cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Công văn số 16/HĐND-TH ngày 24/01/2007 Đính chính Nghị quyết 94/2006/NQ-HĐND quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Tình trạng hiệu lực không xác định)

  • Số hiệu văn bản: 16/HĐND-TH
  • Loại văn bản: Công văn
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Ngày ban hành: 24-01-2007
  • Ngày có hiệu lực: 24-01-2007
  • Tình trạng hiệu lực: Không xác định
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/HĐND-TH

Tuyên Quang, ngày 24 tháng 01 năm 2007

 

ĐÍNH CHÍNH

NGHỊ QUYẾT SỐ 94/2006/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2006 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 7 QUY ĐỊNH MỨC THU, ĐỐI TƯỢNG THU, CHẾ ĐỘ THU NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

Ngày 08/12/2006, HĐND tỉnh Tuyên Quang khóa XVI, kỳ họp thứ 7 đã thông qua Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

Do sơ suất trong khâu rà soát biểu Danh mục mức thu một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, ban hành kèm theo Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; tại Mục a. MỨC THU CÁC LOẠI PHÍ, Thường trực HĐND tỉnh Tuyên Quang xin đính chính, bổ sung một số nội dung tại các phần sau:

1. Phần VI. Phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước.

2. Phần IX. Phí an ninh, trật tự.

3. Phần XI. Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô.

4. Phần XV. Phí vệ sinh.

(Có biểu và nội dung đính chính chi tiết kèm theo)

 

 

TM. THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
ỦY VIÊN THƯỜNG TRỰC




Tạ Hữu Biển


BIỂU VÀ NỘI DUNG ĐÍNH CHÍNH DANH MỤC MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Công văn số: 16 /HĐND - TH  ngày  24/01/2007 của Thường trực HĐND tỉnh)

1. Phần VI. Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước:

Danh mục đã ban hành kèm theo Nghị quyết số 94/2006/NQ - HĐND

 

biểu Đính chính

(Phần in nghiêng, đậm là phần được đính chính, bổ sung)

Số TT

Tên phí, lệ phí

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

 

Số TT

Tên phí, lệ phí

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

VI

Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước

 

 

VI

Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước

 

1

Phí sử dụng lề đường

 

 

 

1

Phí sử dụng lề đường

 

 

 

 

+ Xe con, xe du lịch, xe ca dưới 10 chỗ ngồi, xe tải dưới 1,5 tấn

đồng/lần

2.000

 

 

 

- Xe con, xe du lịch, xe ca dưới 10 chỗ ngồi, xe tải dưới 1,5 tấn

đồng/xe/lần

2.000

 

 

đồng/tháng

50.000

 

 

 

đồng/xe/tháng

50.000

 

 

+ Xe du lịch, xe ca từ 10 chỗ ngồi trở lên, xe tải từ 1,5 tấn trở lên

đồng/lần

3.000

 

 

 

- Xe du lịch, xe ca từ 10 chỗ ngồi trở lên, xe tải từ 1,5 tấn trở lên

đồng/xe/lần

3.000

 

 

đồng/tháng

70.000

 

 

 

đồng/xe/tháng

70.000

 

 

+ Xe có trọng tải lớn

đồng/lần

5.000

 

 

 

- Xe có trọng tải lớn

đồng/xe/lần

5.000

 

 

đồng/tháng

100.000

 

 

 

đồng/xe/tháng

100.000

 

 

- Máy kéo bông sen, xe vận chuyển nhỏ có động cơ 01 xi lanh (xe công nông)

đồng/lần

2.000

 

 

 

- Máy kéo bông sen, xe vận chuyển nhỏ có động cơ 01 xi lanh (xe công nông)

đồng/xe/lần

2.000

 

 

đồng/tháng

40.000

 

 

 

đồng/xe/tháng

40.000

2

Phí sử dụng bến, bãi, mặt nước

 

 

 

2

Phí sử dụng bến, bãi, mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Phí sử dụng bến nước

 

 

 

 

+ Tàu, xà lan trọng tải từ 5 tấn đến 20 tấn

đồng/lượt vào bến

7.000

 

 

 

- Tàu, xà lan trọng tải từ 5 tấn đến 20 tấn

đồng/lượt vào bến

7.000

 

 

đồng/ngày đêm

10.000

 

 

 

đồng/ngày đêm

10.000

 

 

+ Tàu, xà lan trọng tải từ 21 tấn đến 50 tấn

đồng/lượt vào bến

10.000

 

 

 

- Tàu, xà lan trọng tải từ 21 tấn đến 50 tấn

đồng/lượt vào bến

10.000

 

 

đồng/ngày đêm

15.000

 

 

 

đồng/ngày đêm

15.000

 

 

+ Tàu, xà lan trọng tải trên 50 tấn

đồng/ngày đêm

20.000

 

 

 

- Tàu, xà lan trọng tải trên 50 tấn

đồng/ngày đêm

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đò gắn máy trọng tải dưới 5 tấn hoặc chở khách dưới 13 người (đò dọc)

đồng/lượt vào bến

3.000

 

 

 

- Đò gắn máy trọng tải dưới 5 tấn hoặc chở khách dưới 13 người (đò dọc)

đồng/lượt vào bến

3.000

 

 

đồng/ngày đêm

5.000

 

 

 

đồng/ngày đêm

5.000

 

 

+ Đò không gắn máy trọng tải dưới 5 tấn hoặc chở khách dưới 13 người (đò dọc)

đồng/lượt vào bến

2.000

 

 

 

- Đò không gắn máy trọng tải dưới 5 tấn hoặc chở khách dưới 13 người (đò dọc)

đồng/lượt vào bến

2.000

 

 

đồng/ngày đêm

3.000

 

 

 

đồng/ngày đêm

3.000

 

 

+ Đò ngang thuộc địa bàn thị xã

đồng/tháng

30.000

 

 

 

- Đò ngang thuộc địa bàn thị xã

đồng/tháng

30.000

 

 

+ Đò ngang thuộc địa bàn các huyện

đồng/tháng

20.000

 

 

 

- Đò ngang thuộc địa bàn các huyện

đồng/tháng

20.000

3

Phí sử dụng bãi:

 

 

 

2.2

Phí sử dụng bãi:

 

 

 

 

+ Bãi gửi xe ô tô, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ

 

 

 

 

 

- Bãi gửi xe ô tô, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ

 

 

 

 

     Thuộc địa bàn thị xã

đồng/m2/ngày đêm

300

 

 

 

   + Thuộc địa bàn thị xã

đồng/m2/ngày đêm

70

 

 

     Thuộc địa bàn các huyện

nt

200

 

 

 

   + Thuộc địa bàn các huyện

nt

30

 

 

+ Bãi chứa lâm sản, kháng sản, vật liệu

 

 

 

 

 

- Bãi chứa lâm sản, kháng sản, vật liệu

 

 

 

 

    Thuộc địa bàn thị xã

đồng/m2/ngày đêm

300

 

 

 

   + Thuộc địa bàn thị xã

đồng/m2/ngày đêm

50

 

 

    Thuộc địa bàn các huyện

nt

200

 

 

 

   + Thuộc địa bàn các huyện

nt

20

 

 

3

Phí Bến xe khách (bao gồm cả dịch vụ trông giữ, điều hành, quản lý phục vụ xe vào bến đón trả khách)

đồng/ngày đêm

 

 

 

 

- Thuộc địa bàn thị xã

 

 

 

 

 

   + Xe dưới 20 chỗ ngồi

đồng/lượt

10.000

 

 

 

   + Xe từ 20 chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi

nt

20.000

 

 

 

   + Xe từ 31 chỗ ngồi trở lên

nt

25.000

 

 

 

- Thuộc địa bàn các huyện

 

 

 

 

 

   + Xe dưới 20 chỗ ngồi

đồng/lượt

5.000

 

 

 

   + Xe từ 20 chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi

nt

10.000

 

 

 

   + Xe từ 31 chỗ ngồi trở lên

nt

12.000

2. Phần IX. Phí an ninh, trật tự:

Danh mục đã ban hành kèm theo Nghị quyết số 94/2006/NQ - HĐND

 

biểu Đính chính

(Phần in nghiêng, đậm là phần được đính chính, bổ sung)

Số TT

Tên phí, lệ phí

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

 

Số TT

Tên phí, lệ phí

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

IX

phí an ninh, trật tự

 

 

IX

phí an ninh, trật tự

 

 

 

 

- Đối với hộ gia đình không sản xuất kinh doanh

đồng/hộ/tháng

2.000

 

 

- Đối với hộ gia đình không sản xuất kinh doanh

đồng/hộ/tháng

2.000

 

 

- Đối với hộ gia đình có hoạt động sản xuất kinh doanh

đồng/hộ/tháng

5.000

 

 

- Đối với hộ gia đình có hoạt động sản xuất kinh doanh (Do các huyện, thị xã cấp giấy phép kinh doanh)

đồng/hộ/tháng

 

 

 

- Đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp

đồng/đơn vị/tháng

 

 

 

   + Hộ có mức thuế môn bài bậc I, bậc II

 

5.000

 

 

   + Đơn vị dưới 20 biên chế được giao

nt

10.000

 

 

   + Hộ còn lại

 

3.000

 

 

   + Đơn vị từ 20 biên chế được giao trở lên

nt

20.000

 

 

 

- Đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp

đồng/đơn vị/tháng

 

 

 

- Đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh

đồng/cơ sở/tháng

 

 

 

   + Đơn vị dưới 20 biên chế được giao

nt

10.000

 

 

   + Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có mức thuế môn bài bậc I, bậc II

nt

30.000

 

 

   + Đơn vị từ 20 biên chế được giao trở lên

nt

20.000

 

 

   + Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có mức thuế môn bài bậc III, bậc IV

nt

20.000

 

 

- Đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ (gồm các doanh nghiệp, Công ty, HTX và các tổ chức có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ do Sở, Phòng KHĐT cấp giấy phép kinh doanh)

đồng/cơ sở/tháng

 

 

 

   + Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có mức thuế môn bài bậc V, bậc VI

nt

10.000

 

 

   + Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có mức thuế Môn bài bậc I, bậc II

nt

30.000

 

 

 

   + Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có mức thuế Môn bài bậc III, bậc IV

nt

20.000

 

 

   + Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có mức thuế Môn bài bậc V, bậc VI

nt

10.000

3. Phần XI. Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô:

Danh mục đã ban hành kèm theo Nghị quyết số 94/2006/NQ - HĐND

 

biểu Đính chính

Số TT

Tên phí, lệ phí

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

 

Số TT

Tên phí, lệ phí

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

Xi

phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô

 

Xi

phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô

 

1

Ra vào bến xe đón khách

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Xe dưới 20 chỗ ngồi

đồng/lượt

10.000

 

 

 

 

 

 

 

+ Xe từ 21 chỗ ngồi đến 31 chỗ ngồi

đồng/lượt

20.000

 

 

 

 

 

 

 

+ Xe từ 31 chỗ ngồi trở lên

đồng/lượt

25.000

 

 

 

 

 

2

Các cơ quan, đơn vị, các cá nhân và tổ chức khác

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trông giữ trong ngày

 

 

1

Trông giữ trong ngày

 

 

 

 

- Xe đạp

đồng/lượt

500

 

 

- Xe đạp

đồng/lượt

500

 

 

- Xe máy

đồng/lượt

1.000

 

 

- Xe máy

đồng/lượt

1.000

 

 

- Xe ô tô

đồng/lượt

 

 

 

- Xe ô tô

đồng/lượt

 

 

 

+ Xe con, xe du lịch, xe ca dưới 10 chỗ ngồi, xe tải dưới 1,5 tấn

đồng/lượt

3.000

 

 

  + Xe con, xe du lịch, xe ca dưới 10 chỗ ngồi, xe tải dưới 1,5 tấn

đồng/lượt

3.000

 

 

+ Xe du lịch, xe ca từ 10 chỗ ngồi trở lên, xe tải từ 1,5 tấn trở lên, các loại máy thi công

đồng/lượt

5.000

 

 

  + Xe du lịch, xe ca từ 10 chỗ ngồi trở lên, xe tải từ 1,5 tấn trở lên, các loại máy thi công

đồng/lượt

5.000

 

 

+ Máy kéo bông sen, xe công nông

đồng/lượt

2.000

 

 

 + Máy kéo bông sen, xe công nông

đồng/lượt

2.000

2.2

Trông giữ qua đêm

 

 

2

Trông giữ qua đêm

 

 

 

 

- Xe đạp

đồng/lượt

1.000

 

 

- Xe đạp

đồng/lượt

1.000

 

 

- Xe máy

đồng/lượt

2.000

 

 

- Xe máy

đồng/lượt

2.000

 

 

- Xe ô tô

đồng/lượt

 

 

 

- Xe ô tô

đồng/lượt

 

 

 

+ Xe con, xe du lịch, xe ca dưới 10 chỗ ngồi, xe tải dưới 1,5 tấn

đồng/lượt

6.000

 

 

   + Xe con, xe du lịch, xe ca dưới 10 chỗ ngồi, xe tải dưới 1,5 tấn

đồng/lượt

6.000

 

 

+ Xe du lịch, xe ca từ 10 chỗ ngồi trở lên, xe tải từ 1,5 tấn trở lên, các loại máy thi công

đồng/lượt

10.000

 

 

  + Xe du lịch, xe ca từ 10 chỗ ngồi trở lên, xe tải từ 1,5 tấn trở lên, các loại máy thi công

đồng/lượt

10.000

 

 

+ Máy kéo bông sen, xe công nông

đồng/lượt

4.000

 

 

 + Máy kéo bông sen, xe công nông

đồng/lượt

4.000

4. Phần XV. Phí vệ sinh:

Danh mục đã ban hành kèm theo Nghị quyết số 94/2006/NQ - HĐND

 

biểu Đính chính

(Phần in nghiêng, đậm là phần được đính chính, bổ sung)

Số TT

Tên phí, lệ phí

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

 

Số TT

Tên phí, lệ phí

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

XV

phí vệ sinh

 

 

XV

phí vệ sinh

 

 

1

Đối với hộ gia đình:

đồng/hộ/tháng

 

1

Đối với cá nhân, hộ gia đình (không sản xuất kinh doanh):

đồng/hộ/tháng

 

 

 

+ Có từ 7 người trở lên

đồng/hộ/tháng

10.000

 

 

+ Có từ 7 người trở lên

đồng/hộ/tháng

10.000

 

 

+ Có từ 5 - 6 người

đồng/hộ/tháng

8.000

 

 

+ Có từ 5 - 6 người

đồng/hộ/tháng

8.000

 

 

+ Có từ 4 người trở xuống

đồng/hộ/tháng

6.000

 

 

+ Có từ 4 người trở xuống

đồng/hộ/tháng

6.000

2

Đối với hộ kinh doanh

 

 

2

Đối với hộ kinh doanh, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các cơ quan HCSN, doanh nghiệp

 

 

 

 

- Đối với hộ kinh doanh, buôn bán nhỏ có mức môn bài bậc V, bậc VI

đồng/hộ/tháng

20.000

 

 

- Đối với hộ kinh doanh, buôn bán nhỏ có mức Môn bài bậc V, bậc VI

đồng/hộ/tháng

20.000

 

 

- Đối với hộ kinh doanh hàng ăn, buôn bán có mức môn bài từ bậc I đến B4

nt

30.000

 

 

- Đối với hộ kinh doanh hàng ăn, buôn bán có mức Môn bài từ bậc I đến bậc IV

nt

30.000

 

 

- Đối với các cửa hàng kinh doanh, dịch vụ, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống, nhà nghỉ

đồng/cơ sở/tháng

 

 

 

- Đối với trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của cơ quan HCSN, doanh nghiệp

 

 

 

 

   + Cửa hàng kinh doanh, dịch vụ, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống, cà phê giải khát, karaoke, nhà nghỉ, khách sạn 10 đến 20 phòng

nt

100.000

 

 

   + Đơn vị dưới 30 người

đồng/đơn vị/tháng

30.000

 

 

   + Khách sạn, nhà nghỉ từ 20 phòng trở lên

nt

200.000

 

 

   + Đơn vị có từ 30 người đến 50 người

nt

50.000

 

 

- Đối với các cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm

nt

200.000

 

 

   + Đơn vị có trên 50 người

nt

100.000

 

 

- Đối với các nhà máy, cơ sở sản xuất

nt

200.000

3

Đối với các cửa hàng kinh doanh, dịch vụ, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống, nhà nghỉ

đồng/cơ sở/tháng

 

 

 

- Đối với các bệnh viện, chợ, bến xe

nt

300.000

 

 

 

   + Cửa hàng kinh doanh, dịch vụ, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống, cà phê giải khát, karaoke, nhà nghỉ, khách sạn có từ 01 đến 20 phòng

nt

100.000

 

 

- Đối với các hộ kinh doanh trong chợ

 

10.000

 

 

   + Khách sạn, nhà nghỉ, nhà hàng có từ 20 phòng trở lên

nt

200.000

 

 

+ Hộ kinh doanh thường xuyên

đồng/hộ/tháng

5.000

4

Đối với các cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm

nt

200.000

 

 

+ Hộ kinh doanh không thường xuyên

đồng/hộ/ngày

2.000

5

Đối với các nhà máy, cơ sở sản xuất

nt

200.000

 

 

- Đối với các công trình xây dựng, cải tạo, sửa chữa

đồng/m3 rác

50.000

6

Đối với các bệnh viện, chợ, bến xe

đồng/cơ sở/tháng

 

3

Đối với trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của cơ quan HCSN, doanh nghiệp

đồng/đơn vị/tháng

 

6.1

Đối với bệnh viện

nt

 

 

 

   + Đơn vị dưới 30 người

đồng/đơn vị/tháng

30.000

 

 

+ Bệnh viện A

nt

400.000

 

 

   + Đơn vị có từ 30 người đến dưới 50 người

nt

50.000

 

 

+ Các bệnh viện còn lại

nt

300.000

 

 

   + Đơn vị có từ trên 50 người

nt

100.000

6.2

Đối với bến xe

đồng/bến/tháng

 

 

 

 

+ Bến xe Tuyên Quang

nt

300.000

 

 

 

+ Các huyện còn lại

nt

100.000

 

6.3

Đối với các hộ kinh doanh trong chợ

 

 

 

 

 

- Hộ kinh doanh thường xuyên

đồng/hộ/tháng

 

 

 

 

      + Chợ thị xã, thị trấn

nt

15.000

 

 

 

      + Các chợ còn lại

nt

10.000

 

 

 

- Hộ kinh doanh không thường xuyên

nt

 

 

 

 

      + Chợ thị xã, thị trấn

nt

2.000

 

 

 

      + Các chợ còn lại

nt

1.000

 

7

Đối với các công trình xây dựng, cải tạo, sửa chữa

đồng/m3 rác

50.000