cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam

  • Số hiệu văn bản: 06/2018/TT-BYT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
  • Ngày ban hành: 06-04-2018
  • Ngày có hiệu lực: 21-05-2018
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2529 ngày (6 năm 11 tháng 9 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2018/TT-BYT

Hà Nội, ngày 06 tháng 04 năm 2018

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC DÙNG CHO NGƯỜI VÀ MỸ PHẨM XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Thông tư này ban hành Danh mục thuốc bao gồm: thuốc hóa dược, thuốc dược liệu, vắc xin, sinh phẩm; nguyên liệu làm thuốc là dược chất và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

2. Thông tư này không điều chỉnh đối với thuốc cổ truyền, nguyên liệu làm thuốc là dược liệu, tá dược, vỏ nang.

Điều 2. Ban hành danh mục

Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (sau đây viết chung là Danh mục), bao gồm:

1. Danh mục 1: Danh mục thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa;

2. Danh mục 2: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất gây nghiện đã được xác định mã số hàng hóa;

3. Danh mục 3: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất hướng thần đã được xác định mã số hàng hóa;

4. Danh mục 4: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là tiền chất dùng làm thuốc đã được xác định mã số hàng hóa;

5. Danh mục 5: Danh mục thuốc, dược chất xuất khẩu, nhập khẩu thuộc Danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực đã được xác định mã số hàng hóa;

6. Danh mục 6: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là chất phóng xạ sử dụng trong ngành y tế đã được xác định mã số hàng hóa;

7. Danh mục 7: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất và bán thành phẩm đã được xác định mã số hàng hóa;

8. Danh mục 8: Danh mục thuốc chỉ chứa 01 thành phần dược chất xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa;

9. Danh mục 9: Danh mục thuốc dạng phối hợp xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa;

10. Danh mục 10: Danh mục mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa.

Điều 3. Quy định sử dụng danh mục

1. Nguyên tắc áp dụng danh mục:

a) Trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều được áp dụng.

b) Trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều được áp dụng.

c) Trường hợp liệt kê chi tiết đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đó mới được áp dụng.

2. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là cơ sở để khai báo hải quan khi xuất khẩu, nhập khẩu tại Việt Nam.

3. Cá nhân, tổ chức khi xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm tại Việt Nam căn cứ vào danh mục ban hành kèm theo Thông tư này để khai hải quan.

Trong trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến mã số hàng hóa trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, căn cứ chức năng, nhiệm vụ theo lĩnh vực được phân công, Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế (Bộ Y tế) phối hợp với Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) xem xét để thống nhất và quyết định mã số hàng hóa theo nguyên tắc quy định tại Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan để tạo điều kiện cho hàng hóa được thông quan thuận lợi, đồng thời đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục.

4. Khi xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm chưa có trong Danh mục này, việc khai hải quan thực hiện theo các quy định khác của pháp luật hiện hành.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 5 năm 2018

2. Danh mục 1, Danh mục 2, Danh mục 3, Danh mục 4 và Danh mục 8 ban hành kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BYT ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu tại Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

Điều 5. Điều khoản tham chiếu

Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ thì áp dụng theo các văn bản đó.

Điều 6. Trách nhiệm thi hành

Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các đơn vị báo cáo về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét, giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng thông tin điện tử CP);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- UBND các tỉnh/TP trực thuộc TƯ;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế; Cục QLD;
- Lưu: VT, PC, QLD (3b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

DANH MỤC 1:

DANH MỤC THUỐC ĐỘC, NGUYÊN LIỆU ĐỘC LÀM THUỐC DÙNG CHO NGƯỜI XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA


(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

 

STT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên bán thành phm

Dạng dùng

1

Abirateron

Các dạng

2937. 29.

00

2

Acid Valproic

Các dạng

2915. 90.

90

3

Anastrozole

Các dạng

2933. 39.

90

4

Arsenic Trioxide

Các dạng

2811. 29.

90

5

Atracurium Besylate

Các dạng

2933. 49.

90

6

Atropin sulfat

Các dạng

2939. 79.

00

7

Azacitidin

Các dạng

2934. 99.

90

8

Bicalutamide

Các dạng

2924. 29.

90

9

Bleomycin

Các dạng

2941. 90.

00

10

Bortezomib

Các dạng

2933. 99.

90

11

Botulinum toxin

Các dạng

3002. 90.

00

12

Bupivacain

Các dạng

2933. 39.

90

13

Capecitabine

Các dạng

2933. 39.

90

14

Carbamazepine

Các dạng

2933. 99.

90

15

Carboplatin

Các dạng

2843. 90.

00

16

Carmustin

Các dạng

2904. 20.

90

17

Cetrorelix

Các dạng

2924. 29.

90

18

Chlorambucil

Các dạng

2915. 60.

00

19

Choriogonadotropine alfa

Các dạng

2937. 19.

00

20

Cisplatin

Các dạng

2843. 90.

00

21

Colistin

Các dạng

2941. 90.

00

22

Cyclophosphamide

Các dạng

2934. 99.

90

23

Cycloporine

Các dạng

2941. 90.

00

24

Cytarabine

Các dạng

2934. 99.

90

25

Dacarbazin

Các dạng

2933. 99.

90

26

Dactinomycin

Các dạng

2941. 90.

00

27

Daunorubicin

Các dạng

2941. 30.

00

28

Degarelix

Các dạng

2937. 19.

00

29

Desfluran

Các dạng

2909. 19.

00

30

Dexmedetomidine

Các dạng

2933. 29.

00

31

Docetaxel

Các dạng

2924. 29.

90

32

Doxorubicine

Các dạng

2941. 90.

00

33

Entecavir

Các dạng

2933. 59.

90

34

Epirubicin

Các dạng

2941. 90.

00

35

Erlotinib

Các dạng

2933. 59.

90

36

Estradiol

Các dạng

2937. 23.

00

37

Etoposide

Các dạng

2938. 90.

00

38

Everolimus

Các dạng

2934. 99.

90

39

Exemestan

Các dạng

2937. 29.

00

40

Fludarabin

Các dạng

2933. 99.

90

41

Fluorouracil (5-FU)

Các dạng

2933. 59.

90

42

Flutamide

Các dạng

2924. 29.

90

43

Fulvestrant

Các dạng

2937. 29.

00

44

Ganciclovir

Các dạng

2933. 59.

90

45

Ganirelix

Các dạng

2932. 99.

90

46

Gefitinib

Các dạng

2934. 99.

90

47

Gemcitabine

Các dạng

2934. 99.

90

48

Goserelin

Các dạng

2937. 19.

00

49

Halothane

Các dạng

2933. 79.

00

50

Hydroxyurea

Các dạng

2928. 00.

90

51

Ifosfamide

Các dạng

2934 99.

90

52

Imatinib

Các dạng

2933. 59.

90

53

Irinotecan

Các dạng

2939. 80.

00

54

Isoflurane

Các dạng

2909. 19.

00

55

Lenalidomid

Các dạng

2934. 91.

00

56

Letrozole

Các dạng

2926. 90.

00

57

Leuprorelin (Leuprolid)

Các dạng

2937. 19.

00

58

Levobupivacain

Các dạng

2933. 39.

90

59

Medroxy progesteron acetat

Các dạng

2937. 23.

00

60

Menotropin

Các dạng

2937. 19.

00

61

Mepivacaine

Các dạng

293339.

90

62

Mercaptopurin

Các dạng

2933. 59.

90

63

Methotrexate

Các dạng

2933. 59.

90

64

Methyltestosterone

Các dạng

2937. 29.

00

65

Mitomycin C

Các dạng

2941. 90.

00

66

Mitoxantrone

Các dạng

2922. 50.

90

67

Mycophenolate

Các dạng

2941. 90.

00

68

Neostigmin metylsulfat

Các dạng

2924. 29

90

69

Nilotinib

Các dạng

2933. 33.

00

70

Octreotide

Các dạng

2934. 99.

90

71

Oestrogens

Các dạng

2937. 29.

00

72

Oxaliplatin

Các dạng

2843. 90.

00

73

Oxcarbazepin

Các dạng

2933. 99.

90

74

Oxytocin

Các dạng

2937. 19.

00

75

Paclitaxel

Các dạng

2939. 19.

00

76

Pamidronate sodium

Các dạng

2931. 90.

90

77

Pancuronium bromid

Các dạng

2933. 39.

90

78

Pazopanib

Các dạng

2935. 90.

00

79

Pemetrexed

Các dạng

2933. 59.

90

80

Pipercuronium

Các dạng

2934. 99.

90

81

Procain hydroclorid

Các dạng

2922. 49.

00

82

Progesterone

Các dạng

2937. 23.

00

83

Propofol

Các dạng

2907. 19.

00

84

Pyridostigmine bromid

Các dạng

2933. 39.

90

85

Ribavirin

Các dạng

2934. 99.

90

86

Rocuronium bromid

Các dạng

2934. 30.

00

87

Ropivacaine

Các dạng

2933. 39.

90

88

Sevoflurane

Các dạng

2909. 19.

00

89

Sirolimus

Các dạng

2941. 90.

00

90

Sorafenib

Các dạng

2933. 39.

90

91

Sunitinib

Các dạng

2933. 79.

00

92

Suxamethonium clorid

Các dạng

2923. 90.

00

93

Tacrolimus

Các dạng

2934. 99.

90

94

Talniflumate

Các dạng

2934. 99.

90

95

Tamoxifen

Các dạng

2937. 23.

00

96

Temozolomid

Các dạng

2933. 99.

90

97

Testosterone

Các dạng

2937. 29.

00

98

Thalidomid

Các dạng

2935. 90.

00

99

Thiopental

Các dạng

2933. 59.

90

100

Thiotepa

Các dạng

2933. 99.

90

101

Thymosin Alpha 1

Các dạng

2921. 45.

00

102

Topotecan

Các dạng

2942. 00.

00

103

Triptorelin

Các dạng

2937. 19.

00

104

Tritenoin (All-Trans Retinoic Acid)

Các dạng

2936. 21.

00

105

Valganciclovir

Các dạng

2933. 99.

90

106

Vecuronium bromide

Các dạng

2933. 39.

90

107

Vinblastine

Các dạng

2939. 79.

00

108

Vincristine

Các dạng

2939. 79.

00

109

Vinorelbine

Các dạng

2939. 79.

00

110

Zidovudine

Các dạng

2934. 99.

90

111

Ziprasidon

Các dạng

2933. 99.

90

II. Thuốc độc

STT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên thuốc

Dạng dùng

1

Abirateron

Uống: các dạng

3004. 90.

99

2

Arsenic Trioxide

Tiêm: các dạng

3004. 90.

49

3

Dactinomycin

Các dạng

3004. 20.

99

4

Daunorubicin

Các dạng

3004. 20.

99

5

Bleomycin

Các dạng

3004. 20.

39

6

Chorionic Gonadotropine

Các dạng

3004. 32.

90

7

Estradiol

Các dạng

3004. 39.

0

8

Dexmedetomidine

Các dạng

3004. 50.

99

9

Capecitabine

Các dạng

3004 90.

10

10

Fluorouracil

Các dạng

3004. 90.

10

11

Flutamide

Các dạng

3004. 90.

10

12

Gemcitabine

Các dạng

3004. 90.

10

13

Goserelin

Các dạng

3004. 90.

10

14

Carmustin

Tiêm: các dạng

3004. 90.

99

15

Chlorambucil

Uống: các dạng

3004. 90.

99

16

Colistin

Tiêm: các dạng

3004. 90.

99

17

Conjugated Oestrogens

Uống: các dạng

3004. 90.

99

18

Cisplatin

Các dạng

3004. 90.

89

19

Cyclophosphamide

Các dạng

3004. 90.

89

20

Docetaxel

Các dạng

3004. 90.

89

21

Desfluran

Khí hóa lỏng

3004. 90.

99

22

Dacarbazin

Tiêm: các dạng

3004. 90.

99

23

Doxorubicine

Các dạng

3004. 90.

89

24

Epirubicin

Các dạng

3004. 90.

89

25

Etoposide

Các dạng

3004. 90.

89

26

Exemestan

Các dạng

3004. 90.

89

27

Acid Valproic

Các dạng

3004. 90.

99

28

Anastrozole

Các dạng

3004. 90.

99

29

Atracurium Besylate

Các dạng

3004. 90.

99

30

Atropin

Các dạng

3004. 49.

70

31

Bicalutamide

Các dạng

3004. 90.

99

32

Bupivacain

Các dạng

3004. 90.

99

33

Carboplatin

Các dạng

3004 90.

99

34

Cetrorelix

Các dạng

3004. 90.

99

35

Cyclosporine

Các dạng

3004. 90.

99

36

Cytarabine

Các dạng

3004. 90.

99

37

Everolimus

Uống: các dạng

3004. 90.

99

38

Entecavir

Các dạng

3004. 90.

99

39

Ganciclovir

Các dạng

3004. 90.

99

40

Gefinitib

Uống: các dạng

3004. 90.

99

41

Ganirelix

Các dạng

3004. 90.

99

42

Lenalidomid

Uống: các dạng

3004. 90

99

43

Hydroxyurea

Uống: các dạng

3004. 90.

