- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 23: Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
- 2301 - Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
+ 1
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông báo số 5312/TB-TCHQ ngày 10/06/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bột thịt xương gia cầm dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4056/TB-TCHQ ngày 06/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bột đạm từ lợn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4064/TB-TCHQ ngày 06/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bột đạm từ lợn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ |
Bột đạm từ gia cầm (Bột thịt xương gia cầm) Làm nguyên liệu sản xuất thức ăn cho lợn, gia cầm.Hàng Mới 100%.Hàng phù hợp với TT02/2019/TT-BNNPTNT(11/2/2019)... (mã hs bột đạm từ gia/ mã hs của bột đạm từ g) |
Nguyên liệu chế biến thức ăn cho lợn, gia cầm: bột thịt xương lợn, melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT02/2019/BNNPTNT ngày 11/02/2019... (mã hs nguyên liệu chế/ mã hs của nguyên liệu) |
POULTRY BY PRODUCT MEAL (POULTRY MEAL-BỘT GIA CẦM) MỤC 1.2.2 THÔNG TƯ SỐ 02/2019/TT-BNNPTNT NGÀY 11 THÁNG 02 NĂM 2019. HÀNG MỚI 100%... (mã hs poultry by prod/ mã hs của poultry by p) |
POULTRY MEAL (BỘT GIA CẦM) MỤC 1.2.2 THÔNG TƯ SỐ 02/2019/TT-BNNPTNT NGÀY 11 THÁNG 02 NĂM 2019. HÀNG MỚI 100%... (mã hs poultry meal b/ mã hs của poultry meal) |
Bột gia cầm dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi (0.16kg/túi). Hàng mẫu, thuộc danh mục 1.2.2 số 02/2019/TT-BNNPTNT... (mã hs bột gia cầm dùn/ mã hs của bột gia cầm) |
Bột Đạm Từ Lợn- Bột Thịt Xương Lợn (Nguyên liệu sản xuất thức ăn CNTS)... (mã hs bột đạm từ lợn/ mã hs của bột đạm từ l) |
Bột đạm từ lợn (Bột thịt xương lợn) Làm nguyên liệu sản xuất thức ăn cho lợn, gia cầm.Hàng mới 100%.Hàng phù hợp với TT02/2019/TT-BNNPTNT(11/2/2019)... (mã hs bột đạm từ lợn/ mã hs của bột đạm từ l) |
Bột thịt xương lợn- nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi (Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/6/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)... (mã hs bột thịt xương/ mã hs của bột thịt xươ) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi cho lợn, gia cầm:Bột thịt xương bò, không có melamine, hhàng nhập khẩu phù hợp với TT02/2019/BNNPTNT ngày 11/02/2019... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Bột Lông Vũ Thủy Phân (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Nhập khẩu theo TT02/2019/TT-BNNPTNT)... (mã hs bột lông vũ thủ/ mã hs của bột lông vũ) |
Bột đạm thủy phân từ lợn(Bột thịt xương lợn)(Công dụng: Làm nguyên liệu chế biến thức ăn cho lợn, gia cầm)(Porcine Meat And Bone Meal).Hàng không có Melamine. Phù hợp theo TT 02/2019/TT-BNNPTNT.... (mã hs bột đạm thủy ph/ mã hs của bột đạm thủy) |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: Bột Gia Cầm 58%P. Điều kiện nhập khẩu theo TT02/2019/BNN&PTNT ngày 11/02/2019... (mã hs nguyên liệu thứ/ mã hs của nguyên liệu) |
Bột gia cầm (đã qua sử lý nhiệt- Phụ phẩm chế biến thịt- Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc) Độ ẩm 5.31%, protein 67.43%, không có E.coli, salmonella... (mã hs bột gia cầm đã/ mã hs của bột gia cầm) |
Bột gia cầm (Poultry by product meal)- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi... (mã hs bột gia cầm po/ mã hs của bột gia cầm) |
Bột Xương Thịt Lợn (Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn Cho Lợn, Gia Cầm, Thủy Sản)... (mã hs bột xương thịt/ mã hs của bột xương th) |
Nguyên liệu SXTACN,Bột thịt xương lợn(Pork meat and bone meal)- Để làm nguyên liệu sản xuất thức ăn cho lợn,gia cầm-hàng nhập khẩu phù hợp mục1.2.2 thuộc thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT... (mã hs nguyên liệu sxt/ mã hs của nguyên liệu) |
Bột gia cầm- Làm nguyên liệu sx thức ăn cho lợn, gia cầm.Hàng mới 100%.Hàng phù hợp với TT02/2019/TT-BNNPTNT(11/2/2019)... (mã hs bột gia cầm là/ mã hs của bột gia cầm) |
Bột gia cầm- nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi (Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/6/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)... (mã hs bột gia cầm ng/ mã hs của bột gia cầm) |
Bột huyết tương bò sấy phun (Bột huyết tương) (Công dụng: dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi) Phù hợp theo thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT... (mã hs bột huyết tương/ mã hs của bột huyết tư) |
Bột huyết gia cầm và lợn- nguyên liệu thức ăn thủy sản (Hàng mới 100%)... (mã hs bột huyết gia c/ mã hs của bột huyết gi) |
Bột thịt gia cầm quy cách 1 túi/500gr... (mã hs bột thịt gia cầ/ mã hs của bột thịt gia) |
Bột huyết lợn sấy phun- nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi (Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/6/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)... (mã hs bột huyết lợn s/ mã hs của bột huyết lợ) |
Poultry Meal- Bột thịt xương gia cầm nguyên liệu sản xuất TĂCN. Đóng gói trong bao.... (mã hs poultry meal b/ mã hs của poultry meal) |
Bột gia cầm (Bột thịt xương gia cầm) Làm nguyên liệu sản xuất thức ăn cho lợn, gia cầm.Hàng mới 100%.Hàng phù hợp với TT02/2019/TT-BNNPTNT(11/2/2019)... (mã hs bột gia cầm bộ/ mã hs của bột gia cầm) |
Bột nêm gà Maggi Chicken seasoning (8x900g). Hàng mới 100%... (mã hs bột nêm gà magg/ mã hs của bột nêm gà m) |
Hạt nem từ thịt Knorr granule seasoning (8x900g). Hàng mới 100%... (mã hs hạt nem từ thịt/ mã hs của hạt nem từ t) |
Hạt nêm nấm hương Knorr mushroom seasoning powder (16x400g). Hàng mới 100%... (mã hs hạt nêm nấm hươ/ mã hs của hạt nêm nấm) |
Bột thịt xương lợn, nguyên liệu để sản xuất thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc từ động vật(Hàng đóng gói đồng nhất TL tịnh 49,878 kg/bao, TL cả bì 49,978 kg/bao)... (mã hs bột thịt xương/ mã hs của bột thịt xươ) |
Bột xương thịt (Meat Bone Meal)- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, 50kg/ bao, hàng mới 100%... (mã hs bột xương thịt/ mã hs của bột xương th) |
Bột đạm từ lợn (Porcine Meal). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, đủ Đk nhập khẩu theo TT26/2012BNNPTNT. Melamine: không có (mục 01 Tờ khai). Chế phẩm bổ sung đạm từ thịt xương có hàm lượng protein lớn hơn 50% theo khối lượng, dạng bột, dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi |
Bột đạm từ lợn (Porcine Meal). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, đủ Đk nhập khẩu theo TT26/2012BNNPTNT. Melamine: không có, Chế phẩm bổ sung đạm từ thịt xương có hàm lượng protein lớn hơn 50% theo khối lượng, dạng bột, dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi |
Bột thịt xương gia cầm (Poultry by product meal) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Bột thô từ gia cầm có hàm lượng protein ~ 66.5%, chất béo ~ 11.3% và các khoáng chất ~ 14%, được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
POULTRY BY PRODUCT MEAL. |
Austrian Pork meat and Bone meal (Bột thịt xương heo- NLSXTĂCN Hàng phù hợp QĐ90/2006 -QĐ-BNN) |
Bột gia cầm (Được nghiền từ xương thịt, lông vũ của gia cầm nguyên con). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp QĐ số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006. Độ ẩm: 4.23%, Không có E.coli và Salmonella. Hàng để rời trong containers |
Bột gia cầm (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng thuộc qđ 90 BNN |
Bột gia cầm( Được nghiền từ xương thịt, lông vũ của gia cầm nghuyên con. nguyên liệu sx TĂCN. Hàng phù hợp với QĐ số 90/2006/QĐ-BNN của Bộ NN PTNT). Protein: 65.23%, ẩm : 4.15%. Không có Ecoli & Samoonella. Hàng để rời trong CTNR |
Bột gia cầm( poultry meal), NL SX thức ăn chăn nuôi, Hàng mới 100% |
Bột gia cầm(đã qua xử lý nhiệt), (Phụ phẩm chế biến thịt - nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 3.47%, protein 59.66%, không có E.coli, salmonella |
Bột thịt gia cầm (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi cho gia súc và gia cầm) - Hàng phù hợp QĐ 90/2006 - BNN PTNT |
Bột thịt xương (100% Pure Pork Meat and Bone Meal), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, TC: 10conts20 = 236,34Tấn (Hàng xá) |
Bột thịt xương 50% Protein (Nguyên liệu sản xuất thức chăn nuôi) |
Bột Thịt Xương Bò (đã qua xử lý nhiệt). Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Hàm lượng Protein 45.00%, độ ẩm 4.5%, không có E.coli, Salmonella |
Bột thịt xương bò (đã qua xử lý nhiệt, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 4.70%, protein 45%, không có E.coli, Salmonella |
Bột thịt xương bò (thức ăn cho gia súc và gia cầm) - Hàng phù hợp QĐ 90/2006 - BNN PTNT |
Bột thịt xương gia cầm ( nguyên liệu sản xuât thức ăn chăn nuôi ) |
Bột thịt xương gia cầm (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi cho gia súc và gia cầm) - Hàng phù hợp QĐ 90/2006 - BNN PTNT |
Bột Thịt xương gia cầm (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) |
Bột thịt xương gia cầm (nguyên liệu sản xuất thức ăn cho gia súc và gia cầm) - Hàng phù hợp QĐ 90/2006 - BNN PTNT |
Bột thịt xương heo (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/06 của Bộ NNPTNT. Độ ẩm: 2.85pct; Không có E.coli và Salmonella. Hàng để rời trong các containers |
Bột thịt xương lợn - Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi - Bao 50 kg |
Bột thịt xương lợn : nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp vơi QĐ 90/2006/BNN. |
Bột thịt xương lợn và gia cầm, dùng làm thức ăn chăn nuôi, độ ẩm dưới 10%, không chứa E.coli và Salmonella, hàng phù hợp QĐ 90/BNN-PTNT |
Bột Thịt xương lợn( Nguyên liệu làm thức ăn gia súc), hàng mới 100% |
Bột thịt xương lợn( porcine meat and bone meal) NLSX thức ăn chăn nuôi.Hàng mới 100% |
Bột thịt xương lợn(porcine meat and bone meal) NLSX thức ăn chăn nuôi.Hàng mới 100% |
Bột thịt xương lợn,thành phần : protein 48,2 % , chất béo 12,9 % , độ ẩm 4,5 %...nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi gia súc,hàng phù hợp QĐ 90 BNN PTNT.Hàng mới 100% |
Bột thịt xương lợn,thành phần : Protein 48,6% , chất béo 12,4% , độ ẩm 4,5%...Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi gia súc,hàng phù hợp QĐ 90 BNN PTNT,hàng mới 100% |
Bột thịt xương lợn,thành phần : Protein 48,7 % , Chất béo 12,6 % , Độ ẩm 4,4 %.....nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi gia súc,hàng phù hợp QĐ 90 BNN PTNT ,hàng mới 100%. |
Bột thịt xương lợn,thành phần : protein 48,9% , chất béo 12,3% ,độ ẩm 4,4%...Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi gia súc,hàng phù hợp QĐ 90 BNN PTNT,hàng mới 100% |
Bột thịt xương lợn,thành phần protein : 48,9% , chất béo : 12,6% , độ ẩm : 4,4 %...Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi gia súc,hàng phù hợp QĐ 90 BNN PTNT.Hàng mới 100% |
Bột thit xương lợn.nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.phù hợp với QĐ90/2006/Q-BNN |
Bột xương thịt - Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc |
Bột Xương Thịt Heo ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN ) |
Bột xương thịt heo ( Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc) |
Bột Xương Thịt Heo ( Nguyên Liệu Thức Ăn CN) |
Bột xương thịt heo (nguyên liệu sản xuất TAGS) |
Bột xương thịt heo (Nguyên liệu sản xuất thức ăn CN ) |
Bột Xương Thịt Heo (Nguyên Liệu Sản Xuất Thức ăn CN) |
Bột Xương Thịt Heo (Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn Gia Súc) |
Bột Xương Thịt Lợn - NL SX thức ăn chăn nuôi - Protein 48.4% độ ẩm 9.72% . Đủ điều kiện NK theo QDD90/BNN |
Bột xương thịt lợn ( porcine maet and bone meal) NLSX thức ăn chăn nuôi.Hàng mới 100% |
Bột xương thịt lợn ( porcine meat and bone meal ) NLSX thức ăn chăn nuôi.Hàng mới 100% |
Bột xương thịt lợn ( porcine meat and bone meal) NLSX thức ăn chăn nuôi.Hàng mới 100% |
Bột xương thịt lợn ( porcine meat and bone meal), NL SX thức ăn chăn nuôi, Hàng mới 100% |
Bột xương thịt lợn (NL làm thức ăn gia súc), Hàng mới 100% |
Bột xương thịt lợn (porcine meat and bone meal) NLSX thức ăn chăn nuôi.Hàng mới 100% |
Bột xương thịt lợn, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp QĐ90/2006. Hàng rời trong container |
HYDROLYZED PROTEIN OF PORCINE (bột đạm động vật thủy phân từ lợn - bột phụ phẩm chế biến từ thịt) nguyên liệu SXTă chăn nuôi - trang 3 mục 9 theo 90/qđ-BNN ngày 02/10/2006 - Số đK kiểm dịch động vật 1885 TC ngày 17/03/2012 |
Lúa mì (Chưa Xay Xát, Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). Đã phơi khô nhưng chưa qua công đoạn xử lý nào khác. Độ ẩm 11.9% |
Nguyên liệu sản suất thức ăn gia súc : Bột gia cầm,nhập theo giấy phép 958/TY-KDĐV, ĐKKDĐV .Hàng xá trong container.Đã đóng thuế TK:13773; TK: 13879; TK :590; TK 14073. |
Nguyên liệu sản xuất TĂGS: Bột thịt xương lợn (Nhập khẩu theo QĐ/90/2006/QD-BNN) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột gia cầm |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : bột gia cầm ( poultry meal ) , hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột thịt xương bò |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : bột xương thịt lợn ( porcine meat and bone meal ) - hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột xương thịt heo |
Nguyên liệu SX TĂCN bột thịt xương lợn, Protein:51,89%, độ ẩm 2,87%, melamin không có. Nhà SX đủ đk nhập khẩu theo QĐ 90/BNN ngày 02/1002006. |
Nguyên liệu SX TĂCN bột thịt xương lợn, Protein:58,70%, độ ẩm:2,53%, melamin không có.Nhà SX đủ đk nhập khẩu theo QĐ 90/BNN ngày 02/10/2006. |
Nguyên liệu SX TACN gia súc ; Bột thịt xương lợn , protein; 58,80%, độ ẩm; 2,54 %. melamin không có , nhá sx đủ đk nk theo QDD90/BNN ngày 02/10/2006 |
Nguyên liệu sx TACN gia súc bột gia cầm, protein; 62,51%, độ ẩm ; 23,68%, melamin <2.0 ppm, nhà sx đủ đk nk theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006 |
Nguyên liệu SX TACN gia súc bột thịt xương lợn Protein:46,1%, độ ẩm 4,2%, melamin: không có.Nhà SX đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ 90/BNN ngày 02/10/2006. |
Nguyên liệu SX TACN gia súc bột thịt xương lợn, Protein:51,00%, độ ẩm:3,25%, melamin <2,4PPM%, nhà sản xuất đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ 90/BNN ngày 02/10/2006. |
Nguyên liệu SX TĂCN gia súc bột thịt xương lợn, Protein:58,60%, độ ẩm 2,51%, melamin không có.Nhà sx đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ 90/BNN ngày 02/10/2006. |
Nguyên liệu SX TĂCN gia súc bột thịt xương lợn.Protein:58,70%, độ ẩm 2,53%, melamin không có.Nhà SX đủ đk nhập khẩu theo QĐ 90/BNN ngày 02/10/2006. |
Nguyên liệu sx TACN gia súc: bột thịt xương lợn Protein:46,2%, độ ẩm 4,6%, melamin: không có.Nhà sản xuất đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ 90/BNN ngày 02/10/2006 |
Nguyên liệu SX TACN gia súc: Bột thịt xương lợn, Protein:45%, độ ẩm:7,4%, melamin<0,25mg.Nhà sx đủ đk nhập khẩu theo QĐ 90/BNN ngày 02/10/2006. |
Nguyên liệu SX TĂGS: Bột thịt xương (nhập khẩu theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN) |
Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi : Bột gia cầm (poultry meal) ; Hàng mới 100% |
Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi : Bột thịt xương lợn ( porcine meat and bone meal ) Hàng mới 100% |
Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi : Bột xương thịt lợn (pocine meat and bone meal) ; hàng mới 100% |
Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi gia súc: Bột thịt xương lợn, Protein 45%, độ ẩm 10%, không có melamin. Hàng đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ90/BNN ngày 01/10/2006. |
Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi gia súc:Bột thịt xương lợn, Protein45% độ ẩm 10% không có melamin.Đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006 |
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi, Bột thịt xương lợn, Hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QĐ-BNN, ngày 02/10/2006 |
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột xương thịt lợn (bột đạm động vật thủy phân từ lợn). Hàng phù hợp QĐ90/BNN/2006, độ ẩm 3.65%, hàng không có E.coli, Salmonella. |
Nguyên liệu sx thức ăn gia súc:Bột thịt xương lợn,Protein 45% độ ẩm10% không có melamine.Đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ90/BNN Ngày 02/10/2006 |
Nguyên liêu SXTACN gia súc ; Bột gia cầm , protein; 59,84%, độ ẩm ; 27,35%, melamin <2.0 ppm, nhà sx đủ đk nk theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006 |
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột gia cầm , protein; 67,11%, độ ẩm ; 18,40 %, melamin <2.0 ppm , nhà sx đủ đk nk theo QDD90/BNN ngày 02/10/2006 |
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt xương lợn , 49,1 %, độ ẩm ; 7.0 %, melamin <0.25mg, nhà sx đủ đk nk theo QDD90/BNN ngày 02/10/2006 |
Nguyên liêu SXTACN gia súc ; Bột thịt xương lợn , melamin không có , nhà sx đủ đk nk theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006 |
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt xương lợn , protêin ; 48,5% , độ ẩm ; 6,9%, melamin <0.25 mg |
Nguyên liêu SXTACN gia suc ; Bột thịt xương lơn , protein; 45.0 %, độ ẩm ; 7,4 %, melamin < 0.25 mg , nhà sx đủ đk nk theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006 |
Nguyên liêu SXTACN gia súc ; Bột thịt xương lợn , protein; 46,2%, độ ẩm ; 4,2 %, melamin không có nhà sx đủ đk nk theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006 |
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt xương lợn , protein; 46,2%, độ ẩm 4,4%, melamin không có , nhà sxđủ đk nk theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006 |
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt xương lợn . protein ; 50,1%, độ ẩm ; 33,56 %, melamin < 2,5 ppm , nhà sx đủ đk nk theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006 |
Nguyên liêu SXTACN gia súc ; Bột thịt xương lợn . protein ; 51,3%, độ ẩm ; 4,7%, melamin < 0.25mg , nhà sx đủ đk nk theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006 |
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt xương lợn . protein; 49,4 5, độ ẩm ; 8,4% , melamin , 0.25 mg, nhà sx đủ đk nk theo QDD90/ BNN ngày 02/10/2006 |
Nguyên liêu SXTACN gia súc ; Bột thịt xương lợn . protein; 49,6%, độ ẩm ; 3,6 %, melamin < 0.25 mg, nhà sx đủ đk nk theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006 |
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt xương lợn ; protein52,39, độ ẩm ; 1,52, melamin không có nhà sxđủ đknk theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006 |
Nguyên liêu SXTACN gia súc ; Bột thịt xương lợn, protein; 45%, độ ẩm ; 7.4%, melamin <0.25mg, nhà sx đủ đknk theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006 |
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt xương lợn, protein;58,60%, độ ẩm ;2,51%, melamin không có , nhà sx đủ đk nk theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006 |
Nguyên liệu SXTACN gia súc ;Bột thịt xương lợn , protein ; 50,03%, độ ẩm ; 1,58%, melamin không có , nhà sx đủ đk nk theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2011 |
Nguyên liêu SXTACN, gia súc ; Bột thịt xương lợn , protein; 45.0%, độ ẩm ; 7,4 %melamin < 0.25 mg, nhà sx đủ đk nk theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006 |
Nguyên liêu SXTACN; gia súc ; Bột thịt xương lợn , protein; 49,1 %, độ ẩm ; 7.0 %, melamin < 0.25 mg, nhà sx đủ đk nk theo QDD90/BNN ngày 02/10/2006 |
Nguyên liệu SXTACN;Bột gia cầm , protein; 59,45%, độ ẩm; 2,11%, melamin<2.0 ppm, nhà sx đủ đk nk theo QĐ90/BNN ngay 02/10/2006 |
Nguyên liệu SXTACNgia súc ; Bột thịt xương lợn , protein ;46,4%, độ ẩm ;4,1%, melamin không có , nhà sx đủ đk nk theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006 |
Nguyên liệu SXTACNgia súc ;Bột thịt xương lợn , protein ;46,3%, độ ẩm ;4,5%, melamin không có , nhà sxđủ đk nk theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006 |
Nguyên liệu SXTAXN gia súc ; Bột thịt xương lợn . protein ; 49,4 %, dộ ẩm ; 8.4 % , melamin< 0.25 mg, nhà sx đủ đk nk theo QĐ90/BNN ngày 2/10/2006 |
Nguyên liệu SXTAXNgia súc ; Bột thịt xương lợn , protein; 48,5%, độ ẩm ; 6.9 %, melamin , 0.25mg , nhà sx đủ đk nk theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006 |
PORCINE MEAT BONE MEAL 53 P (bột thịt xương) nguyên liệu sản xúât thức ăn chăn nuôi - trang 3 mục 9 theo 90/qđ-BNN ngày 02/10/2006 - Số đăng ký kiểm dịch động vật 2158 TC ngày 28/03/2012, Qui cách đóng gói : bao trong container |
Austrian Pork meat and Bone meal (Bột thịt xương heo- NLSXTĂCN Hàng phù hợp QĐ90/2006 -QĐ-BNN) |
Bột gia cầm (Được nghiền từ xương thịt, lông vũ của gia cầm nguyên con). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp QĐ số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006. Độ ẩm: 4.23%, Không có E.coli và Salmonella. Hàng để rời trong containers |
Bột gia cầm( Được nghiền từ xương thịt, lông vũ của gia cầm nghuyên con. nguyên liệu sx TĂCN. Hàng phù hợp với QĐ số 90/2006/QĐ-BNN của Bộ NN PTNT). Protein: 65.23%, ẩm : 4.15%. Không có Ecoli & Samoonella. Hàng để rời trong CTNR |
Bột thịt gia cầm (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi cho gia súc và gia cầm) - Hàng phù hợp QĐ 90/2006 - BNN PTNT |
Bột thịt xương (100% Pure Pork Meat and Bone Meal), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, TC: 10conts20 = 236,34Tấn (Hàng xá) |
Bột Thịt Xương Bò (đã qua xử lý nhiệt). Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Hàm lượng Protein 45.00%, độ ẩm 4.5%, không có E.coli, Salmonella |
Bột thịt xương bò (thức ăn cho gia súc và gia cầm) - Hàng phù hợp QĐ 90/2006 - BNN PTNT |
Bột thịt xương gia cầm (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi cho gia súc và gia cầm) - Hàng phù hợp QĐ 90/2006 - BNN PTNT |
Bột thịt xương gia cầm (nguyên liệu sản xuất thức ăn cho gia súc và gia cầm) - Hàng phù hợp QĐ 90/2006 - BNN PTNT |
Bột thịt xương heo (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/06 của Bộ NNPTNT. Độ ẩm: 2.85pct; Không có E.coli và Salmonella. Hàng để rời trong các containers |
Bột xương thịt lợn, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp QĐ90/2006. Hàng rời trong container |
HYDROLYZED PROTEIN OF PORCINE (bột đạm động vật thủy phân từ lợn - bột phụ phẩm chế biến từ thịt) nguyên liệu SXTă chăn nuôi - trang 3 mục 9 theo 90/qđ-BNN ngày 02/10/2006 - Số đK kiểm dịch động vật 1885 TC ngày 17/03/2012 |
Nguyên liệu SX TACN gia súc bột thịt xương lợn, Protein:51,00%, độ ẩm:3,25%, melamin <2,4PPM%, nhà sản xuất đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ 90/BNN ngày 02/10/2006. |
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi, Bột thịt xương lợn, Hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QĐ-BNN, ngày 02/10/2006 |
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột xương thịt lợn (bột đạm động vật thủy phân từ lợn). Hàng phù hợp QĐ90/BNN/2006, độ ẩm 3.65%, hàng không có E.coli, Salmonella. |
PORCINE MEAT BONE MEAL 53 P (bột thịt xương) nguyên liệu sản xúât thức ăn chăn nuôi - trang 3 mục 9 theo 90/qđ-BNN ngày 02/10/2006 - Số đăng ký kiểm dịch động vật 2158 TC ngày 28/03/2012, Qui cách đóng gói : bao trong container |
PORCINE MEAT BONE MEAL 53 P (bột thịt xương) nguyên liệu sản xúât thức ăn chăn nuôi - trang 3 mục 9 theo 90/qđ-BNN ngày 02/10/2006 - Số đăng ký kiểm dịch động vật 2158 TC ngày 28/03/2012, Qui cách đóng gói : bao trong container |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 23:Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến |
Bạn đang xem mã HS 23011000: Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 23011000: Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 23011000: Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ
Đang cập nhật...