cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Thông báo số 8139/TB-TCHQ ngày 27/12/2013 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)

  • Số hiệu văn bản: 8139/TB-TCHQ
  • Loại văn bản: Văn bản khác
  • Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quan
  • Ngày ban hành: 27-12-2013
  • Ngày có hiệu lực: 27-12-2013
  • Tình trạng hiệu lực: Không xác định
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 8139/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2013

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;

Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK tại thông báo số 1451/TB-PTPL ngày 10/12/2013 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo: Hóa chất phục vụ nhà máy may công nghiệp. Hóa chất làm mềm vải SFA-01 2200.

2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Youngor smart shirts Việt Nam;

Địa chỉ: Lô D6, KCN Mỹ Trung, Mỹ Lộc, Nam Định;

Mã số thuế: 0600368998.

3. Số, ngày tờ khai hải quan: Tờ khai số 913/NKD01 ngày 13/11/2013 đăng ký tại Chi cục Hải quan Nam Định, Cục Hải quan tỉnh Thanh Hóa.

4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa:

Polyvinyl axetat homopolyme phân tán trong môi trường nước, hàm lượng polyme xấp xỉ 50%.

5. Kết quả phân loại:

Tên thương mại: SFA-01 2200.

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Polyvinyl axetat homopolyme phân tán trong môi trường nước, hàm lượng polyme xấp xỉ 50%.

Ký, mã hiệu, chủng loại: SFA-01 2200

Nhà sản xuất: không có thông tin

thuộc nhóm 39.05 "Polyme từ vinyl axetat hay từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh"; phân nhóm -Poly (vinyl axetat); mã số 3905.12.00-- Dạng phân tán trong môi trường nước, tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Tổng cục trưởng (để báo cáo);
- Các Cục HQ tỉnh, TP (để thực hiện);
- Chi cục hải quan Nam Định (Cục HQ Tỉnh Thanh Hóa);
- Trung tâm PTPL HH XNK và các chi nhánh;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK (3b)

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Hoàng Việt Cường