- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 28: Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc của các chất đồng vị
- 2804 - Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác.
- Khí hiếm:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm thuộc Chương này chỉ bao gồm:(a) Các nguyên tố hóa học riêng biệt và các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt, có hoặc không chứa tạp chất;
(b) Các sản phẩm được nêu ở mục (a) trên đây đã được hòa tan trong nước;
(c) Các sản phẩm nêu ở mục (a) trên đây hòa tan trong các dung môi khác miễn là sự hòa tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển và dung môi ấy không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;
(d) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) hoặc (c) trên đây có thêm một chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng) cần thiết cho sự bảo quản hay vận chuyển;
(e) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b), (c) hoặc (d) trên đây có thêm chất chống bụi hoặc chất màu để dễ nhận biết hay để đảm bảo an toàn miễn là sự pha thêm này không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó.
2. Ngoài dithionit và sulphosilat, đã được làm ổn định bằng các chất hữu cơ (nhóm 28.31), carbonat và peroxocarbonat của các bazơ vô cơ (nhóm 28.36), xyanua, oxit xyanua và xyanua phức của các bazơ vô cơ (nhóm 28.37), fulminat, xyanat và thioxyanat, của các bazơ vô cơ (nhóm 28.42), các sản phẩm hữu cơ thuộc các nhóm từ 28.43 đến 28.46 và 28.52 và carbua (nhóm 28.49), chỉ các hợp chất carbon sau đây là được xếp vào Chương này:
(b) Các oxít halogenua của carbon (nhóm 28.12);
(c) Carbon disulphua (nhóm 28.13);
(d) Thiocarbonat, selenocarbonat, tellurocarbonat, selenoxyanat, telluroxyanat, tetrathio- cyanatodiamminochromates (reineckates) và các xyanat phức khác, của các bazơ vô cơ (nhóm 28.42);
(e) Peroxit hydrô, được làm rắn bằng urê (nhóm 28.47), oxysunphua carbon, halogenua thiocarbonyl, xyanogen, halogenua xyanogen và xyanamit và các dẫn xuất kim loại của chúng (nhóm 28.53) trừ xyanamit canxi, dạng tinh khiết hoặc không tinh khiết (Chương 31).
3. Theo Chú giải 1 của Phần VI, Chương này không bao gồm:
(a) Natri clorua hoặc magiê oxit, tinh khiết hoặc không tinh khiết, hay các sản phẩm khác của Phần V;
(b) Các hợp chất hữu cơ - vô cơ trừ các hợp chất đã nêu tại Chú giải 2 trên đây;
(c) Các sản phẩm nêu tại Chú giải 2, 3, 4 hoặc 5 của Chương 31;
(d) Các sản phẩm vô cơ sử dụng như chất phát quang, thuộc nhóm 32.06; hỗn hợp nấu thủy tinh và thủy tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc mảnh, thuộc nhóm 32.07;
(e) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01); các sản phẩm dùng như chất dập lửa, để nạp cho bình cứu hoả hoặc lựu đạn dập lửa, thuộc nhóm 38.13; chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 38.24; tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) halogenua kim loại kiềm hoặc kiềm thổ được tạo ra nặng không dưới 2,5g mỗi tinh thể, thuộc nhóm 38.24;
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) hay bụi hoặc bột của các loại đá đó (nhóm 71.02 đến 71.05), hay kim loại quý hoặc hợp kim kim loại quý thuộc Chương 71;
(g) Kim loại, nguyên chất hoặc không nguyên chất, các hợp kim hoặc gốm kim loại, kể cả carbua kim loại được thiêu kết (carbua kim loại được thiêu kết với một kim loại), thuộc Phần XV; hoặc
(h) Các bộ phận quang học, ví dụ, loại làm bằng halogenua kim loại kiềm hay kiềm thổ (nhóm 90.01).
4. Các axit phức đã được xác định về mặt hóa học bao gồm một axit phi kim loại thuộc phân Chương II và một axit kim loại thuộc phân Chương IV phải được xếp vào nhóm 28.11.
5. Các nhóm 28.26 đến 28.42 chỉ áp dụng cho muối kim loại hoặc muối amoni hoặc muối peroxy.
Loại trừ có yêu cầu khác, các muối kép hoặc phức được phân loại trong nhóm 28.42.
6. Nhóm 28.44 chỉ áp dụng cho:
(a) Tecneti (nguyên tố số 43), prometi (nguyên tố số 61), poloni (nguyên tố số 84) và tất cả các nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn lớn hơn 84;
(b) Các chất đồng vị phóng xạ tự nhiên hoặc nhân tạo (kể cả các chất đồng vị phóng xạ của kim loại quý hay kim loại cơ bản thuộc Phần XIV và XV), đã hoặc chưa pha trộn với nhau;
(c) Hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của các nguyên tố hoặc các chất đồng vị của chúng, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, đã hoặc chưa trộn với nhau;
(d) Hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và hỗn hợp chứa các nguyên tố hoặc chất đồng vị hoặc các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ từ các chất đó, có nồng độ phóng xạ riêng (đặc trưng) trên 74 Bq/g (0,002 μCi/g);
(e) Ống (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân;
(f) Chất thải phóng xạ còn sử dụng được hoặc không.
Theo mục đích của Chú giải này và cách diễn đạt của các nhóm 28.44 và 28.45, thuật ngữ “chất đồng vị”, đề cập tới:
- các hạt nhân riêng lẻ, không kể những hạt nhân tồn tại trong thiên nhiên dưới dạng chất đồng vị đơn;
- hỗn hợp các chất đồng vị của một nguyên tố và nguyên tố đó, đã được làm giàu bằng một hay vài chất đồng vị nói trên, nghĩa là các nguyên tố mà thành phần đồng vị tự nhiên đã được làm thay đổi một cách nhân tạo.
7. Nhóm 28.53 bao gồm đồng photphua (phosphor copper) có chứa trên 15% tính theo trọng lượng của phospho.
8. Các nguyên tố hóa học (ví dụ, silíc và selen) đã được kích tạp dùng trong ngành điện tử phải xếp vào Chương này, nhưng chúng phải ở dạng chưa gia công như kéo, hoặc ở dạng hình trụ hay dạng que. Khi được cắt thành hình đĩa, miếng hoặc hình dáng tương tự, chúng phải được xếp vào nhóm 38.18.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2852.10, thuật ngữ “xác định về mặt hóa học” có nghĩa là tất cả các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân đáp ứng yêu cầu của đoạn (a) tới (e) của Chú giải 1 Chương 28 hoặc đoạn (a) tới (h) của Chú giải 1 chương 29.
Chapter description
1. Except where the context otherwise requires, the headings of this Chapter apply only to:(a) Separate chemical elements and separate chemically defined compounds, whether or not containing impurities;
(b) The products mentioned in (a) above dissolved in water;
(c) The products mentioned in (a) above dissolved in other solvents provided that the solution constitutes a normal and necessary method of putting up these products adopted solely for reasons of safety or for transport and that the solvent does not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use;
(d) The products mentioned in (a), (b) or (c) above with an added stabiliser (including an anti-caking agent) necessary for their preservation or transport;
(e) The products mentioned in (a), (b), (c) or (d) above with an added anti- dusting agent or a colouring substance added to facilitate their identification or for safety reasons, provided that the additions do not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use.
2. In addition to dithionites and sulphoxylates, stabilised with organic substances (heading 28.31), carbonates and peroxocarbonates of inorganic bases (heading 28.36), cyanides, cyanide oxides and complex cyanides of inorganic bases (heading 28.37), fulminates, cyanates and thiocyanates, of inorganic bases (heading 28.42), organic products included in headings 28.43 to 28.46 and 28.52 and carbides (heading 28.49), only the following compounds of carbon are to be classified in this Chapter:
(a) Oxit carbon, hydroxyanua và axit funminic, isoxyanic, thioxyanic và các axit xyanic đơn hoặc phức khác (nhóm 28.11);
(a) Oxides of carbon, hydrogen cyanide and fulminic, isocyanic, thiocyanic and other simple or complex cyanogen acids (heading 28.11);
(b) Halide oxides of carbon (heading 28.12);
(c) Carbon disulphide (heading 28.13);
(d) Thiocarbonates, selenocarbonates, tellurocarbonates, selenocyanates, tellurocyanates, tetrathiocyanatodiamminochromates (reineckates) and other complex cyanates, of inorganic bases (heading 28.42);
(e) Hydrogen peroxide, solidified with urea (heading 28.47), carbon oxysulphide, thiocarbonyl halides, cyanogen, cyanogen halides and cyanamide and its metal derivatives (heading 28.53) other than calcium cyanamide, whether or not pure (Chapter 31).
3. Subject to the provisions of Note 1 to Section VI, this Chapter does not cover:
(a) Sodium chloride or magnesium oxide, whether or not pure, or other products of Section V;
(b) Organo-inorganic compounds other than those mentioned in Note 2 above;
(c) Products mentioned in Note 2, 3, 4 or 5 to Chapter 31;
(d) Inorganic products of a kind used as luminophores, of heading 32.06; glass frit and other glass in the form of powder, granules or flakes, of heading 32.07;
(e) Artificial graphite (heading 38.01); products put up as charges for fire- extinguishers or put up in fire-extinguishing grenades, of heading 38.13; ink removers put up in packings for retail sale, of heading 38.24; cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of the halides of the alkali or alkaline-earth metals, of heading 38.24;
(f) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) or dust or powder of such stones (headings 71.02 to 71.05), or precious metals or precious metal alloys of Chapter 71;
(g) The metals, whether or not pure, metal alloys or cermets, including sintered metal carbides (metal carbides sintered with a metal), of Section XV; or
(h) Optical elements, for example, of the halides of the alkali or alkaline- earth metals (heading 90.01).
4. Chemically defined complex acids consisting of a non-metal acid of sub- Chapter II and a metal acid of sub-Chapter IV are to be classified in heading 28.11.
5. Headings 28.26 to 28.42 apply only to metal or ammonium salts or peroxysalts.
Except where the context otherwise requires, double or complex salts are to be classified in heading 28.42.
6. Heading 28.44 applies only to:
(a) Technetium (atomic No. 43), promethium (atomic No. 61), polonium (atomic No. 84) and all elements with an atomic number greater than 84;
(b) Natural or artificial radioactive isotopes (including those of the precious metals or of the base metals of Sections XIV and XV), whether or not mixed together;
(c) Compounds, inorganic or organic, of these elements or isotopes, whether or not chemically defined, whether or not mixed together;
(d) Alloys, dispersions (including cermets), ceramic products and mixtures containing these elements or isotopes or inorganic or organic compounds thereof and having a specific radioactivity exceeding 74 Bq/g (0.002 μCi/g);
(e) Spent (irradiated) fuel elements (cartridges) of nuclear reactors;
(f) Radioactive residues whether or not usable. The term “isotopes”, for the purposes of this Note and of the wording of headings 28.44 and 28.45, refers to:
- individual nuclides, excluding, however, those existing in nature in the monoisotopic state;
- mixtures of isotopes of one and the same element, enriched in one or several of the said isotopes, that is, elements of which the natural isotopic composition has been artificially modified.
7. Heading 28.53 includes copper phosphide (phosphor copper) containing more than 15 % by weight of phosphorus.
Sub-Chapter I
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 2852.10, the expression “chemically defined” means all organic or inorganic compounds of mercury meeting the requirements of paragraphs (a) to (e) of Note 1 to Chapter 28 or paragraphs (a) to (h) of Note 1 to Chapter 29.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Hỗn hợp khí (lưu huỳnh, Nitơ, Carbon) dùng trong hệ thống xử lí khí thải-SO2/NO/CO(Span) (Hàng mới 100%)... (mã hs hỗn hợp khí lư/ mã hs của hỗn hợp khí) |
Hỗn hợp khí 25%H2 + 75% N2/ 10m3 (GANS150105020)... (mã hs hỗn hợp khí 25%/ mã hs của hỗn hợp khí) |
Khí trộn 2 loại (Mix gas 2 kind) (80% Ar + CO2 balance). Loại 11.5kg/chai, dùng để hàn kim loại bằng máy hàn hồ quang... (mã hs khí trộn 2 loại/ mã hs của khí trộn 2 l) |
Khí Acetylen (C2H2), độ tinh khiết >98,5%,loại chai 40 lít/ chai, hàng mới 100%... (mã hs khí acetylen c/ mã hs của khí acetylen) |
ALPHAGAZ HE CHAI 50L/200B-IMP (Khí ALPHAGAZ He, Thành phần: heli: 99,999%) (Hàng mới 100%).... (mã hs alphagaz he cha/ mã hs của alphagaz he) |
Khí Heli. loại 4kg/chai, 1UNA1 chai... (mã hs khí heli loại/ mã hs của khí heli lo) |
Khí Heli công nghiệp Lasal P61 chai 50LT/150B... (mã hs khí heli công n/ mã hs của khí heli côn) |
Hỗn hợp khí Acetylene, Carbon Dioxide, Carbon Monoxide, Ethane, Ethylene, Hydrogen, Methane, cân bằng trong Khí Nitrogen, đựng trong chai nhôm dùng trong phân tích thí nghiệm, 58lít/chai, mới 100%... (mã hs hỗn hợp khí ace/ mã hs của hỗn hợp khí) |
Khí Helium 99.999% dạng nén 150bar (40L/bình bằng thép), hàng mới 100%... (mã hs khí helium 999/ mã hs của khí helium 9) |
Hỗn hợp khí He/N2/CO2 (40/55/5), chai 7m3/chai, dùng để sử dụng cho máy cắt Lase, xuất xứ Việt Nam)... (mã hs hỗn hợp khí he// mã hs của hỗn hợp khí) |
Khí Heli loại 47L(Helium Gas-He) (1bình1.3kg NW)... (mã hs khí heli loại 4/ mã hs của khí heli loạ) |
Khí Heli (13 chai 19,5kgs)- UHP HELIUM 47L. Dung tích 47L. KBHC: CAS(7440-59-7). Hàng còn trong niên hạn ktcl nn... (mã hs khí heli 13 ch/ mã hs của khí heli 13) |
Khí Heli (62 chai 93.00 kgs)- PURE HELIUM 50L. Dung tích 50L. KBHC: CAS(7440-59-7) Hàng còn trong niên hạn ktcl nn.... (mã hs khí heli 62 ch/ mã hs của khí heli 62) |
Khí Heli (155 chai 232.5 kgs)- PURE HELIUM 47L. Dung tích 47L. KBHC: CAS(7440-59-7) Hàng còn trong niên hạn ktcl nn.... (mã hs khí heli 155 c/ mã hs của khí heli 15) |
Khí trộn (Đựng trong chai chứa khí thép dt: 47L. H.S: 73110027) Sl: 10kgs- 2% OXYGEN/NITROGEN. KBHC: CAS (7782-44-7, 7727-37-9). KTCLNN: 1759-19/VLATLD ngày 06/12/19. Mới 100%... (mã hs khí trộn đựng/ mã hs của khí trộn đự) |
KHÍ HELI (NW 5 kg/chai)... (mã hs khí heli nw 5/ mã hs của khí heli nw) |
Bình gas mini (có chứa khí, 40 ml/ bình), hàng mới 100%... (mã hs bình gas mini/ mã hs của bình gas min) |
Hỗn hợp khí He/N2/CO2 (40/55/5), chai 7m3/chai, dùng trong công nghiệp, xuất xứ Việt Nam)... (mã hs hỗn hợp khí he// mã hs của hỗn hợp khí) |
Khí Helium (He) tinh khiết 99.999%, mã CAS: 7440-59-7, đóng trong bình thép V 47L,1 kg đóng trong 1 bình, hình trụ, dùng cho máy và thiết bị phân tích. Mới 100%... (mã hs khí helium he/ mã hs của khí helium) |
KHÍ HELIUM 99.9999%... (mã hs khí helium 999/ mã hs của khí helium 9) |
Khí Heli (NW 5 kg; GW 65 kg)... (mã hs khí heli nw 5/ mã hs của khí heli nw) |
Khí Heli (NW5 kg/chai; GW65 kg/chai)... (mã hs khí heli nw5 k/ mã hs của khí heli nw) |
KHÍ HELIUM (47L/CHAI) (Hàng mới 100%)... (mã hs khí helium 47l/ mã hs của khí helium) |
Khí trộn 3 loại (He(61%) + N2(34%) + CO2(5%) 1 chai12 kg)-Mix gas, hàng mới 100%, sử dụng cho máy cắt kim loại, laze... (mã hs khí trộn 3 loại/ mã hs của khí trộn 3 l) |
Khí hỗn hợp (82%He+13.5%N2 + 4.5%CO2), chứa trong bình 40L, áp suất 135 bar, hàng mới 100%... (mã hs khí hỗn hợp 82/ mã hs của khí hỗn hợp) |
KHÍ HELIUM... (mã hs khí helium/ mã hs của khí helium) |
Bình gas sử dụng cho máy phẫu thuật mắt chứa khí C3 F8 125gm (Hàng mới 100%, Hãng sản xuất: Alcon) |
Bình gas sử dụng cho máy phẫu thuật mắt chứa khí SF6 125gm (Hàng mới 100%, Hãng sản xuất: Alcon) |
Bình gas sử dụng cho máy phẫu thuật mắt Ladarvision chứa hỗn hợp khí F2, Ar, Ne |
Bộ bình khí dùng cho máy MEL. Gồm:3 bình khí10Lexcimer+ 3 bình khí 10LHelium+3lọc khí+3vòng đệm NR6+ 3 vòng đệm NR14 |
Chai khí chuẩn (chất liệu bằng nhôm). Thành phần khí: 100PPM ISO-Butylene, . Model: 103DSISOBUTYA-0100, 103 Lít. NSX; Citisafe Pte Ltd. Mới 100% |
Gas Helium dùng cho đầu máy mổ lasik VISX 2000 liter |
Hỗn hợp khí 200ppm Nitric Oxide, 480ppm Carbon Dioxide, 99,932% Nitrogen (1 bình = 10 lít) |
Hỗn hợp khí 200ppm Nitric Oxide, 480ppm Carbon Monoxide, 99,932% Nitrogen (1 bình = 10 lít) |
Hỗn hợp khí 50ppm Nitrogen Dioxide, 99,995% Nitrogen (1 bình = 10 lít) |
Khí 0.3% CO,03.%CH4,21%O2 cân bằng N2 đựng trong chai 16L |
khí ALPHAGAZ CH4 10% / AR COP-CDO: HE7267, REFILL IN ALV COP:50L: 78069, 77259, 4807247L: 24579ARGON = 90.0000 MOL PCT / BALMETHANE = 10.0000 MOL PCT |
Khí ALPHAGAZ CH4 10%/AR-COP - CDO: HH3336, REFILL IN ALV 50L COP: 76605 ARGON = 90.0000 MOL PCT METHANE = 10.0000 MOL PCT" |
khí AR PUR 10.4M3 N5.5 COP-OS: P3754, FILL IN 50L ST CYL, BS3, FP =200MOISTURE < 2.0000 MOL PPMOXYGEN < 2.0000 MOL PPMTOTAL HYDROCARBONS < 0.5000 MOL PPM |
Khí C2H4 N3.0 14.5KG - SOXAL: K38459H, K40291H, K38379H, K39773H, K39265H |
Khí C2H4 N3.0 14.5KG SOXAL - SOXAL CYL: K39854H, K38216H, K38189H, K38532H, K38504H, K39807H, \K39498H, K39642H, K39220H |
Khí CH4 2.5% trong AIR, (chai 6D=103 lít khí nén) |
Khí CH4 5% trong N2, (chai 6D= 103 lít khí nén) |
khí chuẩn ( C4H10, 10vol %)( N2 balance) (Bình 34 lít) Dùng để hiệu chuẩn các thiết bị đầu dò phát hiện khí độc và gas trên tàu dầu ) Hàng mới 100% |
khí chuẩn (25ppmH2S/50ppmCO/ 2,5% 50LEL CH4/ O2 12%-N2 Balans) (To calibrate CH4-%LEL, Oxygen CO and H2S sensors) (Bình 58 lít) Dùng để hiệu chuẩn các thiết bị đầu dò phát hiện khí độc và gas trên tàu dầu )Hàng mới 100% |
khí chuẩn (i-C4H10, 50%LEL ) (Air balance or N2 balance ) (Bình 34 lít) Dùng để hiệu chuẩn các thiết bị đầu dò phát hiện khí độc và gas trên tàu dầu )Hàng mới 100% |
khí chuẩn (N2, 99,9 vol%) ( N2 balance) (Bình 12 lít) Dùng để hiệu chuẩn các thiết bị đầu dò phát hiện khí độc và gas trên tàu dầu )Hàng mới 100% |
Khí CO2 PUR 25KG N2.8 W/O TUBE (J) - COP - CDO: HH3349, REFILL IN ALV 50L COP: 76168, 76239, 76334, 76112, 76696, 76704, 01161, 01150, 75217, 01097 MOISTURE < 10.0000 MOL PPM TOTAL HYDROCARBONS < 1.0000 MOL PPM" |
Khí DA PUR 6.0 M3 N2.8 COP-CDO:HD9677, 2 COP :20653,11606 |
Khí DA PUR 6.0 M3 N2.8 SOXAL- SOXAL CYL:24685, 2466, 62527, 24695 |
Khí DA PUR 6.0 M3 N2.8 SOXAL- SOXAL CYL:2491, 73806, 23745, 23780, 23738, 23746, 23755 |
Khí DA PUR 6.0M3 N2.8 COP COP: 9726 |
Khí DA PUR 6.0M3 N2.8 COP-COP: 19636 |
Khí DA PUR 6.0M3 N2.8 SOXAL - SOXAL CYL: 23787, 23744, 23737, 23750, 23798, 23770, 23795, 23741" |
Khí DA PUR 6.0M3 N2.8 SOXAL SOXAL CYL: 23802, 23794, 23817, 23816, 23758 |
Khí Etylene - C2H4 |
Khí Etylene - C2H4 N3.0 14.5KG ( J) - 47L |
Khí GASEOUS CHEMICAL; IN 10L CYL (H) "CDO: HH3349, TRANSFILL IN ALV 10L COP: 49764, 99200 N-BUTANE N3.0 3KG" |
Khí He N5.5 10L ALU-COP CDO:HB9708, REILL IN ALV 10L COP BS3, FP=144, MOISTURE<2.0000MOL PPM, OXYGEN<2.0000 MOL PPM TOTAL HYDROCARBONS<0.5000 MOL PPM |
khí HE PR 9.1 M3 50L W/C N5.5 200B (L)-REF CDO; HA5634 |
Khí HE PUR 9.1 M3 50L W/C N5.5 200B (L) - CDO: HG0554, REFILL IN ALV 50L ST COP,BS3, FP = 200,MOISTURE < 2.0000 MOL PPM,OXYGEN < 2.0000 MOL PPM,TOTAL HYDROCARBONS < 0.5000 MOL PPM |
KHí HE PUR 9.1 M3 50L w/C N5.5 200B (L) - CDO:HD9669, REFILL IN ALV 50L ST COP : 76707;76832;77070;23120;27045;49102;01278;78007 |
KHí HE PUR 9.1 M3 50L w/C N5.5 200B (L)-OS: P3550, FILL IN 50L ST CYL, BS3, FP = 200 |
khí HE SG 9.1 M3 N5.0 COP-CDO; GX8023, REFILL IN ALV 50L ST COP, BS3, FP=200 |
Khí HE SG 9.1 M3 N5.0 COP-CDO; HD9669, REFILL IN ALV 50L ST COP, BS3, FP=200 |
khí HE SG 9.1 M3 N5.0 COP-REF CDO; HA5634, REFILL IN ALV 50L ST COP, BS3, FP=200 |
Khí HE SG GRADE 9.1 M3 COP CDO:HE7267, REFILL IN ALV 50L ST COP BS3, FP = 200 |
Khí HE SG GRADE 9.1 M3 COP FOC CDO:HD9669,REILL TO TOP UP PRESSURE FOR ALV COP:00587,00826,00949,24143,23075 |
Khí HE SG GRADE; 9.1 M3 N5.0 (L) - COP - CDO: HG0554, REFILL COMPLAINT UNDER UNDER-PRESSURE COP:03570, 76970, 76094, 00901 |
Khí HE SG GRADE; 9.1 M3 N5.0 (L) - COP-CDO: HG0554, REFILL IN ALV 50L ST COP, BS3, FP = 200 |
Khí HELI |
Khí Heli - Helium Gas 99.999% (5N). Loại 6.6 M3 |
Khí Heli - Pure Helium Gas 99.995 (5N). Loại 7.0m3 |
Khí Heli - Pure Helium Gas 99.999% (5N). Loại 6.58 m3 |
Khí Heli - Pure Helium Gas 99.999% (5N). Loại 6.6 m3 |
Khí heli (được chứa trong bình chuyên dụng, 2,5 kg/bình) |
Khí HELI hóa lỏng |
Khí Heli. Loại 1000L - Helium 99.9999% (6N) |
Khí Helium - 400 L Dewar : 119 |
Khí Helium - 500 L Dewar : 535 |
Khí helium - Gaseous Helium |
Khí Helium (dạng lỏng) độ tinh khiết 99.999%, 03 bình 500L bằng inox |
Khí Helium (gas-dạng nén) độ tinh khiết 99.9995%, 03 bình 30L bằng nhôm |
Khí Helium 4.5 TECH dạng nén (08 bình 41L bằng thép 150bar) |
Khí Helium 4.5, 47 L/chai, 150 bar, 6.8 m3 |
Khí Helium 5.0 PRM dạng nén (06 bình 41L bằng thép 150bar) |
Khí Helium 5.0, 47 L/chai, 150 bar, 6.8 m3 |
Khí Helium 5.2 PRM dạng nén (59 bình 47L bằng thép 150bar) |
Khí Helium 5.5 dạng nén (06 bình 47L bằng thép 150bar) |
Khí Helium 5.5 dạng nén (10 bình 50L bằng thép 150bar) |
Khí Helium 5.5 dạng nén (15 bình 50L bằng thép 150bar) |
Khí Helium 5.5 dạng nén (31 bình 47L bằng thép 150bar) |
Khí Helium 5.5 dạng nén (độ tinh khiết 99.9995%) (40 bình 47L 150 bar bằng thép) |
Khí Helium 5.5, 50 L/chai, 200 bar, 9.1 m3 |
Khí Helium dạng lỏng (độ tinh khiết 99.999%) (02 bình 500L bằng Inox) |
Khí Helium dạng lỏng (độ tinh khiết 99.999%) (03 bình 500L bằng Inox) |
Khí Helium dạng lỏng (độ tinh khiết 99.999%) (04 bình 500L) |
Khí Helium dạng lỏng (độ tinh khiết 99.999%) (Liquid Helium 99.999%) (02 bình 400L) |
Khí Helium dạng lỏng (độ tinh khiết 99.999%) dùng nạp cho máy cộng hưởng từ (Liquid Helium 99.999%) (02 bình 250L) |
khí helium dạng lỏng độ tinh khiết 99.999%, 5 bình 500L bàng inox |
Khí Helium dạng nén (độ tinh khiết 99.9995%) (02 bình 30L bằng Nhôm) |
Khí Helium dạng nén (độ tinh khiết 99.9995%) (05 bình 30L bằng Nhôm) |
Khí Helium dạng nén (độ tinh khiết 99.9995%) (06 bình 30L) |
Khí Helium dạng nén (độ tinh khiết 99.9995%) (Helium Gas 99.9995%) (02 bình 30L) |
Khí Helium dạng nén (độ tinh khiết 99.9995%) dùng nạp cho máy cộng hưởng từ (Helium Gas 99.9995%) (01 bình 30L) |
khí helium gas dạng nén độ tinh khiết 99.9995% 05 bình 30L bằng nhôm |
Khí Helium- Gaseous Helium |
Khí Helium PRM dạng nén (06 bình 47L bằng thép 150bar) |
Khí Helium PRM dạng nén (20 bình 41L bằng thép 150bar) |
Khí Helium PRM dạng nén (20 bình 50L bằng thép 200bar) |
Khí Helium TECH dạng nén (09 bình 47L bằng thép 150bar) |
Khí Helium Tech dạng nén (13 bình 41L bằng thép 150bar) |
Khí Helium( dạng lỏng) đựng trong chai 250L |
Khí hỗn hợp - 100 ppm Hydrogen - 16,900 ppm Nitrogen - 2,500 ppm Oxygen - 100 ppm Methane - 100 ppm Acetylene - 400 ppm Carbon Dioxide - 100 ppm Carbon Monoxide - 100 ppm Ethane - 100 ppm Ethylene - Balance Argon - 48 L |
Khí hỗn hợp - 3,950 ppm Carbon Monoxide - 41ppm Nitric Oxide - 43 ppm Sulfur Dioxide - Balance Nitrogen - 30 AL |
Khí hỗn hợp - 4,192ppm Hydrogen - 829,373 ppm Nitrogen - 125,346 ppm Oxygen - 4,207ppm Methane - 4,205ppm Acetylene - 20,027 ppm Carbon Dioxide - 4,231ppm Carbon Monoxide - 4,203 ppm Ethane - 4,216 ppm Ethylene - Balance Argon - 48 L |
Khí hỗn hợp FUMIGAS EO IN CO2 30KG COP |
khí LASAL 201,HE;N2;CO2;CO;O2/XENON -(H)-OS: P3688, FILL IN LASAL 201 CYL, DIN 1CARBON MONOXIDE = 6.0000 MOL PCT,CARBON DIOXIDE = 4.0000 MOL PCTHELIUM = 65.0000 MOL PCTNITROGEN = 19.0000 MOL PCTOXYGEN = 3.0000 MOL PCTXENON = 3.0000 MOL PCT |
khí LASAL 83 6.4M3 COP-CDO: HD9672, REFILL IN ALV LASAL 83COP:74868, 01092, 75182, 01204CARBON DIOXIDE = 5.0000 MOL PCTHELIUM = 40.0000 MOL PCTNITROGEN = 55.0000 MOL PCT |
Khí LASAL P61 6.4M3 INV IN CYL (J) - COP - CDO: HG0554, REFILL IN ALV LASAL 61 COP: 85343, 78012, 76061, 124059, 24035, 14146, 78506, 24087 CARBON DIOXIDE = 1.7000 MOL PCT HELIUM = 74.9000 MOL PCT NITROGEN = 23.4000 MOL PCT" |
Khí LASAL P61 6.4M3 INV IN CYL (J) - COP - CDO: HH3336, REFILL IN ALV LASAL P61 COP: 14113, 24076, 75167, 78341, 78023 CARBON DIOXIDE = 1.7000 MOL PCT HELIUM = 74.9000 MOL PCT NITROGEN = 23.4000 MOL PCT" |
khí LASAL P61 COP-CDO: HD9672, REFILL IN ALV LASAL P61COP:23163, 50034, 124016CARBON DIOXIDE = 1.7000 MOL PCTHELIUM = 74.9000 MOL PCTNITROGEN = 23.4000 MOL PCT |
khí LASAL P61 COP-CDO: HE7267, REFILL IN ALV LASAL 61COP:07405, 24167, 24180, 24129, 49068, 78162,24039, 05588CARBON DIOXIDE = 1.7000 MOL PCTHELIUM = 74.9000 MOL PCTNITROGEN = 23.4000 MOL PCT |
khí LASAL P61 SOXAL-CDO: HE7273, REFILL IN SOXAL CYLCARBON DIOXIDE = 1.7000 MOL PCTHELIUM = 74.9000 MOL PCTNITROGEN = 23.4000 MOL PCT |
khí LASAL P66 COP-CDO: HD9672, REFILL IN LASAL P66 COP:78384CARBON DIOXIDE = 5.0000 MOL PCTHELIUM = 60.0000 MOL PCTNITROGEN = 35.0000 MOL PCT |
Khí LASAL66 6.4M3 INV IN CYL (J) - COP - CDO: HH3336, REFILL IN ALV COP: 04393 CARBON DIOXIDE = 5.0000 MOL PCT HELIUM = 60.0000 MOL PCT NITROGEN = 35.0000 MOL PCT" |
khí N2 UHP; 6.8M3, 47L, J, ESGP COP-COP: PH22997, PH27162 |
Khí N2O 17.0m3 SOXAL-For SOX ALV 111004 |
Khí N2O 17.0m3 SOXAL-For SOX ALV 111102 |
Khí N-BUTANE N3.0 3KG - COP 81719, BS4 |
khí N-BUTANE N3.0 3KG-CDO: HE7267, TRANSFILL IN ALV 10L COP:79920, 81658, 807849N-BUTANE N3.0, 3KG |
KHí NH3 |
Khí Oxygen 5.2 dạng nén (05 bình 50L bằng thép 150bar) |
Khí Propane C3H8 |
Khí SIH4 Drum 110L COP DRUM USD 13,127 |
Khí SILANE DRUM - Drum: NK171,110KG |
Khí SO2 35 ppm trong N2, (chai 8AL= 58 lít khí nén) |
KHí SO2 N3.0 ; 45KG-1COP X FAULTY VALVE: QF10 , FOC REPLACEMENT, CYL NO;20575, FREE 4 SOXAL QF10, 4 X S $ 250, CYL NO;409049,0661011,08211,00888 |
khí SOXAL Dewar 500L-SOXAL DEWAR: 536 & 576USD $3975 / Dewar |
Khí trộn - Mixture Gas (14%CO2+5%CO+0.15%H2+18%N2+62.85He).Loại 6.6 M3 |
Khí trộn - Mixture Gas (21%CO2+5%CO+0.15%H2+18%N2+55.85He). Loại 6.6 M3 |
Khí trộn (NH3 300ppb, Nitrogen 99.99997%) dạng nén (02 bình 16L bằng Nhôm) |
Khí trộn. Loại 1000L - KrF1 new Mixture gas for ATL laser |
KHí TYPE 1 MIX 10L ALU COP-" OS: P3671, FILL IN 10L ALU, BS3, FP = 144 OXYGEN = 600.0000 MOL PPM ; NITROGEN = 99.9400 MOL PCT/BAL " |
khí TYPE 1 MIX 10L ALU COP-OS: P3754, FILL IN 10L ALU, BS3, FP = 144TOL: +/- 2PPM, ACC: +/- 5%OXYGEN = 4.0000 MOL PPMNITROGEN = 99.9996 MOL PCT / BAL |
Khí TYPE 1 MIX 47L ST COP - CDO: HB9707, REFILL IN ALV 47L COP: PH21612 NITROGEN = 40.0000 MOL PPM ARGON = 99.9960 MOL PCT / BAL" |
khí TYPE 1 MIX 47L ST COP-TAKE EXISTING ALV TYPE 1 MIX 47L COP:*REQUIRE CONVERSION + PAINT**TO INFORM CYL NO. AND CDO*OXYGEN = 10.0000 MOL PPMNITROGEN = 99.9990 MOL PCT / BAL |
khí TYPE 1 MIX 50L ST COP-OS: P3754, FILL IN 50L ST COP, BS3, FP =144TOL: +/- 2PPM, ACC: +/- 5%OXYGEN = 8.0000 MOL PPMNITROGEN = 99.9992 MOL PCT / BAL |
Khí TYPE 1 MIX 50L ST(L) COP CYL - OS: P3798, FILL IN 50L ST CYL, BS3, FP = 144 TOL: +/- 2PPM, ACC: +/- 5% OXYGEN = 10.0000 MOL PPM NITROGEN = 99.9990 MOL PCT / BAL" |
Khí TYPE 1 MIX IN 10L ALU COP-CDO:HD9672, REFILL IN ALV 10L COP:D781440 - OXYGEN = 1.0000MOL PCT, NITROGEN=99.0000MOL CPT/BAL |
Khí TYPE 1 MIX IN 10L CYL (H) - COP CYL - OS: P3797, FILL IN 10L ALU CYL, BS3, FP = 144 TOL: +/- 20%, ACC: +/- 5% OXYGEN = 1000.0000 MOL PPM NITROGEN = 99.9000 MOL PCT / BAL" |
Khí TYPE 1 MIX IN 50L ST COP-CDO REF :HA5635, NITROGEN=2.0000 MOL PPM, ARGON=99.9998 MOL PCT BAL |
KHí TYPE 2 MIX 10L COP-" OS: P3671, FILL IN 10L ALU, BS4, FP = 100 CACBON M?NIDE = 90.0000 MOL PPM ; NITROGEN = 99.9910 MOL PCT/BAL " |
Khí TYPE 2 MIX 47L ST COP - CDO: HE7267, REFILL IN ALV 50L COP:76556, 77288, 77206 FP = 100, TOL: +/- 5%, ACC: +/- 1% *NOTE IF ONE COP MISSING, USE 1 50L COP FROM ALV OLD STOCK, REQUIRE CONVERSION + PAINT* HYDROGEN = 4.0000 MOL PCT CARBON MONOXID |
khí TYPE 2 MIX 50L ST COP- CDO: HB9707, REFILL IN ALV 50L ST COP,BS3, FP = 144HYDROGEN = 40.0000 MOL PCTHELIUM = 60.0000 MOL PCT / BAL |
khí TYPE 2 MIX 50L ST COP-OS: P3754, FILL IN 50L ST CYL, BS4, FP =144TOL: +/- 10%, ACC: +/- 2%HYDROGEN = 10.0000 MOL PCTARGON = 90.0000 MOL PCT |
Khí TYPE 2 MIX 50L STL CYL (L) - COP - CDO: HH3349, REFILL IN ALV 50L ST COP: 5279698UH HYDROGEN = 40.0000 MOL PCT HELIUM = 60.0000 MOL PCT / BAL" |
Khí TYPE 2 MIX 50L STL CYL (L) - COP - OS: P3798, FILL IN 50L ST CYL, BS4, FP = 144 TOL: +/- 15%, ACC: +/- 2%, HYDROGEN = 1.0000 MOL PCT NITROGEN = 99.0000 MOL PCT /BAL" |
khí TYPE 2 MIX 50L STL CYL (L) - COP-OS: P3754, FILL IN 50L ST CYL, BS4, FP =144TOL: +/- 10%, ACC: +/- 3%METHANE = 50.0000 MOL PPMNITROGEN = 99.9950 MOL PCT / BAL |
Khí TYPE 2 MIX IN 10L CYL (H) - COP CYL - OS: P3797, FILL IN 10L ALU CYL, BS4, FP = 100 TOL: +/- 15%, ACC: +/- 5% CARBON MONOXIDE = 40.0000 MOL PPM NITROGEN = 99.9960 MOL PCT /BAL" |
Khí TYPE 2 MIX IN 10L CYL COP-OS:P3688, FILL IN 10L ALU CYL, BS4, FP=100, CARBON MONOXIDE=800.0000 MOL PPM, NITROGEN=99.9200 MOL PCT/BAL |
Khí TYPE 2 MIX IN 50L ST COP-OS:P3688, FILL IN 10L ALU CYL, BS4, FP=144, METHANE = 500.0000 MOL PPM, NITROGEN=99.9500 MOL PCT/BAL |
KHí TYPE 3 MIX 10L COP-" OS: P3550, FILL IN 10L ALU, BS4, FP = 100 CACBON M?NIDE = 0.2630 MOL PCT ; NITROGEN = 71.4215 MOL PCT/BAL HELIUM = 9.3300 MOL PCT" |
KHí TYPE 3 MIX 47L COP-" OS: P3671, FILL IN 50LST, BS4, FP = 100 CACBON M?NIDE = 100.0000 MOL PCT ; NITROGEN = 71.4215 MOL PCT/BAL METHANE=2.5000 MOL PCT" |
Khí TYPE 3 MIX 50L ST COP - CDO: HD9672, REFILL IN ALV 50L COP: 03766 BS4, FP = 144 TOL: +/- 20%, ACC: +/- 5% OXYGEN = 20.6000 MOL PCT CARBON DIOXIDE = 0.8500 MOL PCT METHANE = 1600.0000 MOL PPM NITROGEN = 78.3900 MOL PCT / BAL" |
Khí TYPE 3 MIX IN 10L CYL COP-OS:P3688, FILL IN 10L ALU CYL, BS4, FP=94.5, PROPANE=1.1000 MOL PCT, NITROGEN=78.1310 MOL PCT, OXYGEN=20.7690 MOL PCT/BAL AIR |
khí TYPE 4 MIX 10L ALU COP,OS: PP3688, FILL IN 10L ALU CYL, SS BS14,FP = 144TOL: +/- 10%, ACC: +/- 3%NITRIC OXIDE = 170.0000 MOL PPM,NITROGEN = 99.9830 MOL PCT / BAL |
Khí TYPE 4 MIX IN 10L CYL COP - OS: P3797, FILL IN 10L ALU CYL, SS BS14, FP = 144 TOL: +/- 10%, ACC: +/- 3% NITRIC OXIDE = 1000.0000 MOL PPM NITROGEN = 99.9000 MOL PCT / BAL" |
