- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 23: Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
- 2302 - Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu.
- 230240 - Từ ngũ cốc khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Nhóm 23.09 kể cả các sản phẩm dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác, thu được từ quá trình chế biến nguyên liệu gốc thực vật hoặc động vật đến mức các nguyên liệu đó mất hết tính chất cơ bản của nguyên liệu ban đầu, trừ các phế liệu thực vật, phế thải thực vật và các sản phẩm phụ từ quá trình chế biến đó.Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2306.41, khái niệm “hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là các loại hạt đã được định nghĩa trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương 12.
Chapter description
1. Heading 23.09 includes products of a kind used in animal feeding, not elsewhere specified or included, obtained by processing vegetable or animal materials to such an extent that they have lost the essential characteristics of the original material, other than vegetable waste, vegetable residues and by-products of such processing.Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 2306.41, the expression “low erucic acid rape or colza seeds” means seeds as defined in Subheading Note 1 to Chapter 12.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Từ thóc gạo |
Cám gạo (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)... (mã hs cám gạo nguyên/ mã hs của cám gạo ngu) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc: Tấm gạo dạng bột Nutech (Broken rice in processing). HSD: 09/09/2021. Nhập khẩu theo TT 02/2019/TT-BNNPTNT, ngày 11/02/2019.... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Indian Deoiled Rice Bran Extraction Meal- Cám gạo trích ly, Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng mơi 100%, phù hợp TT 02/2019-BNN-PTNT. 6.115 bao X 50 kg/ bao... (mã hs indian deoiled/ mã hs của indian deoil) |
Cám gạo trích ly dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi (1 bao 50kg)- hàng nhập theo thông tư số 02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11/02/2019. Hàng mới 100%... (mã hs cám gạo trích l/ mã hs của cám gạo tríc) |
Cám gạo sử dụng làm thức ăn cho gia súc, mới 100%... (mã hs cám gạo sử dụng/ mã hs của cám gạo sử d) |
Cám gạo RICE BRAN Hàng mới 100%... (mã hs cám gạo rice br/ mã hs của cám gạo rice) |
Cám gạo ( Rice Bran Meal - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ) |
Cám gạo (Indian De-Oiled Rice Bran Extraction Meal Grade-1), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, TC: 18conts40 = 512,368Tấn(NW) = 513,77Tấn(GW) = 9.515Bao |
Cám Gạo (Indian Rice Bran), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, TC: 19conts40 = 521,51Tấn(NW) = 522,631Tấn(GW) = 9.319Bao |
Cám gạo (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc) |
Cám gạo ấn độ (Indian De-oiled Rice Bran Extraction FAQ), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, TC: 19conts40 = 540,381Tấn(NW) = 541,85Tấn(GW) = 10.509Bao. |
Cám gạo chiết dầu (nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi ) |
Cám gạo chiết dầu( Nguyên liệu dùng SX thức ăn chăn nuôi) |
Cám gạo chiết dầu(nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi |
Cám gạo chiết ly (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi tại nhà máy Thaiway, KCN Đồng Văn, Hà Nam) |
Cám gạo trích ly |
Cám gạo trích ly ( Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ) |
Cám gạo trích ly ( Nguyên Liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) |
Cám gạo trích ly .( Indian deoiled rice bran extraction.) Nguyên liệu dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi tôm,cá. |
Cám gạo trích ly ấn độ (loại 1), nguyên liệu thức ăn chăn nuôi |
Cám gạo trích ly ấn độ (loại1) |
Cám Gạo trích Ly NLSX TĂCN |
Cám Gạo Trích Ly NLSX TAGS |
Cám gạo trích ly, Protein/Fut: 16% Min, độ ẩm : 12% Max |
Cám gạo trích ly. Protein/Fat: 16% Min. Độ ẩm: 12% Max. |
Cám gạo triết li.Độ ẩm < 12%.Hàm lượng Anflatoxin <30PPB(phần tỉ).Là nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp với QĐ 90/2006/Q-BNN |
Cám gạo triết li.nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.phù hợp với QĐ90/2006/Q-BNN.độ ẩm 9.21%.Hàm lượng Aflatoxin không lớn hơn 30 PPB(phần tỉ) |
DE OILED RICE BRAN - Cám gạo dùng trong sản xuất thức ăn gia súc, hàng NK theo QĐ/2006/QĐ-BNN, ngày 02/01/2006 |
Deoiled Rice Bran Extraction (Cám Gạo), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi. |
INDIAN DE OILED RICE BRAN EXTRACTION GRADE 1 - Cám gạo dùng trong sản xuất thức ăn gia súc, hàng NK theo QĐ/2006/QĐ-BNN, ngày 02/01/2006 |
INDIAN DEOILED RICE BRAN EXTRACTION (Cám gạo trích ly-Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi).Bao 50 kg |
INDIAN DEOILED RICE BRAN EXTRACTION GRADE 1 ( Cám gạo trích ly-Nguyên liệu sản xuất thức ă chăn nuôi) .Hàng đóng bao PP khoảng 50 Kg/Bao |
INDIAN DE-OILED RICE BRAN EXTRACTION GRADE-1; Cám gạo dùng trong sản xuất thức ăn gia súc, hang NK theo QĐ/2006/QĐ-BNN, ngày 02/01/2006. |
INDIAN RICE BRAN EXTRACTION (CáM GạO TRíCH LY) Nguyên liệu dùng SXTA chăn nuôi Nhập khẩu theo QD90/BNNPTNT |
INDIAN RICE BRAN EXTRACTION GRADE-1; Cám gạo dùng trong sản xuất thức ăn gia súc, hang NK theo QĐ/2006/QĐ-BNN, ngày 02/01/2006. |
Nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi- Cám gạo viên - DEOILED RICE BRAN EXTRACTION |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Cám gạo trích ly |
Nguyên Liệu SX Thức Ăn Chăn Nuôi: Cám Gạo (INDIA DE-OILED RICE BRAN EXTRACTION GRADE 1) |
Nguyên Liệu SX Thức Ăn Chăn Nuôi: Cám Gạo (INDIA RICE BRAN EXTRACTION) |
Nguyên Liệu Sx Thức Ăn Chăn Nuôi: Cám Gạo (INDIA RICE BRAN EXTRACTION) QĐ90BNN |
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Cám gạo. Hàng phù hợp QĐ90/BNN-PTNT, độ ẩm 11.01%, Aflatoxin<50PPB. Hàng đóng 50kg/bao/5698bao. |
NLSX thức ăn chăn nuôi : Cám gạo chiết li (INDIA RICE BRAN EXTRACTION G-1) |
NLSX thức ăn chăn nuôi: Cám gạo chiết li (INDIA RICE BRAN EXTRACTION) |
NLSXTACN:Cám gạo đã trích ly dầu(Indian deoiled rice bran extraction a grade) |
Tấm từ thóc gạo ( Broken Rice - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ) |
Tấm từ thóc gạo ( Organic Broken rice - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ) |
Cám gạo (Indian De-Oiled Rice Bran Extraction Meal Grade-1), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, TC: 18conts40 = 512,368Tấn(NW) = 513,77Tấn(GW) = 9.515Bao |
Cám Gạo (Indian Rice Bran), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, TC: 19conts40 = 521,51Tấn(NW) = 522,631Tấn(GW) = 9.319Bao |
Cám gạo ấn độ (Indian De-oiled Rice Bran Extraction FAQ), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, TC: 19conts40 = 540,381Tấn(NW) = 541,85Tấn(GW) = 10.509Bao. |
Cám gạo triết li.Độ ẩm < 12%.Hàm lượng Anflatoxin <30PPB(phần tỉ).Là nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp với QĐ 90/2006/Q-BNN |
Cám gạo triết li.nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.phù hợp với QĐ90/2006/Q-BNN.độ ẩm 9.21%.Hàm lượng Aflatoxin không lớn hơn 30 PPB(phần tỉ) |
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Cám gạo. Hàng phù hợp QĐ90/BNN-PTNT, độ ẩm 11.01%, Aflatoxin<50PPB. Hàng đóng 50kg/bao/5698bao. |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 23:Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 23024010 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23024010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23024010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23024010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23024010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23024010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23024010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23024010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23024010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23024010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23024010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 7 |
31/12/2018-31/12/2019 | 6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6 |
01/01/2021-30/12/2021 | 6 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23024010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23024010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23024010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23024010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23024010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23024010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23024010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23024010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23024010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23024010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23024010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 23024010
Bạn đang xem mã HS 23024010: Từ thóc gạo
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 23024010: Từ thóc gạo
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 23024010: Từ thóc gạo
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.