Kế hoạch số 168/KH-UBND ngày 12/09/2016 Thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 168/KH-UBND
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Cơ quan ban hành: Thành phố Hà Nội
- Ngày ban hành: 12-09-2016
- Ngày có hiệu lực: 12-09-2016
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 24-12-2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 833 ngày (2 năm 3 tháng 13 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 24-12-2018
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 168/KH-UBND | Hà Nội, ngày 12 tháng 09 năm 2016 |
KẾ HOẠCH
THOÁI VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CÁC DOANH NGHIỆP CÓ VỐN NHÀ NƯỚC THUỘC UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI GIAI ĐOẠN 2016-2020
Căn cứ Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 219/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông báo số 389/TB-VPCP ngày 27/11/2015 của Văn phòng Chính phủ thông báo kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Vũ Văn Ninh tại Hội nghị trực tuyến đẩy mạnh tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước năm 2015;
Căn cứ Thông báo số 267-TB/TU ngày 28/6/2016 của Thành ủy Hà Nội thông báo Kết luận của Thường trực Thành ủy về sắp xếp, cổ phần hóa, thoái vốn doanh nghiệp nhà nước giai đoạn 2016-2020;
UBND thành phố Hà Nội ban hành Kế hoạch thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc UBND thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 như sau:
1. Mục tiêu, nguyên tắc trong thoái vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
- Căn cứ ngành, nghề kinh doanh của các doanh nghiệp đã được phê duyệt, thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp có ngành, nghề kinh doanh không thuộc lĩnh vực hoạt động chính của doanh nghiệp. Thực hiện mục tiêu huy động vốn ngoài xã hội, từng bước thay đổi cơ cấu doanh nghiệp, thay đổi phương thức quản lý doanh nghiệp.
- Nhà nước chỉ tham gia nắm giữ cổ phần tại các doanh nghiệp theo quy định nhà nước nắm giữ cổ phần chi phối (trên 50% vốn điều lệ), đối với các doanh nghiệp mà nhà nước không cần nắm giữ thì bán hết, tập trung vào những những doanh nghiệp có tỷ lệ vốn nhà nước dưới 50% vốn điều lệ, lựa chọn thời điểm thích hợp bán cổ phần để có hiệu quả.
2. Nội dung kế hoạch.
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ, Thường trực Thành ủy và tình hình thực tế, trong giai đoạn 2016-2020, thành phố Hà Nội triển khai thoái vốn nhà nước đầu tư tại 96 doanh nghiệp, trong đó:
- Số doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc các Tổng công ty, Công ty mẹ - công ty con và các doanh nghiệp độc lập 100% vốn nhà nước là 66 doanh nghiệp.
- Số doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc UBND Thành phố là 30 doanh nghiệp.
(Chi tiết theo Phụ lục kèm theo).
3. Tổ chức thực hiện.
3.1. Đối với các Thành viên Ban Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp Thành phố.
Kịp thời giải quyết các vấn đề vướng mắc phát sinh; phối hợp chặt chẽ với các Sở, ngành liên quan trong việc xử lý tồn tại, vướng mắc trong quá trình thực hiện thoái vốn doanh nghiệp nhà nước.
3.2. Đối với Sở Tài chính - Thường trực Ban Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp Thành phố.
- Chủ trì cùng các đơn vị liên quan xây dựng lộ trình thoái vốn nhà nước để triển khai thực hiện Kế hoạch thoái vốn doanh nghiệp nhà nước giai đoạn 2016-2020 đảm bảo tiến độ và hiệu quả.
- Tham mưu giúp UBND Thành phố chỉ đạo các doanh nghiệp thực hiện thoái vốn nhà nước, phấn đấu hoàn thành sớm kế hoạch đã đề ra, đảm bảo công tác thoái vốn nhà nước đạt hiệu quả cao nhất.
- Đôn đốc, hướng dẫn các doanh nghiệp và đơn vị tư vấn thực hiện quy trình, thủ tục thoái vốn nhà nước theo quy định; báo cáo đề xuất, xử lý kịp thời những tồn tại, vướng mắc phát sinh.
- Tổng hợp kết quả thực hiện kế hoạch sáu tháng và hàng năm báo cáo Ban Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp Thành phố, UBND Thành phố.
3.3. Đối với các doanh nghiệp thực hiện thoái vốn nhà nước.
- Các Tổng công ty, Công ty mẹ - công ty con, Công ty TNHH một thành viên 100% vốn nhà nước, Người đại diện vốn nhà nước (phối hợp với doanh nghiệp có vốn nhà nước) triển khai Kế hoạch của UBND Thành phố kịp thời và có hiệu quả.
- Chủ động triển khai các nội dung chuẩn bị cho công tác thoái vốn nhà nước, tập trung vào các nội dung liên quan đến đất đai, tài chính, công nợ, lao động, hồ sơ tài liệu... đảm bảo để công tác thoái vốn nhà nước được thuận lợi, hoàn thành sớm hơn kế hoạch đã đề ra và đúng các quy định hiện hành.
UBND Thành phố yêu cầu các Thành viên Ban Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp Thành phố, lãnh đạo các doanh nghiệp có vốn nhà nước tập trung chỉ đạo sát sao, thường xuyên, kịp thời và tăng cường phối hợp để đảm bảo hoàn thành kế hoạch đúng tiến độ và đạt chất lượng tốt./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH
THOÁI VỐN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Kế hoạch số 168/KH-UBND ngày 12/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội)
TT | TT | Tên doanh nghiệp | Cơ quan cấp trên trực tiếp | Vốn điều lệ | Vốn nhà nước | Kế hoạch thoái vốn | Vốn nhà nước sau khi thoái | |||
Số tiền | Tỷ lệ | Số tiền | Tỷ lệ | Số tiền | Tỷ lệ | |||||
|
| Tổng cộng |
| 10 345 449 | 4 003 600 |
| 4 003 600 |
| 0 |
|
| A | Các doanh nghiệp thuộc các TCT, CT mẹ - CT con |
| 4 814 052 | 1 696 774 |
| 1 696 774 |
| 0 |
|
| I | TCT ĐT phát triển hạ tầng đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 1 | CTCP ĐT Phú Gia Phú Quốc | TCT ĐT phát triển hạ tầng đô thị | 75 000 | 45 000 | 60.0% | 45 000 | 60.0% | 0 | 0.0% |
2 | 2 | CTCP Xây dựng công nghiệp | TCT ĐT phát triển hạ tầng đô thị | 38 000 | 30 068 | 79.1% | 30 068 | 79.1% | 0 | 0.0% |
3 | 3 | CT LD Xây dựng Hà Nội Bắc Kinh | TCT ĐT phát triển hạ tầng đô thị | 12 319 | 933 | 7.6% | 933 | 7.6% | 0 | 0.0% |
4 | 4 | CTCP Đầu tư UDIC | TCT ĐT phát triển hạ tầng đô thị | 45 000 | 3 748 | 8.3% | 3 748 | 8.3% | 0 | 0.0% |
5 | 5 | CTCP May Đức Hạnh | TCT ĐT phát triển hạ tầng đô thị | 30 000 | 2 500 | 8.3% | 2 500 | 8.3% | 0 | 0.0% |
6 | 6 | CTCP Đầu tư XD đô thị HN | TCT ĐT phát triển hạ tầng đô thị | 2 500 | 381 | 15.2% | 381 | 15.2% | 0 | 0.0% |
7 | 7 | CTCP UDIC Kim Bình | TCT ĐT phát triển hạ tầng đô thị | 50 000 | 10 000 | 20.0% | 10 000 | 20.0% | 0 | 0.0% |
8 | 8 | CTCP Vật liệu XD Phúc Thịnh | TCT ĐT phát triển hạ tầng đô thị | 7 451 | 2 262 | 30.4% | 2 262 | 30.4% | 0 | 0.0% |
9 | 9 | CTCP Vật liệu XD và XNK Hồng Hà | TCT ĐT phát triển hạ tầng đô thị | 22 200 | 7 103 | 32.0% | 7 103 | 32.0% | 0 | 0.0% |
10 | 10 | CTCP AUSTNAM | TCT ĐT phát triển hạ tầng đô thị | 17 621 | 5 815 | 33.0% | 5 815 | 33.0% | 0 | 0.0% |
11 | 11 | CTCP Bê tông và XD Vĩnh Tuy | TCT ĐT phát triển hạ tầng đô thị | 30 000 | 11 930 | 39.8% | 11 930 | 39.8% | 0 | 0.0% |
12 | 12 | CTCP Bê tông Thịnh Liệt | TCT ĐT phát triển hạ tầng đô thị | 40 000 | 16 500 | 41.3% | 16 500 | 41.3% | 0 | 0.0% |
13 | 13 | CTCP Bình Mỹ | TCT ĐT phát triển hạ tầng đô thị | 40 000 | 16 677 | 41.7% | 16 677 | 41.7% | 0 | 0.0% |
14 | 14 | CTCP Giải pháp công nghệ UDIC | TCT ĐT phát triển hạ tầng đô thị | 5 927 | 2 927 | 49.4% | 2 927 | 49.4% | 0 | 0.0% |
15 | 15 | CTCP Hà Thành | TCT ĐT phát triển hạ tầng đô thị | 0 | 88 |
| 88 |
| 0 | 0.0% |
| II | TCT Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | 1 | CTCP Đầu tư và PT nhà số 52 (CT52) | TCT Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội | 50 000 | 1 025 | 2.1% | 1 025 | 2.1% | 0 | 0.0% |
17 | 2 | CTCP Đầu tư xây dựng số 9 HN (CT 9) | TCT Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội | 160 000 | 9 360 | 5.9% | 9 360 | 5.9% | 0 | 0.0% |
18 | 3 | CTCP Đầu tư hạ tầng KCN và đô thị số 18 (CT18) | TCT Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội | 52 635 | 5 644 | 10.72% | 5 644 | 10.72% | 0 | 0.0% |
19 | 4 | CT Tài chính CP Handico (CT 50) | TCT Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội | 550 000 | 70 015 | 12.7% | 70 015 | 12.7% | 0 | 0.0% |
20 | 5 | CTCP Thương mại và Đầu tư XD số 32 HN | TCT Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội | 16 000 | 2 250 | 14.1% | 2 250 | 14.1% | 0 | 0.0% |
21 | 6 | CTCP Kinh doanh và xây dựng nhà (CT11) | TCT Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội | 40 000 | 6 000 | 15.00% | 6 000 | 15.00% | 0 | 0.0% |
22 | 7 | CTCP Đầu tư và phát triển nhà số 6 (CT6) | TCT Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội | 80 000 | 13 668 | 17.1% | 13 668 | 17.1% | 0 | 0.0% |
23 | 8 | CTCP Đầu tư và PT nhà HN số 36 (CT36) | TCT Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội | 25 000 | 4 500 | 18.0% | 4 500 | 18.0% | 0 | 0.0% |
24 | 9 | CTCP Đầu tư phát triển nhà số 12 (CT12) | TCT Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội | 9 900 | 1 945 | 19.7% | 1 945 | 19.7% | 0 | 0.0% |
25 | 10 | CTCP Vật liệu và XD nhà HN số 28 (CT28) | TCT Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội | 2 498 | 500 | 20.0% | 500 | 20.0% | 0 | 0.0% |
26 | 11 | CTCP Xây dựng số 3 HN (CT3) | TCT Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội | 280 000 | 65 875 | 23.5% | 65 875 | 23.5% | 0 | 0.0% |
27 | 12 | CTCP Đầu tư XD PT nhà HN số 17 (CT17) | TCT Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội | 8 000 | 2 400 | 30.0% | 2 400 | 30.0% | 0 | 0.0% |
28 | 13 | CTCP Đầu tư và PT nhà HN số 30 (CT30) | TCT Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội | 17 200 | 7 740 | 45.0% | 7 740 | 45.0% | 0 | 0.0% |
29 | 14 | CTCP Chứng khoán Hòa Bình | TCT Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội | 330 000 | 12 507 | 3.8% | 12 507 | 3.8% | 0 | 0.0% |
30 | 15 | CTCP Đầu tư xây dựng PT nhà số 7 Hà Nội | TCT Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội | 35 000 | 5 107 | 14.6% | 5 107 | 14.6% | 0 | 0.0% |
31 | 16 | CTCP Tư vấn Handic (CT29) | TCT Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội | 13 500 | 2 201 | 16.3% | 2 201 | 16.3% | 0 | 0.0% |
| III | TCT Vận tải Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | 1 | CTCP Vận tải và dịch vụ hàng hóa | TCT Vận tải Hà Nội | 14 400 | 7 358 | 51.1% | 7 358 | 51.1% | 0 | 0.0% |
33 | 2 | CTCP Xe điện Hà Nội | TCT Vận tải Hà Nội | 55 000 | 28 050 | 51.0% | 28 050 | 51.0% | 0 | 0.0% |
34 | 3 | CTCP Bến xe Hà Nội | TCT Vận tải Hà Nội | 95 000 | 63 707 | 67.1% | 63 707 | 67.1% | 0 | 0.0% |
35 | 4 | CTCP Xe khách Hà Nội | TCT Vận tải Hà Nội | 16 340 | 14 624 | 89.5% | 14 624 | 89.5% | 0 | 0.0% |
36 | 5 | CTCP Vận tải Newway | TCT Vận tải Hà Nội | 85 000 | 80 164 | 94.3% | 80 164 | 94.3% | 0 | 0.0% |
37 | 6 | CT LD Sakura Hanoi Plaza | TCT Vận tải Hà Nội | 279 000 | 38 220 | 13.70% | 38 220 | 13.70% | 0 | 0.0% |
38 | 7 | CT TNHH Phát triển Giảng Võ | TCT Vận tải Hà Nội | 99 150 | 34 703 | 35.0% | 34 703 | 35.0% | 0 | 0.0% |
39 | 8 | CTCP Vận tải và dịch vụ Liên Ninh | TCT Vận tải Hà Nội | 50 000 | 17 500 | 35.0% | 17 500 | 35.0% | 0 | 0.0% |
40 | 9 | CTCP Đầu tư và Phát triển BĐS Hồ Tây | TCT Vận tải Hà Nội | 200 000 | 52 000 | 26.0% | 52 000 | 26.0% | 0 | 0.0% |
| IV | TCT Thương mại Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | 1 | CTCP Đầu tư TM và Dịch vụ Chợ Bưởi | TCT Thương mại Hà Nội | 32 000 | 19 840 | 62.0% | 19 840 | 62.0% | 0 | 0.0% |
42 | 2 | CTCP Thực phẩm Hà Nội | TCT Thương mại Hà Nội | 145 000 | 74 776 | 51.6% | 74 776 | 51.6% | 0 | 0.0% |
43 | 3 | CTCP Thương mại dịch vụ Tràng Thi | TCT Thương mại Hà Nội | 135 000 | 71 995 | 53.3% | 71 995 | 53.3% | 0 | 0.0% |
44 | 4 | CT TNHH Cao ốc á châu | TCT Thương mại Hà Nội | 12 636 | 5 054 | 40.0% | 5 054 | 40.0% | 0 | 0.0% |
45 | 5 | CTCP Dịch vụ -XNK Nông sản HN | TCT Thương mại Hà Nội | 40 000 | 16 984 | 42.5% | 16 984 | 42.5% | 0 | 0.0% |
46 | 6 | CTCP Siêu thị PCSC Việt Nam | TCT Thương mại Hà Nội | 18 365 | 6 428 | 35.0% | 6 428 | 35.0% | 0 | 0.0% |
47 | 7 | CTCP Vang Thăng Long | TCT Thương mại Hà Nội | 18 000 | 7 200 | 40.0% | 7 200 | 40.0% | 0 | 0.0% |
48 | 8 | CTCP Thương mại Thời trang Hà Nội | TCT Thương mại Hà Nội | 100 000 | 49 028 | 49.0% | 49 028 | 49.0% | 0 | 0.0% |
| V | TCT Du lịch Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | 1 | CTCP chứng khoán Asean | TCT Du lịch Hà Nội | 35 000 | 800 | 2.3% | 800 | 2.3% | 0 | 0.0% |
50 | 2 | CTCP chứng khoán Hòa Bình | TCT Du lịch Hà Nội | 330 000 | 14 000 | 4.2% | 14 000 | 4.2% | 0 | 0.0% |
51 | 3 | CTCP Quốc Tế Asean | TCT Du lịch Hà Nội | 20 000 | 2 172 | 10.9% | 2 172 | 10.9% | 0 | 0.0% |
52 | 4 | CTCP Thương mại dịch vụ Hà Nội | TCT Du lịch Hà Nội | 5 000 | 987 | 19.7% | 987 | 19.7% | 0 | 0.0% |
53 | 5 | CTCP Đông Đô | TCT Du lịch Hà Nội | 5 000 | 1 000 | 20.0% | 1000 | 20.0% | 0 | 0.0% |
54 | 6 | CT TNHH Liên doanh Khách sạn Việt Nam | TCT Du lịch Hà Nội | 3 200 | 1 200 | 37.5% | 1200 | 37.5% | 0 | 0.0% |
55 | 7 | CT TNHH Làng Đoàn kết | TCT Du lịch Hà Nội | 147 247 | 41 229 | 28.0% | 41 229 | 28.0% | 0 | 0.0% |
56 | 8 | CT TNHH Du lịch và Thương mại Hoàn Kiếm | TCT Du lịch Hà Nội | 43 902 | 10 975 | 25.0% | 10 975 | 25.0% | 0 | 0.0% |
57 | 9 | CT TNHH Du lịch và Thương mại Hoàng Ngân | TCT Du lịch Hà Nội | 23 452 | 5 863 | 25.0% | 5 863 | 25.0% | 0 | 0.0% |
| VI | CT TNHH 1TV Haprosimex |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | 1 | CTCP Haprosimex Thăng Long | CT TNHH 1TV Haprosimex | 24 049 | 19 045 | 79.2% | 19 045 | 79.2% | 0 | 0.0% |
59 | 2 | CTCP Mỹ nghệ - Xuất nhập khẩu Hà Nội | CT TNHH 1TV Haprosimex | 2 100 | 630 | 30.0% | 630 | 30.0% | 0 | 0.0% |
60 | 3 | CTCP SXKD Bao bì và hàng xuất khẩu Hà Nội | CT TNHH 1TV Haprosimex | 2 000 | 600 | 30.0% | 600 | 30.0% | 0 | 0.0% |
| VII | CT TNHH 1TV Môi trường đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | 1 | CTCP Môi trường đô thị Từ Liêm | CT TNHH 1TV Môi trường đô thị | 60 000 | 51 150 | 85.3% | 51 150 | 85.3% | 0 | 0.0% |
| VIII | CT TNHH 1TV Đầu tư và Phát triển nông nghiệp Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | 1 | CTCP Kinh doanh và Chế biến thực phẩm | CT TNHH 1TV Đầu tư và PTNN HN | 30 000 | 28 554 | 95.2% | 28 554 | 95.2% | 0 | 0.0% |
| IX | CT TNHH 1TV Nước sạch Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | 1 | CTCP Nước tinh khiết Hà Nội | CT TNHH 1TV Nước sạch Hà Nội | 8 460 | 6 155 | 72.8% | 6 155 | 72.8% | 0 | 0.0% |
64 | 2 | CTCP Nước sạch số 2 HN | CT TNHH 1TV Nước sạch Hà Nội | 568 000 | 548 915 | 96.6% | 548 915 | 96.6% | 0 | 0.0% |
| X | CT TNHH 1TV Quản lý và Phát triển nhà Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | 1 | CTCP Hào Nam | CT TNHH 1TV Quản lý và PT nhà | 6 000 | 1 200 | 20.0% | 1 200 | 20.0% | 0 | 0.0% |
| XI | CT TNHH 1TV Thoát nước Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | 1 | CTCP Thoát nước và dịch vụ đô thị | CT TNHH 1TV Thoát nước Hà Nội | 20 000 | 8 000 | 40.0% | 8 000 | 40.0% | 0 | 0.0% |
| B | Các doanh nghiệp thuộc UBND TP hoặc do các doanh nghiệp thuộc UBND TP làm người đại diện vốn nhà nước |
| 5 861 397 | 2 306 826 |
| 2 306 826 |
| 0 |
|
67 | 1 | CTCP Điện tử Giảng Võ | UBND Thành phố Hà Nội | 36 000 | 23 475 | 65.2% | 23 475 | 65.2% | 0 | 0.0% |
68 | 2 | CTCP Địa chính HN | UBND Thành phố Hà Nội | 28 800 | 15 610 | 54.2% | 15 610 | 54.2% | 0 | 0.0% |
69 | 3 | CTCP Cấp nước Sơn Tây | UBND Thành phố Hà Nội | 38 800 | 37 093 | 95.6% | 37 093 | 95.6% | 0 | 0.0% |
70 | 4 | CTCP Cơ điện công trình | UBND Thành phố Hà Nội | 186 000 | 183 935 | 98.9% | 183 935 | 98.9% | 0 | 0.0% |
71 | 5 | CTCP Quản lý và Xây dựng đường bộ 1 Hà Tây | UBND Thành phố Hà Nội | 8 600 | 4 386 | 51.0% | 4 386 | 51.0% | 0 | 0.0% |
72 | 6 | CTCP Giầy Thượng Đình | UBND Thành phố Hà Nội | 93 000 | 63 863 | 68.7% | 63 863 | 68.7% | 0 | 0.0% |
73 | 7 | CTCP Kim khí Thăng Long | UBND Thành phố Hà Nội | 192 000 | 126 805 | 66.0% | 126 805 | 66.0% | 0 | 0.0% |
74 | 8 | CTCP Kinh doanh và Đầu tư Việt Hà | UBND Thành phố Hà Nội | 769 000 | 392 190 | 51.0% | 392 190 | 51.0% | 0 | 0.0% |
75 | 9 | CTCP Xích líp Đông Anh | UBND Thành phố Hà Nội | 60 000 | 36 000 | 60.0% | 36 000 | 60.0% | 0 | 0.0% |
76 | 10 | CTCP Nhựa Hà Nội | UBND Thành phố Hà Nội | 65 000 | 53 112 | 81.7% | 53 112 | 81.7% | 0 | 0.0% |
77 | 11 | CTCP Bao bì 277 Hà Nội | UBND Thành phố Hà Nội | 123 000 | 79 950 | 65.0% | 79 950 | 65.0% | 0 | 0.0% |
78 | 12 | CTCP HBI | UBND Thành phố Hà Nội | 510 000 | 38 500 | 7.5% | 38 500 | 7.5% | 0 | 0.0% |
79 | 13 | CT TNHH Tập đoàn sản xuất hàng dệt may | UBND Thành phố Hà Nội | 41 820 | 8 364 | 20.0% | 8 364 | 20.0% | 0 | 0.0% |
80 | 14 | CTCP In Thương mại Hà Tây | UBND Thành phố Hà Nội | 10 800 | 2 441 | 22.6% | 2 441 | 22.6% | 0 | 0.0% |
81 | 15 | CTCP Môi trường đô thị Hà Đông | UBND Thành phố Hà Nội | 47 000 | 11 985 | 25.5% | 11 985 | 25.5% | 0 | 0.0% |
82 | 16 | CTCP Dệt 19/5 Hà Nội | UBND Thành phố Hà Nội | 267 400 | 80 220 | 30.0% | 80 220 | 30.0% | 0 | 0.0% |
83 | 17 | CTCP Dệt Minh Khai | UBND Thành phố Hà Nội | 35 000 | 11 200 | 32.0% | 11 200 | 32.0% | 0 | 0.0% |
84 | 18 | CT Liên doanh Norfolk Hatexco | UBND Thành phố Hà Nội | 24 080 | 8 452 | 35.1% | 8 452 | 35.1% | 0 | 0.0% |
85 | 19 | CTCP Xuân Hòa Việt Nam | UBND Thành phố Hà Nội | 201 000 | 80 561 | 40.1% | 80 561 | 40.1% | 0 | 0.0% |
86 | 20 | CTCP 18-4 Hà Nội | UBND Thành phố Hà Nội | 67 000 | 31 811 | 47.5% | 31 811 | 47.5% | 0 | 0.0% |
87 | 21 | CTCP Sản xuất dịch vụ XNK Từ Liêm | UBND Thành phố Hà Nội | 10 297 | 121 | 1.2% | 121 | 1.2% | 0 | 0.0% |
88 | 22 | CTCP Hanel | UBND Thành phố Hà Nội | 1 926 000 | 558 540 | 29.0% | 558 540 | 29.0% | 0 | 0.0% |
89 | 23 | CTCP Mai Động | UBND Thành phố Hà Nội | 105 000 | 31 500 | 30.0% | 31 500 | 30.0% | 0 | 0.0% |
90 | 24 | CTCP Truyền thông Nghe nhìn Hà Nội | UBND Thành phố Hà Nội | 10 000 | 4 500 | 45.0% | 4 500 | 45.0% | 0 | 0.0% |
91 | 25 | CTCP Giầy Thụy Khuê | UBND Thành phố Hà Nội | 77 000 | 27 212 | 35.3% | 27 212 | 35.3% | 0 | 0.0% |
92 | 26 | CTCP Sách và thiết bị trường học Hà Nội | UBND Thành phố Hà Nội | 20 000 | 7 518 | 37.6% | 7 518 | 37.6% | 0 | 0.0% |
93 | 27 | CTCP Đầu tư thương mại và dịch vụ quốc tế | UBND Thành phố Hà Nội | 360 000 | 162 000 | 45.0% | 162 000 | 45.0% | 0 | 0.0% |
94 | 28 | CTCP Thống Nhất Hà Nội | UBND Thành phố Hà Nội | 237 000 | 106 650 | 45.0% | 106 650 | 45.0% | 0 | 0.0% |
95 | 29 | CTCP Cơ điện Trần Phú | UBND Thành phố Hà Nội | 156 800 | 60 960 | 38.9% | 60 960 | 38.9% | 0 | 0.0% |
96 | 30 | CTCP Sách Hà Nội | UBND Thành phố Hà Nội | 155 000 | 57 872 | 37.3% | 57 872 | 37.3% | 0 | 0.0% |