Thông báo số 4610/TB-TCHQ ngày 21/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Cao su latex (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 4610/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quan
- Ngày ban hành: 21-05-2015
- Ngày có hiệu lực: 21-05-2015
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4610/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 21 tháng 05 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK-Chi nhánh tại TP.Hồ Chí Minh tại thông báo số 760/TB-PTPLHCM ngày 08/04/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: SLM710 #& Styrene Butadiene Rubber (SLM710-D1000) (Cao su latex) (Hàng mới) (Mục 11). 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH AUNTEX; Địa chỉ: QL14, KCN Tân Thành, Đồng Xoài, Bình Phước; Mã số thuế: 0303551493. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10024526110/E31 ngày 22/12/2014 tại Chi cục Hải quan Chơn Thành- Cục Hải quan Bình Phước. | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Cao su Styrene Butadien, dạng latex, hàm lượng rắn ~ 50%. | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: Styrene Butadiene Rubber (SLM710-D1000). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Cao su Styrene Butadien, dạng latex, hàm lượng rắn ~50%. | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có thông tin. | Nhà sản xuất: Không có thông tin. |
thuộc nhóm 40.02 “Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải”, phân nhóm “- Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hóa (XSBR)”, mã số 4002.11.00 “- - Dạng latex (dạng mủ cao su)” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |