Thông báo số 3907/TB-TCHQ ngày 27/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất thuốc (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 3907/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quan
- Ngày ban hành: 27-04-2015
- Ngày có hiệu lực: 27-04-2015
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3907/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK - Chi nhánh HCM tại Thông báo số 379/TB-PTPLHCM ngày 10/02/2015, và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Risedronate Sodium (Nguyên liệu sản xuất thuốc). 2. Đơn vị nhập khẩu/xuất khẩu: Công ty cổ phần Dược phẩm Glomed; địa chỉ: 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Vsip, Thuận An, Bình Dương; MST: 3700754914. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10022776810/A12 ngày 05/12/2014 đăng ký tại Chi cục Hải quan KCN Việt Nam - Singapore (Cục Hải quan tỉnh Bình Dương). | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Natri Risedronate. | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: Risedronate Sodium. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Natri Risedronate. | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: không rõ thông tin | Nhà sản xuất: không rõ thông tin |
thuộc nhóm 29.33 “Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ", phân nhóm "- Hợp chất có chứa một vòng pyridin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc", phân nhóm 2933.39 "- - Loại khác", mã số 2933.39.90 "- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |