Công văn số 1569/NHNN-KTTC ngày 21/02/2008 Hướng dẫn Quyết định 02/2008/QĐ-NHNN về sửa đổi tài khoản kế toán trong Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng do Ngân hàng Nhà nước ban hành (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 1569/NHNN-KTTC
- Loại văn bản: Công văn
- Cơ quan ban hành: Ngân hàng Nhà nước
- Ngày ban hành: 21-02-2008
- Ngày có hiệu lực: 21-02-2008
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1569/NHNN-KTTC | Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2008 |
Kính gửi: Các Tổ chức tín dụng
Thực hiện Quyết định số 02/2008/QĐ-NHNN ngày 15/01/2008 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước (NHNN) ban hành về việc sửa đổi, bổ sung một số tài khoản kế toán trong Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng (TCTD) ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và các Quyết định sửa đổi, bổ sung có liên quan, NHNN hướng dẫn các Tổ chức tín dụng chi tiết một số nội dung tại Quyết định 02/2008/QĐ-NHNN cụ thể như sau:
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2008/QĐ-NHNN:
1. Chuyển đổi số liệu kế toán từ các tài khoản kế toán cũ sang các tài khoản kế toán mới:
Tại thời điểm chuyển đổi số liệu kế toán, TCTD thực hiện tương tự như hướng dẫn của NHNN tại Công văn số 6785/NHNN-KTTC ngày 08/08/2006 về việc hướng dẫn chuyển đổi số liệu kế toán theo Hệ thống tài khoản kế toán mới khi thực hiện Quyết định số 29/2006/QĐ-NHNN ngày 10/7/2006 của Thống đốc NHNN về việc sửa đổi, bổ sung, huỷ bỏ một số tài khoản kế toán trong Hệ thống tài khoản kế toán các TCTD.
* Lưu ý: Để đảm bảo phản ánh chính xác số liệu chuyển đổi từ tài khoản cũ sang tài khoản mới, TCTD thực hiện chuyển đổi số liệu bao gồm: số dư đầu năm 2008, doanh số phát sinh từ đầu năm 2008 đến ngày thực hiện chuyển đổi, số dư cuối ngày thực hiện chuyển đổi.
2. Quản lý công cụ, dụng cụ:
Nhằm đảm bảo sử dụng hiệu quả, an toàn tài sản, TCTD phải có quy định cụ thể về việc quản lý, sử dụng và thanh lý công cụ, dụng cụ, mức giá trị công cụ, dụng cụ khi xuất dùng phân bổ một lần 100% giá trị vào chi phí; mức giá trị công cụ, dụng cụ khi xuất dùng phân bổ dần vào chi phí và thời gian phân bổ phù hợp với thời gian sử dụng dự tính đối với từng loại công cụ, dụng cụ.
II. HƯỚNG DẪN LẬP BÁO CÁO TÌNH HÌNH PHÂN LOẠI NỢ:
1. Đối tượng được phép thực hiện lập báo cáo tình hình phân loại:
Các TCTD có đủ điều kiện quy định tại Quyết định số 02/2008/QĐ-NHNN được lập chỉ tiêu các tài khoản theo dõi hoạt động tín dụng đến tài khoản cấp II trên bảng cân đối tài khoản kế toán gửi kèm theo Báo cáo tình hình phân loại nợ gửi NHNN.
2. Hướng dẫn lập và gửi báo cáo tình hình phân loại nợ:
2.1. Lập báo cáo tình hình phân loại nợ:
- TCTD thực hiện lập báo cáo theo mẫu A011/TCTD (đính kèm).
- Nội dung các nhóm nợ được phân loại tại mẫu A011/TCTD, TCTD theo quy định hiện hành của Thống đốc NHNN tại Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 và sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 18/2007/QĐ-NHNN ngày 25/4/2007 của Thống đốc NHNN.
- Đối với báo cáo bằng file điện tử, TCTD thực hiện theo đúng hướng dẫn của NHNN (Cục Công nghệ tin học Ngân hàng) về mã chỉ tiêu, tên và cấu trúc file báo cáo điện tử.
2.2. Gửi báo cáo tình hình phân loại nợ:
Việc gửi báo cáo tình hình phân loại nợ (nơi nhận, thời gian gửi…) TCTD thực hiện như đối với Bảng cân đối tài khoản kế toán đã được quy định tại Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 10/7/2007 của Thống đốc NHNN về việc ban hành Chế độ báo cáo tài chính đối với các TCTD.
Trên đây là hướng dẫn của NHNN các TCTD về một số nội dung tại Quyết định số 02/2008/QĐ-NHNN Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về NHNN (Vụ Kế toán – Tài chính) để xử lý kịp thời.
Nơi nhận: | TL.THỐNG ĐỐC |
Mẫu số A011/TCTD
- Đơn vị báo cáo:…… - Địa chỉ:……. | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Báo cáo tình hình phân loại nợ
Tháng….năm 200….
