- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 28: Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc của các chất đồng vị
- 2821 - Oxit sắt và hydroxit sắt; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo trọng lượng.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm thuộc Chương này chỉ bao gồm:(a) Các nguyên tố hóa học riêng biệt và các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt, có hoặc không chứa tạp chất;
(b) Các sản phẩm được nêu ở mục (a) trên đây đã được hòa tan trong nước;
(c) Các sản phẩm nêu ở mục (a) trên đây hòa tan trong các dung môi khác miễn là sự hòa tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển và dung môi ấy không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;
(d) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) hoặc (c) trên đây có thêm một chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng) cần thiết cho sự bảo quản hay vận chuyển;
(e) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b), (c) hoặc (d) trên đây có thêm chất chống bụi hoặc chất màu để dễ nhận biết hay để đảm bảo an toàn miễn là sự pha thêm này không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó.
2. Ngoài dithionit và sulphosilat, đã được làm ổn định bằng các chất hữu cơ (nhóm 28.31), carbonat và peroxocarbonat của các bazơ vô cơ (nhóm 28.36), xyanua, oxit xyanua và xyanua phức của các bazơ vô cơ (nhóm 28.37), fulminat, xyanat và thioxyanat, của các bazơ vô cơ (nhóm 28.42), các sản phẩm hữu cơ thuộc các nhóm từ 28.43 đến 28.46 và 28.52 và carbua (nhóm 28.49), chỉ các hợp chất carbon sau đây là được xếp vào Chương này:
(b) Các oxít halogenua của carbon (nhóm 28.12);
(c) Carbon disulphua (nhóm 28.13);
(d) Thiocarbonat, selenocarbonat, tellurocarbonat, selenoxyanat, telluroxyanat, tetrathio- cyanatodiamminochromates (reineckates) và các xyanat phức khác, của các bazơ vô cơ (nhóm 28.42);
(e) Peroxit hydrô, được làm rắn bằng urê (nhóm 28.47), oxysunphua carbon, halogenua thiocarbonyl, xyanogen, halogenua xyanogen và xyanamit và các dẫn xuất kim loại của chúng (nhóm 28.53) trừ xyanamit canxi, dạng tinh khiết hoặc không tinh khiết (Chương 31).
3. Theo Chú giải 1 của Phần VI, Chương này không bao gồm:
(a) Natri clorua hoặc magiê oxit, tinh khiết hoặc không tinh khiết, hay các sản phẩm khác của Phần V;
(b) Các hợp chất hữu cơ - vô cơ trừ các hợp chất đã nêu tại Chú giải 2 trên đây;
(c) Các sản phẩm nêu tại Chú giải 2, 3, 4 hoặc 5 của Chương 31;
(d) Các sản phẩm vô cơ sử dụng như chất phát quang, thuộc nhóm 32.06; hỗn hợp nấu thủy tinh và thủy tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc mảnh, thuộc nhóm 32.07;
(e) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01); các sản phẩm dùng như chất dập lửa, để nạp cho bình cứu hoả hoặc lựu đạn dập lửa, thuộc nhóm 38.13; chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 38.24; tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) halogenua kim loại kiềm hoặc kiềm thổ được tạo ra nặng không dưới 2,5g mỗi tinh thể, thuộc nhóm 38.24;
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) hay bụi hoặc bột của các loại đá đó (nhóm 71.02 đến 71.05), hay kim loại quý hoặc hợp kim kim loại quý thuộc Chương 71;
(g) Kim loại, nguyên chất hoặc không nguyên chất, các hợp kim hoặc gốm kim loại, kể cả carbua kim loại được thiêu kết (carbua kim loại được thiêu kết với một kim loại), thuộc Phần XV; hoặc
(h) Các bộ phận quang học, ví dụ, loại làm bằng halogenua kim loại kiềm hay kiềm thổ (nhóm 90.01).
4. Các axit phức đã được xác định về mặt hóa học bao gồm một axit phi kim loại thuộc phân Chương II và một axit kim loại thuộc phân Chương IV phải được xếp vào nhóm 28.11.
5. Các nhóm 28.26 đến 28.42 chỉ áp dụng cho muối kim loại hoặc muối amoni hoặc muối peroxy.
Loại trừ có yêu cầu khác, các muối kép hoặc phức được phân loại trong nhóm 28.42.
6. Nhóm 28.44 chỉ áp dụng cho:
(a) Tecneti (nguyên tố số 43), prometi (nguyên tố số 61), poloni (nguyên tố số 84) và tất cả các nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn lớn hơn 84;
(b) Các chất đồng vị phóng xạ tự nhiên hoặc nhân tạo (kể cả các chất đồng vị phóng xạ của kim loại quý hay kim loại cơ bản thuộc Phần XIV và XV), đã hoặc chưa pha trộn với nhau;
(c) Hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của các nguyên tố hoặc các chất đồng vị của chúng, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, đã hoặc chưa trộn với nhau;
(d) Hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và hỗn hợp chứa các nguyên tố hoặc chất đồng vị hoặc các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ từ các chất đó, có nồng độ phóng xạ riêng (đặc trưng) trên 74 Bq/g (0,002 μCi/g);
(e) Ống (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân;
(f) Chất thải phóng xạ còn sử dụng được hoặc không.
Theo mục đích của Chú giải này và cách diễn đạt của các nhóm 28.44 và 28.45, thuật ngữ “chất đồng vị”, đề cập tới:
- các hạt nhân riêng lẻ, không kể những hạt nhân tồn tại trong thiên nhiên dưới dạng chất đồng vị đơn;
- hỗn hợp các chất đồng vị của một nguyên tố và nguyên tố đó, đã được làm giàu bằng một hay vài chất đồng vị nói trên, nghĩa là các nguyên tố mà thành phần đồng vị tự nhiên đã được làm thay đổi một cách nhân tạo.
7. Nhóm 28.53 bao gồm đồng photphua (phosphor copper) có chứa trên 15% tính theo trọng lượng của phospho.
8. Các nguyên tố hóa học (ví dụ, silíc và selen) đã được kích tạp dùng trong ngành điện tử phải xếp vào Chương này, nhưng chúng phải ở dạng chưa gia công như kéo, hoặc ở dạng hình trụ hay dạng que. Khi được cắt thành hình đĩa, miếng hoặc hình dáng tương tự, chúng phải được xếp vào nhóm 38.18.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2852.10, thuật ngữ “xác định về mặt hóa học” có nghĩa là tất cả các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân đáp ứng yêu cầu của đoạn (a) tới (e) của Chú giải 1 Chương 28 hoặc đoạn (a) tới (h) của Chú giải 1 chương 29.
Chapter description
1. Except where the context otherwise requires, the headings of this Chapter apply only to:(a) Separate chemical elements and separate chemically defined compounds, whether or not containing impurities;
(b) The products mentioned in (a) above dissolved in water;
(c) The products mentioned in (a) above dissolved in other solvents provided that the solution constitutes a normal and necessary method of putting up these products adopted solely for reasons of safety or for transport and that the solvent does not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use;
(d) The products mentioned in (a), (b) or (c) above with an added stabiliser (including an anti-caking agent) necessary for their preservation or transport;
(e) The products mentioned in (a), (b), (c) or (d) above with an added anti- dusting agent or a colouring substance added to facilitate their identification or for safety reasons, provided that the additions do not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use.
2. In addition to dithionites and sulphoxylates, stabilised with organic substances (heading 28.31), carbonates and peroxocarbonates of inorganic bases (heading 28.36), cyanides, cyanide oxides and complex cyanides of inorganic bases (heading 28.37), fulminates, cyanates and thiocyanates, of inorganic bases (heading 28.42), organic products included in headings 28.43 to 28.46 and 28.52 and carbides (heading 28.49), only the following compounds of carbon are to be classified in this Chapter:
(a) Oxit carbon, hydroxyanua và axit funminic, isoxyanic, thioxyanic và các axit xyanic đơn hoặc phức khác (nhóm 28.11);
(a) Oxides of carbon, hydrogen cyanide and fulminic, isocyanic, thiocyanic and other simple or complex cyanogen acids (heading 28.11);
(b) Halide oxides of carbon (heading 28.12);
(c) Carbon disulphide (heading 28.13);
(d) Thiocarbonates, selenocarbonates, tellurocarbonates, selenocyanates, tellurocyanates, tetrathiocyanatodiamminochromates (reineckates) and other complex cyanates, of inorganic bases (heading 28.42);
(e) Hydrogen peroxide, solidified with urea (heading 28.47), carbon oxysulphide, thiocarbonyl halides, cyanogen, cyanogen halides and cyanamide and its metal derivatives (heading 28.53) other than calcium cyanamide, whether or not pure (Chapter 31).
3. Subject to the provisions of Note 1 to Section VI, this Chapter does not cover:
(a) Sodium chloride or magnesium oxide, whether or not pure, or other products of Section V;
(b) Organo-inorganic compounds other than those mentioned in Note 2 above;
(c) Products mentioned in Note 2, 3, 4 or 5 to Chapter 31;
(d) Inorganic products of a kind used as luminophores, of heading 32.06; glass frit and other glass in the form of powder, granules or flakes, of heading 32.07;
(e) Artificial graphite (heading 38.01); products put up as charges for fire- extinguishers or put up in fire-extinguishing grenades, of heading 38.13; ink removers put up in packings for retail sale, of heading 38.24; cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of the halides of the alkali or alkaline-earth metals, of heading 38.24;
(f) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) or dust or powder of such stones (headings 71.02 to 71.05), or precious metals or precious metal alloys of Chapter 71;
(g) The metals, whether or not pure, metal alloys or cermets, including sintered metal carbides (metal carbides sintered with a metal), of Section XV; or
(h) Optical elements, for example, of the halides of the alkali or alkaline- earth metals (heading 90.01).
4. Chemically defined complex acids consisting of a non-metal acid of sub- Chapter II and a metal acid of sub-Chapter IV are to be classified in heading 28.11.
5. Headings 28.26 to 28.42 apply only to metal or ammonium salts or peroxysalts.
Except where the context otherwise requires, double or complex salts are to be classified in heading 28.42.
6. Heading 28.44 applies only to:
(a) Technetium (atomic No. 43), promethium (atomic No. 61), polonium (atomic No. 84) and all elements with an atomic number greater than 84;
(b) Natural or artificial radioactive isotopes (including those of the precious metals or of the base metals of Sections XIV and XV), whether or not mixed together;
(c) Compounds, inorganic or organic, of these elements or isotopes, whether or not chemically defined, whether or not mixed together;
(d) Alloys, dispersions (including cermets), ceramic products and mixtures containing these elements or isotopes or inorganic or organic compounds thereof and having a specific radioactivity exceeding 74 Bq/g (0.002 μCi/g);
(e) Spent (irradiated) fuel elements (cartridges) of nuclear reactors;
(f) Radioactive residues whether or not usable. The term “isotopes”, for the purposes of this Note and of the wording of headings 28.44 and 28.45, refers to:
- individual nuclides, excluding, however, those existing in nature in the monoisotopic state;
- mixtures of isotopes of one and the same element, enriched in one or several of the said isotopes, that is, elements of which the natural isotopic composition has been artificially modified.
7. Heading 28.53 includes copper phosphide (phosphor copper) containing more than 15 % by weight of phosphorus.
Sub-Chapter I
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 2852.10, the expression “chemically defined” means all organic or inorganic compounds of mercury meeting the requirements of paragraphs (a) to (e) of Note 1 to Chapter 28 or paragraphs (a) to (h) of Note 1 to Chapter 29.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông báo số 5167/TB-TCHQ ngày 08/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Oxit sắt Hóa chất vô cơ Tổng cục Hải quan ban hành (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13251/TB-TCHQ ngày 31/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Hydroxit và oxit sắt xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12277/TB-TCHQ ngày 10/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Oxit sắt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11654/TB-TCHQ ngày 25/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hydroxit (Ron Oxide Red 130S), nguyên liệu sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3324/TB-TCHQ ngày 31/03/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là sắt đỏ Oxit, dạng bột (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 78/TB-TCHQ ngày 06/01/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 77/TB-TCHQ ngày 06/01/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 76/TB-TCHQ ngày 06/01/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 75/TB-TCHQ ngày 06/01/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7504/TB-TCHQ ngày 06/12/2013 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7503/TB-TCHQ ngày 06/12/2013 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7502/TB-TCHQ ngày 06/12/2013 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7501/TB-TCHQ ngày 06/12/2013 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7500/TB-TCHQ ngày 06/12/2013 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Hydroxit và oxit sắt |
Bột màu (Oxit sắt vàng)- BAYFERROX 943- NPL SX sơn bột tĩnh điện- 2617/PTPLHCM-NV... (mã hs bột màu oxit s/ mã hs của bột màu oxi) |
Bột màu (Hydroxit sắt dạng bột)- BAYFERROX 3920- NPL SX sơn bột tĩnh điện- 3322/TB-TCHQ... (mã hs bột màu hydrox/ mã hs của bột màu hyd) |
Hoá chất vô cơ- Red Iron Oxide- RO8097- Dùng trong ngành CN sản xuất sơn; Hàng mới 100%... (mã hs hoá chất vô cơ/ mã hs của hoá chất vô) |
Bột oxit sắt để làm nam châm... (mã hs bột oxit sắt để/ mã hs của bột oxit sắt) |
Hóa chất iRON OXIDE BLACK BA30,mã CAS: 1317-61-9; hàng mới 100%... (mã hs hóa chất iron o/ mã hs của hóa chất iro) |
Sắt oxit (Iron oxide green) dạng bột màu xanh lá, có thành phần là Sắt và Oxy chống gỉ sắc tố. Được sử dụng trong ngành vệ sinh công nghiệp. Hàng mới 100%.... (mã hs sắt oxit iron/ mã hs của sắt oxit ir) |
Bột ô xít sắt Fe2O3 (độ ẩm chiếm 35%)... (mã hs bột ô xít sắt f/ mã hs của bột ô xít sắ) |
Iron Oxide Black 722-Fe2O3-(Ô xít sắt đen)-Dạng bột-Sử dụng trong CN sản xuất sơn- Hàng mới 100%.... (mã hs iron oxide blac/ mã hs của iron oxide b) |
Iron Oxide Yellow G313-Fe2O3-(Ô xít sắt vàng)-Dạng bột-Sử dụng trong CN sản xuất sơn- Hàng mới 100%.... (mã hs iron oxide yell/ mã hs của iron oxide y) |
Iron Oxide Red H101(Kind 2)-Fe2O3-(Ô xít sắt đỏ)-Dạng bột-Sử dụng trong CN sản xuất sơn- Hàng mới 100%.... (mã hs iron oxide red/ mã hs của iron oxide r) |
Oxit sắt-/RED#50/Fe2O3-SB3001348... (mã hs oxit sắt/red#5/ mã hs của oxit sắt/re) |
Bột màu vàng IRON OXIDE S920.VF dùng để tạo bút màu, thành phần Fe2o3, cas: 1309-37-1... (mã hs bột màu vàng ir/ mã hs của bột màu vàng) |
Hợp chất sắt oxit. Tên thương mại: CTG(SMD) powder. Thành phần: Fe2O3, NiO, ZnO, CuO, Bi2O3, CoO... (mã hs hợp chất sắt ox/ mã hs của hợp chất sắt) |
Dung dịch chuẩn độ tiêu chuẩn KMnO4(0.1mol/L, 500ml/bình) (Thuốc tím Kali permanganat (KMnO4)(dùng để sát khuẩn, kháng khuẩn,500 ml/bình), hàng mới 100%(02.01.0139)... (mã hs dung dịch chuẩn/ mã hs của dung dịch ch) |
Bột màu vàng- PIGMENT(COLOR POWER) 1000HRA (oxit sắt, dạng bột, sử dụng làm chất màu)... (mã hs bột màu vàng p/ mã hs của bột màu vàng) |
Bịch hút ẩm(Iron powder-2.8gr/pc-45x40mm)... (mã hs bịch hút ẩmiro/ mã hs của bịch hút ẩm) |
Micron Red Oxide 4010 (Oxit sắt làm nguyên liệu sản xuất sơn)... (mã hs micron red oxid/ mã hs của micron red o) |
Chất tạo màu Iron.Magnesium Oxide Tarox T-20 (MgO.Fe2O3, Cas No. 12068-86-9) (Hàng mới 100%)(không dùng trong y tế)... (mã hs chất tạo màu ir/ mã hs của chất tạo màu) |
Hóa chất Pyrite power- oxit sắt, dùng trong thí nghiệm. Item: 26-2400. HSX: Strem Chemicals, Inc. (1Unk 1Kg). Hàng mới 100%.... (mã hs hóa chất pyrite/ mã hs của hóa chất pyr) |
Oxit sắt đỏ, dạng bột có hàng lượng Fe2O3 trên 80 % dùng để đánh dấu và tạo màu cho gỗ ván, hàng mới 100%.... (mã hs oxit sắt đỏ dạ/ mã hs của oxit sắt đỏ) |
Bột màu vàng từ Sắt Hydroxit Bayferrox 3920(Mã hàng: 5G044). dùng để tạo màu trong sơn... (mã hs bột màu vàng từ/ mã hs của bột màu vàng) |
Oxit sắt và hydroxit sắt; chất màu từ đất- (BBR00293V) RED (Bayferrox 160M) [Cas:1309-37-1;Fe2O3](KQ:148/KĐ4-TH-08/05/2018)... (mã hs oxit sắt và hyd/ mã hs của oxit sắt và) |
Bột Oxit sắt/ HF-N... (mã hs bột oxit sắt/ h/ mã hs của bột oxit sắt) |
Bột Oxit sắt (Iron Oxide) có hàm lượng Fe2O3 trên 98.5% được đóng trong bao jumbo (W900mm x L900mm x H1200mm)- 200 bao... (mã hs bột oxit sắt i/ mã hs của bột oxit sắt) |
IRON OXIDE(FE2O3) DSH-1. Sản xuất từ quá trình xử lý oxit sắt từ các sản phẩm bằng sắt bị gỉ sét.Hàng mới 100%... (mã hs iron oxidefe2o/ mã hs của iron oxidef) |
Iron Oxide Black 722 - Fe2O3 (Ô xít sắt đen) |
Iron Oxide Red Y101 (kind 2) - Fe2O3 (Ô xít sắt đỏ) |
Iron Oxide Red H110 (kind 2) - Fe2O3 (Ô xít sắt đỏ) |
Iron Oxide Red H101 (kind 2) - Fe2O3 (Ô xít sắt đỏ) |
Iron Oxide Red H101B - Fe2O3 (Ô xít sắt đỏ) |
Iron oxide Red H101B - Fe2O3 |
Iron oxide red Y101 (Kind2)- Fe2O3 |
Iron oxide red H101 (Kind2) - Fe2O3 |
Iron oxide black 722 - Fe2O3 |
Bayferrox Iron Oxide Red 105M. |
Ron Oxide Red 130S |
Bayoxide EIII |
IRON OXIDE YELLOW |
313 Yellow Iron Oxide. |
Hóa chất công nghiệp: Iron Oxide Black 722 Fe2O3 - Ô xít sắt đen - hàng mới 100%, đóng bao 25kg/bao, sử dụng trong công nghiệp sản xuất sơn. Hóa chất công nghiệp: Iron Oxide Black 722 Fe2O3 - Ô xít sắt đen, dạng rắn, hàm lượng Fe2O3 > 90% - hàng mới 100%, đóng trong bao giấy (25kg/bao). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Ôxit sắt, hàm lượng Fe2O3 > 90%. Ký, mã hiệu, chủng loại: Black 722. |
Hóa chất công nghiệp: Iron Oxide Red Y101 (kind 2) Fe2O3 - Ô xít sắt đỏ - hàng mới 100%, đóng bao 25kg/bao, sử dụng trong công nghiệp sản xuất sơn. Hóa chất công nghiệp: Iron Oxide Red Y101 (kind 2) Fe2O3 - Ô xít sắt đỏ, dạng bột, hàm lượng Fe2O3 > 90% - hàng mới 100%, đóng trong bao giấy (25kg/bao). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Ôxit sắt, hàm lượng Fe2O3 > 90%. Ký, mã hiệu, chủng loại: Red Y101 (kind 2) |
Hóa chất công nghiệp: Iron Oxide Red H110 (kind 2) Fe2O3 - Ô xít sắt đỏ - hàng mới 100%, đóng bao 25kg/bao, sử dụng trong công nghiệp sản xuất sơn. Hóa chất công nghiệp: Iron Oxide Red H110 (kind 2) Fe2O3 - Ô xít sắt đỏ, dạng rắn, hàm lượng Fe2O3 > 90% - hàng mới 100%, đóng trong bao giấy (25kg/bao). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Ôxit sắt, hàm lượng Fe2O3 > 90%. Ký, mã hiệu, chủng loại: Red H110 (kind 2) |
