- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 20: Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây
- 2005 - Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:
- 200599 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các loại rau, quả hoặc quả hạch (nuts), được chế biến hoặc bảo quản theo quy trình đã ghi trong Chương 7, 8 hoặc 11;
(b) Các chế phẩm thực phẩm có trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay các loại động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16);
(c) Các loại bánh và sản phẩm khác thuộc nhóm 19.05; hoặc
(d) Các chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất thuộc nhóm 21.04.
2. Các nhóm 20.07 và 20.08 không áp dụng cho các loại thạch trái cây, bột nhão từ quả, các loại quả hạnh bọc đường hoặc các sản phẩm tương tự chế biến dưới dạng kẹo đường (nhóm 17.04) hoặc kẹo sôcôla (nhóm 18.06).
3. Các nhóm 20.01, 20.04 và 20.05, tùy theo từng trường hợp, chỉ bao gồm những sản phẩm thuộc Chương 7 hay nhóm 11.05 hoặc 11.06 (trừ bột, bột thô và bột mịn của các sản phẩm đã ghi trong Chương 8) đã được chế biến hay bảo quản theo các quy trình khác với quy trình đã ghi trong Chú giải 1(a).
4. Nước ép cà chua có hàm lượng chất khô từ 7% trở lên được xếp vào nhóm 20.02.
5. Theo mục đích của nhóm 20.07, khái niệm “thu được từ quá trình đun nấu” có nghĩa là thu được bằng cách xử lý nhiệt ở áp suất không khí hoặc giảm áp suất để làm tăng độ dẻo của một sản phẩm thông qua việc giảm lượng nước hoặc thông qua biện pháp khác.
6. Theo mục đích của nhóm 20.09, khái niệm “các loại nước ép, chưa lên men và chưa pha rượu” để chỉ các loại nước ép có nồng độ cồn không quá 0,5% tính theo thể tích (xem Chú giải 2 của Chương 22).
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2005.10, khái niệm “rau đồng nhất” chỉ các loại chế phẩm từ rau, đã đồng nhất mịn, phù hợp dùng làm thức ăn trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ, trong bao bì với trọng lượng tịnh không quá 250 gam. Khi áp dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn rau có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2005.10 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc nhóm 20.05.
2. Theo mục đích của phân nhóm 2007.10, khái niệm “chế phẩm đồng nhất” chỉ các loại chế phẩm của quả, đã đồng nhất mịn, phù hợp dùng làm thức ăn cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ trong bao bì với trọng lượng tịnh không quá 250 gam. Khi áp dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn quả có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2007.10 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc nhóm 20.07.
3. Theo mục đích của các phân nhóm 2009.12, 2009.21, 2009.31, 2009.41, 2009.61 và 2009.71, khái niệm “giá trị Brix” có nghĩa là đọc trực tiếp độ Brix từ tỷ trọng kế Brix hoặc của chỉ số khúc xạ được biểu thị theo khái niệm tỷ lệ phần trăm thành phần sucroza đo bằng khúc xạ kế, ở nhiệt độ 20oC hoặc được hiệu chỉnh về 20oC nếu phép đo được tiến hành ở một nhiệt độ khác.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Vegetables, fruit or nuts, prepared or preserved by the processes specified in Chapter 7, 8 or 11;
(b) Food preparations containing more than 20 % by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof (Chapter 16);
(c) Bakers’ wares and other products of heading 19.05; or
(d) Homogenised composite food preparations of heading 21.04.
2. Headings 20.07 and 20.08 do not apply to fruit jellies, fruit pastes, sugar-coated almonds or the like in the form of sugar confectionery (heading 17.04) or chocolate confectionery (heading 18.06).
3. Headings 20.01, 20.04 and 20.05 cover, as the case may be, only those products of Chapter 7 or of heading 11.05 or 11.06 (other than flour, meal and powder of the products of Chapter 8) which have been prepared or preserved by processes other than those referred to in Note 1 (a).
4. Tomato juice the dry weight content of which is 7 % or more is to be classified in heading 20.02.
5. For the purposes of heading 20.07, the expression “obtained by cooking” means obtained by heat treatment at atmospheric pressure or under reduced pressure to increase the viscosity of a product through reduction of water content or other means.
6. For the purposes of heading 20.09, the expression “juices, unfermented and not containing added spirit” means juices of an alcoholic strength by volume (see Note 2 to Chapter 22) not exceeding 0.5 % vol.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheading 2005.10, the expression “homogenised vegetables” means preparations of vegetables, finely homogenised, put up for retail sale as food suitable for infants or young children or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may have been added to the preparation for seasoning, preservation or other purposes. These preparations may contain a small quantity of visible pieces of vegetables. Subheading 2005.10 takes precedence over all other subheadings of heading 20.05.
2. For the purposes of subheading 2007.10, the expression “homogenised preparations” means preparations of fruit, finely homogenised, put up for retail sale as food suitable for infants or young children or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may have been added to the preparation for seasoning, preservation or other purposes. These preparations may contain a small quantity of visible pieces of fruit. Subheading 2007.10 takes precedence over all other subheadings of heading 20.07.
3. For the purposes of subheadings 2009.12, 2009.21, 2009.31, 2009.41, 2009.61 and 2009.71, the expression “Brix value” means the direct reading of degrees Brix obtained from a Brix hydrometer or of refractive index expressed in terms of percentage sucrose content obtained from a refractometer, at a temperature of 20oC or corrected for 20oC if the reading is made at a different temperature.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Hành chiên thái lát (TQSX)... (mã hs hành chiên thái/ mã hs của hành chiên t) |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Tỏi đen NamHaeSum Black Garlic 125g/túi, 7 thùng, nsx: NHS Food Inc., hàng mới 100%... (mã hs thực phẩm bảo v/ mã hs của thực phẩm bả) |
Thực phẩm đóng hộp kín: Đậu chick hiệu HOSEN (425 gm/hộp- 24 hộp/thùng)- mới 100%... (mã hs thực phẩm đóng/ mã hs của thực phẩm đó) |
Kimchi cải thảo Heulchan 10kg/túi, 1 túi/hộp (đã đóng túi kín) do Qingdao Yuxuan Foods Co.,Ltd sản xuất. Mới 100%, ngày sản xuất 1+/12/2019 hạn sử dụng 12 tháng từ ngày sản xuất... (mã hs kimchi cải thảo/ mã hs của kimchi cải t) |
Rau đã chế biến đóng hộp kín khí ăn liền không được bảo quản bằng giấm hoặc axit acetic (không đông lạnh) Kim chi chongga Godulbaegi.500g/gói. hạn sử dụng.12_11_2020... (mã hs rau đã chế biến/ mã hs của rau đã chế b) |
Tỏi ngâm với xì dầu Jongga.480g/gói. hạn sử dụng19_11_2020... (mã hs tỏi ngâm với xì/ mã hs của tỏi ngâm với) |
Rau ăn liền Otomi Lá nguyệt quế.230G/gói. hạn sử dụng5_11_2020... (mã hs rau ăn liền oto/ mã hs của rau ăn liền) |
rau ăn liền Sempio rau lá tỏi Sốt Woori Omma.375g/gói. hạn sử dụng17_11_2020... (mã hs rau ăn liền sem/ mã hs của rau ăn liền) |
Kimchi Jongga củ cải khô.200g/gói. hạn sử dụng.16_11_2020... (mã hs kimchi jongga c/ mã hs của kimchi jongg) |
Kimchi chongga cải thảo Mat.75g/gói. hạn sử dụng.6_10_2020... (mã hs kimchi chongga/ mã hs của kimchi chong) |
Kim chi Jongga cải thảo xào.100g/gói. hạn sử dụng.15_10_2020... (mã hs kim chi jongga/ mã hs của kim chi jong) |
Kim chi chongga rau cải trắng.500g/gói. hạn sử dụng.11_8_2020... (mã hs kim chi chongga/ mã hs của kim chi chon) |
Rau ăn liền Jongga Dưa chuột muối.300g/gói. hạn sử dụng.11_8_2020... (mã hs rau ăn liền jon/ mã hs của rau ăn liền) |
Kim chi cải thảo, lớp trong là túi PE, lớp ngoài là thùng carton, 10kg/thùng, nhà sx: QINGDAO HAIAOTE FOODS CO., LTD, dùng để ăn trực tiếp hoặc chế biến cùng các sản phẩm thực phẩm khác, mới 100%... (mã hs kim chi cải thả/ mã hs của kim chi cải) |
Nấm ngâm- W/FU MUSHROOM- WHOLE (24lon x 425gr/ thùng), HSD: 10/11/2019- 10/11/2021... (mã hs nấm ngâm w/fu/ mã hs của nấm ngâm w/) |
Bắp hạt ngâm- A/M WHOLE KERNEL CORN (24lon x 425gr/ thùng), HSD: 07/11/2019- 07/11/2021... (mã hs bắp hạt ngâm a/ mã hs của bắp hạt ngâm) |
Cải chua dạng gói dùng cho sản phẩm mỳ gói Pickled greens bag, 20g/gói, 800 gói/thùng, mới 100%. Nguyên liệu sản xuất nội bộ, không tiêu thụ nội địa... (mã hs cải chua dạng g/ mã hs của cải chua dạn) |
Quả ớt ngâm muối Pimientos "de piquillo" 390gr... (mã hs quả ớt ngâm muố/ mã hs của quả ớt ngâm) |
TỎI SẤY GIÒN (B)... (mã hs tỏi sấy giòn b/ mã hs của tỏi sấy giòn) |
ĐẬU BẮP SẤY GIÒN (B)... (mã hs đậu bắp sấy giò/ mã hs của đậu bắp sấy) |
Đậu cove sấy giòn (B)... (mã hs đậu cove sấy gi/ mã hs của đậu cove sấy) |
Rau củ quả sấy giòn (B)... (mã hs rau củ quả sấy/ mã hs của rau củ quả s) |
Măng khô Lotus (200gr 15)... (mã hs măng khô lotus/ mã hs của măng khô lot) |
Măng tự nhiên Ltus (500gr x 24)... (mã hs măng tự nhiên l/ mã hs của măng tự nhiê) |
Khoai môn sấy khô đã chế biến ăn liền được đóng trong túi kín khí 100 gr hiệu Sabava (100gr/ gói, 40 gói/ thùng, 1 thùng4kg), hàng xuất xứ Việt Nam... (mã hs khoai môn sấy k/ mã hs của khoai môn sấ) |
HÀNH SẤY (HIỆU TRÁI ĐẤT SỐ 1) 24JARS X 342G... (mã hs hành sấy hiệu/ mã hs của hành sấy hi) |
Khoai môn sấy- SUMACO (100 gram/gói x 20 gói/thùng)... (mã hs khoai môn sấy/ mã hs của khoai môn sấ) |
Tỏi Phi (Nhỏ)_48 jars x142g_nhãn hiệu Sonaco... (mã hs tỏi phi nhỏ4/ mã hs của tỏi phi nhỏ) |
Hành Phi (Lớn)_24 jars x400g_nhãn hiệu Sonaco... (mã hs hành phi lớn/ mã hs của hành phi lớ) |
Khoai lang tím sấy (đóng kín trong bao nhôm hút chân không, 10kg/bao nhôm)... (mã hs khoai lang tím/ mã hs của khoai lang t) |
Măng rừng Tánh Linh (công ty Vegan Food) 500gr/ bịch, 20 bịch/ thùng, hàng 100%... (mã hs măng rừng tánh/ mã hs của măng rừng tá) |
Măng củ thái sẵn 500g... (mã hs măng củ thái sẵ/ mã hs của măng củ thái) |
Măng Trúc Quân Tử 300g... (mã hs măng trúc quân/ mã hs của măng trúc qu) |
Măng Giang đặc sản 300g... (mã hs măng giang đặc/ mã hs của măng giang đ) |
Rau cải sấy khô... (mã hs rau cải sấy khô/ mã hs của rau cải sấy) |
Rau húng sấy khô... (mã hs rau húng sấy kh/ mã hs của rau húng sấy) |
Tía tô sấy khô 111... (mã hs tía tô sấy khô/ mã hs của tía tô sấy k) |
Kim chi cải thảo cắt (100g*24EA)/CT... (mã hs kim chi cải thả/ mã hs của kim chi cải) |
HÀNH PHI (500GR X 20/CTN); N.W: 10.00 KG/CTN; G.W: 11.50 KG/CTN... (mã hs hành phi 500gr/ mã hs của hành phi 50) |
Atisô ngâm muối Carciofi Al Naturale 2500gr |
Atisô ngâm muối Carciofi Grigliati 780gr |
Bí đỏ & bắp ngọt nghiền cho trẻ em từ 4- 6 tháng tuổi - 110GX24 HNZ STR PKIN & SW/COR (24 hộp = 1 thùng). Hàng mới 100%. |
Bí đỏ, khoai tây và bò nghiền cho trẻ em từ 4-6 tháng tuổi - 110GX24 HNZ STR PMP POT&BF EXP (24 hộp = 1 thùng). Hàng mới 100%. |
Củ cải, cà rốt và khoai lang nghiền cho trẻ em từ 4-6 tháng tuổi - 110Gx24 HNZ STR PNIP CRT&SW/PO (24 hộp = 1 thùng). Hàng mới 100%. |
Dưa chuột ngâm muối Gherkins 110-210gr |
Dưa chuột ngâm muối Gherkins 110g-190g |
Dưa chuột ngâm muối Gherkins 190 -350gr |
Dưa chuột ngâm muối Gherkins 380-685gr |
GARLIC PASTE Z-0382 - Dịch chiết xuất tỏi dùng sản xuất thực phẩm |
Lê nghiền cho trẻ em từ 4-6 tháng tuổi - 110GX24 HNZ STR PEARS FRTY (24 hộp = 1 thùng). Hàng mới 100%. |
nhân món cuốn đóng hộp 300g /Gói |
Nụ bạch hoa 12*283g |
Nụ bạch hoa 24*85g |
Nụ bạch hoa ngâm muối Alcaparras capers 1.97KG |
Rau cải muối, hiệu Preser Ved Vegetable |
Rau chiên cuộn 4 miếng 200gx40gói/thùng |
Rau chiên tổng hợp 400gx20gói/thùng |
Táo nghiền cho trẻ em từ 4-6 tháng tuổi - 110GX24 HNZ STR FRUITY APPLES (24 hộp = 1 thùng). Hàng mới 100%. |
Thức ăn nghiền hỗn hợp dùng cho trẻ em Bledina 2x 200G mới 100% |
Thức ăn nghiền hỗn hợp dùng cho trẻ em Bledina Idm Ht Vert Dinde 2x200G, mới 100% |
Thức ăn nghiền hỗn hợp dùng cho trẻ em Bledina Mon 1Erpot Banan 2x 130G, mới 100% |
Tiêu xanh ngâm 24*70g |
nhân món cuốn đóng hộp 300g /Gói |
Dưa chuột ngâm muối Gherkins 190 -350gr |
Thức ăn nghiền hỗn hợp dùng cho trẻ em Bledina 2x 200G mới 100% |
Thức ăn nghiền hỗn hợp dùng cho trẻ em Bledina Idm Ht Vert Dinde 2x200G, mới 100% |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 20:Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 20059990 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
48% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20059990
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20059990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 48% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20059990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 32 |
01/01/2019-31/12/2019 | 32 |
01/01/2020-30/06/2020 | 32 |
01/07/2020-31/12/2020 | 32 |
01/01/2021-31/12/2021 | 32 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20059990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20059990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20059990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20059990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 17.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 15 |
01/04/2019-31/03/2020 | 12.5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 10 |
01/04/2021-31/03/2022 | 7.5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20059990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20059990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20059990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20059990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20059990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 19 |
2019 | 16 |
2020 | 13 |
2021 | 10 |
2022 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20059990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20059990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20059990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20059990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 25.8 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20.6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10.3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20059990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 20.6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 15.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5.1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20059990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 26 |
01/01/2020-31/12/2020 | 26 |
01/01/2021-31/12/2011 | 19 |
01/01/2022-31/12/2022 | 19 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20059990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20059990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 26.6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 21.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 16 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20059990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 21.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 16 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 20059990
Bạn đang xem mã HS 20059990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 20059990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 20059990: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Mục 12: Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.