10

44

Halothane

Các dạng

3004. 90.

99

45

Bortezomib

Các dạng

3004. 90.

49

46

Botulinum Toxin Type A for Therapy

Các dạng

3004. 90.

49

47

Erlotinib

Các dạng

3004. 90.

89

48

Fulvestrant

Tiêm: các dạng

3004. 90.

99

49

Fludarabin

Các dạng

3004. 90.

99

50

degareli

Các dạng

3004. 90.

89

51

Testosterone

Các dạng

3004. 39.

0

52

Triptorelin

Các dạng

3004. 39.

0

53

Temozolomid

miếng thm thấu

3004. 90.

10

54

Temozolomid

Các dạng khác

3004. 90.

89

55

Sevofluranc

Các dạng

3004. 90.

49

56

Talniflumate

Các dạng

3004. 90.

59

57

Pazopanib

Uống: các dạng

3004. 90.

99

58

Sunitinib

miếng thẩm thấu

3004. 90.

10

59

Sunitinib

Các dạng khác

3004. 90.

89

60

Thymosin Alpha 1

Các dạng

3004. 90.

89

61

Ribavirin

Các dạng

3004. 90.

99

62

Rocuronium

Các dạng

3004. 90.

99

63

Sirolimus

Các dạng

3004. 90

99

64

Suxamethonium

Các dạng

3004. 90.

99

65

Thalidomid

Uống: các dạng

3004. 90.

99

66

Tacrolimus

Các dạng

3004. 90.

99

67

Tritenoin (All-Trans Retinoic acid)

Uống: các dạng

3004. 90.

99

68

Tamoxifen

miếng thẩm thấu

3004. 90.

10

69

Tamoxifen

Các dạng khác

3004. 90.

89

70

Thiopental

Các dạng

3004. 90.

49

71

Sorafenib

miếng thẩm thấu

3004. 90.

10

72

Sorafenib

Các dạng khác

3004. 90.

89

73

Thiotepa

Các dạng

3004. 90.

89

74

Ropivacaine

Các dạng

3004. 90.

49

75

Valganciclovir

Các dạng

3004. 90.

99

76

Vecuronium

Các dạng

3004. 90.

99

77

Vinblastine

miếng thẩm thấu

3004. 90.

10

78

Vinblastine

Các dạng khác

3004. 90.

89

79

Vincristine

miếng thẩm thấu

3004. 90.

10

80

Vincristine

Các dạng khác

3004. 90.

89

81

Vinorelbine

miếng thẩm thấu

3004. 90.

10

82

Vinorelbine

Các dạng khác

3004. 90.

89

83

Zidovudine

Các dạng

3004. 90.

82

84

Ziprasidon

Các dạng

3004. 90.

99

85

Topotecan

Các dạng

3004. 90.

89

86

Ifosfamide

Các dạng

3004. 90.

89

87

Imatinib

Các dạng

3004. 90.

89

88

Irinotecan

Các dạng

3004. 90.

89

89

Isoflurane

Các dạng

3004. 90.

99

90

Letrozole

Các dạng

3004. 90.

89

91

Leuprorelin acetate

Các dạng

3004. 32.

90

92

Levobupivacain

Các dạng

3004. 90.

49

93

Medroxyprogesterone

Các dạng

3004. 39.

0

94

Menotropin

Các dạng

3004. 90.

99

95

Mepivacaine

Các dạng

3004. 90.

49

96

Mercaptopurin

Các dạng

3004. 90.

99

97

Methotrexate

Các dạng

3004. 90.

89

98

Methyltestosterone

Các dạng

3004. 32.

90

99

Mitomycin C

Các dạng

3004. 90.

99

100

Mitoxantrone

Các dạng

3004. 90.

99

101

Neostigmin

Các dạng

3004. 90.

99

102

Nilotinib

Các dạng

3004. 90.

99

103

Octreotide

Các dạng

3004. 90.

99

104

Oxaliplatin

Các dạng

3004. 90.

89

105

Oxcarbazepine

Các dạng

3004. 90.

99

106

Oxytocin

Các dạng

3004. 39.

0

107

Paclitaxel

Các dạng

3004. 90.

89

108

Pamidronate

Các dạng

3004. 90.

99

109

Pancuronium

Các dạng

3004. 90.

99

110

Pemetrexed

Các dạng

3004. 90.

89

111

Pipecuronium

Các dạng

3004. 90.

99

112

Procain

Các dạng

3004. 90.

41

113

Progesterone

Các dạng

3004. 32

90

114

Propofol

Các dạng

3004. 90.

99

115

Pyridostigmine

Các dạng

3004. 90.

99

* Danh Mục này bao gồm cả các muối của các chất ghi trong Bảng này, khi các muối đó có thể hình thành và tồn tại./.

 

DANH MỤC 2:

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ DƯỢC CHẤT GÂY NGHIỆN ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA


(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

 

TT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên hàng hóa

Dạng dùng

1

ACETYLDIHYDROCODEIN

Các dạng

2939. 11.

90

2

ALFENTANIL

Các dạng

2933. 33.

00

3

ALPHAPRODINE

Các dạng

2915. 50.

00

4

ANILERIDINE

Các dạng

2933. 33.

00

5

BEZITRAMIDE

Các dạng

2933. 33.

00

6

BUTORPHANOL

Các dạng

2939. 11.

90

7

CIRAMADOL

Các dạng

2922. 50.

90

8

COCAINE

Các dạng

2939. 71.

00

9

CODEINE

Các dạng

2939. 11.

90

10

DEXTROMORAMIDE

Các dạng

2934. 91.

00

11

DEZOCIN

Các dạng

2922. 29.

00

12

DIFENOXIN

Các dạng

2933. 33.

00

13

DIHYDROCODEIN

Các dạng

2939. 11.

90

14

DIPHENOXYLATE

Các dạng

2933. 33.

00

15

DIPIPANONE

Các dạng

2933. 33.

00

16

DROTEBANOL

Các dạng

2939. 11.

90

17

ETHYL MORPHIN

Các dạng

2939. 11.

90

18

FENTANYL

Các dạng

2933. 33.

00

19

HYDROMORPHONE

Các dạng

2939. 11.

90

20

KETOBEMIDON

Các dạng

2933. 33.

00

21

LEVOMETHADON

Các dạng

2922. 39.

00

22

LEVORPHANOL

Các dạng

2933. 41.

00

23

MEPTAZINOL

Các dạng

2933. 99.

00

24

METHADONE

Các dạng

2922. 31.

00

25

MORPHINE

Các dạng

2939 11.

90

26

MYROPHINE

Các dạng

2939. 11.

90

27

NALBUPHIN

Các dạng

2939. 11.

90

28

NICOCODINE

Các dạng

2939. 11.

90

29

NICODICODINE

Các dạng

2939. 11.

90

30

NICOMORPHINE

Các dạng

2939. 11.

90

31

NORCODEINE

Các dạng

2939. 11.

90

32

OXYCODONE

Các dạng

2939. 11.

90

33

OXYMORPHONE

Các dạng

2939. 11.

90

34

PETHIDINE

Các dạng

2933. 33.

00

35

PHENAZOCINE

Các dạng

2939. 11.

90

36

PHOLCODIN

Các dạng

2939. 11.

90

37

PIRITRAMIDE

Các dạng

2933. 33.

00

38

PROPIRAM

Các dạng

2933. 33.

00

39

REMIFENTANIL

Các dạng

2933. 39.

90

40

SUFENTANIL

Các dạng

2934. 91.

00

41

THEBACON

Các dạng

2939. 11.

90

42

TONAZOCIN MESYLAT

Các dạng

2933. 99.

90

43

TRAMADOL

Các dạng

2922. 50.

90

 

DANH MỤC 3:

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ DƯỢC CHẤT HƯỚNG THẦN ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA


(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

 

TT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên nguyên liệu

Dạng dùng

1

ALLOBARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

2

ALPRAZOLAM

Các dạng

2933. 91. 00

3

AMFEPRAMONE (Diethylpropion)

Các dạng

2922. 31. 00

4

AMINOREX

Các dạng

2934. 91. 00

5

AMOBARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

6

BARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

7

BENZFETAMINE (Benzphetamine)

Các dạng

2921. 46. 00

8

BROMAZEPAM

Các dạng

2933. 33. 00

9

BROTIZOLAM

Các dạng

2934. 91. 00

10

BUPRENORPHINE

Các dạng

2939. 11. 90

11

BUTALBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

12

BUTOBARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

13

CAMAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

14

CHLODIAZEPOXID

Các dạng

2933. 91. 00

15

CATHINE ((+)-norpseudo ephedrine)

Các dạng

2939.43. 00

16

CLOBAZAM

Các dạng

2933. 72. 00

17

CLONAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

18

CLORAZEPATE

Các dạng

2933. 91. 00

19

CLOTIAZEPAM

Các dạng

2934. 91. 00

20

CLOXAZOLAM

Các dạng

2934. 91. 00

21

DELORAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

22

DIAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

23

ESTAZOLAM

Các dạng

2933. 91. 00

24

ETHCHLORVYNOL

Các dạng

2905. 51. 00

25

ETHINAMATE

Các dạng

2924. 24. 00

26

ETHYLLOFLAZEPATE

Các dạng

2933. 91. 00

27

ETILAMFETAMINE (N - ethylamphetamine)

Các dạng

2921. 46. 00

28

FENCAMFAMIN

Các dạng

2921. 46. 00

29

FENPROPOREX

Các dạng

2926. 30. 00

30

FLUDIAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

31

FLUNITRAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

32

FLURAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

33

GLUTETHIMID

Các dạng

2925. 12. 00

34

HALAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

35

HALOXAZOLAM

Các dạng

2934. 91. 00

36

KETAZOLAM

Các dạng

2934. 91. 00

37

KETAMIN

Các dạng

2922. 39. 00

38

LEFETAMIN (SPA)

Các dạng

2921. 46. 00

39

LISDEXAMFETAMINE

Các dạng

2921. 46. 00

40

LOPRAZOLAM

Các dạng

2933. 55. 00

41

LORAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

42

LORMETAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

43

MAZINDOL

Các dạng

2933. 91. 00

44

MEDAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

45

MEFENOREX

Các dạng

2921. 46. 00

46

MEPROBAMAT

Các dạng

2924. 11. 00

47

MESOCARB

Các dạng

2934. 91. 00

48

METHYLPHENIDATE

Các dạng

2933. 33. 00

49

METHYLPHENO-BARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

50

METHYPRYLON

Các dạng

2933. 72. 00

51

MIDAZOLAM

Các dạng

2933. 91. 00

52

NIMETAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

53

NITRAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

54

NORDAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

55

OXAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

56

OXAZOLAM

Các dạng

2934. 91. 00

57

PENTAZOCIN

Các dạng

2933. 33. 00

58

PENTOBARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

59

PHENDIMETRAZIN

Các dạng

2934. 91. 00

60

PHENOBARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

61

PHENTERMIN

Các dạng

2921. 46. 00

62

PINAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

63

PRAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

64

PYROVALERONE

Các dạng

2933. 91. 00

65

SECBUTABARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

66

TEMAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

67

TETRAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

68

TRIAZOLAM

Các dạng

2933. 91. 00

69

VINYLBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

70

ZOLPIDEM

Các dạng

2933. 99. 90

 

DANH MỤC 4:

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ TIỀN CHẤT DÙNG LÀM THUỐC ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

STT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên nguyên liệu

Dạng dùng

1

EPHEDRINE

Các dạng

2939. 41. 00

2

N-ETHYLEPHEDRIN

Các dạng

2939. 42. 00

3

N-METHYLEPHEDRIN/ METHYLEPHEDRIN/ DL- METHYLEPHEDRIN

Các dạng

2939. 49. 90

4

PSEUDOEPHEDRINE

Các dạng

2939. 42. 00

5

ERGOMETRINE

Các dạng

2939. 61. 00

6

ERGOTAMINE

Các dạng

2939. 62. 00

7

N-ETHYLPSEUDOEPHEDRIN

Các dạng

2939. 49. 90

8

N-METHYLPSEUDOEPHEDRIN

Các dạng

2939. 49. 90

 

DANH MỤC 5:

DANH MỤC THUỐC, DƯỢC CHẤT XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THUỘC DANH MỤC CHẤT CẤM SỬ DỤNG TRONG MỘT SỐ NGÀNH, LĨNH VỰC ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

I. DANH MỤC DƯỢC CHẤT

STT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên dược chất

Dạng dùng

1

19 Nor-testosterone (tên gọi khác là Nandrolone)

Các dạng

2937. 29. 00

2

Amifloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

3

Azathioprine

Các dạng

2933. 59. 90

4

Bacitracin Zn

Các dạng

2941. 90. 00

5

Balofloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

6

Benznidazole

Các dạng

2933. 29. 00

7

Besifloxacin

c dạng

2933. 49. 90

8

Bleomycin

Các dạng

2941. 90. 00

9

Carbuterol

Các dạng

2922. 50. 90

10

Chloramphenicol

Các dạng

2941. 40. 00

11

Chloroform

Các dạng

2933. 13. 00

12

Chlorpromazine

Các dạng

2934. 30. 00

13

Ciprofloxacin

Các dạng

2941. 90. 90

14

Colchicine

Các dạng

2939. 80. 00

15

Dalbavancin

Các dạng

2941. 90. 00

16

Dapsone

Các dạng

2921. 59. 00

17

Diethylstilbestrol (DES)

Các dạng

2907. 29. 90

18

Enoxacin

Các dạng

2933. 59. 90

19

Fenoterol

Các dạng

2922. 50. 90

20

Fleroxacin

Các dạng

2941. 90. 00

21

Furazidin

Các dạng

2941. 90. 00

22

Furazolidon

Các dạng

2941. 90. 00

23

Garenoxacin

Các dạng

2941. 90. 00

24

Gatifloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

25

Gemifloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

26

Isoxsuprine

Các dạng

2922. 50. 90

27

Levofloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

28

Lomefloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

29

Methyl-testosterone

Các dạng

2937. 29. 00

30

Metronidazole

Các dạng

2933. 29. 00

31

Moxifloxacin

Các dạng

2942. 00. 00

32

Nadifloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

33

Nifuratel

Các dạng

2934. 99. 90

34

Nifuroxime

Các dạng

2932. 19. 00

35

Nifurtimox

Các dạng

2934. 99. 00

36

Nifurtoinol

Các dạng

2934. 99. 00

37

Nimorazole

Các dạng

2934. 99. 90

38

Nitrofurantoin

Các dạng

2941. 90. 00

39

Nitrofurazone

Các dạng

293219. 00

40

Norfloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

41

Norvancomycin

Các dạng

2941. 90. 00

42

Ofloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

43

Oritavancin

Các dạng

2934. 99. 90

44

Ornidazole

Các dạng

2933. 29. 00

45

Pazufloxacin

Các dạng

2934. 99. 00

46

Pefloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

47

Prulifloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

48

Ramoplanin

Các dạng

2941. 90. 00

49

Rufloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

50

Salbutamol

Các dạng

2922. 50. 90

51

Secnidazole

Các dạng

2933. 29. 00

52

Sitafloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

53

Sparfloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

54

Teicoplanin

Các dạng

2934. 99. 90

55

Terbutaline

Các dạng

2922. 50. 90

56

Tinidazole

Các dạng

2933. 29. 00

57

Tosufloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

58

Trovafloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

59

Vancomycin

Các dạng

2941. 90. 00

II. DANH MỤC THUỐC

STT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên thuốc

Dạng dùng

1

19 Nor-testosterone (tên gọi khác là Nandrolone)

Các dạng

3004 39. 00

2

Amifloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

3

Azathioprine

Các dạng

3004. 90. 99

4

Bacitracin Zn

Các dạng

3004. 20. 99

5

Balofloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

6

Benznidazole

Các dạng

3004. 90. 99

7

Besifloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

8

Bleomycin

Các dạng

3004. 20. 39

9

Carbuterol

Các dạng

3004. 90. 99

10

Chloramphenicol

Các dạng

3004. 20. 71

11

Chloroform

Các dạng

3004. 90. 99

12

Chlorpromazine

Các dạng

3004. 90. 99

13

Ciprofloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

14

Colchicine

Các dạng

3004. 90. 99

15

Dalbavancin

Các dạng

3004. 20. 99

16

Dapsone

Các dạng

3004. 20. 99

17

Diethylstilbestrol (DES)

Các dạng

3004. 39. 00

18

Enoxacin

Các dạng

3004. 20. 99

19

Fenoterol

Các dạng

3004. 90. 99

20

Fleroxacin

Các dạng

3004. 20. 99

21

Furazidin

Các dạng

3004. 20. 99

22

Furazolidon

Các dạng

3004. 20. 99

23

Garenoxacin

Các dạng

3004. 20. 99

24

Gatifloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

25

Gemifloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

26

Isoxsuprine

Các dạng

3004. 90. 99

27

Levofloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

28

Lomefloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

29

Methyl-testosterone

Các dạng

3004. 32. 90

30

Metronidazole

Các dạng

3004. 90. 99

31

Moxifloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

32

Nadifloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

33

Nifuratel

Các dạng

3004. 90. 99

34

Nifuroxime

Các dạng

3004. 90. 99

35

Nifurtimox

Các dạng

3004. 90. 99

36

Nifurtoinol

Các dạng

3004. 20. 99

37

Nimorazole

Các dạng

3004. 90. 99

38

Nitrofurantoin

Các dạng

3004. 20. 99

39

Nitrofurazone

Các dạng

3004. 20. 99

40

Norfloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

41

Norvancomycin

Các dạng

3004. 20. 99

42

Ofloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

43

Oritavancin

Các dạng

3004. 20. 99

44

Ornidazole

Các dạng

3004. 20. 99

45

Pazufloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

46

Pefloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

47

Prulifloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

48

Ramoplanin

Các dạng

3004. 20. 99

49

Rufloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

50

Salbutamol

Các dạng

3004. 90. 93

51

Secnidazole

Các dạng

3004. 90. 99

52

Sitafloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

53

Sparfloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

54

Teicoplanin

Các dạng

3004. 20. 99

55

Terbutaline

Các dạng

3004. 90. 89

56

Tinidazole

Các dạng

3004. 20. 99

57

Tosufloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

58

Trovafloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

59

Vancomycin

Các dạng

3004. 20. 99

 

DANH MỤC 6:

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ CHẤT PHÓNG XẠ SỬ DỤNG TRONG NGÀNH Y TẾ ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

TT

Tên thuốc phóng xạ (*)

Mã HS

1

Carbon 11 (C-11)

2844

 

 

2

Carbon - 14

2844

 

 

3

Carbon -14 urea

2844

 

 

4

Cesium 137 (Cesi-137)

2844

 

 

5

Chromium 51 (Cr-51)

2844

 

 

6

Coban 57 (Co-57)

2844

 

 

7

Coban 58

2844

 

 

8

Coban 60 (Co-60)

2844

 

 

9

Dysprosium-165

2844

 

 

10

Erbium-169

2844

 

 

11

Fluorine -18

2844

 

 

12

Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA)

2844

 

 

13

Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG)

2844

 

 

14

Fluorine -18 florbetapir

2844

 

 

15

Fluorine -18 florbetaben

2844

 

 

16

Fluorine-18 sodium fluoride

2844

 

 

17

Fluorine - 18 flutemetamol

2844

 

 

18

Gallium 67 (Ga-67)

2844

 

 

19

Gallium citrate 67 (Ga-67)

2844

 

 

20

Holmium 166 (Ho-166)

2844

 

 

21

Indium-111

2844

 

 

22

Indiumclorid 111 (In-111)

2844

 

 

23

Indium-111 capromabpendetide

2844

 

 

24

Indium - 111 pentetate

2844

 

 

25

Indium-111 pentetreotide

2844

 

 

26

Indium-113m

2844

 

 

27

Iodine 123 (I-123)

2844

 

 

28

Iodine I-123 iobenguane

2844

 

 

29

Iodine I-123 ioflupane

2844

 

 

30

Iodine I-123 sodium iodide

2844

 

 

31

Iodine I-124

2844

 

 

32

Iode 125 (I-125)

2844

 

 

33

Iodine I-125 human serum albumin

2844

 

 

34

Iodine I-125 iothalamate

2844

 

 

35

lodel31 (I-131)

2844

 

 

36

Iodine I-131 human serum albumin

2844

 

 

37

Iodine I-131 sodium iodide

2844

 

 

38

Iodomethyl 19 Norcholesterol

2844

 

 

39

Iridium 192 (Ir-192)

2844

 

 

40

Iron-59

2844

 

 

41

Keo vàng 198 (Au-198 Colloid)

2844

 

 

42

Krypton-81m

2844

 

 

43

Lipiodol I-131

2844

 

 

44

Lutetium-177

2844

 

 

45

Molybdenum [Mo-99 generator]/Technetium [99mTc]

2844

 

 

46

Nitrogen 13-amonia

2844

 

 

47

Octreotide Indium-111

2844

 

 

48

Orthoiodohippurate (I-131OIH, Hippuran I-131)

2844

 

 

49

Oxygen-15

2844

 

 

50

Phospho 32 (P-32)

2844

 

 

51

Phospho 32 (P-32)-Silicon

2844

 

 

52

Phosphorus -32

2844

 

 

53

Radium-223 dichloride

2844

 

 

54

Rhenium-186

2844

 

 

55

Rhennium 188 (Re-188)

2844

 

 

56

Rose Bengal I-131

2844

 

 

57

Rubidium-81

2844

 

 

58

Rubidium-82 chloride

2844

 

 

59

Samarium 153 (Sm-153)

2844

 

 

60

Samarium 153 lexidronam

2844

 

 

61

Selenium-75

2844

 

 

62

Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile)

2844

 

 

63

Strontrium 89 (Sr-89)

2844

 

 

64

Strontrium 89 chloride

2844

 

 

65

Technetium 99m (Tc-99m)

2844

 

 

66

Tin-113

2844

 

 

67

Thallium 201 (Tl-201)

2844

 

 

68

Thallium 201 chloride

2844

 

 

69

Tritium (3H) Tungsten-188

2844

 

 

70

Urea (NH2 14CoNH2)

2844

 

 

71

Xenon-131m

2844

 

 

72

Xenon -133

2844

 

 

73

Xenon -133 gas

2844

 

 

74

Xenon -133m

2844

 

 

75

Ytrium 90 (Y-90)

2844

 

 

76

Ytrium 90 chloride

2844

 

 

77

Ytrium 90 ibritumomabtiuxetan

2844

 

 

78

Ytterbium-169

2844

 

 

79

Ge-68/Ga-68

2844

 

 

* Áp dụng tất cả nồng độ hàm ợng, dạng dùng

 

DANH MỤC 7:

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ DƯỢC CHẤT VÀ BÁN THÀNH PHẨM THUỐC ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

STT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên nguyên liệu, bán thành phẩm

Dạng dùng

1

2, 4 Dichlorobenzyl Alcohol

Các dạng

2906. 29. 00

2

Abacavir

Các dạng

2933. 99. 90

3

Acarbose

 

2932. 99. 90

4

Acebutolol

Các dạng

2924. 29. 90

5

Aceclofenac

Các dạng

2922. 49. 00

6

Acemetacin

Các dạng

2934. 99. 90

7

Acepifyline

Các dạng

2933. 99. 90

8

Acetazolamid

Các dạng

2935. 90. 00

9

Acetyl - L - carnitine

Các dạng

2923. 90. 00

10

Acetyl cystein

Các dạng

2930. 90. 90

11

Acetylcholine

Các dạng

2923. 10. 00

12

Acetylleucin

Các dạng

2924. 19. 90

13

Acetylspiramycin

Các dạng

2941. 90. 00

14

Acid 5 - Aminosaicylic

Các dạng

2922. 50. 90

15

Acid acetyl salicylic

Các dạng

2918. 22. 00

16

Acid Aminocaproic

Các dạng

2922. 50. 90

17

Acid Azelaic

Các dạng

2917. 13. 00

18

Acid boric

Các dạng

2810. 00. 00

19

Acid Folic

Các dạng

2936. 29. 00

20

Acid Folinic

Các dạng

2936. 29. 00

21

Acid Fusidic

Các dạng

2941. 90. 00

22

Acid Gadoteric

Các dạng

2931. 90. 90

23

Acid lipoic (thioctic)

Các dạng

2915. 90. 90

24

Acid Nalidixic

Các dạng

2933. 99. 90

25

Acid Nicotinic

Các dạng

2936. 29. 00

26

Acid Salicylic

Các dạng

2918. 21. 00

27

Acid Sorbic

Các dạng

2916. 19. 00

28

Acid Thiazoldin Carboxylic

Các dạng

2934. 10. 00

29

Acid Tiaprofenic

Các dạng

2934. 99. 90

30

Acid Tranexamic

Các dạng

2922. 50. 90

31

Acid Ursodesoxycholique

Các dạng

2918. 19. 00

32

Acid Zoledronic

Các dạng

2933. 29. 00

33

Acrivastine

Các dạng

2933. 39. 90

34

Activated charcoal (than hoạt tính)

Các dạng

3802. 10. 00

35

Acyclovir

Các dạng

2933. 59. 90

36

Adalimumab

Các dạng

3002. 12. 90

37

Adefovir dipivoxil

Các dạng

2933. 59. 90

38

Adenosine

Các dạng

2934. 99. 90

39

Adpalene

Các dạng

2916. 39. 90

40

Adrenalin

Các dạng

2937. 90. 90

41

Aescin

Các dạng

2938. 90. 00

42

Agomelatine

Các dạng

2924. 29. 90

43

Albendazole

Các dạng

2933. 99. 90

44

Alcol polivinyl

Các dạng

3905. 30. 90

45

Alendronate

Các dạng

2931. 90. 90

46

Alfacalcidol

Các dạng

2936. 90. 00

47

Alfuzosin

Các dạng

2934. 99. 90

48

Alginic acid

Các dạng

3913. 10. 00

49

Alibendol

Các dạng

2924. 29. 90

50

Alimemazin

Các dạng

2934. 30. 00

51

Aliskiren

Các dạng

2924. 29. 90

52

Allopurinol

Các dạng

2933. 59. 90

53

Allylestrenol

Các dạng

2937. 23. 00

54

Almagate

Các dạng

2942. 00. 00

55

Alpha amylase

Các dạng

3507. 90. 00

56

Aluminium phosphate

Các dạng

2835. 29. 90

57

Aluminium Hydroxyd

Các dạng

2818. 30. 0

58

Alverine

Các dạng

2921. 49. 00

59

Ambroxol

Các dạng

2922. 19. 90

60

Amifostine

Các dạng

2930. 90. 90

61

Amikacin

Các dạng

2941. 90. 00

62

Aminazin

Các dạng

2934. 30. 00

63

Aminophylline

Các dạng

2939. 59. 00

64

Aminosalicylate natri

Các dạng

2918. 23. 00

65

Amiodarone

Các dạng

2932. 99. 90

66

Amisulpride

Các dạng

2933. 99. 90

67

Amlodipine

Các dạng

2933. 39. 90

68

Amorolfin

Các dạng

2934. 99. 90

69

Amoxicilin, acid clavulanic

Các dạng

2941. 10. 19

70

Amoxycillin

Các dạng

2941. 10. 19

71

Amphotericin

Các dạng

2941. 90. 00

72

Ampicillin

Các dạng

2941. 10. 20

73

Amtriptyline

Các dạng

2921. 49. 00

74

Anhydric phtalic

Các dạng

2917. 35. 00

75

Aprotinin

Các dạng

2934. 99. 90

76

Arginine

Các dạng

2925. 29. 00

77

Artemether

Các dạng

2932. 99. 90

78

Artemisinin

Các dạng

2932. 99. 90

79

Artesunat

Các dạng

2932. 99. 90

80

Aspartame

Các dạng

2924. 29. 10

81

Aspartate

Các dạng

2922. 50. 90

82

Aspirin

Các dạng

2918. 22. 00

83

Atenolol

Các dạng

292429. 90

84

Atovastatin

Các dạng

2915. 90. 90

85

Attapulgite

Các dạng

2508. 40. 90

86

Azapentacen

Các dạng

2933. 99. 90

87

Azapentacen Natri Polysulfonat

Các dạng

293359. 90

88

Azelastine

Các dạng

2933. 99. 90

89

Azithromycin

Các dng

2941. 50. 00

90

Bc Sulphadiazine

Các dạng

2935. 90. 00

91

Bacillus clausii

Các dạng

2102. 10. 00

92

Bacillus polyfermenticus

Các dạng

2102. 10. 00

93

Bacillus subtilis

Các dạng

2102. 10. 00

94

Baclofen

Các dạng

2922. 50. 90

95

Bambuterol

Các dạng

2924. 29. 90

96

Bari sulfat

Các dạng

2833. 27. 00

97

Basiliximab

Các dạng

3002. 12. 90

98

Beclomethasone

Các dạng

3004. 32. 90

99

Benazepril

Các dạng

2939 80. 00

100

Benfluorex

Các dạng

2922. 19. 90

101

Benfotiamin

Các dạng

2933. 5990

102

Benzalkonium Chloride

Các dạng

3402. 12. 00

103

Benzathine Penicillin G

Các dạng

2941. 1019

104

Benzbromarone

Các dạng

2932. 9990

105

Benzocain

Các dạng

2922. 50. 90

106

Benzonatate

Các dạng

3402. 13. 90

107

Benzoyl Peroxice

Các dạng

2916. 32. 00

108

Benzyl benzoat

Các dạng

2916. 3100

109

Berberin

Các dạng

2939. 79. 00

110

Betahistine

Các dạng

2933. 3990

111

Betamethasone

Các dạng

2937. 22. 00

112

Betaxolol

Các dạng

2922. 19. 90

113

Bevacizumab

Các dạng

3002. 1900

114

Bezafibrate

Các dạng

2924. 29. 90

115

Bicyclol

Các dạng

29329990

116

Bifidobacterium longum

Các dạng

2102. 10. 00

117

Bilucamide

Các dạng

2924. 29. 90

118

Bisacodyl

Các dạng

2933. 39. 90

119

Bismuth subcitrat

Các dạng

2918. 15. 90

120

Bismuth Subsalicylate

Các dạng

2918. 23. 00

121

Bisoprolol

Các dạng

2922. 1990

122

Bitmut citrat

Các dạng

2918. 15. 90

123

Bivalirudin

Các dạng

2933. 99. 90

124

Boldine

Các dạng

2939. 79. 00

125

Bosentan

Các dạng

2935. 90. 00

126

Bovine lung surfactant

Các dạng

3001. 9000

127

Brimonidine tartrate

Các dạng

2918. 1300

128

Brinzolamide

Các dạng

2935. 9000

129

Brivudin

Các dạng

2934. 99. 90

130

Bromhexine

Các dạng

2921. 59. 00

131

Bromo-galacto gluconat calci

Các dạng

2918. 16. 00

132

Brompheniramine

Các dạng

2933. 39. 90

133

Budesonide

Các dạng

2937. 29. 00

134

Buflomedil

Các dạng

2933. 9990

135

Buscolysin

Các dạng

2939. 80. 00

136

Butamirat

Các dạng

2922. 1990

137

Butenafine HCl

Các dạng

2921. 4900

138

Butoconazole nitrate

Các dạng

2933. 9990

139

Cafein

Các dạng

2939. 3000

140

Calci bromid

Các dạng

2827. 5900

141

Calci carbonate

Các dạng

2836. 50. 90

142

Calci Dobesilate monohydrate

Các dạng

2908. 99. 00

143

Calci Glubionate

Các dạng

2932. 99. 90

144

Calci gluconat

Các dạng

2918. 16. 00

145

Calci hydrophosphat

Các dạng

2835. 26. 00

146

Calci lactat

Các dạng

2918. 11. 00

147

Calci phosphat

Các dạng

2835. 26. 00

148

Calci polystyrene sulfonate

Các dạng

2908. 99. 00

149

Calcifediol

Các dạng

2936. 29. 00

150

Calcipotriol

Các dạng

2936. 90. 00

151

Calcitonin

Các dạng

2937. 19. 00

152

Calcitriol

Các dạng

2936. 2900

153

Calcium folinat

Các dạng

2936. 29. 00

154

Candesartan

Các dạng

2939. 20. 90

155

Captopril

Các dạng

2933. 99. 90

156

Carbazochrome sodium sulfonate

Các dạng

2933. 9990

157

Carbimazole

Các dạng

2933. 29. 00

158

Carbocysteine

Các dạng

2930. 9090

159

Carbomer

Các dạng

2922. 50. 90

160

Carbonyl Iron

Các dạng

2932. 99. 90

161

Carboxymethyl cellulose sodium

Các dạng

3912. 31. 00

162

Carisoprodol

Các dạng

2924. 19. 90

163

Caroverin

Các dạng

2933. 99. 90

164

Carvedilol

Các dạng

2933. 99. 90

165

Casein thủy phân

Các dạng

3501. 10. 00

166

Catalase

Các dạng

3507. 90. 00

167

Cefaclor

Các dạng

2941. 90. 00

168

Cefadroxil

Các dạng

2941. 90. 00

169

Cefalexin

Các dạng

2941. 9000

170

Cefalotin

Các dạng

2941. 90. 00

171

Cefamandole

Các dạng

2941. 90. 00

172

Cefatrizine

Các dạng

2941. 90. 00

173

Cefazedone

Các dạng

2941. 90. 00

174

Cefazolin

Các dạng

2941. 90. 00

175

Cefazoline

Các dạng

2941. 90. 00

176

Cefdinir

Các dạng

2941. 90. 00

177

Cefditoren Pivoxil

Các dạng

2941. 90. 00

178

Cefepime

Các dạng

2941. 90. 00

179

Cefetamet Pivoxil

Các dạng

2941. 90. 00

180

Cefixime

Các dạng

2941. 9000

181

Cefmetazol

Các dạng

2941. 90. 00

182

Cefminox

Các dạng

2941. 90. 00

183

Cefoperazone

Các dạng

2941. 90. 00

184

Cefotaxim

Các dạng

2941. 90. 00

185

Cefotetan

Các dạng

2941. 90. 00

186

Cefotiam

Các dạng

2941. 90. 00

187

Cefoxitin

Các dạng

2941. 90. 00

188

Cefpodoxime

Các dạng

2941. 90. 00

189

Cefradine

Các dạng

2941. 90. 00

190

Ceftazidime

Các dạng

2941. 90. 00

191

Ceftezol

Các dạng

2941. 90. 00

192

Ceftibuten

Các dạng

2941. 90. 00

193

Ceftizoxim

Các dạng

2941. 90. 00

194

Ceftriaxone

Các dạng

2941. 90. 00

195

Cefuroxime

Các dạng

2941. 90. 00

196

Celecoxib

Các dạng

293590. 00

197

Cephalothin

Các dạng

2941. 90. 00

198

Cerebrolysin

Các dạng

2937. 19. 00

199

Cetirizine

Các dạng

2933. 59. 90

200

Chitosan

Các dạng

2932 99. 90

201

Chlorhexidine

Các dạng

2925 29. 00

202

Chlorphenesin Carbamate

Các dạng

2924 29. 90

203

Chlorpheniramin

Các dạng

2933. 3910

204

Chlorphenoxamine

Các dạng

2922. 19. 90

205

Chlorpropamide

Các dạng

293590. 00

206

Cholin Alfoscerate

Các dạng

2923. 10. 00

207

Cholin Fericitrat

Các dạng

2923. 10. 00

208

Choline bitartrate

Các dạng

2923. 10. 00

209

Chondroitin

Các dạng

3913. 90. 90

210

Chymotrypsine

Các dạng

3507. 90. 00

211

Ciclopirox

Các dạng

2933. 79. 00

212

Ciclopiroxolamine

Các dạng

2941. 90. 00

213

Cilnidipin

Các dạng

2933. 99. 90

214

Cilostazol

Các dạng

2933. 79. 00

215

Cimetidine

Các dạng

2933. 29. 00

216

Cinnarizine

Các dạng

2933. 59. 90

217

Ciprofibrate

Các dạng

2918. 99. 00

218

Cis (2) - Flupentixol decanoat

Các dạng

2934. 30. 00

219

Cisapride

Các dạng

2933. 39. 90

220

Citalopram

Các dạng

2932. 99. 90

221

Citicoline

Các dạng

2934. 99. 90

222

Citrat Natri

Các dạng

2918. 15 10

223

Citrulline Maleate

Các dạng

2917. 19 00

224

Clarithromycine

Các dạng

2941. 50. 00

225

Clindamycin

Các dạng

2933. 72. 00

226

Clindamycine

Các dạng

2941. 90. 00

227

Clobetasol

Các dạng

2925. 29. 00

228

Clodronate

Các dạng

2931. 90. 90

229

Clomiphene

Các dạng

2922. 19. 90

230

Clomipramine HCl

Các dạng

2933. 99. 90

231

Clopidogrel

Các dạng

2934. 99. 90

232

Cloromycetin

Các dạng

2941. 90. 00

233

Cloroquin

Các dạng

2933. 49. 90

234

Clorpromazin

Các dạng

2934. 30. 00

235

Clostridium botilinum type A

Các dạng

2923. 90. 00

236

Clotrimazole

Các dạng

2933. 29. 00

237

Cloxacillin

Các dạng

2941. 10. 90

238

Clozapin

Các dạng

2933. 59. 90

239

Cobanamide

Các dạng

2936. 26. 00

240

Cod liver oil

Các dạng

1504. 10. 90

241

Coenzym Q10

Các dạng

2914. 62. 00

242

Corifollitropin alfa

Các dạng

2934. 99. 90

243

Cromoglycate

Các dạng

2932. 99. 90

244

Cromolyn

Các dạng

2932. 99. 90

245

Crotamiton

Các dạng

2924. 29. 90

246

Cyanocobalamin

Các dạng

2936. 26. 00

247

Cyproheptadine

Các dạng

2933. 39. 90

248

Cyproterone

Các dạng

2937. 29. 00

249

Daclizumab

Các dạng

3002. 90. 00

250

D-alpha-tocopheryl acetat

Các dạng

2936. 28. 00

251

Danazol

Các dạng

2937. 23. 00

252

Daptomycin

Các dạng

3001. 90. 00

253

Deferasirox

Các dạng

2933. 99. 90

254

Deferiprone

Các dạng

2933. 39. 90

255

Deflazacor

Các dạng

2933. 99. 90

256

Dequalinium

Các dạng

2933. 49. 90

257

Desferoxamin Mesylate

Các dạng

2939. 79. 00

258

Desloratadine

Các dạng

2933. 39. 90

259

Desmopressin

Các dạng

2937. 19. 00

260

Desogestrel

Các dạng

2937. 23. 00

261

Desonide

Các dạng

2937. 29. 00

262

Desoxycorticosteron

Các dạng

2937. 29. 00

263

Dexamethasone

Các dạng

2937. 22. 00

264

Dexchlorpheniramine

Các dạng

2933. 39. 90

265

Dexibuprofen

Các dạng

2918. 99. 00

266

Dexpanthenol

Các dạng

2936. 24. 00

267

Dextran70

Các dạng

3913. 90. 30

268

Dextromethorphan

Các dạng

2933. 49. 90

269

Dextrose

Các dạng

1702. 90. 19

270

Diacefylline Diphenhydramine

Các dạng

2922. 19. 90

271

Diacerein

Các dạng

2918. 99. 00

272

Dibencozid

Các dạng

2936. 26. 00

273

Diclofenac

Các dạng

2922. 50. 90

274

Didanosine

Các dạng

2934. 99. 90

275

Diethylphtalat

Các dạng

2917. 34. 90

276

Difemerine

Các dạng

2922. 19. 90

277

Digoxin

Các dạng

2938. 90. 00

278

Dihydrated L(+) Arginin base

Các dạng

2925. 29. 00

279

Dihydroxydibutylether

Các dạng

2909. 19. 00

280

Diiodohydroxyquinolein

Các dạng

2933. 49. 90

281

Diltiazem

Các dạng

2934. 99. 90

282

Dimedrol

Các dạng

2922. 19. 90

283

Dimeglumin Gadopontetrat

Các dạng

2924. 29. 90

284

Dimenhydrinate

Các dạng

2939. 59. 00

285

Dimethicon

Các dạng

2942. 00. 00

286

Dimethylpolysiloxane

Các dạng

2942. 00. 00

287

Dinatri adenosine triphosphat

Các dạng

2934. 99. 90

288

Dinatri etidronat

Các dạng

2931. 90. 90

289

Dinatri Inosin Monophosphate

Các dạng

2934. 99. 90

290

Dioctahedralsmectite

Các dạng

2942. 00. 00

291

Diosmectite

Các dạng

2942. 00. 00

292

Diosmin

Các dạng

2938. 90. 00

293

Diphenhydramine

Các dạng

2922. 19. 90

294

Dipropylin

Các dạng

2921. 49. 00

295

Dipyridamole

Các dạng

2933. 59. 90

296

Disodium clodronate

Các dạng

2811. 19. 90

297

Disulfiram

Các dạng

2930. 90. 90

298

DL-AIpha tocopheryl acetat

Các dạng

2936. 28. 00

299

Dl-alpha-Tocopheryl

Các dạng

2936. 28. 00

300

DL-Lysine acetylsalicylate

Các dạng

2922.41. 00

301

D-Manitol

Các dạng

2905. 43. 00

302

Dobutamine

Các dạng

2922. 29. 00

303

Domperidone

Các dạng

2933. 39. 90

304

Đng sulfat

Các dạng

2833. 25. 00

305

Dopamin

Các dạng

2922. 29. 00

306

Dothiepin

Các dạng

2934. 99. 90

307

Doxazosin

Các dạng

2934. 99. 90

308

Doxifluridine

Các dạng

2934. 99. 90

309

Doxycycline

Các dạng

2941. 30. 00

310

D-Panthenol

Các dạng

2936. 24. 00

311

Drotaverine

Các dạng

2933. 49. 90

312

Duloxetine HCl

Các dạng

2917. 19. 00

313

Dutasterid

Các dạng

2942. 00. 00

314

Dydrogesterone

Các dạng

2937. 23. 00

315

Ebastine

Các dạng

2933. 39. 90

316

Econazole

Các dạng

2933. 29. 00

317

Edotolac

Các dạng

2932. 99. 90

318

Efavirenz

Các dạng

2934. 99. 90

319

Elemental Iron

Các dạng

2936. 29. 00

320

Emedastine

Các dạng

2933. 99. 90

321

Emtricitabin

Các dạng

2934. 99. 90

322

Enalapril

Các dạng

2933. 99. 90

323

Enoxaparin

Các dạng

3001. 90. 00

324

Enoxaparin Natri

Các dạng

3001. 90. 00

325

Enoxolone

Các dạng

2918. 99. 00

326

Entacapone

Các dạng

2922. 50. 90

327

Epalrestat

Các dạng

2933. 99. 90

328

Eperison

Các dạng

2933. 3990

329

Epinastine

Các dạng

2933. 99. 90

330

Epoetin Alfa

Các dạng

2937. 1900

331

Epoetin beta

Các dạng

2937. 19. 00

332

Eprazinone

Các dạng

2933. 59. 90

333

Eprosartan

Các dạng

2934. 99. 90

334

Eptacog alfa hoạt hoá

Các dạng

3002. 90. 00

335

Eptifibatide

Các dạng

2937. 19. 00

336

Erdostein

Các dạng

2917. 39. 90

337

Ertapenem Natri

Các dạng

2941. 90. 00

338

Erythromycin (trừ dạng muối Estolat)

Các dạng

2941. 50. 00

339

Erythropoietin người tái t hp

Các dạng

3002. 90. 00

340

Escina

Các dạng

2932. 99. 90

341

Escitalopram

Các dạng

2932. 99. 90

342

Esomeprazole

Các dạng

2933. 39. 90

343

Estriol

Các dạng

2937. 23. 00

344

Etamsylate

Các dạng

2921. 19 00

345

Etanercept

Các dạng

3002. 90 00

346

Ethambutol

Các dạng

2922. 19 10

347

Ethamsylate

Các dạng

2921. 19 00

348

Ether ethylic

Các dạng

2909. 19 00

349

Ethionamide

Các dạng

2933. 39 90

350

Etifoxine

Các dạng

2934. 99 90

351

Etodolac

Các dạng

2934. 99 90

352

Etofenamate

Các dạng

2922. 50 90

353

Etomidate

Các dạng

2933. 29 00

354

Etonogestrel

Các dạng

2902 90 90

355

Etravirine

Các dạng

2926. 90 00

356

Ezetimibe

Các dạng

2933. 99 90

357

Famciclovir

Các dạng

2933. 59 90

358

Famotidate

Các dạng

2935. 90 00

359

Felodipine

Các dạng

2933. 39 90

360

Fenofibrate

Các dạng

2918. 99 00

361

Fenoprofen

Các dạng

2918. 99 00

362

Fenoverine

Các dạng

2934. 30 00

363

Fenspirine

Các dạng

2934. 99 90

364

Fenticonazole

Các dạng

2933. 29 00

365

Ferric hydroxide polymaltise complex

Các dạng

2942. 00 00

366

Fexofenadine

Các dạng

2933. 39 90

367

Filgrastim

Các dạng

2942. 00 00

368

Finasteride

Các dạng

2933. 99 90

369

Flavoxate

Các dạng

2934. 99 90

370

Floctafenin

Các dạng

2933. 49 90

371

Flomoxef

Các dạng

2941. 90 00

372

Fluconazole

Các dạng

2933. 99 90

373

Fludrocortisone acetate

Các dạng

2937. 22 00

374

Flumazenil

Các dạng

2933. 99 90

375

Flunarizine

Các dạng

2933. 59. 90

376

Fluocinolone

Các dạng

2937. 22. 00

377

Fluorometholone

Các dạng

2937. 2200

378

Fluoxetine

Các dạng

2922. 19. 90

379

Flupentixol

Các dạng

2934. 9990

380

Fluphenazin

Các dạng

2934. 30. 00

381

Flurbiprofen

Các dạng

2916. 39. 90

382

Fluticasone

Các dạng

2930. 9090

383

Fluvastatin

Các dạng

2937. 2900

384

Fluvoxamine

Các dạng

2928. 00. 90

385

Follitropin alfa

Các dạng

2934. 99. 90

386

Fondaparinux

Các dạng

2932. 9990

387

Formoterol

Các dạng

2924. 2990

388

Formoterol fumarate

Các dạng

2924. 2990

389

Fosfomycin

Các dạng

2941. 90. 00

390

Fuctose-1 -6-diphosphate sodium

Các dạng

2940. 0000

391

Furoscmide

Các dạng

2935. 90. 00

392

Fusafungine

Các dạng

2941. 90. 00

393

Fusidate Natri

Các dạng

2941. 90. 00

394

Gabapentin

Các dạng

2922. 50. 90

395

Gadodiamide

Các dạng

2846. 9000

396

Gadopentetate dimeglumin

Các dạng

2846. 90. 00

397

Galantamin

Các dạng

2939. 7900

398

Gelatin

Các dạng

3503. 0049

399

Gemfibrozil

Các dạng

2918. 9900

400

Gentamycin

Các dạng

2941. 90. 00

401

Glibeclamide

Các dạng

2935. 9000

402

Gliclazide

Các dạng

2935. 90. 00

403

Glimepiride

Các dạng

2935. 90. 00

404

Glipizide

Các dạng

2935. 90. 00

405

Glucosamin

Các dạng

2932. 99. 90

406

Glucose

Các dạng

1702. 30. 10

407

Glutathione

Các dạng

2930. 90. 90

408

Glyburide

Các dạng

2935. 90. 00

409

Glycerin

Các dạng

2905. 45. 00

410

Glycerin Trinitrate

Các dạng

2905. 45. 00

411

Glycerol

Các dạng

2905. 45. 00

412

Glyceryl guaiacolate

Các dạng

2909. 4900

413

Glycine

Các dạng

2922. 50. 90

414

Glyclazyd

Các dạng

2935. 90. 00

415

Glycyrrhizinic acid

Các dạng

2938. 90. 00

416

Gramicidin S

Các dạng

2941. 90. 00

417

Griseofulvin

Các dạng

2941. 90. 00

418

Guaiphenesin

Các dạng

290949. 00

419

Haloperidol

Các dạng

2933. 39. 90

420

Heparin

Các dạng

3001. 90. 00

421

Hepatocyte growth Promoting Factor

Các dạng

3002. 12. 90

422

Heptaminol

Các dạng

2922. 19. 90

423

Hexamidine di-isethionate

Các dạng

2925. 29. 00

424

Human Albumin

Các dạng

3002. 12. 90

425

Human Insulin

Các dạng

2937. 12. 00

426

Human somatropin

Các dạng

3002. 12. 90

427

Hyaluronidase

Các dạng

3507. 90. 00

428

Hydrated Aluminium oxid

Các dạng

2818. 20. 00

429

Hydrochlorothiazid

Các dạng

2935. 90. 00

430

Hydrocortisone

Các dạng

2937. 21. 00

431

Hydroquinone

Các dạng

2907. 22. 00

432

Hydrotalcite (Magne Nhôm Hydroxyd - Carbonat Hydrat)

Các dạng

3824. 99. 99

433

Hydrotalcite synthetic

Các dạng

3824. 99. 99

434

Hydrous benzoyl peroxide

Các dạng

2916. 32. 00

435

Hydroxocobalamin

Các dạng

2936. 26. 00

436

Hydroxychloroquine sulfat

Các dạng

2933. 49. 90

437

Hydroxychlorothiazid

Các dạng

2935. 90. 00

438

Hydroxyethyl Starch

Các dạng

2923. 90. 00

439

Hydroxygen peroxyd

Các dạng

2847. 00. 90

440

Hydroxypropyl methylcellulose

Các dạng

3912. 39. 00

441

Hydroxyzine

Các dạng

2933. 59. 90

442

Hyoscine N-butyl bromidc

Các dạng

2939. 79. 00

443

Ibuprofen

Các dạng

2916. 39. 90

444

Iloprost

Các dạng

2918. 19. 00

445

Imidapril

Các dạng

2915. 39. 90

446

Indacaterol

Các dạng

2933. 79. 00

447

Indapamide

Các dạng

2935. 90. 00

448

Indinavir

Các dạng

2942. 00. 00

449

Indomethacin

Các dạng

2933. 99. 90

450

Infliximab

Các dạng

2922. 42. 20

451

Insulin

Các dạng

2937. 1200

452

interferon alpha 2a

Các dạng

3002. 12. 90

453

Interferon alpha-2b

Các dạng

3002. 12. 90

454

lobitridol

Các dạng

2933. 39. 90

455

Iod

Các dạng

2801. 20. 00

456

lohexol

Các dng

2924. 2990

457

Iopamidol

Các dạng

2924. 29. 90

458

Iopromide

Các dạng

2924. 2990

459

Ipratropium

Các dạng

2939. 79. 00

460

Irbesartan

Các dạng

2933. 99. 90

461

Isapgol Husk

Các dạng

2939. 79. 00

462

Isoconazole

Các dạng

2933. 2900

463

Isoflamide

Các dạng

2924. 1990

464

Isoniazid

Các dạng

2933. 3910

465

Isosorbide

Các dạng

2932. 99. 90

466

Isosorbide 5 Mononitrate

Các dạng

2932. 99. 90

467

Isosorbide Dinitrate

Các dạng

2932. 9990

468

Isotretinoine

Các dạng

2936. 2100

469

Itraconazole

Các dạng

2941. 9000

470

Ivabradine

Các dạng

2939. 7900

471

Kali chloride

Các dạng

2827. 3990

472

Kali citrat

Các dạng

2918. 15. 90

473

Kali clorid

Các dạng

2827. 3990

474

Kali glutamat

Các dạng

2922. 42. 90

475

Kali Iodid

Các dạng

2829. 90. 90

476

Kali Phenoxy Methyl Penicillin

Các dạng

2941. 10. 19

477

Kanamycin

Các dạng

2941. 90. 00

478

Kẽm gluconat

Các dạng

2918. 1600

479

Kẽm oxyd

Các dạng

2817. 00. 10

480

Kẽm sulfat

Các dạng

2833. 2990

481

Kẽm Undecylenat

Các dạng

2916. 1900

482

Ketoconazole

Các dạng

2941. 9000

483

Ketoprofen

Các dạng

2918. 3000

484

Ketorolac

Các dạng

2933. 9990

485

Ketotifene

Các dạng

2934. 99. 90

486

L - Valine

Các dạng

2922. 5090

487

L -Cystine

Các dạng

2930. 90. 90

488

L- Threonine

Các dạng

2922. 4900

489

Lacidipine

Các dạng

2933. 3990

490

Lactitol

Các dạng

2940. 00. 00

491

Lactobaccillus acidophilus

Các dạng

2102. 10. 00

492

Lactobacillus

Các dạng

2102. 10. 00

493

Lactobacillus acidophilus

Các dạng

2102. 10. 00

494

Lactobacillus casei thứ Rhamnosus

Các dạng

2102. 10. 00

495

Lactobacillus kefir

Các dạng

2102. 10. 00

496

Lactobacillus sporogenes

Các dạng

2102. 10. 00

497

Lactobacilus rhamnosus

Các dạng

2102. 10. 00

498

Lactulose

Các dạng

2940. 00. 00

499

L-Alanine

Các dạng

2922. 50. 90

500

L-Alanyl-L-Glutamin

Các dạng

2924. 19. 90

501

Lamivudine

Các dạng

2933. 59. 90

502

Lamotrigin

Các dạng

2933. 69. 00

503

Lamotrix

Các dạng

2933. 69. 00

504

Lansoprazole

Các dạng

2933. 99. 90

505

L-Arginine

Các dạng

2925. 29. 00

506

L-Arginine Dihydrate

Các dạng

2925. 29. 00

507

L-Asparaginase

Các dạng

3507. 90. 00

508

L-Aspartic Acid

Các dạng

2922. 50. 90

509

L-Carnitine

Các dạng

2923. 90. 00

510

L-Cysteine

Các dạng

2930. 90. 90

511

Lecithin

Các dạng

2923. 20. 10

512

Leflunomide

Các dạng

2934. 99. 90

513

Lercanidipine

Các dạng

2933. 39. 90

514

Leucovorin calci

Các dạng

2936. 29. 00

515

Levobunolol

Các dạng

2922. 19. 90

516

Levocarnitine

Các dạng

2923. 90. 00

517

Levomepromazine

Các dạng

2934. 30. 00

518

Levonorgestrel

Các dạng

2937. 23. 00

519

Levosulpiride

Các dạng

2935. 90. 00

520

Levothyroxine

Các dạng

2937. 90. 90

521

L-Glutamic acid

Các dạng

2922. 42. 10

522

L-Histidine

Các dạng

2933. 29. 00

523

Lidocaine

Các dạng

2924. 29. 90

524

Lincomycin

Các dạng

2941. 90. 00

525

Linezolid

Các dạng

2924. 19. 90

526

L-Isoleucine

Các dạng

2922. 50. 90

527

Lisonopril

Các dạng

2933. 99. 90

528

L-Leucine

Các dạng

2922. 50. 90

529

L-Lysinc Acetate

Các dạng

2922. 41. 00

530

L-Lysine Monohydrochloride

Các dạng

2922. 41. 00

531

L-Methionine

Các dạng

2930. 40. 00

532

Lodoxamide

Các dạng

2926. 90. 00

533

Loperamide

Các dạng

2933. 39. 90

534

Lopinavir

Các dạng

2933. 99. 90

535

Loratadine

Các dạng

2933. 39. 90

536

L-ornithin L-aspartat

Các dạng

2922. 50. 90

537

Lornoxicam

Các dạng

2933. 39. 90

538

Losartan

Các dạng

2933. 29. 00

539

Loteprednol etabonate

Các dạng

294200. 00

540

Lovastain

Các dạng

2934. 99. 90

541

Loxoprofen

Các dạng

2918. 30. 00

542

L-Phenylalanine

Các dạng

2922. 50. 90

543

L-Proline

Các dạng

2933. 99. 90

544

L-Serine

Các dạng

2922. 49. 00

545

LTetrahydro panmatin

Các dạng

2939. 79. 00

546

L-Thyroxin

Các dạng

293790. 90

547

L-Tryptophan

Các dạng

2933. 99. 90

548

L-Tyrosine

Các dạng

2922. 49. 00

549

Lutropin alfa

Các dạng

2937. 23. 00

550

Lưu huỳnh

Các dạng

280200. 00

551

Lynestrenol

Các dạng

2937. 23. 00

552

Lysin acetyl salicylat

Các dạng

2922. 41. 00

553

Macrogol 4000

Các dạng

3907. 20. 90

554

Maglumin Amidotrizoate

Các dạng

2924. 29. 90

555

Magnesi sulfat

Các dạng

2833. 21. 00

556

Magnesi Trisilicat

Các dạng

2839. 90. 00

557

Magnesium

Các dạng

2816. 10. 00

558

Magnesium Alumino silicate

Các dạng

2839. 90. 00

559

Magnesium hydroxide

Các dạng

2816. 10. 00

560

Magnesium salt of dimecrotic acid

Các dạng

2918. 99. 00

561

Manidipine

Các dạng

2933. 39. 90

562

Mannitol

Các dạng

2905. 43. 00

563

Mebendazole

Các dạng

2933. 99. 10

564

Mebeverin

Các dạng

2922. 50. 90

565

Meclofenoxate

Các dạng

2922. 19. 90

566

Mecobalamin

Các dạng

2936. 26. 00

567

Mefenamic Acid

Các dạng

2922. 50. 90

568

Mefloquine

Các dạng

2933. 49. 90

569

Melatonin

Các dạng

2937. 90. 90

570

Meloxicam

Các dạng

2934. 10. 00

571

Menadion natribisulfit

Các dạng

2830. 90. 90

572

Menatetrenone

Các dạng

2914. 69. 00

573

Menthol

Các dạng

2906. 11. 00

574

Mephenesine

Các dạng

2909. 49. 00

575

Mequitazine

Các dạng

2934. 30. 00

576

Mercurochrome

Các dạng

2932. 99. 90

577

Mesalamine

Các dạng

2922. 50. 90

578

Mesna

Các dạng

2930. 90. 90

579

Mesterolone

Các dạng

2937. 29. 00

580

Metadoxime

Các dạng

2936. 25. 00

581

Metformin

Các dạng

2925. 29. 00

582

Methimazole

Các dạng

2933. 29. 00

583

Methionin

Các dạng

2930. 40. 00

584

Methocarbamol

Các dạng

2924. 29. 90

585

Methoxy polyethylene glycol- epoetin beta

Các dạng

2909. 41. 00

586

Methyl Ergometrin

Các dạng

2939. 61. 00

587

Methyl Prednisolone

Các dạng

2937. 29. 00

588

Methyl Salycilate

Các dạng

2918. 23. 00

589

Methyldopa

Các dạng

2922. 50. 90

590

Methylen

Các dạng

2942. 00. 00

591

Methylergometrin

Các dạng

2939. 69. 00

592

Methylergonovine

Các dạng

2939. 69. 00

593

Metoclopramide

Các dạng

2924. 29. 90

594

Metoprolol

Các dạng

2922. 19. 90

595

Miconazole

Các dạng

2933. 29. 00

596

Microcrystallinc Hydroxyapatitie Complex

Các dạng

2941. 90. 00

597

Micronomicin

Các dạng

2941. 90. 00

598

Mifepriston

Các dạng

2937. 29. 00

599

Milnaeipram

Các dạng

2924. 29. 90

600

Milrinone

Các dạng

2933. 79. 00

601

Minocycline

Các dạng

2941. 30. 00

602

Minoxidil

Các dạng

2933. 59. 90

603

Mirtazapine

Các dạng

2933. 59. 90

604

Misoprosol

Các dạng

2937. 50. 00

605

Moclobemide

Các dạng

2934. 99. 90

606

Molgramostim (rHuGM-CSF)

Các dạng

3002. 12. 90

607

Mometasone

Các dạng

2937. 22. 00

608

Montelukast

Các dạng

2930. 90. 90

609

Mosapride

Các dạng

2933. 39. 90

610

Moxonidine

Các dạng

2933. 59. 90

611

Mupirocin

Các dạng

2941. 90. 00

612

Mydecamicin

Các dạng

2941. 90. 00

613

Myrtol

Các dạng

2939. 69. 00

614

N-(1.deoxy-d glucitol-1-yl)-N methylamonium Na Succinat

Các dạng

2917. 19. 00

615

Nabumetone

Các dạng

2933. 99. 90

616

N-Acetyl DL-Leucin

Các dạng

2924. 19. 90

617

N-Acetylcysteine

Các dạng

2930. 90. 90

618

Nadroparin

Các dạng

3001. 90. 00

619

Naftidrofuryl

Các dạng

2932. 19. 00

620

Naltrexone

Các dạng

2939. 1900

621

Naphazolin

Các dạng

2933. 29. 00

622

Naproxen

Các dạng

2939. 11. 10

623

Narcotin

Các dạng

2939. 19. 00

624

Natamycin

Các dạng

2941. 90. 00

625

Nateglinide

Các dạng

2924. 29. 90

626

Natri Benzyl penicillin

Các dạng

2941. 10. 19

627

Natri Bicarbonate

Các dạng

2836. 30. 00

628

Natri camphosulfonat

Các dạng

2939. 79. 00

629

Natri Chloride

Các dạng

2501. 00. 92

630

Natri comphosulfonat

Các dạng

2939. 79. 00

631

Natri Docusate

Các dạng

2917. 19. 00

632

Natri Flucloxacillin

Các dạng

2941. 10. 90

633

Natri Fluoride

Các dạng

2826. 1900

634

Natri Flurbiprofen

Các dạng

2916. 3990

635

Natri Folinate

Các dạng

2936. 29. 00

636

Natri Hyaluronat

Các dạng

3913. 90. 90

637

Natri hydrocacbonat

Các dạng

2836. 30. 00

638

Natri Ironedetate

Các dạng

2922. 50. 90

639

Natri levo thyroxin

Các dạng

2937. 9090

640

Natri sulfacetamid

Các dạng

2935. 90. 00

641

Natri thiosulfat

Các dạng

2832. 30. 00

642

N-Carbamoyl- methyl 4- phenyl-2- pyrrolidone

Các dạng

2933. 79. 00

643

Nebivolol

Các dạng

2933. 59. 90

644

Nefopam

Các dạng

2934. 99. 90

645

Nelfinavir

Các dạng

2933. 49. 90

646

Neomycin

Các dạng

2941. 9000

647

Netilmicin

Các dạng

2941. 90. 00

648

Nevirapine

Các dạng

2933. 91. 00

649

Niacinamid

Các dạng

2936. 29. 00

650

Niclosamide

Các dạng

2924. 2990

651

Nicorandil

Các dạng

2933. 3990

652

Nifedipine

Các dạng

2933. 39. 90

653

Nifuroxazine

Các dạng

2932 19. 00

654

Nikethamide

Các dạng

2933. 3990

655

Nimesulide

Các dạng

2935. 90. 00

656

Nimodipine

Các dạng

2933. 39. 90

657

Nimotuzumab

Các dạng

3002. 1290

658

Nitroglycerin

Các dạng

2933. 4990

659

Nitroxoline

Các dạng

2933. 49. 90

660

Nizatidine

Các dạng

2941. 90. 00

661

Nomegestrol acetat

Các dạng

2933. 19. 00

662

Noradrenaline

Các dạng

2937. 90. 90

663

Norethisterone

Các dạng

2937. 23 00

664

Normodipine

Các dạng

2933. 39 90

665

Norpscudoephedrin

Các dạng

2939. 49 90

666

Noscapin

Các dạng

2939. 11 90

667

Novocain

Các dạng

2922. 50. 90

668

Nystatin

Các dạng

2941. 90. 00

669

Octylonium

Các dạng

2921. 1900

670

Olanzapine

Các dạng

2933. 99. 90

671

Oleum spicae

Các dạng

2807. 00. 00

672

Olmesartan medoxomil

Các dạng

2933. 29. 00

673

Omalizumab

Các dạng

3002. 12. 90

674

Omega-3 Marine Triglycerides Fish Oil

Các dạng

1504. 20. 90

675

Omeprazole

Các dạng

2933. 39. 90

676

Ondansetron

Các dạng

2933. 29. 00

677

Orlistat

Các dạng

2922. 50. 90

678

Oseltamivir

Các dạng

2916. 20. 00

679

Ouabain

Các dạng

2938. 90. 00

680

Oxacillin

Các dạng

2941. 10. 90

681

Oxandrolone

Các dạng

2937. 29. 00

682

Oxeladine

Các dạng

2922. 19. 90

683

Oxybutinin

Các dạng

2933. 59. 90

684

Oxymethazolin

Các dạng

2933. 29. 00

685

Oxytetracyclin

Các dạng

2941. 30. 00

686

Paliperidone

Các dạng

2934. 99. 90

687

Pancreatin

Các dạng

3507. 90. 00

688

Pantoprazole

Các dạng

2930. 90. 90

689

Papaverin

Các dạng

2933. 19. 00

690

Para-aminobenzoic acid

Các dạng

2922. 50. 90

691

Paracetamol

Các dạng

2924. 29. 90

692

Parnaparin

Các dạng

2931. 90. 90

693

Paroxetine

Các dạng

2934. 99. 90

694

Pegfilgrastim

Các dạng

2942. 00. 00

695

Peginterferon

Các dạng

3002. 12. 90

696

Pemirolast

Các dạng

2933. 59 90

697

Penicillin V

Các dạng

2941. 10. 90

698

Penicilline G (benzyl Penicilline)

Các dạng

2941. 10. 90

699

Pentoxifylline

Các dạng

2939. 79. 00

700

Pentoxyverine

Các dạng

2922. 29. 00

701

Pepsin

Các dạng

3507. 90. 00

702

Perindopril tert Butylamin

Các dạng

2933. 99. 90

703

Phenoxymethyl Penicillin

Các dạng

2941. 10. 90

704

Phenylephrin

Các dạng

2922. 50. 90

705

Phenylpropanolamin

Các dạng

2939 49. 10

706

Phenytoin

Các dạng

2933 21. 00

707

Phloroglucinol

Các dạng

2907 29. 90

708

Phosphatidylcholine

Các dạng

2923 20. 90

709

Phospholipid phi lợn

Các dạng

3001. 90. 00

710

Phức hp sắt III Polymaltose

Các dạng

2911. 00. 00

711

Phức sắt (III) - Hydroxid polymaltose

Các dạng

2911. 00. 00

712

Phytomenadione

Các dạng

2936. 29. 00

713

Picloxydin

Các dạng

2933. 59. 90

714

Picosulfate

Các dạng

2933. 39. 90

715

Picosulfate

Các dạng

2933. 39. 90

716

Pidotimod

Các dạng

2934. 10. 00

717

Pilocarpine HCl

Các dạng

2939. 79. 00

718

Pioglitazone

Các dạng

2933. 39. 90

719

Pipazetate

Các dạng

2934. 99. 90

720

Piperacillin

Các dạng

2941. 10. 90

721

Piperazin citrat

Các dạng

2933. 59. 90

722

Piracetam

Các dạng

2942. 0000

723

Pirenoxine

Các dạng

2934. 99. 90

724

Piribedil

Các dạng

2934. 99. 90

725

Piroxicam

Các dạng

2934. 99. 90

726

Pitavastatin Calcium

Các dạng

2915. 90. 90

727

Pizotifene

Các dạng

2934. 99. 90

728

Podophyllotoxin

Các dạng

1302. 19. 90

729

Policresulen

Các dạng

2934. 9990

730

Polyethylen glycol 4000

Các dạng

3907. 20. 90

731

Polygeline

Các dạng

2921. 45. 00

732

Polyhydroxyethyl starch

Các dạng

2923. 90. 00

733

Polysacharide

Các dạng

3913. 90. 90

734

Polytar

Các dạng

3807. 0000

735

Polyvinyl Alcohol

Các dạng

3905. 30. 90

736

Porcine Brain Extract

Các dạng

3001. 2000

737

Posaconazole

Các dạng

2934. 99. 90

738

Povidone Iodine

Các dạng

3905. 9990

739

Povidone K25

Các dạng

3905. 9990

740

Pralidoxime

Các dạng

2933. 3990

741

Pramipexole

Các dạng

2934. 20. 00

742

Prasugrel

Các dạng

2934. 9990

743

Pravastatin

Các dạng

2918. 19. 00

744

Praziquantel

Các dạng

2933. 59. 90

745

Prednisolone

Các dạng

2937. 2100

746

Prednisone

Các dạng

2937. 21. 00

747

Primaquin phosphat

Các dạng

2933. 4990

748

Prochlorperazin

Các dạng

2934. 30. 00

749

Prolidoxime chloride

Các dạng

2933. 39. 90

750

Promestriene

Các dạng

2909. 30. 00

751

Promethazine

Các dạng

2934. 30. 00

752

Proparacetamol

Các dạng

2924. 29. 90

753

Propiverine

Các dạng

2933. 39. 90

754

Propranolol

Các dạng

2922. 19. 90

755

Propyl thiouracy

Các dạng

2933. 59. 90

756

Prothionamide

Các dạng

2933. 39. 90

757

Pyrantel

Các dạng

2934. 99. 90

758

Pyrazinamide

Các dạng

2933. 99. 90

759

Pyridoxin hydroclorid

Các dạng

2936. 25. 00

760

Pyritinol

Các dạng

2933. 39. 90

761

Quetiapine

Các dạng

2934. 99. 90

762

Quinapril

Các dạng

2933. 39. 90

763

Quinine

Các dạng

2939. 20. 10

764

Rabeprazole

Các dạng

2933. 39. 90

765

Racecadotril

Các dạng

2922. 50. 90

766

Raloxifene

Các dạng

2939. 49. 90

767

Ramipril

Các dạng

2933. 99. 90

768

Ranibizumab

Các dạng

3002. 12. 90

769

Ranitidine

Các dạng

2932. 19. 00

770

Rebamipid

Các dạng

2922. 50. 90

771

Recombinant Streptokinase

Các dạng

3003. 90. 00

772

Repaglinide

Các dạng

2933. 99. 90

773

Retinyl acetat

Các dạng

2936. 21. 00

774

Riboflavin

Các dạng

2936 23. 00

775

Ribosomal

Các dạng

2934. 99. 90

776

Ribostamycin

Các dạng

2941. 90. 00

777

Rifampicin

Các dạng

2941. 90. 00

778

Rilmenidine

Các dạng

2941. 90. 00

779

Risedronate

Các dạng

2931. 90. 90

780

Risperidone

Các dạng

2934. 99. 90

781

Ritonavir

Các dạng

2934. 10. 00

782

Rituximab

Các dạng

3002. 12. 90

783

Rivastigmine

Các dạng

2924. 29. 90

784

Rofecoxib

Các dạng

2932. 99. 90

785

Ropinirole

Các dạng

2933. 79. 00

786

Rosiglitazone

Các dạng

2934. 10. 00

787

Rosuvastatin

Các dạng

2935. 90. 00

788

Roxythromycin

Các dạng

2941. 90. 00

789

Rutin

Các dạng

2938. 10. 00

790

Saccharomyces

Các dạng

2102. 20. 90

791

Salcatonin

Các dạng

2937. 19. 00

792

Salicylic acid

Các dạng

2920. 90. 00

793

Salmeterol

Các dạng

2922. 50. 90

794

Saquinavir

Các dạng

2924. 19. 90

795

Sắt Fumarat

Các dạng

2917. 19. 00

796

Sắt Gluconate

Các dạng

2918. 16. 00

797

Sắt oxalat

Các dạng

2917. 11. 00

798

Sắt Sucrose

Các dạng

2940. 00. 00

799

Sắt sulfat khan

Các dạng

2833. 29. 90

800

Saxaligliptin

Các dạng

2933.        90

801

S-Carboxymethyl Cystein

Các dạng

2930. 90. 90

802

Scopolamine

Các dạng

2939. 79. 00

803

Selegiline

Các dạng

2921. 49. 00

804

Selen Sulfide

Các dạng

2832. 20. 00

805

Sennosides

Các dạng

2938. 90. 00

806

Sertraline

Các dạng

2921. 45. 00

807

Sibutramin

Các dạng

2921. 30. 00

808

Sildenafil

Các dạng

2935. 90. 00

809

Silymarin

Các dạng

2932. 99. 90

810

Simethicone

Các dạng

2942. 00. 00

811

Simvastatin

Các dạng

2937. 29. 00

812

Sitagliptin phosphate

Các dạng

2935. 10. 00

813

Sodium polystyrene sulfonate

Các dạng

3914. 00. 00

814

Somatostatin

Các dạng

2937. 19. 00

815

Somatropin

Các dạng

2905. 44. 00

816

Sorbitol

Các dạng

2905. 44. 00

817

Sotalol

Các dạng

2935. 90. 00

818

Spectinomycin

Các dạng

2941. 90. 00

819

Spironolactone

Các dạng

2932. 20. 90

820

Spriamycin

Các dạng

2941. 90. 00

821

Stavudine

Các dạng

2934. 99. 90

822

Streptokinase

Các dạng

3004. 90. 99

823

Streptokinase-Streptodornase

Các dạng

3003. 90. 00

824

Streptomycin

Các dạng

2941. 20. 00

825

Strychnin sulfat

Các dạng

2939. 79. 00

826

Succinimide

Các dạng

2925. 19. 00

827

Sucralfat

Các dạng

2940. 00. 00

828

Sulbutiamine

Các dạng

2933. 59. 90

829

Sulfaguanidin

Các dạng

2935. 90. 00

830

Sulfasalazin

Các dạng

2935. 90. 00

831

Sulfathiazol

Các dạng

2935. 90. 00

832

Sulfamethoxazol

Các dạng

2935. 00. 00

833

Sulpiride

Các dạng

2935. 90. 00

834

Sulphanilamide

Các dạng

2935. 00. 00

835

Sultamicillin

Các dạng

2941. 10. 90

836

Sultamicillin

Các dạng

2941. 10. 90

837

Sumatriptan

Các dạng

2935. 90. 00

838

Tadalafil

Các dạng

2934. 99. 90

839

Tamsulosin

Các dạng

2935. 90. 00

840

Tazarotene

Các dạng

2934. 99. 90

841

Tegaserod

Các dạng

2933. 99. 90

842

Telbivudine

Các dạng

2934. 99. 90

843

Telithromycin

Các dạng

2941. 90. 00

844

Telmisartan

Các dạng

2918. 29. 90

845

Tenecteplase

Các dạng

3507. 90. 00

846

Tenoforvir

Các dạng

2931. 90. 90

847

Tenoxicam

Các dạng

2934. 99. 90

848

Teprenone

Các dạng

2914. 19. 00

849

Terazosin

Các dạng

2934. 99. 90

850

Terbinafin

Các dạng

2921. 49. 00

851

Terbinafin hydroclorid

Các dạng

2921. 49. 00

852

Terpin hydrat

Các dạng

2906. 19. 00

853

Tetracyclin

Các dạng

2941. 30. 00

854

Tetrahydrozoline

Các dạng

2933. 29. 00

855

Theophylline

Các dạng

2939. 59. 00

856

Thiamazole

Các dạng

2933. 29. 00

857

Thiamphenicol

Các dạng

2941. 40. 00

858

Thiocolchicoside

Các dạng

2939. 79. 00

859

Thioridazine

Các dạng

2934. 30. 00

860

Thymalfasin

Các dạng

2909. 50. 00

861

Thymol

Các dạng

2907 19. 00

862

Thymomodulin

Các dạng

2937. 19. 00

863

Thyroxine

Các dạng

2937. 90. 90

864

Tianeptine

Các dạng

2934. 99. 90

865

Tibolone

Các dạng

2937. 90. 90

866

Ticlopidine

Các dạng

2934. 99. 90

867

Timolol

Các dạng

2934. 99. 90

868

Tiotropi bromid

Các dạng

2939. 79. 00

869

Tiratricol

Các dạng

2939. 11. 10

870

Tiropramide

Các dạng

2924. 29. 90

871

Tixocortol

Các dạng

2937. 29. 00

872

Tizanidin

Các dạng

2934. 99. 90

873

Tobramycin

Các dạng

2941. 90. 00

874

Tocilizumab

Các dạng

3002. 12. 90

875

Tofisopam

Các dạng

2933. 99. 90

876

Tolazolinium

Các dạng

2933. 29. 00

877

Tolcapone

Các dạng

2925. 29. 00

878

Tolnaftate

Các dạng

2930. 90. 90

879

Tolperisone

Các dạng

2933. 39. 90

880

Topiramate

Các dạng

2929. 90. 90

881

Torsemide

Các dạng

2935. 90. 00

882

Trabecedin

Các dạng

2933. 49. 90

883

Trastuzumab

Các dạng

2925. 29. 00

884

Travoprost

Các dạng

2937. 50. 00

885

Trazodon

Các dạng

2933. 99. 90

886

Tretinoin

Các dạng

2936. 21. 00

887

Triamcinolone

Các dạng

2937. 22. 00

888

Tricalci Phosphate

Các dạng

2835. 26. 00

889

Triclosan

Các dạng

2909. 50. 00

890

Triflusal

Các dạng

2918. 29. 90

891

Trihexyphenidyl

Các dạng

2933. 39. 90

892

Trikali dicitrate Bismuth

Các dạng

2918. 15. 90

893

Trimebutine

Các dạng

2922. 19. 90

894

Trimeprazin

Các dạng

2934. 30. 00

895

Trimetazidine

Các dạng

2933. 59. 90

896

Trolamin

Các dạng

2914. 19. 00

897

Tromantadine

Các dạng

2924. 29. 90

898

Tulobuterol

Các dạng

2922. 19. 90

899

Tyrothricin

Các dạng

2941. 90. 00

900

Ubidecarennone

Các dạng

2914. 62. 00

901

Upixime

Các dạng

2941. 90. 00

902

Urazamide

Các dạng

2914. 19. 00

903

Urea

Các dạng

3102. 10. 00

904

Urofollitropin

Các dạng

2937. 19. 00

905

Urokinase

Các dạng

3507. 90. 00

906

Valerian

Các dạng

3301. 29. 90

907

Valproate Natri

Các dạng

2915. 90. 90

908

Valpromide

Các dạng

2924. 19. 90

909

Valsartan

Các dạng

2933. 29. 00

910

Vardenafil HCl

Các dạng

2935. 90. 00

911

Vaselin

Các dạng

2712. 10. 00

912

Venlafaxine

Các dạng

2922. 50. 90

913

Verapamil

Các dạng

2926. 90. 00

914

Verteporfin

Các dạng

2939. 79. 00

915

Vincamine

Các dạng

2939. 79. 00

916

Vinpocetine

Các dạng

2939. 79. 00

917

Vitamin A (Retinol)

