- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 28: Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc của các chất đồng vị
- 2811 - Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại.
- Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại:
- 281122 - Silic dioxit:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm thuộc Chương này chỉ bao gồm:(a) Các nguyên tố hóa học riêng biệt và các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt, có hoặc không chứa tạp chất;
(b) Các sản phẩm được nêu ở mục (a) trên đây đã được hòa tan trong nước;
(c) Các sản phẩm nêu ở mục (a) trên đây hòa tan trong các dung môi khác miễn là sự hòa tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển và dung môi ấy không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;
(d) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) hoặc (c) trên đây có thêm một chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng) cần thiết cho sự bảo quản hay vận chuyển;
(e) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b), (c) hoặc (d) trên đây có thêm chất chống bụi hoặc chất màu để dễ nhận biết hay để đảm bảo an toàn miễn là sự pha thêm này không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó.
2. Ngoài dithionit và sulphosilat, đã được làm ổn định bằng các chất hữu cơ (nhóm 28.31), carbonat và peroxocarbonat của các bazơ vô cơ (nhóm 28.36), xyanua, oxit xyanua và xyanua phức của các bazơ vô cơ (nhóm 28.37), fulminat, xyanat và thioxyanat, của các bazơ vô cơ (nhóm 28.42), các sản phẩm hữu cơ thuộc các nhóm từ 28.43 đến 28.46 và 28.52 và carbua (nhóm 28.49), chỉ các hợp chất carbon sau đây là được xếp vào Chương này:
(b) Các oxít halogenua của carbon (nhóm 28.12);
(c) Carbon disulphua (nhóm 28.13);
(d) Thiocarbonat, selenocarbonat, tellurocarbonat, selenoxyanat, telluroxyanat, tetrathio- cyanatodiamminochromates (reineckates) và các xyanat phức khác, của các bazơ vô cơ (nhóm 28.42);
(e) Peroxit hydrô, được làm rắn bằng urê (nhóm 28.47), oxysunphua carbon, halogenua thiocarbonyl, xyanogen, halogenua xyanogen và xyanamit và các dẫn xuất kim loại của chúng (nhóm 28.53) trừ xyanamit canxi, dạng tinh khiết hoặc không tinh khiết (Chương 31).
3. Theo Chú giải 1 của Phần VI, Chương này không bao gồm:
(a) Natri clorua hoặc magiê oxit, tinh khiết hoặc không tinh khiết, hay các sản phẩm khác của Phần V;
(b) Các hợp chất hữu cơ - vô cơ trừ các hợp chất đã nêu tại Chú giải 2 trên đây;
(c) Các sản phẩm nêu tại Chú giải 2, 3, 4 hoặc 5 của Chương 31;
(d) Các sản phẩm vô cơ sử dụng như chất phát quang, thuộc nhóm 32.06; hỗn hợp nấu thủy tinh và thủy tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc mảnh, thuộc nhóm 32.07;
(e) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01); các sản phẩm dùng như chất dập lửa, để nạp cho bình cứu hoả hoặc lựu đạn dập lửa, thuộc nhóm 38.13; chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 38.24; tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) halogenua kim loại kiềm hoặc kiềm thổ được tạo ra nặng không dưới 2,5g mỗi tinh thể, thuộc nhóm 38.24;
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) hay bụi hoặc bột của các loại đá đó (nhóm 71.02 đến 71.05), hay kim loại quý hoặc hợp kim kim loại quý thuộc Chương 71;
(g) Kim loại, nguyên chất hoặc không nguyên chất, các hợp kim hoặc gốm kim loại, kể cả carbua kim loại được thiêu kết (carbua kim loại được thiêu kết với một kim loại), thuộc Phần XV; hoặc
(h) Các bộ phận quang học, ví dụ, loại làm bằng halogenua kim loại kiềm hay kiềm thổ (nhóm 90.01).
4. Các axit phức đã được xác định về mặt hóa học bao gồm một axit phi kim loại thuộc phân Chương II và một axit kim loại thuộc phân Chương IV phải được xếp vào nhóm 28.11.
5. Các nhóm 28.26 đến 28.42 chỉ áp dụng cho muối kim loại hoặc muối amoni hoặc muối peroxy.
Loại trừ có yêu cầu khác, các muối kép hoặc phức được phân loại trong nhóm 28.42.
6. Nhóm 28.44 chỉ áp dụng cho:
(a) Tecneti (nguyên tố số 43), prometi (nguyên tố số 61), poloni (nguyên tố số 84) và tất cả các nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn lớn hơn 84;
(b) Các chất đồng vị phóng xạ tự nhiên hoặc nhân tạo (kể cả các chất đồng vị phóng xạ của kim loại quý hay kim loại cơ bản thuộc Phần XIV và XV), đã hoặc chưa pha trộn với nhau;
(c) Hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của các nguyên tố hoặc các chất đồng vị của chúng, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, đã hoặc chưa trộn với nhau;
(d) Hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và hỗn hợp chứa các nguyên tố hoặc chất đồng vị hoặc các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ từ các chất đó, có nồng độ phóng xạ riêng (đặc trưng) trên 74 Bq/g (0,002 μCi/g);
(e) Ống (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân;
(f) Chất thải phóng xạ còn sử dụng được hoặc không.
Theo mục đích của Chú giải này và cách diễn đạt của các nhóm 28.44 và 28.45, thuật ngữ “chất đồng vị”, đề cập tới:
- các hạt nhân riêng lẻ, không kể những hạt nhân tồn tại trong thiên nhiên dưới dạng chất đồng vị đơn;
- hỗn hợp các chất đồng vị của một nguyên tố và nguyên tố đó, đã được làm giàu bằng một hay vài chất đồng vị nói trên, nghĩa là các nguyên tố mà thành phần đồng vị tự nhiên đã được làm thay đổi một cách nhân tạo.
7. Nhóm 28.53 bao gồm đồng photphua (phosphor copper) có chứa trên 15% tính theo trọng lượng của phospho.
8. Các nguyên tố hóa học (ví dụ, silíc và selen) đã được kích tạp dùng trong ngành điện tử phải xếp vào Chương này, nhưng chúng phải ở dạng chưa gia công như kéo, hoặc ở dạng hình trụ hay dạng que. Khi được cắt thành hình đĩa, miếng hoặc hình dáng tương tự, chúng phải được xếp vào nhóm 38.18.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2852.10, thuật ngữ “xác định về mặt hóa học” có nghĩa là tất cả các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân đáp ứng yêu cầu của đoạn (a) tới (e) của Chú giải 1 Chương 28 hoặc đoạn (a) tới (h) của Chú giải 1 chương 29.
Chapter description
1. Except where the context otherwise requires, the headings of this Chapter apply only to:(a) Separate chemical elements and separate chemically defined compounds, whether or not containing impurities;
(b) The products mentioned in (a) above dissolved in water;
(c) The products mentioned in (a) above dissolved in other solvents provided that the solution constitutes a normal and necessary method of putting up these products adopted solely for reasons of safety or for transport and that the solvent does not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use;
(d) The products mentioned in (a), (b) or (c) above with an added stabiliser (including an anti-caking agent) necessary for their preservation or transport;
(e) The products mentioned in (a), (b), (c) or (d) above with an added anti- dusting agent or a colouring substance added to facilitate their identification or for safety reasons, provided that the additions do not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use.
2. In addition to dithionites and sulphoxylates, stabilised with organic substances (heading 28.31), carbonates and peroxocarbonates of inorganic bases (heading 28.36), cyanides, cyanide oxides and complex cyanides of inorganic bases (heading 28.37), fulminates, cyanates and thiocyanates, of inorganic bases (heading 28.42), organic products included in headings 28.43 to 28.46 and 28.52 and carbides (heading 28.49), only the following compounds of carbon are to be classified in this Chapter:
(a) Oxit carbon, hydroxyanua và axit funminic, isoxyanic, thioxyanic và các axit xyanic đơn hoặc phức khác (nhóm 28.11);
(a) Oxides of carbon, hydrogen cyanide and fulminic, isocyanic, thiocyanic and other simple or complex cyanogen acids (heading 28.11);
(b) Halide oxides of carbon (heading 28.12);
(c) Carbon disulphide (heading 28.13);
(d) Thiocarbonates, selenocarbonates, tellurocarbonates, selenocyanates, tellurocyanates, tetrathiocyanatodiamminochromates (reineckates) and other complex cyanates, of inorganic bases (heading 28.42);
(e) Hydrogen peroxide, solidified with urea (heading 28.47), carbon oxysulphide, thiocarbonyl halides, cyanogen, cyanogen halides and cyanamide and its metal derivatives (heading 28.53) other than calcium cyanamide, whether or not pure (Chapter 31).
3. Subject to the provisions of Note 1 to Section VI, this Chapter does not cover:
(a) Sodium chloride or magnesium oxide, whether or not pure, or other products of Section V;
(b) Organo-inorganic compounds other than those mentioned in Note 2 above;
(c) Products mentioned in Note 2, 3, 4 or 5 to Chapter 31;
(d) Inorganic products of a kind used as luminophores, of heading 32.06; glass frit and other glass in the form of powder, granules or flakes, of heading 32.07;
(e) Artificial graphite (heading 38.01); products put up as charges for fire- extinguishers or put up in fire-extinguishing grenades, of heading 38.13; ink removers put up in packings for retail sale, of heading 38.24; cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of the halides of the alkali or alkaline-earth metals, of heading 38.24;
(f) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) or dust or powder of such stones (headings 71.02 to 71.05), or precious metals or precious metal alloys of Chapter 71;
(g) The metals, whether or not pure, metal alloys or cermets, including sintered metal carbides (metal carbides sintered with a metal), of Section XV; or
(h) Optical elements, for example, of the halides of the alkali or alkaline- earth metals (heading 90.01).
4. Chemically defined complex acids consisting of a non-metal acid of sub- Chapter II and a metal acid of sub-Chapter IV are to be classified in heading 28.11.
5. Headings 28.26 to 28.42 apply only to metal or ammonium salts or peroxysalts.
Except where the context otherwise requires, double or complex salts are to be classified in heading 28.42.
6. Heading 28.44 applies only to:
(a) Technetium (atomic No. 43), promethium (atomic No. 61), polonium (atomic No. 84) and all elements with an atomic number greater than 84;
(b) Natural or artificial radioactive isotopes (including those of the precious metals or of the base metals of Sections XIV and XV), whether or not mixed together;
(c) Compounds, inorganic or organic, of these elements or isotopes, whether or not chemically defined, whether or not mixed together;
(d) Alloys, dispersions (including cermets), ceramic products and mixtures containing these elements or isotopes or inorganic or organic compounds thereof and having a specific radioactivity exceeding 74 Bq/g (0.002 μCi/g);
(e) Spent (irradiated) fuel elements (cartridges) of nuclear reactors;
(f) Radioactive residues whether or not usable. The term “isotopes”, for the purposes of this Note and of the wording of headings 28.44 and 28.45, refers to:
- individual nuclides, excluding, however, those existing in nature in the monoisotopic state;
- mixtures of isotopes of one and the same element, enriched in one or several of the said isotopes, that is, elements of which the natural isotopic composition has been artificially modified.
7. Heading 28.53 includes copper phosphide (phosphor copper) containing more than 15 % by weight of phosphorus.
Sub-Chapter I
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 2852.10, the expression “chemically defined” means all organic or inorganic compounds of mercury meeting the requirements of paragraphs (a) to (e) of Note 1 to Chapter 28 or paragraphs (a) to (h) of Note 1 to Chapter 29.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông báo số 4294/TB-TCHQ ngày 12/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hạt silica (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Túi hút ẩm Silicon dạng gel (Desiccant), 3g/ túi, 1túi1 cái, hàng mới 100%... (mã hs túi hút ẩm sili/ mã hs của túi hút ẩm s) |
Hạt hút ẩm Clay 5grs/túi. Hàng mới 100%... (mã hs hạt hút ẩm clay/ mã hs của hạt hút ẩm c) |
Silic Dioxit SiO2, chiếm 30-50%, còn lại là nước, ký hiệu Levasil CS36-420, dạng lỏng, dùng cho sản xuất sơn nước, 250kg/thùng, mã CAS: 7631-86-9, mới 100%... (mã hs silic dioxit si/ mã hs của silic dioxit) |
Gói hút ẩm... (mã hs gói hút ẩm/ mã hs của gói hút ẩm) |
Chất chống ẩm (dạng túi), Mới 100%... (mã hs chất chống ẩm/ mã hs của chất chống ẩ) |
Silica-oxit silic(SiO2) dùng làm chất độn trong sản xuất cao su-PRECIPITATED SILICA (SiO2) ZC-185GR(GRANULAR),dạng hạt,Hàng mới 100%.... (mã hs silicaoxit sil/ mã hs của silicaoxit) |
Hoá chất dùng trong nghành cao su, SILIC DIOXIT (Dạng bột) SILICA ZC 185 Powder Form, Hàng mới 100%- Công thức hoá học: SiO2- Mã CAS: 7631869... (mã hs hoá chất dùng t/ mã hs của hoá chất dùn) |
Silic Dioxit (Powder SiO2) (dạng hạt) (1 kg/ 1 hộp) (chất xúc tác dùng cho máy phủ kính)... (mã hs silic dioxit p/ mã hs của silic dioxit) |
Silica (SiO2) Hạt thuỷ tinh làm sạch khuôn lốp có đường kính nhỏ hơn 1mm (TAMBLER GLASS BEADS FGB-150) (Kết quả PTPL số: 377/TCHQ/PTPLMB)... (mã hs silica sio2 h/ mã hs của silica sio2) |
Silic dioxit (dạng bột)(SILICON DIOXIDE (SYLOID ED2)(MADE IN MALAYSIA))(10kg/1 túi)... (mã hs silic dioxit d/ mã hs của silic dioxit) |
Precipitated Silica ZC750 (OXIT SILIC DẠNG BỘT) (10kg/bao). Dùng để sản xuất sơn. Mới 100%... (mã hs precipitated si/ mã hs của precipitated) |
Gói chống ẩm Silica 5g/g... (mã hs gói chống ẩm si/ mã hs của gói chống ẩm) |
Bột chống dính VN3 (SILICA POWDER CN-180, SiO2), ZQ356. Hàng mới 100%... (mã hs bột chống dính/ mã hs của bột chống dí) |
Hạt chống ẩm (Hạt chống ẩm đc làm từ các silic dioxit, được đựng trong dạng túi)... (mã hs hạt chống ẩm h/ mã hs của hạt chống ẩm) |
Chất phụ gia SIO2 (SG-180MP, CAS: 14808-60-7)... (mã hs chất phụ gia si/ mã hs của chất phụ gia) |
Dioxit silic- VN3GR/ZC-185GR/MP SILICA (có KQGĐ 0271/N3.13/TĐ của tk:1371/NSX01) (CAS NO:7631-86-9 (Silica 100%) không thuộc đối tượng khai báo hóa chất theo 113/2017/NĐ-CP)... (mã hs dioxit silic v/ mã hs của dioxit silic) |
Axit Silic POWDER/SiO2-SB3001335... (mã hs axit silic powd/ mã hs của axit silic p) |
Chất phụ gia trong sản xuất sơn (GL-B820) có chứa: Dimethylether (30-60%), xylene (10-30%), 1-Methoxy-2-propanol (5-10%), Ethylbenzene (5-10%),. dùng trong công nghiệp,hàng mới 100%... (mã hs chất phụ gia tr/ mã hs của chất phụ gia) |
Chất phủ bóng Nano A trắng (thành phần: SiO2 16%, H2O 84%) là hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại dùng cho máy đánh bóng công nghệ Nano (Dùng trong sản xuất gạch Ceramics)... (mã hs chất phủ bóng n/ mã hs của chất phủ bón) |
Hạt chống ẩm- SillicaGel màu trắng (thành phần 99,2% Sio2), cỡ hạt 2-4mm, 25kg net/bao, hàng mới 100% và không sử dụng trong công nghiệp thực phẩm.... (mã hs hạt chống ẩm s/ mã hs của hạt chống ẩm) |
Silic dioxit, dạng bột dùng trong công nghiệp nhựa và cao su: CAB- O-SIL M5. CAS 112945- 52- 5 không thuộc 113/2017/NĐ-CP... (mã hs silic dioxit d/ mã hs của silic dioxit) |
Chất xử lý cho vải tráng PVc AEROSIL200 (silic dioxit hóa chất vô cơ);hàng đã kiểm tại TK: 102939062812/A12; Cas No: 112945-25-5, 7631-86-9... (mã hs chất xử lý cho/ mã hs của chất xử lý c) |
Bột Silica dùng trong sản xuất sơn SYLOPHOBIC 200 (hàng mới 100%)... (mã hs bột silica dùng/ mã hs của bột silica d) |
Gói hút ẩm 1000g/dây/4gói nhỏ, hàng mới 100%... (mã hs gói hút ẩm 1000/ mã hs của gói hút ẩm 1) |
Dung dịch mài SIH-18PH (thành phần gồm Silicon dioxide SiO2 40-41% và sodium oxide Na2O 0.3-0.5%)... (mã hs dung dịch mài s/ mã hs của dung dịch mà) |
Túi hạt chống ẩm (250g/ gói)... (mã hs túi hạt chống ẩ/ mã hs của túi hạt chốn) |
Silica trong môi trường nước (silica gel)- COLLOIDAL SILICA/SIO2(30%)-(1DRUM250KG)(Cas #: 7631-86-9)... (mã hs silica trong mô/ mã hs của silica trong) |
WHITE CARBON ZQ-356K- Hợp chất vô cơ chứa oxy gốc sylic dioxit... (mã hs white carbon zq/ mã hs của white carbon) |
HÓA CHẤT SV-55 (CHỨA Silicon dioxide 80-90%, Aluminium Oxide 10-17%)... (mã hs hóa chất sv55/ mã hs của hóa chất sv) |
túi chống ẩm... (mã hs túi chống ẩm/ mã hs của túi chống ẩm) |
Giấy chống ẩm... (mã hs giấy chống ẩm/ mã hs của giấy chống ẩ) |
Miếng hút ẩm... (mã hs miếng hút ẩm/ mã hs của miếng hút ẩm) |
Hợp chất silic (silicon)/ TWO COMPONENT SILICONE RUBBER COMPOUND KE-1310ST, CAS NO:112945-52-5, 7631-86-9... (mã hs hợp chất silic/ mã hs của hợp chất sil) |
Hạt chống ẩm 2-4mm (Silic dioxit) (Sản phẩm dùng hút ẩm trong ngành thủ công mỹ nghệ, đồ gỗ gia dụng và da giày; hàng mới 100%... (mã hs hạt chống ẩm 2/ mã hs của hạt chống ẩm) |
Silic dioxit để sx banh golf- PRECIPITATED SILICA (mã CAS: 76-86-9, CTHH: SiO2, dạng hạt)... (mã hs silic dioxit để/ mã hs của silic dioxit) |
Gói hút ẩm (SiO2 + H2O), 25gram/túi kt 80x85mm (LEO026-T)... (mã hs gói hút ẩm sio/ mã hs của gói hút ẩm) |
Hạt chống ẩm (SiO2.nH2O)... (mã hs hạt chống ẩm s/ mã hs của hạt chống ẩm) |
Túi hạt chống ẩm 5gram/ 1 gói A3... (mã hs túi hạt chống ẩ/ mã hs của túi hạt chốn) |
Hạt chống ẩm (cho quần áo), (được làm từ SiO2NH2O). Hàng mới 100%... (mã hs hạt chống ẩm c/ mã hs của hạt chống ẩm) |
Túi hút ẩm 50GR-WHITE (105MM*90MM), dùng bảo quản hàng hóa (1 túi 50 gram), hàng mới 100%... (mã hs túi hút ẩm 50gr/ mã hs của túi hút ẩm 5) |
Hạt chống ẩm vải lụa... (mã hs hạt chống ẩm vả/ mã hs của hạt chống ẩm) |
Hạt chống ẩm chứa chủ yếu hợp chất hữu cơ... (mã hs hạt chống ẩm ch/ mã hs của hạt chống ẩm) |
Túi Hút ẩm- SILICAGEL- 10GR- CG90-00992B. Hàng mới 100%... (mã hs túi hút ẩm sil/ mã hs của túi hút ẩm) |
Túi hút ẩm 10 gram (Silica gel) (Hàng mới 100%)... (mã hs túi hút ẩm 10 g/ mã hs của túi hút ẩm 1) |
HẠT CHỐNG ẨM SILICAGEL... (mã hs hạt chống ẩm si/ mã hs của hạt chống ẩm) |
Hạt chống ẩm VNdry 8g/túi... (mã hs hạt chống ẩm vn/ mã hs của hạt chống ẩm) |
Gói hút ẩn... (mã hs gói hút ẩn/ mã hs của gói hút ẩn) |
Bột nhẹ PRECIPITATED SILICA ZC-185GR (SiO2 (CAS: 112926-00-8), dùng trong gia công sản xuất giầy)... (mã hs bột nhẹ precipi/ mã hs của bột nhẹ prec) |
Gói hút ẩm (Silica Gel 10 gam/túi)... (mã hs gói hút ẩm sil/ mã hs của gói hút ẩm) |
Hạt chống ẩm 5g, hàng mới 100%... (mã hs hạt chống ẩm 5g/ mã hs của hạt chống ẩm) |
Hạt chống ẩm 200g, hàng mới 100%... (mã hs hạt chống ẩm 20/ mã hs của hạt chống ẩm) |
Túi hút ẩm SIO2, trọng lượng 90g, NSX: DAERIM, mới 100%... (mã hs túi hút ẩm sio2/ mã hs của túi hút ẩm s) |
Link Silica Grade 955-1 (Hóa chất dùng trong CN, không dùng trong CN thực phẩm, hàng mới 100%) (sillic dioxid)... (mã hs link silica gra/ mã hs của link silica) |
Hạt chống ẩm 3g/túi (chữ đen silica). hàng mới 100%... (mã hs hạt chống ẩm 3g/ mã hs của hạt chống ẩm) |
Chất chống ẩm... (mã hs chất chống ẩm/ mã hs của chất chống ẩ) |
Hạt hút ẩm 250g/túi, hai lớp (Hạt chống ẩm), Mã hàng: SILICA-GEL_VN. Hàng mới 100%... (mã hs hạt hút ẩm 250g/ mã hs của hạt hút ẩm 2) |
Túi hút ẩm 30 gram (Silica gel)... (mã hs túi hút ẩm 30 g/ mã hs của túi hút ẩm 3) |
Silic Dioxit (Silica- Silicon Dioxide- SIO2, Dạng bột, Để làm đế giầy)... (mã hs silic dioxit s/ mã hs của silic dioxit) |
Gói chống ẩm, mới 100%... (mã hs gói chống ẩm m/ mã hs của gói chống ẩm) |
Silica gel bead. |
Hạt silica (hợp chất vô cơ silic dioxit). Hạt silic dioxit, hàm lượng ẩm 0,3% |
098-0014 Viên hút ẩm |
3405 01 Silica Gel (60-200 Mesh), JTB (500G/chai) (Hóa chất phân tích, dùng cho phòng thí nghiệm, hàng không thuộc TT01/2006-BCN) |
815350.1 Silica gel 60 (kích thước hạt 0.2-0.5mm) (1000g/chai) (Hóa chất phân tích dùng cho phòng thí nghiệm, hàng không thuộc TT01/2006/BCN) |
815360.1 Silica gel 60 (kích thước hạt 0.5-1.0mm) (1000g/chai) (Hóa chất phân tích dùng cho phòng thí nghiệm, hàng không thuộc TT01/2006/BCN) |
Aerosil M- 5, thành phần chính là silicdioxit làm đặc mực dùng trong ngành in, hàng mới 100% |
Bột đá Wollastonite (Dùng để sản xuất tấm trần) |
Bột nhẹ Sodium BoroSilicate Q-CELL 5020 |
Bột silic dioxyt SiO2 nguyên liệu dùng trong sản xuất sơn (NEWMATT 4896T) |
Chất chống ẩm dùng để bảo quản đồ thủ công mỹ nghệ xuất khẩu: SILICA GEL ( Particle Size 2-4 mm ), công thức SiO2.nH2O Hàng mới 100% |
Chất hổ trợ Silica Gel dùng chế biến thực phẩm - BRITESORE L10 (240 bag x 15 kg). Hàng mới 100% |
Chất hút ẩm Silicagel dùng trong công nghiệp loại 1.5g(7000 túi/thùng). Hàng mới 100% |
Chất ổn định F-30A, dùng cho vải tráng nhựa PVC, hàng mới 100% |
chất trợ lắng dùng trong chế biến thực phẩm COPOROC SA (SILLICON DIOXIDE) ( SiO2) hàng mới 100% |
Dentsil DS-100 - Silic dioxit-Nguyên liệu dùng cho sản xuất mỹ phẩm-Hàng mới 100% |
Dentsil DS-230 - Silic dioxit-Nguyên liệu dùng cho sản xuất mỹ phẩm-Hàng mới 100% |
DIOXIT SILIC - VN3 GR/ZC-185 GR SILICA |
Dioxit silic dùng trong ngành nhựa-SORBOSIL TC 15 |
Dioxit Silic dùng trong thực phẩm TIXOSIL 38 |
Dioxit silic dùng trong thực phẩm -TOKUSIL FC |
Dioxit silic dùng trong thực phẩm- TOKUSIL FC |
Dioxit Silic trong mỹ phẩm.SORBOSIL BFG50 |
Dioxit Silich - SORBOSIL AC33 - Nguyên liệu SX kem đánh răng |
Gói hút ẩm Silica Gel Desiccant(5 gm/gói)hàng mới 100% |
Hạt chống ẩm 2-4mm (Sản phẩm dùng để hút ẩm trong ngành thủ công mỹ nghệ, đồ gỗ gia dụng và da giày) |
Hạt hút ẩm |
Hạt hút ẩm dùng lọc khí CO2 của khí gas tự nhiên, model : Zeochem Z3 - 01 ( 140kg/thùng ) mới 100% |
Hạt thuỷ tinh làm sạch khuôn lốp FGB-150(Đường kính nhỏ hơn1mm) |
HDK N20 .- ( HYDROPHILIC Pyrogenic Silica ) - Bag/10 kg. - SiO2. - SILIC DIOXIDE.- Hoa chất vô cơ - dùng trong sản xuất mỹ phẩm. |
HDK N20 PH. - ( HYDROPHILIC Pyrogenic Silica ) - Bag/10 kg. - SiO2. - SILIC DIOXIDE.- Hoa chất vô cơ - dùng trong sản xuất mỹ phẩm. |
Hóa chất DIOXIT SILIC dùng trong nghành sơn :SILICATE MATTING AGENT MA550 |
Hóa chất dùng trong công nghiệp, 10Kg/Bag (Konasil K-200). Hàng mới 100% |
Hóa chất dùng trong nghành cao su PRECIPITATED SILICA (SILIC DIOXIDE - SiO2) 20 Kg/ Bag Cam kết không 01-05/BCN |
Hóa chất dùng trong nghành cao su Silica ZC -185 POWDER Cam kết không 01-05/BCN |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : Silica gel 60, 0,04 - 0,06 mm for flash chromatography (230-400mesh ASTM)- chai 1kg - SiO2- Hàng mới 100%. |
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, Silica gel, for chromatography, 0.035-0.070 mm, 60 A, 5KG, Part No: 240360050 |
Hóa chất Silica gel self indicator (SiO2) 500g/chai |
Hóa chất Silicon dioxide (SiO2) 500g/chai |
Hóa chất Silicone dioxide (SiO2) 500g/chai |
HợP CHấT VÔ CƠ (SILIC KếT TủA) SILICA ZQ-356 |
Hợp chất vô cơ dùng cho cao su - Silicon dioxide tokusil 223G |
Hợp chất vô cơ LINK SILICA POWDER FORM LK 955-1 -15KG/BAO |
Hơp chât vô cơ PRECIPITATED SILICA (Dùng trong sản xuất giày) |
Hợp chất vô cơ SILICA ZQ-356 (POWDER FORM) -20KG/BAO |
Hợp chất vô cơ SILICA ZQ-356 (POWDER FORM)-20KG/BAO |
Hợp chất vô cơ SILICA ZQ-356 K(GRANULAR FORM) -20KG/BAO |
Hợp chất vô cơ SILICA ZQ-356K (GRANULAR FORM) -20KG/BAO |
Link Silica Grade 955-1 (Hóa chất phụ gia dùng trong ngành công nghiệp; 15kg/bao) |
LINK SILICA POWDER FORM LK 955-1 (SIO2 ) (DIOXIT SILICH -SIO2). Hóa chất dùng trong ngành sản xuất công nghiệp và thủy tinh. 15KGS/BAG, TC: 2,200 BAGS. |
Meeting agent, thành phần chính là silicdioxit làm đặc mực dùng trong ngành in, hàng mới 100% |
Nguyên liệu dùng trong sản xuất kem đánh răng: Oxit vô cơ Silic dioxit ( PRECIPITATED SILICA BMT WHITE). Hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất dược phẩm COLLOIDAL SILICON DIOXIDE AEROSIL 200 NSX: 01/2011 HSD: 01/2013 |
Nguyên liệu sản xuất kem đánh răng: ZEODENT 105 ( Hydrated Silicon Dioxide) |
Nguyên liệu sản xuất kem đánh răng: ZEODENT 114 ( Silicon Dioxide) |
Nguyên liệu sản xuất sản phẩm chăm sóc cá nhân (hợp chất vô cơ) - Sorbosil BFG51 |
Nguyên liệu sản xuất sơn chống hà Dioxide Silic Si02 (JIETONDA SA 2165) - Mới 100% |
Nguyên liệu SX kem đánh răng - Silic Dioxit - PRECIPITATED SILICA ABSIL-100 (Hydrated Silica Medium Abrasivity) |
Nguyên liệu SX kem đánh răng - Silic Dioxit - SORBOSIL AC33 |
Nguyên liệu SX kem đánh răng - Silicon Dioxit - PRECIPITATED SILICA MMG-GREEN (Sensory Granules) |
Nguyên liệu SX kem đánh răng - Silicone Dioxit - PRECIPITATED SILICA BMT BLUE |
Nguyên liệu sx kem đánh răng (Silic Dioxit): SYLODENT 783 (Silicon Dioxide) |
Nguyên liệu sx kem đánh răng: ( Silic Dioxide): SILICON DIOXIDE OSC DT 267 |
Nguyên liệu sx kem đánh răng: ( SILIC DIOXIT): SORBOSIL AC 43 |
Nguyên liệu sx kem đánh răng: ( Silic dioxit): SORBOSIL CP-HCS-1 |
Nguyên liệu sx sơn:Phụ gia Zeothizx (silic dioxit) |
NIPSIL E 200A - Chấp phụ gia Dioxit Silic |
NLSX sơn : Dicalite (hỗn hợp silicate ) |
NLSX sơn : Dicalite (Hỗn hợp silicate). |
NLSX sơn : Zeolex 325 (Silicat làm chất độn cho sơn ) |
NP- Permeate Agent, thành phần chính là silicdioxit làm đặc mực, dùng trong ngành in, hàng mới 100% |
Oxyt silic dùng trong sx cao su (PRECIPITATED SILICA ZC-185 GR) |
Phụ gia thực phẩm Silicon dioxide ( mới 100%) |
Phụ tùng & linh kiện rời dùng cho camera PARTS KPC138ZETP/F36-T hiệu AV Tech - Hạt chống ẩm PO-MPROOF03-0 (hàng mới 100%) |
PRECIPITATED Silica ( SILIC DIOXIDE-SIO2) |
Silane dùng trong công nghiệp đế giày - RUBBER VULCANIZED ADDITIVE SILANE JH-S69 |
Silic Dioxide : Ultrasil VN3 GR |
Silic dioxit - Loại khác - (Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại), thường được dùng để hút ẩm trong nhiều ngành CN - SILICAGEL |
Silic Dioxit - PRECIPITATED SILICA ABSIL-100 (Hydrated Silica Medium Abrasivity) - Nguyên liệu SX kem đánh răng |
Silic Dioxit - PRECIPITATED SILICA MFIL (Thickening Silica-PCL) - Nguyên liệu SX kem đánh răng |
Silic Dioxit - SORBOSIL AC77 (Thickening Silica-PCL) - Nguyên liệu SX kem đánh răng |
Silic Dioxit - SORBOSIL TC15 (Thickening Silica-PCL) - Nguyên liệu SX kem đánh răng |
Silic dioxit (Hóa chất vô cơ), có nhiều công dụng GASIL HP 260 SILICONE DIOXIDE |
Silic dioxit (Hoá chất vô cơ), có nhiều công dụng HP 260 SILICONE DIOXIDE |
Silic dioxit (Hóa chất vô cơ), có nhiều công dụng SYLOID 74 SILIC DIOXIDE |
Silic dioxit dạng bột loại 25 kg/bao Fume Silica |
Silic dioxit dùng làm chất độn trong sản xuất bột giặt -SIPERNAT 22 S |
Silic Dioxit dùng trong công nghiệp đế giày EASYFLOW EF R-10 |
Silic dioxit dùng trong ngành nhựa-CAB-O-SIL M5 |
SILIC DIOXIT dùng trong ngành sơn. RHODOLINE HP 34M, 10 kg/bao, dạng bột. |
Silic dioxit, hóa chất vô cơ (dạng bột, màu trắng; thành phần chính là silicone dioxide)- SUPER SILICA KS-1500 (BAB70388) |
Silic dioxit, hóa chất vô cơ- Matting Agent AD-131 (dùng trong ngành sơn) |
Silic dioxit-loại khác-(Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại),thường được dùng để hút ẩm trong nhiều ngành Cn-SILICAGEL |
Silica (SiO2) (Hạt thủy tinh làm sạch khuôn lốp FGB-150 có đường kính nhỏ hơn 1mm) |
SILICA 806 (DIOXYT SILIC SIO2) Hóa chất vô cơ dùng trong sản xuất sơn |
SILICA dạng hạt WL180GR ; 25kg/bao dùng trong công nghệ sản xuất rulô sát gạo ;Do EVONIK WELLINK SILICA(NANPING) CO.,LTD Sản xuất ; mới 100% |
Silica dùng trong công nghiệp đế giày PRECIPITATED SILICA GRANULAR |
SILICA GEL (PARTICLE ) SIZE 2-4MM hạt chống ẩm |
SILICA GEL 60 (0.040-0.063 MM) FOR COLUMN CHROMATOGRAPHY (230-400 MESH ASTM) |
SILICA GEL 60 (0.063-0.200 MM) FOR COLUMN CHROMATOGRAPHY (70-230 MESH ASTM) |
Silica gel 60 (0.2-0.5 mm) for column chromatography |
SILICA GEL 60 GF254 FOR THIN-LAYER CHROMATOGRAPHY |
Silica gel indicartor, SiO2 |
SILICA GEL WHITE ( PARTICLE SIZE 2-5MM ), hạt chống ẩm dạng hạt. Hàng mới 100%,hàng đóng 25kg/bao. |
SILICA POWDER ( DIOXIT SILIC )- SX SON |
SILICA POWDER (OXIT SILIC)-SX SON |
Silica Tokusil 255G (Granular form) dùng trong sản xuất giày da, hàng mới 100% |
Silicagen chỉ thị màu (TKPT) SiO2 |
silich dioxit: E-AER AEROSILE |
Silicon Dioxide - PRECIPITATED SILICA BMT BLUE - Nguyên liệu SX kem đánh răng |
Silicon Dioxide - PRECIPITATED SILICA BMT WHITE - Nguyên liệu SX kem đánh răng |
Silicon Dioxide - PRECIPITATED SILICA MMG WHITE - Nguyên liệu SX kem đánh răng |
Silicon Dioxide - TOKUSIL 255-G - Chất làm cứng cao su |
Silicon Dioxide - TOKUSIL USG-H - Chất làm cứng cao su |
SILICON DIOXIDE (dioxit silic) |
Silicon Dioxide : Tokusil 255G |
Silicon Dioxide : Tokusil USG-H |
SILICON DIOXIDE(SYLOID) ( DIOXIT SILIC )- SX SON |
SIPERNAT 22S ( silic dioxit - phụ gia thực phẩm) giấy đk kiểm tra thực phẩm nhập khẩu số 2528/đk ngày 04/04/2012 - công ty cam kết bảo quản hàng hóa tới khi có kết quả KTNN |
SPRAY DRIED SILICA-MFIL-P(S) - Silica dùng trong nhiều ngành CN |
SYLOID ( DIOXIT SILIC )- SX SON |
SYLOID C803 - Bột Silic, hàng mới 100% |
SYLOID C906 - Bột Silic, hàng mới 100% |
SYLOID ED30 - Bột Silic, hàng mới 100% |
SYNTHETIC PRECIPITATED SILICA TOKUSIL 255 G. Hóa chất vô cơ Silic dioxit ( SiO2) dùng làm chất độn trong cao su. (25kg/bao) |
TIXOSIL 38 - Chất độn trong SX cao su |
TOKUSIL 233 - Chất chống kết vón trong thức ăn chăn nuôi ( 350 Bao - 20 Kg/ Bao ) |
TOKUSIL FC(SILIC DIOXIT-Phụ gia thực phẩm) |
TOKUSIL FC(SILIC DIOXIT-Phụ gia thực phẩm) Hàng mẫu không thanh toán (F.O.C) |
TOKUSIL OSC DT267* WHITE CARBON SIO2 DIOXIT SILICH-SIO2 Hóa chất dùng trong ngành sản xuất công nghiệp và thủy tinh. (Hàng mẫu - không có giá trị thanh toán). |
TOKUSIL USG (DIOXIT SILICH - SIO2) WHITE CARBON SIO2 Hóa chất dùng trong ngành sản xuất công nghiệp và thủy tinh. |
TOKUSIL USG WHITE CARBON SIO2 DIOXIT SILICH - SIO2 Hóa chất dùng trong ngành sản xuất công nghiệp và thủy tinh. |
TOKUSIL USG WHITE CARBON SIO2 DIOXIT SILICH-SIO2 Hóa chất dùng trong ngành sản xuất công nghiệp và thủy tinh. |
WHITE CARBON (SIO2) TOKUSIL USG (DIOXIT SILICH-SIO2). Hóa chất dùng trong ngành sản xuất công nghiệp và thủy tinh. 25kgs/bag. TC:1,600 bags. |
Zeolite Granular: Chất xử lý dùng trong nuôi trồng thủy sản. |
Zeolite Granular: Sản phẩm xử lý môi trường nước nuôi trồng thủy sản |
Zeolite Powder: Chất xử lý dùng trong nuôi trồng thủy sản. |
Zeolite Powder: Sản phẩm xử lý môi trường nước nuôi trồng thủy sản |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 28:Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc của các chất đồng vị |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 28112290 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28112290
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28112290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28112290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28112290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28112290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28112290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28112290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28112290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28112290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28112290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28112290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28112290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28112290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28112290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28112290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28112290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28112290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28112290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28112290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28112290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28112290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 28112290
Bạn đang xem mã HS 28112290: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 28112290: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 28112290: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 17: Bảng mã số HS đối với danh mục các sản phẩm thức ăn chăn nuôi nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.