Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 20/09/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và sửa đổi Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất
- Số hiệu văn bản: 66/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
- Ngày ban hành: 20-09-2021
- Ngày có hiệu lực: 20-09-2021
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1161 ngày (3 năm 2 tháng 6 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 20 tháng 9 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Nghị quyết về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.
Trong quá trình triển khai thực hiện, giao Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, quyết định cập nhật, điều chỉnh đối với những dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục khi có thay đổi phạm vi, ranh giới thực hiện dự án nhưng không làm thay đổi quy mô, diện tích dự án; dự án có thay đổi quy mô diện tích thu hồi đất do phải thu hồi trọn thửa, thu hồi bổ sung để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn công trình trong quá trình thi công, sử dụng và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh nội dung điều chỉnh của các dự án tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 20 tháng 9 năm 2021./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN
3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) |
A |
|
||
I |
Huyện Yên Bình |
|
|
1 |
Xây dựng trạm Thủy văn Thác Bà |
Xã Hán Đà |
0,25 |
II |
Huyện Văn Yên |
|
|
2 |
Trường mầm non xã Lâm Giang |
Xã Lâm Giang |
0,31 |
B |
|
||
I |
Huyện Lục Yên |
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường Tân Lĩnh - Tân Lập - Phan Thanh gắn với phát triển du lịch huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
Các xã: Tân Lĩnh, Tân Lập, Phan Thanh |
24,30 |
II |
Huyện Văn Yên |
|
|
4 |
Đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15) |
Các xã: Đông An, Phong Dụ Hạ, Phong Dụ Thượng, Xuân Tầm |
88,50 |
C |
|
||
I |
Huyện Lục Yên |
|
|
5 |
Nhà văn hóa thôn Xuân Yên |
Xã Minh Xuân |
0,04 |
II |
Huyện Yên Bình |
|
|
6 |
Xây dựng khu tái định cư đường nội thị thị tứ Cảm Ân, huyện Yên Bình |
Xã Cảm Ân |
0,30 |
III |
Huyện Văn Chấn |
|
|
7 |
Khu tái định cư thuộc dự án khai thác và tuyển quặng đồng thôn Khe Cam (nay là thôn Khe Trầu) xã An Lương |
Thôn Khe Trầu, xã An Lương |
5,00 |
D |
|
||
I |
Huyện Lục Yên |
|
|
8 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn khu trung tâm xã Mai Sơn |
Xã Mai Sơn |
0,34 |
9 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn khu trung tâm xã Trung Tâm |
Xã Trung Tâm |
0,60 |
10 |
Xây dựng khu dân cư đô thị mới tại tổ dân phố 12, thị trấn Yên Thế |
Thị trấn Yên Thế |
7,00 |
II |
Thành phố Yên Bái |
|
|
11 |
Xây dựng khu đô thị mới (khu vực cầu Bảo Lương) |
Phường Yên Ninh |
4,20 |
12 |
Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất cạnh trục đường đi vào đền Tuần Quán) tại tổ dân phố số 14 (Tổ 39 cũ) |
Phường Yên Ninh |
0,10 |
Đ |
|
||
|
Huyện Văn Chấn |
|
|
13 |
Đầu tư xây dựng công trình khai thác và tuyển quặng đồng tại khu vực Khe Cam xã An Lương |
Thôn Khe Trầu, xã An Lương |
75,10 |
Tổng cộng (A+B+C+D+Đ) |
206,04 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐIỀU
CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND
ngày 20 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH |
Nội dung điều chỉnh |
||||||
Nghị quyết đã thông qua |
STT - Phụ lục |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích (ha) |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích (ha) |
||
I |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 39, Phụ lục VI |
Chỉnh trang khu đô thị tại tổ dân phố số 1 thị trấn Cổ Phúc |
Tổ dân phố số 1 |
5,50 |
Chỉnh trang khu đô thị tại tổ dân phố số 2 thị trấn Cổ Phúc |
Thị trấn Cổ Phúc |
2,88 |
Điều chỉnh quy mô diện tích và ranh giới dự án |
II |
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
STT 53, Phụ lục I |
Chỉnh trang đô thị tổ 6 (giáp sân vận động thị trấn Yên Bình) |
Thị trấn Yên Bình |
0,09 |
Chỉnh trang đô thị tổ 6 (giáp sân vận động thị trấn Yên Bình) |
Thị trấn Yên Bình |
0,13 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
3 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 |
STT 304, Phụ lục I |
Chỉnh trang đô thị tổ 13 (gần chợ) |
Thị trấn Yên Bình |
1,39 |
Chỉnh trang đô thị tổ 7, tổ 8 |
Thị trấn Yên Bình |
1,41 |
Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích |
4 |
Nghị quyết Số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 24, Phụ lục VI |
Thủy điện Thác Bà 2 |
Xã Hán Đà, Vĩnh Kiên, Yên Bình, TT Thác Bà |
104,57 |
Thủy điện Thác Bà 2 |
Xã Hán Đà, Vĩnh Kiên, Yên Bình, TT Thác Bà |
109,85 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
5 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 |
STT 62, Phụ lục I |
Khu đô thị sinh thái Thịnh Hưng |
Xã Thịnh Hưng |
93,95 |
Khu đô thị mới, khu đô thị sinh thái Thịnh Hưng 1 |
Xã Thịnh Hưng |
48,7 |
Điều chỉnh quy mô diện tích và tách thành 02 dự án |
Khu đô thị mới, khu đô thị sinh thái Thịnh Hưng 2 |
Xã Thịnh Hưng |
46,0 |
|||||||
III |
|
|
|
|
|
|
|
||
6 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 44, Phụ lục I |
Xây dựng khu dân cư đô thị tổ dân phố số 8 (Đường Thanh niên giai đoạn 2), thị trấn Mậu A |
Thị trấn Mậu A |
1,54 |
Xây dựng khu dân cư đô thị tổ dân phố số 8 (Đường Thanh niên giai đoạn 2), thị trấn Mậu A |
Thị trấn Mậu A |
0,67 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
7 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 26, Phụ lục I |
Đầu tư xây dựng Chợ thương mại du lịch và dịch vụ huyện Văn Yên |
Thị trấn Mậu A |
1,73 |
Đầu tư xây dựng Chợ thương mại du lịch và dịch vụ huyện Văn Yên |
Thị trấn Mậu A |
2,54 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
IV |
|
|
|
|
|
|
|
||
8 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 31, Phụ lục VI |
Xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường Âu Cơ và đường Tuần Quán) |
Phường Đồng Tâm, xã Tân Thịnh |
91,50 |
Tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng hạ tầng đô thị phía Nam thành phố Yên Bái |
Xã Tân Thịnh |
19,35 |
Tách thành 02 dự án |
Xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường Âu Cơ đoạn từ ngã tư đường Âu Cơ đến ngã tư Đền Rối) |
Xã Tân Thịnh |
72,15 |
|||||||
9 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
STT 26, Phụ lục VI |
Xã Phúc Lộc |
10,00 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới |
Xã Giới Phiên |
10,00 |
Điều chỉnh tên dự án, địa điểm thực hiện |
|
10 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 14, Phụ lục VI |
Xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lẫm đi cầu Tuần Quán) |
Phường Yên Ninh |
10,00 |
Xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lẫm đi cầu Tuần Quán) |
Phường Yên Ninh |
9,40 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
11 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 18, Phụ lục VI |
Đầu tư xây dựng khu đô thị mới tại phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái. |
Phường Yên Ninh |
32,00 |
Xây dựng khu đô thị mới tại phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái. |
Phường Yên Ninh |
25,50 |
Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích |
12 |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 |
STT 11 - Phụ lục IV |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Hạng mục phát triển quỹ đất thương mại, dịch vụ (khu vực điểm 4C) |
Xã Văn Phú |
1,32 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới kết hợp thương mại, dịch vụ |
Xã Văn Phú |
1,32 |
Điều chỉnh tên dự án |
13 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 |
STT 92, Phụ lục I |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (bổ xung khu số 5, điểm 5a) |
Xã Giới Phiên |
0,56 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (bổ xung khu số 5, điểm 5a) |
Xã Giới Phiên |
0,75 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
V |
|
|
|
|
|
|
|
||
14 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 98, Phụ lục I |
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, sửa chữa, nâng cấp đường nối Quốc lộ 32, Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC12) |
Các xã Đại Lịch, Chấn Thịnh, huyện Văn Chấn |
69,14 |
Đường nối Quốc lộ 32, Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC12) |
Các xã Đại Lịch, Chấn Thịnh, Bình Thuận, Nghĩa Tâm, Minh An, huyện Văn Chấn |
75,10 |
Điều chỉnh tên, ranh giới, quy mô diện tích và địa điểm thực hiện dự án |
Phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái |
14,02 |
Phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái |
14,02 |
||||||
Các Xã Vân Hội, Việt Cường, huyện Trấn Yên |
28,86 |
Các xã Vân Hội, Việt Cường, huyện Trấn Yên |
28,86 |
||||||
VI |
|
|
|
|
|
|
|||
15 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 40, Phụ lục VI |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La) |
TT. Trạm Tấu, xã Bản Công |
57,40 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) Bắc Yên (Sơn La) |
TT. Trạm Tấu, xã Bản Công |
60,90 |
Điều chỉnh, bổ sung vị trí, quy mô diện tích |
VII |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 56, Phụ lục I |
San tạo và xây dựng cơ sở hạ tầng quỹ đất thuộc tổ Pá Kết, phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ (Khu 6) |
Phường Trung Tâm, xã Nghĩa Lợi |
5,70 |
Xây dựng khu đô thị mới |
Phường Trung Tâm, xã Nghĩa Lợi |
7,40 |
Điều chỉnh tên, ranh giới, quy mô diện tích |
Tổng cộng |
|
|
529,27 |
|
|
536,93 |
|