- Phần II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
-
- Chương 13: Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác
- 1302 - Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật.
- Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật:
- 130239 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng
cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo
trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 13.02 áp dụng cho các chất chiết xuất từ cây cam thảo và cây kim cúc, cây hublong (hoa bia), cây lô hội và cây thuốc phiện.Nhóm này không áp dụng cho:
(a) Chất chiết xuất từ cây cam thảo có hàm lượng trên 10% tính theo trọng lượng là đường sucroza hoặc được đóng gói như kẹo (nhóm 17.04);
(b) Chất chiết xuất từ malt (nhóm 19.01);
(c) Chất chiết xuất từ cà phê, chè hay chè paragoay (nhóm 21.01);
(d) Các chất nhựa hoặc chất chiết xuất từ thực vật để làm đồ uống có cồn (Chương 22);
(e) Long não (camphor), glycyrrhizin hay các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.14 hoặc 29.38;
(f) Dịch chiết đậm đặc từ thân cây anh túc có chứa hàm lượng alkaloid từ 50% trở lên tính theo trọng lượng (nhóm 29.39);
(g) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04 hoặc thuốc thử nhóm máu (nhóm 30.06);
(h) Chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 32.01 hoặc 32.03);
(ij) Tinh dầu, thể rắn, nguyên chất, chất tựa nhựa, nhựa dầu, nước cất tinh dầu hoặc dung dịch nước của tinh dầu hoặc các chế phẩm dựa trên các chất thơm sử dụng để sản xuất đồ uống (Chương 33); hoặc
(k) Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle hoặc các loại nhựa tự nhiên tương tự (nhóm 40.01).
Chapter description
1. Heading 13.02 applies, inter alia, to liquorice extract and extract of pyrethrum, extract of hops, extract of aloes and opium.The heading does not apply to:
(a) Liquorice extract containing more than 10 % by weight of sucrose or put up as confectionery (heading 17.04);
(b) Malt extract (heading 19.01);
(c) Extracts of coffee, tea or maté (heading 21.01);
(d) Vegetable saps or extracts constituting alcoholic beverages (Chapter 22);
(e) Camphor, glycyrrhizin or other products of heading 29.14 or 29.38;
(f) Concentrates of poppy straw containing not less than 50 % by weight of alkaloids (heading 29.39);
(g) Medicaments of heading 30.03 or 30.04 or blood-grouping reagents (heading 30.06);
(h) Tanning or dyeing extracts (heading 32.01 or 32.03);
(ij) Essential oils, concretes, absolutes, resinoids, extracted oleoresins, aqueous distillates or aqueous solutions of essential oils or preparations based on odoriferous substances of a kind used for the manufacture of beverages (Chapter 33); or
(k) Natural rubber, balata, gutta-percha, guayule, chicle or similar natural gums (heading 40.01).
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Bột Tara Gum HV- phụ gia thực phẩm, chất làm dày, 25kg/ bao. NSX: 10/2019, HSD:10/2021.Hàng mới 100%... (mã hs bột tara gum hv/ mã hs của bột tara gum) |
Konjac gum- Gôm tạo cấu trúc dùng trong thực phẩm... (mã hs konjac gum gôm/ mã hs của konjac gum) |
Chất Tạo đặc dùng cho sản xuất thực phẩm Soon Gellar AX-F sản xuất từ tảo carrageen (Hàng mới 100%)... (mã hs chất tạo đặc dù/ mã hs của chất tạo đặc) |
Echinacea Purpurea Herb PE 4% Phenolics Spectro, Ref.EC841014- (Nguyên liệu thực phẩm Bột chiết xuất dùng trong CNTP)25kg/carton,Batch:C294/045/A19,nsx: 10/2019-hsd: 10/2021, nhà sx: Naturex Inc... (mã hs echinacea purpu/ mã hs của echinacea pu) |
Bột làm rau câu Kanten Konnyaku Ina 50g (10gx5gói) (Ina Kanten Konnyaku powder 50g), thương hiệu: Ina Shokuhin, 20 hộp/thùng, hsd 08/10/2021... (mã hs bột làm rau câu/ mã hs của bột làm rau) |
Nguyên liệu thực phẩm: Sương sáo đen-Black Grass Jelly, bột,20kg/thùng(10kg/bao*2), mới 100%, Batch no.:YF20191108. NSX: 08/11/2019-HSD: 3 năm. NSX: Guangxi Lingshan County Yufeng Health Food... (mã hs nguyên liệu thự/ mã hs của nguyên liệu) |
Chất làm dai- SURIMI PLUS +422 (20 kgs/ctns) Lot: 191128 Nsx: 28/11/ 2019 Hsd: 28/11/ 2020, hàng mới 100%... (mã hs chất làm dai s/ mã hs của chất làm dai) |
Chất làm dai- Vege PLUS + 377 (0.5 kg/bag; 10 bag/ctns), Lot: 191128 NSX: 28/11/2019 HSD: 28/11/2020, hàng mới 100%... (mã hs chất làm dai v/ mã hs của chất làm dai) |
Chất làm dai- Meat PLUS +320 (25 Kgs/ bag) Lot: 191119-20-30 Nsx 19-20-30/11/ 2019 Hsd 19-20-30/05/ 2021,191203-04-05 Nsx 03-04-05/12/2019 Hsd 03-04-05/06/2021 hàng mới 100%... (mã hs chất làm dai m/ mã hs của chất làm dai) |
BỘT THẢO DƯỢC NEEM CÔNG DỤNG DÙNG ĐỂ GỘI ĐẦU, DƯỠNG TÓC... (mã hs bột thảo dược n/ mã hs của bột thảo dượ) |
Extrapone (R) Cream Mix GW N-Nguyên liệu sản xuất sản phẩm chăm sóc cá nhân (chiết xuất từ thực vật)... (mã hs extrapone r c/ mã hs của extrapone r) |
Chất tạo nhủ nikkol mgs-bsev... (mã hs chất tạo nhủ ni/ mã hs của chất tạo nhủ) |
CARRAGEENAN PHỤ GIA DÙNG TRONG THỰC PHẨM (INDOGEL SGP-5115M)... (mã hs carrageenan phụ/ mã hs của carrageenan) |
Nguyên liệu dùng trong sản xuất mỹ phẩm, Chiết xuất Cúc La Mã- Campo Chamomile Flower Extract, Batch No.: 2020-01-06, HSD: 05-01-2022, mới 100%.... (mã hs nguyên liệu dùn/ mã hs của nguyên liệu) |
HERBACEL AQ PLUS CITRUS-N 01 Chất Xơ từ Cam Chanh Nguyên liệu thực phẩm 25 Kg/1 Bag Nhà SX:Herbafood Ingredients Gmbh HSD:04/2021... (mã hs herbacel aq plu/ mã hs của herbacel aq) |
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỰC PHẨM CHỨC NĂNG: LANCONONE, HÀNG MẪU, MỚI 100%... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Chiết xuất phản tả diệp CALCIUM SENNOSIDES 60 TPC làm nguyên liệu thực phẩm (50g/túi), hàng mẫu... (mã hs chiết xuất phản/ mã hs của chiết xuất p) |
Nguyên liệu dược: Cardus Marianus Powder Extract- Lot:20191112; 20191113- HSD:11/2022- NSX: Oino International Group Limited- China... (mã hs nguyên liệu dượ/ mã hs của nguyên liệu) |
PGTP-Compound Emulsifying Thickening Stabilizer,nhãn hiệu KECHENG,dạng bột.Phụ gia thực phẩm,dùng làm hương liệu trong ngành CN thực phẩm,(không dùng để chế biến rượu thơm và đồ uống có cồn),mới 100%... (mã hs pgtpcompound e/ mã hs của pgtpcompoun) |
Phụ gia thực phẩm:Chất làm dày-Konjac GumBLM1003 (chất tạo gel,chất làm dầy dùng trong thực phẩm)bột,mới100%,25kg/bao.Lot:2019121001(NSX:10/12/2019-HSD:09/6/2021)NSX:Zhejiang Top Hydrocolloids Co.Ltd... (mã hs phụ gia thực ph/ mã hs của phụ gia thực) |
Tetrahydrocurcumin: Chiết xuất từ Nghệ trắng; dùng làm nguyên liệu mỹ phẩm, dạng bột, Batch no: N20013; Nsx 01/2020, HSD 12/2022: Nhà SX: Novel Nutrients Pvt Ltd; hàng mới 100%... (mã hs tetrahydrocurcu/ mã hs của tetrahydrocu) |
NHỰA KHOÁNG SILAJIT, NHÃN HIỆU: AUTHENTIC SHILAJIT, HŨ 10 GRAM, MỚI 100%... (mã hs nhựa khoáng sil/ mã hs của nhựa khoáng) |
THẠCH KHOAI SUNPLUS ITA KONNYAKU KURO 250G 30 X 2 CTNS./BDL... (mã hs thạch khoai sun/ mã hs của thạch khoai) |
CRODAROM HAWAIIAN GINGER (ZINGIBER ZERUMBET EXTRACT)-Nguyên liệu sản xuất sản phẩm dầu gội (chiết xuất gừng)... (mã hs crodarom hawaii/ mã hs của crodarom haw) |
PGTP: Chất làm dày-Konjac Gum KJ30M01 (chất tạo gel,chất làm dầy dùng trong thực phẩm)bột,mới100%,25kg/bao. Lot: 201912271401 (NSX:27/12/2019-HSD:26/12/2021). NSX: Hubei Konson Konjac Gum Co., Ltd... (mã hs pgtp chất làm/ mã hs của pgtp chất l) |
Chất tạo nhủ pemulen tr-1... (mã hs chất tạo nhủ pe/ mã hs của chất tạo nhủ) |
Chất tạo nhủ C9-11 Pareth-8... (mã hs chất tạo nhủ c9/ mã hs của chất tạo nhủ) |
Chất làm đông Docquat 10 cp doc janpan... (mã hs chất làm đông d/ mã hs của chất làm đôn) |
Chất ổn định nhũ truơng High Lucent ISDA... (mã hs chất ổn định nh/ mã hs của chất ổn định) |
Chất tạo nhũ tetra glucol carbonate (tg-c) (dùng để sản xuất chất tẩy rửa)... (mã hs chất tạo nhũ te/ mã hs của chất tạo nhũ) |
Chế phẩm phụ gia dùng để giữ nước dùng trong chế biến thực phẩm- HALAL VB PLUS- (1494 bag x 1kg/bag),Nhà SX;FRUTAROM PRODUCTION GMBH, Batch No: 0012320524, Expiry Date: 03.07.2021; Hàng mới 100%.... (mã hs chế phẩm phụ gi/ mã hs của chế phẩm phụ) |
Bột sương sáo đen (60 x 50g).Quy cách: 50g/gói. 60 gói/ thùng. Hiệu: 3K. Hàng mới 100%... (mã hs bột sương sáo đ/ mã hs của bột sương sá) |
Bột sương sáo trắng (60 x 50g).Quy cách: 50g/gói. 60 gói/ thùng. Hiệu: 3K. Hàng mới 100%... (mã hs bột sương sáo t/ mã hs của bột sương sá) |
Tinh dầu ớt Oleoresin Capsicum 0.5Mill OS 16kg/pail... (mã hs tinh dầu ớt ole/ mã hs của tinh dầu ớt) |
Bột rau câu Agar (Food Stabilizer in form of powder (extracted from plants origin)), 15000 kg đóng trong 600 bao, 25 kg/1 bao. Đóng trong container 20'... (mã hs bột rau câu aga/ mã hs của bột rau câu) |
Tinh dầu dừa mới 97ml (26)... (mã hs tinh dầu dừa mớ/ mã hs của tinh dầu dừa) |
Dịch chiết từ thảo mộc (Mixed Flavour Concentrate QN12D) (01 can), làm hương liệu sản xuất đồ uống, hàng mới 100%... (mã hs dịch chiết từ t/ mã hs của dịch chiết t) |
Thạch Dừa 35gr x 200 bịt/thùng... (mã hs thạch dừa 35gr/ mã hs của thạch dừa 35) |
Bột sương sáo, hiệu Thuận Phát, 50 gram/goi, 100 gói/thùng. Hàng mới 100%... (mã hs bột sương sáo/ mã hs của bột sương sá) |
Bột sương sáo 100x50g, hàng mới 100%, xuất xứ Việt Nam.... (mã hs bột sương sáo 1/ mã hs của bột sương sá) |
Nước rau câu Long Hải khoai... (mã hs nước rau câu lo/ mã hs của nước rau câu) |
SƯƠNG SÁO HIỆU THUẬN PHÁT- THUAN PHAT GRASS JELLY (QUY CÁCH: 50G/GÓI X 100 GÓI/TÚI). HÀNG MỚI 100%... (mã hs sương sáo hiệu/ mã hs của sương sáo hi) |
Chất để hoàn tất, loại khác |
Chất làm dày chiết xuất từ thực vật. |
S2#& Chất để hoàn tất, loại khác // Hantex ATH- 800 |
A5306-250G BACTERIOLOGICAL AGAR, FOR MOLECULAR BIOL Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm. (C12H18O9)n |
Bột làm thạch (KONNYAKU JELLY) |
Bột làm thạch 2201 - Jelly Powder 2201 Thành phần chính : carrageenan, bột konjac, gôm đậu locus, potassium citrate |
Bột làm thạch Premix Konnyaku Jelly Powder, Blueberry (1 thùng = 30 gói,250gr/gói) |
Bột làm thạch WL15 - Jelly Powder WL15 Thành phần chính: carrageenan, bột konjac, gôm đậu locus, potassium citrate |
Bột sản xuất thạch Carrageenan MSC 6970, 25kg/bao, hàng mới 100% |
Bột sản xuất thạch JELLY POWDER (phụ gia thực phẩm), 25kg/bao, hàng mới 100% |
Bột sương sáo - WHITE GRASS JELLY (10x 2bag ) mới 100% |
Bột sương sáo (thạch đen) (120g X60gói/thùng) |
Bột sương sáo -BLACK GRASS JELLY (10x 2bag ) mới 100% |
Campo Songyi Derma Blanc - (Chiết xuất nấm dùng trong sx mỹ phẩm) |
CARRAGEENAN AQUAGEL WD 3264 Phụ Gia Thực Phẩm |
Carrageenan dùng sản xuất sáp thơm - Carrageenan Aquagel AFG997A (20 bag *25 Kg). Hàng mới 100% |
Carrageenan dùng trong thực phẩm-GELCARIN PS 3510 |
Carrageenan trong thực phẩm.VISCARIN SD 389 |
Chất Caragreenan Aquavis ND7005, (Chất chiết xuất từ Tảo thực vật). Dùng trong chế biến thực phẩm. Hàng mới 100% |
Chất làm đặc dùng trong ngành sơn-AG-RHO POL 23/W |
Chất làm đặc XanThan 200 |
Chất làm dai - vege Plus +466-1kg x 20 soy asahi bags |
Chất làm thạch đông 1kg |
Chất ổn định - St Blend E1442, E412 |
Chất ổn định - St Mod. Starch 5006 E1422 |
Chất ổn định - St Pectin 6011 E440 |
Chất ổn định GENULACTA loại CM-2 chế biến sữa- 25 Kg/Bao |
Chiết xuất thực vật trong mỹ phẩm.ALGOWHITE G |
Dược liệu làm thuốc (Sản phẩm cô đặt thu được từ thân tre, trúc, nứa): Thiên Trúc Hoàng. |
Hóa chất sử dụng trong ngành dệt nhuộm: Chất làm đặc NATURAL GUM A-28 (F.O.C) |
Hương rau câu : Hương dâu -Strawberry Flavour 69014 (10 x25kgs),mới 100% |
Hương rau câu :Hương dứa Pandan Paste NM (10 x30 kgs),mới 100% |
KONJAC GUM, 25kg/bao, chất phụ gia sử dụng trong thực phẩm, hàng mới 100% |
LS- Mucin- Chất nhầy - Nguyên liệu cho sản xuất mỹ phẩm - Hàng mới 100% |
Nguyên liệu chế biến hạt thạch: Chất tảo(Konjac Gel Powder P)(1kg/bag*20)/Ctn (mới 100%) |
Nguyên liệu chiết xuất từ hạt đậu tương dùng để sản xuất thực phẩm chức năng (SOY ISOFLAVONES) dạng bột màu vàng, 25 kg/thùng, mới 100% |
Nguyên liệu dược:Cardus Marianus Powder Extract - Drum/25Kgs - Lot:20111209- Date:12/2011-12/2014 -NSX:Oino International Group Limited - China |
Nguyên liệu làm rau câu - UNPECTINE PG 109C |
Nguyên liệu sản xuất sản phẩm chăm sóc cá nhân (các chiết xuất từ thực vật) - Saussurea Herbasol (R) Extract PG (PF) (Snow Lotus Extract) |
Nguyên liệu sx kem đánh răng: VISCARIN PS 223- ( Carrageenan Chất làm đặc thu được từ các sản phẩm thực vật) |
Nguyên liệu thực phẩm dạng bột hương chocola 11.2KG/CTN. Mới 100% |
Phụ gia dùng cho thực phẩm : chất tạo đông CARRAGREENAN BLK 1120 , đóng bao 25kg/bao , tổng cộng 120bao,hàng mới 100% |
Phụ gia thực phẩm - chất ổn định cấu trúc Ingresan G-10/E |
Phụ gia thực phẩm :GRINDSTED FF 1119.mới 100% |
Phụ gia thực phẩm: Chất ổn định GRINDSTED FF 1119 |
Rifined Kappa Carrageenan (chất phụ gia sử dụng trong thực phẩm), 25kg/bao, hàng mới 100% |
Thạch củ từ Gunma Konnyaku Kuro 270gr 30 gói/thùng |
Xanthan Gum F-03 ( Food Grade ) Chất làm đặc dùng trong thực phẩm |
XANTHAN GUM FOOD GRADE 80MESH ZIBOXAN F80 Phụ gia dùng trong thực phẩm, hàng mới 100% |
A5306-250G BACTERIOLOGICAL AGAR, FOR MOLECULAR BIOL Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm. (C12H18O9)n |
Bột làm thạch Premix Konnyaku Jelly Powder, Blueberry (1 thùng = 30 gói,250gr/gói) |
Hương rau câu :Hương dứa Pandan Paste NM (10 x30 kgs),mới 100% |
Thạch củ từ Gunma Konnyaku Kuro 270gr 30 gói/thùng |
Hương rau câu : Hương dâu -Strawberry Flavour 69014 (10 x25kgs),mới 100% |
Phần II:CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT |
Chương 13:Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 13023990 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023990
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 5 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 3.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13023990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 13023990
Bạn đang xem mã HS 13023990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 13023990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 13023990: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.