cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 14/03/2022 của tỉnh Kon Tum phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030

  • Số hiệu văn bản: 06/2022/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Ngày ban hành: 14-03-2022
  • Ngày có hiệu lực: 28-03-2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 972 ngày (2 năm 8 tháng 2 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2022/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 14 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;a

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa X, kỳ họp thứ 9 về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;

Căn cứ Nghị quyết số 78/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa XII, kỳ họp thứ 2 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 22/TTr-SCT ngày 07 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 với các nội dung chính sau:

1. Điều chỉnh thông số (địa danh, tọa độ, diện tích, tài nguyên dự báo): 02 điểm mỏ (chi tiết tại phụ lục I kèm theo).

2. Loại khỏi quy hoạch: 09 điểm mỏ (chi tiết tại phụ lục II kèm theo).

3. Bổ sung quy hoạch: 15 điểm mỏ (chi tiết tại phụ lục III kèm theo).

4. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28 tháng 3 năm 2022.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC I

BẢNG THỐNG KÊ CÁC ĐIỂM MỎ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06 /2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Theo Quy hoạch đã được phê duyệt tại Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND

Điều chỉnh Quy hoạch

Ghi chú

Số hiệu Quy hoạch

Địa danh

Tọa độ

Diện tích (Ha)

Tài nguyên dự báo (1000 m3)

Địa danh

Tọa độ

Diện tích (Ha)

Tài nguyên dự báo (1000 m3)

Điểm góc

X(m)

Y(m)

 

 

 

Điểm góc

X(m)

Y(m)

 

1

182

Thôn Kon Jo Drei I - Kon Mơ Nay Ktu, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum

1

1.588.456

559.334

155,1

1551

Không điều chỉnh

1

1.588.456

559.334

Khu 1: 130

144,4

1444

Văn bản số 868/STNMT- TNKSN ngày 06 tháng 4 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường đề nghị điều chỉnh diện tích để không ảnh hưởng đến hạng mục cầu thuộc Tuyến tránh đường Hồ Chí Minh đoạn qua thành phố Kon Tum

2

1.588.066

559.480

2

1.588.066

559.480

3

1.587.683

559.579

3

1.587.683

559.579

4

1.587.238

559.721

4

1.587.238

559.721

5

1.586.841

559.782

5

1.586.841

559.782

6

1.586.262

560.009

6

1.586.262

560.009

7

1.585.902

560.079

7

1.585.902

560.079

8

1.585.801

560.109

8

1.585.801

560.109

9

1.585.778

560.068

9

1.585.778

560.068

10

1.585.688

559.877

10

1.585.688

559.877

11

1.585.918

559.800

11

1.585.918

559.800

12

1.587.463

559.374

12

1.587.463

559.374

13

1.587.564

559.340

13

1.587.564

559.340

14

1.587.564

559.347

14

1.587.564

559.348

15

1.588.113

559.208

15

1.588.113

559.208

16

1.588.515

558.957

16

1.588.515

558.957

 

17

1.589.374

557.828

17

1.589.374

557.828

18

1.588.863

557.110

18

1.589.350

557.793

19

1.588.784

556.988

19

1.589.586

557.558

20

1.588.965

556.887

20

1.589.490

558.342

21

1.589.586

557.558

21

1.588.701

559.123

22

1.589.490

558.342

22

1.588.456

559.334

23

1.588.701

559.123

23

1.589.126

557.479

Khu 2: 14,4

24

1.588.456

559.334

24

1.588.863

557.110

 

 

 

25

1.588.784

556.988

 

 

 

26

1.588.965

556.887

 

 

 

27

1.589.350

557.303

2

68

Khối 1, thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô

 

 

 

 

 

Khối 2, thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô

Không điều chỉnh

 

 

Văn bản số 295/UBND- KTTH ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô đề nghị điều chỉnh địa danh cho phù hợp thực tế.

 

PHỤ LỤC II

BẢNG THỐNG KÊ CÁC ĐIỂM MỎ LOẠI KHỎI QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06 /2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Số hiệu Quy hoạch

Loại khoáng sản

Địa danh

Diện tích (ha)

Tài nguyên dự báo (1000 m3)

Lý do loại khỏi QH

Ghi chú

I

Quyết định 71/2014/QĐ-UBND

1

196

Đá xây dựng

Thôn 4, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum

4,15

124,5

Tuyến tránh đường Hồ Chí Minh đoạn qua thành phố Kon Tum đi ngang qua khu vực khoáng sản này

Văn bản số 868/STNMT-TNKSN ngày 06 tháng 4 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường

2

197

Đá xây dựng

Thôn 2, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum

2,9

194,87

Quy hoạch hướng tuyến đường trục chính phía Tây thành phố Kon Tum đoạn qua xã Hòa Bình đi qua khu mỏ

Văn bản số 1089/STNMT-TNKSN ngày 05 tháng 5 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường

3

161

Đá xây dựng

Thôn 4, xã Ia Dom, huyện Ia H'Drai

27,8

834

Nằm trong diện tích đất rừng tự nhiên, một phần diện tích nằm trong hành lang an toàn giao thông Quốc lộ 14C, không đảm bảo an toàn về sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

Văn bản số 852/UBND-TH ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Ia H'Drai

4

170

Đá xây dựng

Thôn 8, xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai

19,9

597

Nằm trong Quy hoạch điểm dân cư số 23

5

171A

Cát xây dựng

Thôn 8, xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai

61

610

Nằm trong hành lang an toàn cầu Sê San 4

II

Quyết định 21/2016/QĐ-UBND

6

03

Đất san lấp

Thôn Kon Hra Ktu, xã Chư Hreng, thành phố Kon Tum

5,36

270

Để hạn chế thay đổi địa hình tự nhiên, ảnh hưởng đến kiến trúc cảnh quan, môi trường và việc phát triển đô thị thành phố Kon Tum trong tương lai

Văn bản số 3967/UBND-HTKT ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; văn bản số 850/SXD-QHKT ngày 31 tháng 5 năm 2021 của Sở Xây dựng

7

05

Đất san lấp

Thôn Đăk Hưng, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum

1,6

160

Không đảm bảo về trữ lượng để đấu giá, cấp phép khai thác đất san lấp.

Văn bản số 2215/UBND-KS ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum

III

Quyết định 07/2021/QĐ-UBND

8

BS07

Đá xây dựng

Thôn Hòa Bình, xã Sa Nghĩa, huyện Sa Thầy

10

2500

Trùng diện tích với điểm mỏ Quarzit tảng lăn đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định công bố tại Quyết định số 799/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 4 năm 2021

Văn bản số 3012/STNMT-TNKSN ngày 25 tháng 10 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường

9

BS14

Đất san lấp

Thôn Kon Hra Ktu, xã Chư Hreng, thành phố Kon Tum

9,5

779

Để hạn chế thay đổi địa hình tự nhiên, ảnh hưởng đến kiến trúc cảnh quan, môi trường và việc phát triển đô thị thành phố Kon Tum trong tương lai

Văn bản số 3967/UBND-HTKT ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Văn bản số 850/SXD-QHKT ngày 31 tháng 5 năm 2021 của Sở Xây dựng

 

PHỤ LỤC III

BẢNG THỐNG KÊ CÁC ĐIỂM MỎ BỔ SUNG QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06 /2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

A. Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường: 12 điểm mỏ đất san lấp.

TT

Số hiệu QH

Tên mỏ khoáng sản

Địa danh

Điểm góc

Hệ VN2000, kinh tuyến trục 107°30' múi chiếu 3°

Diện tích (ha)

Tài nguyên dự báo (m3)

Ghi chú

X (m)

Y (m)

I

Huyện Đăk Glei

1

BS24

Đất làm VLXDTT (Đất san lấp)

Thôn Mô Mam, xã Đăk Choong

1

1.678.068

529.971

2,135

384.300

 

2

1.678.023

529.989

3

1.677.912

529.906

4

1.677.854

529.917

5

1.677.861

529.949

6

1.677.845

530.038

7

1.678.026

530.063

2

BS25

Đất làm VLXDTT (Đất san lấp)

Thôn Đăk Rang, xã Đăk Pék

1

1.670.017

526.266

2,3

345.000

 

2

1.669.990

526.118

3

1.669.837

526.153

4

1.669.904

526.316

3

BS26

Đất làm VLXDTT (Đất san lấp)

Thôn Đông Sông, thị trấn Đăk Glei

1

1.667.581

526.457

4,6

690.000

 

2

1.667.583

526.692

3

1.667.392

526.680

4

1.667.395

526.427

4

BS27

Đất làm VLXDTT (Đất san lấp)

Thôn Long Nang, thị trấn Đăk Glei

1

1.665.944

526.995

6,239

935.850

 

2

1.665.805

526.887

3

1.665.763

526.741

4

1.665.978

526.656

5

1.666.070

526.873

II

Huyện Ngọc Hồi

5

BS28

Đất làm VLXDTT (Đất san lấp)

Thôn Iệc, xã Pờ Y

1

1.627.459

508.011

3,8

570.000

 

2

1.627.441

507.921

3

1.627.158

507.702

4

1.627.156

507.769

5

1.627.184

507.892

6

1.627.271

507.944

III

Huyện Đăk Hà

8

BS29

Đất làm VLXDTT (Đất san lấp)

Thôn Kon Mong, xã Đăk Hring

1

1.614.276

545.298

3

450.000

 

2

1.614.437

545.303

3

1.614.473

545.372

4

1.614.633

545.394

5

1.614.555

545.250

6

1.614.275

545.227

7

BS30

Đất làm VLXDTT (Đất san lấp)

Thôn Kon Hnong Pêng, xã Đăk Hring

1

1.612.823

546.073

4,692

469.200

 

2

1.612.830

546.301

3

1.612.942

546.460

4

1.613.049

546.257

5

1.612.907

546.157

6

1.612.906

546.073

6

BS31

Đất làm VLXDTT (Đất san lấp)

xã Đăk La, xã Ngọc Vang

1

1.599.002

550.320

20,6

3.502.000

 

2

1.599.232

551.015

3

1.598.970

551.137

 

X (m)

Y (m)

4

1.598.753

550.419

IV

Huyện Kon Plông

9 V

BS32

Đất làm VLXDTT (Đất san lấp)

Thị trấn Măng Đen

1

1.611.106

586.361

2,941

441.150

 

2

1.611.130

586.415

3

1.611.120

586.467

4

1.611.063

586.491

5

1.611.035

586.524

6

1.610.953

586.512

7

1.610.885

586.514

8

1.610.867

586.472

9

1.610.873

586.419

Huyện Ia H'Drai

10

BS33

Đất làm VLXDTT (Đất san lấp)

Thôn 7, xã Ia Tơi

1

1.553.204

500.416

2,92

438.000

 

2

1.553.204

500.201

3

1.553.112

500.166

4

1.553.066

500.255

5

1.553.063

500.387

VI

Thành phố Kon Tum

11

BS34

Đất làm VLXDTT (Đất san lấp)

Thôn Kon Gur, xã Đăk Blà

1

1.588.589

560.853

15,19

1.670.900

 

2

1.588.556

560.919

3

1.588.552

560.997

4

1.588.447

561.165

5

1.588.363

561.218

6

1.588.268

561.373

7

1.588.135

561.499

8

1.588.002

561.405

9

1.588.368

560.880

10

1.588.472

560.786

12

BS35

Đất làm VLXDTT (Đất san lấp)

Thôn Kon Gur, xã Đăk Blà

1

1.589.111

562.886

10,9

1.090.000

 

2

1.589.033

562.994

3

1.588.565

562.926

4

1.588.512

562.628

5

1.588.734

562.591

6

1.588.810

562.869

B. Khoáng sản phân tán nhỏ lẻ do Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định, công bố: 03 điểm mỏ.

TT

 

Tên mỏ khoáng sản

Địa danh

Điểm góc

Hệ VN2000, kinh tuyến trục 107°30' múi chiếu 3°

Diện tích (ha)

Ghi chú

X (m)

Y (m)

1

BS36

Quarzit tảng lăn

Xã Sa Nhơn, huyện Sa Thầy

1

1604026

531719

8,19

Quyết định số 799/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

1604312

531719

3

1604530

531878

4

1604585

532224

5

1604485

532232

6

1604443

531939

7

1604279

531819

8

1604029

531819

2

BS37

Quarzit tảng lăn

Xã Sa Nghĩa, huyện Sa Thầy

1

1596002

533453

17,76

2

1596290

533800

3

1595990

534064

4

1595711

533712

3

BS38

Vàng gốc

Xã Đăk Kan, huyện Ngọc Hồi

1

1617456

519223

9,3

Quyết định số 1441/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

1617263

519595

3

1617029

519557

4

1617015

519355

5

1619886

523112

7,2

6

1619992

523202

7

1619646

523603

8

1619545

523519