Công văn số 1538/BVTV-QLT ngày 08/09/2010 Hướng dẫn Thông tư 38/2010/TT-BNNPTNT do Cục Bảo vệ thực vật ban hành (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 1538/BVTV-QLT
- Loại văn bản: Công văn
- Cơ quan ban hành: Cục Bảo vệ thực vật
- Ngày ban hành: 08-09-2010
- Ngày có hiệu lực: 08-09-2010
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1538/BVTV-QLT | Hà Nội, ngày 8 tháng 9 năm 2010 |
Kính gửi: Các đơn vị quản lý, nghiên cứu, sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
Ngày 28-6-2010, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Thông tư số 38/2010/TT-BNNPTNT (Thông tư 38) quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật, Cục Bảo vệ thực vật hướng dẫn thực hiện một số nội dung như sau:
1/ Về đăng ký thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) quy định tại Điều 2 khoản 3: “Tổ chức, cá nhân trong nước hoặc nước ngoài là nhà sản xuất ra hoạt chất hay thuốc kỹ thuật được trực tiếp đứng tên đăng ký hoặc được ủy quyền 01 lần cho tổ chức, cá nhân khác đứng tên đăng ký 01 tên thương phẩm cho 01 hoạt chất hay thuốc kỹ thuật do mình sản xuất ra”, thì Tổ chức, cá nhân được ủy quyền chỉ được đứng tên đăng ký 01 tên thương phẩm cho 01 loại hoạt chất hay thuốc kỹ thuật của bất kỳ nhà ủy quyền nào.
2/ Đối với thuốc bảo vệ thực vật trong danh mục thuốc được phép sử dụng, hạn chế sử dụng quy định trong Điều 5 tại khoản 4 “Thuốc thành phẩm có độ độc cấp tính nhóm I hoặc thuốc thành phẩm có độ độc cấp tính nhóm II nhưng có hoạt chất thuộc nhóm độc I trừ thuốc chuyên dùng trong khử trùng kho tàng, bến bãi; thuốc bảo quản lâm sản; thuốc trừ mối hại các công trình xây dựng, đê điều; thuốc trừ chuột” và khoản 5 “Các loại thuốc có trong các danh mục cảnh báo của Tổ chức Nông nghiệp và lương thực của Liên hợp quốc (FAO) và Chương trình Môi trường của Liên hợp quốc (UNEP); Các loại thuốc bảo vệ thực vật trong Phụ lục 3 của Công ước Rotterdam” (phụ lục d kèm theo) thì:
- Không được tiếp tục gia hạn đăng ký tại thời điểm giấy đăng ký hết hạn.
- Các loại thuốc BVTV này được phép kinh doanh, buôn bán và sử dụng đến 31/12/2012.
- Các thuốc bảo vệ thực vật quy định tại khoản 6, Điều 5 “Thuốc chứa hoạt chất methyl bromide” thì vẫn được phép sử dụng theo qui định tại Nghị định thư Montreal (lộ trình loại trừ đến năm 2015).
3/ Hồ sơ đăng ký thuốc BVTV quy định tại Điều 7, trong hồ sơ đăng ký nếu giấy xác nhận nhà sản xuất ra hoạt chất hoặc thuốc kỹ thuật là bản sao hợp pháp thì phải trình bản chính để đối chiếu khi nộp.
4/ Về chất chuẩn quy định tại khoản 1, Điều 8: “Tổ chức, cá nhân đăng ký chính thức; đặt tên thương phẩm; hỗn hợp phải nộp chất chuẩn cho Cục Bảo vệ thực vật khi được cấp giấy phép khảo nghiệm” Cục Bảo vệ thực vật không cấp giấy phép khảo nghiệm khi chưa nhận được chất chuẩn theo qui định.
5/ Các loại thuốc bảo vệ thực vật trong Phụ lục 3 của Công ước Rotterdam được liệt kê trong Phụ lục a kèm theo hướng dẫn này.
6/ Đối với các loại thuốc và nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật trong Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành khi nhập khẩu phải ghi rõ thời gian, địa điểm, đối tượng sử dụng và thời hạn giấy phép nhập khẩu là 3 tháng kể từ ngày ký.
Không cho phép nhập khẩu thuốc BVTV trong Phụ lục 3 của Công ước Rotterdam để tạm nhập tái xuất, gia công xuất khẩu.
7/ Dạng thành phẩm được ký hiệu theo quy định hệ thống ký hiệu quốc tế về thành phẩm thuốc bảo vệ thực vật của FAO (Phụ lục b kèm theo hướng dẫn này).
8/ Nhãn thuốc BVTV có nội dung ghi theo Quyết định số 89/2006/QĐ-BNN ngày 2/10/2006 được tiếp tục sử dụng trong sản xuất 01 năm kể từ ngày Thông tư 38 có hiệu lực và được lưu thông trên thị trường đến khi sản phẩm hết thời hạn sử dụng (thời hạn không quá 2 năm kể từ ngày sản xuất).
9/ Đơn vị tính hàm lượng hoạt chất ghi trong giấy đăng ký cũ khác với quy định tại Thông tư 38 thì được cấp giấy đăng ký sửa đổi tương ứng trong vòng 1 năm tính từ ngày Thông tư có hiệu lực.
Ví dụ: Abamectin 1.8% w/v hoặc Abamectin 1.8% thì phải sửa đổi lại thành Abamectin 18g/l hoặc Abamectin 1.8% w/w.
10/ Đối với thuốc BVTV trong danh mục hạn chế sử dụng do Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành trên nhãn thuốc ghi cụ thể là thuốc hạn chế sử dụng.
Ví dụ: thuốc trừ sâu hạn chế sử dụng Furadan 3G.
11/ Về nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật: tại khoản 6 Điều 16 quy định “Thuốc bảo vệ thực vật trong danh mục được phép sử dụng, hạn chế sử dụng được nhập khẩu phải có giấy chứng nhận xuất xứ và đáp ứng đầy đủ chỉ tiêu kỹ thuật của thuốc đã đăng ký ở Việt Nam” ở đây xuất xứ được hiểu là nơi sản xuất cuối cùng ra thành phẩm nhập khẩu vào Việt Nam.
12/ Về nội dung ghi trên nhãn thuốc BVTV.
12.1. Quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 36 ghi cụ thể như sau:
- Tên thương phẩm: Các chữ của tên thương phẩm phải cùng cỡ, cùng mầu sắc, trên cùng 1dòng, và viết theo như mẫu nhãn trong hồ sơ đăng ký đã được phê duyệt.
12.2. Quy định tại điểm d, khoản 1, Điều 36 ghi cụ thể như sau:
- Số đăng ký là số đăng ký thuốc bảo vệ thực vật.
- Tên, địa chỉ nơi sản xuất của nhà sản xuất ra hoạt chất hoặc nguyên liệu (thuốc kỹ thuật) theo giấy đăng ký .
- Tên, địa chỉ của đơn vị gia công, sang chai, đóng gói hoặc đơn vị cung ứng (đơn vị chịu trách nhiệm cuối cùng về sản phẩm ở Việt Nam).
13/ Về tập huấn đối với người thủ kho, người áp tải hàng và người điều khiển phương tiện vận chuyển thuốc BVTV:
13.1. Nội dung bao gồm:
- An toàn lao động: Thông tư số 37/2005/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ Lao động –Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn công tác huấn luyên an toàn lao động, vệ sinh lao động,...
- Các đặc tính của thuốc bảo vệ thực vật, biện pháp bảo đảm an toàn khi vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật và biện pháp phòng ngừa và xử lý sự cố đối với mỗi loại thuốc bảo vệ thực vật: An toàn trong sử dụng thuốc bảo vệ, thực vật, Cục An toàn Lao động; Nhà xuất bản Lao động - Xã hội, Hà Nội 2007.
- Các dấu hiệu, biểu trưng và ký hiệu nguy hiểm của hàng hoá thuốc bảo vệ thực vật: Thông tư số 38/2010/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về Quản lý thuốc BVTV.
- Vận chuyển, bảo quản hoá chất nguy hiểm: Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ Quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật Ban hành kèm theo Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ; Thông tư số 38/2010/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về Quản lý thuốc BVTV; Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5507- 2002: hóa chất nguy hiểm – qui phạm an toàn trong sản xuất, sử dụng, bảo quản và vận chuyển,...
- Thực hành an toàn trong bảo quản, vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
13.2. Thời gian tập huấn: 03 ngày
13.3. Giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật (phụ lục c kèm theo hướng dẫn này)
Trên đây là hướng dẫn cụ thể một số nội dung trong Thông tư số 38/2010/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2010 quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh bằng văn bản về:
Cục Bảo vệ thực vật (Phòng Quản lý thuốc BVTV)
149 Hồ Đắc Di, Đống Đa, Hà Nội; Email: p.qlt@fpt.vn.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
Phụ lục a.
CÁC HÓA CHẤT ÁP DUNG THỦ TỤC THỎA THUẬN THÔNG BÁO TRƯỚC
PHỤ LỤC 3 - CÔNG ƯỚC ROTTERDAM
(http://www.pic.int và http://www.ppd.gov.vn/)
(Ban hành kèm theo Công văn số 1538/BVTV-QLT ngày 8 tháng 9 năm 2010 của Cục Bảo vệ thực vật)
Hóa chất | Số CAS tương ứng | Dạng |
2,4,5-T và các muối, este tương ứng | 93-76-5* | Thuốc bảo vệ thực vật |
Aldrin | 309-00-2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
Binapacryl | 485-31-4 | Thuốc bảo vệ thực vật |
Captafol | 2425-06-1 | Thuốc bảo vệ thực vật |
Chlordan | 57-74-9 | Thuốc bảo vệ thực vật |
Chlordimeform | 6164-98-3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
Chlorobenzilate | 510-15-6 | Thuốc bảo vệ thực vật |
DDT | 50-29-3 | Thuốc bảo vệ thực vật |
Dieldrin | 60-57-1 | Thuốc bảo vệ thực vật |
Dinitro-ortho-cresol (DNOC) và các muối tương ứng (ví dụ như muối ammoni, muối kali, muối natri) | 534-52-1 2980-64-5 5787-96-2 2312-76-7 | Thuốc bảo vệ thực vật |
Dinoseb và các muối và este tương ứng | 88-85-7* | Thuốc bảo vệ thực vật |
1,2-dibromoethane (EDB) | 106-93-4 | Thuốc bảo vệ thực vật |
Ethylene dichloride | 107-06-2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
Ethylene oxide | 75-21-8 | Thuốc bảo vệ thực vật |
Fluoroacetamide | 640-19-7 | Thuốc bảo vệ thực vật |
HCH (các đồng phân hỗn hợp) | 608-73-1 | Thuốc bảo vệ thực vật |
Heptachlor | 76-44-8 | Thuốc bảo vệ thực vật |
Hexachlorobenzene | 118-74-1 | Thuốc bảo vệ thực vật |
Lindane (gama-HCH) | 58-89-9 | Thuốc bảo vệ thực vật |
Hợp chất thủy ngân, bao gồm các hợp chất thủy ngân vô cơ, hợp chất thủy ngân alkyl, hợp chất thủy ngân alkyloxyalkyl và aryl |
| Thuốc bảo vệ thực vật |
Monocrotophos | 6923-22-4 | Thuốc bảo vệ thực vật |
Parathion | 56-38-2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
Pentrachlorophenol và các muối, este tương ứng | 87-86-5* | Thuốc bảo vệ thực vật |
Toxaphene | 8001-35-2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
Các hợp chất tributyltin, bao gồm: - Tributyltin oxide - Tributyltin fluoride - Tributyltin methacrylate - Tributyltin benzoate - Tributyltin chloride - Tributyltin linoleate - Tributyltin naphthenate |
56-35-9 1983-10-4 2155-70-6 4342-36-3 1461-22-9 24124-25-2 85409-17-2 | Thuốc bảo vệ thực vật |
Các hợp chất dạng bột mịn có chứa một hỗn hợp của: - Benomyl từ 7% trở lên - Carbofuran từ 10% trở lên - Thiram từ 15% trở lên |
17804-35-2 1563-66-2 137-26-8 | Thuốc bảo vệ thực vật đặc biệt nguy hại |
Methamidophos (Các hợp chất dạng lỏng hòa tan của chất này vượt quá 600g a.i/L) | 10265-92-6 | Thuốc bảo vệ thực vật đặc biệt nguy hại |
Methyl-parathion (Dạng thuốc sữa đậm đặc (EC) không dưới 19,5% và dạng bột không dưới 1,5%) | 298-00-0 | Thuốc bảo vệ thực vật đặc biệt nguy hại |
Phosphamidon (Các hợp chất dạng lỏng hòa tan của chất này vượt quá 1000g a.i/L) | 13171-21-6 (hỗn hợp, đồng phân (E)&(Z) 23783-98-4 (đồng phân (Z) 297-99-4 (đồng phân (E) | Thuốc bảo vệ thực vật đặc biệt nguy hại |
Actinolite asbestos | 77536-66-4 | Hóa chất công nghiệp |
Anthophyllite asbestos | 77536-67-5 17068-78-9 | Hóa chất công nghiệp |
Amosite asbestos | 12172-73-5 | Hóa chất công nghiệp |
Crocidolite asbestos | 12001-28-4 | Hóa chất công nghiệp |
Tremolite asbestos | 77536-68-6 | Hóa chất công nghiệp |
Polybrominated biphenyls (PBB) | 13654-09-6 (hexa-) 36355-01-8 (octa-) 27858-07-7 (deca-) | Hóa chất công nghiệp |
Polychlorinated biphenyls (PCB) | 1336-36-3 | Hóa chất công nghiệp |
Polychlorinated terphenyls (PCT) | 61788-33-8 | Hóa chất công nghiệp |
Tetraethyl chì | 78-00-2 | Hóa chất công nghiệp |
Tetramethyl chì | 75-74-1 | Hóa chất công nghiệp |
Tris (2,3-dibromopropyl) phosphate | 126-72-7 | Hóa chất công nghiệp |
* CAS (Chemical Abstract System): Hệ thống tóm tắt hóa chất
* Chỉ liệt kê các số đăng ký CAS của các hợp chất gốc. Có thể tham khảo danh sách các số đăng ký CAS liên quan trong văn bản hướng dẫn quyết định tương ứng
* Danh mục hóa chất trên trong phụ lục 3 được cập nhật đến tháng 6 năm 2010.
Phụ lục b.
KÝ HIỆU THÀNH PHẨM THUỐC BVTV THEO QUI ĐỊNH CỦA FAO
(Manual on the development and use of FAO and WHO specification for plant protection products-Rome, 2006)
(http://www.ppd.gov.vn/; http://www.fao.org/ag/AGP/AGPP/Pesticid/Specs/Pdf/Manual_update2006.pdf)
(Ban hành kèm theo Công văn số 1538/BVTV-QLT ngày 8 tháng 9 năm 2010 của Cục Bảo vệ thực vật)
STT | Ký hiệu | Dạng thành phẩm | Mô tả
| ||
Tiếng Anh | Tiếng Việt | ||||
1 | AB | Grain bait | Bả hạt ngũ cốc | Một dạng bả đặc biệt | |
2 | AE | Aerosol disperser | Son khí (Phân tán xon khí) | Một dạng gia công đựng trong bình chịu lực, được phân tán bởi một nguyên liệu khí, thành giọt hay hạt khi van của bình hoạt động | |
3 | AL | Any other liquid | Các dạng lỏng khác | Dạng lỏng, chưa có mã hiệu riêng, được dùng ngay không pha loãng. | |
4 | AP | Any other powder | Các dạng bột khác | Dạng bột chưa có mã hiệu riêng, được dùng ngay không pha loãng | |
5 | BB | Block bait | Bả tảng | Một dạng bả đặc biệt | |
6 | BR | Briquette | Bả bánh | Dạng cục rắn, ngâm vào nước sẽ nhả dần hoạt chất. | |
7 | CB | Bait concentrate | Bả đậm đặc | Sản phẩm ở thể rắn hay lỏng, phải hoà loãng để dùng làm bả | |
8 | CF | Capsule suspension for seed treatment | Huyền phù viên nang để xử lý hạt giống | Dạng huyền phù ổn định của các viên nang trong một chất lỏng, dùng để sử lý giống, không hoà loãng hoặc phải hoà loãng trước khi dùng. | |
9 | CG | Encapsulated granule | Viên nang (thuốc hạt có lớp bao) | Thành phẩm dạng hạt, có lớp bao bảo vệ để giải phóng từ từ hoạt chất | |
10 | CL | Contact liquid or gel | Dạng lỏng hay gel tiếp xúc (thuốc tiếp xúc lỏng hoặc gel) | Thuốc trừ chuột hay trừ sâu được gia công ở dạng lỏng hay dạng gel dùng trực tiêp không hoà loãng hoặc có pha loãng nếu ở thể gel | |
11 | CP | Contact powder | Thuốc bột tiếp xúc | Thuốc trừ chuột hay trừ sâu ở dạng bột dùng trực tiếp không hoà loãng. Trước được gọi là dạng bột có lưu lại dấu vết (tracking power –TP) | |
12 | CS | Capsule suspension | Huyền phù viên nang | Một dạng huyền phù ổn định của các viên nang trong một chất lỏng, thường hoà loãng với nước trước khi phun) | |
