- Phần II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
-
- Chương 06: Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí
- 0602 - Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.
- 060290 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng
cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo
trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Ngoài phần 2 của tên nhóm 06.01, Chương này chỉ bao gồm cây sống và các sản phẩm (kể cả cây giống từ hạt) thường được cung cấp bởi người trồng hoa hoặc người làm vườn ươm cây để trồng hay trang trí; tuy nhiên Chương này không bao gồm khoai tây, hành tây, hành, hẹ, tỏi hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 7.2. Khi xem xét một mặt hàng nào đó trong nhóm 06.03 hoặc 06.04 phải kể đến những mặt hàng như lẵng hoa, bó hoa, vòng hoa và các sản phẩm tương tự được làm toàn bộ hoặc một phần bằng các vật liệu nêu trong nhóm, không tính đến những đồ phụ trợ làm bằng vật liệu khác. Tuy nhiên, các nhóm này không bao gồm các tác phẩm ghép hay phù điêu trang trí tương tự thuộc nhóm 97.01.
Chapter description
1. Subject to the second part of heading 06.01, this Chapter covers only live trees and goods (including seedling vegetables) of a kind commonly supplied by nursery gardeners or florists for planting or for ornamental use; nevertheless it does not include potatoes, onions, shallots, garlic or other products of Chapter 7.2. Any reference in heading 06.03 or 06.04 to goods of any kind shall be construed as including a reference to bouquets, floral baskets, wreaths and similar articles made wholly or partly of goods of that kind, account not being taken of accessories of other materials. However, these headings do not include collages or similar decorative plaques of heading 97.01.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Cây giống cấy mô Alocasia sp.... (mã hs cây giống cấy m/ mã hs của cây giống cấ) |
Cây giống Lạc Tiên LPH04 (Đài Nông 1)... (mã hs cây giống lạc t/ mã hs của cây giống lạ) |
MEO NẤM ĂN, NHÃN HIỆU: THE WORKS, MỚI 100%... (mã hs meo nấm ăn nhã/ mã hs của meo nấm ăn) |
Cây hoa địa lan do TQSX (không có bầu đất)... (mã hs cây hoa địa lan/ mã hs của cây hoa địa) |
Cây hoa hồng môn giống (Anthurium andreanum)... (mã hs cây hoa hồng mô/ mã hs của cây hoa hồng) |
Cây lạc tiên giống- Passion fruit plant LPH04... (mã hs cây lạc tiên gi/ mã hs của cây lạc tiên) |
BÀO TỬ MEO NẤM, NHÃN HIỆU: THE WORKS, MỚI 100%... (mã hs bào tử meo nấm/ mã hs của bào tử meo n) |
Cây giống: Chanh dây Lạc tiên Đài Nông- LPH04.... (mã hs cây giống chan/ mã hs của cây giống c) |
Cây lan giống Hoàng Thảo- Dendrobium hybrids. Hàng mới 100%.... (mã hs cây lan giống h/ mã hs của cây lan giốn) |
Cây hoa lan hồ điệp(không có bầu đất). Do Trung Quốc Sản Xuất... (mã hs cây hoa lan hồ/ mã hs của cây hoa lan) |
Cây lan giống Ngọc Điểm- Rhynchostylis hybrids. Hàng mới 100%.... (mã hs cây lan giống n/ mã hs của cây lan giốn) |
Cấy giống hoa baby (tên khoa học: Gypsophila spp), loại Xlence R.C... (mã hs cấy giống hoa b/ mã hs của cấy giống ho) |
Cây lan Hồ Điệp, không có bầu đất, tên khoa học: PHALAENOPSIS HYBRID.... (mã hs cây lan hồ điệp/ mã hs của cây lan hồ đ) |
Cây hoa trà, tên khoa học: Camellia spp., hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây hoa trà tê/ mã hs của cây hoa trà) |
Cây Tùng La Hán (Podocarpus Macrophyllus), hàng không thuộc danh mục cites.... (mã hs cây tùng la hán/ mã hs của cây tùng la) |
Cây hoa anh đào, tên khoa học: Prunus spp., hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây hoa anh đào/ mã hs của cây hoa anh) |
Ngọn giống hoa Bidens (tên khoa học Bidens Ferulifolia), loại Mega Charm U.R.C... (mã hs ngọn giống hoa/ mã hs của ngọn giống h) |
Ngọn giống Ostics (tên khoa học Osteospermum ecklonis), loại Ostica Amber U.R.C... (mã hs ngọn giống osti/ mã hs của ngọn giống o) |
