng nhân dân từ trần. |
đồng/trường hợp |
2.000.000 |
1.200.000 |
700.000 |
2.1.3 |
Đối với các vị nguyên là Thường trực Hội đồng nhân dân, đại biểu chuyên trách của Hội đồng nhân dân |
đồng/trường hợp |
1.000.000 |
600.000 |
350.000 |
2.1.4 |
Đại biểu Hội đồng nhân dân nếu từ trần mà người lo mai táng không đủ Điều kiện hưởng trợ cấp mai táng từ Quỹ bảo hiểm xã hội hoặc không thuộc đối tượng hưởng trợ cấp mai táng từ ngân sách nhà nước thì được hưởng một lần trợ cấp mai táng bằng 10 lần mức lương cơ sở do Hội đồng nhân dân cấp đó chi trả từ ngân sách nhà nước. |
đồng/đại biểu |
10 lần mức lương cơ sở |
||
2.2 |
Hoa viếng thực hiện cho các đối tượng theo mục 2.1. |
|
Thanh toán theo thực tế |
||
3 |
Ngoài các chế độ khám, chăm sóc sức khỏe theo quy định (nếu có), đại biểu Hội đồng nhân dân được hỗ trợ kinh phí khám, chăm sóc sức khỏe định kỳ hằng năm theo mức khoán. Riêng năm chuyển giao nhiệm kỳ, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp (không bao gồm đại biểu tái cử) được hỗ trợ bằng 50% mức chi năm. |
đồng/người/ năm |
4.000.000 |
4.000.000 |
4.000.000 |
4 |
Chế độ thăm hỏi, ốm đau, trợ cấp đối với cán bộ, công chức, người lao động thuộc Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và 5 huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đương nhiệm, nghỉ hưu được áp dụng như đối với đại biểu Hội đồng nhân dân cùng cấp. Riêng trường hợp bị bệnh hiểm nghèo, khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn thì tùy theo hoàn cảnh, Chủ tịch Hội đồng nhân dân các cấp quyết định mức trợ cấp nhưng không vượt quá 5.000.000 đồng/người. |
||||
IX |
Chế độ chi may trang phục (lễ phục) |
||||
1 |
- Mỗi nhiệm kỳ, đại biểu Hội đồng nhân dân được cấp tiền may trang phục (lễ phục) hai lần. |
đồng/người /lần |
5.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
2 |
- Cán bộ, công chức, viên chức thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố trực tiếp phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân thành phố được cấp tiền may trang phục (lễ phục) một lần trong nhiệm kỳ. |
đồng/người/ lần |
5.000.000 |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
X |
Chế độ khác |
||||
1 |
Trong nhiệm kỳ, mỗi đại biểu Hội đồng nhân dân được trang cấp một thiết bị công nghệ thông tin (máy tính xách tay hoặc máy tính bảng) phục vụ nhu cầu công việc của đại biểu và không thu hồi thiết bị sau khi kết thúc nhiệm kỳ. Việc mua sắm thiết bị phải theo giá thị trường và đảm bảo thực hiện đúng quy định về đấu thầu. |
01 thiết bị/người/lần |
(chỉ áp dụng ở cấp Thành phố) |
||
2 |
Chi khen thưởng cho tập thể, cá nhân tích cực hoạt động trong nhiệm kỳ Hội đồng nhân dân; đối tượng khen thưởng do Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố đề nghị vào cuối nhiệm kỳ, mức chi theo quy định hiện hành. |
|
Thực hiện theo quy định về thi đua khen thưởng hiện hành |
||
3 |
Đại biểu Hội đồng nhân dân không hưởng (kể cả người hưởng lương hưu) hoặc hưởng trợ cấp hàng tháng từ ngân sách nhà nước hoặc từ quỹ Bảo hiểm xã hội được hưởng chế độ Bảo hiểm y tế theo quy định pháp luật về Bảo hiểm y tế. Hội đồng nhân dân nơi đại biểu đang sinh hoạt có trách nhiệm chi trả kinh phí bảo hiểm y tế. |
|
Thanh toán theo thực tế |
||
4 |
Chế độ chi tổ chức các hội nghị của Thường trực và các Ban của Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
|
Chủ trì hội nghị |
đồng/người/ buổi |
200.000 |
120.000 |
70.000 |
|
Bồi dưỡng đại biểu, khách mời |
đồng/người/ buổi |
100.000 |
60.000 |
35.000 |
|
Cán bộ, công chức, phóng viên báo đài |
