Thông báo số 13259/TB-TCHQ ngày 31/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Selen nguyên liệu ngành luyện chì (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 13259/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quan
- Ngày ban hành: 31-10-2014
- Ngày có hiệu lực: 31-10-2014
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13259/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK - Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh tại thông báo số 2251/TB-PTPLHCM-14 ngày 19/9/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Selen nguyên liệu (99,98% min) dùng trong ngành luyện chì. 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH THYE MING Việt Nam. Địa chỉ: Lô C-8A-CN, C-3A-CN, KCN Mỹ Phước II, Bến Cát, Bình Dương. MST: 3700772208. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10005594853/A12 ngày 03/7/2014 tại Chi cục HQ KCN Mỹ Phước - Cục Hải quan Bình Dương. | ||||
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Mặt hàng theo phân tích là Selen. | ||||
5. Kết quả phân loại:
| ||||
thuộc Nhóm 28.04: “Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác.”, mã số 2804.90.00: “- Selen” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |