- Phần I: ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT
-
- Chương 03: Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
- 0305 - Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói:
- 030559 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Trong
phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu
khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.
2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào
liên quan đến các sản phẩm “được làm khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử
nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.
Part description
1. Any
reference in this Section to a particular genus or species of an animal,
except where the context otherwise requires, includes a reference to the
young of that genus or species.
2. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature
any reference to “dried” products also covers products which have been
dehydrated, evaporated or freeze-dried.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Động vật có vú thuộc nhóm 01.06;
(b) Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);
(c) Cá (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (Chương 5); các loại bột mịn, bột thô hoặc viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc
(d) Trứng cá tầm muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối từ trứng cá (nhóm 16.04).
2. Trong Chương này khái niệm “viên” (pellets) có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Mammals of heading 01.06;
(b) Meat of mammals of heading 01.06 (heading 02.08 or 02.10);
(c) Fish (including livers, roes and milt thereof) or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, dead and unfit or unsuitable for human consumption by reason of either their species or their condition (Chapter 5); flours, meals or pellets of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, unfit for human consumption (heading 23.01); or
(d) Caviar or caviar substitutes prepared from fish eggs (heading 16.04).
2. In this Chapter the term “pellets” means products which have been agglomerated either directly by compression or by the addition of a small quantity of binder.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
CÁ KHÔ... (mã hs cá khô/ mã hs của cá khô) |
Cá trích sấy khô- Gokuuma Shirasu Komatsu Suisan 40g/hộp 128 hộp/thùng; HSD: 12/2020... (mã hs cá trích sấy kh/ mã hs của cá trích sấy) |
KHÔ CÁ... (mã hs khô cá/ mã hs của khô cá) |
CÁ KHO... (mã hs cá kho/ mã hs của cá kho) |
MỰC XÉ... (mã hs mực xé/ mã hs của mực xé) |
DA CÁ SẤY... (mã hs da cá sấy/ mã hs của da cá sấy) |
Khô cá bò... (mã hs khô cá bò/ mã hs của khô cá bò) |
KHÔ CÁ ĐÙ... (mã hs khô cá đù/ mã hs của khô cá đù) |
KHÔ CÁ THU... (mã hs khô cá thu/ mã hs của khô cá thu) |
KHÔ CÁ LÓC... (mã hs khô cá lóc/ mã hs của khô cá lóc) |
KHÔ CÁ SẶC... (mã hs khô cá sặc/ mã hs của khô cá sặc) |
KHÔ CÁ KÈO... (mã hs khô cá kèo/ mã hs của khô cá kèo) |
KHÔ CÁ SẠC... (mã hs khô cá sạc/ mã hs của khô cá sạc) |
KHÔ CÁ SƠN... (mã hs khô cá sơn/ mã hs của khô cá sơn) |
KHÔ CÁ TRA... (mã hs khô cá tra/ mã hs của khô cá tra) |
CÁ NỤC KHO... (mã hs cá nục kho/ mã hs của cá nục kho) |
KHÔ CÁ ĐỔNG... (mã hs khô cá đổng/ mã hs của khô cá đổng) |
KHÔ CÁ ĐUỐI... (mã hs khô cá đuối/ mã hs của khô cá đuối) |
KHÔ CÁC SẶC... (mã hs khô các sặc/ mã hs của khô các sặc) |
KHÔ CÁ BÓNG... (mã hs khô cá bóng/ mã hs của khô cá bóng) |
Cá bống tẩm... (mã hs cá bống tẩm/ mã hs của cá bống tẩm) |
KHÔ CÁ BASA... (mã hs khô cá basa/ mã hs của khô cá basa) |
BÁNH TAI HEO... (mã hs bánh tai heo/ mã hs của bánh tai heo) |
CÁ THIỀU QUE... (mã hs cá thiều que/ mã hs của cá thiều que) |
KHÔ CÁ DA BÒ... (mã hs khô cá da bò/ mã hs của khô cá da bò) |
CÁ CƠM CHIÊN... (mã hs cá cơm chiên/ mã hs của cá cơm chiên) |
KHÔ CÁ KHOAI... (mã hs khô cá khoai/ mã hs của khô cá khoai) |
CÁ MỒI SỐT CÀ... (mã hs cá mồi sốt cà/ mã hs của cá mồi sốt c) |
Cá bò da 200g... (mã hs cá bò da 200g/ mã hs của cá bò da 200) |
KHÔ CÁ TRÁP ĐỎ... (mã hs khô cá tráp đỏ/ mã hs của khô cá tráp) |
CÁ CƠM KHO CAY... (mã hs cá cơm kho cay/ mã hs của cá cơm kho c) |
KHÔ CÁ ĐUỐI XÉ... (mã hs khô cá đuối xé/ mã hs của khô cá đuối) |
KHÔ CÁ SẶC BỐI... (mã hs khô cá sặc bối/ mã hs của khô cá sặc b) |
KHÔ CÁ SẶC BỔI... (mã hs khô cá sặc bổi/ mã hs của khô cá sặc b) |
VN (SIZE 6-8CM)... (mã hs vn size 68cm/ mã hs của vn size 68) |
DÂY CHUYỀN NHỰA... (mã hs dây chuyền nhựa/ mã hs của dây chuyền n) |
CÁ BỐNG KHO CAY... (mã hs cá bống kho cay/ mã hs của cá bống kho) |
KHÔ CÁ CƠM TRẮNG... (mã hs khô cá cơm trắn/ mã hs của khô cá cơm t) |
CHÀ BÔNG CÁO THU... (mã hs chà bông cáo th/ mã hs của chà bông cáo) |
KHÔ CÁ THIỀU QUE... (mã hs khô cá thiều qu/ mã hs của khô cá thiều) |
CÁ CƠM CHIÊN GIÒN... (mã hs cá cơm chiên gi/ mã hs của cá cơm chiên) |
LY ĐỒNG- MỚI 100%... (mã hs ly đồng mới 10/ mã hs của ly đồng mới) |
Cá thiều tẩm 200g... (mã hs cá thiều tẩm 20/ mã hs của cá thiều tẩm) |
KHÔ CÁ ĐUỐI MẮM ME... (mã hs khô cá đuối mắm/ mã hs của khô cá đuối) |
Cá mai tẩm mè 250g... (mã hs cá mai tẩm mè 2/ mã hs của cá mai tẩm m) |
CÁ NỤC SẤY LÁ CHANH... (mã hs cá nục sấy lá c/ mã hs của cá nục sấy l) |
Cá cơm khô size 3/4... (mã hs cá cơm khô size/ mã hs của cá cơm khô s) |
CÁ KHOAI RIM ĂN LIỀN... (mã hs cá khoai rim ăn/ mã hs của cá khoai rim) |
Cá chỉ vàng sốt 200g... (mã hs cá chỉ vàng sốt/ mã hs của cá chỉ vàng) |
Cá mối fillet khô cắt... (mã hs cá mối fillet k/ mã hs của cá mối fille) |
Cá mai sốt chanh 220g... (mã hs cá mai sốt chan/ mã hs của cá mai sốt c) |
Cá thiều ăn liền 250g... (mã hs cá thiều ăn liề/ mã hs của cá thiều ăn) |
Cá trích khô đông lạnh... (mã hs cá trích khô đô/ mã hs của cá trích khô) |
Cá trích khô size 5-7A... (mã hs cá trích khô si/ mã hs của cá trích khô) |
Cá cơm khô (12kgs/ctns)... (mã hs cá cơm khô 12k/ mã hs của cá cơm khô) |
Khô cá cơm (10 kg/thùng)... (mã hs khô cá cơm 10/ mã hs của khô cá cơm) |
CÁ CƠM KHÔ NGUYÊN CON A3... (mã hs cá cơm khô nguy/ mã hs của cá cơm khô n) |
Khô cá đổng (10 kg/thùng)... (mã hs khô cá đổng 10/ mã hs của khô cá đổng) |
Thịt cá chuồn nướng khô T6... (mã hs thịt cá chuồn n/ mã hs của thịt cá chuồ) |
KHÔ CÁ MẮT KIẾNG (15KG/CTN)... (mã hs khô cá mắt kiến/ mã hs của khô cá mắt k) |
Cá cơm nhỏ khô (10kgs/ctns)... (mã hs cá cơm nhỏ khô/ mã hs của cá cơm nhỏ k) |
Cá cơm săng khô (12kgs/ctns)... (mã hs cá cơm săng khô/ mã hs của cá cơm săng) |
CÁ CƠM KHÔ LỘT THỊT B4 (3-5)... (mã hs cá cơm khô lột/ mã hs của cá cơm khô l) |
CÁ CƠM KHÔ (packing: 12 kgs/CTN)... (mã hs cá cơm khô pac/ mã hs của cá cơm khô) |
CÁ ĐỔNG KHÔ (packing: 12 kgs/CTN)... (mã hs cá đổng khô pa/ mã hs của cá đổng khô) |
CÁ BÒ KHÔ ĐÔNG LẠNH- LOẠI: 22LBS/CTN... (mã hs cá bò khô đông/ mã hs của cá bò khô đô) |
Cá chuồn sấy khô (còn đầu) đông lạnh ... (mã hs cá chuồn sấy kh/ mã hs của cá chuồn sấy) |