Cây hoa mộc, tên khoa học: Osmanthus fragrans, hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây hoa mộc tê/ mã hs của cây hoa mộc) |
Ngọn giống Verbena (tên khoa học Verbena X Hortensis), loại Vanessa Com.Red U.R.C... (mã hs ngọn giống verb/ mã hs của ngọn giống v) |
Cây hoa trạng nguyên, chiều cao 35cm-40cm, tán 35-40 cm (1 cây 1 PCE).Hàng mới 100%... (mã hs cây hoa trạng n/ mã hs của cây hoa trạn) |
Ngọn giống Dạ yến thảo (tên khoa học Petunia hybrida), loại Amore Queen Of Hearts U.R.C... (mã hs ngọn giống dạ y/ mã hs của ngọn giống d) |
Ngọn giống Calibrachoa (tên khoa học Calibrachoa Hybrid), loại Colibri Cherry Lace U.R.C... (mã hs ngọn giống cali/ mã hs của ngọn giống c) |
Cây mộc hương cảnh (Tên khoa học: osmanthus fragfans.), hàng không thuộc danh mục CITES.... (mã hs cây mộc hương c/ mã hs của cây mộc hươn) |
Cây tường vi có bầu đất (tên khoa học: Rosa multiflora), hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây tường vi có/ mã hs của cây tường vi) |
Cây si cảnh có bầu đất (tên khoa học: Ficus microcarpa), hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây si cảnh có/ mã hs của cây si cảnh) |
Cây giống Hoa Dạ Yến Thảo (cây cấy mô) No 263 M Petunia Hybrida (10 Piece x 1) Lot # F5312062... (mã hs cây giống hoa d/ mã hs của cây giống ho) |
Cây Địa Lan có hoa có cành, rễ, không có bầu đất, đóng gói trong thùng carton, chiều cao (40x120) cm... (mã hs cây địa lan có/ mã hs của cây địa lan) |
Cây địa lan lai (tên khoa học: Cymbidium hybrid) chiều cao thân (5- 50)cm, trồng trên giá thể không bầu đất.... (mã hs cây địa lan lai/ mã hs của cây địa lan) |
Cây si cảnh cao 10-50cm Ficus retusa (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây si cảnh cao/ mã hs của cây si cảnh) |
Cây cọ có bầu đất. Tên khoa học: livistona spp, Đường kính 20-30cm, chiều cao 3-7m.Hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây cọ có bầu đ/ mã hs của cây cọ có bầ) |
Cây địa lan cao 10-50cm (+-10cm) Cymbidium hybrid (cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- Thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây địa lan cao/ mã hs của cây địa lan) |
Cây Cọ. Tên khoa học (Livistona spp), đường kính: (35-40)cm, cao (3-4)m, Cây có bầu đất. Hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây cọ tên kho/ mã hs của cây cọ tên) |
Cây lan vũ nữ cao 15-70cm (+-10cm) Oncidium hybrid (cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- Thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây lan vũ nữ c/ mã hs của cây lan vũ n) |
Cây Chà Là. Tên khoa học (Phoenix spp), đường kính: (35-40)cm, cao (3-4)m, Cây có bầu đất. Hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây chà là tên/ mã hs của cây chà là) |
Phôi giống nấm hương đã đóng bịch, tên khoa học: LENTINULA EDODES (10.000 bịch 15.000 kg). Hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs phôi giống nấm/ mã hs của phôi giống n) |
Cây cảnh trầu bà cao 20-80cm Scindapsus arueus (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh trầu b/ mã hs của cây cảnh trầ) |
Cây Hoa Ban. Tên khoa học (Bauhinia spp), đường kính: (10-12)cm, cao (3-4)m, Cây có bầu đất. Hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây hoa ban tê/ mã hs của cây hoa ban) |
Cây Trà mi cao 20-60cm (+-10cm)Camellia japonica (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây trà mi cao/ mã hs của cây trà mi c) |
Cây cảnh tiểu châm cao 10-40cm (+-10cm)Parlor palm (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh tiểu c/ mã hs của cây cảnh tiể) |
Cây Trà Mi. Tên khoa học (Camellia japonica), đường kính: (5-10)cm, cao (2-3)m, Cây có bầu đất. Hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây trà mi tên/ mã hs của cây trà mi) |
Cây Địa Lan(Cymbidium hybrid), cao(50-150)cm, thuộc danh mục CITES, để trong bầu nhựa, trồng bằng giá thể sinh học không chứa đất... (mã hs cây địa lancym/ mã hs của cây địa lan) |
Cây cảnh tiên ông cao 03-20cm (+-10cm)Hyacinthaceae (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh tiên ô/ mã hs của cây cảnh tiê) |
Cây đào cảnh cao 15-70cm (+-10cm)Prunus campanulata (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây đào cảnh ca/ mã hs của cây đào cảnh) |
Cây Bím đuôi sam cao 20-60cm (+-10cm)Stereulia pexa (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây bím đuôi sa/ mã hs của cây bím đuôi) |
Cây phong (tên khoa học: Acer spp.) đường kính (8- 12)cm, cao (3- 7)m, cây có mang theo bầu đất, hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây phong tên/ mã hs của cây phong t) |
Cây Anh Đào. Tên khoa học (Prunus serulat), đường kính: (2-5)cm, cao (0,5-0,7)m, Cây có bầu đất. Hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây anh đào tê/ mã hs của cây anh đào) |
Cây Mộc Lan. Tên khoa học (Magnolia wallpaper), đường kính: (3-7)cm, cao (2-4)m, Cây có bầu đất. Hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây mộc lan tê/ mã hs của cây mộc lan) |
Cây cảnh hạnh phúc cao 20-90cm (+-10cm)Caryota mitis (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh hạnh p/ mã hs của cây cảnh hạn) |
Cây cảnh lan quân tử cao 10-50cm Cliva nobilis lindl (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh lan qu/ mã hs của cây cảnh lan) |
Cây cảnh thiết mộc lan cao 20-90cm Dracaena fragrans (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh thiết/ mã hs của cây cảnh thi) |
Cây trà mi cảnh cao 15-70cm (+-10cm)Camellia japonica (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây trà mi cảnh/ mã hs của cây trà mi c) |
Cây Hoa cúc cao 20-40cm (+-10cm)Chrysanthemum indicum (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây hoa cúc cao/ mã hs của cây hoa cúc) |
Cây cảnh tử đằng cao 15-60cm (+-10cm)Wisteria sinensis (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh tử đằn/ mã hs của cây cảnh tử) |
Cây Càng cua cao 20-40cm (+-10cm)Peperomia chisiifolia (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây càng cua ca/ mã hs của cây càng cua) |
Cây Dứa cảnh cao 40-80cm (+-10cm)Tillandsia imperialis (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây dứa cảnh ca/ mã hs của cây dứa cảnh) |
Cây Trường sinh cao 10-30cm (+-10cm) Kalanchoe pinnata (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây trường sinh/ mã hs của cây trường s) |
Cây cọ (tên khoa học: Livistona spp.) đường kính (10- 20)cm, cao (2- 5)m, cây có mang theo bầu đất, hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây cọ tên kho/ mã hs của cây cọ tên) |
Cây Trường xuân cao 20-40cm (+-10cm) Begonis sempeflora (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây trường xuân/ mã hs của cây trường x) |
Cây Kim ngân lượng cao 30-80cm (+-10cm) Ardisia crenata (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây kim ngân lư/ mã hs của cây kim ngân) |
Cây chà là.(Tên khoa học:Phoenix spp.).Đường kính 20-60cm, chiều cao 4-7m, cây có mang theo bầu đất, hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây chà làtên/ mã hs của cây chà là) |
Cây Mộc Hương. Tên khoa học (Osmanthus fragrans), đường kính: (10-12)cm, cao (3-4)m, Cây có bầu đất. Hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây mộc hương/ mã hs của cây mộc hươn) |
Cây cảnh lá màu cao 05-40cm Hypoestes hybrids (Cây trồng bằng thuỷ sinh- giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh lá màu/ mã hs của cây cảnh lá) |
Cây cảnh cúc lá nho cao 10-30cm (+-10cm) Verbena hybrids (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh cúc lá/ mã hs của cây cảnh cúc) |
Cây cảnh phát tài núi cao 15-70cm (+-10cm)Dracaena draco (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh phát t/ mã hs của cây cảnh phá) |
Cây cảnh hải đường cao 10-40cm (+-10cm)Celossia argentea (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh hải đư/ mã hs của cây cảnh hải) |
Cây cảnh bạch mã cao 10-50cm (+-10cm)Chamaedorea elegans (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh bạch m/ mã hs của cây cảnh bạc) |
Cây bàng (tên khoa học: Terminalia spp.) đường kính (7- 10)cm, cao (3- 6)m, cây có mang theo bầu đất, hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây bàng tên k/ mã hs của cây bàng tê) |
Cây chà là (tên khoa học: Phoenix spp.) đường kính (25- 35)cm, cao (3- 4)m, cây có mang theo bầu đất, hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây chà là tên/ mã hs của cây chà là) |
Cây Long não. Tên khoa học (Cinmamomum camphora), đường kính: (15-17) cm, cao (5-6)m. Cây có bầu đất. Hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây long não t/ mã hs của cây long não) |
Cây bàng.(Tên khoa học: terminalia spp.).Đường kính 10-30cm, chiều cao 3-7m, cây có mang theo bầu đất, hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây bàngtên k/ mã hs của cây bàngtê) |
Cây trà mi (tên khoa học: Camellia spp.) đường kính (2- 7)cm, cao (1.5- 3)m, cây có mang theo bầu đất, hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây trà mi tên/ mã hs của cây trà mi) |
Cây hoa hồng (Rosaceae), cao(10-70)cm,-+5 cm, không thuộc danh mục CITES, để trong bầu nhựa, trồng bằng giá thể sinh học không chứa đất.... (mã hs cây hoa hồng r/ mã hs của cây hoa hồng) |
Cây hoa Lan vũ nữ cảnh (Oncidium hybrid), cao từ (20- 50)cm +/- 10cm,cây được trồng trên giá thể không có đất, hàng thuộc danh mục Cites... (mã hs cây hoa lan vũ/ mã hs của cây hoa lan) |
Cây Hạnh phúc cảnh (Caryota mitis), cao từ (20- 60)cm +/- 10cm,cây được trồng trên giá thể không có đất, hàng không thuộc danh mục Cites... (mã hs cây hạnh phúc c/ mã hs của cây hạnh phú) |
Cây cảnh đuôi công cao 10-50cm (+-10cm) Calathea medallion (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh đuôi c/ mã hs của cây cảnh đuô) |
Cây tùng cối cảnh cao 10-40cm (+-10cm)Sequoia sempervirens (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây tùng cối cả/ mã hs của cây tùng cối) |
Cây kèn vàng (tên khoa học: Tabebuia spp.) đường kính (7- 15)cm, cao (3- 5)m, cây có mang theo bầu đất, hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây kèn vàng t/ mã hs của cây kèn vàng) |
Cây Hoa Ban (Tên khoa học: Bauhinia spp.) (Đường kính (10-30)cm, chiều cao (2-6)m, cây có mang theo bầu đất, không thuộc danh muc CITES).... (mã hs cây hoa ban tê/ mã hs của cây hoa ban) |
Cây Trúc lộc cảnh (Phlox drummondi), cao từ (20- 50)cm +/- 10cm,cây được trồng trên giá thể không có đất, hàng không thuộc danh mục Cites... (mã hs cây trúc lộc cả/ mã hs của cây trúc lộc) |
Cây Dứa cảnh (Tillandsia imperalis), cao từ (20- 60)cm +/- 10cm,cây được trồng trên giá thể không có đất, hàng không thuộc danh mục Cites... (mã hs cây dứa cảnh t/ mã hs của cây dứa cảnh) |
Cây cảnh trường sinh cao 10-30cm (+-10cm) Kalanchoe pinnata (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh trường/ mã hs của cây cảnh trư) |
Cây cảnh càng cua cao 10-40cm (+-10cm)Peperomia chisiifolia (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh càng c/ mã hs của cây cảnh càn) |
Cây Càng cua cảnh (Plumbago hybrids), cao từ (20- 50)cm +/- 10cm,cây được trồng trên giá thể không có đất, hàng không thuộc danh mục Cites... (mã hs cây càng cua cả/ mã hs của cây càng cua) |
Cây Lan quân tử cảnh (Cliva nobilis), cao từ (20- 50)cm +/- 10cm,cây được trồng trên giá thể không có đất, hàng không thuộc danh mục Cites... (mã hs cây lan quân tử/ mã hs của cây lan quân) |
Cây Cau đuôi cá cảnh (Areca catechu), cao từ (20- 60)cm +/- 10cm,cây được trồng trên giá thể không có đất, hàng không thuộc danh mục Cites... (mã hs cây cau đuôi cá/ mã hs của cây cau đuôi) |
Cây cảnh son môi cao 15-60cm (+-10cm)Aeschynathus micranthus (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh son mô/ mã hs của cây cảnh son) |
