Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang kỳ 2019 - 2023
- Số hiệu văn bản: 436/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Ngày ban hành: 28-02-2024
- Ngày có hiệu lực: 28-02-2024
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 417 ngày (1 năm 1 tháng 22 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 436/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 28 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA TỈNH KIÊN GIANG KỲ 2019 - 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 481/TTr-STP ngày 23 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực là 665 văn bản, gồm: 250 nghị quyết, 408 quyết định và 07 chỉ thị.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ là 311 văn bản, gồm: 98 nghị quyết; 174 quyết định và 39 chỉ thị. Trong đó:
a) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ giai đoạn 2019 - 2023 là 299 văn bản, gồm: 93 nghị quyết, 167 quyết định và 39 chỉ thị;
b) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ trước ngày 01/01/2019 là 12 văn bản, gồm: 05 nghị quyết và 07 quyết định.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần giai đoạn 2019 - 2023: 24 văn bản, gồm 11 nghị quyết và 13 quyết định;
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ: 218 văn bản, gồm: 51 nghị quyết, 161 quyết định và 06 chỉ thị.
5. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của tỉnh Kiên Giang trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023.
1. Giao Giám đốc Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại khoản 4 Điều 1 Quyết định này khẩn trương soạn thảo, trình Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành văn bản bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục được quy định tại Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2020) và các văn bản hướng dẫn thi hành.
2. Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành cấp tỉnh căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại khoản 4 Điều 1 Quyết định này khẩn trương soạn thảo, trình Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục được quy định tại Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2020) và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TẬP HỆ THỐNG HOÁ VBQPPL
https://drive.google.com/file/d/1p59zonIZcIzCik2xjR_t0yb7FAycn3wZ/view?usp=drive_link
DANH MỤC 01
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
A. NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
|||||
I. LĨNH VỰC KINH TẾ, ĐẦU TƯ, TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 27/HĐ-NQ ngày 10/01/1998 |
Về việc huy động vốn dân đầu tư phát triển lưới điện nông thôn |
|
|
2 |
Nghị quyết |
Số 28/HĐ-NQ ngày 10/01/1998 |
Về việc điều chỉnh một số qui định trong Quyết định số 1585/QĐ-UB ngày 25/12/1996 của UBND tỉnh về huy động vốn để thực hiện Quyết định số 99/TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
3 |
Nghị quyết |
Số 47/1998/NQ-HĐ ngày 18/12/1998 |
Về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 1997 |
|
|
4 |
Nghị quyết |
Số 16/1999/NQ-HĐND ngày 31/12/1999 |
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 1998 |
01/10/2000 |
|
5 |
Nghị quyết |
Số 43/2002/NQ-HĐND ngày 18/01/2002 |
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2000 |
28/01/2002 |
|
6 |
Nghị quyết |
Số 83/2003/NQ-HĐND ngày 26/12/2003 |
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2002 |
04/01/2004 |
|
7 |
Nghị quyết |
Số 43/2005/NQ-HĐND ngày 30/6/2005 |
Về ban hành phí qua cầu Kênh Zero bắc qua sông Cái Sắn huyện Tân Hiệp |
|
|
8 |
Nghị quyết |
Số 02/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006 |
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2004 |
21/01/2006 |
|
9 |
Nghị quyết |
Số 38/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 |
Về phê chuẩn quyết toán thu-chi ngân sách Nhà nước năm 2005 |
18/12/2006 |
|
10 |
Nghị quyết |
Số 12/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc điều chỉnh ban hành Danh mục phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
21/01/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
11 |
Nghị quyết |
Số 60/2007/NQ-HĐND ngày 11/12/2007 |
Về phê chuẩn quyết toán thu-chi ngân sách Nhà nước năm 2006 |
21/12/2007 |
|
12 |
Nghị quyết |
Số 18/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 |
Về việc việc vay vốn để triển khai một số dự án tái định cư của đảo Phú Quốc |
19/01/2008 |
|
13 |
Nghị quyết |
Số 36/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 |
Về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2007 |
22/12/2008 |
|
14 |
Nghị quyết |
Số 80/2009/NQ-HĐND ngày 02/12/2009 |
Về phê chuẩn quyết toán thu-chi ngân sách Nhà nước năm 2008 |
12/12/2009 |
|
15 |
Nghị quyết |
Số 99/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 |
Vv thành lập Quỹ đầu tư phát triển Kiên Giang |
23/01/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
16 |
Nghị quyết |
Số 146/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc ban hành một số mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/12/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
17 |
Nghị quyết |
Số 147/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2009 |
20/12/2010 |
|
18 |
Nghị quyết |
Số 152/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc quy định một số mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/12/2010 |
|
19 |
Nghị quyết |
Số 48/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 |
Về việc hủy bỏ Nghị quyết số 51/2007/NQ-HĐND ngày 01/7/2007 và Nghị quyết số 76/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 của Hội đồng nhân dân |
21/01/2012 |
|
20 |
Nghị quyết |
Số 56/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc điều chỉnh quyết toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2010 |
22/7/2012 |
|
21 |
Nghị quyết |
Số 58/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc tăng và bổ sung vốn điều lệ đối với Quỹ Đầu tư phát triển Kiên Giang |
22/7/2012 |
|
22 |
Nghị quyết |
Số 61/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc ban hành bổ sung một số mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
22/7/2012 |
|
23 |
Nghị quyết |
Số 64/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân |
22/7/2012 |
|
24 |
Nghị quyết |
Số 81/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2011 |
17/12/2012 |
|
25 |
Nghị quyết |
Số 88/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu thị trấn Sóc Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang |
17/12/2012 |
|
26 |
Nghị quyết |
Số 89/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu thị trấn Hòn Đất, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang |
17/12/2012 |
|
27 |
Nghị quyết |
Số 13/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Về ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang |
20/7/2013 |
|
28 |
Nghị quyết |
Số 35/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2012 |
16/12/2013 |
|
29 |
Nghị quyết |
Số 36/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về quy định vùng thiếu nước ngọt và sạch, thời gian, mức hưởng trợ cấp tiền mua, vận chuyển nước ngọt và sạch đối với cán bộ, công chức, viên chức công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/12/2013 |
|
30 |
Nghị quyết |
Số 39/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về việc ban hành một số chỉ tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang |
16/12/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
31 |
Nghị quyết |
Số 65/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh và cấp huyện thực hiện |
19/7/2014 |
|
32 |
Nghị quyết |
Số 83/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2013 |
14/12/2014 |
|
33 |
Nghị quyết |
Số 114/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C |
25/7/2015 |
|
34 |
Nghị quyết |
Số 126/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về quy định phí qua cầu vượt Hòa Điền - Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
25/7/2015 |
|
35 |
Nghị quyết |
Số 129/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản năm 2014 để bổ sung vốn đầu tư mới và trả nợ vốn tạm mượn đầu tư xây dựng cơ bản |
25/7/2015 |
|
36 |
Nghị quyết |
Số 145/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014 |
19/12/2015 |
|
37 |
Nghị quyết |
Số 150/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
19/12/2015 |
|
38 |
Nghị quyết |
Số 48/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 56/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
11/8/2016 |
|
39 |
Nghị quyết |
Số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
Về việc bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành về phí đối với các dịch vụ được Luật Phí và lệ phí quy định chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá và các dịch vụ chuyển từ phí sang giá thị trường do Nhà nước không định giá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
29/12/2016 |
|
40 |
Nghị quyết |
Số 67/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 68/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
29/12/2016 |
|
41 |
Nghị quyết |
Số 79/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 39/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành một số chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang |
30/7/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
42 |
Nghị quyết |
Số 84/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
30/7/2017 |
|
43 |
Nghị quyết |
Số 86/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Quy định về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước |
30/7/2017 |
|
44 |
Nghị quyết |
Số 87/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 146/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành một số mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/7/2017 |
|
45 |
Nghị quyết |
Số 90/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/7/2017 |
|
46 |
Nghị quyết |
Số 92/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 63/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc vay vốn để trả nợ gốc và đầu tư phát triển đường giao thông nông thôn trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/7/2017 |
|
47 |
Nghị quyết |
Số 93/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Quy định nội dung và mức chi đảm bảo kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/7/2017 |
|
48 |
Nghị quyết |
Số 94/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Quy định nội dung, mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của UBMTTQVN và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/7/2017 |
|
49 |
Nghị quyết |
Số 97/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 130/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015của Hội đồng nhân dân tỉnh về vay vốn Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam để đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang |
30/7/2017 |
|
50 |
Nghị quyết |
Số 100/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh kiên Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
30/7/2017 |
|
51 |
Nghị quyết |
Số 104/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Ban hành Đề án phát triển nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 và những năm tiếp theo |
30/7/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
52 |
Nghị quyết |
Số 119/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án phát triển nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 và những năm tiếp theo ban hành kèm theo Nghị quyết số 104/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 của HĐND tỉnh Kiên Giang |
18/01/2018 |
|
53 |
Nghị quyết |
Số 124/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Quy định về lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/01/2018 |
|
54 |
Nghị quyết |
Số 131/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Quy định về phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/01/2018 |
|
55 |
Nghị quyết |
Số 143/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Quy định phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/01/2018 |
|
56 |
Nghị quyết |
Số 160/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 |
Quy định tạm thời phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện; thời gian Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo đến các Ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, Hội đồng nhân dân cùng cấp; thời gian Ủy ban nhân dân các cấp giao dự toán ngân sách và các biểu mẫu phục vụ công tác lập báo cáo của Ủy ban nhân dân các cấp |
03/08/2018 |
|
57 |
Nghị quyết |
Số 162/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 |
Quy định mức chi hỗ trợ để thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
03/08/2018 |
|
58 |
Nghị quyết |
Số 163/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 |
Quy định nội dung, mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
03/08/2018 |
|
59 |
Nghị quyết |
Số 164/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 |
Quy định nội dung, mức chi cho công tác quản lý Nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
03/08/2018 |
|
60 |
Nghị quyết |
Số 165/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 |
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
03/08/2018 |
|
61 |
Nghị quyết |
Số 181/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Kiên Giang |
24/12/2018 |
|
62 |
Nghị quyết |
Số 182/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
Quy định một số nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/12/2018 |
|
63 |
Nghị quyết |
Số 217/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 |
Quy định mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
05/08/2019 |
|
64 |
Nghị quyết |
Số 228/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 |
Quy định chế độ tiếp khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Kiên Giang và chế độ tiếp khách trong nước |
05/08/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
65 |
Nghị quyết |
Số 235/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 |
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
05/08/2019 |
|
66 |
Nghị quyết |
Số 284/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 |
Quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho Công an viên làm nhiệm vụ thường trực tại xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
12/01/2020 |
|
67 |
Nghị quyết |
Số 505/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |
Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
23/12/2020 |
|
68 |
Nghị quyết |
Số 06/2021/NQ-HĐND ngày 14/11/2021 |
Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/11/2021 |
|
69 |
Nghị quyết |
Số 07/2021/NQ-HĐND ngày 14/11/2021 |
Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi đối với ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã năm 2022 và các năm tiếp theo trong thời kỳ ổn định ngân sách mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/11/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
70 |
Nghị quyết |
Số 08/2021/NQ-HĐND ngày 14/11/2021 |
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã năm 2022 và các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/11/2021 |
|
71 |
Nghị quyết |
Số 13/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2021 |
Phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang |
23/12/2021 |
|
72 |
Nghị quyết |
Số 567/2021/NQ-HĐND ngày 18/3/2021 |
Quy định mức chi và thời gian được hưởng hỗ trợ thực hiện công tác bầu cử Đại biểu Quốc hội khoá XV và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
28/03/2021 |
|
73 |
Nghị quyết |
Số 23/2022/NQ-HĐND ngày 05/8/2022 |
Quy định số lượng, mức phụ cấp và chế độ hỗ trợ thôi việc đối với Công an xã bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/08/2022 |
|
74 |
Nghị quyết |
Số 32/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 |
Quy định lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
09/01/2023 |
|
75 |
Nghị quyết |
Số 33/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 6 Nghị quyết số 228/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh quy định chế độ tiếp khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Kiên Giang và chế độ tiếp khách trong nước |
09/01/2023 |
|
76 |
Nghị quyết |
Số 43/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 |
Quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
09/01/2023 |
|
77 |
Nghị quyết |
Số 44/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 |
Quy định mức chi phục vụ hoạt động hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
09/01/2023 |
|
78 |
Nghị quyết |
Số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Quy định cơ chế lồng ghép nguồn vốn sự nghiệp giữa các chương trình mục tiêu quốc gia, giữa các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình, dự án khác trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/7/2023 |
|
79 |
Nghị quyết |
Số 05/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 05/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/7/2023 |
|
80 |
Nghị quyết |
Số 06/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/7/2023 |
|
81 |
Nghị quyết |
Số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Quy định mức chi bảo đảm cho công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/7/2023 |
|
82 |
Nghị quyết |
Số 09/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết ban hành một số chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang |
24/7/2023 |
|
83 |
Nghị quyết |
Số 14/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 |
Phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công; mua sắm tài sản, hàng hoá, dịch vụ khác thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang |
24/11/2023 |
|
84 |
Nghị quyết |
Số 15/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã năm 2022 và các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 14/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
18/12/2023 |
|
85 |
Nghị quyết |
Số 16/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/12/2023 |
|
86 |
Nghị quyết |
Số 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Phân cấp thẩm quyền quyết định, điều chỉnh danh mục dự án đầu tư công của 03 Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/12/2023 |
|
87 |
Nghị quyết |
Số 19/2023/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 |
Quy định nội dung và mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
07/01/2024 |
|
88 |
Nghị quyết |
Số 20/2023/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 |
Quy định cơ chế lồng ghép nguồn vốn đầu tư phát triển giữa các Chương trình mục tiêu quốc gia, giữa các Chương trình mục tiêu quốc gia với các Chương trình khác trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
07/01/2024 |
|
1 |
Nghị quyết |
Số 09/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006 |
Về điều chỉnh hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp |
21/01/2006 |
|
2 |
Nghị quyết |
Số 45/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về ban hành một số mức chi đảm bảo cho công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/12/2013 |
|
3 |
Nghị quyết |
Số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
Về việc thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
14/12/2014 |
|
4 |
Nghị quyết |
Số 116/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về quy định lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dước đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
25/7/2015 |
|
5 |
Nghị quyết |
Số 122/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
25/7/2015 |
|
6 |
Nghị quyết |
Số 123/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về quy định lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
25/7/2015 |
|
7 |
Nghị quyết |
Số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về Danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
19/12/2015 |
|
8 |
Nghị quyết |
Số 37/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
Về việc bố trí sử dụng nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
11/8/2016 |
|
9 |
Nghị quyết |
Số 56/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
Về việc quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
29/12/2016 |
|
10 |
Nghị quyết |
Số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
Về danh mục các dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
29/12/2016 |
|
11 |
Nghị quyết |
Số 82/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/7/2017 |
|
12 |
Nghị quyết |
Số 96/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Quy định phân cấp nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/7/2017 |
|
13 |
Nghị quyết |
Số 122/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Nghị quyết về phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước biển, nước mặt; phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/01/2018 |
|
14 |
Nghị quyết |
Số 125/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/01/2018 |
|
15 |
Nghị quyết |
Số 126/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Quy định về phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/01/2018 |
|
16 |
Nghị quyết |
Số 130/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Quy định về phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/01/2018 |
|
17 |
Nghị quyết |
Số 132/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/01/2018 |
|
18 |
Nghị quyết |
Số 136/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/01/2018 |
|
19 |
Nghị quyết |
Số 142/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Quy định về phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/01/2018 |
|
20 |
Nghị quyết |
Số 184/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/12/2018 |
|
21 |
Nghị quyết |
Số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
Danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/12/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
22 |
Nghị quyết |
Số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 |
Về việc bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
05/08/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
23 |
Nghị quyết |
Số 263/2019/NQ-HĐND ngày 21/10/2019 |
Nghị quyết về bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
31/10/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
24 |
Nghị quyết |
Số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 |
Về Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ thực hiện trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
12/01/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
25 |
Nghị quyết |
Số 320/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 |
Về việc bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/07/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
26 |
Nghị quyết |
Số 521/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 |
Về danh mục dự án, công trình phải điều chỉnh, huỷ bỏ trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
07/01/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
27 |
Nghị quyết |
Số 536/2021/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 |
Quy định tỷ lệ để lại phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
29/01/2021 |
|
28 |
Nghị quyết |
Số 537/2021/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 |
Quy định phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
29/01/2021 |
|
29 |
Nghị quyết |
Số 538/2021/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 |
Phân cấp nhiệm vụ chi và định mức chi nhiệm vụ, dự án tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
29/01/2021 |
|
30 |
Nghị quyết |
Số 18/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2021 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/01/2022 |
|
31 |
Nghị quyết |
Số 19/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2021 |
Danh mục dự án, công trình phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
23/12/2021 |
|
32 |
Nghị quyết |
Số 45/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 |
Về danh mục dự án, công trình phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
09/01/2023 |
|
33 |
Nghị quyết |
Số 21/2023/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 |
Về danh mục dự án, công trình phải hủy bỏ trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
07/01/2024 |
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, Y TẾ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 29/HĐ-NQ ngày 10/01/1998 |
Về việc thành lập quỹ khuyến học và quỹ phát triển khoa học công nghệ |
|
|
2 |
Nghị quyết |
Số 35/1998/NQ-HĐ ngày 23/7/1998 |
Về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
3 |
Nghị quyết |
Số 36/1998/NQ-HĐ ngày 23/7/1998 |
Về việc thu và sử dụng nguồn quỹ nhân dân đóng góp xây dựng trường học |
|
|
4 |
Nghị quyết |
Số 73/2003/NQ-HĐND ngày 25/7/2003 |
Về điều chỉnh, bổ sung nội dung, mức thu phí dự thi, dự tuyển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
03/08/2003 |
Hết hiệu lực một phần |
5 |
Nghị quyết |
Số 20/2004/NQ-HĐND ngày 16/7/2004 |
Về điều chỉnh mức thu phí dự thi, dự tuyển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
25/7/2004 |
|
6 |
Nghị quyết |
Số 31/2008/NQ-HĐND ngày 10/7/2008 |
Về việc bãi bỏ phí dự thi, dự tuyển vào các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông |
20/7/2008 |
|
7 |
Nghị quyết |
Số 102/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 |
Về việc chuyển đổi loại hình cơ sở giáo dục mầm non bán công sang loại hình cơ sở giáo dục mầm non công lập |
23/01/2010 |
|
8 |
Nghị quyết |
Số 44/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về quy định kinh phí chi trả cho đối tượng hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP tại các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/12/2013 |
|
9 |
Nghị quyết |
Số 286/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
12/01/2020 |
|
10 |
Nghị quyết |
Số 01/2021/NQ-HĐND ngày 01/7/2021 |
Về việc quy định mức chi hỗ trợ cho lực lượng làm nhiệm vụ tại các chốt kiểm soát phòng, chống dịch bệnh Covid-19 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/07/2021 |
|
11 |
Nghị quyết |
Số 05/2021/NQ-HĐND ngày 06/10/2021 |
Quy định mức thu hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/10/2021 |
|
12 |
Nghị quyết |
Số 10/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2021 |
Quy định mức chi bồi dưỡng hằng tháng cho cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
23/12/2021 |
|
13 |
Nghị quyết |
Số 12/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2021 |
Quy định mức tiền công thực hiện các nhiệm vụ thi ở địa phương; nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
23/12/2021 |
|
14 |
Nghị quyết |
Số 25/2022/NQ-HĐND ngày 05/8/2022 |
Quy định mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/08/2022 |
|
15 |
Nghị quyết |
Số 31/2022/NQ-HĐND ngày 05/8/2022 |
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm học 2022-2023 |
15/08/2022 |
|
16 |
Nghị quyết |
Số 36/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 |
Quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non liên quan đến khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
09/01/2023 |
|
17 |
Nghị quyết |
Số 37/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 |
Quy định nội dung và mức chi cho việc lựa chọn sách giáo khoa phổ thông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
09/01/2023 |
|
18 |
Nghị quyết |
Số 04/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Quy định nội dung và mức chi thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030” trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/7/2023 |
|
19 |
Nghị quyết |
Số 10/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Quy định việc hỗ trợ tiền thưởng, tiền thù lao cho chuyên gia, giảng viên, giáo viên, học sinh, học viên, sinh viên đạt thành tích cao trong giảng dạy và học tập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/7/2023 |
|
20 |
Nghị quyết |
Số 13/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 |
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm học 2023-2024 |
24/11/2023 |
|
21 |
Nghị quyết |
Số 23/2023/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 |
Quy định mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đáp ứng nhu cầu người học ở cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
07/01/2024 |
|
1 |
Nghị quyết |
Số 42/1998/NQ-HĐ ngày 18/12/1998 |
Về đổi tên huyện Hà Tiên thành huyện Kiên Lương |
|
|
2 |
Nghị quyết |
Số 30/2004/NQ-HĐND ngày 10/11/2004 |
Về việc chia tách địa giới hành chính 07 xã thành 14 xã thuộc các huyện Hòn Đất, Châu Thành, Giồng Riềng, Kiên Hải, An Minh và điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính 2 thị trấn: Tân Hiệp và Gò Quao, tỉnh Kiên Giang |
19/11/2004 |
|
3 |
Nghị quyết |
Số 35/2004/NQ-HĐND ngày 10/12/2004 |
Phê chuẩn cơ cấu và thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
19/12/2004 |
|
4 |
Nghị quyết |
Số 10/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính giữa xã Bình Giang huyện Hòn Đất và xã Vĩnh Phú, xã Kiên Bình huyện Kiên Lương |
21/01/2006 |
|
5 |
Nghị quyết |
Số 28/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 |
Về việc thành lập Phòng Tôn giáo - Dân tộc huyện An Minh |
24/7/2006 |
|
6 |
Nghị quyết |
Số 24/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 |
Về ban hành chế độ phụ cấp đối với Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/7/2011 |
|
7 |
Nghị quyết |
Số 40/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 |
Về việc thông qua Đề án nâng cấp thị xã Hà Tiên lên đô thị loại III |
21/01/2012 |
|
8 |
Nghị quyết |
Số 73/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc thông qua Đề án nâng cấp thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương lên đô thị loại IV |
22/7/2012 |
|
9 |
Nghị quyết |
Số 92/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về việc thành lập mới một số ấp, khu phố trong tỉnh Kiên Giang |
17/12/2012 |
|
10 |
Nghị quyết |
Số 53/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về thông qua Đề án đề nghị công nhận thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang là đô thị loại II |
16/12/2013 |
|
11 |
Nghị quyết |
Số 54/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về thông qua Đề án đề nghị công nhận huyện đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang là đô thị loại II |
16/12/2013 |
|
12 |
Nghị quyết |
Số 55/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về đề nghị thành lập thành phố Hà Tiên thuộc tỉnh Kiên Giang |
16/12/2013 |
|
13 |
Nghị quyết |
Số 56/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về đề nghị thành lập thành phố Phú Quốc thuộc tỉnh Kiên Giang |
16/12/2013 |
|
14 |
Nghị quyết |
Số 73/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về thành lập thị xã Kiên Lương và 03 phường thuộc thị xã Kiên Giang, tỉnh Kiên Giang |
19/7/2014 |
|
15 |
Nghị quyết |
Số 77/2014/NQ-HĐND ngày 22/10/2014 |
Về việc đề nghị thành lập huyện Sơn Thành thuộc tỉnh Kiên Giang |
01/11/2014 |
|
16 |
Nghị quyết |
Số 78/2014/NQ-HĐND ngày 22/10/2014 |
Về việc đề nghị thành lập huyện Thổ Châu thuộc tỉnh Kiên Giang |
01/11/2014 |
|
17 |
Nghị quyết |
Số 94/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
Về việc chuyển các ấp, khóm, khu vực thành khu phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
14/12/2014 |
|
18 |
Nghị quyết |
Số 95/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
Về việc đề nghị công nhận các xã đảo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
14/12/2014 |
|
19 |
Nghị quyết |
Số 209/2019/NQ-HĐND ngày 22/4/2019 |
Xác định phạm vi vành đai biên giới trong khu vực biên giới đất liền tỉnh Kiên Giang |
01/05/2019 |
|
20 |
Nghị quyết |
Số 230/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 |
Bãi bỏ các Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành |
05/08/2019 |
|
21 |
Nghị quyết |
Số 343/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 |
Quy định chế độ hỗ trợ cho người hoạt động không chuyên trách ở ấp, khu phố dôi dư do nhập ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/08/2020 |
|
22 |
Nghị quyết |
Số 549/2021/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 |
Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp và một số chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc ở ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
29/01/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
23 |
Nghị quyết |
Số 02/2021/NQ-HĐND ngày 06/10/2021 |
Quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với ấp (khu) đội trưởng và mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/10/2021 |
|
24 |
Nghị quyết |
Số 03/2021/NQ-HĐND ngày 06/10/2021 |
Quy định chế độ hỗ trợ cho người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn và ở ấp, khu phố thôi việc do sắp xếp tổ chức bộ máy trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/10/2021 |
|
25 |
Nghị quyết |
Số 09/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 549/2021/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp và một số chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
23/12/2021 |
|
26 |
Nghị quyết |
Số 29/2022/NQ-HĐND ngày 05/8/2022 |
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/08/2022 |
|
27 |
Nghị quyết |
Số 34/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 |
Quy định việc đóng bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế cho công an xã bán chuyên trách, ấp (khu) đội trưởng, người hoạt động không chuyên trách ở ấp, khu phố và người trực tiếp tham gia công việc ở ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
09/01/2023 |
|
28 |
Nghị quyết |
Số 35/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 |
Quy định mức chi hỗ trợ công tác xoá mù chữ cho người vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
09/01/2023 |
|
29 |
Nghị quyết |
Số 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định mức chi hỗ trợ tiền thưởng cho gia đình liệt sĩ được tặng Huân chương Độc lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/12/2023 |
|
30 |
Nghị quyết |
Số 22/2023/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 |
Hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
07/01/2024 |
|
V. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 44/1998/NQ-HĐ ngày 18/12/1998 |
Về điều chỉnh, bổ sung mức thu, đối tượng thu đối với ngành Thủy sản |
|
|
2 |
Nghị quyết |
Số 117/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
25/7/2015 |
|
3 |
Nghị quyết |
Số 152/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về quy định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
19/12/2015 |
|
4 |
Nghị quyết |
Số 61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
Về điều chỉnh quy hoạch phát triển nông nghiệp - nông thôn gắn với cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
29/12/2016 |
|
5 |
Nghị quyết |
Số 85/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập; các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/7/2017 |
|
6 |
Nghị quyết |
Số 236/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 |
Quy định chính sách hỗ trợ tín dụng khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
05/08/2019 |
|
7 |
Nghị quyết |
Số 237/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 |
Nghị quyết quy định mức chi cho hoạt động tổ chức Hội thi sáng tạo kỹ thuật và cuộc thi sáng tạo thanh thiếu niên nhi đồng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
05/08/2019 |
|
8 |
Nghị quyết |
Số 283/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 |
Quy định về phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
12/01/2020 |
|
9 |
Nghị quyết |
Số 289/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 |
Quy định mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
12/01/2020 |
|
10 |
Nghị quyết |
Số 331/2020/NQ-HĐND ngày 20/7/2020 |
Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2025 |
30/07/2020 |
|
11 |
Nghị quyết |
Số 332/2020/NQ-HĐND ngày 20/7/2020 |
Quy định chính sách khuyến khích đầu tư phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao giai đoạn 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/07/2020 |
|
12 |
Nghị quyết |
Số 344/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 |
Quy định nội dung và mức chi thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/08/2020 |
|
13 |
Nghị quyết |
Số 337/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 |
Quy định chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã nông nghiệp giai đoạn 2020- 2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/08/2020 |
|
14 |
Nghị quyết |
Số 340/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 |
Phê duyệt chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp giai đoạn 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/08/2020 |
|
15 |
Nghị quyết |
Số 341/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 |
Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/08/2020 |
|
16 |
Nghị quyết |
Số 539/2021/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 |
Quy định mức chi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật địa phương trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
29/01/2021 |
|
17 |
Nghị quyết |
Số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/5/2022 |
Quy định nội dung, nhiệm vụ chi duy tu, bảo dưỡng và xử lý cấp bách sự cố đê điều trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
28/05/2022 |
|
18 |
Nghị quyết |
Số 21/2022/NQ-HĐND ngày 18/5/2022 |
Quy định giá sản phẩm dịch vụ công ích thuỷ lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
28/05/2022 |
|
19 |
Nghị quyết |
Số 22/2022/NQ-HĐND ngày 05/8/2022 |
Quy định khu vực không được phép chăn nuôi, chính sách hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi và vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/08/2022 |
|
20 |
Nghị quyết |
Số 24/2022/NQ-HĐND ngày 05/8/2022 |
Quy định chính sách hỗ trợ cước thuê bao dịch vụ vệ tinh giám sát hành trình tàu cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/08/2022 |
|
21 |
Nghị quyết |
Số 26/2022/NQ-HĐND ngày 05/8/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/08/2022 |
|
22 |
Nghị quyết |
Số 40/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 |
Quy định mức chi thực hiện Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2021-2030 |
09/01/2023 |
|
23 |
Nghị quyết |
Số 41/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 |
Quy định các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
09/01/2023 |
|
24 |
Nghị quyết |
Số 42/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 |
Quy định một số nội dung chi và mức hỗ trợ từ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
09/01/2023 |
|
25 |
Nghị quyết |
Số 01/2023/NQ-HĐND ngày 23/6/2023 |
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
3/7/2023 |
|
26 |
Nghị quyết |
Số 12/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Quy định mức chi hỗ trợ đăng ký bảo hộ tài sản trí tuệ trong và ngoài nước đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/7/2023 |
|
27 |
Nghị quyết |
Số 28/2023/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 |
Ban hành quy định định mức xây dựng dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
07/01/2024 |
|
1 |
Nghị quyết |
Số 45/1998/NQ-HĐ ngày 18/12/1998 |
Về việc ban hành quy ước thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và hoạt động tín ngưỡng - tôn giáo, nơi thờ tự, bài trừ hủ tục, mê tín, dị đoan |
|
|
2 |
Nghị quyết |
Số 46/1998/NQ-HĐ ngày 18/12/1998 |
Về đặt tên đường trong nội ô thị trấn Dương Đông huyện Phú Quốc |
|
|
3 |
Nghị quyết |
Số 50/2005/NQ-HĐND ngày 30/6/2005 |
Về điều chỉnh và đặt tên đường các khu đô thị mới và một số đường trong thị xã Rạch Giá |
01/08/2005 |
|
4 |
Nghị quyết |
Số 10/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc đặt tên đường nội ô thị trấn Dương Đông và thị trấn An Thới, huyện Phú Quốc |
21/01/2007 |
|
5 |
Nghị quyết |
Số 25/2008/NQ-HĐND ngày 10/7/2008 |
Về việc điều chỉnh và đặt bổ sung tên đường tại thành phố Rạch Giá |
20/7/2008 |
|
6 |
Nghị quyết |
Số 104/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 |
Về việc đặt tên đường tại Trung tâm khu đô thị mới Ba Hòn, huyện Kiên Lương |
23/01/2010 |
|
7 |
Nghị quyết |
Số 120/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 |
Về việc ban hành phí tham quan danh lam thắng cảnh Khu bảo tồn biển Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
19/7/2010 |
|
8 |
Nghị quyết |
Số 145/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc ban hành phí tham quan Bảo tàng tư nhân Cội Nguồn - Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
20/12/2010 |
|
9 |
Nghị quyết |
Số 41/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 |
Về việc đặt mới, bổ sung tên đường trên địa bàn thị xã Hà Tiên |
21/01/2012 |
|
10 |
Nghị quyết |
Số 72/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương |
22/7/2012 |
|
11 |
Nghị quyết |
Số 19/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Về đặt tên đường Khu hành chính, Trung tâm thương mại, Bến xe huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang |
20/7/2013 |
|
12 |
Nghị quyết |
Số 50/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về đổi tên Kênh Tuần Thống - T5 thành kênh Võ Văn Kiệt |
16/12/2013 |
|
13 |
Nghị quyết |
Số 51/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về đặt bổ sung tên đường trên địa bàn thành phố Rạch Giá |
16/12/2013 |
|
14 |
Nghị quyết |
Số 52/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về đặt tên đường tại trung tâm thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng |
16/12/2013 |
|
15 |
Nghị quyết |
Số 124/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về quy định phí tham quan Khu du lịch sinh thái Suối Tranh, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
25/7/2015 |
|
16 |
Nghị quyết |
Số 155/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về đặt tên đường Võ Văn Kiệt cho đường hành lang ven biển phía Nam thuộc địa phận thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành |
19/12/2015 |
|
17 |
Nghị quyết |
Số 156/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về đặt tên đường trong nội ô thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành |
19/12/2015 |
|
18 |
Nghị quyết |
Số 129/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Quy định về phí thư viện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/01/2018 |
|
19 |
Nghị quyết |
Số 195/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
Về việc đặt tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận |
24/12/2018 |
|
20 |
Nghị quyết |
Số 294/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 |
Về việc đặt tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang |
12/01/2020 |
|
21 |
Nghị quyết |
Số 295/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
12/01/2020 |
|
22 |
Nghị quyết |
Số 550/2021/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 |
Quy định phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
29/01/2021 |
|
23 |
Nghị quyết |
Số 04/2021/NQ-HĐND ngày 06/10/2021 |
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên các đội tuyển thể thao trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/10/2021 |
|
24 |
Nghị quyết |
Số 28/2022/NQ-HĐND ngày 05/8/2022 |
Về việc đặt tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang |
15/08/2022 |
|
25 |
Nghị quyết |
Số 38/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 |
Quy định phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử-văn hoá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
09/01/2023 |
|
26 |
Nghị quyết |
Số 39/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 |
Quy định mức chi đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
09/01/2023 |
|
27 |
Nghị quyết |
Số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Quy định nội dung và mức chi giảm nghèo về thông tin từ nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/7/2023 |
|
28 |
Nghị quyết |
Số 24/2023/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 |
Quy định về Giải thưởng văn học, nghệ thuật Chiêu Anh Các tỉnh Kiên Giang |
07/01/2024 |
|
29 |
Nghị quyết |
Số 25/2023/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 |
Về việc đặt tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Thứ Ba, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang |
07/01/2024 |
|
VII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG, XÂY DỰNG |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 74/2003/NQ-HĐND ngày 25/7/2003 |
Về ban hành danh mục phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông |
03/08/2003 |
|
2 |
Nghị quyết |
Số 04/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang đến năm 2025 |
19/01/2008 |
|
3 |
Nghị quyết |
Số 43/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về chấp thuận danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/12/2013 |
|
4 |
Nghị quyết |
Số 44/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 86/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
11/8/2016 |
|
5 |
Nghị quyết |
Số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/01/2018 |
|
6 |
Nghị quyết |
Số 183/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
Quy định nội dung chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông của huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/12/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
7 |
Nghị quyết |
Số 285/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 |
Sửa đổi nội dung chi và bổ sung mức phân bổ kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
12/01/2020 |
|
8 |
Quyết định |
Số 18/2021/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 |
Quy định về an toàn phòng cháy, chữa cháy đối với nhà ở riêng lẻ của hộ gia đình và nhà để ở kết hợp sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/12/2021 |
|
VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG VÀ CHÍNH SÁCH XÃ HỘI |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 115/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế đối với người hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
25/7/2015 |
|
2 |
Nghị quyết |
Số 151/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về việc quy định mức thù lao cho tình nguyện viên và kinh phí hoạt động cho Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn |
19/12/2015 |
|
3 |
Nghị quyết |
Số 225/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 |
Về việc hỗ trợ 30% mức đóng bảo hiểm y tế từ ngân sách tỉnh đối với người thuộc hộ nghèo đa chiều thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản khác (không thiếu hụt bảo hiểm y tế) trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
05/08/2019 |
|
4 |
Nghị quyết |
Số 232/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 |
Về việc hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
05/08/2019 |
|
5 |
Nghị quyết |
Số 287/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 |
Hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho người nhiễm HIV chưa có thẻ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
12/01/2020 |
|
6 |
Nghị quyết |
Số 342/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 |
Quy định nội dung, mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân và chế độ hỗ trợ nạn nhân quy định tại Luật Phòng, chống mua bán người trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/08/2020 |
|
7 |
Nghị quyết |
Số 11/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2021 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
23/12/2021 |
|
8 |
Nghị quyết |
Số 15/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2021 |
Hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế đối với trẻ em có hoàn cảnh khó khăn đang được nuôi dưỡng tại các cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
23/12/2021 |
|
9 |
Nghị quyết |
Số 16/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2021 |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế từ ngân sách địa phương đối với người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức số trung bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
23/12/2021 |
|
10 |
Nghị quyết |
Số 17/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2021 |
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
23/12/2021 |
|
11 |
Nghị quyết |
Số 30/2022/NQ-HĐND ngày 05/8/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/08/2022 |
Hết hiệu lực một phần |
12 |
Nghị quyết |
Số 11/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
Quy định mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy; người được giao nhiệm vụ hỗ trợ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/7/2023 |
|
13 |
Nghị quyết |
Số 26/2023/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 |
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với người làm việc tại Cơ sở cai nghiện ma túy đa chức năng tỉnh Kiên Giang |
07/01/2024 |
|
14 |
Nghị quyết |
Số 27/2023/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND ngày 05/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang |
07/01/2024 |
|
B. QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
|||||
I. LĨNH VỰC KINH TẾ, ĐẦU TƯ, TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 514/QĐ-UBND ngày 24/9/1985 |
Ban hành quy định tạm thời về việc bán nhà cấp 3, 4, 5 thuộc diện Nhà nước quản lý cho cán bộ, công nhân viên tại tỉnh Kiên Giang |
|
|
2 |
Quyết định |
Số 1032/QĐ-UBND ngày 17/10/1990 |
Ban hành bản quy định về việc tiếp tục bán hóa giá nhà cấp 3 - 4 thuộc quyền sở hữu của Nhà nước tại tỉnh Kiên Giang cho cán bộ công nhân viên và nhân dân lao động đang sử dụng |
|
|
3 |
Quyết định |
Số 756/QĐ-UBND ngày 07/3/1995 |
Về việc thu nộp chênh lệch tiền bán nhà, được hóa giá theo Quyết định số 514/UB-QĐ ngày 24/9/1985 của UBND tỉnh |
07/03/1995 |
|
4 |
Quyết định |
Số 186/QĐ-UBND ngày 17/02/1997 |
Về việc hủy bỏ Quyết định số 230/QĐ- UB và Quyết định số 356/QĐ-UB |
04/01/1997 |
|
5 |
Quyết định |
Số 386/QĐ-UBND ngày 18/3/1997 |
Về việc ban hành quy chế huy động vốn quỹ hỗ trợ đầu tư quốc gia trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/3/1997 |
|
6 |
Quyết định |
Số 608/QĐ-UBND ngày 22/4/1997 |
Về việc thu hồi và hủy bỏ Quyết định số 393/QĐ-UB ngày 15/3/1997 của UBND tỉnh |
22/4/1997 |
|
7 |
Quyết định |
Số 1874/QĐ-UBND ngày 29/9/1997 |
Về việc phát hành xổ số bóc biết kết quả ngay |
29/9/1997 |
|
8 |
Quyết định |
Số 2176/1998/QĐ-UBND ngày 24/6/1998 |
Về việc ban hành Bản quy định về tổ chức và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
04/7/1998 |
|
9 |
Quyết định |
Số 2717/1998/QĐ-UBND ngày 22/8/1998 |
Về việc điều chỉnh đầu mối quản lý thu huy động vốn theo quyết định số 302/QĐ-UB ngày 16/02/1998 của UBND tỉnh |
01/9/1998 |
|
10 |
Quyết định |
Số 36/1999/QĐ-UBND ngày 08/01/1999 |
Về việc ban hành bản qui định về quản lý xuất nhập cảnh lại khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang |
13/01/1999 |
|
11 |
Quyết định |
Số 231/1999/QĐ-UBND ngày 02/02/1999 |
Về việc ban hành quy định về quản lý các hoạt động dịch vụ và kinh doanh xuất nhập khẩu, xuất nhập cảnh hàng hóa và phương tiện tại Khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang |
09/02/1999 |
Hết hiệu lực một phần |
12 |
Quyết định |
Số 232/1999/QĐ-UBND ngày 02/02/1999 |
Về việc ban hành bản quy định các hoạt động ngoại hối, vàng bạc đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài và trong nước tại khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên |
09/02/1999 |
|
13 |
Quyết định |
Số 383/1999/QĐ-UBND ngày 13/02/1999 |
Về việc thưởng vượt thu ngân sách cho ngân sách cấp huyện, thị |
13/02/1999 |
|
14 |
Quyết định |
Số 826/1999/QĐ-UBND ngày 27/4/1999 |
Về việc kiện toàn tổ chức Chi cục Quản lý thị trường |
02/05/1999 |
|
15 |
Quyết định |
Số 863/1999/QĐ-UBND ngày 07/5/1999 |
Về việc đổi tên Ban Quản lý Trung tâm thương mại 30/4 thành Ban Quản lý Trung tâm thương mại Rạch Giá |
12/5/1999 |
|
16 |
Quyết định |
Số 2055/2000/QĐ-UBND ngày 10/10/2000 |
Về việc ban hành quy định về quản lý các hoạt động dịch vụ và kinh doanh xuất nhập khẩu; xuất nhập cảnh hàng hóa bằng đường biển tại khu vực thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
15/10/2000 |
|
17 |
Quyết định |
Số 2056/2000/QĐ-UBND ngày 11/10/2000 |
Về chính sách khuyến khích đầu tư tại khu vực thị trấn Dương Đông áp dụng đối với các nhà đầu tư theo Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
18/10/2000 |
|
18 |
Quyết định |
Số 2057/2000/QĐ-UBND ngày 11/10/2000 |
Về chính sách khuyến khích đầu tư tại khu vực thị trấn Dương Đông áp dụng đối với các nhà đầu tư theo Luật Khuyết khích đầu tư trong nước |
18/10/2000 |
|
19 |
Quyết định |
Số 2099/2000/QĐ-UBND ngày 23/10/2000 |
Về việc ban hành bản quy định các hoạt động ngoại hối, vàng bạc đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài và trong nước tại khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên và khu vực thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
30/10/2000 |
|
20 |
Quyết định |
Số 2118/2000/QĐ-UBND ngày 26/10/2000 |
Về việc ban hành bảng giá bán tối thiểu xe gắn máy dùng để tính thuế đầu ra đối với các cơ sở kinh doanh và tính lệ phí trước bạ |
01/11/2000 |
|
21 |
Quyết định |
Số 631/2001/QĐ-UBND ngày 30/3/2001 |
Về việc quy định giá lắp đặt hệ thống đồng hồ nước nhà dân vùng nông thôn. |
04/04/2001 |
|
22 |
Quyết định |
892/2001/QĐ- UB ngày 10/5/2001 |
Về việc quy định tạm thời cơ chế đầu tư vốn đối với Doanh nghiệp Nhà nước địa phương khi hoàn thành vượt mức chỉ tiêu nộp ngân sách |
17/5/2001 |
|
23 |
Quyết định |
Số 55/2002/QĐ-UBND ngày 23/8/2002 |
Về việc sử dụng cờ hiệu quản lý thị trường dừng phương tiện giao thông vận tải chở hàng lậu tại thị xã, huyện biên giới |
07/09/2002 |
|
24 |
Quyết định |
Số 43/2003/QĐ-UBND ngày 18/4/2003 |
Về việc thành lập Trung tâm Xúc tiến thương mại và du lịch Hà Tiên |
23/4/2003 |
|
25 |
Quyết định |
Số 29/2004/QĐ-UBND ngày 22/7/2004 |
Về việc thành lập Thanh tra Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên Giang |
27/7/2004 |
|
26 |
Quyết định |
Số 44/2004/QĐ-UBND ngày 13/8/2004 |
Về việc ban hành “Qui trình thẩm định kỹ thuật trong lắp đặt và vận hành hệ thống lạnh trong sản xuất nước đá” |
13/8/2004 |
|
27 |
Quyết định |
Số 14/2005/QĐ-UBND ngày 25/3/2005 |
Về việc bãi bỏ quy định tạm thời về mức chi trả nhuận bút đối với tác phẩm báo chí, phát thanh, truyền hình tỉnh Kiên Giang |
25/3/2005 |
|
28 |
Quyết định |
Số 26/2005/QĐ-UBND ngày 12/4/2005 |
Về việc bổ sung nhiệm vụ cho Trung tâm Xúc tiến thương mại và du lịch Hà Tiên |
17/4/2005 |
|
29 |
Quyết định |
Số 39/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005 |
Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu sắt Kênh Zêrô, Tân Hiệp |
28/8/2005 |
|
30 |
Quyết định |
Số 46/2005/QĐ-UBND ngày 14/10/2005 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện đầu tư phát triển và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/10/2005 |
|
31 |
Quyết định |
Số 49/2005/QĐ-UBND ngày 25/10/2005 |
Về việc ban hành Quy định thực hiện chính sách khuyến khích phát triển và ưu đãi đầu tư sản xuất Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
04/11/2005 |
|
32 |
Quyết định |
Số 09/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007 |
Về việc ban hành Danh mục phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/02/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
33 |
Quyết định |
Số 10/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007 |
Về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/02/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
34 |
Quyết định |
Số 44/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 |
Về việc ban hành Danh mục các dự án đầu tư theo các hình thức đổi đất lấy cơ sở hạ tầng; hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (BOT); hợp đồng xây dựng - chuyển giao - kinh doanh (BTO); hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT); trái phiếu công trình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
31/12/2007 |
|
35 |
Quyết định |
Số 23/2010/QĐ-UBND ngày 11/10/2010 |
Về việc sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quyết định 35/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008 và Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 08/5/2008 của UBND tỉnh Kiên Giang |
21/10/2010 |
|
36 |
Quyết định |
Số 07/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 |
Về việc ban hành một số mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/01/2011 |
|
37 |
Quyết định |
Số 13/2011/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 |
Về việc quy định một số mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
07/02/2011 |
|
38 |
Quyết định |
Số 14/2012/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 |
Quy định một số mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
05/4/2012 |
|
39 |
Quyết định |
Số 19/2012/QĐ-UBND ngày 21/6/2012 |
Về việc ban hành bảng giá lệ phí trước bạ đối với các loại tài sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/7/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
40 |
Quyết định |
Số 24/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/9/2012 |
|
41 |
Quyết định |
Số 24/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang |
20/9/2013 |
|
42 |
Quyết định |
Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 |
Về việc ban hành danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội Quỹ đầu tư phát triển Kiên Giang thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay |
30/01/2014 |
|
43 |
Quyết định |
Số 26/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 |
Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Kiên Giang và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các huyện, thị xã, thành phố thực hiện |
08/9/2014 |
|
44 |
Quyết định |
Số 27/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 |
Về việc quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
09/8/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
45 |
Quyết định |
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 16/01/2015 |
Về quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
26/01/2015 |
|
46 |
Quyết định |
Số 04/2015/QĐ-UBND ngày 22/01/2015 |
Về việc quy định nội dung chi và mức chi cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
02/02/2015 |
|
47 |
Quyết định |
Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
13/6/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
48 |
Quyết định |
Số 31/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
Về việc quy định phí qua cầu vượt Hòa Điền - Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
27/9/2015 |
|
49 |
Quyết định |
Số 12/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 |
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Kiên Giang cung cấp |
07/4/2016 |
|
50 |
Quyết định |
Số 24/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 |
Quy định việc mua sắm tài sản Nhà nước theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
17/9/2016 |
|
51 |
Quyết định |
Số 26/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND ngày 18/02/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
19/9/2016 |
|
52 |
Quyết định |
Số 28/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 16/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
19/9/2016 |
|
53 |
Quyết định |
Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 |
Về việc quy định mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
07/4/2016 |
|
54 |
Quyết định |
Số 06/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 31/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang thành lập và ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
02/02/2017 |
|
55 |
Quyết định |
Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
Về việc bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giangban hành về phí đối với các Luât Phí và lệ phí quy định chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá và các dịch vụ chuyển từ phí sang giá thị trường mà Nhà nước không định giá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
2/2/2017 |
|
56 |
Quyết định |
Số 14/2017/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 |
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/3/2017 |
|
57 |
Quyết định |
Số 07/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý Nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/5/2018 |
|
58 |
Quyết định |
Số 09/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 |
Ban hành Quy định về một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/6/2018 |
|
59 |
Quyết định |
Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 |
Bãi bỏ Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND , ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh Kiên Giang, về việc cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ, lẻ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
25/9/2018 |
|
60 |
Quyết định |
Số 03/2019/QĐ-UBND ngày 17/04/2019 |
Quyết định quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/4/2019 |
|
61 |
Quyết định |
Số 12/2019/QĐ-UBND ngày 13/06/2019 |
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/7/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
62 |
Quyết định |
Số 13/2019/QĐ-UBND ngày 13/06/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, ban hành kèm theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của UBND tỉnh Kiên Giang |
01/7/2019 |
|
63 |
Quyết định |
Số 11/2020/QĐ-UBND ngày 28/05/2020 |
Quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang |
08/6/2020 |
|
64 |
Quyết định |
Số 13/2020/QĐ-UBND ngày 23/06/2020 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng và diện tích công trình sự nghiệp khác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang |
05/7/2020 |
|
65 |
Quyết định |
Số 15/2020/QĐ-UBND ngày 10/09/2020 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
22/9/2020 |
|
66 |
Quyết định |
Số 17/2020/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 |
Ban hành Quy định mô hình quản lý khu du lịch cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
02/11/2020 |
|
67 |
Quyết định |
Số 25/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 |
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/01/2021 |
|
68 |
Quyết định |
Số 12/2021/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
15/11/2021 |
|
69 |
Quyết định |
Số 08/2023/QĐ-UBND ngày 20/03/2023 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2023 |
01/4/2023 |
Hết hiệu lực một phần |
70 |
Quyết định |
Số 17/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 |
Quyết định bãi bỏ khoản 4 Điều 2 Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2023 |
10/9/2023 |
|
71 |
Quyết định |
Số 23/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
10/01/2024 |
|
1 |
Quyết định |
Số 2506/QĐ-UBND ngày 24/7/1998 |
Về việc Quy định tạm thời định mức thu, chi lệ phí đo vẽ địa chính đăng ký xét duyệt, lập hồ sơ địa chính phục vụ công tác cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/7/1998 |
|
2 |
Quyết định |
Số 1314/2000/QĐ-UBND ngày 12/6/2000 |
Về việc ban hành định mức chi phí phục vụ công tác đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/6/2000 |
|
3 |
Quyết định |
826/2001/QĐ- UB ngày 25/4/2001 |
Về việc điều chỉnh định hướng chi tiết sử dụng đất cặp một số tuyến đường trên địa bàn thị xã Rạch Giá |
30/4/2001 |
|
4 |
Quyết định |
Số 18/2002/QĐ-UBND ngày 21/02/2002 |
Về việc thành lập Ban Quản lý dự án Cấp nước và vệ sinh môi trường thị xã Hà Tiên do Chính phủ Úc và Việt Nam đồng tài trợ |
26/02/2002 |
|
5 |
Quyết định |
Số 23/2002/QĐ-UBND ngày 08/3/2002 |
Về việc ủy quyền quyết định miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp kể từ năm 2002 |
13/3/2002 |
|
6 |
Quyết định |
Số 66/2002/QĐ-UBND ngày 04/10/2002 |
Về việc cho phép UBND các huyện, thị xã thành lập Đội kỹ thuật đo vẽ lập sơ đồ, bản đồ. |
09/10/2002 |
|
7 |
Quyết định |
Số 81/2003/QĐ-UBND ngày 28/8/2003 |
V/v đổi tên Đoàn đo đạc bản đồ thành Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường |
28/8/2003 |
|
8 |
Quyết định |
Số 82/2003/QĐ-UBND ngày 28/8/2003 |
Về việc đổi tên Trung tâm Lưu trữ địa chính thành Trung tâm Thông tin tài nguyên và môi trường |
28/8/2003 |
|
9 |
Quyết định |
Số 05/2004/QĐ-UBND ngày 02/3/2004 |
Về việc thành lập Hội đồng đấu giá đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
02/3/2004 |
|
10 |
Quyết định |
Số 08/2004/QĐ-UBND ngày 25/02/2004 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý tài chính đối với Quỹ nhà ở đất ở thuộc sở hữu Nhà nước theo phương thức kinh doanh |
01/01/2004 |
|
11 |
Quyết định |
Số 27/2004/QĐ-UBND ngày 21/6/2004 |
Về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước về tài nguyên nước từ Sở Nông nghiệp - PTNT sang Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kiên Giang |
26/6/2004 |
|
12 |
Quyết định |
Số 19/2007/QĐ-UBND ngày 12/6/2007 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 71/2004/QĐ-UB ngày 29/10/2004 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc tiếp tục tạm ngưng giao đất, cấp quyền sử dụng đất, chuyển đổi, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, cho thuê đất, thế chấp quyền sử dụng đất và cấp phép xây dựng tại những khu quy hoạch phát triển du lịch- dịch vụ trên địa bàn huyện Phú Quốc |
22/6/2007 |
|
13 |
Quyết định |
Số 16/2009/QĐ-UBND ngày 06/7/2009 |
Về việc áp dụng mức thu tiền sử dụng đất đối với dự án đầu tư du lịch tại Phú Quốc |
16/7/2009 |
|
14 |
Quyết định |
Số 25/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 |
Về việc ban hành quy trình giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/10/2009 |
|
15 |
Quyết định |
Số 22/2012/QĐ-UBND ngày 13/9/2012 |
Về việc ban hành quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm về việc xác định diện tích đất ở trong hạn mức |
23/9/2012 |
|
16 |
Quyết định |
Số 35/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
Về việc quy định thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/9/2015 |
|
17 |
Quyết định |
Số 36/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
Về việc quy định lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/9/2015 |
|
18 |
Quyết định |
Số 37/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
Về việc quy định lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/9/2015 |
|
19 |
Quyết định |
Số 40/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
Về việc quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/9/2015 |
|
20 |
Quyết định |
Số 45/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 |
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/3/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
21 |
Quyết định |
Số 25/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
Về việc bố trí sử dụng nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
19/9/2016 |
|
22 |
Quyết định |
Số 31/2016/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
26/9/2016 |
|
23 |
Quyết định |
Số 19/2017/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
19/6/2017 |
|
24 |
Quyết định |
Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 |
Về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
30/6/2017 |
|
25 |
Quyết định |
Số 23/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 |
Ban hành Quy định về việc cưỡng chế thi hành Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
10/7/2017 |
|
26 |
Quyết định |
Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
15/7/2017 |
|
27 |
Quyết định |
Số 25/2017/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 |
Quy định mức đất và chế độ quản lý việc xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/8/2017 |
|
28 |
Quyết định |
Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
Ban hành Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh |
15/5/2018 |
|
29 |
Quyết định |
Số 02/2019/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 31/2008/QĐ-UBND ngày 20/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Bảng quy định đơn giá bồi thường về cây trồng, hoa màu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
05/3/2019 |
|
30 |
Quyết định |
Số 11/2019/QĐ-UBND ngày 11/06/2019 |
Quy định mức thu, thời hạn nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
21/6/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
31 |
Quyết định |
Số 15/2019/QĐ-UBND ngày 16/07/2019 |
Quy định hạn mức giao đất, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
26/7/2019 |
|
32 |
Quyết định |
Số 22/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang quy định mức thu, thời hạn nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/12/2019 |
|
33 |
Quyết định |
Số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Ban hành Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
23/01/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
34 |
Quyết định |
Số 26/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/01/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
35 |
Quyết định |
Số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
10/8/2021 |
|
36 |
Quyết định |
Số 08/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 |
Về việc quy định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động khoáng sản của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
10/8/2021 |
|
37 |
Quyết định |
Số 11/2021/QĐ-UBND ngày 16/08/2021 |
Quy định điều kiện tách thửa, điều kiện hợp thửa và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
26/8/2021 |
|
38 |
Quyết định |
Số 21/2021/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 |
Quy định mức độ khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất đối với hành vi vi phạm hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/12/2021 |
|
39 |
Quyết định |
Số 02/2022/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang |
10/02/2022 |
|
40 |
Quyết định |
Số 04/2022/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 |
Quy định việc rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/4/2022 |
|
41 |
Quyết định |
Số 05/2022/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 |
Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển thuộc thẩm quyền giao khu vực biển của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2022-2025 |
15/4/2022 |
Hết hiệu lực một phần |
42 |
Quyết định |
Số 09/2022/QĐ-UBND ngày 17/05/2022 |
Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách phần diện tích đất công thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/6/2022 |
|
43 |
Quyết định |
Số 11/2022/QĐ-UBND ngày 08/06/2022 |
Bãi bỏ Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 08/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/6/2022 |
|
44 |
Quyết định |
Số 15/2022/QĐ-UBND ngày 05/07/2022 |
Ban hành Quy định về quy trình phối hợp luân chuyển hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chủ sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/7/2022 |
|
45 |
Quyết định |
Số 16/2022/QĐ-UBND ngày 19/09/2022 |
Bãi bỏ Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 01/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của cơ sở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
1/10/2022 |
|
46 |
Quyết định |
Số 17/2022/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 |
Ban hành Quy định quản lý hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/11/2022 |
|
47 |
Quyết định |
Số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
20/02/2023 |
|
48 |
Quyết định |
Số 07/2023/QĐ-UBND ngày 03/03/2023 |
Quy định đơn giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/3/2023 |
|
49 |
Quyết định |
Số 16/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển thuộc thẩm quyền giao khu vực biển của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2022-2025 |
10/9/2023 |
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, Y TẾ |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 2395/QĐ-UBND ngày 29/11/1997 |
Về việc ban hành qui định tạm thời vè chế độ chính sách đối với công tác Dân số - kế hoạch hóa gia đình |
29/11/1997 |
|
2 |
Quyết định |
Số 2670/1998/QĐ-UBND ngày 13/8/1998 |
Về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
13/8/1998 |
|
3 |
Quyết định |
Số 2712/1998/QĐ-UBND ngày 21/8/1998 |
Về việc thành lập Trung tâm Y tế thị xã Hà Tiên trực thuộc Sở Y tế Kiên Giang |
21/8/1998 |
|
4 |
Quyết định |
Số 654/1999/QĐ-UBND ngày 05/4/1999 |
Về việc thành lập các Trạm Y tế phường thuộc thị xã Hà Tiên |
10/4/1999 |
|
5 |
Quyết định |
Số 1419/1999/QĐ-UBND ngày 23/7/1999 |
Về việc chuyển Trạm Kiểm nghiệm dược phẩm thành Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm trực thuộc Sở Y tế Kiên Giang |
28/7/1999 |
|
6 |
Quyết định |
Số 1769/1999/QĐ-UBND ngày 03/9/1999 |
Về việc ban hành quy định tạm thời một số chế độ đãi ngộ đối với giáo viên trung học phổ thông và sinh viên sư phạm trong tỉnh Kiên Giang |
03/9/1999 |
|
7 |
Quyết định |
Số 1670/2000/QĐ-UBND ngày 05/8/2000 |
Về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
10/8/2000 |
|
8 |
Quyết định |
Số 1767/2000/QĐ-UBND ngày 23/8/2000 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Sóc Sơn |
28/8/2000 |
|
9 |
Quyết định |
Số 1768/2000/QĐ-UBND ngày 23/8/2000 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Long Thạnh |
28/8/2000 |
|
10 |
Quyết định |
Số 1991/2000/QĐ-UBND ngày 03/10/2000 |
Về việc công nhận đơn vị huyện, thị xã đạt tiêu chuẩn Quốc gia về cống mù chữ và Phổ cập Giáo dục Tiểu học năm 2000 |
03/10/2000 |
|
11 |
Quyết định |
Số 56/2002/QĐ-UBND ngày 27/8/2002 |
Về việc thành lập các Trạm Y tế thuộc Trung tâm y tế huyện Giồng Riềng |
01/9/2002 |
|
12 |
Quyết định |
Số 57/2002/QĐ-UBND ngày 27/8/2002 |
Về việc thành lập Phòng khám khu vực xã Vĩnh Thắng thuộc Trung tâm y tế huyện Gò Quao |
01/9/2002 |
|
13 |
Quyết định |
Số 58/2002/QĐ-UBND ngày 27/8/2002 |
Về việc thành lập các Trạm Y tế thuộc Trung tâm y tế huyện An Minh |
01/9/2002 |
|
14 |
Quyết định |
Số 59/2002/QĐ-UBND ngày 27/8/2002 |
Về việc thành lập các Trạm Y tế thuộc Trung tâm y tế thị xã Rạch Giá |
01/9/2002 |
|
15 |
Quyết định |
Số 65/2002/QĐ-UBND ngày 30/9/2002 |
Về việc thành lập Hội đồng quản lý Quỹ khuyến học |
30/9/2002 |
|
16 |
Quyết định |
Số 41/2003/QĐ-UBND ngày 18/4/2003 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Đông Thái |
23/4/2003 |
|
17 |
Quyết định |
Số 83/2003/QĐ-UBND ngày 28/8/2003 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Phan Thị Ràng |
28/8/2003 |
|
18 |
Quyết định |
Số 118/2003/QĐ-UBND ngày 30/12/2003 |
Về việc thành lập Phòng khám đa khoa khu vực xã Thạnh Đông thuộc Trung tâm y tế huyện Tân Hiệp |
04/01/2004 |
|
19 |
Quyết định |
Số 119/2003/QĐ-UBND ngày 30/12/2003 |
Về việc thành lập Phòng khám đa khoa khu vực xã Tân Thành thuộc Trung tâm y tế huyện Tân Hiệp |
04/01/2004 |
|
20 |
Quyết định |
Số 120/2003/QĐ-UBND ngày 30/12/2003 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Bình Sơn |
04/01/2004 |
|
21 |
Quyết định |
Số 15/2004/QĐ-UBND ngày 31/3/2004 |
Về việc chuyển giao biên chế sự nghiệp giáo dục và đào tạo từ THCS trở xuống thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo về UBND các huyện, thị xã quản lý |
05/4/2004 |
|
22 |
Quyết định |
Số 30/2004/QĐ-UBND ngày 22/7/2004 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Thạnh Lộc |
27/7/2004 |
|
23 |
Quyết định |
Số 32/2004/QĐ-UBND ngày 22/7/2004 |
Về việc thành lập Trạm Y tế xã Kiên Bình thuộc Trung tấm Y tế huyện Kiên Lương |
27/7/2004 |
|
24 |
Quyết định |
Số 33/2004/QĐ-UBND ngày 22/7/2004 |
Về việc thành lập các Trạm Y tế phường thuộc Trung tấm Y tế thị xã Rạch Giá |
27/7/2004 |
|
25 |
Quyết định |
Số 34/2004/QĐ-UBND ngày 22/7/2004 |
Về việc thành lập các Trạm Y tế xã thuộc Trung tấm Y tế huyện Hòn Đất |
27/7/2004 |
|
26 |
Quyết định |
Số 35/2004/QĐ-UBND ngày 22/7/2004 |
Về việc thành lập Trạm Y tế xã Tân An thuộc Trung tấm Y tế huyện Tân Hiệp |
27/7/2004 |
|
27 |
Quyết định |
Số 36/2004/QĐ-UBND ngày 22/7/2004 |
Về việc thành lập Trạm Y tế xã Hòa Chánh thuộc Trung tấm Y tế huyện Vĩnh Thuận |
27/7/2004 |
|
28 |
Quyết định |
Số 49/2004/QĐ-UBND ngày 31/8/2004 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Cây Dương |
05/9/2004 |
|
29 |
Quyết định |
Số 66/2004/QĐ-UBND ngày 07/10/2004 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Xiện |
12/10/2004 |
|
30 |
Quyết định |
Số 69/2004/QĐ-UBND ngày 13/10/2004 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Vĩnh Bình Bắc |
18/10/2004 |
|
31 |
Quyết định |
Số 81/2004/QĐ-UBND ngày 02/12/2004 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Tân Khánh Hòa |
07/12/2004 |
|
32 |
Quyết định |
Số 84/2004/QĐ-UBND ngày 02/12/2004 |
Về việc đổi tên Trường Trung học phổ thông Rạch Sỏi thành Trường Trung học phổ thông Nguyễn Hùng Sơn |
07/12/2005 |
|
33 |
Quyết định |
Số 17/2005/QĐ-UBND ngày 30/3/2005 |
V/v giải thể Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng ngành Giáo dục - Đào tạo Kiên Giang |
04/4/2005 |
|
34 |
Quyết định |
Số 24/2005/QĐ-UBND ngày 08/4/2005 |
Về việc thành lập Trung tâm Sức khỏe lao động và môi trường |
13/4/2005 |
|
35 |
Quyết định |
Số 09/2010/QĐ-UBND ngày 10/3/2010 |
Về việc chuyển đổi loại hình cơ sở giáo dục mầm non bán công sang loại hình cơ sở giáo dục mầm non công lập |
20/3/2010 |
|
36 |
Quyết định |
Số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 |
Về việc quy định kinh phí chi trả cho đối tượng hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP tại các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/01/2014 |
|
37 |
Quyết định |
Số 13/2014/QĐ-UBND ngày 11/02/2014 |
Về việc hỗ trợ tiền thưởng cho giảng viên, giáo viên, sinh viên, học sinh đạt thành tích cao trong giảng dạy và học tập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
21/02/2014 |
|
38 |
Quyết định |
Số 18/2014/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 |
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
05/02/2014 |
|
39 |
Quyết định |
Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 |
Về việc quy định chính sách dạy nghề đối với học sinh dân tộc thiểu số nội trú trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
07/02/2015 |
|
40 |
Quyết định |
Số 43/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 |
Về việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của Dân tộc Khmer trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
29/11/2015 |
|
41 |
Quyết định |
Số 16/2020/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 |
Phân cấp quản lý và cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/10/2020 |
|
42 |
Quyết định |
Số 02/2021/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
Quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
09/4/2021 |
|
1 |
Quyết định |
Số 648/QĐ-UBND ngày 13/9/1994 |
Về việc thực hiện chế độ tiền lương và phụ cấp định xuất xã cho công chức, cán bộ xã Thổ Châu |
13/9/1994 |
|
2 |
Quyết định |
Số 1623/QĐ-UBND ngày 31/12/1996 |
Về việc kiện toàn Hội đồng thi đua khen thưởng tỉnh |
31/12/1996 |
Hết hiệu lực một phần |
3 |
Quyết định |
Số 1089/QĐ-UBND ngày 16/6/1997 |
Về việc chấp thuận cho các đơn vị hành chính cơ sở mới chia tách và thành lập mới được hoạt động hành chính |
16/6/1997 |
|
4 |
Quyết định |
Số 1558/QĐ-UBND ngày 26/8/1997 |
Về việc tạm thời giao quyền quản lý các điểm tham quan du lịch trên địa bàn huyện Hà Tiên cho Công ty du lịch và UBND huyện Hà Tiên |
26/8/1997 |
|
5 |
Quyết định |
Số 1757/QĐ-UBND ngày 23/9/1997 |
Về việc quy định tạm thời chế độ thanh toán tiền dạy vượt giờ cho giáo viên tại Trường Chính trị tỉnh, tiền bồi dưỡng báo cáo viên cán bộ giảng dạy tại Trường Dân vận tỉnh |
23/9/1997 |
|
6 |
Quyết định |
Số 1992/1998/QĐ-UBND ngày 01/6/1998 |
Về việc thành lập Hội đồng phối hợp công tác phổ biến giáo dục pháp luật |
01/6/1998 |
|
7 |
Quyết định |
Số 2716/1998/QĐ-UBND ngày 22/8/1998 |
Về việc thành lập Ban Quản lý Công trình công cộng huyện Phú Quốc |
22/8/1998 |
|
8 |
Quyết định |
Số 2940/1998/QĐ-UBND ngày 16/9/1998 |
Về việc thành lập Trung tâm tư vấn, dịch vụ và hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Kiên Giang |
16/9/1998 |
|
9 |
Quyết định |
Số 2972/1998/QĐ-UBND ngày 18/9/1998 |
Về việc thành lập Ban chỉ đạo tỉnh, thực hiện việc áp dụng thí điểm một số chính sách tại khu Kinh tế cửa khẩu Hà Tiên |
21/9/1998 |
|
10 |
Quyết định |
Số 3080/1998/QĐ-UBND ngày 26/9/1998 |
Về việc thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện "Quy chế thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn" |
26/9/1998 |
|
11 |
Quyết định |
Số 3299/1998/QĐ-UBND ngày 13/10/1998 |
Về việc thành lập Ban chỉ đạo cuộc vận động toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa tỉnh Kiên Giang |
13/10/1998 |
|
12 |
Quyết định |
Số 656/1999/QĐ-UBND ngày 05/4/1999 |
Về việc thành lập Thanh tra Sở Tư pháp |
10/4/1999 |
|
13 |
Quyết định |
Số 858/1999/QĐ-UBND ngày 07/5/1999 |
Về việc thành lập một số ấp mới thuộc huyện An Biên |
22/5/1999 |
|
14 |
Quyết định |
Số 859/1999/QĐ-UBND ngày 07/5/1999 |
Về việc tiếp nhận và đổi tên 02 ấp: Ấp Trương Thoai, ấp Thanh Tùng của xã Biển Bạch, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau giao cho xã An Minh Bắc và xã Đông Hưng B, huyện An Minh |
22/5/1999 |
|
15 |
Quyết định |
Số 928/1999/QĐ-UBND ngày 18/5/1999 |
Về việc thành lập một số ấp mới thuộc huyện Gò Quao |
02/6/1999 |
|
16 |
Quyết định |
Số 1903/1999/QĐ-UBND ngày 24/9/1999 |
Về việc bổ nhiệm cán bộ quản lý, bổ sung nhiệm vụ và đổi tên Ban Quản lý Dự án 773 huyện Hà Tiên thành Ban Quản lý 773 huyện Kiên Lương |
29/9/1999 |
|
17 |
Quyết định |
Số 2167/1999/QĐ-UBND ngày 02/10/1999 |
Về việc thành lập Ban chỉ đạo của tỉnh về kiểm tra, thanh tra hồ sơ văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
02/10/1999 |
|
18 |
Quyết định |
Số 2318/1999/QĐ-UBND ngày 29/11/1999 |
Về việc thành lập Trung tâm bồi dưỡng chính trị thị xã Hà Tiên |
04/12/1999 |
|
19 |
Quyết định |
Số 1249/2000/QĐ-UBND ngày 24/5/2000 |
Về việc ban hành Qui chế tuyên truyền viên pháp luật xã, phường, thị trấn |
24/5/2000 |
|
20 |
Quyết định |
Số 1004/2001/QĐ-UBND ngày 29/5/2001 |
Về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh ban hành (từ ngày 01/01/1976 đến 31/12/1996) đã hết hiệu lực pháp luật |
05/6/2001 |
|
21 |
Quyết định |
Số 1112/2001/QĐ-UBND ngày 08/6/2001 |
Về việc Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội thuộc tỉnh Kiên Giang |
23/6/2001 |
|
22 |
Quyết định |
Số 2094/2001/QĐ-UBND ngày 28/9/2001 |
Về việc bổ sung Quyết định số 1112/2001/QĐ-UB của UBND tỉnh Kiên Giang về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội thuộc tỉnh Kiên Giang. |
01/10/2001 |
|
23 |
Quyết định |
Số 32/2002/QĐ-UBND ngày 04/4/2002 |
Về việc kiện toàn Phòng Công chứng số 1 trực thuộc Sở Tư pháp Kiên Giang |
09/4/2002 |
|
24 |
Quyết định |
Số 37/2002/QĐ-UBND ngày 16/5/2002 |
Về việc chuyển giao tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ-công chức Trường Chính trị tỉnh, Nhà thiếu nhi tỉnh, Trung tâm Bồi dưỡng chính trị và Nhà thiếu nhi các huyện, thị xã sang trực thuộc khối Đảng, đoàn thể |
21/5/2002 |
|
25 |
Quyết định |
Số 41/2002/QĐ-UBND ngày 29/5/2002 |
Về việc thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình du lịch trực thuộc Công ty Du lịch Kiên Giang |
03/6/2002 |
|
26 |
Quyết định |
Số 50/2002/QĐ-UBND ngày 09/7/2002 |
Về việc công nhận trung tâm xã An Thới - huyện Phú Quốc là đô thị loại V |
09/7/2002 |
|
27 |
Quyết định |
Số 73/2002/QĐ-UBND ngày 11/12/2002 |
Về việc đổi tên ấp và điều chỉnh địa giới ấp thuộc xã Vĩnh Tuy, Vĩnh Thắng, huyện Gò Quao |
26/12/2002 |
|
28 |
Quyết định |
Số 74/2002/QĐ-UBND ngày 11/12/2002 |
Về việc điều chỉnh địa giới ấp thuộc thị trấn Kiên Lương, xã Phú Mỹ, Tân Khánh Hòa, Vĩnh Điều huyện Kiên Lương |
26/12/2002 |
|
29 |
Quyết định |
Số 75/2002/QĐ-UBND ngày 11/12/2002 |
Về việc đổi tên ấp và điều chỉnh địa giới ấp thuộc xã Bàn Tân Định, Bàn Thạch, Ngọc Chúc, Ngọc Thuận, Ngọc Thành, huyện Giồng Riềng |
26/12/2002 |
|
30 |
Quyết định |
Số 02/2003/QĐ-UBND ngày 08/01/2003 |
Về việc kiện toàn Hội đồng nghĩa vụ quân sự tỉnh Kiên Giang |
08/01/2003 |
|
31 |
Quyết định |
Số 30/2003/QĐ-UBND ngày 13/3/2003 |
Về việc phê duyệt “ Đề án xây dựng, củng cố Công an xã, thị trấn” |
18/03/2003 |
|
32 |
Quyết định |
Số 34/2003/QĐ-UBND ngày 31/3/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới khu phố thuộc các phường Rạch Sỏi, Vĩnh Thanh, Vĩnh Quang và thị xã Rạch Giá |
15/4/2003 |
|
33 |
Quyết định |
Số 35/2003/QĐ-UBND ngày 31/3/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới các ấp thuộc xã Vân Khánh Dông, Vân Khánh, Vân Khánh Tây, Đông Hưng, Đông Hưng A, Đông Thạnh huyện An Minh |
15/4/2003 |
|
34 |
Quyết định |
Số 38/2003/QĐ-UBND ngày 03/4/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới các ấp thuộc xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng |
18/4/2003 |
|
35 |
Quyết định |
Số 67/2003/QĐ-UBND ngày 18/7/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới các ấp thuộc xã Mỹ Lâm, Mỹ Phước, Sóc Sơn, huyện Hòn Đất |
02/8/2003 |
|
36 |
Quyết định |
Số 68/2003/QĐ-UBND ngày 18/7/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới các khu phố thuộc phường Vĩnh Bảo, Vĩnh Lạc, thị xã Rạch Giá |
02/8/2003 |
|
37 |
Quyết định |
Số 69/2003/QĐ-UBND ngày 22/7/2003 |
Về việc đổi tên Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường thành Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang |
27/7/2003 |
|
38 |
Quyết định |
Số 77/2003/QĐ-UBND ngày 14/8/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới các ấp thuộc xã Tây Yên A, Thạnh Yên, Nam Yên, Đông Thái, huyện An Biên |
29/8/2003 |
|
39 |
Quyết định |
Số 78/2003/QĐ-UBND ngày 14/8/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới các ấp thuộc xã Hòn Thơm, huyện Phú Quốc |
29/8/2003 |
|
40 |
Quyết định |
Số 79/2003/QĐ-UBND ngày 14/8/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới khu phố thuộc phường Bình San thị xã Hà Tiên |
29/8/2003 |
|
41 |
Quyết định |
Số 87/2003/QĐ-UBND ngày 04/9/2003 |
Về việc thành lập Trung Tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Kiên Giang |
09/9/2003 |
|
42 |
Quyết định |
Số 122/2003/QĐ-UBND ngày 30/12/2003 |
Về việc đổi tên Ban Tổ chức chính quyền thành Sở Nội vụ Kiên Giang |
30/12/2003 |
|
43 |
Quyết định |
Số 01/2004/QĐ-UBND ngày 02/01/2004 |
Về việc chia tách các ấp thuộc xã Tân Hội, Tân Thành, Thạnh Đông A huyện Tân Hiệp |
17/01/2004 |
|
44 |
Quyết định |
Số 40/2004/QĐ-UBND ngày 29/7/2004 |
V/v kiện toàn tổ chức bộ máy Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
05/8/2004 |
|
45 |
Quyết định |
Số 41/2004/QĐ-UBND ngày 05/8/2004 |
Về việc ban hành bản qui định tiêu chuẩn, định mức sử dụng phương tiện đi lại thuộc cấp xã quản lý trong tỉnh. |
20/8/2004 |
|
46 |
Quyết định |
Số 78/2004/QĐ-UBND ngày 22/11/2004 |
Về việc ban hành qui định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Ban bảo vệ dân phố ở khu phố (thuộc các phường, thị trấn), Ban bảo vệ an ninh - trật tự ở ấp (thuộc các xã) và các Đội dân phòng ở khu vực theo cụm dân cư |
07/12/2004 |
|
47 |
Quyết định |
Số 86/2004/QĐ-UBND ngày 02/12/2004 |
Về việc thành lập Trung tâm tin học trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
07/12/2005 |
|
48 |
Quyết định |
Số 100/2004/QĐ-UBND ngày 27/12/2004 |
Về việc Thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/01/2005 |
|
49 |
Quyết định |
Số 02/2005/QĐ-UBND ngày 14/01/2005 |
Về việc ban hành quy chế tiếp nhận, xử lý và ban hành văn bản tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh kiên Giang |
24/01/2005 |
|
50 |
Quyết định |
Số 07/2005/QĐ-UBND ngày 03/02/2005 |
Về việc bổ sung điều 3 Quyết định số 02/2005/QĐ-UBND ngày 14/01/2005 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc “Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý và ban hành văn bản tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang” |
01/3/2005 |
|
51 |
Quyết định |
Số 18/2005/QĐ-UBND ngày 30/3/2005 |
Về việc giải thể Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng ngành Y tế Kiên Giang |
04/4/2005 |
|
52 |
Quyết định |
Số 24/2006/QĐ-UBND ngày 17/8/2006 |
Về việc bổ sung cán bộ không chuyên trách làm Phó khối vận xã, phường, thị trấn |
1/9/2006 |
|
53 |
Quyết định |
Số 39/2007/QĐ-UBND ngày 12/12/2007 |
Về việc công bố Danh mục văn bản do UBND tỉnh ban hành đến nay đã hết hiệu lực pháp luật |
22/12/2007 |
|
54 |
Quyết định |
Số 41/2007/QĐ-UBND ngày 12/12/2007 |
Về việc phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc một số lĩnh vực đầu tư phát triển đảo Phú Quốc |
22/12/2007 |
|
55 |
Quyết định |
Số 28/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 |
Về ban hành chế độ phụ cấp đối với các chức danh của Ban bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/9/2011 |
|
56 |
Quyết định |
Số 35/2011/QĐ-UBND ngày 05/10/2011 |
Về việc Quy định phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ quản lý Trung tâm học tập cộng đồng |
15/10/2011 |
|
57 |
Quyết định |
Số 07/2012/QĐ-UBND ngày 05/3/2012 |
Về việc sửa đổi khoản 2 Điều 10 Quy định kèm theo Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 26/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
15/3/2012 |
|
58 |
Quyết định |
Số 04/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 |
Về việc quy định vùng thiếu nước ngọt và sạch, thời gian, mức hưởng trợ cấp tiền mua, vận chuyển nước ngọt và sạch đối với cán bộ, công chức, viên chức công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/01/2014 |
|
59 |
Quyết định |
Số 19/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 |
Ban hành Quy định về công tác quản lý hồ sơ, tài liệu lưu trữ hình thành trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
19/5/2014 |
|
60 |
Quyết định |
Số 09/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 |
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
28/02/2016 |
|
61 |
Quyết định |
Số 35/2016/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 |
Ban hành Quy định một số mẫu về danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng, khung, hộp và việc quản lý, cấp phát, cấp đổi, cấp lại, thu hồi hiện vật khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/11/2016 |
|
62 |
Quyết định |
Số 19/2018/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Ban hành Quy định tiêu chí, cách thức xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chức trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/7/2018 |
|
63 |
Quyết định |
Số 24/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
10/01/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
64 |
Quyết định |
Số 17/2019/QĐ-UBND ngày 22/07/2019 |
Ban hành Quy chế tổ chức và quản lý hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/8/2019 |
|
65 |
Quyết định |
Số 18/2019/QĐ-UBND ngày 12/09/2019 |
Xác định phạm vi vành đai biên giới trong khu vực biên giới đất liền tỉnh Kiên Giang |
25/9/2019 |
|
66 |
Quyết định |
Số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 |
Bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành |
21/11/2019 |
|
67 |
Quyết định |
Số 02/2020/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 |
Ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/01/2020 |
|
68 |
Quyết định |
Số 18/2020/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang |
09/11/2020 |
|
69 |
Quyết định |
Số 21/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 |
Giao số lượng và bố trí cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/12/2020 |
|
70 |
Quyết định |
Số 22/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 |
Quyết định quy định trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và ngành đào tạo phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ của từng chức danh công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/12/2020 |
|
71 |
Quyết định |
Số 23/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 |
Quyết định ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/12/2020 |
|
72 |
Quyết định |
Số 09/2021/QĐ-UBND ngày 04/08/2021 |
Ban hành Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
16/8/2021 |
|
73 |
Quyết định |
Số 10/2021/QĐ-UBND ngày 04/08/2021 |
Ban hành Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
16/8/2021 |
|
74 |
Quyết định |
Số 13/2021/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
07/12/2021 |
|
75 |
Quyết định |
Số 01/2022/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 |
Ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm, kéo dài thời gian giữ chức vụ đối với công chức, viên chức giữ chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
08/02/2022 |
Hết hiệu lực một phần |
76 |
Quyết định |
Số 06/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 |
Quy định về phân cấp quản lý đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/5/2022 |
|
77 |
Quyết định |
Số 15/2023/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm, kéo dài thời gian giữ chức vụ đối với công chức, viên chức giữ chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
25/8/2023 |
|
V. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 50/QĐ-UBND ngày 11/01/1997 |
Về việc quy định mức thu thuế sát sinh bán buôn mặt hàng con heo xuất tỉnh đối với các doanh nghiệp Nhà nước |
11/01/1997 |
|
2 |
Quyết định |
Số 283/QĐ-UBND ngày 28/02/1997 |
Về việc quy định tạm thời việc quản lý và khai thác con nghêu lụa trên vùng biển thuộc địa bàn tỉnh Kiên Giang |
28/02/1997 |
|
3 |
Quyết định |
Số 1030/QĐ-UBND ngày 05/6/1997 |
Về việc ban hành quy chế về tổ chức và hoạt động Hội đồng Khoa học - Công nghệ tỉnh Kiên Giang |
05/6/1997 |
|
4 |
Quyết định |
Số 1041/QĐ-UBND ngày 10/6/1997 |
Về việc ban hành danh mục động vật rừng hoang dã, quý hiếm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
10/6/1997 |
|
5 |
Quyết định |
Số 1432/QĐ-UBND ngày 31/7/1997 |
Về việc quy định mức thu thuế sát sinh |
01/8/1997 |
|
6 |
Quyết định |
Số 653/1999/QĐ-UBND ngày 05/4/1999 |
Về việc kiện toàn tổ chức Ban Quản lý dự án đầu tư khai thác sử dụng đất hoang hóa phát triển sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp vùng Hưng Thanh Hòa - huyện An Minh |
10/4/1999 |
|
7 |
Quyết định |
Số 1084/1999/QĐ-UBND ngày 12/6/1999 |
Về việc ban hành quy định về giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với đối tượng thuộc diện chính sách, xã hội và miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp trong thời gian XDCB |
22/6/1999 |
|
8 |
Quyết định |
Số 1273/1999/QĐ-UBND ngày 02/7/1999 |
Về việc thành lập Ủy ban An ninh lương thực tỉnh Kiên Giang |
07/7/1999 |
|
9 |
Quyết định |
Số 1405/1999/QĐ-UBND ngày 22/7/1999 |
Về việc thành lập phòng Phát triển lâm nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kiên Giang |
27/7/1999 |
|
10 |
Quyết định |
Số 1646/1999/QĐ-UBND ngày 16/8/1999 |
Về việc chuyển Ban Quản lý Rừng phòng hộ và đặc dụng Phú Quốc từ Chương trình 327 sang Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
21/8/1999 |
|
11 |
Quyết định |
Số 1647/1999/QĐ-UBND ngày 16/8/1999 |
Về việc chuyển Ban Quản lý Rừng phòng hộ và đặc dụng U Minh từ Chương trình 327 sang Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
21/8/1999 |
|
12 |
Quyết định |
Số 1648/1999/QĐ-UBND ngày 16/8/1999 |
Về việc chuyển Ban Quản lý Rừng phòng hộ ven biển và bảo vệ biên giới từ Chương trình 327 sang Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
21/8/1999 |
|
13 |
Quyết định |
Số 2140/1999/QĐ-UBND ngày 29/10/1999 |
Về việc ban hành bảng giá tính thuế ngành khai thác hải sản thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh trên địa bàn tỉnh |
01/11/1999 |
|
14 |
Quyết định |
Số 2647/2001/QĐ-UBND ngày 27/11/2001 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 1935/2000/QĐ-UB ngày 26/9/2000 của UBND tỉnh về việc quản lý khai thác nghêu lụa (Meretrix lyrata) trên vùng biển tỉnh Kiên Giang. |
02/12/2001 |
|
15 |
Quyết định |
Số 20/2002/QĐ-UBND ngày 27/02/2002 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa UBND tỉnh và Ban Thường vụ Hội Nông dân tỉnh Kiên Giang |
06/3/2002 |
|
16 |
Quyết định |
Số 48/2002/QĐ-UBND ngày 08/7/2002 |
Về việc thành lập Vườn quốc gia Phú Quốc |
13/7/2002 |
|
17 |
Quyết định |
Số 49/2002/QĐ-UBND ngày 08/7/2002 |
Về việc thành lập Vườn quốc gia U Minh Thượng |
13/7/2002 |
|
18 |
Quyết định |
Số 61/2002/QĐ-UBND ngày 19/9/2002 |
Về việc thành lập Hạt Kiểm lâm trực thuộc Vườn quốc gia U Minh Thượng |
29/9/2002 |
|
19 |
Quyết định |
Số 62/2002/QĐ-UBND ngày 19/9/2002 |
Về việc thành lập Hạt Kiểm lâm trực thuộc Vườn quốc gia Phú Quốc |
29/9/2002 |
|
20 |
Quyết định |
Số 01/2003/QĐ-UBND ngày 06/01/2003 |
Về việc bổ sung nhiệm vụ cho Chi cục Quẩn lý công trình thủy lợi và Phòng chống lụt bảo |
01/11/2003 |
|
21 |
Quyết định |
Số 19/2003/QĐ-UBND ngày 14/02/2003 |
Về việc kiện toàn chức năng, nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm Giống nông lâm nghiệp - Vườn thực vật thành Trung tâm Giống nông lâm ngư tỉnh Kiên Giang |
19/02/2003 |
|
22 |
Quyết định |
Số 20/2003/QĐ-UBND ngày 14/02/2003 |
Về việc thành lập Trạm kiểm dịch động vật cửa khẩu Hà Tiên |
29/02/2003 |
|
23 |
Quyết định |
Số 37/2003/QĐ-UBND ngày 01/4/2003 |
Về việc ban hành Quy định về một số chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/4/2003 |
|
24 |
Quyết định |
Số 84/2003/QĐ-UBND ngày 01/9/2003 |
Về việc điều chỉnh cơ quan quản lý dự án Ổn định và phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp gắn liền với chế biến và tiêu thụ sản phẩm năm 2003 từ Ban Dân tộc sang cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
04/9/2003 |
|
25 |
Quyết định |
Số 108/2003/QĐ-UBND ngày 09/12/2003 |
Về việc kiện toàn Trung tâm tư vấn, dịch vụ hỗ trợ phát triển hợp tác xã, doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Kiên Giang |
14/12/2003 |
|
26 |
Quyết định |
Số 110/2003/QĐ-UBND ngày 11/12/2003 |
Về việc quy định bến, cảng cá lên hàng hải sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
14/12/2003 |
|
27 |
Quyết định |
Số 89/2004/QĐ-UBND ngày 16/12/2004 |
Về việc kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và đổi tên Chi cục quản lý Công trình Thủy lợi và Phòng chống Lụt bão thành Chi cục Thủy lợi |
21/12/2004 |
|
28 |
Quyết định |
Số 17/2011/QĐ-UBND ngày 25/3/2011 |
Về việc ban hành Bảng định mức sản lượng tính thuế ngành khai thác hải sản thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
04/4/2011 |
|
29 |
Quyết định |
Số 25/2011/QĐ-UBND ngày 28/7/2011 |
Ban hành quy định về trồng rừng, bảo vệ rừng và sử dụng rừng phòng hộ ven biển tỉnh Kiên Giang |
07/8/2011 |
|
30 |
Quyết định |
Số 15/2013/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 |
Về việc quy định chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
31/5/2013 |
|
31 |
Quyết định |
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 |
Ban hành Quy định cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2015 - 2020 |
02/7/2015 |
|
32 |
Quyết định |
Số 34/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
Về việc quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/9/2015 |
|
33 |
Quyết định |
Số 10/2016/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 |
Ban hành Quy định về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
25/3/2016 |
|
34 |
Quyết định |
Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Ban hành Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
07/10/2016 |
|
35 |
Quyết định |
Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/11/2017 |
|
36 |
Quyết định |
Số 08/2018/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 |
Ban hành Quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
03/6/2018 |
|
37 |
Quyết định |
Số 22/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 |
Ban hành Quy định tạm thời về quản lý nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/10/2018 |
|
38 |
Quyết định |
Số 01/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 |
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn cung cấp |
01/02/2019 |
|
39 |
Quyết định |
Số 05/2019/QĐ-UBND ngày 19/04/2019 |
Ban hành Quy định quản lý và tổ chức thực hiện các đề tài, dự án cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/5/2019 |
|
40 |
Quyết định |
Số 06/2019/QĐ-UBND ngày 19/04/2019 |
Ban hành Quy định quản lý và tổ chức thực hiện các đề tài, dự án cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/5/2019 |
|
41 |
Quyết định |
Số 19/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 |
Ban hành Quy định về xét, công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/11/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
42 |
Quyết định |
Số 19/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 |
Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về quản lý mặt nước biển để nuôi trồng thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
04/12/2020 |
|
43 |
Quyết định |
Số 20/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 |
Quyết định ban hành Quy định phân cấp quản lý và bảo vệ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/12/2020 |
|
44 |
Quyết định |
Số 27/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
Quyết định về việc quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2030 |
04/01/2021 |
|
45 |
Quyết định |
Số 03/2021/QĐ-UBND ngày 15/04/2021 |
Ban hành Quy định tiêu chí đặc thù về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
29/4/2021 |
|
46 |
Quyết định |
Số 06/2021/QĐ-UBND ngày 02/07/2021 |
Ban hành Quy chế quản lý Khu Bảo tồn biển Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
15/7/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
47 |
Quyết định |
Số 20/2021/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 |
Quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/6/2022 |
|
48 |
Quyết định |
Số 22/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
Về việc bãi bỏ các Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh bàn hành thuộc lĩnh vực thanh tra |
12/01/2022 |
|
49 |
Quyết định |
Số 07/2022/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 |
Quy định phân cấp quản lý duy tu, bảo dưỡng hệ thống đê điều trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/6/2022 |
|
50 |
Quyết định |
Số 08/2022/QĐ-UBND ngày 13/05/2022 |
Quy định phạm vi vùng phụ cận của công trình thủy lợi và cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/6/2022 |
|
51 |
Quyết định |
Số 13/2022/QĐ-UBND ngày 28/06/2022 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
11/7/2022 |
|
52 |
Quyết định |
Số 18/2022/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 |
Quy định khung giá dịch vụ cho thuê hạ tầng cảng cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/01/2023 |
|
53 |
Quyết định |
Số 19/2022/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 |
Quy định nội dung và mức chi của Quỹ phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
12/12/2022 |
|
54 |
Quyết định |
Số 13/2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Quy định về việc xét, công nhận Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
10/7/2023 |
|
55 |
Quyết định |
Số 18/2023/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của UBND tỉnh Kiên Giang ban hành quy chế quản lý khu bảo tồn biển Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
25/9/2023 |
|
56 |
Quyết định |
Số 21/2023/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương nước mắm Phú Quốc |
22/12/2023 |
|
57 |
Quyết định |
Số 22/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành |
25/12/2022 |
|
1 |
Quyết định |
Số 1014/QĐ-UBND ngày 03/6/1997 |
Về việc ban hành quy định tạm thời về tổ chức quản lý và bảo vệ các di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh và các khu du lịch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
03/6/1997 |
|
2 |
Quyết định |
Số 967/1999/QĐ-UBND ngày 28/5/1999 |
Về việc đặt tên đường và tên cầu trong nội ô thị trấn Dương Đông huyện Phú Quốc |
28/5/1999 |
|
3 |
Quyết định |
Số 1054/2000/QĐ-UBND ngày 24/4/2000 |
Về việc đổi tên Nhà Văn hóa thông tin - Triển lãm thành Trung tâm văn hóa - Thông tin tỉnh |
29/4/2000 |
|
4 |
Quyết định |
893/2001/QĐ- UB 10/5/2001 |
Về việc quy định tạm thời chế độ thu - chi tài chính đối với hoạt động sự nghiệp của Công viên Văn Hóa An Hòa |
15/5/2001 |
|
5 |
Quyết định |
Số 40/2002/QĐ-UBND ngày 29/5/2002 |
Về việc giải thể Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng các nhà thiếu nhi |
03/6/2002 |
|
6 |
Quyết định |
Số 77/2002/QĐ-UBND ngày 31/12/2002 |
Về việc cho phép UBND các huyện, thị xã thành lập Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
05/01/2003 |
|
7 |
Quyết định |
Số 56/2003/QĐ-UBND ngày 16/5/2003 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý các khu, điểm du lịch, Di tích Lịch Sử - Văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
31/5/2003 |
|
8 |
Quyết định |
Số 74/2003/QĐ-UBND ngày 11/8/2003 |
Về việc xếp hạng di tích |
11/8/2003 |
|
9 |
Quyết định |
Số 18/2004/QĐ-UBND ngày 07/4/2004 |
Về việc xếp hạng di tích |
04/7/2004 |
|
10 |
Quyết định |
Số 47/2004/QĐ-UBND ngày 25/8/2004 |
Về việc thành lập Tổ chức Giám định văn hóa phẩm nghệ thuật tỉnh Kiên Giang |
30/8/2004 |
|
11 |
Quyết định |
Số 57/2004/QĐ-UBND ngày 03/9/2004 |
Về việc xếp hạng di tích |
03/9/2004 |
|
12 |
Quyết định |
Số 58/2004/QĐ-UBND ngày 03/9/2004 |
Về việc xếp hạng di tích |
03/9/2004 |
|
13 |
Quyết định |
Số 59/2004/QĐ-UBND ngày 03/9/2004 |
Về việc xếp hạng di tích |
03/9/2004 |
|
14 |
Quyết định |
Số 45/2005/QĐ-UBND ngày 10/10/2005 |
Về việc điều chỉnh và đặt tên đường các khu đô thị mới và một số đường trong thành phố Rạch Giá |
20/10/2005 |
|
15 |
Quyết định |
Số 17/2007/QĐ-UBND ngày 26/3/2007 |
Về việc đặt tên đường nội ô thị trấn Dương Đông và thị trấn An Thới, huyện Phú Quốc |
04/5/2007 |
|
16 |
Quyết định |
Số 20/2008/QĐ-UBND ngày 31/7/2008 |
Về việc điều chỉnh và đặt bổ sung tên đường tại thành phố Rạch giá |
10/8/2008 |
|
17 |
Quyết định |
Số 24/2009/QĐ-UBND ngày 07/9/2009 |
Về việc ban hành Quy định về chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang |
17/9/2009 |
|
18 |
Quyết định |
Số 06/2010/QĐ-UBND ngày 26/02/2010 |
Về việc đặt tên đường tại trung tâm khu đô thị mới Ba Hòn huyện Kiên Lương |
06/3/2010 |
|
19 |
Quyết định |
Số 20/2010/QĐ-UBND ngày 26/8/2010 |
Về việc ban hành phí tham quan danh lam thắng cảnh Khu bảo tồn biển Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
05/9/2010 |
|
20 |
Quyết định |
Số 05/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 |
Về việc ban hành phí tham quan Bảo tàng tư nhân Cội Nguồn - Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
24/01/2011 |
|
21 |
Quyết định |
Số 02/2012/QĐ-UBND ngày 08/02/2012 |
Về việc đặt mới, bổ sung tên đường trên địa bàn thị xã Hà Tiên |
18/02/2012 |
|
22 |
Quyết định |
Số 27/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang |
27/9/2012 |
|
23 |
Quyết định |
Số 28/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
Về việc ban hành chế độ quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/9/2012 |
|
24 |
Quyết định |
Số 17/2013/QĐ-UBND ngày 26/8/2013 |
Về việc công bố tên đường Khu hành chính, Trung tâm thương mại, Bến xe huyện Gò Quao |
09/5/2013 |
|
25 |
Quyết định |
Số 22/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 |
Về việc quy định phí tham quan danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/9/2013 |
|
26 |
Quyết định |
Số 01/2014/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 |
Về việc công bố đổi tên kênh Tuần Thống - T5 thành kênh Võ Văn Kiệt |
18/01/2014 |
|
27 |
Quyết định |
Số 02/2014/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 |
Về việc công bố bổ sung tên đường trên địa bàn thành phố Rạch Giá |
18/01/2014 |
|
28 |
Quyết định |
Số 03/2014/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 |
Về việc công bố tên đường tại trung tâm thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng |
18/01/2014 |
|
29 |
Quyết định |
Số 32/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 |
Ban hành Quy định mức chi trả nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên trang thông tin điện tử thuộc tỉnh Kiên Giang |
10/10/2014 |
|
30 |
Quyết định |
Số 33/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 |
Ban hành Quy định mức chi trả nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được sử dụng phát trên Đài truyền thanh cấp huyện thuộc tỉnh Kiên Giang |
10/10/2014 |
|
31 |
Quyết định |
Số 30/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
Về việc quy định phí tham quan Khu du lịch sinh thái Suối Tranh, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
27/9/2015 |
|
32 |
Quyết định |
Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 |
Về việc đặt tên đường trong nội ô thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành |
25/01/2016 |
|
33 |
Quyết định |
Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 |
Về việc đặt tên đường Võ Văn Kiệt cho đường hành lang ven biển phía Nam thuộc địa phận thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành |
25/01/2016 |
|
34 |
Quyết định |
Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 |
Ban hành Quy định mức chi trả nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên bản tin thuộc tỉnh Kiên Giang |
17/4/2016 |
|
35 |
Quyết định |
Số 10/2019/QĐ-UBND ngày 31/05/2019 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 13/01/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
12/6/2019 |
|
36 |
Quyết định |
Số 06/2020/QĐ-UBND ngày 20/05/2020 |
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
08/6/2020 |
|
37 |
Quyết định |
Số 14/2022/QĐ-UBND ngày 05/07/2022 |
Ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ, quy hoạch, đầu tư tu bổ, phục hồi, phát huy di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/7/2022 |
|
VII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG, XÂY DỰNG |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 32/QĐ-UBND ngày 08/01/1997 |
Về việc điều chỉnh giá cước vận tải hành khách và các khoản phí, lệ phí bến bãi đường bộ, đường sông liên tỉnh, nội tỉnh, đường biển tỉnh Kiên Giang |
08/01/1997 |
|
2 |
Quyết định |
Số 49/QĐ-UBND ngày 13/01/1997 |
Về việc quy định mặt đường, lề đường, hành lang bảo vệ đường, phạm vi cho phép xây dựng hai bên đường của một số trục đường chính trên địa bàn huyện Phú Quốc |
13/01/1997 |
|
3 |
Quyết định |
Số 195/QĐ-UBND ngày 19/02/1997 |
Về việc điều chỉnh giá ca máy và nhiên liệu trong XDCB |
19/02/1997 |
|
4 |
Quyết định |
Số 334/QĐ-UBND ngày 07/3/1997 |
Về việc tạm thời áp dụng mức thu phí và lệ phí cấp chứng chỉ đủ điều kiện kinh doanh vật liệu xây dựng |
07/3/1997 |
|
5 |
Quyết định |
Số 1128/QĐ-UBND ngày 23/6/1997 |
Về việc sử dụng chi phí thẩm định thiết kế dự toán trong xây dựng cơ bản |
23/6/1997 |
|
6 |
Quyết định |
Số 1129/QĐ-UBND ngày 23/6/1997 |
Về việc sử dụng chi phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng |
23/6/1997 |
|
7 |
Quyết định |
Số 753/1999/QĐ-UBND ngày 16/4/1999 |
Về việc xây dựng bộ đơn giá chi tiết khu vực Tỉnh Kiên Giang và xác định tạm thời giá trị dự toán xây lắp công trình xây dựng theo bộ đơn giá XDCB cũ khi thực hiện Thông tư số 01/1999/TT-BXD trên địa bàn tỉnh |
16/4/1999 |
|
8 |
Quyết định |
Số 1274/1999/QĐ-UBND ngày 02/7/1999 |
V/v bổ nhiệm Chủ nhiệm điều hành dự án và thành lập Ban quản lý Dự án Phát triển cấp thoát nước tỉnh Kiên Giang |
07/7/1999 |
|
9 |
Quyết định |
Số 1055/2000/QĐ-UBND ngày 24/4/2000 |
Về việc điều chỉnh hệ số giá vật liệu đầu vào trong bảng tổng hợp dự toán kinh phí công trình XDCB trên địa bàn |
27/4/2000 |
|
10 |
Quyết định |
Số 1417/1999/QĐ-UBND ngày 23/7/1999 |
Về việc bổ sung nhiệm vụ và thành viên vào Ban An toàn giao thông tỉnh Kiên Giang |
28/7/1999 |
|
11 |
Quyết định |
Số 2437/1999/QĐ-UBND ngày 23/12/1999 |
Về việc phân cấp, cấp phép mở bến đò khách, bến bốc dỡ chờ giao nhận hàng thuộc đường thủy nội địa |
01/01/2000 |
|
12 |
Quyết định |
Số 409/2000/QĐ-UBND ngày 19/01/2000 |
Về việc ban hành quy định về huy động vốn thực hiện quyết định số 99/TTg của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng thủy lợi gắn với phát triển giao thông nông thôn, bố trí dân cư và xây dựng dân cư trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
19/01/2000 |
|
13 |
Quyết định |
Số 1486/2000/QĐ-UBND ngày 05/7/2000 |
Về việc quy định tạm thời lộ giới mặt đường đối với các ngõ, hẻm trong phạm vi thị xã Rạch Giá |
20/7/2000 |
|
14 |
Quyết định |
Số 27/2002/QĐ-UBND ngày 15/3/2002 |
Về việc ban hành giá cước vận chuyển, xếp dỡ hàng siêu trường, siêu trọng để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
20/3/2002 |
|
15 |
Quyết định |
Số 36/2002/QĐ-UBND ngày 13/5/2002 |
Về việc sửa đổi bảng giá bán tối thiểu xe gắn máy 2 bánh Trung Quốc và bảng giá tàu, thuyền, xà lan dùng để tính thuế đầu ra đối với cơ sở kinh doanh và tính lệ phí trước bạ. |
16/5/2002 |
|
16 |
Quyết định |
Số 70/2002/QĐ-UBND ngày 26/11/2002 |
Về việc chuyển Đội thanh tra giao thông thuộc các huyện, thị xã về trực thuộc Ban Thanh tra giao thông |
01/12/2002 |
|
17 |
Quyết định |
Số 89/2003/QĐ-UBND ngày 18/9/2003 |
Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông |
18/9/2003 |
|
18 |
Quyết định |
Số 101/2003/QĐ-UBND ngày 11/11/2003 |
Về việc quy định các bề mặt hạn chế chướng ngại vật tại sân bay Rạch Giá |
16/11/2003 |
|
19 |
Quyết định |
Số 28/2004/QĐ-UBND ngày 07/7/2004 |
Về việc Quy định các bề mặt hạn chế chướng ngại vật tại Cảng hàng không Phú Quốc |
12/7/2004 |
|
20 |
Quyết định |
Số 31/2004/QĐ-UBND ngày 22/7/2004 |
Về việc thay đổi nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm Quản lý và kiểm định chất lượng công trình xây dựng thành Trung tâm Kiểm định và dịch vụ xây dựng |
27/7/2004 |
|
21 |
Quyết định |
Số 82/2004/QĐ-UBND ngày 02/12/2004 |
Về việc đổi tên Trạm Đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ thành Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Kiên Giang |
07/12/2005 |
|
22 |
Quyết định |
Số 02/2007/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và khai thác vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/01/2007 |
|
23 |
Quyết định |
Số 07/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007 |
Về việc hủy bỏ Quyết định số 80/2004/ QĐ-UB ngày 02/12/2004 của UBND tỉnh Kiên Giang ban hành khung giá cước vận tải hành khách đường biển bằng tàu cao tốc và khoản thu bù lỗ Thổ Châu |
16/02/2007 |
|
24 |
Quyết định |
Số 15/2007/QĐ-UBND ngày 16/3/2007 |
Về việc ban hành Quy định đánh số và gắn biển số nhà thuộc địa bàn tỉnh Kiên Giang |
26/3/2007 |
|
25 |
Quyết định |
Số 20/2007/QĐ-UBND ngày 25/7/2007 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
04/8/2007 |
|
26 |
Quyết định |
Số 02/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008 |
Về việc ban hành giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho các tuyến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/02/2008 |
|
27 |
Quyết định |
Số 26/2008/QĐ-UBND ngày 25/8/2008 |
Về việc đình chỉ lưu hành và quy định phạm vi, thời gian hoạt động đối với xe tự chế 3, 4 bánh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
04/9/2008 |
|
28 |
Quyết định |
Số 33/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008 |
Về việc ban hành Quy định điều kiện an toàn phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè |
15/11/2008 |
|
29 |
Quyết định |
Số 34/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/11/2008 |
|
30 |
Quyết định |
Số 19/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 |
Về việc ban hành quy định về quản lý, khai thác và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
26/8/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
31 |
Quyết định |
Số 12/2011/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 |
Về việc miễn phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
07/02/2011 |
|
32 |
Quyết định |
Số 24/2011/QĐ-UBND ngày 04/7/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về quản lý, khai thác và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của UBND tỉnh Kiên Giang |
14/7/2011 |
|
33 |
Quyết định |
Số 36/2011/QĐ-UBND ngày 14/11/2011 |
Ban hành quy định quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/11/2011 |
|
34 |
Quyết định |
Số 38/2011/QĐ-UBND ngày 09/12/2011 |
Về việc ban hành mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
19/12/2011 |
|
35 |
Quyết định |
Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
13/6/2015 |
|
36 |
Quyết định |
Số 36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/01/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
37 |
Quyết định |
Số 38/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 |
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/01/2017 |
|
38 |
Quyết định |
Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 |
Ban hành Quy định phạm vi, tuyến đường và thời gian hoạt động đối với xe chở người bốn bánh chạy bằng năng lượng điện trên địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
19/5/2017 |
|
39 |
Quyết định |
Số 21/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 |
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang |
07/7/2017 |
|
40 |
Quyết định |
Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 |
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
07/7/2017 |
|
41 |
Quyết định |
Số 31/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 |
Về việc quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/01/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
42 |
Quyết định |
Số 01/2018/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 |
Ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
28/01/2018 |
|
43 |
Quyết định |
Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương làm cơ sở xác định tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
25/6/2018 |
|
44 |
Quyết định |
Số 12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Quy định phân cấp quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
28/6/2018 |
|
45 |
Quyết định |
Số 23/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và chỉ giới xây dựng của hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
10/12/2018 |
|
46 |
Quyết định |
Số 09/2019/QĐ-UBND ngày 22/05/2019 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 35/2012/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và các vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
22/5/2019 |
|
47 |
Quyết định |
Số 24/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
Ban hành Quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm cho cơ quan chuyên môn và phân cấp quản lý cho Ủy ban nhân dân các cấp về quản lý nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
06/01/2020 |
|
48 |
Quyết định |
Số 25/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các tuyến đường thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang |
15/01/2020 |
|
49 |
Quyết định |
Số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 |
Sửa đổi Khoản 1, Điều 2, Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/01/2020 |
|
50 |
Quyết định |
Số 07/2020/QĐ-UBND ngày 21/05/2020 |
Quy định về quy mô, chiều cao tối đa và thời hạn được phép tồn tại của công trình xây dựng, nhà ở riêng lẻ được cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/6/2020 |
|
51 |
Quyết định |
Số 08/2020/QĐ-UBND ngày 21/05/2020 |
Về việc phân công, phân cấp quản lý đăng ký phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/6/2020 |
|
52 |
Quyết định |
Số 09/2020/QĐ-UBND ngày 22/05/2020 |
Ban hành Quy định về đối tượng, điều kiện, tiêu chí ưu tiên, hình thức xét duyệt đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/6/2020 |
|
53 |
Quyết định |
Số 10/2020/QĐ-UBND ngày 22/05/2020 |
Ban hành Quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì công trình đường bộ trong phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang |
01/6/2020 |
|
54 |
Quyết định |
Số 14/2020/QĐ-UBND ngày 17/07/2020 |
Quy định việc quản lý, xác định chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/7/2020 |
|
55 |
Quyết định |
Số 14/2021/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 |
Quy định phạm vi, tuyến đường và thời gian hoạt động đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang |
18/12/2021 |
|
56 |
Quyết định |
Số 16/2021/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 |
Quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa trong phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang |
18/12/2021 |
|
57 |
Quyết định |
Số 17/2021/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 |
Quy định việc quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/12/2021 |
|
58 |
Quyết định |
Số 19/2021/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 |
Quy định việc tổ chức thực hiện kế hoạch bảo trì công trình thủy nội địa trong phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang |
18/12/2021 |
|
59 |
Quyết định |
Số 10/2022/QĐ-UBND ngày 06/06/2022 |
Về việc quy định giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2022 - 2030 |
16/6/2022 |
|
60 |
Quyết định |
Số 01/2023/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
Phân cấp thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ báo khởi công xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/02/2023 |
Hết hiệu lực một phần |
61 |
Quyết định |
Số 02/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 |
Về việc đặt số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/02/2023 |
|
62 |
Quyết định |
Số 03/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 |
Về việc đặt số hiệu đường huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/02/2023 |
|
63 |
Quyết định |
Số 04/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 |