Công văn số 4905/BHXH-TTLT ngày 10/11/2010 Về chuyển cơ sở dữ liệu và khai thác hồ sơ hưởng bảo hiểm xã hội (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 4905/BHXH-TTLT
- Loại văn bản: Công văn
- Cơ quan ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- Ngày ban hành: 10-11-2010
- Ngày có hiệu lực: 10-11-2010
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1148 ngày (3 năm 1 tháng 23 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BẢO HIỂM XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4905/BHXH-TTLT | Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2010 |
Kính gửi: | Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, |
Trong thời gian qua, triển khai thực hiện Quyết định số 1525/QĐ-BHXH ngày 25/12/2009 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam quy định về quản lý, lưu trữ, khai thác hồ sơ hưởng bảo hiểm xã hội, Công văn số 2834/BHXH-CSXH ngày 09/7/2010 hướng dẫn thực hiện trợ cấp hàng tháng theo Quyết định 613/QĐ-TTg ngày 6/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động, bên cạnh sự cố gắng của bảo hiểm xã hội các địa phương, việc thực hiện 1 số nội dung có hạn chế như sau:
- Một số đơn vị (Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ và Bảo hiểm xã hội 1 số tỉnh) chưa thực hiện việc chuyển cơ sở dữ liệu hồ sơ hưởng các chế độ BHXH về Trung tâm Lưu trữ theo quy định (có danh sách kèm theo);
- Thực hiện Quyết định số 613/QĐ-TTg nhưng nhiều đối tượng không đủ giấy tờ quy định, địa phương không lưu hồ sơ, nên yêu cầu sao lục tại Trung tâm Lưu trữ với số lượng rất lớn. Nhiều đối tượng đã trực tiếp đến sao lục hồ sơ tại Trung tâm Lưu trữ, gây khó khăn cho đối tượng nhất là đối tượng ở các tỉnh xa.
Để khắc phục những hạn chế trên và thực hiện nghiêm túc các văn bản đã ban hành, Bảo hiểm xã hội Việt Nam yêu cầu Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ cần thực hiện 1 số nội dung sau:
1. Trước ngày mùng 10 hàng tháng khi gửi hồ sơ, BHXH Tỉnh, thành phố thực hiện việc chuyển cơ sở dữ liệu hồ sơ hưởng các chế độ BHXH đã được giải quyết trong tháng trước theo danh sách từng loại chế độ (mẫu số 19A-HSB, 19C-HSB, 19E-HSB, 19H-HSB, 23-HSB) tại Quyết định 777/QĐ-BHXH ngày 17/5/2010 về việc ban hành Quy định về hồ sơ và quy trình giải quyết hưởng các chế độ BHXH về Trung tâm Lưu trữ theo địa chỉ Mail: TTLT.BHXH@gmail.com
2. Lập danh sách các trường hợp thuộc đối tượng giải quyết theo Quyết định số 613/QĐ-TTg ngày 06/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ nhưng không có hồ sơ lưu tại địa phương gửi Trung tâm Lưu trữ đề nghị sao lục, không hướng dẫn đối tượng trực tiếp đến sao lục hồ sơ tại Trung tâm.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc báo cáo kịp thời về Bảo hiểm xã hội Việt Nam để xem xét giải quyết./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
DANH SÁCH
(Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố thực hiện chuyển cơ sở dữ liệu, kèm theo Công văn số 4905/BHXH-TTLT ngày 10 tháng 11 năm 2010)
STT | Tên đơn vị | Ghi chú |
I | Đã chuyển cơ sở dữ liệu |
|
1 | Bảo hiểm xã hội TP Hà Nội |
|
2 | Bảo hiểm xã hội TP Hải Phòng |
|
3 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Bình |
|
4 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Nguyên |
|
5 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Nam Định |
|
6 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Hà Giang |
|
7 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Cao Bằng |
|
8 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Thanh Hóa |
|
9 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Nghệ An |
|
10 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Hà Tĩnh |
|
11 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Bình |
|
12 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị |
|
13 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Đồng Nai |
|
14 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bến Tre |
|
15 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Trà Vinh |
|
16 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk |
|
17 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Nông |
|
18 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ninh |
|
19 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Phước |
|
20 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Lâm Đồng |
|
II | Chưa chuyển cơ sở dữ liệu |
|
21 | Bảo hiểm xã hội TP Hồ Chí Minh |
|
22 | Bảo hiểm xã hội TP Đà Nẵng |
|
23 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Lào Cai |
|
24 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Tuyên Quang |
|
25 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Lạng Sơn |
|
26 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Yên Bái |
|
27 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Sơn La |
|
28 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Hòa Bình |
|
29 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Ninh Bình |
|
30 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
31 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi |
|
32 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Kon Tum |
|
33 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Định |
|
34 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Gia Lai |
|
35 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên |
|
36 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Khánh Hòa |
|
37 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Ninh Thuận |
|
38 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Tây Ninh |
|
39 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Thuận |
|
40 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Long An |
|
41 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Đồng Tháp |
|
42 | Bảo hiểm xã hội tỉnh An Giang |
|
43 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
44 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Tiền Giang |
|
45 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Kiên Giang |
|
46 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Vĩnh Long |
|
47 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Sóc Trăng |
|
48 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Hà Nam |
|
49 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Lai Châu |
|
50 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Điện Biên |
|
51 | Bảo hiểm xã hội TP Cần Thơ |
|
52 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Hậu Giang |
|
53 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn |
|
54 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Thọ |
|
55 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Vĩnh Phúc |
|
56 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Giang |
|
57 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Ninh |
|
58 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Hải Dương |
|
59 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Nam |
|
60 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Dương |
|
61 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bạc Liêu |
|
62 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Cà Mau |
|
63 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Hưng Yên |
|
64 | Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc Phòng |
|
65 | Bảo hiểm xã hội Bộ Công An |
|
66 | Bảo hiểm xã hội Ban Cơ Yếu Chính Phủ |
|