Hóa chất công nghiệp: Iron Oxide Red H101 (kind 2) Fe2O3 - Ô xít sắt đỏ - hàng mới 100%, đóng bao 25kg/bao, sử dụng trong công nghiệp sản xuất sơn. Iron Oxide Red H101 (kind 2) Fe2O3 - Ô xít sắt đỏ, dạng rắn, hàm lượng Fe2O3 ~ 90% - hàng mới 100%, đóng trong bao giấy (25kg/bao). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Ôxit sắt, hàm lượng Fe2O3 ~ 90%.. Ký, mã hiệu, chủng loại: Red H101 (kind 2) |
Hóa chất công nghiệp: Iron Oxide Red H101B Fe2O3 - Ô xít sắt đỏ - hàng mới 100%, đóng bao 25kg/bao, sử dụng trong công nghiệp sản xuất sơn. Hóa chất công nghiệp: Iron Oxide Red H101B Fe2O3 - Ô xít sắt đỏ, dạng rắn, hàm lượng Fe2O3 ~ 75% - hàng mới 100%, đóng trong bao giấy (25kg/bao). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Ôxit sắt, hàm lượng Fe2O3 ~ 75%. Ký, mã hiệu, chủng loại: Red H101B |
Hóa chất công nghiệp: Iron Oxide Red H101B - Fe2O3 - Ô xít sắt đỏ - Hàng mới 100%. Sử dụng trong công nghiệp sản xuất sơn. Hàng đóng gói đồng nhất 25kg/bao. Oxit sắt (III), hàm lượng 86.5%. ên gọi theo cấu tạo, công dụng: Oxit sắt (III), hàm lượng 86.5%. Ký, mã hiệu, chủng loại: Red H101B - Fe2O3 |
Hóa chất công nghiệp: Iron Oxide Red Y101 (Kind2) - Fe2O3 - Ô xít sắt đỏ - Hàng mới 100%. Sử dụng trong công nghiệp sản xuất sơn. Hàng đóng gói đồng nhất 25kg/bao. Oxit sắt (III), hàm lượng 93%. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Oxit sắt (III), hàm lượng 93%. Ký, mã hiệu, chủng loại: Red Y101 (Kind2) - Fe2O3 |
Hóa chất công nghiệp: Iron Oxide Red H101 (Kind2) - Fe2O3 - Ô xít sắt đỏ - Hàng mới 100%. Sử dụng trong công nghiệp sản xuất sơn. Hàng đóng gói đồng nhất 25kg/bao. Oxit sắt (III), hàm lượng 93%. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Oxit sắt (III), hàm lượng 93%. Ký, mã hiệu, chủng loại: Red H101 (Kind2) - Fe2O390 |
Hóa chất công nghiệp: Iron Oxide Black 722 - Fe2O3 - Ô xít sắt đen - Hàng mới 100%. Sử dụng trong công nghiệp sản xuất sơn. Hàng đóng gói đồng nhất 25kg/bao. Oxit sắt từ, hàm lượng quy đổi Fe2O3 là 95%. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Oxit sắt từ, hàm lượng quy đổi Fe2O3 là 95%. Ký, mã hiệu, chủng loại: Black 722 - Fe2O3 |
Bayferrox Iron Oxide Red 105M - Sắt đỏ Oxit - dạng bột (mục 8). Oxit sắt, dạng bột. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Oxit sắt, dạng bột. |
Hydroxit (Ron Oxide Red 130S), nguyên liệu sản xuất sơn (mục 20 PLTK). Oxit sắt đỏ, dạng bột. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Oxit sắt đỏ, dạng bột. |
Oxit sắt (Hóa chất vô cơ), có nhiều công dụng- Bayoxide E3. (Mục 4 tại Tờ khai HQ). Oxit sắt đỏ, dạng bột. |
Hydroxit và oxit sắt, (IRON OXIDE YELLOW) (Nguyên liệu sản xuất sơn) (mục 11 PLTK). Mặt hàng theo phân tích là Oxit sắt, Fe2O3 hàm lượng 95%. Iron Oxide Yellow. |
Mục 23 - Oxit sắt (Hóa chất vô cơ) 313 Yellow Iron Oxide. Oxit sắt vàng, dạng bột, có hàm lượng Fe2O3 > 80%. 313. |
BAYFERROX 130BM (Oxit sắt - Hóa chất vô cơ) |
BAYFERROX 130M ( sắt oxit dạng bột ) - NLSX sơn |
BAYFERROX 180M ( sắt oxit dạng bột ) - NLSX sơn |
BAYFERROX IRON OXIDE RED 105M (Oxit sắt- Hóa chất vô cơ) |
BAYFERROX YELLOW 3920 (Sắt vàng oxit, dạng bột) |
Bột màu nâu - pigment color powder 225 |
Bột màu(sắt oxit) - Bayferrox 130B - NPL sản xuất bột sơn tĩnh điện. |
Bột Ô xít sắt mầu đỏ ký hiệu y101 ,Hóa chất dùng sản xuất sơn ,hàm lượng Fe2O3 >= 95% mới 100% |
Bột Ôxit sắt mầu đỏ ký hiệu y101 dùng sản xuất sơn ,hàm lượng Fe203>= 95% mới 100% |
Bột tạo màu sơn xanh - IRON OXIDE GREEN 833 |
Bột từ cho máy Photocopy màu đen - Developer Black |
Bột từ Type 28 cho máy Photocopy màu đen - Developer Type 28 Black |
Chất dùng xử lý nước công nghiệp:HEDP 60% |
Chất màu từ đất (Hóa chất vô cơ) MIO J5425 IRON OXIDE |
Chất trợ giúp dùng trong công nghiệp giấy :Oxit sắt Tio Red S202 Transparent Iron Oxide |
Deoxidizer for steel casting (Hoá chất) |
Ferours oxit Fe3O4 |
Hoá chất công nghiệp : Iron Oxide Yellow G313-Fe2O3 - Sử dụng trong công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng - Hàng mới 100%. |
Hoá chất công nghiệp :IRON OXIDE RED Y101 (Kind 1) - Fe2O3 (Ô xít sắt đỏ ) - Sử dụng trong công nghiệp sản xuât vật liệu xây dựng - Hàng mới 100%. |
Hóa chất công nghiệp :Ôxit sắt đen Fe2O3(722) - dùng để sản xuất sơn, hàng mới 100% |
Hóa chất công nghiệp:Ôxit sắt xanh Fe2O3- dùng để sản xuất sơn, hàng mới 100% |
IRON OXIDE BLACK 722 FORMULA: FE2O3. Hóa chất vô cơ dùng trong ngành sản xuất thủy tinh.25KGS/BAG. |
Iron Oxide Green dạng bột.25kg/bao.Hàng mới 100% xuất sứ Trung Quốc.dùng trong nghành nhuộm |
Iron Oxide Red. Bột oxit sắt dùng sản xuất sơn |
IRON OXIDE YELLOW G313 FORMULA: FE2O3. Hóa chất vô cơ dùng trong ngành sản xuất thủy tinh.25KGS/BAG. |
Màu ôxít sắt dùng trong công nghiệp ngành sơn: IRON OXIDE RED 140 Hàng mới 100% |
Màu oxit sắt dùng trong ngành sơn Micronix 4120YM |
Màu oxit sắt dùng trong ngành sơn Trionix T1030Y |
Màu oxit sắt dùng trong ngành sơn Trionix T2060R |
Micron Red Oxide 4010 (Oxit sắt làm NLSX sơn) |
MICRONISED RED OXIDE (MICRONOX R01) - Oxít sắt (nlsx sơn) |
Nguyên liệu dùng trong ngành gốm sứ Sắt Oxít, mới 100% - Powder Iron oxide Fe2O3 |
Nguyên liệu sản xuất mỹ phẩm: Sicovit Black 85 E172 (NSX: 08/201 - HSD: 08/2016), hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất mỹ phẩm: Sicovit Red 30 E172 (NSX: 02/2009 - HSD: 02/2014), hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất thuốc : 17009 RED IRON OXIDE Lô : 1201269597 NSX : 24.08.2011 HD : 08.2016 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc : 17015 YELLOW IRON OXIDE Lô : 1201118115 NSX : 02.05.2010 HD :05.2015 + Lô : 1201118118 NSX : 31.05.2011 HD : 05.2016 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc : 17024 BLACK IRON OXIDE Lô : 1201188814 NSX : 19.04.2011 HD : 04.2016 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc: 18142 BROWN IRON OXIDE Lô:1202080858 NSX: 09.02.2012 HD: 02.2017 |
Ô xít sắt |
Ô xít sắt đỏ ( nguyên liệu sx gạch ) : RED IRON OXIDE IN POWDER GRADE H 101 ,hàng mới 100% |
Ô xít Sắt đỏ (Iron Oxide Red) Fe2O3 loại H101, dạng hạt mịn, TQSX mới 100%, hiệu con gà, đồng nhất đóng bao 25KG/bao. Dùng trong CN sản xuất sơn |
Ô xít Sắt đỏ (Iron Oxide Red) Fe2O3 loại Y101, dạng hạt mịn, TQSX mới 100%, hiệu con gà, đồng nhất đóng bao 25KG/bao. Dùng trong CN sản xuất sơn |
Ô xít sắt loại 20 kg/bao Iron Yellow Oxide |
Ô xít sắt loại 25 kg/bao Iron Oxide |
Ô xít sắt màu đỏ |
Oxit sắt ( Hóa chất vô cơ) (dạng bột, màu đỏ; thành phần chính là oxit sắt) - IRON OXIDE RED130MA(BBR26893) |
oxit sắt (Fe2O3) dùng trong ngành nhựa IRON OXIDE YZ-2288 |
oxit sắt (Fe2O3) dùng trong ngành nhựa RED IRON OXIDE RB 8097 |
oxit sắt (hóa chất vô cơ- dạng bột, màu vàng; thành phần chính là oxit sắt) - BAYFERROX 420 2455-4 (BBY24554) |
Oxit sắt (hóa chất vô cơ) (dạng bột, màu đỏ; thành phần chính là oxit sắt (99,9%)- IRON OXIDE #808 (BBR26424) |
Oxit sắt (Hóa chất vô cơ) (dạng bột, màu đỏ; thành phần chính là oxit sắt)- BAYFERROX 180M (BBR26231) |
oxit sắt (Hoá chất vô cơ) 313 IRON OXIDE YELLOW IRON OXIDE |
oxit sắt (Hóa chất vô cơ) BAYFERROX 920 IRON OXIDE ORANGE PIGMENT |
oxit sắt (Hóa chất vô cơ) IRON OXIDE #190 IRON OXIDE RED INORGANIC PIGMENT |
oxit sắt (Hóa chất vô cơ), có nhiều công dụng BAYFERROX 120M IRONOXIDE RED INORGANIC PIGMENT |
oxit sắt (Hóa chất vô cơ), được dùng trong nhiều ngành công nghiệp BAYFERROX 3910 IRON OXIDE YELLOW PIGMENT |
Oxit sắt (hóa chất vô cơ); (dạng bột, màu đỏ sậm; thành phần chính là oxít sắt)-BAYFERROX 160M |
Ôxit sắt đen Fe2O3(722) - Dạng bột dùng để sản xuất sơn, Hàng mới 100% |
Ôxit sắt đen Fe2O3(722) -Dạng bột, dùng để sản xuất sơn, hàng mới 100% |
Oxít sắt đỏ : RED IRON OXIDE GRADE H 101 ( nguyên liệu sx gạch ) hàng mới 100% |
Oxit sắt đỏ, loại 1000 (Fe2O3) 98% dùng làm màu cho vật liệu xây dựng và ngành sơn (25kg/bao) |
Oxit sắt dùng để pha nấu nhôm - Processed Iron Tablets. Hàng mới 100% |
Oxít sắt dùng trong ngành sơn IONIX 3040(25Kg/bao)hàng mới 100% |
Oxít sắt dùng trong ngành sơn MICRONIX 4115 YMOV(25Kg/bao)hàng mới 100% |
Oxít sắt dùng trong ngành sơn TRIONIX 11030Y(25Kg/drum)hàng mới 100% |
Oxít Sắt Dùng Trong SX Cao Su : BAYFERROX 130M ( Fe2O3 ) |
Oxít Sắt Dùng Trong SX Cao Su : BAYFERROX 318M ( Fe2O3 ) 25 Kg/Bao, Hàng mới 100% |
Oxít Sắt Dùng Trong SX Cao Su : BAYFERROX 3920 ( Fe2O3 ) |
Oxít Sắt Dùng Trong SX Cao Su : COLORTHERM BROWN 645T ( Fe2O3 ) |
Oxít Sắt Dùng Trong SX Cao Su: BAYFERROX 4960 (Fe203) (20kg/bao) hàng mới 100% |
Oxít sắt F2O3-R225 |
Oxit sắt IRON OXIDE RED S190 hàng mới 100% |
Oxit sắt IRONOXIDE YELLOW S920 mới 100% |
Ôxít sắt màu đen dùng trong ngành công nghiệp nhựa - IRON OXIDE BLACK 330 - Hàng mới 100% |
Ôxít sắt màu đỏ dùng trong ngành công nghiệp nhựa - IRON OXIDE RED 130 - Hàng mới 100% |
Oxít sắt -Màu Đỏ H139. Hàng mới 100% |
Oxít sắt -Màu Đỏ S120. Hàng mới 100% |
Ôxít sắt màu vàng dùng trong ngành công nghiệp nhựa - IRON OXIDE YELLOW 313 - Hàng mới 100% |
Oxít sắt -Màu Vàng S920. Hàng mới 100% |
Oxit sắt vàng (Fe2 O3) ( Water based Organic Pigment Yellow 3130) |
Oxit sắt vàng (Fe2 O3) ( Weter based Organic Pigment Yellow 743) |
Ôxit sắt vàng Fe2O3 - Iron Oxide Yellow Fe2O3 , dùng để sản xuất sơn- Dạng bột, Hàng mới 100% |
oxit sắt-Hóa chất vô cơ BAYFERROX 180M IRONOXIDE RED INORGANIC PIGMENT |
Red Iron Oxide RO5597. Bột oxit sắt dùng sản xuất sơn |
RED OXIDE 777S (Oxit sắt - Hóa chất vô cơ) |
Sắt oxit - dùng trong CN gốm sứ mới 100% -Iron Oxide |
Sắt oxít (I.O.R DS-130RF) |
Thuốc màu vô cơ tổng hợp dạng bột Oxit H101 (Dùng sx mực in, Hàng mới 100%) |
YELLOW OXIDE 2087 (Oxit sắt - Hóa chất vô cơ) |
Bột Ô xít sắt mầu đỏ ký hiệu y101 ,Hóa chất dùng sản xuất sơn ,hàm lượng Fe2O3 >= 95 % mới 100 % |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 28:Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc của các chất đồng vị |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 28211000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
3% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28211000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 3% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 2 |
01/01/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-30/06/2020 | 2 |
01/07/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 1 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28211000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 28211000
Bạn đang xem mã HS 28211000: Hydroxit và oxit sắt
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 28211000: Hydroxit và oxit sắt
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 28211000: Hydroxit và oxit sắt
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.