cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Thông báo số 399/TB-TCHQ ngày 14/01/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)

  • Số hiệu văn bản: 399/TB-TCHQ
  • Loại văn bản: Văn bản khác
  • Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quan
  • Ngày ban hành: 14-01-2014
  • Ngày có hiệu lực: 14-01-2014
  • Tình trạng hiệu lực: Không xác định
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 399/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2014

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;

Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK tại thông báo số 1516/TB-PTPL ngày 23/12/2013 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo: Ferrous sulphate heptahydrate (FeSO4.7H2O), hóa chất công nghiệp dùng để xử lý nước thải công nghiệp. Hàm lượng 98% min. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất.

2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Văn Minh. Địa chỉ: 55 Phùng Hưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội. MST: 0100284958.

3. Số, ngày tờ khai hải quan: 1862/NKD01 ngày 12/12/2013 tại Chi cục HQ Ga Yên Viên - Cục Hải quan Hà Nội.

4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa:

Mặt hàng theo phân tích là sắt sulphate.

5. Kết quả phân loại:

Tên thương mại: Ferrous Sulphate Heptahydrate FeSO4.7H2O 98PCT min

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Sắt sulphate.

Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có thông tin.

Nhà sản xuất: không có thông tin.

thuộc nhóm 28.33: "Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persuphat)", mã số 2833.29.90: "- - - Loại khác" tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- LĐ Tổng cục;
- Các Cục HQ tỉnh, TP (để t/hiện);
- Chi cục HQ Ga Yên Viên-Hà Nội (đơn vị yêu cầu PTPL);
- Trung tâm PTPL và các chi nhánh;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Hoàng Việt Cường