Thông báo số 3215/TB-TCHQ ngày 10/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu dùng sản xuất bao bì (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 3215/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quan
- Ngày ban hành: 10-04-2015
- Ngày có hiệu lực: 10-04-2015
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3215/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 10 tháng 04 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK (Chi nhánh tại TP. Hồ Chí Minh) tại thông báo số 337/TB-PTPLHCM ngày 06/02/2015 Và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Nguyên liệu dùng sx bao bì - POLYPROPYLENE dạng nguyên sinh có nhiều công dụng (PROPYLENE COPOLYMERS Grade: L-270A) (Mục 1). 2. Đơn vị nhập khẩu: Tổng Công Ty Tín Nghĩa; địa chỉ: 96 Hà Huy Giáp, p. Quyết Thắng, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai; mã số thuế: 3600283394. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10021471236/A12 ngày 25/11/2014 tại Chi cục Hải quan Long Bình Tân- Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai. | ||||
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Copolyme ethylene propylene nguyên sinh, dạng hạt. Trong đó hàm lượng polyme propylen trội hơn polyme etylen. | ||||
5. Kết quả phân loại:
thuộc nhóm 39.02 "Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh", phân nhóm 3902.30 " - Copolyme propylen", mã số 3902.30.90 " - - Loại khác" tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |