- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 29: Hóa chất hữu cơ
- 2930 - Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ.
- 293090 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm:(a) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, có hoặc không chứa tạp chất;
(b) Các hỗn hợp của hai hay nhiều chất đồng phân của cùng một hợp chất hữu cơ (có hoặc không chứa tạp chất), trừ hỗn hợp các chất đồng phân hydro carbon mạch hở (trừ các chất đồng phân lập thể), no hoặc chưa no (Chương 27);
(c) Các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39 hoặc ete đường, axetal đường và este đường, và các muối của chúng, của nhóm 29.40, hoặc các sản phẩm của nhóm 29.41, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học;
(d) Các sản phẩm được nêu ở mục (a), (b) hoặc (c) đã hòa tan trong nước;
(e) Các sản phẩm được nêu ở (a), (b) hoặc (c) trên đây đã hòa tan trong các dung môi khác nhưng sự hòa tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển và dung môi này không tạo cho sản phẩm một công dụng đặc biệt nào khác ngoài công dụng thông thường của chúng;
(f) Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d) hoặc (e) trên đây đã pha thêm chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng/chất chống đông vón) cần thiết để bảo quản hoặc vận chuyển;
(g) Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d), (e) hoặc (f) đã pha thêm tác nhân chống bụi hoặc chất màu hay chất có mùi thơm để dễ nhận biết hoặc vì lý do an toàn, việc pha thêm đó không làm cho sản phẩm trên có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;
(h) Các sản phẩm dưới đây, pha loãng theo nồng độ tiêu chuẩn, để sản xuất thuốc nhuộm azo: muối diazoni, các chất tiếp hợp dùng cho loại muối này và các chất amin có khả năng diazo hóa và các muối của chúng.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Hàng hóa thuộc nhóm 15.04 hoặc glyxerin thô thuộc nhóm 15.20;
(b) Cồn êtylic (nhóm 22.07 hoặc 22.08);
(c) Methan hoặc propan (nhóm 27.11);
(d) Hợp chất carbon được nêu ở Chú giải 2 của Chương 28;
(e) Sản phẩm miễn dịch thuộc nhóm 30.02;
(f) Urê (nhóm 31.02 hoặc 31.05);
(g) Chất màu gốc động vật hoặc thực vật (nhóm 32.03), chất màu hữu cơ tổng hợp, các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được sử dụng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hay chất phát quang (nhóm 32.04) hoặc thuốc nhuộm hay chất màu khác được làm thành một dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ (nhóm 32.12);
(h) Enzymes (nhóm 35.07);
(ij) Metaldehyde, hexamethylennetetramine hoặc chất tương tự, làm thành dạng nhất định (ví dụ, viên, que hay các dạng tương tự) để sử dụng như nhiên liệu, hoặc nhiên liệu lỏng hay khí hóa lỏng đựng trong đồ chứa có dung tích không quá 300 cm3 dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa hút thuốc hoặc các loại bật lửa tương tự (nhóm 36.06);
(k) Các sản phẩm dùng như chất dập lửa để nạp cho các bình cứu hoả hoặc các loại lựu đạn dập lửa, thuộc nhóm 38.13; các chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 38.24; hoặc
(l) Các bộ phận quang học, ví dụ, làm bằng ethylenediamine tartrate (nhóm 90.01).
3. Các mặt hàng có thể xếp vào hai hay nhiều nhóm thuộc Chương này phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng.
4. Đối với các nhóm từ 29.04 đến 29.06, từ 29.08 đến 29.11 và từ 29.13 đến 29.20, khi đề cập đến các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitrat hóa hoặc nitroso hóa đều đề cập đến các dẫn xuất kết hợp, như các dẫn xuất sulpho-halogen hóa, nitro- halogen hóa, nitro-sulphonat hóa hoặc nitro- sulpho-halogen hóa.
Theo mục đích của nhóm 29.29, các nhóm nitro hóa hay nitroso hóa không được coi là có “chức nitơ”.
Theo mục đích của các nhóm 29.11, 29.12, 29.14, 29.18 và 29.22, “chức ôxy” được hạn chế trong khuôn khổ các chức được nói đến trong nhóm 29.05 đến 29.20 (các nhóm có chứa ôxy hữu cơ đặc trưng).
5. (A) Este của hợp chất hữu cơ chức axit thuộc phân Chương I đến VII với các hợp chất hữu cơ của các phân Chương này phải xếp cùng nhóm với các hợp chất ấy có nghĩa là được xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong các phân Chương này.
(B) Este của cồn etylic với các hợp chất hữu cơ có chức axit trong phân Chương từ I đến VII phải xếp vào cùng nhóm với các hợp chất có chức axit tương ứng.
(C) Theo Chú giải 1 của Phần VI và Chú giải 2 của Chương 28 thì:
(1) Muối vô cơ của các hợp chất hữu cơ như các hợp chất có chức axit-, phenol- hoặc enol - hoặc các bazơ hữu cơ, của các phân Chương từ I đến X hoặc nhóm 29.42, phải được xếp vào trong nhóm tương ứng với hợp chất hữu cơ;
(2) Các muối được tạo nên giữa các hợp chất hữu cơ của các phân Chương I đến X hoặc nhóm 29.42 phải được xếp vào nhóm tương ứng với bazơ hay axit (kể cả các hợp chất có chức phenol hay enol) mà chính từ đó chúng được tạo thành, phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong Chương; và
(3) Hợp chất phối trí, trừ các sản phẩm có thể được phân loại trong phân Chương XI hoặc nhóm 29.41, được phân loại trong nhóm có thứ tự sau cùng trong Chương 29, trong số những phân đoạn phù hợp được tạo bởi “quá trình bẻ gãy” của tất cả các liên kết kim loại, trừ liên kết carbon - kim loại.
(D) Alcoholate kim loại phải xếp vào cùng nhóm với rượu tương ứng trừ rượu ethanol (nhóm 29.05).
(E) Halogenua của axit carboxylic phải xếp vào cùng nhóm với axit tương đương.
6. Các hợp chất của các nhóm 29.30 và 29.31 là các hợp chất hữu cơ mà trong đó các phân tử chứa, ngoài các nguyên tử hydro, oxy hoặc nitơ, còn có chứa các nguyên tử của các phi kim loại khác hoặc của kim loại (như lưu huỳnh, arsen hay chì) liên kết trực tiếp với các nguyên tử carbon.
Nhóm 29.30 (hợp chất lưu huỳnh hữu cơ) và nhóm 29.31 (hợp chất vô cơ - hữu cơ khác) không bao gồm các dẫn xuất đã sulphonat hóa hoặc halogen hóa (kể cả các dẫn xuất kết hợp), ngoài hydro, oxy và nitơ, chỉ có nguyên tử của lưu huỳnh hoặc halogen trực tiếp liên kết với carbon, điều này làm cho các hợp chất trên mang tính chất của dẫn xuất halogen hóa hoặc sulphonat hoá (hoặc các dẫn xuất kết hợp).
7. Nhóm 29.32, 29.33 và 29.34 không bao gồm epoxit có vòng 3 cạnh (có 3 nguyên tử ở trên vòng), xeton peroxides, polyme vòng của aldehyt hoặc của thioaldehyt, anhydrit của các axit carboxilic polybasic, este vòng của rượu đa chức hoặc phenols đa chức với axit polybasic, hoặc imide của axit polybasic.
Các quy định này chỉ áp dụng khi các dị tố loại ở trên vòng là kết quả duy nhất của chức năng đóng vòng hay các chức năng kể đến ở đây.
8. Theo mục đích của nhóm 29.37:
(a) thuật ngữ “hormon” bao gồm các yếu tố làm tiết hormon hoặc kích thích hormon, các chất ức chế và kháng hormon (anti-hormon);
(b) khái niệm “được sử dụng chủ yếu như hormon” không chỉ bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng chủ yếu vì tác dụng hormon của chúng, mà còn bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng chủ yếu như chất trung gian trong quá trình tổng hợp các sản phẩm thuộc nhóm này.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong bất kỳ nhóm nào của Chương này, các dẫn xuất của một hợp chất hóa học (hay một nhóm các hợp chất hóa học) cần được xếp vào cùng một phân nhóm với hợp chất ấy (hay nhóm hợp chất) với điều kiện là không có sự miêu tả đặc trưng hơn trong các phân nhóm khác và không có phân nhóm nào mang tên “Loại khác” trong những phân nhóm có liên quan.
2. Chú giải 3 Chương 29 không áp dụng cho các phân nhóm của Chương này.
Chapter description
1. Except where the context otherwise requires, the headings of this Chapter apply only to:(a) Separate chemically defined organic compounds, whether or not containing impurities;
(b) Mixtures of two or more isomers of the same organic compound (whether or not containing impurities), except mixtures of acyclic hydrocarbon isomers (other than stereoisomers), whether or not saturated (Chapter 27);
(c) The products of headings 29.36 to 29.39 or the sugar ethers, sugar acetals and sugar esters, and their salts, of heading 29.40, or the products of heading 29.41, whether or not chemically defined;
(d) The products mentioned in (a), (b) or (c) above dissolved in water;
(e) The products mentioned in (a), (b) or (c) above dissolved in other solvents provided that the solution constitutes a normal and necessary method of putting up these products adopted solely for reasons of safety or for transport and that the solvent does not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use;
(f) The products mentioned in (a), (b), (c), (d) or (e) above with an added stabiliser (including an anti-caking agent) necessary for their preservation or transport;
(g) The products mentioned in (a), (b), (c), (d), (e) or (f) above with an added anti-dusting agent or a colouring or odoriferous substance added to facilitate their identification or for safety reasons, provided that the additions do not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use;
(h) The following products, diluted to standard strengths, for the production of azo dyes: diazonium salts, couplers used for these salts and diazotisable amines and their salts.
2. This Chapter does not cover:
(a) Goods of heading 15.04 or crude glycerol of heading 15.20;
(b) Ethyl alcohol (heading 22.07 or 22.08);
(c) Methane or propane (heading 27.11);
(d) The compounds of carbon mentioned in Note 2 to Chapter 28;
(e) Immunological products of heading 30.02;
(f) Urea (heading 31.02 or 31.05);
(g) Colouring matter of vegetable or animal origin (heading 32.03), synthetic organic colouring matter, synthetic organic products of a kind used as fluorescent brightening agents or as luminophores (heading 32.04) or dyes or other colouring matter put up in forms or packings for retail sale (heading 32.12);
(h) Enzymes (heading 35.07);
(ij) Metaldehyde, hexamethylenetetramine or similar substances, put up in forms (for example, tablets, sticks or similar forms) for use as fuels, or liquid or liquefied-gas fuels in containers of a kind used for filling or refilling cigarette or similar lighters and of a capacity not exceeding 300 cm3 (heading 36.06);
(k) Products put up as charges for fire- extinguishers or put up in fire- extinguishing grenades, of heading 38.13; ink removers put up in packings for retail sale, of heading 38.24; or
(l) Optical elements, for example, of ethylenediamine tartrate (heading 90.01).
3. Goods which could be included in two or more of the headings of this Chapter are to be classified in that one of those headings which occurs last in numerical order.
4. In headings 29.04 to 29.06, 29.08 to 29.11 and 29.13 to 29.20, any reference to halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives includes a reference to compound derivatives, such as sulphohalogenated, nitrohalogenated, nitrosulphonated or nitrosulphohalogenated derivatives.
Nitro or nitroso groups are not to be taken as “nitrogen-functions” for the purpose of heading 29.29.
For the purposes of headings 29.11, 29.12, 29.14, 29.18 and 29.22, “oxygen- function” is to be restricted to the functions (the characteristic organic oxygen-containing groups) referred to in headings 29.05 to 29.20.
5. (A) The esters of acid-function organic compounds of sub-Chapters I to VII with organic compounds of these sub-Chapters are to be classified with that compound which is classified in the heading which occurs last in numerical order in these sub-Chapters.
(B) Esters of ethyl alcohol with acid-function organic compounds of sub- Chapters I to VII are to be classified in the same heading as the corresponding acid-function compounds.
(C) Subject to Note 1 to Section VI and Note 2 to Chapter 28:
(1) Inorganic salts of organic compounds such as acid-, phenol- or enol-function compounds or organic bases, of sub-Chapters I to X or heading 29.42, are to be classified in the heading appropriate to the organic compound;
(2) Salts formed between organic compounds of sub-Chapters I to X or heading 29.42 are to be classified in the heading appropriate to the base or to the acid (including phenol- or enol- function compounds) from which they are formed, whichever occurs last in numerical order in the Chapter; and
(3) Co-ordination compounds, other than products classifiable in sub- Chapter XI or heading 29.41, are to be classified in the heading which occurs last in numerical order in Chapter 29, among those appropriate to the fragments formed by “cleaving” of all metal bonds, other than metal- carbon bonds.
(D) Metal alcoholates are to be classified in the same heading as the corresponding alcohols except in the case of ethanol (heading 29.05).
(E) Halides of carboxylic acids are to be classified in the same heading as the corresponding acids.
6. The compounds of headings 29.30 and 29.31 are organic compounds the molecules of which contain, in addition to atoms of hydrogen, oxygen or nitrogen, atoms of other non-metals or of metals (such as sulphur, arsenic or lead) directly linked to carbon atoms.
Heading 29.30 (organo-sulphur compounds) and heading 29.31 (other organo-inorganic compounds) do not include sulphonated or halogenated derivatives (including compound derivatives) which, apart from hydrogen, oxygen and nitrogen, only have directly linked to carbon the atoms of sulphur or of a halogen which give them their nature of sulphonated or halogenated derivatives (or compound derivatives).
7. Headings 29.32, 29.33 and 29.34 do not include epoxides with a three- membered ring, ketone peroxides, cyclic polymers of aldehydes or of thioaldehydes, anhydrides of polybasic carboxylic acids, cyclic esters of polyhydric alcohols or phenols with polybasic acids, or imides of polybasic acids.
These provisions apply only when the ring- position hetero-atoms are those resulting solely from the cyclising function or functions here listed.
8. For the purposes of heading 29.37:
(a) the term “hormones” includes hormone- releasing or hormone- stimulating factors, hormone inhibitors and hormone antagonists (anti- hormones);
(b) the expression “used primarily as hormones” applies not only to hormone derivatives and structural analogues used primarily for their hormonal effect, but also to those derivatives and structural analogues used primarily as intermediates in the synthesis of products of this heading.
Subheading Notes.
1. Within any one heading of this Chapter, derivatives of a chemical compound (or group of chemical compounds) are to be classified in the same subheading as that compound (or group of compounds) provided that they are not more specifically covered by any other subheading and that there is no residual subheading named “Other” in the series of subheadings concerned.
2. Note 3 to Chapter 29 does not apply to the subheadings of this Chapter.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông báo số 430/TB-TCHQ ngày 15/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là hợp chất hữu cơ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 429/TB-TCHQ ngày 15/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là hợp chất hữu cơ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7992/TB-TCHQ ngày 01/09/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chế phẩm trung gian sản xuất thuốc bảo vệ thực vật (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4122/TB-TCHQ ngày 07/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ loại khác dùng trong ngành sản xuất cao su (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4121/TB-TCHQ ngày 07/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất phụ gia dùng lưu hóa cao su (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3705/TB-TCHQ ngày 23/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hợp chất lưu huỳnh hữu cơ-loại hóa chất hữu cơ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13626/TB-TCHQ ngày 11/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Phụ gia cao su (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12019/TB-TCHQ ngày 03/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Hoá chất tuyển nổi gốc Potassium amyl xanthate- PAX C5H11OCSSK > 90%. Dạng bột mầu vàng, đóng thùng sắt 150kg/thùng. Do Trung Quốc sản xuất mới 100%.... (mã hs hoá chất tuyển/ mã hs của hoá chất tuy) |
ATSIN R-60- Hợp chất lưu huỳnh hữu cơ, KQPTPL: 2893/N3.11/TĐ ngày: 03/10/2011... (mã hs atsin r60 hợp/ mã hs của atsin r60) |
Hợp chất Thiourea (CH4N2S) RHENOGRAN DETU-80F dùng cho sản xuất lốp xe DMCH000056... (mã hs hợp chất thiour/ mã hs của hợp chất thi) |
Phụ gia cao su PVI(P) có thành phần N-(xyclohexylthio)phthalimide 98-99%,Oil contents 1-2%, 25KGS/BAG... (mã hs phụ gia cao su/ mã hs của phụ gia cao) |
METHYL TIN MERCAPTIDE SAK-MT9001 C22H44O4S2SN (Mã CAS NO.: 57583-35-4) (Chất ổn định thiếc ứng dụng trong ngành nhựa, hàng mới 100%, 230kg/thùng, không thuộc danh mục khai báo hóa chất)... (mã hs methyl tin merc/ mã hs của methyl tin m) |
Hóa chất xử lý kim loại (#100-H) (thành phần là các hợp chất hữu cơ chứa lưu huỳnh) (Hóa chất xử lý kim loại #100-H Made in Japan). Hàng mới 100%... (mã hs hóa chất xử lý/ mã hs của hóa chất xử) |
Hợp chất lưu huỳnh hữu cơ dùng trong ngành CN dệt nhuộm-AVCO REDUCTION THC (Thiourea Dioxide) (50kg/drum)... (mã hs hợp chất lưu hu/ mã hs của hợp chất lưu) |
Chất trợ nhuộm Thiourea Dioxide, CH4N2O2S dùng trong công nghiệp dệt nhuộm... (mã hs chất trợ nhuộm/ mã hs của chất trợ nhu) |
Hợp chất hữu cơ dùng xúc tiến lưu hóa cao su... (mã hs hợp chất hữu cơ/ mã hs của hợp chất hữu) |
Hóa chất BROM PHENOL BLUE-50ML (dùng để chuẩn độ; 50 ml/can)(TP: Water H2O 70-75%, Ethanol C2H5OH 15-25%)... (mã hs hóa chất brom p/ mã hs của hóa chất bro) |
Chất hoạt tính: DM... (mã hs chất hoạt tính/ mã hs của chất hoạt tí) |
Sáp phụ gia GLYCOL - DIMERCAPTOPROPIONAN dạng nhão |
Hợp chất hữu cơ - MR-8B2- (2,3-Bis (2- Mercaptoethyl) thio))-1-propanethiol |
Hợp chất hữu cơ - MR-8B1- (Pentaerythritol tetrakis (3-Mercaptopropionate) |
Dung dịch chống gỉ sét cho kim loại YTS300N18 (18 Litters) |
Ethylene bis(3-mercaptopropionate). |
2,3-Bis ((2-mercaptoethyl)thio)-1-propanethiol. |
Pentaerythritol tetrakis(3-mercaptopropionate) |
Ammonium mercaptoacetate dạng hòa tan trong nước, hàm lượng chất rắn ~ 6.5%. |
Sáp phụ gia GLYCOL - DIMERCAPTOPROPIONAN dạng nhão (250kg/ thùng) (Acute tox.4; Skirt Irrit.2; eye Irrit.2; STOT SE 3; H, H302 <=100%) |
Acetyl cystein. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Amifostine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Carbocysteine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Disulfiram. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Fluticasone. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Glutathione. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
L -Cystine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
L-Cysteine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Mesna. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Montelukast. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
N-Acetylcysteine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Pantoprazole. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
S-Carboxymethyl Cystein. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Tolnaftate. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Chất phụ gia công nghiệp Tert-Dodecyl mercaptan |
Nguyên liệu bổ sung |
METHIONINE HYDROXY ANALOGUE CALCIUM |
Tert-Dodecyl mercaptan. |
Muối canxi 2 - hydroxy (4-methylthio) butanoate. |
Dùng để sản xuất nhựa nhũ tương. |
Dùng trong Sản xuất thức ăn chăn nuôi |
DIAFENTHIURON 97% TECH |
PVI Duslin |
PVI. |
DSTP YOSHITOMI. |
Sulfur-silane coupling agent HP-669. |
Couplink 89. |
Mục 1 - Chế phẩm trung gian (nguyên liệu) sản xuất thuốc BVTV: DIAFENTHIURON 97% TECH. Diafenthiuron dạng bột, hàm lượng 97%. |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế (PVI Duslin) (Mục 16 TKHQ). N - (cyclohexylthio) phthalimide. |
Mẫu 1: PGCS #& Phụ gia cao su PVI (P) (là N - xyclohexythio)phthalimit).N - (xyclohexylthio)phthalimide. |
CP 003 #& Hợp chất lưu huỳnh hữu cơ - loại khác (hóa chất hữu cơ) DSTP YOSHITOMI. Distearyl thiodipropionate, dạng bột |
Sulfur-silane coupling agent hp-669 (Chất phụ gia dùng lưu hóa cao su, 25kg/thùng). Bis[3-(triethoxysilyl)propyl]tetrasulfide. |
Hợp chất lưu huỳnh- hữu cơ loại khác: Bis[3-(triethoxysilyl)propyl]tetrasulfide: ((CH3CH2O) 3SiCH2CH2CH2SS)2, (Couplink 89), dùng trong ngành sản xuất cao su, hàng mới 100%. Bis[3-(triethoxysilyl)propyl]tetrasulfide. |
Hợp chất hữu cơ - MR-8B1- (Pentaerythritol tetrakis (3-Mercaptopropionate) Pentaerythritol tetrakis(3-mercaptopropionate) |
Hợp chất hữu cơ - MR-8B2- (2,3-Bis (2- Mercaptoethyl) thio))-1-propanethiol 2,3-Bis ((2-mercaptoethyl)thio)-1-propanethiol |
1081560010 Thiosemicarbazide GR (chai/10g) CH5N3S, hóa chất phân tích phòng thí nghiệm |
28975.291 Xylene (chai/1L) C8H10, dung môi phòng thí nghiệm |
2-Mercaptoethanol (chai/250ml) C2H6OS, chất thử phòng thí nghiệm |
2-MERCAPTOETHANOL (HSCH2CH2OH) hợp chất hữu cơ Mercaptothanol dùng trong phòng thí nghiệm (100ml/lọ) |
3-Mercaptopropionsaeure 99 +% ( HSCH2CH2CO2H) hợp chất hữu cơ mercaptopropi dùng trong phòng thí nghiệm) (100g/lọ) |
8211190250 Thiosemicarbazide (chai/250g) CH5N3S, hóa chất phân tích phòng thí nghiệm |
AMMONIUM THIOGLYCOLATE 50% (Hợp chất hữu cớ có chứa lưu huỳnh, dùng trong thuốc uốn tóc, duỗi tóc...) |
BIS(SULFOSUCCINIMIDYL) SUBERATE SODIUM S (HSCH2CH2NH2) Hợp chất hữu cơ hydrochloride dùng trong phòng thí nghiệm (25mg/lọ) |
Butyl Xanthate Natri: C4H9OCS2Na |
CHAT PHU GIA CN - TERTIARY BUTYL CATECHOL |
Chất phụ gia dùng để sản xuất thực phẩm chức năng METHYL SULFONYL METHANE ( MSM ) FOOD ADDITIVE, mới 100%, dạng bột màu trắng, 25 kg/thùng |
Chất xúc tiến đã điều chế dùng sản xuất cao su MONEX- powder ( TMTM) hàng mới 100% |
Chất xúc tiến đã điều chế dùng sản xuất cao su Monflex PVI-pdr Hàng mới 100% |
CHEMBLEACH LAS-800 (thiourea dioxide dạng bột) |
CHONDROITIN SULFATE A (PFS) SODIUM SALT (HSCH2CH2OH) hợp chất hữu cơ Chondroitin dùng trong phòng thí nghiệm (5g/lọ) |
CTP PVI (N-cyclohexylthio phthalimide) |
CYSTEAMINE HYDROCHLORIDE (HSCH2CH2NH2) Hợp chất hữu cơ hydrochloride dùng trong phòng thí nghiệm (25g/lọ) |
DIMETHOATE PESTANAL (C5H12NO3PS2) Hợp chất hữu cơ Dimethoate dùng trong phòng thí nghiệm (100ml/lọ) |
Dimethyl sulfoxide GR (chai/1L) C2H6OS, chất thử phòng thí nghiệm |
Dimethyl sulfoxide, C2H6OS |
DIMETHYLSULFOXIDE HYBRI-MAX STERILEFILT ( (CH3)2SO) hợp chất hữu cơ lưu huỳnh dùng trong phòng thí nghiệm (100ml/lọ) |
DMSO (Dimethyl Sulfoxide) (Hợp chất lưu huỳnh hữu cơ)(1-29-3090-000) |
Dung môi hợp chất lưu huỳnh hữu cơ ETHYL MERCAPTAN, mới 100% |
Dung môi hợp chất lưu huỳnh hữu cơ Thioglycolic Acid 99% (TGA 99%), mới 100% |
Dung môi xử lý nước (hợp chất lưu huỳnh hữu cơ): DMSO (Dimethyl Sulfoxide) |
GUANIDINE THIOCYANATE (NH2C(=NH)NH2xHSCN) Hợp chất hữu cơ thiocyanete dùng trong phòng thí nghiệm (1g/lọ) |
HC phân tích: 3-Mercapto-1,2-propanediol for synthesis, 1L/chai, (C3H8O2S) |
HC phân tích: L-Cystine for biochemistry, 25g/chai, (C6H12N2O4S2) |
Hoá chất công nghiệp kỹ thuật - Sodium Butylxanthate - C4H9OCSSNa >= 84.5% (Dùng trong tuyển quặng, dạng bột, 125Kg/Phi, mới 100%) |
Hóa chất công nghiệp Thiourea CS(NH2)2 dạng cục, dùng trong công nghiệp luyện kim (Hàng mới 100% do TQSX) |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 01480-5G ACETYL THIOCHOLINE IODIDE |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : 108804-50G 1-ALLYL-2-THIOUREA, 98% (CH2=CHCH2NHCSNH2) |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : 276855-1L DIMETHYL SULFOXIDE |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 36181-100MG OMETHOATE PESTANAL |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : 43820-10G DITHIZONE (C6H5NHNHCSN=NC6H5 ) |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : 51491-100ML DIBUTYL SULFIDE |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 63768-25ML 3-MERCAPTOPROPIONIC ACID |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : D8418-100ML DIMETHYL SULFOXIDE |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : D8418-250ML DIMETHYL SULFOXIDE |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : D9170-5VL DIMETHYL SULFOXIDE |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : L - Cystein hydrochloride anhdydrous- chai 25kg - C3H7NO2S.HCL- Hàng mới 100%. |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : M6250-100ML 2-MERCAPTOETHANOL |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : T3758-100ML THIOGLYCOLIC ACID |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm, L-Cystein 97% , 100g, mã hàng: 168149 |
Hóa chất hữu cơ dùng trong công nghiệp : DIMETHYL SULFOXIDE ( DMSO). ( 230kg/drum, 52drums) |
Hóa chất hữu cơ dùng trong sản xuất sản phẩm chăm sóc tóc: Ammonium Thioglycolate 59% (50% TGA) (144 can x 37.5kg) |
Hóa chất hữu cơ L-Cysteine HCL Monohydrate DF( C3H7NO2S.HCL.H20) ( Dùng trong phòng thí nghiệm) Hàng mới 100% |
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, 2-MERCAPTOETHANOL, 250ML, mã hàng: M6250 |
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, 3-Mercaptopropionic acid, 99+%, 100ML, Part No: 125531000 |
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, Glycerol, for analysis, 500ML, Part No: G/0650/08 |
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, Sodium thioglycolate, >=96.5%, 100G, mã hàng: T0632 |
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, Thioglycolic acid, extra pure, SLR, 100ML, Part No: T/1000/PB05 |
Hóa chất phân tích: Dimethyl sulphoxide with less than 0,03% water analytical reagent, 1L/chai, (C2H6OS) |
Hóa chất PT p-Toluenesulfonamide,C7H9NO2S, mới 100%, dùng trong PTN, 500g/chai |
Hóa chất thí nghiệm 4-Aminothiophenol, 422967-5g đã có Giấy xác nhận khai báo hóa chất |
Hóa chất thử dùng phòng TN, Dimethyl sulfide ?99%, 250ml/lọ đã có Giấy xác nhận khai báo hóa chất |
Hợp chất hữu cơ Glutathione(Glutathione)-R4011 |
Hợp chất hữu cơ loại khác của lưu huỳnh,DIMETHYL SULFOXIDE,100ML,045-24511,C2H6O5S |
Hợp chất hữu cơ: Dimethyl sulfoxide. C2H6OS. CHAI/1 LIT |
Hợp chất hữu cơ: Dimethyl Sulphoxide Analytical Reagent. Chai/1lit |
Hợp chất hữu cơ: L-Cysteine. CHAI/100G |
Hợp chất hữu cơ: N-Acetil-L-Cysteine. CHAI/100G |
Hợp Chất hữu cơ: Thiourea Gr. CHAI/1KG |
Hợp chất hữu cơThioacetamideC2H5NS. CHAI/50G |
Hợp chất lưu hình hữu cơ(loại khác hóa chất hữu cơ - CZ1-005 PVI ACID |
Hợp chất lưu huỳnh hữu cơ C18H42O6S4Si2 ( Markosi 69 Organo-sulphur compound)(40 thùng x 25 kg). Hàng mới 100%. |
Hợp chất lưu huỳnh hữu cơ dùng trong thực phẩm - L-Cysteine HCL Anhydrous (Food Grade AJi92) |
Hợp chất lưu huỳnh hữu cơ Thiourea 99 % Công Thức : NH2CSNH2 Dùng trong ngành công nghiệp lưu hóa cao su |
Hợp chất lưu huỳnh hữu cơ-Hóa chất hữu cơ (dạng tinh thể màu trắng thành phần chính Thiourea dioxide) DYES STRIPPING AGENT |
L- Cystine - L- Cystine |
L-CYSTINE USP32 (Nguyên liệu SX thuốc tân dược.25Kg net /Dums X 24 Drums. Hạn SD tháng 12/2013) |
M.T.G - hợp chất lưu huỳnh hữu cơ - dùng để sản xuất mỹ phẩm |
MALATHION PESTANAL (C10H19O6PS2) (Hợp chất hữu cơ Malathion dùng trong phòng thí nghiệm) (100mg/lọ) |
Metal surface additive B-13 (Carboxyethylisothiuronium chloride ) |
METHYL TIN MERCAPTIDE SAK - MT9001( Chất ổn định thiếc ứng dụng trong ngành nhựa) (Hàng mới 100 %) |
N-(cyclohexylthio)phthalimide CPT(PVI),dùng cho sản xuất cao su |
N-(CYCLOHEXYLTHIO)PHTHALIMIDE(PVI)(Hoá chất sx sơn) |
Natri amyl xanthate 95% ((C2H5)2NCSSNa |
Natri butyl xanthate 82% ((C2H5)2COSSNa) |
Natri butyl xanthate 84.5% (C4H9COSSNA) |
Nguyên Liệu Dược : D-Glucosamine HCL .. Batch no : 20111110, MFG date : 10/11/2011,EXP date :09/11/2014.( Tổng cộng 20 Drum, NW= 500 KG,GW= 540 KG,Hàng mới 100 % ) |
Nguyên liệu dược ACETYLCYSTEINE, Batch : 11A79A4939, Mfg : 11/2011, Exp : 11/2016 |
Nguyên liệu dược ACETYLCYSTEINE, Batch : 12A01A0001, Mfg : 01/2012, Exp : 01/2017 |
Nguyên liệu dược L-GLUTATHIONE REDUCED JPXV, lot:H111014, hsd:10/2014. |
Nguyên liệu dược PANTOPRAZOLE SODIUM, batch : BPZL/1202048, Mfg : 02/2012, Exp : 01/2016 |
Nguyên liệu Dược: L-CYSTEINE HCL H2O (HD: 13/10/11 ->13/10/14, Batch No: 119030) |
Nguyên liệu Dược: L-CYSTEINE HCL H2O (HD: 16/12/11 ->16/12/14, Batch No: 129034) |
Nguyên Liệu Dược:D-Glucosamine Sulphate Sodium Chloride - Lot:2012011101 - Date: 01/2012-01/2014 - Nsx: Jiangsu Jiushoutang Organisms-Manufactures co.,ltd - China . |
Nguyên Liệu Dược:L-Cystine(Sx Thuốc bổ da) - Lot:CI120201;CI120202- Date:02/2012-02/2014 -NSX: Daebong LS.,ltd - Korea. |
Nguyên liệu sản xuất dược phẩm CARBOCISTEINE NSX: 01/2012 HSD: 01/2015 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT THUốC - PANTOPRAZOLE SODIUM SESQUIHYDRATE - lot : PSD0112002 - HD : 12/2014 |
NGuyên liệu sản xuất thuốc ACETYLCYSTEINE, NSX: 14/02/2012, HSD: 31/01/2014 |
NGuyên liệu sản xuất thuốc ACETYLCYSTEINE, NSX: 23/12/2011, HSD: 21/12/2013 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y : DIMETHYL SULFOXIDE ( DMSO). Lot: 24.11.11(20), 12.09.11(60), sx: 09/2011, hsd: 09/2013, nsx: Arkema. ( 230kg/drum, 24drums = 6pallets) |
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y: DIMETHYL SULFOXIDE (DMSO); Lot: BJ201203113 , NSX: 03/2012, HSD:03/2014; Quy cách: 220Kg/thùng |
Nguyên liệu sản xuất thuốc uốn tóc -Hợp chất lưu huỳnh Ammonium Thiogly colate,hàng mới 100 % |
Nguyên liệu sản xuất thuốc: ACETYL CYSTEINE (N-ACETYLCYSTEINE), NSX:11/2011, HSD: 11/2016 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc: DI (ACEFYLLINE) DIPHENYDRAMINE NSX: 11/2011, HSD: 11/2014 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc: DIACEFYLLINE DIPHENYDRAMINE NSX: 01/2012, HSD: 01/2015 |
Nguyên liệu sx thuốc trị bệnh đường hô hấp : Acetylcysteine |
Nguyên liệu, tá dược L-CYSTINE dùng để sản xuất thuốc tân dược, BatchNo:20111201, Mfg.Date:01/12/2011, Exp.Date:30/11/2013. |
Nguyên liệu: S-Carboxymethyl-L-Cysteine EP5, lô: LIDH01616, Sx: 11/2011, hd: 11/2013 |
Potassium Amyl Xanthate (PAX) C6H11KOS2.) Nascol 306) |
PR0015 PEPTON 22 (chất sơ chế mũ cao su |
Thioglycolic acid 99 % |
THIOGLYCOLIC ACID 99% (Hợp chất hữu cớ có chứa lưu huỳnh, dùng trong thuốc uốn tóc, duỗi tóc...) |
Thiourea (Nguyên liệu sản xuất phân bón), 25kg/bao |
THIOUREA DIOXIDE |
THIOUREA DIOXIDE 99% MIN - hợp chất lưu huỳnh - hữu cơ dạng bột tinh thể, màu trắng đục, thành phần chính là Thiourea. |
TPS 20 (Hóa chất dùng trong ngành công nghiệp, 0.5kg/chai). Hàng mẫu, mới 100% |
TPS 32 (Hóa chất dùng trong ngành công nghiệp, 0.5kg/chai). Hàng mẫu, mới 100% |
8211190250 Thiosemicarbazide (chai/250g) CH5N3S, hóa chất phân tích phòng thí nghiệm |
Hóa chất hữu cơ dùng trong công nghiệp : DIMETHYL SULFOXIDE ( DMSO). ( 230kg/drum, 52drums) |
METHYL TIN MERCAPTIDE SAK - MT9001( Chất ổn định thiếc ứng dụng trong ngành nhựa) (Hàng mới 100 %) |
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y : DIMETHYL SULFOXIDE ( DMSO). Lot: 24.11.11(20), 12.09.11(60), sx: 09/2011, hsd: 09/2013, nsx: Arkema. ( 230kg/drum, 24drums = 6pallets) |
Nguyên Liệu Dược : D-Glucosamine HCL .. Batch no : 20111110, MFG date : 10/11/2011,EXP date :09/11/2014.( Tổng cộng 20 Drum, NW= 500 KG,GW= 540 KG,Hàng mới 100 % ) |
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y : DIMETHYL SULFOXIDE ( DMSO). Lot: 24.11.11(20), 12.09.11(60), sx: 09/2011, hsd: 09/2013, nsx: Arkema. ( 230kg/drum, 24drums = 6pallets) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 29:Hóa chất hữu cơ |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 29309090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29309090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29309090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 29309090
Bạn đang xem mã HS 29309090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 29309090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 29309090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 18: Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Danh Mục 7: Danh Mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất và bán thành phẩm đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.