13 | DC | Dispersible concentrate | Dạng phân tán đậm đặc (Dạng đậm đặc có thể phân tán) | Thành phẩm ở dạng lỏng đồng nhất, được sử dụng như một hệ phân tán chất rắn trong nước(Ghi chú: có một số thành phẩm mang đặc tính trung gian giữa dạng DC và EC) | |
14 | DP | Dustable powder | Thuốc bột (thuốc bột để phun bột) | Dạng bột dễ bay tự do, thích hợp cho việc phun bột | |
15 | DS | Powder for dry seed treatment | Thuốc bột xử lý khô hạt giống | Dạng bột dùng ở dạng khô, trộn trực tiếp với hạt giống. | |
16 | DT | Tablet for direct application | Dạng viên dùng ngay | Dạng viên, được dùng từng viên trực tiếp trên ruộng, không cần pha với nước để phun hoặc rải | |
17 | EC | Emulsifiable concentrate | Thuốc sữa đậm đặc (Thuốc đậm đặc có thể nhũ hoá) | Thuốc ở dạng lỏng đồng nhất, được pha với nước thành một nhũ tương để phun | |
18 | ED | Electrochargeable liquid | Dạng lỏng tích điện (thuốc lỏng có thể tích điện) | Thành phẩm đặc biệt, dạng lỏng, dùng trong kỹ thuật phun lỏng tĩnh điện (điện động lực) | |
19 | EG | Emulsifiable granule | Viên hạt hóa sữa (thuốc hạt có thể nhũ hoá) | Thuốc dạng hạt, được dùng như một nhũ tương dầu trong nước của hoạt chất sau khi hạt phân rã trong nước. Sản phẩm có thể chứa những chất phụ gia không hoà tan trong nước. | |
20 | EO | Emulsion water in oil | Sữa nước trong dầu (Nhũ tương nước trong dầu) | Thuốc ở dạng lỏng, không đồng nhất, gồm một dung dịch thuốc trừ dịch hại trong nước, được phân tán thành những giọt rất nhỏ trong một dung môi hữu cơ | |
21 | EP | Emulsifiable powder | Bột nhũ hóa | Thành phẩm dạng bột, có thể chứa những chất không tan trong nước, đươc dùng như một nhũ tương dầu trong nước của một hay nhiều họat chất sau khi pha loãng với nước. | |
22 | ES | Emulsion for seed treatment | Dạng sữa xử lý hạt giống (nhũ tương dùng xử lý hạt giống) | Một hệ nhũ tương ổn định, không hoặc có hoà loãng để xử lý hạt giống | |
23 | EW | Emulsion oil in water | Dạng sữa dầu trong nước (Nhũ tương dầu trong nước) | Thành phẩm ở dạng lỏng không đồng nhất, gồm dung dịch thuốc trừ dịch hại trong dung môi hữu cơ, được phân tán thành giọt nhỏ khi pha với nước. | |
24 | FD | Smoke tin | Hộp khói (hộp sắt tây khói) | Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi | |
25 | FG | Fine granule | Hạt mịn | Thuốc dạng hạt có kích thước 300-2500 µm | |
26 | FK | Smoke candle | Nến khói (nến khói xông hơi) | Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi | |
27 | FP | Smoke cartridge | Đạn khói (Đạn khói xông hơi) | Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi | |
28 | FR | Smoke rodlet | Que khói (que khói xông hơi) | Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi | |
29 | FS | Flowable (*) concentrate for seed treatment | Huyền phù đậm đặc dùng xử lý hạt giống | Một huyền phù ổn định có thể dùng trực tiếp hay hoà loãng để xử lý hạt giống | |
30 | FT | Smoke tablet | Viên khói (Viên khói xông hơi) | Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi | |
31 | FU | Smoke generator | Thuốc tạo khói | Dạng thành phẩm thường ở thể rắn, đốt cháy được. Khi đốt sẽ giải phóng hoạt chất ở dạng khói | |
32 | FW | Smoke pellet | Hạt khói xông hơi | Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi | |
| Thuốc tạo khói có những dạng: hộp khói (FD); pháo khói (FK); đạn khói (FP); hạt khói (FW); que khói (FR); viên khói (FT) | ||||
33 | GA | Gas | Khí | Khí được nạp trong chai hay bình nén | |
34 | GB | Granular bait | Bả hạt (bả dạng hạt) | Dạng bả đặc biệt | |
35 | GE | Gas generating product | Sản phẩm sinh khí | Sản phẩm sinh khí do một phản ứng hoá học | |
36 | GF | Gel for seed treatment | Dạng gel dùng xử lý hạt giống | Thành phẩm dạng gel dùng xử lý giống trực tiếp | |
37 | GG | Macrogranule | Hạt thô | Thuốc hạt có kích thước hạt 2000-6000 mm | |
38 | GL | Emulsifiable gel | Gel có thể nhũ hoá | Thành phẩm gel hoá dùng như một nhũ tương khi hoà với nước | |
39 | GP | Flo-Dust | Thuốc bột cải tiến (thuốc bột dễ bay) | Dạng bột mịn, phun bằng máy nén khí, xử lý trong nhà kính | |
40 | GR | Granule | Thuốc hạt | Thành phẩm ở thể rắn, dễ dịch chuyển của những hạt có kích thước đồng đều, có hàm lượng chất độc thấp, dùng ngay. | |
| Dạng hạt đặc biệt gồm: viên nang (CG); hạt min (FG); hạt thô (GG); vi hạt (MG) | ||||
41 | GS | Grease | Thuốc mỡ | Thành phẩm ở dạng nhớt-nhão, chế từ dẫu hay mỡ | |
42 | GW | Water soluble gel | Gel hoà tan (Gel hoà tan trong nước) | Thành phẩm dạng gel, được dùng như dung dịch nước | |