Khí TYPE 4 MIX IN 10L CYL COP-CDO:HD9672, REFILL IN BRUNOX 10L COP:74902,06419,06423,06443 FP=144,SS BS14, NITRIC OXIDE=1000.0000 MOL PPM, NITROGEN=99.9000 MOL PCT/BAL |
khí heli dạng nén (40 lít/bình) hàng mới 100 % |
Bình gas sử dụng cho máy phẫu thuật mắt chứa khí C3 F8 125gm (Hàng mới 100%, Hãng sản xuất: Alcon) |
Bình gas sử dụng cho máy phẫu thuật mắt chứa khí SF6 125gm (Hàng mới 100%, Hãng sản xuất: Alcon) |
Chai khí chuẩn (chất liệu bằng nhôm). Thành phần khí: 100PPM ISO-Butylene, . Model: 103DSISOBUTYA-0100, 103 Lít. NSX; Citisafe Pte Ltd. Mới 100% |
Gas Helium dùng cho đầu máy mổ lasik VISX 2000 liter |
Hỗn hợp khí 200ppm Nitric Oxide, 480ppm Carbon Dioxide, 99,932% Nitrogen (1 bình = 10 lít) |
Hỗn hợp khí 200ppm Nitric Oxide, 480ppm Carbon Monoxide, 99,932% Nitrogen (1 bình = 10 lít) |
khí ALPHAGAZ CH4 10% / AR COP-CDO: HE7267, REFILL IN ALV COP:50L: 78069, 77259, 4807247L: 24579ARGON = 90.0000 MOL PCT / BALMETHANE = 10.0000 MOL PCT |
Khí ALPHAGAZ CH4 10%/AR-COP - CDO: HH3336, REFILL IN ALV 50L COP: 76605 ARGON = 90.0000 MOL PCT METHANE = 10.0000 MOL PCT" |
khí AR PUR 10.4M3 N5.5 COP-OS: P3754, FILL IN 50L ST CYL, BS3, FP =200MOISTURE < 2.0000 MOL PPMOXYGEN < 2.0000 MOL PPMTOTAL HYDROCARBONS < 0.5000 MOL PPM |
Khí C2H4 N3.0 14.5KG SOXAL - SOXAL CYL: K39854H, K38216H, K38189H, K38532H, K38504H, K39807H, \K39498H, K39642H, K39220H |
Khí CO2 PUR 25KG N2.8 W/O TUBE (J) - COP - CDO: HH3349, REFILL IN ALV 50L COP: 76168, 76239, 76334, 76112, 76696, 76704, 01161, 01150, 75217, 01097 MOISTURE < 10.0000 MOL PPM TOTAL HYDROCARBONS < 1.0000 MOL PPM" |
Khí DA PUR 6.0 M3 N2.8 SOXAL- SOXAL CYL:2491, 73806, 23745, 23780, 23738, 23746, 23755 |
Khí DA PUR 6.0M3 N2.8 SOXAL SOXAL CYL: 23802, 23794, 23817, 23816, 23758 |
Khí GASEOUS CHEMICAL; IN 10L CYL (H) "CDO: HH3349, TRANSFILL IN ALV 10L COP: 49764, 99200 N-BUTANE N3.0 3KG" |
Khí He N5.5 10L ALU-COP CDO:HB9708, REILL IN ALV 10L COP BS3, FP=144, MOISTURE<2.0000MOL PPM, OXYGEN<2.0000 MOL PPM TOTAL HYDROCARBONS<0.5000 MOL PPM |
khí HE PR 9.1 M3 50L W/C N5.5 200B (L)-REF CDO; HA5634 |
Khí HE PUR 9.1 M3 50L W/C N5.5 200B (L) - CDO: HG0554, REFILL IN ALV 50L ST COP,BS3, FP = 200,MOISTURE < 2.0000 MOL PPM,OXYGEN < 2.0000 MOL PPM,TOTAL HYDROCARBONS < 0.5000 MOL PPM |
KHí HE PUR 9.1 M3 50L w/C N5.5 200B (L) - CDO:HD9669, REFILL IN ALV 50L ST COP : 76707;76832;77070;23120;27045;49102;01278;78007 |
KHí HE PUR 9.1 M3 50L w/C N5.5 200B (L)-OS: P3550, FILL IN 50L ST CYL, BS3, FP = 200 |
khí HE SG 9.1 M3 N5.0 COP-CDO; GX8023, REFILL IN ALV 50L ST COP, BS3, FP=200 |
Khí Heli. Loại 1000L - Helium 99.9999% (6N) |
Khí Helium - 400 L Dewar : 119 |
Khí Helium - 500 L Dewar : 535 |
Khí Helium (dạng lỏng) độ tinh khiết 99.999%, 03 bình 500L bằng inox |
Khí Helium 5.5, 50 L/chai, 200 bar, 9.1 m3 |
Khí Helium dạng lỏng (độ tinh khiết 99.999%) (02 bình 500L bằng Inox) |
Khí Helium dạng lỏng (độ tinh khiết 99.999%) (03 bình 500L bằng Inox) |
khí helium dạng lỏng độ tinh khiết 99.999%, 5 bình 500L bàng inox |
Khí hỗn hợp - 100 ppm Hydrogen - 16,900 ppm Nitrogen - 2,500 ppm Oxygen - 100 ppm Methane - 100 ppm Acetylene - 400 ppm Carbon Dioxide - 100 ppm Carbon Monoxide - 100 ppm Ethane - 100 ppm Ethylene - Balance Argon - 48 L |
khí LASAL 201,HE;N2;CO2;CO;O2/XENON -(H)-OS: P3688, FILL IN LASAL 201 CYL, DIN 1CARBON MONOXIDE = 6.0000 MOL PCT,CARBON DIOXIDE = 4.0000 MOL PCTHELIUM = 65.0000 MOL PCTNITROGEN = 19.0000 MOL PCTOXYGEN = 3.0000 MOL PCTXENON = 3.0000 MOL PCT |
khí LASAL 83 6.4M3 COP-CDO: HD9672, REFILL IN ALV LASAL 83COP:74868, 01092, 75182, 01204CARBON DIOXIDE = 5.0000 MOL PCTHELIUM = 40.0000 MOL PCTNITROGEN = 55.0000 MOL PCT |
Khí LASAL P61 6.4M3 INV IN CYL (J) - COP - CDO: HG0554, REFILL IN ALV LASAL 61 COP: 85343, 78012, 76061, 124059, 24035, 14146, 78506, 24087 CARBON DIOXIDE = 1.7000 MOL PCT HELIUM = 74.9000 MOL PCT NITROGEN = 23.4000 MOL PCT" |
Khí LASAL P61 6.4M3 INV IN CYL (J) - COP - CDO: HH3336, REFILL IN ALV LASAL P61 COP: 14113, 24076, 75167, 78341, 78023 CARBON DIOXIDE = 1.7000 MOL PCT HELIUM = 74.9000 MOL PCT NITROGEN = 23.4000 MOL PCT" |
khí LASAL P61 COP-CDO: HD9672, REFILL IN ALV LASAL P61COP:23163, 50034, 124016CARBON DIOXIDE = 1.7000 MOL PCTHELIUM = 74.9000 MOL PCTNITROGEN = 23.4000 MOL PCT |
khí LASAL P61 COP-CDO: HE7267, REFILL IN ALV LASAL 61COP:07405, 24167, 24180, 24129, 49068, 78162,24039, 05588CARBON DIOXIDE = 1.7000 MOL PCTHELIUM = 74.9000 MOL PCTNITROGEN = 23.4000 MOL PCT |
khí LASAL P61 SOXAL-CDO: HE7273, REFILL IN SOXAL CYLCARBON DIOXIDE = 1.7000 MOL PCTHELIUM = 74.9000 MOL PCTNITROGEN = 23.4000 MOL PCT |
khí LASAL P66 COP-CDO: HD9672, REFILL IN LASAL P66 COP:78384CARBON DIOXIDE = 5.0000 MOL PCTHELIUM = 60.0000 MOL PCTNITROGEN = 35.0000 MOL PCT |
Khí LASAL66 6.4M3 INV IN CYL (J) - COP - CDO: HH3336, REFILL IN ALV COP: 04393 CARBON DIOXIDE = 5.0000 MOL PCT HELIUM = 60.0000 MOL PCT NITROGEN = 35.0000 MOL PCT" |
khí N-BUTANE N3.0 3KG-CDO: HE7267, TRANSFILL IN ALV 10L COP:79920, 81658, 807849N-BUTANE N3.0, 3KG |
khí SOXAL Dewar 500L-SOXAL DEWAR: 536 & 576USD $3975 / Dewar |
Khí trộn (NH3 300ppb, Nitrogen 99.99997%) dạng nén (02 bình 16L bằng Nhôm) |
Khí trộn. Loại 1000L - KrF1 new Mixture gas for ATL laser |
KHí TYPE 1 MIX 10L ALU COP-" OS: P3671, FILL IN 10L ALU, BS3, FP = 144 OXYGEN = 600.0000 MOL PPM ; NITROGEN = 99.9400 MOL PCT/BAL " |
khí TYPE 1 MIX 10L ALU COP-OS: P3754, FILL IN 10L ALU, BS3, FP = 144TOL: +/- 2PPM, ACC: +/- 5%OXYGEN = 4.0000 MOL PPMNITROGEN = 99.9996 MOL PCT / BAL |
Khí TYPE 1 MIX 47L ST COP - CDO: HB9707, REFILL IN ALV 47L COP: PH21612 NITROGEN = 40.0000 MOL PPM ARGON = 99.9960 MOL PCT / BAL" |
khí TYPE 1 MIX 47L ST COP-TAKE EXISTING ALV TYPE 1 MIX 47L COP:*REQUIRE CONVERSION + PAINT**TO INFORM CYL NO. AND CDO*OXYGEN = 10.0000 MOL PPMNITROGEN = 99.9990 MOL PCT / BAL |
khí TYPE 1 MIX 50L ST COP-OS: P3754, FILL IN 50L ST COP, BS3, FP =144TOL: +/- 2PPM, ACC: +/- 5%OXYGEN = 8.0000 MOL PPMNITROGEN = 99.9992 MOL PCT / BAL |
Khí TYPE 1 MIX 50L ST(L) COP CYL - OS: P3798, FILL IN 50L ST CYL, BS3, FP = 144 TOL: +/- 2PPM, ACC: +/- 5% OXYGEN = 10.0000 MOL PPM NITROGEN = 99.9990 MOL PCT / BAL" |
Khí TYPE 1 MIX IN 10L ALU COP-CDO:HD9672, REFILL IN ALV 10L COP:D781440 - OXYGEN = 1.0000MOL PCT, NITROGEN=99.0000MOL CPT/BAL |
Khí TYPE 1 MIX IN 10L CYL (H) - COP CYL - OS: P3797, FILL IN 10L ALU CYL, BS3, FP = 144 TOL: +/- 20%, ACC: +/- 5% OXYGEN = 1000.0000 MOL PPM NITROGEN = 99.9000 MOL PCT / BAL" |
Khí TYPE 1 MIX IN 50L ST COP-CDO REF :HA5635, NITROGEN=2.0000 MOL PPM, ARGON=99.9998 MOL PCT BAL |
KHí TYPE 2 MIX 10L COP-" OS: P3671, FILL IN 10L ALU, BS4, FP = 100 CACBON M?NIDE = 90.0000 MOL PPM ; NITROGEN = 99.9910 MOL PCT/BAL " |
Khí TYPE 2 MIX 47L ST COP - CDO: HE7267, REFILL IN ALV 50L COP:76556, 77288, 77206 FP = 100, TOL: +/- 5%, ACC: +/- 1% *NOTE IF ONE COP MISSING, USE 1 50L COP FROM ALV OLD STOCK, REQUIRE CONVERSION + PAINT* HYDROGEN = 4.0000 MOL PCT CARBON MONOXID |
khí TYPE 2 MIX 50L ST COP- CDO: HB9707, REFILL IN ALV 50L ST COP,BS3, FP = 144HYDROGEN = 40.0000 MOL PCTHELIUM = 60.0000 MOL PCT / BAL |
khí TYPE 2 MIX 50L ST COP-OS: P3754, FILL IN 50L ST CYL, BS4, FP =144TOL: +/- 10%, ACC: +/- 2%HYDROGEN = 10.0000 MOL PCTARGON = 90.0000 MOL PCT |
Khí TYPE 2 MIX 50L STL CYL (L) - COP - CDO: HH3349, REFILL IN ALV 50L ST COP: 5279698UH HYDROGEN = 40.0000 MOL PCT HELIUM = 60.0000 MOL PCT / BAL" |
Khí TYPE 2 MIX 50L STL CYL (L) - COP - OS: P3798, FILL IN 50L ST CYL, BS4, FP = 144 TOL: +/- 15%, ACC: +/- 2%, HYDROGEN = 1.0000 MOL PCT NITROGEN = 99.0000 MOL PCT /BAL" |
khí TYPE 2 MIX 50L STL CYL (L) - COP-OS: P3754, FILL IN 50L ST CYL, BS4, FP =144TOL: +/- 10%, ACC: +/- 3%METHANE = 50.0000 MOL PPMNITROGEN = 99.9950 MOL PCT / BAL |
Khí TYPE 2 MIX IN 10L CYL (H) - COP CYL - OS: P3797, FILL IN 10L ALU CYL, BS4, FP = 100 TOL: +/- 15%, ACC: +/- 5% CARBON MONOXIDE = 40.0000 MOL PPM NITROGEN = 99.9960 MOL PCT /BAL" |
Khí TYPE 2 MIX IN 10L CYL COP-OS:P3688, FILL IN 10L ALU CYL, BS4, FP=100, CARBON MONOXIDE=800.0000 MOL PPM, NITROGEN=99.9200 MOL PCT/BAL |
Khí TYPE 2 MIX IN 50L ST COP-OS:P3688, FILL IN 10L ALU CYL, BS4, FP=144, METHANE = 500.0000 MOL PPM, NITROGEN=99.9500 MOL PCT/BAL |
KHí TYPE 3 MIX 10L COP-" OS: P3550, FILL IN 10L ALU, BS4, FP = 100 CACBON M?NIDE = 0.2630 MOL PCT ; NITROGEN = 71.4215 MOL PCT/BAL HELIUM = 9.3300 MOL PCT" |
KHí TYPE 3 MIX 47L COP-" OS: P3671, FILL IN 50LST, BS4, FP = 100 CACBON M?NIDE = 100.0000 MOL PCT ; NITROGEN = 71.4215 MOL PCT/BAL METHANE=2.5000 MOL PCT" |
Khí TYPE 3 MIX 50L ST COP - CDO: HD9672, REFILL IN ALV 50L COP: 03766 BS4, FP = 144 TOL: +/- 20%, ACC: +/- 5% OXYGEN = 20.6000 MOL PCT CARBON DIOXIDE = 0.8500 MOL PCT METHANE = 1600.0000 MOL PPM NITROGEN = 78.3900 MOL PCT / BAL" |
Khí TYPE 3 MIX IN 10L CYL COP-OS:P3688, FILL IN 10L ALU CYL, BS4, FP=94.5, PROPANE=1.1000 MOL PCT, NITROGEN=78.1310 MOL PCT, OXYGEN=20.7690 MOL PCT/BAL AIR |
khí TYPE 4 MIX 10L ALU COP,OS: PP3688, FILL IN 10L ALU CYL, SS BS14,FP = 144TOL: +/- 10%, ACC: +/- 3%NITRIC OXIDE = 170.0000 MOL PPM,NITROGEN = 99.9830 MOL PCT / BAL |
Khí TYPE 4 MIX IN 10L CYL COP - OS: P3797, FILL IN 10L ALU CYL, SS BS14, FP = 144 TOL: +/- 10%, ACC: +/- 3% NITRIC OXIDE = 1000.0000 MOL PPM NITROGEN = 99.9000 MOL PCT / BAL" |
Khí TYPE 4 MIX IN 10L CYL COP-CDO:HD9672, REFILL IN BRUNOX 10L COP:74902,06419,06423,06443 FP=144,SS BS14, NITRIC OXIDE=1000.0000 MOL PPM, NITROGEN=99.9000 MOL PCT/BAL |
khí heli dạng nén (40 lít/bình) hàng mới 100 % |
Hỗn hợp khí 200ppm Nitric Oxide, 480ppm Carbon Dioxide, 99,932% Nitrogen (1 bình = 10 lít) |
Hỗn hợp khí 200ppm Nitric Oxide, 480ppm Carbon Monoxide, 99,932% Nitrogen (1 bình = 10 lít) |
khí ALPHAGAZ CH4 10% / AR COP-CDO: HE7267, REFILL IN ALV COP:50L: 78069, 77259, 4807247L: 24579ARGON = 90.0000 MOL PCT / BALMETHANE = 10.0000 MOL PCT |
Khí C2H4 N3.0 14.5KG SOXAL - SOXAL CYL: K39854H, K38216H, K38189H, K38532H, K38504H, K39807H, \K39498H, K39642H, K39220H |
Khí CO2 PUR 25KG N2.8 W/O TUBE (J) - COP - CDO: HH3349, REFILL IN ALV 50L COP: 76168, 76239, 76334, 76112, 76696, 76704, 01161, 01150, 75217, 01097 MOISTURE < 10.0000 MOL PPM TOTAL HYDROCARBONS < 1.0000 MOL PPM" |
Khí Helium dạng lỏng (độ tinh khiết 99.999%) (04 bình 500L) |
khí LASAL 83 6.4M3 COP-CDO: HD9672, REFILL IN ALV LASAL 83COP:74868, 01092, 75182, 01204CARBON DIOXIDE = 5.0000 MOL PCTHELIUM = 40.0000 MOL PCTNITROGEN = 55.0000 MOL PCT |
Khí LASAL P61 6.4M3 INV IN CYL (J) - COP - CDO: HG0554, REFILL IN ALV LASAL 61 COP: 85343, 78012, 76061, 124059, 24035, 14146, 78506, 24087 CARBON DIOXIDE = 1.7000 MOL PCT HELIUM = 74.9000 MOL PCT NITROGEN = 23.4000 MOL PCT" |
Khí LASAL P61 6.4M3 INV IN CYL (J) - COP - CDO: HH3336, REFILL IN ALV LASAL P61 COP: 14113, 24076, 75167, 78341, 78023 CARBON DIOXIDE = 1.7000 MOL PCT HELIUM = 74.9000 MOL PCT NITROGEN = 23.4000 MOL PCT" |
khí LASAL P61 COP-CDO: HE7267, REFILL IN ALV LASAL 61COP:07405, 24167, 24180, 24129, 49068, 78162,24039, 05588CARBON DIOXIDE = 1.7000 MOL PCTHELIUM = 74.9000 MOL PCTNITROGEN = 23.4000 MOL PCT |
Khí LASAL66 6.4M3 INV IN CYL (J) - COP - CDO: HH3336, REFILL IN ALV COP: 04393 CARBON DIOXIDE = 5.0000 MOL PCT HELIUM = 60.0000 MOL PCT NITROGEN = 35.0000 MOL PCT" |
Khí TYPE 2 MIX IN 10L CYL COP-OS:P3688, FILL IN 10L ALU CYL, BS4, FP=100, CARBON MONOXIDE=800.0000 MOL PPM, NITROGEN=99.9200 MOL PCT/BAL |
Khí hỗn hợp - 100 ppm Hydrogen - 16,900 ppm Nitrogen - 2,500 ppm Oxygen - 100 ppm Methane - 100 ppm Acetylene - 400 ppm Carbon Dioxide - 100 ppm Carbon Monoxide - 100 ppm Ethane - 100 ppm Ethylene - Balance Argon - 48 L |
Khí LASAL P61 6.4M3 INV IN CYL (J) - COP - CDO: HG0554, REFILL IN ALV LASAL 61 COP: 85343, 78012, 76061, 124059, 24035, 14146, 78506, 24087 CARBON DIOXIDE = 1.7000 MOL PCT HELIUM = 74.9000 MOL PCT NITROGEN = 23.4000 MOL PCT" |
Khí LASAL P61 6.4M3 INV IN CYL (J) - COP - CDO: HH3336, REFILL IN ALV LASAL P61 COP: 14113, 24076, 75167, 78341, 78023 CARBON DIOXIDE = 1.7000 MOL PCT HELIUM = 74.9000 MOL PCT NITROGEN = 23.4000 MOL PCT" |
khí LASAL P61 COP-CDO: HD9672, REFILL IN ALV LASAL P61COP:23163, 50034, 124016CARBON DIOXIDE = 1.7000 MOL PCTHELIUM = 74.9000 MOL PCTNITROGEN = 23.4000 MOL PCT |
khí LASAL P61 COP-CDO: HE7267, REFILL IN ALV LASAL 61COP:07405, 24167, 24180, 24129, 49068, 78162,24039, 05588CARBON DIOXIDE = 1.7000 MOL PCTHELIUM = 74.9000 MOL PCTNITROGEN = 23.4000 MOL PCT |
khí LASAL P61 SOXAL-CDO: HE7273, REFILL IN SOXAL CYLCARBON DIOXIDE = 1.7000 MOL PCTHELIUM = 74.9000 MOL PCTNITROGEN = 23.4000 MOL PCT |
khí TYPE 1 MIX 47L ST COP-TAKE EXISTING ALV TYPE 1 MIX 47L COP:*REQUIRE CONVERSION + PAINT**TO INFORM CYL NO. AND CDO*OXYGEN = 10.0000 MOL PPMNITROGEN = 99.9990 MOL PCT / BAL |
Khí TYPE 1 MIX 50L ST(L) COP CYL - OS: P3798, FILL IN 50L ST CYL, BS3, FP = 144 TOL: +/- 2PPM, ACC: +/- 5% OXYGEN = 10.0000 MOL PPM NITROGEN = 99.9990 MOL PCT / BAL" |
Khí TYPE 1 MIX IN 10L CYL (H) - COP CYL - OS: P3797, FILL IN 10L ALU CYL, BS3, FP = 144 TOL: +/- 20%, ACC: +/- 5% OXYGEN = 1000.0000 MOL PPM NITROGEN = 99.9000 MOL PCT / BAL" |
KHí TYPE 2 MIX 10L COP-" OS: P3671, FILL IN 10L ALU, BS4, FP = 100 CACBON M?NIDE = 90.0000 MOL PPM ; NITROGEN = 99.9910 MOL PCT/BAL " |
khí TYPE 2 MIX 50L ST COP-OS: P3754, FILL IN 50L ST CYL, BS4, FP =144TOL: +/- 10%, ACC: +/- 2%HYDROGEN = 10.0000 MOL PCTARGON = 90.0000 MOL PCT |
Khí TYPE 3 MIX 50L ST COP - CDO: HD9672, REFILL IN ALV 50L COP: 03766 BS4, FP = 144 TOL: +/- 20%, ACC: +/- 5% OXYGEN = 20.6000 MOL PCT CARBON DIOXIDE = 0.8500 MOL PCT METHANE = 1600.0000 MOL PPM NITROGEN = 78.3900 MOL PCT / BAL" |
Khí TYPE 3 MIX IN 10L CYL COP-OS:P3688, FILL IN 10L ALU CYL, BS4, FP=94.5, PROPANE=1.1000 MOL PCT, NITROGEN=78.1310 MOL PCT, OXYGEN=20.7690 MOL PCT/BAL AIR |
Khí TYPE 4 MIX IN 10L CYL COP - OS: P3797, FILL IN 10L ALU CYL, SS BS14, FP = 144 TOL: +/- 10%, ACC: +/- 3% NITRIC OXIDE = 1000.0000 MOL PPM NITROGEN = 99.9000 MOL PCT / BAL" |
Khí TYPE 4 MIX IN 10L CYL COP-CDO:HD9672, REFILL IN BRUNOX 10L COP:74902,06419,06423,06443 FP=144,SS BS14, NITRIC OXIDE=1000.0000 MOL PPM, NITROGEN=99.9000 MOL PCT/BAL |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 28:Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc của các chất đồng vị |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 28042900 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28042900
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28042900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28042900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28042900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28042900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28042900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28042900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28042900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28042900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28042900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28042900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28042900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28042900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28042900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28042900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28042900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28042900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28042900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28042900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28042900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28042900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 28042900
Bạn đang xem mã HS 28042900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 28042900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 28042900: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.