Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2021
- Số hiệu văn bản: 117/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- Ngày ban hành: 25-01-2022
- Ngày có hiệu lực: 25-01-2022
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1034 ngày (2 năm 10 tháng 4 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 117/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 25 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2021 (có danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
Văn bản của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 49/2016/NQ-HĐND ngày 06/11/2016 |
Ban hành Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên cho thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2017 của tỉnh Bắc Kạn |
Hết hiệu lực theo Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách bắt đầu từ năm 2022 của tỉnh Bắc Kạn |
17/12/2021 |
2 |
Nghị quyết |
Số 14/2018/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 |
Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban Công tác mặt trận ở khu dân cư để thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
3 |
Nghị quyết |
Số 50/2016/NQ-HĐND ngày 06/11/2016 |
Quy định về phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Kạn cho thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2017 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương cho thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2022 của tỉnh Bắc Kạn |
17/12/2021 |
4 |
Nghị quyết |
Số 51/2016/NQ-HĐND ngày 06/11/2016 |
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Kạn cho thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2017 |
||
5 |
Nghị quyết |
Số 02/2018/NQ-HĐND ngày 19/4/2018 |
Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 06/11/2016 Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Kạn cho thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2017 |
||
Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||||
6 |
Quyết định |
Số 2196/2010/QĐ-UBND ngày 14/10/2010 |
Về việc ban hành Quy chế đảm bảo an toàn thông tin trong các cơ quan nhà nước, các tổ chức đoàn thể trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 ban hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
13/12/2021 |
7 |
Quyết định |
Số 1525/2013/QĐ-UBND ngày 19/9/2013 |
Về việc ban hành Quy định về trách nhiệm của các sở, ban, ngành, địa phương trong công tác quản lý các hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
23/12/2021 |
8 |
Quyết định |
Số 532/2013/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 |
Về việc ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường |
26/6/2021 |
9 |
Quyết định |
Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số 532/2013/QĐ-UBND |
||
10 |
Quyết định |
Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn |
01/01/2022 |
11 |
Quyết định |
Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh |
20/11/2021 |
12 |
Quyết định |
Số 30/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Khoa học và Công nghệ |
04/10/2021 |
13 |
Quyết định |
Số 35/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 ban hành Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
30/01/2021 |
14 |
Quyết định |
Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn nhiệm kỳ 2021 - 2026 |
07/10/2021 |
15 |
Quyết định |
Số 10/2019/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
16 |
Quyết định |
Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 |
Quy định nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn |
17/7/2021 |
17 |
Quyết định |
Số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
30/01/2021 |
18 |
Quyết định |
Số 21/2020/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
||
19 |
Quyết định |
Số 15/2020/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Hết hiệu lực theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
30/01/2021 |
Tổng số: 19 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC ĐỐI TƯỢNG CỦA KỲ TRƯỚC CHƯA ĐƯỢC CÔNG BỐ: Không có
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
Văn bản của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|||||
1 |
Nghị quyết |
- Số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020; - Ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm; thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
Điều 29 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu, miễn, giảm; thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
08/5/2021 |
2 |
Nghị quyết |
- Số 01/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019; - Quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
Điểm a, điểm b khoản 1 Điều 1; nội dung về mức chi chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên đội tuyển tỉnh, đội tuyển trẻ tỉnh tại số thứ tự 1 và số thứ tự 2 của khoản 3 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 bãi bỏ một số nội dung quy định tại Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn Quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
17/12/2021 |
3 |
Nghị quyết |
- Số 55/2016/NQ-HĐND ngày 06/11/2016; - Ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Kạn. |
Điểm c khoản 1 Điều 7; điểm b khoản 1 Điều 10 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 sửa đổi, bổ sung Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 06/11/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
01/01/2022 |
Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||||
4 |
Quyết định |
- Số 13/2015/QĐ-UBND ngày 03/9/2015; - Ban hành Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Bắc Kạn. |
- Khoản 2 Điều 1; Điều 3; khoản 1, 2, 3, 4, 7 Điều 5; Điều 7; khoản 1, 2 Điều 11; Điều 16; Điều 17; Điều 18; khoản 2 Điều 19; khoản 4 Điều 20; Điều 22. - Các cụm từ: “Thành lập hội đồng khoa học công nghệ chuyên ngành” tại mục 1 chương II; “Thành lập các hội đồng khoa học công nghệ chuyên ngành, tổ chuyên gia cấp tỉnh” tại Điều 5; “các tiểu ban chuyên môn của hội đồng” tại khoản 2 Điều 9; “Hội đồng chuyên ngành xác định nhiệm vụ” tại khoản 3 Điều 11; “Hội đồng chuyên ngành” tại khoản 2 Điều 13; “Tổ chức quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ” tại mục 4 Chương II; “thành lập Hội đồng chuyên ngành đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ” tại khoản 2 Điều 21; “Hội đồng nghiệm thu cấp tỉnh” tại khoản 4 Điều 21; “do Hội đồng khoa học và công nghệ chuyên ngành xét duyệt tư vấn đề nghị” tại khoản 1 Điều 25; “Hội đồng khoa học và công nghệ chuyên ngành” tại khoản 3 Điều 29 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
29/7/2021 |
5 |
Quyết định |
- Số 49/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017; - Ban hành quy định một số nội dung cụ thể Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 16/01/2017 của Chính phủ. |
Quy định về điều kiện tách thửa đất nông nghiệp tại Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 ban hành Quy định một số nội dung cụ thể thực hiện Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ |
02/9/2021 |
6 |
Quyết định |
- Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014; - Quy định một số nội dung cụ thể trong công tác quản lý nhà nước về đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
Điều 11 |
||
7 |
Quyết định |
- Số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014; - Ban hành quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
Quy định về hỗ trợ ổn định đời sống và sản xuất khi Nhà nước thu hồi đất tại Điều 17 |
||
8 |
Quyết định |
- Số 24/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016; - Về việc ban hành Quy định mức thu và thời hạn xác định, nộp khoản tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
Khoản 2, 3 Điều 4; Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu và thời hạn xác định, nộp khoản tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
31/10/2021 |
9 |
Quyết định |
- Số 53/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017; - Ban hành quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
Điều 4 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 quy định về quy mô công trình cho từng khu vực làm căn cứ cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
17/4/2021 |
10 |
Quyết định |
- Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018; - Ban hành Quy định về chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng Quỹ nhuận bút, thù lao trong hoạt động báo chí, xuất bản, thông tin tuyên truyền đối với các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Bắc Kạn quản lý. |
Khoản 1, khoản 2 Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng Quỹ nhuận bút, thù lao trong hoạt động báo chí, xuất bản, thông tin tuyên truyền đối với các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Bắc Kạn quản lý ban hành kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
21/10/2021 |
11 |
Quyết định |
- Số 53/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018; - Ban hành Quy định xác định và quản lý dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
Cụm từ “dịch vụ công ích đô thị”; khoản 2 Điều 7; Điều 8; cụm từ “Xây dựng dự toán các chi phí giám sát, chi phí quản lý sản phẩm, dịch vụ công; ủy quyền phê duyệt dự toán chi phí sản phẩm, dịch vụ công, dự toán các chi phí giám sát; chi phí quản lý sản phẩm, dịch vụ công” tại tiêu đề Điều 11; khoản 4 Điều 12; Điều 15. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định xác định và quản lý dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số 53/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
22/01/2021 |
Tổng số: 11 văn bản. |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC ĐỐI TƯỢNG CỦA KỲ TRƯỚC CHƯA ĐƯỢC CÔNG BỐ: Không có