Thông báo số 3995/TB-TCHQ ngày 05/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm hương liệu dùng trong thực phẩm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 3995/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quan
- Ngày ban hành: 05-05-2015
- Ngày có hiệu lực: 05-05-2015
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3995/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 05 tháng 05 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK, Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại thông báo số 3227/TB-PTPLHCM ngày 31/12/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Chế phẩm hương liệu dùng trong thực phẩm / OREO PEPPER HS (Nguyên liệu sx bột mì trộn) (mục 4 tờ khai) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH NITTO-FUJI International Việt Nam; địa chỉ: số 49 VSIP, Đường số 8, KCN VSIP, TX. Thuận An, Bình Dương; Mã số thuế: 3700716891. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10007109200/A12 ngày 17/7/2014 đăng ký tại Chi cục HQ KCN Việt Nam-Singapore - Cục Hải quan Bình Dương. | ||||||
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm hương liệu, thành phần gồm: tinh dầu hạt tiêu, maltodextrin, muối NaCl, béo ... dạng bột, dùng trong thực phẩm. | ||||||
5. Kết quả phân loại:
Thuộc nhóm 21.06: "Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác"; phân nhóm 2106.90: "- Loại khác"; phân nhóm: " - - Loại khác " mã số 2106.90.98; " - - - Các chế phẩm hương liệu khác" tại danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |