- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 23: Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
- 2303 - Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên.
- 230310 - Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Nhóm 23.09 kể cả các sản phẩm dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác, thu được từ quá trình chế biến nguyên liệu gốc thực vật hoặc động vật đến mức các nguyên liệu đó mất hết tính chất cơ bản của nguyên liệu ban đầu, trừ các phế liệu thực vật, phế thải thực vật và các sản phẩm phụ từ quá trình chế biến đó.Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2306.41, khái niệm “hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là các loại hạt đã được định nghĩa trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương 12.
Chapter description
1. Heading 23.09 includes products of a kind used in animal feeding, not elsewhere specified or included, obtained by processing vegetable or animal materials to such an extent that they have lost the essential characteristics of the original material, other than vegetable waste, vegetable residues and by-products of such processing.Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 2306.41, the expression “low erucic acid rape or colza seeds” means seeds as defined in Subheading Note 1 to Chapter 12.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông báo số 1001/TB-TCHQ ngày 03/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Gluten ngô, nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi- CORN GLUTEN FEED (40 kg/bao). Hàng mới 100%, Tên hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012 (số TT hàng 4)... (mã hs gluten ngô ngu/ mã hs của gluten ngô) |
Gluten Ngô- Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi, hàng nhập khẩu phù hợp với thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT, muc 1.1 4. Hàng mới 100%.... (mã hs gluten ngô ngu/ mã hs của gluten ngô) |
Gluten Ngô chế biến thức ăn gia súc... (mã hs gluten ngô chế/ mã hs của gluten ngô c) |
Cám bắp (Corn Gluten Feed) dùng để làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%, 6300 bao, 40kg/bao.... (mã hs cám bắp corn g/ mã hs của cám bắp cor) |
Bột Gluten Ngô(Corn Gluten Meal)nguyên liệu sản xuất TĂCN,phù hợp TT 02/2019/-BNN và PTNT,hàng mới 100%... (mã hs bột gluten ngô/ mã hs của bột gluten n) |
Corn Gluten Feed (Gluten ngô)- Bố sung protein trong sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng nhập phù hợp với thông tư 02/2019/TT- BNNPTNT. mới 100%... (mã hs corn gluten fee/ mã hs của corn gluten) |
GLUTEN NGÔ. Nguyên liệu sản xuất tăcn cho gia súc gia cầm,Hàng không chịu thuế GTGT theo Điều 3 Luật số 71/2014/QH13 ngày 26/11/2014, phù hợp TT 02/2019/TT-BNNPTNN. Hàng mới 100%... (mã hs gluten ngô ngu/ mã hs của gluten ngô) |
Nguyên liệu SXTĂCN: GLUTEN NGÔ(CORN GLUTEN FEED) mới 100%.(Phù hợp TT02/2019/TT-BNNPTNT), NSX Shandong Tianli Pharmaceutical Co.,Ltd- China... (mã hs nguyên liệu sxt/ mã hs của nguyên liệu) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột Gluten ngô- Corn Gluten Meal,USA.Hàng mới 100%, hàng nhập khẩu theo stt 1.1.4 danh mục TT số 02/2019/TT-BNN&PTNT ngày 11/02/2019... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Corn Gluten Meal; Bột Gluten Ngô làm nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi... (mã hs corn gluten mea/ mã hs của corn gluten) |
Gluten ngô (US corn gluten meal) là nguyên liệu sản xuất thức ăn Thủy sản.... (mã hs gluten ngô us/ mã hs của gluten ngô) |
Gluten ngô, dùng làm thức ăn chăn nuôi, 40kg/bao. Hàng phù hợp với thông tư 02/2019 của Bộ Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn. Nhà sx: SHANDONG HAOFUXING INTERNATIONAL TRADING CO., LTD... (mã hs gluten ngô dùn/ mã hs của gluten ngô) |
Bột Gluten Ngô dùng làm thức ăn cho gia súc (corn gluten meal)- Hàng mới 100%... (mã hs bột gluten ngô/ mã hs của bột gluten n) |
Bột Gluten Ngô- Corn Gluten Feed (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc).Đóng bao 40kg/bao. Hàng nhập khẩu theo danh mục 1.1.4-TT02-2019/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100%.... (mã hs bột gluten ngô/ mã hs của bột gluten n) |
Gluten Ngô- Corn Gluten Feed- dùng làm thức ăn chăn nuôi (01 bao 40 kg) hàng nhập khẩu phù hợp với 02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11/02/2019, Hàng mới 100%.... (mã hs gluten ngô cor/ mã hs của gluten ngô) |
Nguyên liệu SX TĂCN: Gluten ngô (CORN GLUTEN FEED), 40kg/bao. Hàng phù hợp TT02/2019/BNNPTNT, hàng không chịu thuế GTGT theo TT26/2015/TT-BTC và CV17709/BTC-TCT.... (mã hs nguyên liệu sx/ mã hs của nguyên liệu) |
Gluten ngô- Bố sung protein trong sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng nhập phù hợp với thông tư 02/2019/TT- BNNPTNT.... (mã hs gluten ngô bố/ mã hs của gluten ngô) |
Gluten ngô (Corn Gluten Feed) dùng để làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp với TT 02/2019/TT-BNNPTNN. Hàng mới 100%, 40kg/bao.... (mã hs gluten ngô cor/ mã hs của gluten ngô) |
Nguyên liệu dùng để phục vụ sản xuất thức ăn chăn nuôi- Gluten ngô- Corn Gluten Meal.... (mã hs nguyên liệu dùn/ mã hs của nguyên liệu) |
Nguyên liệu SX TACN: Corn gluten Feed (50KG/ Bao), hàng mới 100% l... (mã hs nguyên liệu sx/ mã hs của nguyên liệu) |
Corn Gluten Meal (tinh bột ngô) nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi Gluten ngô, dạng bột |
U.S. Corn Gluten Meal |
Bột bắp (CORN GLUTEN MEAL) nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi |
Bột Gluten Ngô - CGM (Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi) |
BộT GLUTEN NGÔ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi |
Bột gluten ngô ( corn gluten meal - nguyên liệu sản suất thức ăn gia súc ) hàng phù hợp QĐ90/2006/QĐ - BNN |
Bột Gluten ngô ( corn gluten meal - nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc ) hàng phù hợp theo QĐ 90/QĐ-BNN |
Bột Gluten ngô ( corn gluten meal - nguyên liệu sx thức ăn gia súc ) , hàng phù hợp theo QĐ 90/QĐ - BNN |
Bột Gluten Ngô ( Corn Gluten Meal ) Nguyên liệu chế biến TAGS |
Bột Gluten ngô (Corn Gluten meal ), phụ phẩm sau khi tách tinh bột từ hạt ngô dùng làm Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi |
Bột Gluten Ngô (Corn Gluten meal- Nguyên liệu SX TĂ GS, hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN) |
Bột Gluten Ngô (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc) |
BOT GLUTEN NGO (NGUYEN LIEU SX TACN) NHAP KHAU THEO QD90/BNN/2006 |
Bột Gluten ngô : Corn Gluten Meal nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với QĐ 65/2006/QĐ-BNN. |
Bột Gluten Ngô( CORN GLUTEN MEAL) nguyên liệu SX TACN. Hàng phù hợp QĐ65/2006/QĐ-BNN và QĐ3762/QĐ-BNN. |
Bột GLUTEN ngô,dạng ủ,(CORN GLUTEN MEAL),đóng bao 25kg/bao, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,phù hợp QĐ 65/2007/QĐ-BNN |
Bột GLUTEN ngô,dạng ủ,(CORN GLUTEN MEAL),nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,phù hợp QĐ 65/2007/QĐ-BNN |
Corn Gluten Meal ( Gluten ngô): Nguyên liệu sản xuất TĂCN. Đóng 50kg/ bao, nhập khẩu đúng theo QĐ 65/2007/QĐ-BNN ngày 03/07/2007 của bộ NN và PTNN (ô số 1) |
Corn Gluten Meal (Bột Gluten Ngô - Phụ gia thức ăn chăn nuôi được tách lọc từ hạt ngô nhằm bổ sung protein trong thức ăn chăn nuôi) |
Corn Gluten Meal (Bột Gluten Ngô), phụ gia thức ăn chăn nuôi được tách từ hạt ngô nhằm bổ sung protein trong thức ăn chăn nuôi. |
Gluten Ngô - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,phù hợp theo QĐ65/BNN-PTNT,Protein 60.97%, độ ẩm 8.41%,Hàm lượng Melamine không có. |
Gluten Ngô, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, hàng NK phù hợp QĐ 65/2007/QĐ-BNN |
Glutten ngô- Nguyên liệu SXTACN. hàng phù hợp QĐ65/2007/QĐ-BNN ngày 03/07/2007 |
Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc -GLUTEN NGÔ- US CORN GLUTEN MEAL |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Gluten Ngô, phù hợp QĐ65/2007/QĐ-BNN |
Nguyên liệu SX TĂGS: Corn Gluten Meal (Bột Gluten Ngô) (Nhập khẩu theo QĐ: 65/2007/QĐ-BNN) |
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột gluten ngô (CORN GLUTEN FEED), hàng đóng 40kg/bao/12825bao. Hàng phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN. Hàm lượng protein thô 18.26%, độ ẩm 9.2%. Hàng không có Melamine, không Aflatoxin. |
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Gluten Ngô |
NLSXTACN:US CORN GLUTEN MEAL(Bột gluten ngô) |
Phụ gia thực phẩm - TEXIM 03 (T-FIBRE, FOOD GRADE). Hàng mới 100% |
Phụ phẩm CN chế biến các loại ngũ cốc (DDGS) - Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN |
US Corn Gluten Meal (Bột Gluten Ngô - phụ gia thức ăn chăn nuôi được tách từ hạt ngô nhằm bổ sung protein trong thức ăn chăn nuôi) |
Corn Gluten Meal ( Gluten ngô): Nguyên liệu sản xuất TĂCN. Đóng 50kg/ bao, nhập khẩu đúng theo QĐ 65/2007/QĐ-BNN ngày 03/07/2007 của bộ NN và PTNN (ô số 1) |
Phụ gia thực phẩm - TEXIM 03 (T-FIBRE, FOOD GRADE). Hàng mới 100% |
Bột gluten ngô ( corn gluten meal - nguyên liệu sản suất thức ăn gia súc ) hàng phù hợp QĐ90/2006/QĐ - BNN |
Bột Gluten ngô ( corn gluten meal - nguyên liệu sx thức ăn gia súc ) , hàng phù hợp theo QĐ 90/QĐ - BNN |
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột gluten ngô (CORN GLUTEN FEED), hàng đóng 40kg/bao/12825bao. Hàng phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN. Hàm lượng protein thô 18.26%, độ ẩm 9.2%. Hàng không có Melamine, không Aflatoxin. |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 23:Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 23031090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23031090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23031090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23031090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23031090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23031090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23031090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23031090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23031090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23031090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23031090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23031090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23031090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23031090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23031090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23031090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23031090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23031090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23031090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23031090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23031090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23031090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 23031090
Bạn đang xem mã HS 23031090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 23031090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 23031090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Mục 17: Bảng mã số HS đối với danh mục các sản phẩm thức ăn chăn nuôi nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.