Đơn vị tính: đồng
SH TK | Tên tài khoản | Số dư đầu tháng | Số dư cuối tháng |
| Các tài khoản nội bảng |
|
|
20 | Cho vay các tổ chức tín dụng khác |
|
|
201 | Cho vay các TCTD trong nước bằng đồng Việt Nam |
|
|
(1) | Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
202 | Cho vay các TCTD trong nước bằng ngoại tệ |
|
|
(1) | Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
203 | Cho vay các TCTD nước ngoài bằng ngoại tệ |
|
|
(1) | Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
205 | Chiết khấu, tái chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá khác |
|
|
(1) | Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
21 | Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước |
|
|
211 | Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt nam |
|
|
(1) | Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
212 | Cho vay trung hạn bằng đồng Việt nam |
|
|
(1) | Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
213 | Cho vay dài hạn bằng đồng Việt nam |
|
|
(1) | Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
214 | Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ và vàng |
|
|
(1) | Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
215 | Cho vay trung hạn bằng ngoại tệ và vàng |
|
|
(1) | Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
216 | Cho vay dài hạn bằng ngoại tệ và vàng |
|
|
(1) | Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
22 | Chiết khấu thương phiếu và các Giấy tờ có giá đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước |
|
|
221 | Chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam |
|
|
(1) | Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
222 | Chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ |
|
|
(1) | Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
23 | Cho thuê tài chính |
|
|
231 | Cho thuê tài chính bằng đồng Việt nam |
|
|
(1) | Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
232 | Cho thuê tài chính bằng ngoại tệ |
|
|
(1) | Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
24 | Bảo lãnh |
|
|
241 | Các khoản trả thay khách hàng bằng đồng Việt nam |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
242 | Các khoản trả thay khách hàng bằng ngoại tệ |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
25 | Cho vay bằng vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư |
|
|
251 | Cho vay vốn bằng đồng Việt nam nhận trực tiếp của các Tổ chức Quốc tế |
|
|
(1) | Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
252 | Cho vay vốn bằng đồng Việt nam nhận của Chính phủ |
|
|
(1) | Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
253 | Cho vay vốn bằng đồng Việt nam nhận của các tổ chức, cá nhân khác |
|
|
(1) | Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
254 | Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận trực tiếp của các Tổ chức Quốc tế |
|
|
(1) | Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
255 | Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của Chính phủ |
|
|
(1) | Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
256 | Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của các tổ chức, cá nhân khác |
|
|
(1) | Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
26 | Tín dụng đối với các tổ chức, cá nhân nước ngoài |
|
|
261 | Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam |
|
|
(1) | Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
262 | Cho vay trung hạn bằng đồng Việt Nam |
|
|
(1) | Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
263 | Cho vay dài hạn bằng đồng Việt Nam |
|
|
(1) | Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
264 | Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ và vàng |
|
|
(1) | Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
265 | Cho vay trung hạn bằng ngoại tệ và vàng |
|
|
(1) | Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
266 | Cho vay dài hạn bằng ngoại tệ và vàng |
|
|
(1) | Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
267 | Tín dụng khác bằng đồng Việt Nam |
|
|
(1) | Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
268 | Tín dụng khác bằng ngoại tệ và vàng |
|
|
(1) | Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
27 | Tín dụng khác đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước |
|
|
271 | Cho vay vốn đặc biệt |
|
|
(1) | Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
272 | Cho vay thanh toán công nợ |
|
|
(1) | Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
273 | Cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch Nhà nước |
|
|
(1) | Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
275 | Cho vay khác |
|
|
(1) | Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
| Các cam kết ngoại bảng |
|
|
92 | Các văn bản, chứng từ cam kết đưa ra |
|
|
921 | Cam kết bảo lãnh vay vốn |
|
|
(1) | Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 1 |
|
|
(2) | Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 2 |
|
|
(3) | Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 3 |
|
|
(4) | Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 4 |
|
|
(5) | Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 5 |
|
|
922 | Cam kết bảo lãnh thanh toán |
|
|
(1) | Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 1 |
|
|
(2) | Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 2 |
|
|
(3) | Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 3 |
|
|
(4) | Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 4 |
|
|
(5) | Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 5 |
|
|
924 | Cam kết cho vay không huỷ ngang |
|
|
(1) | Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 1 |
|
|
(2) | Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 2 |
|
|
(3) | Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 3 |
|
|
(4) | Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 4 |
|
|
(5) | Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 5 |
|
|
925 | Cam kết trong nghiệp vụ L/C |
|
|
(1) | Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 1 |
|
|
(2) | Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 2 |
|
|
(3) | Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 3 |
|
|
(4) | Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 4 |
|
|
(5) | Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 5 |
|
|
926 | Cam kết bảo lãnh thực hiện hợp đồng |
|
|
(1) | Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 1 |
|
|
(2) | Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 2 |
|
|
(3) | Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 3 |
|
|
(4) | Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 4 |
|
|
(5) | Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 5 |
|
|
927 | Cam kết bảo lãnh dự thầu |
|
|
(1) | Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 1 |
|
|
(2) | Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 2 |
|
|
(3) | Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 3 |
|
|
(4) | Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 4 |
|
|
(5) | Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 5 |
|
|
928 | Cam kết bảo lãnh khác |
|
|
(1) | Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 1 |
|
|
(2) | Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 2 |
|
|
(3) | Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 3 |
|
|
(4) | Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 4 |
|
|
(5) | Cam kết ngoại bảng phân loại vào nhóm 5 |
|
|
981 | Nghiệp vụ uỷ thác và đại lý |
|
|
981 | Cho vay, đầu tư theo hợp đồng nhận uỷ thác |
|
|
(1) | Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
982 | Cho vay theo hợp đồng đồng tài trợ |
|
|
(1) | Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
(2) | Nợ cần chú ý |
|
|
(3) | Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
(4) | Nợ nghi ngờ |
|
|
(5) | Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
Chú thích: (1); (2); (3); (4); (5) tương đương với các tài khoản cấp III thuộc các tài khoản cấp II đã nêu trong mẫu báo cáo.
|
| ......, ngày ..... tháng ...... năm 200..... |