- Phần II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
-
- Chương 10: Ngũ cốc
- 1005 - Ngô.
- 100590 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng
cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo
trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1.(A) Các sản phẩm kể tên trong các nhóm của Chương này chỉ được phân loại trong các nhóm đó khi ở dạng hạt, còn hoặc không còn ở trên bông hay trên thân cây.(B) Chương này không bao gồm các loại hạt đã xát vỏ hoặc chế biến cách khác. Tuy nhiên, thóc, được xay để bỏ trấu, gạo được xát, đánh bóng, hồ (glazed), gạo đồ (1) hoặc gạo tấm vẫn được phân loại trong nhóm 10.06.
2. Nhóm 10.05 không bao gồm ngô ngọt (Chương 7).
Chú giải phân nhóm.
1. Khái niệm “lúa mì durum” có nghĩa là loại lúa mì thuộc loài Triticum durum và các giống lai tạo từ việc kết hợp giữa các loài của Triticum durum có cùng số nhiễm sắc thể (28) như loài đó.
Chapter description
1. (A) The products specified in the headings of this Chapter are to be classified in those headings only if grains are present, whether or not in the ear or on the stalk.(B) The Chapter does not cover grains which have been hulled or otherwise worked. However, rice, husked, milled, polished, glazed, parboiled or broken remains classified in heading 10.06.
2. Heading 10.05 does not cover sweet corn (Chapter 7).
Subheading Note.
1. The term “durum wheat” means wheat of the Triticum durum species and the hybrids derived from the inter-specific crossing of Triticum durum which have the same number (28) of chromosomes as that species.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Bắp Hạt (chưa xay xát- NLSXTAGS). Đã phơi khô nhưng chưa qua công đọan xử lý nào. Hàm lượng Aflatoxin <2.33ppb, độ ẩm 13.18%... (mã hs bắp hạt chưa x/ mã hs của bắp hạt chư) |
Ngô hạt: Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%... (mã hs ngô hạt nguyên/ mã hs của ngô hạt ngu) |
Nguyên liệu dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bắp Hạt (Argentine Corn)... (mã hs nguyên liệu dùn/ mã hs của nguyên liệu) |
Ngô hạt (mới qua sơ chế thông thường, không dùng để rang nổ), nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%... (mã hs ngô hạt mới qu/ mã hs của ngô hạt mới) |
Ngô hạt (đã qua sơ chế, bóc tách hạt, phơi khô), không dùng để rang nổ. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm. Hàng mới... (mã hs ngô hạt đã qua/ mã hs của ngô hạt đã) |
Bắp hạt (ngô hạt (Brazilian Maize) là nguyên liệu sx thức ăn Thủy sản.... (mã hs bắp hạt ngô hạ/ mã hs của bắp hạt ngô) |
Ngô hạt (chỉ qua sơ chế thông thường, bóc vỏ, tách hạt, sấy khô, không rang nổ), nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, mới 100 %.... (mã hs ngô hạt chỉ qu/ mã hs của ngô hạt chỉ) |
NGÔ HẠT (BRAZILIAN CORN), Độ ẩm: 14.5%max; Aflatoxin(max): < 20ppb. Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi, Hàng NK theo thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT(11/02/2019)... (mã hs ngô hạt brazil/ mã hs của ngô hạt bra) |
Ngô hạt hữu cơ dùng bổ sung vào thức ăn trong chăn nuôi bò sữa... (mã hs ngô hạt hữu cơ/ mã hs của ngô hạt hữu) |
Ngô hạt mới qua sơ chế thông thường, tách hạt phơi khô không dùng để rang nổ: Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%... (mã hs ngô hạt mới qua/ mã hs của ngô hạt mới) |
Ngô hạt, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi mới qua sơ chế thông thường, không dùng để rang nổ.... (mã hs ngô hạt nguyên/ mã hs của ngô hạt ngu) |
Ngô hạt Organic Maize (nguyên liệu SX thức ăn cho bò sữa). Hàng nhập khẩu theo thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT, mới 100%... (mã hs ngô hạt organic/ mã hs của ngô hạt orga) |
Bắp hạt xá hàng xá NK làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, hàng NK theo TT 02/2019/TT-BNNPTNT (11/02/2019).... (mã hs bắp hạt xá hàng/ mã hs của bắp hạt xá h) |
Bắp hạt (ARGENTINE CORN), Nguyên liêu thức ăn chăn nuôi, hàng nhập khẩu phù hợp theo stt 1.1.1 danh mục TT số: 02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11/02/2019... (mã hs bắp hạt argent/ mã hs của bắp hạt arg) |
Ngô hạt đã qua sơ chế, tách hạt phơi khô không phải hạt giống, không dùng để rang nổ: Nguyên liệu sản xuất trong thức ăn chăn nuôi.... (mã hs ngô hạt đã qua/ mã hs của ngô hạt đã q) |
Ngô hạt(hàng xá) có hàm lượng Afatoxin max 20ppm và có độ ẩm max 14,5%.Nguyên liệu sử dụng trong sản xuất TĂCN, hàng chưa qua sơ chế và không dùng rang nổ.... (mã hs ngô hạthàng xá/ mã hs của ngô hạthàng) |
Bắp hạt: Chỉ qua sơ chế thông thường (bốc vỏ, tách hạt,sấy khô), không rang nổ, dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT.... (mã hs bắp hạt chỉ qu/ mã hs của bắp hạt chỉ) |
Bắp Hạt xá (Argentine Corn) nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi. Hàng NK theo danh mục TT số 02/2019/TT-BNN&PTNT ngày 11/02/2019. Hàng chỉ qua sơ chế thông thường (Bóc vỏ, tách hạt, sấy khô).... (mã hs bắp hạt xá arg/ mã hs của bắp hạt xá) |
Bắp Hạt xá (Brazilian Corn) nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi. Hàng NK theo danh mục TT số 02/2019/TT-BNN&PTNT ngày 11/02/2019. Hàng chỉ qua sơ chế thông thường (Bóc vỏ, tách hạt, sấy khô).... (mã hs bắp hạt xá bra/ mã hs của bắp hạt xá) |
Bắp hạt (không phải loại rang nổ) hàng nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi; hàng nhập phù hợp TT 02/2019/TT-BNNPTNN... (mã hs bắp hạt không/ mã hs của bắp hạt khô) |
Ngô hạt,nguyên liệu để sản xuất thức ăn chăn nuôi mới qua sơ chế thông thường không dùng để rang nổ phù hợp thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT,hàng mới 100%... (mã hs ngô hạtnguyên/ mã hs của ngô hạtnguy) |
Ngô hạt (dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng NK phù hợp TT 02/2019/TT- BNNPTNT 11/02/2019)... (mã hs ngô hạt dùng l/ mã hs của ngô hạt dùn) |
Ngô hat. Hàng rời. Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp theo thông tư 02/2019/TT- BNNPTNT... (mã hs ngô hat hàng r/ mã hs của ngô hat hàn) |
Ngô hạt (đã tách hạt phơi khô,mới qua sơ chế thông thường không dùng để rang nổ)- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.Hàng mới 100%... (mã hs ngô hạt đã tác/ mã hs của ngô hạt đã) |
Ngô hạt- BRAZILIAN CORN đã qua sơ chế thông thường(bóc tách, sấy khô) không dùng để rang nổ. NLSX Thức ăn chăn nuôi- Hàng nhập khẩu theo danh mục TT 02/2019/TT-BNNPTNT(11/02/2019)(STT 1.1.1)... (mã hs ngô hạt brazil/ mã hs của ngô hạt bra) |
Ngô hạt- Ngô hạt mới chỉ qua sơ chế thông thường nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi loại không dùng để rang nổ.... (mã hs ngô hạt ngô hạ/ mã hs của ngô hạt ngô) |
Ngô hạt. Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp theo thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11/02/2019... (mã hs ngô hạt dùng l/ mã hs của ngô hạt dùn) |
Ngô Hạt xá (Brazilian Corn) hàng nhập khẩu làm NLSX thức ăn chăn nuôi. Hàng chỉ qua sơ chế thông thường (Bóc vỏ, tách hạt, sấy khô). Không dùng để rang nổ.... (mã hs ngô hạt xá bra/ mã hs của ngô hạt xá) |
Ngô hạt (ARGENTINE CORN), Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, loại không dùng để rang nổ.... (mã hs ngô hạt argent/ mã hs của ngô hạt arg) |
Ngô hạt (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi_hàng qua sơ chế thông thường, phơi khô tách hạt dạng rời, loại không để rang nổ).... (mã hs ngô hạt nguyên/ mã hs của ngô hạt ngu) |
BẮP HẠT (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng nhập khẩu theo STT 1.1.1, TT 02/2019/TT-BNNPTNT... (mã hs bắp hạt nguyên/ mã hs của bắp hạt ngu) |
Ngô hạt chỉ qua sơ chế thông thường (bóc vỏ, tách hạt, sấy khô), không để rang nổ. Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi... (mã hs ngô hạt chỉ qua/ mã hs của ngô hạt chỉ) |
Ngô hạt, đã qua sơ chế (bóc tách, phơi khô), không dùng để rang nổ. Nguyên liệu sản xuất Thức ăn chăn nuôi.... (mã hs ngô hạt đã qua/ mã hs của ngô hạt đã) |
Ngô hạt- nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng chưa qua xay sát, chế biến, không dùng để rang nổ, hàng mới 100%.... (mã hs ngô hạt nguyên/ mã hs của ngô hạt ngu) |
BẮP HẠT (BRAZILIAN CORN) KHÔNG PHẢI LOẠI DÙNG TRONG RANG NỔ, HÀNG NHẬP KHẨU PHÙ HỢP THEO THÔNG TƯ 02/2019/TT-BNNPTNT, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI... (mã hs bắp hạt brazil/ mã hs của bắp hạt bra) |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: Bắp hạt- Corn. Hàng nhập phù hợp với TT02/2019/TT-BNNPTNT. Thuế GTGT được áp dụng theo điều 3 luật số 71/2014/QH13 và CV 17709/BTC-TCT.... (mã hs nguyên liệu thứ/ mã hs của nguyên liệu) |
Ngô Hạt xá (Arrgentine Maize) hàng nhập khẩu làm NLSX thức ăn chăn nuôi. Hàng chỉ qua sơ chế thông thường (Bóc vỏ, tách hạt, sấy khô). Không dùng để rang nổ.... (mã hs ngô hạt xá arr/ mã hs của ngô hạt xá) |
Ngô hạt nguyên liệu SX TĂCN, không phải hạt giống, đã qua sơ chế, tách hạt, không dùng để rang nổ.Hàng nhập khẩu theo thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11/02/2019.... (mã hs ngô hạt nguyên/ mã hs của ngô hạt nguy) |
Bắp Hạt:Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi (hàng chưa qua chế biến mới qua sơ chế thông thường).... (mã hs bắp hạtnguyên/ mã hs của bắp hạtnguy) |
Ngô hạt: mới qua sơ chế thông thường, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, cho gia súc gia cầm, không dùng để rang nổ, hàng mới 100%... (mã hs ngô hạt mới qu/ mã hs của ngô hạt mới) |
Ngô hạt (white corn crop 2018)mới qua sơ chế thông thường dùng xay làm bột bánh (dùng cho người), hiệu CLIC.Không dùng để rang nổ,đóng bao 23Kg/Bao.mới 100%. Tên khoa học Zea mays... (mã hs ngô hạt white/ mã hs của ngô hạt whi) |
Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc có nguồn gốc thực vật: Ngô hạt (Brazilian Corn) (chưa qua xay xát, chế biến, không có mùi chua mốc)- NK theo TT02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11/02/2019... (mã hs nguyên liệu chế/ mã hs của nguyên liệu) |
Paraguayan Corn (Bắp Hạt) nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi.Hàng nhập phù hợp theo thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11/02/2019.... (mã hs paraguayan corn/ mã hs của paraguayan c) |
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI: Bắp hạt (Paraguayan corn). Hàng nhập phù hợp TT: 02/2019/TT-BNNPTNT (11/02/2019), HANG KTCL... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Ngô hạt (sử dụng làm NLSX thức ăn chăn nuôi), độ ẩm cao nhất 14,5%, hàm lượng aflatoxin nhỏ hơn 20PPB, hàng chưa qua sơ chế, không dùng cho rang nổ, phù hợp với thông tư số 02/2019/TT-BNNPTNT.... (mã hs ngô hạt sử dụn/ mã hs của ngô hạt sử) |
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bắp hạt Argentina, Hàng phù hợp theo thông tư 02/2019/TT-BNN PTNT.... (mã hs nguyên liệu sx/ mã hs của nguyên liệu) |
Ngô Hạt xá (Argentine Corn) hàng nhập khẩu làm NLSX thức ăn chăn nuôi; số tt 1.1.1 TT số 02/2019/TT-BNN&PTN. Hàng chỉ qua sơ chế thông thường (Bóc vỏ, tách hạt, sấy khô). Không dùng để rang nổ.... (mã hs ngô hạt xá arg/ mã hs của ngô hạt xá) |
Bắp hạt (Corn), dạng hạt, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng NK theo TT 02/2019/TT-BNNPTNT.... (mã hs bắp hạt corn/ mã hs của bắp hạt cor) |
BẮP (CORNCOB)... (mã hs bắp corncob/ mã hs của bắp corncob) |
Bắp nấu dẻo (tím) có vỏ (24 x 3 Pcs), hiệu Cây Dừa, hàng mới 100%... (mã hs bắp nấu dẻo tí/ mã hs của bắp nấu dẻo) |
Bắp nếp tím (30 bịch x 3 trái), hàng mới 100%, nhãn hiệu KM... (mã hs bắp nếp tím 30/ mã hs của bắp nếp tím) |
Bắp nếp trắng (20 bịch x 3 trái), hàng mới 100%, nhãn hiệu KM... (mã hs bắp nếp trắng/ mã hs của bắp nếp trắn) |
BẮP DẺO LUỘC CÒN VỎ 3PCS/PKT, 30PKT/CTN, 90PCS/CTN. HÀNG MỚI 100%... (mã hs bắp dẻo luộc cò/ mã hs của bắp dẻo luộc) |
BẮP DẺO LUỘC KHÔNG VỎ 3PCS/PKT, 30PKT/CTN, 90PCS/CTN. HÀNG MỚI 100%... (mã hs bắp dẻo luộc kh/ mã hs của bắp dẻo luộc) |
Bắp nếp đông lạnh (700gr-up x 20Bags) 14kg/thùng... (mã hs bắp nếp đông lạ/ mã hs của bắp nếp đông) |
Frozen Cooked Sweet Corn/ Bắp trắng đông lạnh, 24bagsx580gr... (mã hs frozen cooked s/ mã hs của frozen cooke) |
Bắp nấu có vỏ (20 x 3 Pcs), hiệu Cây Dừa, hàng mới 100%... (mã hs bắp nấu có vỏ/ mã hs của bắp nấu có v) |
Bắp nếp dẻo (tím) có vỏ (24 x 3 Pcs), hiệu Cây Dừa, hàng mới 100%... (mã hs bắp nếp dẻo tí/ mã hs của bắp nếp dẻo) |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: Bắp hạt- Corn. Hàng nhập phù hợp với TT02/2019/TT-BNNPTNT. Thuế GTGT được áp dụng theo điều 3 luật số 71/2014/QH13 và CV 17709/BTC-TCT... (mã hs nguyên liệu thứ/ mã hs của nguyên liệu) |
Bắp chà Viet San, 40 x 300g... (mã hs bắp chà viet sa/ mã hs của bắp chà viet) |
Nguyên liệu SX TACN: Ngô hạt.Hàng mới, chưa qua gia công, chế biến. Lấy hàng thực tế từ tàu MV DARYA DEVI... (mã hs nguyên liệu sx/ mã hs của nguyên liệu) |
Ngô hạt, đã qua sơ chế tách hạt phơi khô (không dùng để rang nổ). Hàng đóng bao trong cont. Xuất xứ: Việt nam... (mã hs ngô hạt đã qua/ mã hs của ngô hạt đã) |
Bắp tươi dẻo luộc chín (30x3PCS)... (mã hs bắp tươi dẻo lu/ mã hs của bắp tươi dẻo) |
Bắp bào bịch (24 x 16 oz), Hiệu Cây dừa, Hàng mới 100%... (mã hs bắp bào bịch 2/ mã hs của bắp bào bịch) |
Bắp bào dẽo chín (24 x 16 oz), Hiệu Cây dừa, Hàng mới 100%... (mã hs bắp bào dẽo chí/ mã hs của bắp bào dẽo) |
Bắp tím không vỏ (24 x 625g), Hiệu CON GÀ, Hàng mới 100%... (mã hs bắp tím không v/ mã hs của bắp tím khôn) |
Bắp Giã_50 bags x 12oz (340g)_nhãn hiệu Twin rabbit... (mã hs bắp giã50 bags/ mã hs của bắp giã50 b) |
Frozen Cooked Corn/ Bắp trắng có vỏ/ 20bags x 3pcs... (mã hs frozen cooked c/ mã hs của frozen cooke) |
Bắp nếp nấu (700gr-up x 20Bags) 14kg/thùng... (mã hs bắp nếp nấu 70/ mã hs của bắp nếp nấu) |
BẮP HẤP ĐÔNG LẠNH (VÀNG)-FROZEN BOILED CORN (3PCS/BAG), HIỆU:CHECK, 1 THÙNG GỒM:30BAGS * 560G, HÀNG MỚI 100%... (mã hs bắp hấp đông lạ/ mã hs của bắp hấp đông) |
Hạt Bắp(Ngô) vàng (nguyên hạt), đóng hàng xá lên tàu rời, Việt Nam sản xuất... (mã hs hạt bắpngô và/ mã hs của hạt bắpngô) |
Bắp nếp 16kg/thùng... (mã hs bắp nếp 16kg/th/ mã hs của bắp nếp 16kg) |
Bắp nếp 1KG 20kg/thùng... (mã hs bắp nếp 1kg 20k/ mã hs của bắp nếp 1kg) |
Bắp rang bơ... (mã hs bắp rang bơ/ mã hs của bắp rang bơ) |
Bắp nấu (15x800g)... (mã hs bắp nấu 15x800/ mã hs của bắp nấu 15x) |
Ngô hạt (dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi... (mã hs ngô hạt dùng l/ mã hs của ngô hạt dùn) |
Trà khổ qua_48 bags x 3.5oz (100g)_nhãn hiệu First World... (mã hs trà khổ qua48/ mã hs của trà khổ qua) |
Bắp nếp tím (20 Bịch x 3 pcs), nhãn hiệu UST, hàng mới 100%... (mã hs bắp nếp tím 20/ mã hs của bắp nếp tím) |
Bắp hột hấp chín (20 Bịch x 454 gr), nhãn hiệu UST, hàng mới 100%... (mã hs bắp hột hấp chí/ mã hs của bắp hột hấp) |
Bắp trái nấu 3 Pcs (24 x 625g), Hiệu Con gà, Hàng mới 100%... (mã hs bắp trái nấu 3/ mã hs của bắp trái nấu) |
Bắp bào đông lạnh (Qui cách: 1 thùng 30 bao, 1 bao 16 OZ)... (mã hs bắp bào đông lạ/ mã hs của bắp bào đông) |
Bắp non dẻo đông lạnh (Qui cách: 1 thùng 30 bao, 1 bao 16 OZ)... (mã hs bắp non dẻo đôn/ mã hs của bắp non dẻo) |
Bắp nếp hấp đông lạnh (Qui cách: 1 thùng 30 bao, 1 bao 3 trái)... (mã hs bắp nếp hấp đôn/ mã hs của bắp nếp hấp) |
Bắp trắng đông lạnh- Frozen cooked sweet corn- 24 bags x 580gr... (mã hs bắp trắng đông/ mã hs của bắp trắng đô) |
Bắp tím đông lạnh- Frozen cooked color sweet corn- 24 bags x 580gr... (mã hs bắp tím đông lạ/ mã hs của bắp tím đông) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi Bắp hạt- Corn. Hàng nhập phù hợp với TT02/2019/TT-BNNPTNT. Thuế GTGT áp dụng theo điều 3 luật 71/2014/QH13 và CV 17709/BTC-TCT... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
BẮP NẾP TRẮNG-WHITE BROKEN CORN, HIỆU:CON NGUA, 1 THÙNG GỒM:20BAGS * 500G, HÀNG MỚI 100%... (mã hs bắp nếp trắngw/ mã hs của bắp nếp trắn) |
Bắp chà (20 x 400g), Hiệu Cây dừa, Hàng mới 100%... (mã hs bắp chà 20 x 4/ mã hs của bắp chà 20) |
Ngô hạt nguyên liệu SX TĂCN, không phải hạt giống, đã qua sơ chế, tách hạt, không dùng để rang nổ.Hàng nhập khẩu theo thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11/02/2019... (mã hs ngô hạt nguyên/ mã hs của ngô hạt nguy) |
Hạt bắp vàng (nguyên hạt), đóng hàng xá lên container, Việt Nam sản xuất... (mã hs hạt bắp vàng n/ mã hs của hạt bắp vàng) |
Bắp trái nấu 0 vỏ (24 x 3 Pcs), Hiệu FLYING HORSE, Hàng mới 100%... (mã hs bắp trái nấu 0/ mã hs của bắp trái nấu) |
Dried Corn/ Bắp giã, 400g x 30bags... (mã hs dried corn/ bắp/ mã hs của dried corn/) |
HạT Ngô (dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc). 240 tan/10 x20dc (net). 50kg/bao (net). 4800 bao |
Bắp |
Bắp ( hạt ngô ) dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc |
Bắp Hạt - Indian Corn (Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi) |
Bắp Hạt - Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn Chăn Nuôi |
Bắp hạt - Yellow Corn |
Bắp hạt ( Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ) |
Bắp hạt ( ngô ) dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc |
Bắp hạt ( Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc) |
Bắp hạt ( Thailand Yellow Maize ) nguyên liệu chế biến TAGS |
Bắp hạt ( yellow corn), NL SX thức ăn chăn nuôi, Hàng mới 100% |
Bắp Hạt (chưa xay xát - NLSXTAGS). Đã phơi khô nhưng chưa qua công đọan xử lý nào. Hàm lượng Aflatoxin <20 ppb, độ ẩm 12.8% |
Bắp hạt (Đã phơi khô, chưa xay xát, chưa qua công đoạn chế biến nào khác). Hàng thuộc Qđ 90 BNN |
Bắp hạt (loại chưa rang nở) (Indian Yellow Maize) Độ ẩm: 13.4%; Aflatoxin: <50ppb. Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc thủy sản |
Bắp Hạt (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). (Dạng hạt, chưa qua chế biến hoặc xay xát). |
Bắp hạt (Nguyên liệu sản xuât thức ăn gia súc) |
BAP HAT (NGUYEN LIEU SX TACN) NHAP KHAU THEO QD 90/BNN/2006 |
Bắp Hạt (Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi) - Màu mùi đặc trưng của bắp, không có mùi chua, mùi mốc. Độ ẩm 13.4%, Aflatoxin < 30ppb |
Bắp hạt ấn độ ( Indian Yellow Maize ) nguyên liệu chế biến TAGS |
Bắp hạt ấn độ (Indian yellow maize) - nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi. Hàng xá trong 05 cont 20" |
Bắp hạt chưa qua sơ chế - Yellow Corn |
Bắp hạt đã phơi khô chưa qua công đoạn chế biến nào khác |
BắP HạT DùNG LàM THứC ĂN GIA SúC |
BắP HạT INDIA (chưa qua sơ chế hoặc chế biến cách khác) ; màu, mùi đặc trưng.không có mùi chua, mốc ; độ ẩm:13.40% ; aflatoxin:<50ppb ; nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi |
BắP HạT INDIA (loại chưa rang nỡ), độ ẩm:13.58% ; aflatoxin:<30 PPB) Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc |
BắP HạT INDIA (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) |
Bắp Hạt India (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc) ; hàng đóng bao đồng nhất 50 kg/bao |
Bắp hạt khô Ân Độ dùng để chế biến thức ăn chăn nuôi |
Bắp hạt không phải bắp giống. Loại chưa rang, nổ ( Large Yellow Popcorn ); (1bao=22,68kg) |
Bap hat lam thuc an gia suc |
Bắp hạt, nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi |
Bắp hạt, NL SX thức ăn chăn nuôi, Hàng mới 100% |
Bắp hạt,hàng xá ( làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi) , màu, mùi đặc trưng của ngô, không có mùi chua, mùi mốc. Aflatoxin <20PPB , độ ẩm : 12.89 %. |
BAP MYANMA (NGUYEN LIEU SX TACN) NHAP KHAU THEO QD90/BNN/2006 |
BAP MYANMAR (NGUYEN LIEU SX TACN) NHAP KHAU THEO QD90/BNN/2006 |
Hạt bắp (dùng làm thức ăn gia súc, chưa qua chế biến), hàng mới 100% |
Hạt bắp thô ( dùng làm bắp rang bơ Expansion 38/40:1-Foreign matters max 0,5%-Moisture max 15%) |
Indian Corn (Bắp Hạt ấn độ), Nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi, TC: 1.100Tấn (Hàng xá), Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, Màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc, độ ẩm: 13.82%, hàm lượng Aflatoxin <30ppb |
INDIAN CORN (Bắp hạt-Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Giá khai báo có phí bảo hiểm hàng hóa: 500 USD |
Indian Yellow Corn, Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, dạng hạt, hàng xá, chưa qua chế biến, màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc, độ ẩm: 13.59%, hàm lượng Aflatoxin <30ppb. |
Indian Yellow Maize (Bắp Hạt ấn độ), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, Màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc, độ ẩm: 12,89%, hàm lượng Aflatoxin <20ppb |
MYANMAR YELLOW MAIZE-NEW CROP ( Bắp hạt-Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi).Giá khai báo có 134 USD Phí bảo hiểm |
Ngô dạng hạt, dùng làm nguyên liệu SX TACN không dùng để rang nổ, độ ẩm 13.64%. aflatoxin nhỏ hơn 20ppb, hàng phù hợp QĐ 90/BNN-PTNT, hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo thông tư 129/2008/TT-BTC |
Ngô hạt |
Ngô hạt - Dạng rời chưa qua sơ chế thông thường - Loại không dùng để rang nổ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Mặt hàng không chịu thuế VAT theo thông tư 129 BTC - Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ - BNN. |
Ngô hạt (Chưa rang nở), nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi |
Ngô hạt (chưa rang) chhưa qua chế biến NLSXTĂCNGS phù hợp QĐ 90/2006/BNNPTNT ngày 2/10/06, hàng không chịu thuế VAT theo qui định tại khoản 1 điều 5 luật thuế GTGTsố 13/2008/QH12 |
Ngô hạt (dùng làm thức ăn gia súc) |
Ngô hạt (loại không dùng để rang nổ - dùng làm thức ăn gia súc) |
Ngô hạt (Nguyên liệu sản xuất TĂCN, phù hợp với QĐ 90/2006/QĐ-BNN). Đối tượng không chịu thuế VAT theo thông tư 129/2008. |
NGÔ HạT (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). (Dạng hạt, chưa qua chế biến hoặc xay xát). |
Ngô hạt (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc) |
Ngô hạt (Nguyên liệu sx TĂCN. Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/06 của Bộ NNPTNT). Dạng rời, chưa rang. Độ ẩm: 12%. Aflatoxin: 1ppb. Hàng không chịu thuế VAT theo k.1 đ.5 luật thuế GTGT số 13/2008/QH12. Hàng để rời trong hầm tàu |
Ngô Hạt (nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi) |
Ngô hạt (Nguyên liệu SXTĂCN, Hàng qua sơ chế thông thường phơi khô tách hạt, dạng rời) - hàng phù hợp QDD/2006/QĐ-BNN. |
Ngô hạt (NLSXTĂ Chăn nuôi hàng qua sơ chế thông thường, phơi khô tách hạt dạng rời, loại không để rang nổ, hàm lượng aflatoxin = max 50 PPB, độ ẩm = max 14.0%,hàng phù hợp QĐ90/2006/BNN ) |
Ngô hạt : nguyên liêu sản xuất thức ă chăn nuôi, hàng phù hợp với QĐ 90/2006/BNN. |
Ngô hạt : nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với QĐ 90/2006/BNN |
Ngô hạt chưa qua sơ chế dùng chế biến thức ăn chăn nuôi, hàng rời trong container 20 fit phù hợp với quyết định số 90 của bộ Nông Nghiệp, hàng mới 100% ,8 cont 20 fit 180 tấn. Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo TT 129,131 |
Ngô hạt chưa rang (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc phù hợp theo quyết định số 90/2006/QĐ-BNN, độ ẩm 13,14%, Aflatoxin <20 ppb. Hàng không chịu thuế GTGT ttheo K1, Đ5 luật thuế GTGT. |
Ngô hạt chưa rang chưa qua chế biến NLSXTĂCNGS phù hợp QD90/BNNPTNT ngày 02/10/2006, mới 100%. Hàng nhập khẩu hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt theo thông tư 58/2010/TT-BTC. |
Ngô hạt có hàm lượng aflatoxin Max 50 PPB, độ ẩm Max 14%- hàng phù hợp với quyết định 90/2006- QĐ BNN (Dùng làm thức ăn gia súc) |
Ngô hạt đã qua sơ chế, tách hạt, phơi khô, dùng để chế biến thức ăn chăn nuôi, đóng bao 25 kg/bao. hàng phù hợp QĐ90/ BNN/2006 |
Ngô Hạt đóng bao |
Ngô hạt dùng cho gia súc (50 kg/bao, 780 bao). Hàng mới 100% |
Ngô hạt loại A |
Ngô Hạt Loại chưa rang nổ (Indian Yellow Maize-Dùng làm nguyên liệu SX thức ăn gia súc,độ ẩm12.83%,hàm lượng Aflatoxin:6ppb -phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN) |
Ngô hạt loại chưa rang nở làm nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi |
Ngô hạt nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi , hàng rời phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN |
Ngô Hạt NLSX TACN ( hàng không phải ngô giống, chưa qua chế biến phù hợp với QĐ 90/BNN) |
Ngô Hạt NLSX TAWCN( hàng không phải ngô giống chưa qua chế biến phù hợp QĐ 90/BNN) Hàng xá trong cont |
Ngô hạt thương phẩm (không dùng làm giống), hàng mới 100% |
Ngô hạt vàng ấn Độ ( India Yellow Maize) dùng làm thức ăn gia súc , hàng nhập khẩu mới 100% |
Ngô hạt, (dạng rời, mới qua chế biến thông thường), nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp QD 90/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Ngô hạt, hàng đã qua sơ chế tách hạt, phơi khô, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006/ BNN-PTNT |
Ngô hạt, hàng rời đã qua sơ chế tách hạt, phơi khô nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp QĐ90/2006 của bộ NN & PTNT |
Ngô hạt, là nguyên liệu SXTACN, không dung để rang nổ, chưa qua công đoạn sơ chế, hàng phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN. Moisture 13,78%, Aflatoxin <20PPB. |
Ngô hạt, nguyên liệu sản suất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006. Đối tượng không chịu thuế VAT theo thông tư 129 |
Ngô hạt. ( Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 2/10/2006 của Bộ NNPTNT.Dạng rời, chưa rang. ẩm: 13.01 .Aflatoxin < 30 ppb. Hàng không chịu thuế VAT theo k.1 đ.5 luật thuế GTGT số 13/2008/QH12 .Hàng để xá trong hầm tàu) |
Ngô hạt. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi hàng phù hợp với QĐ 90 của BNN |
NGô hạt.Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.Hàng nhập phù hợp QĐ 90/BNN và PTNT |
Ngô hạt: nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp với QD90/2006/QD-BNN. |
Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc Bắp Hạt ( Hàng xá, không mùi chua mốc) ẩm độ 12.89 pct, aflatoxin nhỏ hơn 20ppb. Thuế nhập khẩu theo thông tư 58/2010/TT-BTC, Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo thông tư 129/2008/TT-BTC |
Nguyên liệu sản xuất TĂGS: Ngô hạt. (Nhập khẩu theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN) Đối tượng không chịu thuế GTGT theo luật thuế GTGT số 13/QH12 |
NGUYên LIệu Sản XUất THức ăn CHăn NUôi : Bắp Hạt |
ngo nguyen hat |
nguyên liệu sản xuât thức ăn chăn nuôi : bắp hạt , hàng mới 100 % |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bắp Hạt |
nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: bắp hạt, hàng mới 100% |
Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi : Bắp hạt (yellow corn) ; hàng mới 100% |
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Ngô hạt |
Nguyên liệu SXTACN- Ngô hạt, loại không dùng để rang nở, chưa qua sơ chế. Độ ẩm 13.78%,, Aflotaxin: 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: Bắp hạt (Hàng tàu xá) Moisture: 13.01%, Broken: 0.99%, Damaged & Immature & Discoloured: 3.91, Weevilled Damaged Grains: 0.64%, Foreign matter:0..55%, Other Coloured Grains:0.44%, Admixture: 0.49%, Aflatoxin: <30PPB |
NLSCTăCN . Bắp hạt ( Indian Yellow Corn ) . độ ẩm 13.59% , Afatoxin less than 30PPB . |
NLSXTACN: Bắp hạt (India yellow maize) |
NLSXTACN:Bắp hạt(indian yellow maize) |
HạT Ngô (dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc). 240 tan/10 x20dc (net). 50kg/bao (net). 4800 bao |
Bắp hạt (Đã phơi khô, chưa xay xát, chưa qua công đoạn chế biến nào khác). Hàng thuộc Qđ 90 BNN |
Indian Corn (Bắp Hạt ấn độ), Nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi, TC: 1.100Tấn (Hàng xá), Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, Màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc, độ ẩm: 13.82%, hàm lượng Aflatoxin <30ppb |
INDIAN CORN (Bắp hạt-Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Giá khai báo có phí bảo hiểm hàng hóa: 500 USD |
Ngô dạng hạt, dùng làm nguyên liệu SX TACN không dùng để rang nổ, độ ẩm 13.64%. aflatoxin nhỏ hơn 20ppb, hàng phù hợp QĐ 90/BNN-PTNT, hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo thông tư 129/2008/TT-BTC |
Ngô hạt chưa qua sơ chế dùng chế biến thức ăn chăn nuôi, hàng rời trong container 20 fit phù hợp với quyết định số 90 của bộ Nông Nghiệp, hàng mới 100% ,8 cont 20 fit 180 tấn. Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo TT 129,131 |
Ngô hạt chưa rang chưa qua chế biến NLSXTĂCNGS phù hợp QD90/BNNPTNT ngày 02/10/2006, mới 100%. Hàng nhập khẩu hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt theo thông tư 58/2010/TT-BTC. |
Ngô hạt đã qua sơ chế, tách hạt, phơi khô, dùng để chế biến thức ăn chăn nuôi, đóng bao 25 kg/bao. hàng phù hợp QĐ90/ BNN/2006 |
Ngô Hạt NLSX TAWCN( hàng không phải ngô giống chưa qua chế biến phù hợp QĐ 90/BNN) Hàng xá trong cont |
Ngô hạt. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi hàng phù hợp với QĐ 90 của BNN |
NGô hạt.Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.Hàng nhập phù hợp QĐ 90/BNN và PTNT |
nguyên liệu sản xuât thức ăn chăn nuôi : bắp hạt , hàng mới 100 % |
Bắp hạt ấn độ (Indian yellow maize) - nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi. Hàng xá trong 05 cont 20" |
Indian Corn (Bắp Hạt ấn độ), Nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi, TC: 1.100Tấn (Hàng xá), Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, Màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc, độ ẩm: 13.82%, hàm lượng Aflatoxin <30ppb |
Indian Yellow Maize (Bắp Hạt ấn độ), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, Màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc, độ ẩm: 12,89%, hàm lượng Aflatoxin <20ppb |
Ngô hạt - Dạng rời chưa qua sơ chế thông thường - Loại không dùng để rang nổ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Mặt hàng không chịu thuế VAT theo thông tư 129 BTC - Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ - BNN. |
Ngô hạt (chưa rang) chhưa qua chế biến NLSXTĂCNGS phù hợp QĐ 90/2006/BNNPTNT ngày 2/10/06, hàng không chịu thuế VAT theo qui định tại khoản 1 điều 5 luật thuế GTGTsố 13/2008/QH12 |
Ngô hạt (Nguyên liệu sản xuất TĂCN, phù hợp với QĐ 90/2006/QĐ-BNN). Đối tượng không chịu thuế VAT theo thông tư 129/2008. |
Ngô hạt (Nguyên liệu sx TĂCN. Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/06 của Bộ NNPTNT). Dạng rời, chưa rang. Độ ẩm: 12%. Aflatoxin: 1ppb. Hàng không chịu thuế VAT theo k.1 đ.5 luật thuế GTGT số 13/2008/QH12. Hàng để rời trong hầm tàu |
Ngô hạt (NLSXTĂ Chăn nuôi hàng qua sơ chế thông thường, phơi khô tách hạt dạng rời, loại không để rang nổ, hàm lượng aflatoxin = max 50 PPB, độ ẩm = max 14.0%,hàng phù hợp QĐ90/2006/BNN ) |
Ngô hạt chưa qua sơ chế dùng chế biến thức ăn chăn nuôi, hàng rời trong container 20 fit phù hợp với quyết định số 90 của bộ Nông Nghiệp, hàng mới 100% ,8 cont 20 fit 180 tấn. Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo TT 129,131 |
Ngô hạt chưa rang (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc phù hợp theo quyết định số 90/2006/QĐ-BNN, độ ẩm 13,14%, Aflatoxin <20 ppb. Hàng không chịu thuế GTGT ttheo K1, Đ5 luật thuế GTGT. |
Ngô hạt chưa rang chưa qua chế biến NLSXTĂCNGS phù hợp QD90/BNNPTNT ngày 02/10/2006, mới 100%. Hàng nhập khẩu hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt theo thông tư 58/2010/TT-BTC. |
Ngô hạt có hàm lượng aflatoxin Max 50 PPB, độ ẩm Max 14%- hàng phù hợp với quyết định 90/2006- QĐ BNN (Dùng làm thức ăn gia súc) |
Ngô hạt, (dạng rời, mới qua chế biến thông thường), nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp QD 90/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Ngô hạt, hàng đã qua sơ chế tách hạt, phơi khô, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006/ BNN-PTNT |
Ngô hạt, hàng rời đã qua sơ chế tách hạt, phơi khô nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp QĐ90/2006 của bộ NN & PTNT |
Ngô hạt, là nguyên liệu SXTACN, không dung để rang nổ, chưa qua công đoạn sơ chế, hàng phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN. Moisture 13,78%, Aflatoxin <20PPB. |
Ngô hạt, nguyên liệu sản suất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006. Đối tượng không chịu thuế VAT theo thông tư 129 |
Ngô hạt. ( Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 2/10/2006 của Bộ NNPTNT.Dạng rời, chưa rang. ẩm: 13.01 .Aflatoxin < 30 ppb. Hàng không chịu thuế VAT theo k.1 đ.5 luật thuế GTGT số 13/2008/QH12 .Hàng để xá trong hầm tàu) |
Nguyên liệu sản xuất TĂGS: Ngô hạt. (Nhập khẩu theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN) Đối tượng không chịu thuế GTGT theo luật thuế GTGT số 13/QH12 |
Nguyên liệu SXTACN- Ngô hạt, loại không dùng để rang nở, chưa qua sơ chế. Độ ẩm 13.78%,, Aflotaxin: |
Phần II:CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT |
Chương 10:Ngũ cốc |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 10059090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10059090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 4 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 1 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 4.1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 10059090
Bạn đang xem mã HS 10059090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 10059090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 10059090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Mục 12: Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xem chi tiết | ||
3 | Mục 19: Bảng mã số HS đối với danh mục thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần II | Chương 10 | 10059010 | Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN) |
2 | Phần IV | Chương 19 | 19041010 | Chứa ca cao |
3 | Phần IV | Chương 19 | 19041090 | Loại khác |
4 | Phần IV | Chương 19 | 19042010 | Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang |
5 | Phần IV | Chương 19 | 19042090 | Loại khác |
6 | Phần IV | Chương 19 | 19043000 | Lúa mì bulgur (1) |
7 | Phần IV | Chương 19 | 19049010 | Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ |
8 | Phần IV | Chương 19 | 19049090 | Loại khác |