Cây cảnh kim ngân lượng cao 15-70cm (+-10cm) Ardisia crenata (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh kim ng/ mã hs của cây cảnh kim) |
Cây Hồng môn cao 30-80cm (+-10cm)Anthurium hybrids (Cây trồng bằng thủy sinh-giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây hồng môn ca/ mã hs của cây hồng môn) |
Cây Hồng môn cảnh (Anthurium hydrids), cao từ (20- 60)cm +/- 10cm,cây được trồng trên giá thể không có đất, hàng không thuộc danh mục Cites... (mã hs cây hồng môn cả/ mã hs của cây hồng môn) |
Cây cảnh kim tiền cao 10-50cm (+-10cm) Zamioculcas zamiifolia (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh kim ti/ mã hs của cây cảnh kim) |
Cây cảnh hoa chuông cao 10-40cm (+-10cm)Tabebuia chrysotricha (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh hoa ch/ mã hs của cây cảnh hoa) |
Cây Tiểu châm (Parlor palm), cao(10-40)cm,-+5 cm, không thuộc danh mục CITES, để trong bầu nhựa, trồng bằng giá thể sinh học không chứa đất.... (mã hs cây tiểu châm/ mã hs của cây tiểu châ) |
Cây Đào cảnh(Prunus persica), cao(20-90)cm-+5 cm, không thuộc danh mục CITES, để trong bầu nhựa, trồng bằng giá thể sinh học không chứa đất.... (mã hs cây đào cảnhpr/ mã hs của cây đào cảnh) |
Cây tường vi (tên khoa học: Rosa multiflora) đường kính (5- 10)cm, cao (1.5- 4)m, cây có mang theo bầu đất, hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây tường vi t/ mã hs của cây tường vi) |
Cây Trà mi(Camellia japonica), Cao(30-90)cm-+5 cm, không thuộc danh mục CITES, để trong bầu nhựa, trồng bằng giá thể sinh học không chứa đất,... (mã hs cây trà micame/ mã hs của cây trà mic) |
Cây Đuôi công cảnh (Calathea medallion), cao từ (20- 50)cm +/- 10cm,cây được trồng trên giá thể không có đất, hàng không thuộc danh mục Cites... (mã hs cây đuôi công c/ mã hs của cây đuôi côn) |
Cây cảnh ngũ gia bì cao 10-40cm Scheffera octophylla (Cây trồng bằng thuỷ sinh- giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh ngũ gi/ mã hs của cây cảnh ngũ) |
Cây mộc lan (tên khoa học: Magnolia wallpaper) đường kính (10- 20)cm, cao (6- 7)m, cây có mang theo bầu đất, hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây mộc lan tê/ mã hs của cây mộc lan) |
Kim ngân lượng(Ardisia crenata), cao(30-90)cm-+5 cm, không thuộc danh mục CITES, để trong bầu nhựa, trồng bằng giá thể sinh học không chứa đất... (mã hs kim ngân lượng/ mã hs của kim ngân lượ) |
Cây cảnh sen cạn (sen đất) cao 03-30cm (+-10cm) Nasturtium majus (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh sen cạ/ mã hs của cây cảnh sen) |
Cây cảnh trạng nguyên cao 15-60cm (+-10cm) Euphorbia pulcherrima (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh trạng/ mã hs của cây cảnh trạ) |
Cây Trầu bà (Scidopsus arueus), cao(10-70)cm,-+5 cm, không thuộc danh mục CITES, để trong bầu nhựa, trồng bằng giá thể sinh học không chứa đất.... (mã hs cây trầu bà sc/ mã hs của cây trầu bà) |
Cây Kim ngân cảnh (Lonicera periclymenum), cao từ (20- 60)cm +/- 10cm,cây được trồng trên giá thể không có đất, hàng không thuộc danh mục Cites... (mã hs cây kim ngân cả/ mã hs của cây kim ngân) |
Cây mộc hương (tên khoa học: Osmanthus fragrans) đường kính (10- 20)cm, cao (3- 7)m, cây có mang theo bầu đất, hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây mộc hương/ mã hs của cây mộc hươn) |
Cây Trúc lộc (Phlox drummondi), cao(25-50)cm,-+10 cm, không thuộc danh mục CITES, để trong bầu nhựa, trồng bằng giá thể sinh học không chứa đất.... (mã hs cây trúc lộc p/ mã hs của cây trúc lộc) |
Cây Hồng Môn(Anthurium hydrids), cao(30-90)cm,-+5 cm, không thuộc danh mục CITES, để trong bầu nhựa, trồng bằng giá thể sinh học không chứa đất.... (mã hs cây hồng mônan/ mã hs của cây hồng môn) |
Cây Son môi cảnh (Aeschynathus micranthus), cao từ (20- 60)cm +/- 10cm,cây được trồng trên giá thể không có đất, hàng không thuộc danh mục Cites... (mã hs cây son môi cản/ mã hs của cây son môi) |
Cây Kim tiền cảnh (Zamioculcas zamiifolia), cao từ (20- 40)cm +/- 10cm,cây được trồng trên giá thể không có đất, hàng không thuộc danh mục Cites... (mã hs cây kim tiền cả/ mã hs của cây kim tiền) |
Cây Đuôi công (Calathea medallion),cao(10-50)cm,-+5 cm, không thuộc danh mục CITES, để trong bầu nhựa, trồng bằng giá thể sinh học không chứa đất... (mã hs cây đuôi công/ mã hs của cây đuôi côn) |
Cây Phát tài núi (Dracaena draco),cao(10-90)cm,-+5 cm, không thuộc danh mục CITES, để trong bầu nhựa, trồng bằng giá thể sinh học không chứa đất.... (mã hs cây phát tài nú/ mã hs của cây phát tài) |
Cây Ngũ gia bì cảnh (Schefflera octophylla), cao từ (20- 60)cm +/- 10cm,cây được trồng trên giá thể không có đất, hàng không thuộc danh mục Cites... (mã hs cây ngũ gia bì/ mã hs của cây ngũ gia) |
Cây cảnh hồng môn cao 15-70cm (+-10cm) Anthurium hybrids (Cây trồng bằng thủy sinh, giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh hồng m/ mã hs của cây cảnh hồn) |
Cây Đỗ Quyên (Rhoddoendron simsii) cao(20-60)cm,-+5 cm, không thuộc danh mục CITES, để trong bầu nhựa, trồng bằng giá thể sinh học không chứa đất.... (mã hs cây đỗ quyên r/ mã hs của cây đỗ quyên) |
Cây Đô Quyên (Rhoddoendron simsii) cao(20-60)cm,-+5 cm, không thuộc danh mục CITES, để trong bầu nhựa, trồng bằng giá thể sinh học không chứa đất.... (mã hs cây đô quyên r/ mã hs của cây đô quyên) |
Cây cảnh bím đuôi sam (kim ngân) cao 15-60cm (+-10cm) Sterculia pexa (Cây trồng bằng giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh bím đu/ mã hs của cây cảnh bím) |
Cây Trúc lộc(phát lộc) cao 20-50cm (+-10cm)Phlox drummondi (Cây trồng bằng thủy sinh-giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây trúc lộcph/ mã hs của cây trúc lộc) |
Cây thông đen (Tên khoa học- Pinus spp). Đường kính từ 05-20 cm. Chiều cao từ 1.0-6.0 m.Cây có mang theo bầu đất. Hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs cây thông đen/ mã hs của cây thông đe) |
Cây Càng cua (Peperonia chisiifolia),cao(30-60)cm,-+5 cm, không thuộc danh mục CITES, để trong bầu nhựa, trồng bằng giá thể sinh học không chứa đất.... (mã hs cây càng cua p/ mã hs của cây càng cua) |
Cây cảnh lưỡi hổ cao 10-50cm (+-10cm)Sansevieria trifasciata (Cây trồng bằng thuỷ sinh-giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh lưỡi h/ mã hs của cây cảnh lưỡ) |
Cây cảnh hoa cúc cao 15-60cm (+-10cm) Chrysanthemum indicum (Cây trồng bằng thuỷ sinh- giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh hoa cú/ mã hs của cây cảnh hoa) |
Cây Kim tiền(Zamioculcas zamiifolia), cao(20-90)cm,-+5 cm, không thuộc danh mục CITES, để trong bầu nhựa, trồng bằng giá thể sinh học không chứa đất.... (mã hs cây kim tiềnza/ mã hs của cây kim tiền) |
Cây Xương rồng thống vàng cảnh (Echinocactus grusonii), cao từ (10- 20)cm +/- 5cm,cây được trồng trên giá thể không có đất, hàng thuộc danh mục Cites... (mã hs cây xương rồng/ mã hs của cây xương rồ) |
Cây Ngũ Da Bì (Scheffera octophylla), cao(20-160)cm,-+5 cm, không thuộc danh mục CITES, để trong bầu nhựa, trồng bằng giá thể sinh học không chứa đất.... (mã hs cây ngũ da bì/ mã hs của cây ngũ da b) |
Cây vạn niên thanh cao 100-150cm (+-10cm)Dieffenbachia Seguine (Cây trồng bằng thủy sinh-giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây vạn niên th/ mã hs của cây vạn niên) |
Cây Bạch môn cảnh (Spathiphyllum cochlearispathum), cao từ (20- 60)cm +/- 10cm,cây được trồng trên giá thể không có đất, hàng không thuộc danh mục Cites... (mã hs cây bạch môn cả/ mã hs của cây bạch môn) |
Cây Bạch môn cao 20-50cm (+-10cm) Spathiphyllum cochlearispathum (Cây trồng bằng thủy sinh-giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây bạch môn ca/ mã hs của cây bạch môn) |
Cây cảnh vạn niên thanh cao 10-40cm (+-10cm) Dieffenbachia seguine (Cây trồng bằng thủy sinh-giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh vạn ni/ mã hs của cây cảnh vạn) |
Cây cảnh trúc lộc (phát lộc) các loại cao 10-50cm (+-10cm)Phlox drummondi (Cây trồng bằng thủy sinh, giá thể sinh học, không chứa đất- không thuộc danh mục CITES)... (mã hs cây cảnh trúc l/ mã hs của cây cảnh trú) |
Cây kim ngân bính bộ 5 (Pachira Aquatica braided-- set 5) Dài < 50cm, dùng làm cảnh. Hàng VN SX mới 100%... (mã hs cây kim ngân bí/ mã hs của cây kim ngân) |
Cây Lan tim xanh (Dischidia ruscifolia) Dài < 50cm,. dùng làm cảnh. VNSX mới 100%... (mã hs cây lan tim xan/ mã hs của cây lan tim) |
Cây Hạt ngọc (Dischidia Numlaria) Dài < 50cm, dùng làm cảnh. Hàng VN SX mới 100%... (mã hs cây hạt ngọc d/ mã hs của cây hạt ngọc) |
Cây Đô la (Dischidia Milnei) Dài < 50cm, dùng làm cảnh. VNSX mới 100%... (mã hs cây đô la disc/ mã hs của cây đô la d) |
Cây Hạt dưa cẩm thạch (Dischidia Albida"albomarginata" Variegata) Dài < 50cm, dùng làm cảnh. VNSX mới 100%... (mã hs cây hạt dưa cẩm/ mã hs của cây hạt dưa) |
Cây Hạt dưa xanh (Dischidia Albida"albomarginata") Dài < 50cm, dùng làm cảnh. VNSX mới 100%... (mã hs cây hạt dưa xan/ mã hs của cây hạt dưa) |
Cây dừa giống- Coconut sapling (Siam Blue and Siam Green), mới 100%... (mã hs cây dừa giống/ mã hs của cây dừa giốn) |
Cây dừa vàng trồng trong khuôn viên nhà máy. mới 100%... (mã hs cây dừa vàng tr/ mã hs của cây dừa vàng) |
Cây chuông vàng trồng trong khuôn viên nhà máy. mới 100%... (mã hs cây chuông vàng/ mã hs của cây chuông v) |
Cây Kim đồng trồng trong khuôn viên nhà máy. mới 100%... (mã hs cây kim đồng tr/ mã hs của cây kim đồng) |
Cây phát tài cảnh (dracaena sanderiana) cao 18cm hàng mới 100%... (mã hs cây phát tài cả/ mã hs của cây phát tài) |
Cây xanh, trồng trang trí khu vườn hoa xưởng G1, G2. Hàng mới 100%... (mã hs cây xanh trồng/ mã hs của cây xanh tr) |
Cây bụi hoa nhỏ, trồng trang trí khu vườn hoa xưởng G1, G2 theo mùa. Hàng mới 100%... (mã hs cây bụi hoa nhỏ/ mã hs của cây bụi hoa) |
Cỏ, trồng cỏ trang trí khu vườn hoa xưởng G1, G2. Hàng mới 100%... (mã hs cỏ trồng cỏ tr/ mã hs của cỏ trồng cỏ) |
Cây dâm bụt... (mã hs cây dâm bụt/ mã hs của cây dâm bụt) |
Cây càng cua được cắm trong khay nhựa, loại khay 96 lỗ, đóng trong két nhựa (18 khay nhựa 96 lỗ)... (mã hs cây càng cua đư/ mã hs của cây càng cua) |
Cây hồng mai... (mã hs cây hồng mai/ mã hs của cây hồng mai) |
Cây hoa chuông (Calibrachoa sp)... (mã hs cây hoa chuông/ mã hs của cây hoa chuô) |
Cây môn đốm, chiều cao >=25cm (Hàng mới 100%)... (mã hs cây môn đốm ch/ mã hs của cây môn đốm) |
Cây tiểu quỳnh- trồng trong chậu nhưa 11 cm... (mã hs cây tiểu quỳnh/ mã hs của cây tiểu quỳ) |
Cây cảnh thắt bím Mini Pachira 10-12 cm... (mã hs cây cảnh thắt b/ mã hs của cây cảnh thắ) |
Cây sống đời (trồng trong chậu nhựa, kalanchoe bloossfeldiana)... (mã hs cây sống đời t/ mã hs của cây sống đời) |
Cây giống Nuôi Cấy Mô Cây nón (Mô Giống Được Nhân Giống Nhân Tạo) (Echinacea)... (mã hs cây giống nuôi/ mã hs của cây giống nu) |
Cây cấy mô họ Dạ yến thảo (Solanaceae)... (mã hs cây cấy mô họ d/ mã hs của cây cấy mô h) |
Cây cấy mô: Tai Hùm (Heuchera)... (mã hs cây cấy mô tai/ mã hs của cây cấy mô) |
Cây cấy mô: Huỳnh Tinh (Calathea)... (mã hs cây cấy mô huỳ/ mã hs của cây cấy mô) |
Cây cấy mô: Phất Dụ (Cordyline, Calathea)... (mã hs cây cấy mô phấ/ mã hs của cây cấy mô) |
Cây cấy mô: Thanh Anh (Agapanthus)... (mã hs cây cấy mô tha/ mã hs của cây cấy mô) |
Cây cẩm chướng (Dianthus)... (mã hs cây cẩm chướng/ mã hs của cây cẩm chướ) |
Cây trạng nguyên (Euphorbia pulcherrima)... (mã hs cây trạng nguyê/ mã hs của cây trạng ng) |
Cây cúc inđô... (mã hs cây cúc inđô/ mã hs của cây cúc inđô) |
Cây chuối giống... (mã hs cây chuối giống/ mã hs của cây chuối gi) |
Cây cát tường (Eustoma Gradiflorium)... (mã hs cây cát tường/ mã hs của cây cát tườn) |