Khô cá Lù Đù- Dried White croaker fish... (mã hs khô cá lù đù d/ mã hs của khô cá lù đù) |
CÁ MẮT KIẾNG KHÔ (packing: 12 kgs/CTN)... (mã hs cá mắt kiếng kh/ mã hs của cá mắt kiếng) |
CÁ TRÍCH KHÔ, SIZE 7/9C (PACKING: 1.5KG/CTN x 6/BUNDLE)... (mã hs cá trích khô s/ mã hs của cá trích khô) |
Cá cờ khô đông lạnh (Dried Fish), Packing: 14.50kg/ctn (Net)... (mã hs cá cờ khô đông/ mã hs của cá cờ khô đô) |
Khô cá Trích, size 7-9 cm, (không xẻ, không ướp gia vị), 1.5 kg/ 1 box... (mã hs khô cá trích s/ mã hs của khô cá trích) |
Cá trích khô loại A (size 7-9). 1.5kgs/ hộp x 6/ thùng. Xuât xứ Việt Nam.... (mã hs cá trích khô lo/ mã hs của cá trích khô) |
KHÔ CÁ CƠM- DRIED ANCHOVY, HIỆU:PANDAROO, 1 THÙNG GỒM:24BAGS * 75G, HÀNG MỚI 100%... (mã hs khô cá cơm dri/ mã hs của khô cá cơm) |
RUỐT LẠT KHÔ- DRIED SHRIMP, HIỆU:CON NGUA, 1 THÙNG GỒM:24BAGS * 75G, HÀNG MỚI 100%... (mã hs ruốt lạt khô d/ mã hs của ruốt lạt khô) |
Cá mối khô; không ướp nước muối phơi khô, không tẩm gia vị, không có nhãn hiệu, 20 kg/bag... (mã hs cá mối khô; khô/ mã hs của cá mối khô;) |
Cá kìm khô; không ướp nước muối phơi khô, không tẩm gia vị, không có nhãn hiệu, 12 kg/(2 Cartons in 1 bag)... (mã hs cá kìm khô; khô/ mã hs của cá kìm khô;) |
Phần I:ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT |
Chương 03:Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 03055990 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03055990
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03055990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03055990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03055990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03055990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03055990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03055990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03055990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03055990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03055990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 15 |
31/12/2018-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 9 |
01/01/2021-30/12/2021 | 8 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03055990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03055990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 13 |
2019 | 10 |
2020 | 8 |
2021 | 6 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03055990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03055990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03055990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03055990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03055990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03055990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 16 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16 |
01/01/2021-31/12/2011 | 12 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03055990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03055990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 03055990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 03055990
Bạn đang xem mã HS 03055990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 03055990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 03055990: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 6: Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.