43 | HN | Hot fogging concentrate | Thuốc phun mù (sương) nóng đậm đặc | Thành phẩm dùng cho các máy phun mù nóng, pha hay không pha loãng khi dùng | |
44 | KK | Combi-pack solid/liquid | Bao hỗn hợp thuốc dạng rắn/lỏng | Một thành phẩm thể rắn và thành phẩm kia ở thể lỏng, được đóng gói riêng, đựng trong cùng một bao; được hoà chung trong một bình bơm (xịt) ngay trước khi dùng | |
45 | KL | Combi-pack liquid/liquid | Bao hỗn hợp thuốc dạng lỏng/lỏng | Hai thành phẩm ở thể lỏng, được đóng gói riêng. đựng trong cùng một bao; được hoà chung trong một bình bơm (xịt) ngay trước khi dùng | |
46 | KN | Cold fogging concentrate | Thuốc phun mù (sương) lạnh đậm đặc | Thành phẩm dùng cho các máy phun mù lạnh, có thể pha hay không pha loãng khi dùng | |
47 | KP | Combi-pack solid/Solid | Bao hỗn hợp thuốc dạng rắn/rắn | Hai thành phẩm ở thể rắn, được đóng gói riêng, đựng trong cùng một bao, được hoà chung trong một bình bơm (xịt) ngay trước khi dùng. | |
48 | LA | Lacquer | Sơn | Chất tổng hợp tạo ra các lớp phim bao bọc, có dung môi làm nền | |
49 | LS | Solution for seed treatment | Dung dịch để sử lý hạt giống | Dạng lỏng đồng nhất trong suốt hoặc trắng sữa có thể dùng trực tiếp hoặc hoà loãng với nước thành một dung dịch để sử lý hạt giống. Chất lỏng có thể chứa những phụ gia không tan trong nước. | |
50 | ME | Micro emulsion | Vi sữa (vi nhũ tương) | Chất lỏng trong suốt hay màu trắng sữa, chứa dầu và nước, có thể dùng trực tiếp hoặc sau khi hoà loãng với nước thành một vi nhũ tương hay một nhũ tương bình thường | |
51 | MG | Microgranule | Hạt nhỏ | Thuốc có kích thước hạt 100-600 mm | |
52 | OD | Oil dispersion | Dầu phân tán | Huyền phù ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong hỗn hợp nước và chất lỏng không hòa tan với nước. Có thể chứa một hay nhiều họat chất không hòa tan khác, hòa loãng trong nước trước khi dùng | |
53 | OF | Oil miscible flowable concentrate (oil miscible suspension) | Huyền phù cải tiến đậm đặc có thể trộn với dầu (Huyền phù trộn được với dầu) | Huyền phù ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong một chất lỏng, được hoà loãng trong một chất lỏng hữu cơ trước khi dùng | |
54 | OL | Oil miscible liquid | Dạng lỏng trộn dầu (thuốc dạng lỏng có thể trộn với dầu) | Thành phâm ở dạng lỏng đồng nhất, được hoà loãng với một chất lỏng hữu cơ thành một dạng lỏng đồng nhất khi sử dụng. | |
55 | OP | Oil dispersible power | Bột phân tán trong dầu | Thành phẩm ở dạng bột, được dùng như một huyền phù, sau khi phân tán đều trong một chất lỏng hữu cơ | |
56 | PA | Paste | Thuốc nhão | Một hợp phần nền nước, có thể tạo ra các lớp phim | |
57 | PB | Plate bait | Bả tấm (bả phiến) | Dạng bả đặc biệt | |
58 | PC | Gel or paste concentrate | Thuốc dạng gel hay nhão đậm đặc | Thành phẩm ở dạng rắn được hoà với nước thành dạng gel hay nhão để sử dụng | |
59 | PO | Pour-on | Thuốc xoa (thuốc dội) | Thành phẩm ở dạng dung dịch được giội lên da động vật với lượng nhiều (bình thường ≥100ml/con vật) | |
60 | PR | Plant rodlet | Dạng que cây | Thành phẩm dạng que nhỏ dài vài cm có đường kính vài mm, bên trong chứa hoạt chất | |
61 | PS | Seed coated with a pesticide | Hạt giống được bao bằng thuốc BVTV | Đã thể hiện ở tên gọi | |
62 | RB | Bait (ready for use) | Bả dùng ngay | Dạng thành phẩm có mồi và chất độc, thu hút dịch hại cần phòng trừ đến ăn và tiêu diệt | |
63 | SA | Spot-on | Thuốc nhỏ hay chấm lên da động vật | Thành phâmr dạng lỏng, nhỏ lên da động vật với lượng ít (thường < 100ml/con vật) | |
64 | SB | Scrap bait | Bả vụn | Dạng đặc biệt của bả | |
| Dạng bả đặc biệt gồm: bả hạt ngũ cốc (AB); bả miếng (BB); bả hạt (GB); bả tấm, phiến (PB); bả vụ (SB) | ||||
65 | SC | Suppension (or flowable) concentrate | Huyền phù đậm đặc cải tiến (Huyền phù đậm đặc hay thuốc đậm đặc có thể lưu biến) | Dạng huyền phù ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong nước thành một chất lỏng. Hoà loãng với nước trước khi sử dụng. | |
66 | SE | Suspo-emulsion | Dạng nhũ tương-huyền phù | Thành phẩm ở thể lỏng không đồng nhất, gồm một hệ phân tán ổn định của các hoạt chất ở dạng hạt rắn và những giọt nhỏ trong pha nước liên tục. | |
67 | SG | Water soluble granule | Thuốc hạt tan trong nước | Thành phẩm dạng hạt, khi dùng được hoà với nước. Trong tahnhf phẩm có thể chứ phụ gia không tan trong nước. | |
68 | SL | Soluble concentrate | Thuốc đậm đặc tan trong nước | Dạng lỏng (trong suốt hay đục) được hoà với nước thành dung dịch phun. Trong thành phẩm có thể chứa phụ gia không tan trong nước. | |
69 | SO | Spreading oil | Dầu loang | Thành phẩm tạo một lớp trên bề mặt sau khi phun trên mặt nước | |
70 | SP | Water soluble powder | Bột hoà tan (Bột tan trong nước) | Thành phẩm dạng bột, khi hoà tan vào nước tạo một dung dịch thật; nhưng cũng có thể chứa phụ gia không tan trong nước | |
71 | SS | Water soluble powder for seed treatment | Bột tan trong nước dùng để xử lý hạt giống | Thành phẩm dạng bột, được hoà vào nước để xử lý hạt giống | |
72 | ST | Water soluble tablet | Viên dẹt tan trong nước | Thành phẩm ở dạng viên, hoà từng viên với nước trước khi dùng. Thành phẩm có thể có một số phụ gia không tan trong nước. | |
73 | SU | Ultra-low volume (ULV) suspension | Huyền phù thể tích cực thấp | Thành phẩm dạng huyền phù dùng ngay cho các máy phun ULV | |
74 | TB | Tablet | Viên dẹt | Thành phẩm dạng viên có hình dạng và kích thước đều nhau, thường hình tròn, có 2 mặt phẳng hay lồi, khoảng cách giữa 2 mặt của viên nhỏ hơn đường kính của viên thuốc | |
| Những dạng viên đặc biệt gồm: viên dùng ngay (DT); viên tan trong nước (ST); viên khuyếch tán trong nước (WT) | ||||
75 | TC | Technical material | Thuốc kỹ thuật | Chất được tổng hợp theo một quy trình công nghệ, gồm hoạt chất và những tạp chất kèm theo. Có thể chứa một số phụ gia cần thiết với lượng nhỏ | |
76 | TK | Technical concentrate | Thuốc kỹ thuật đậm đặc | Chất được tổng hợp theo một quy trình công nghệ, gồm hoạt chất và những tạp chất kèm theo. Còn có thể chứa những lượng nhỏ các phụ gia cần thiết và các chất hoà loãng thích hợp. Chỉ dùng để gia công ca cs thành phẩm | |
77 | TP | Tracking powder | Bột chuyên dụng (Bột lưu lại dấu vết) | Thuật ngữ nay không còn dùng nữa. Nay gọi là contact powder CP; xem CP | |
78 | UL | Ultra – low volume (ULV) liquid | Thể tích cực thấp (ULV) dạng lỏng | Thành phẩm ở dạng lỏng đồng nhất để phun bằng máy bơm ULV | |
79 | VP | Vapour releasing product | Sản phẩm tạo hơi | Thành phẩm chứa một hay nhiều hoạt chất dễ bay hơi và hơi ấy toả trong không khí. Tốc độ bay hơi được kiểm soát bằng phương pháp gia công thích hợp hay dùng các chất phát tán thích hợp | |
80 | WG | Water dispersible granule | Thuốc hạt phân tán trong nước | Thành phẩm dạng hạt được làm rã và phân tán trong nước trước khi dùng | |
81 | WP | Wettable powder | Bột thấm nước | Thành phẩm ở dạng bột, phân tán được trong nước, tạo một huyền phù khi sử dụng | |
82 | WS | Water dispersible powder for slurry seed treatment | Bột phân tán trong nước, tạo bột nhão để bao hạt giống | Thành phẩm dạng bột, trộn trong nước ở nồng độ cao tạo thành dạng bột nhão (dạng vữa) để xử lý hạt giống | |
83 | WT | Water dispersible tablet | Viên phân tán trong nước | Thành phẩm dạng viên dẹt, hoà trong nước để hoạt chất phân tán, sau khi viên đã phân rã trong nước | |
84 | XX | Orthers | Các dạng khác | Gồm các dạng khác chưa đặt ký hiệu | |
85 | ZC | A mixed formulation of CS and SC | Hỗn hợp giữa dạng CS và dạng SC | Một dạng huyền phù ổn định của các viên nang và một hay nhiều họat chất trong một chất lỏng, thường hòa loãng với nước trước khi phun) | |
86 | ZE | A mixed formulation of CS and SE | Hỗn hợp giữa dạng CS và dạng SE | Thành phẩm ở thể lỏng không đồng nhất, gồm một hệ phân tán ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong các viên nang, những hạt rắn và những giọt nhỏ trong pha nước liên tục, thường hòa loãng với nước trước khi phun. | |
87 | ZW | A mixed formulation of CS and EW | Hỗn hợp giữa dạng CS và dạng EW | Thành phẩm ở dạng lỏng không đồng nhất, gồm một hệ phân tán ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong các viên nang và những giọt nhỏ trong pha nước liên tục, thường hòa loãng với nước trước khi phun. | |
Đối với các dạng thuốc BVTV khác không có ký hiệu thành phẩm trong Danh mục này, khi sử dụng ký hiệu phải mô tả rõ dạng thành phẩm và trích dẫn căn cứ để sử dụng ký hiệu đó (các nước hoặc các tổ chức quốc tế).
Phụ lục c.
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG VẬN CHUYỂN THUỐC, NGUYÊN LIỆU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Công văn số 1538/BVTV-QLT ngày 8 tháng 9 năm 2010 của Cục Bảo vệ thực vật)
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BVTV |
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
Chứng nhận (ông, bà): .......................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:........................................................................................
Nơi sinh:..............................................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................
Đã tham dự lớp tập huấn:
"An toàn lao động trong vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật"
Thời gian từ ngày: .......................... đến ngày ...................
| .............., ngày ..... tháng ...... năm ......... GIÁM ĐỐC SỞ hoặc CHI CỤC TRƯỞNG (ký tên, đóng dấu) |
Phụ lục d.
CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THÔNG TƯ SỐ 24/2010/TT-BNNPTNT NGÀY 8/4/2010 VI PHẠM KHOẢN 4, 5 ĐIỀU 5 CỦA THÔNG TƯ SỐ 38/2010/TT-BNNPTNT NGÀY 28-6-2010).
(Ban hành kèm theo Công văn số 1538/BVTV-QLT ngày 8 tháng 9 năm 2010 của Cục Bảo vệ thực vật)
KHOẢN 4. Thuốc thành phẩm có độ độc cấp tính nhóm I hoặc thuốc thành phẩm có độ độc cấp tính nhóm II nhưng có hoạt chất thuộc nhóm độc I, theo quy định tại mục 1, mục 7, Phụ lục 4 trừ các thuốc quy định tại khoản 4, Điều 4 của Thông tư 38/2010/TT-BNNPTNT ngày 28-6-2010.
a) Thuốc trong danh mục được phép sử dụng:
TT | Tên hoạt chất | Tên thương phẩm | Đối tượng phòng trừ | Đơn vị đăng ký | Số đăng ký | Ngày hết hạn | |
Thuốc trừ sâu: (4 hoạt chất, 7 tên thương phẩm) | |||||||
1 | Ethoprophos (min 94%) | Annong - cap 20EC | tuyến trùng/ hồ tiêu | Công ty TNHH An Nông | 1082/ 05 SRN | 29-12-2010 | |
|
| Nokaph 20EC | tuyến trùng, sâu trong đất/ hồ tiêu, thuốc lá | Công ty TNHH ADC | 536/ 06 RR | 12-6-2011 | |
|
| Vimoca 20ND | tuyến trùng/ hồ tiêu, cà phê | Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam | 2258/ 09 RR | 20-11-2014 | |
2 | Fenvalerate 10% + Omethoate 20% (1b) | Toyotox 30 EC | sâu đục thân/ lúa, rệp/ cà phê | Bailing International Co., Ltd | 69/ 08 RR | 18-1-2013 | |
3 | Methidathion | Supracide 40 EC | rệp sáp/ cà phê, cây có múi | Syngenta Vietnam Ltd | 916/ 05 RR | 9-9-2010 | |
| (min 96% ) | Suprathion 40 EC | rệp sáp/ cây có múi, sâu xám/ khoai tây | Makhteshim Chemical Ltd | 1334/ 08 RR | 5-4-2013 | |
4 | Triazophos (min 92%) | Hostathion 20 EC, 40 EC | 20EC: rầy xanh, sâu phao, sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa 40EC: sâu cuốn lá/ lúa, sâu đục nụ/ bông vải | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | 617/ 06 RR 232/ 08 RR | 27-7-2011
2-4-2013 | |
Thuốc trừ bệnh (1 hoạt chất, 8 tên thương phẩm) | |||||||
1 | Edifenphos (min 87 %) | Agrosan 40 EC, 50 EC | đạo ôn, khô vằn/ lúa | Công ty TNHH Alfa (Saigon) | 604/ 06 RR | 25-7-2011 | |
|
| Canosan 30EC, 40EC, 50EC | khô vằn, đạo ôn/ lúa | Công ty CP TST Cần Thơ | 1194/ 06 RR | 25-9-2011 | |
|
| Edisan 30EC, 40EC, 50EC | 30EC: đạo ôn/ lúa 40EC, 50EC: khô vằn, đạo ôn/ lúa | Công ty CP BVTV Sài Gòn | 1656/ 09 RR 581/ 06 RR | 5-11-2014 11-7-2011 | |
|
| Hinosan 40EC | khô vằn, đạo ôn/ lúa | Bayer CropScience KK. | 1003/05 RR | 17-10-2010 | |
|
| Hisan 40EC, 50EC | đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông/ lúa | Công ty CP BVTV An Giang | 654/ 06 RR | 9-8-2011 | |
|
| Kuang Hwa San 50EC | đạo ôn/ lúa | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd | 133/ 07 RR | 19-3-2012 | |
|
| New Hinosan 30 EC | đạo ôn, thối thân/ lúa | Bayer CropScience KK. | 1002/05 RR | 17-10-2010 | |
|
| Vihino 40 ND | khô vằn, đạo ôn/ lúa | Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam | 1346/ 09 RR | 3-9-2014 | |
b) Thuốc trong danh mục hạn chế sử dụng:
TT | Tên hoạt chất | Tên thương phẩm | Đối tượng phòng trừ | Đơn vị đăng ký | Số đăng ký | Ngày hết hạn |
1. Thuốc trừ sâu: (4 hoạt chất, 9 tên thương phẩm) | ||||||
1 | Carbofuran (min 98 %) | Furadan 3G | tuyến trùng/ đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi/ đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả | FMC Chemical International AG | 410/ 06 RR | 12-4-2011 |
|
| Kosfuran 3G | tuyến trùng/ đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi/ đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả | Công ty TNHH Nông dược Kosvida | 946/ 09 RR | 1-6-2014 |
|
| Sugadan 30G | tuyến trùng/ đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi/ đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả | Công ty CP Quốc tế Hòa Bình | 776/ 08 RR | 2-8-2012 |
|
| Vifuran 3G | tuyến trùng/ đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi/ đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả | Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam | 394/ 10 RR | 18-3-2015 |
2 | Dichlorvos (DDVP) | Demon 50 EC | nhện đỏ/ bông vải, rệp sáp/ xoài | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. | 204/ 08 RR | 4-3-2013 |
3 | Dichlorvos 13 % + Deltamethrin 2 % | Sát Trùng Linh 15 EC | bọ xít/ lúa, sâu đục thân / ngô | Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao | 1487/ 06 RR | 24-10-2010 |
4 | Methomyl (min 98.5%) | DuPontTM Lannate® 40SP | sâu xanh/ bông vải, thuốc lá, đậu xanh, dưa hấu; sâu khoang/ lạc; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu | DuPont Vietnam Ltd | 430/ 08 RR | 23-9-2013 |
|
| Laminat 40SP | sâu xanh/ bông vải | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát | 730/ 06 SRN | 23-8-2011 |
|
| Supermor 24SL | sâu khoang/ lạc | Công ty CP Quốc tế Hòa Bình | 730/ 09 RR | 17-4-2014 |
KHOẢN 5. Các loại thuốc bảo vệ thực vật trong Phụ lục 3 của Công ước Rotterdam
TT | Tên hoạt chất | Tên thương phẩm | Đối tượng phòng trừ | Đơn vị đăng ký | Số đăng ký | Ngày hết hạn |
Thiram > 15% (3 tên thương phẩm) | ||||||
1 | Thiram (TMTD) | Caram 85 WP | chết ẻo/ lạc | Công ty CP TST Cần Thơ | 1325/ 05 RR | 23-11-2010 |
|
| Pro - Thiram 80 WP, 80 WG | 80WP: đốm lá/ phong lan 80WG: thán thư/ xoài | Taminco NV, Belgium | 1349/ 09 RR 1182/ 06 RR | 20-11-2014 20-9-2011 |
2 | Carbendazim 235 g/l + Thiram 265 g/l | Viram Plus 500 SC | phấn trắng/ xoài | Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam | 573/ 06 RR | 7-7-2011 |
Benomyl > 7% (19 tên thương phẩm) | ||||||
1 | Benomyl (min 95 %) | Bemyl 50 WP | bệnh khô hoa, trái non/ điều; bệnh ghẻ/ cây có múi; vàng lá/ lúa | Công ty CP Nông dược HAI | 1556/ 08 RR | 29-4-2014 |
|
| Bendazol 50 WP | vàng lá chín sớm, đạo ôn/ lúa; thán thư/ điều | Công ty CP BVTV Sài Gòn | 1239/ 08 RR | 8-8-2013 |
|
| Benex 50 WP | khô vằn/ lúa, thán thư/ xoài | Imaspro Resources Sdn Bhd | 191/ 06 RR | 16-3-2011 |
|
| Benofun 50 WP | vàng lá/ lúa, đốm lá/ đậu phộng | Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd | 569/ 07 RR | 27-3-2012 |
|
| Benotigi 50 WP | vàng lá/ lúa, phấn trắng/ cà phê | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang | 29/ 10 RR | 12-1-2015 |
|
| Bezomyl 50WP | thán thư/ xoài, phấn trắng/ chôm chôm, vàng lá/ lúa | Công ty TNHH – TM Tân Thành | 1472/ 06 RR | 15-11-2011 |
|
| Binhnomyl 50 WP | đạo ôn, vàng lá, lem lép hạt/ lúa; bệnh sẹo/ cây có múi; đốm lá/ đậu tương; sương mai/ khoai tây; rỉ sắt/ cà phê; thán thư/ xoài | Bailing International Co., Ltd | 2240/ 09 RR | 16-11-2014 |
|
| Candazole 50 WP | vàng lá/ lúa, bệnh thối quả/ cây ăn quả | Công ty CP TST Cần Thơ | 1310/ 05 RR | 18-11-2010 |
|
| Fundazol 50 WP | vàng lá/ lúa | Agro – Chemie Ltd | 582/ 10 RR | 16-4-2015 |
|
| Funomyl 50 WP | vàng lá/ lúa, thán thư/ xoài | Forward International Ltd | 344/ 06 RR | 6-4-2011 |
|
| Plant 50 WP | thán thư/ xoài, rỉ sắt/ cà phê, vàng lá/ lúa | Map Pacific PTE Ltd | 136/ 06 RR | 6-3-2011 |
|
| Tinomyl 50 WP | vàng lá/ lúa, thán thư/ xoài | Công ty TNHH - TM Thái Phong | 10/ 10 RR | 7-1-2015 |
|
| Viben 50 BTN | vàng lá/ lúa, bệnh rỉ sắt/ cà phê | Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam | 913/ 05 RR | 1-9-2010 |
2 | Benomyl 100 g/kg + Iprodione 100 g/kg | Ankisten 200 WP | lem lép hạt/ lúa | Công ty TNHH - TM Hoàng Ân | 332/ 10 RR | 2-3-2015 |
3 | Benomyl 25 % + Mancozeb 25 % | Bell 50 WP | vàng lá/ lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông | 91/ 07 RR | 9-2-2012 |
4 | Benomyl 12.5 % + ZnSO4 + MgSO 4 | Mimyl 12.5 BHN | vàng lá/ lúa | Phòng NN Cai Lậy - Tiền Giang | 495/ 06 RR | 17-5-2011 |
5 | Benomyl 10% + Bordeaux 45% + Zineb 20% | Copper - B 75 WP | vàng lá/ lúa | Công ty CP Vật tư KTNN Cần Thơ | 1089/ 09 RR | 23-7-2014 |
6 | Benomyl 25% + Copper Oxychloride 25 % | Viben - C 50 BTN | vàng lá/ lúa, rỉ sắt/ cà phê | Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam | 1480/ 09 RR | 18-9-2014 |
7 | Benomyl 17% + Zineb 53 % | Benzeb 70 WP | vàng lá, lem lép hạt/ lúa; đốm lá/ lạc; sương mai/ khoai tây | Công ty CP BVTV Sài Gòn | 568/ 06 RR | 5-7-2011 |