đồng/người/ buổi |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu, khách mời |
đồng/người/ buổi |
100.000 |
60.000 |
35.000 |
5 |
Chi thực hiện Chương trình Lắng nghe và trao đổi của Hội đồng nhân dân thành phố |
|
|
|
|
5.1 |
Chi hỗ trợ cho cử tri tham dự khi tổ chức chương trình tại Đài truyền hình thành , phố: |
|
|
|
|
+ Ngày Tổng dợt + Ngày Chính thức |
đồng/người/ buổi |
50.000 100.000 |
|
|
|
5.2 |
Chi hỗ trợ để tổ chức chương trình tại cơ sở: |
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ cho cơ sở bố trí địa điểm thực hiện (trang trí, nước uống và phục vụ...): |
Đồng/chương trình |
10.000.000 |
|
|
|
- Chi hỗ trợ cho đại biểu HĐND, khách mời tham dự, cử tri, cán bộ công chức phục vụ: |
|
|
|
|
|
+ Ngày Tổng dợt + Ngày Chính thức |
đồng/người/ buổi |
50.000 100.000 |
|
|
6 |
Chi hỗ trợ hoạt động của Tổ Đại biểu |
|
|
|
|
|
Tổ đại biểu có 1 đơn vị |
đồng/Tổ/quý |
2.000.000 |
1.200.000 |
|
|
Tổ đại biểu có 2 đơn vị |
đồng/Tổ/quý |
4.000.000 |
2.400.000 |
|
7 |
Đại biểu Hội đồng nhân dân được cung cấp tài liệu: |
|
|
|
|
7.1 |
Công báo, báo Nhân dân, phí khai thác internet theo mức khoán |
đồng/người /tháng |
700.000 |
400.000 |
250.000 |
7.2 |
Báo Đại biểu nhân dân được chuyển trực tiếp đến từng đại biểu Hội đồng nhân dân |
Thanh toán theo thực tế |
|||
8 |
Chi xây dựng kỷ yếu nhiệm kỳ Hội đồng nhân dân và tặng quà lưu niệm cho đại biểu Hội đồng nhân dân khi kết thúc nhiệm kỳ. |
đồng/người |
Thường trực HĐND quyết định |
Không quá 1.000.000 |
Không quá 500.000 |
9 |
Cán bộ, công chức, người lao động công tác tại Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố khi chuyển công tác sang cơ quan khác, nghỉ hưu được tặng quà lưu niệm với mức chi do Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố quyết định (chỉ áp dụng cấp Thành phố) |
||||
10 |
Chi cho chuyên gia được mời làm cộng tác viên, do Thường trực Hội đồng nhân dân yêu cầu, tùy theo nội dung, chất lượng và tính cấp thiết của chuyên đề (chuyên đề không phức tạp, chuyên đề lớn, chuyên đề phức tạp). Mức chi cụ thể sẽ do Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố quyết định. |
đồng/ chuyên gia/ chuyên đề |
2.000.000 |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
11 |
Chi trao đổi học tập kinh nghiệm về hoạt động của Thường trực Hội đồng nhân dân, của các Ban của Hội đồng nhân dân trong nước |
Ngoài tiền thuê phòng nghỉ, phụ cấp lưu trú theo quy định hiện hành còn hỗ trợ thêm 150.000 đồng/người/ ngày (các mức chi khác do Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố quyết định). Các ngày tham dự hội nghị, ngày đi công tác đã được thanh toán tiền ăn thì không được thanh toán phụ cấp lưu trú (kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiêu vặt) |
Áp dụng theo Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ hội nghị và Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố. |
||
12 |
Chi tổ chức đoàn trao đổi, nghiên cứu kinh nghiệm về hoạt động Hội đồng nhân dân tại nước ngoài: Theo kế hoạch, đề án cụ thể được Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố phê duyệt. |
||||
13 |
Các chế độ, mức chi phục vụ cho chi tiếp khách trong và ngoài nước của Thường trực và các Ban Hội đồng nhân dân thành phố thực hiện theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về mức chi chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chế độ tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn thành phố; chế độ công tác phí và tổ chức hội nghị thực hiện theo Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về mức chi chế độ công tác phí và chế độ tổ chức hội nghị trên địa bàn thành phố. |