Cây cấy mô:Hồng Môn Trắng (Schefflera, Spatiphilium)... (mã hs cây cấy môhồng/ mã hs của cây cấy môh) |
Cây oải hương (Lavendula angustiflolia)... (mã hs cây oải hương/ mã hs của cây oải hươn) |
Cây giống Thanh Long... (mã hs cây giống thanh/ mã hs của cây giống th) |
Cây cấy mô: Hồng Môn Trắng (Spatiphyllum)... (mã hs cây cấy mô hồn/ mã hs của cây cấy mô) |
Cây cúc giống (trồng trong chậu nhưa, chrysanthemum)... (mã hs cây cúc giống/ mã hs của cây cúc giốn) |
Cây cúc (trồng trong chậu nhưa, chrysanthemum)... (mã hs cây cúc trồng/ mã hs của cây cúc trồ) |
Cây cấy mô: Lan Vũ Nữ (Miltonia)... (mã hs cây cấy mô lan/ mã hs của cây cấy mô) |
Cây cấy mô: Hoa đồng tiền (Gerbera jamesonii)... (mã hs cây cấy mô hoa/ mã hs của cây cấy mô) |
Cây chuông bạc (Campanula portenschlagiona)... (mã hs cây chuông bạc/ mã hs của cây chuông b) |
Cây càng cua (Shlumbergera truncata hybrid)... (mã hs cây càng cua s/ mã hs của cây càng cua) |
Cây càng cua cắm trong khay nhựa 96 lỗ(Shlumbergera truncata hybrid)... (mã hs cây càng cua cắ/ mã hs của cây càng cua) |
Cây càng cua (Rhipsalidopsis hybrid)... (mã hs cây càng cua r/ mã hs của cây càng cua) |
Cây phong lữ (Pelargonium Hybrid)... (mã hs cây phong lữ p/ mã hs của cây phong lữ) |
Cây cấy mô: Hồng Tuyết (Helleborus)... (mã hs cây cấy mô hồn/ mã hs của cây cấy mô) |
Cây cấy mô:Hồng Tuyết (Helleborus)... (mã hs cây cấy môhồng/ mã hs của cây cấy môh) |
Cây dâm bụt (Hibiscus rosa sinesis L)... (mã hs cây dâm bụt hi/ mã hs của cây dâm bụt) |
Cây cấy mô: Cam Tùng (Fatsia)... (mã hs cây cấy mô cam/ mã hs của cây cấy mô) |
Cây cúc cánh mối (Callistephus chinensis)... (mã hs cây cúc cánh mố/ mã hs của cây cúc cánh) |
Cây cấy mô: Hồ Điệp (Phalaenopsis)... (mã hs cây cấy mô hồ/ mã hs của cây cấy mô) |
Cây trạng nguyên (Poinettia)... (mã hs cây trạng nguyê/ mã hs của cây trạng ng) |
Cây càng cua trồng trong chậu, loại chậu 11 cm, đóng gói vào thùng giấy (792 thùng carton)... (mã hs cây càng cua tr/ mã hs của cây càng cua) |
Cây cấy mô: Tiêu Thảo (Cryptocoryne)... (mã hs cây cấy mô tiê/ mã hs của cây cấy mô) |
Phần II:CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT |
Chương 06:Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 06029090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 06029090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 06029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 06029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 06029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 06029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 06029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 06029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 06029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 06029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 06029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 06029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 06029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 06029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 06029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 06029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 06029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 06029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 06029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 06029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 06029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 06029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 06029090
Bạn đang xem mã HS 06029090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 06029090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 06029090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Mục 13: Bảng mã số HS đối với Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.