Các dạng

2936. 21. 00

918

Vitamin B1 (Thiamin)

Các dạng

2936. 22. 00

919

Vitamin B12 (Cyanocobalamin)

Các dạng

2936. 26. 00

920

Vitamin B2 (Riboflavin)

Các dạng

2936. 23. 00

921

Vitamin C (Ascorbic Acid)

Các dạng

2936. 27. 00

922

Vitamin D (Ergocalciferol/Tococalciferol)

Các dạng

2936. 24. 00

923

Vitamin E (tocoferol)

Các dạng

2936. 28. 00

924

Vitamin H (Biotine)

Các dạng

2936. 29. 00

925

Vitamin K

Các dạng

2936. 29. 00

926

Vitamin PP (Nicotinamid)

Các dạng

2936. 29. 00

927

Voriconazole

Các dạng

2933. 59. 90

928

Wafarin

Các dạng

2932. 99. 90

929

Xanh methylen

Các dạng

3204. 13. 00

930

Xylometazoline

Các dạng

2933. 29. 00

931

Yếu tố kích thích dòng bạch cầu hạt (G-CSF)

Các dạng

3001. 90. 00

932

Yếu tố kích thích dòng bạch cầu hạt tái tổ hợp ở người (rHu G-CSF)

Các dạng

3001. 90. 00

933

Yếu tố tăng trưng biểu bì người tái tổ hợp (RhEGF)

Các dạng

3001. 90. 00

934

Zafirlukast

Các dạng

2934. 99. 90

935

Zalcitabine

Các dạng

2934. 99. 90

936

Zopiclone

Các dạng

2933. 79. 00

937

Zuclopenthixol

Các dạng

2934. 99. 90

 

DANH MỤC 8:

DANH MỤC THUỐC CHỈ CHỨA 01 THÀNH PHẦN DƯỢC CHẤT XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

I. THUỐC HÓA DƯỢC

STT

Mô t hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên thương mại/tên hoạt chất

Dạng dùng

1

2, 4 Dichlorobenzyl Alcohol

Các dạng

3004. 90. 99

2

Abacavir

Các dạng

3004. 90. 89

3

Acarbose

Các dạng

3004. 90. 99

4

Acebutolol

Các dạng

3004. 90. 99

5

Aceclofenac

Các dạng

3004. 90. 59

6

Acemetacin

Các dạng

3004. 90. 59

7

Acepifyline

Các dạng

3004. 90. 99

8

Acetazolamid

Các dạng

3004. 90. 99

9

Acetyl - L - carnitine

Các dạng

3004. 90. 99

10

Acetyl cystein

Các dạng

3004. 90. 99

11

Acetyl dihydrocodein

Dạng tiêm

3004. 49. 10

12

Acetylcholine

Các dạng

3004. 90. 99

13

Acetylleucin

Các dạng

3004. 90. 99

14

Acetylspiramycin

Các dạng

3004. 20. 99

15

Acid 5 - aminosalicylic

Các dạng

3004. 90. 99

16

Acid acetyl salicylic

Các dạng

3004. 90. 51

17

Acid Aminocaproic

Các dạng

3004. 90. 99

18

Acid Azelaic

Các dạng

3004. 20. 99

19

Acid boric

Các dạng

3004. 90. 99

20

Acid Folic

Các dạng

300. 50. 10/99

21

Acid Folinic

Các dạng

3004. 50. 99

22

Acid Fusidic

Các dạng

3004. 20. 99

23

Acid Gadoteric

Các dạng

3004. 39. 00

24

Acid Glycyrrhizinic

Các dạng

3004. 90. 99

25

Acid lipoic (thioctic)

Dạng ung

3004. 90. 99

26

Acid Mefenamic

Các dạng

3004. 90. 99

27

Acid Nicotinic

Các dạng

3004. 50. 10/91

28

Acid Salicylic

Các dạng

3004. 90. 51

29

Acid Sorbid

Các dạng

3004. 90. 99

30

Acid Thiazolidin Carboxylic

Các dạng

3004. 90. 99

31

Acid Tiaprofenic

Các dạng

3004. 90. 59

32

Acid Trannexamic

Các dạng

3004. 90. 99

33

Acid Ursodesoxycholique

Các dạng

3004. 90. 99

34

Acid Zoledronic

Các dạng

3004. 90. 99

35

Acid Zoledronic

Các dạng

3004. 90. 99

36

Acrivastine

Các dạng

3004. 90. 99

37

Activated attapulgite of Monnoiron

Các dạng

3004. 90. 99

38

Activated charcoal (than hoạt tính)

Các dạng

3004. 90. 99

39

Acyclovir

Các dạng

3004. 90. 99

40

Adalimumab

Các dạng

3004. 12. 90

41

Adapalene

Các dạng

3004. 90. 99

42

Adefovir dipivoxil

Các dạng

3004. 90. 99

43

Adenosine

Các dạng

3004. 90. 99

44

Adrenalin

Các dạng

3004. 39. 00

45

Aescin

Các dạng

3004. 90. 99

46

Afatinib

Các dạng

3004. 90. 89

47

Agomelatine

Các dạng

3004. 90. 99

48

Aicd Nalidixic

Các dạng

3004. 90. 99

49

Albendazole

Các dạng

3004. 90. 79

50

Alcol polyvinyl

Các dạng

3004. 90. 99

51

Alendronate

Các dạng

3004. 90. 99

52

Alfacalcidol

Các dạng

3004. 90. 10/99

53

Alfentanil

Các dạng

3004. 90. 99

54

Alfuzosin

Các dạng

3004. 90. 99

55

Alginic acid

Các dạng

3004. 90. 99

56

Alibendol

Các dạng

3004. 90. 99

57

Alimemazin

Các dạng

3004. 90. 99

58

Aliskiren

Các dạng

3004. 90. 99

59

Allithera oil

Các dạng

3004. 90. 99

60

Allobarbital

Các dạng

3004. 90. 99

61

Allopurinol

Các dạng

3004. 90. 99

62

Allylestrenol

Các dạng

3004. 39. 00

63

Almagate

Các dạng

3004. 90. 99

64

Alpha amylase

Các dạng

3004. 90. 99

65

Alphaprodin

Các dạng

3004. 90. 59

66

Alpovic

Các dạng

3004. 90. 99

67

Alprazolam

Các dạng

3004. 90. 99

68

Alteplase

Các dạng

3002. 12. 90

69

Aluminium phosphate

Các dạng

3004. 90. 99

70

Alverine

Các dạng

3004. 90. 99

71

Ambroxol

Các dạng

3004. 90. 99

72

Amfepramon

Các dạng

3004. 90. 99

73

Amifomycin

Các dạng

3004. 20. 99

74

Amikacin

Các dạng

3004. 20. 99

75

Aminazin

Các dạng

3004. 90. 99

76

Aminophylline

Các dạng

3004. 90. 99

77

Aminorex

Các dạng

3004. 90. 99

78

Aminosalicylate natri

Các dạng

3002. 20. 90

79

Amiodarone

Các dạng

3004. 90. 99

80

Amisulpride

Các dạng

3004. 90. 99

81

Amitriptyline

Các dạng

3004. 90. 99

82

Amlodipine

Các dạng

3004. 90. 99

83

Amobarbital

Các dạng

3004. 90. 99

84

Amorolfin

Các dạng

3004. 90. 99

85

Amoxycillin

Dạng uống

3004. 10. 16

86

Amoxycillin

Các dạng khác

3004. 10. 19

87

Amphotericin

Các dạng

3004. 20. 99

88

Ampicillin

Dạng uống

3004. 10. 16

89

Ampicillin

Các dạng khác

3004. 10. 19

90

Anhydric phtalic

Các dạng

3004. 90. 99

91

Anileridin

Các dạng

3004. 90. 59

92

Apixaban

Các dạng

3004. 90. 99

93

Aprotinin

Các dạng

3004. 90. 99

94

Arginine

Các dạng

3004. 50. 99

95

Argyrol

Các dạng

3004. 90. 30

96

Arsen Trioxide

Các dạng

3004. 90. 49

97

Artemether

Các dạng

3004. 90. 69

98

Artemisinin

Các dạng

3004. 90. 64

99

Artesunat

Các dạng

3004. 60. 20

100

Artichoke

Các dạng

3004. 90. 99

101

Aspartam

Các dạng

3004. 90. 99

102

Aspartate

Các dạng

3004. 90. 49

103

Aspirin

Các dạng

3004. 90. 59

104

Atenolol

Các dạng

3004. 90. 89

105

Atorvastatin

Các dạng

3004. 90. 99

106

Attapulgite

Các dạng

3004. 90. 99

107

Azapentacen

Các dạng

3004. 90. 49

108

Azapetin

Các dạng

3004. 90. 99

109

Azelastine

Các dạng

3004. 90. 99

110

Azithromycin

Dạng uống

3004. 20. 31

111

Azithromycin

Dạng mỡ

3004. 20. 32

112

Azithromycin

Các dạng khác

3004. 20. 39

113

Bạc Sulphadiazine

Dạng uống

3004. 20. 91

114

Bạc Sulphadiazine

Dạng mỡ

3004. 20. 91

115

Bạc Sulphadiazine

Các dạng khác

3004. 20. 99

116

Bacillus Clausii

Các dạng

3004. 90. 99

117

Bacillus Polyfermenticus

Các dạng

3004. 20. 99

118

Bacillus subtilis

Các dạng

3004. 90. 99

119

Baclofen

Các dạng

3004. 90. 99

120

Bambuterol

Các dạng

3004. 90. 99

121

Barbital

Các dạng

3004. 90. 99

122

Bari sulfat

Các dạng

3004. 39. 00

123

Basiliximab

Các dạng

3004. 90. 99

124

Beclomethasone

Các dạng

3004. 32. 90

125

Benazepril

Các dạng

3004. 90. 99

126

Bendamus

Các dạng

3004. 90. 89

127

Benfluorex

Các dạng

3004. 90. 99

128

Benfotiamin

Các dạng

3004. 90. 49

129

Benzalkonium Chloride

Các dạng

3004. 90. 30

130

Benzathine Penicillin G

Các dạng

3004. 10. 19

131

Benzbromarone

Các dạng

3004. 90. 99

132

Benzfetamin

Các dạng

3004. 90. 99

133

Benzocain

Các dạng

3004. 90. 49

134

Benzonatate

Các dạng

3004. 90. 59

135

Benzoyl Peroxide

Các dạng

3004. 90. 99

136

Benzyl benzoate

Các dạng

3004. 90. 99

137

Berberin

Các dạng

3004. 49.

50

138

Betahistine

Các dạng

3004. 90. 99

139

Betamethasone

Các dạng

3004. 32. 90

140

Betaxolol

Các dạng

3004. 90. 99

141

Bevacizumab

Các dạng

3002. 13. 00

142

Bezafibrate

Các dạng

3004. 90. 99

143

Bezitramid

Các dạng

3004. 90. 59

144

Bicyclol

Các dạng

3004. 90. 49

145

Bifendat

Các dạng

3004. 90. 99

146

Bilucamide

Các dạng

3004. 90. 49

147

Bimatoprost

Các dạng

3004. 90. 99

148

Biphenyl Dicarboxylate

Các dạng

3004. 90. 99

149

Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate

Các dạng

3004. 90. 99

150

Bisacodyl

Các dạng

3004. 90. 99

151

Bismuth dicitrat

Các dạng

3004. 90. 99

152

Bismuth Subsalicylate

Các dạng

3004. 90. 99

153

Bismuth subsitrat

Các dạng

3004. 90. 30

154

Bisoprolol

Các dạng

3004. 90. 99

155

Bitmut citrate

Các dạng

3004. 90. 30

156

Boehmite

Các dạng

3004. 90. 49

157

Boldine

Các dạng

3004. 90. 99

158

Bosentan

Các dạng

3004. 90. 49

159

Bột bèo hoa dâu

Các dạng

3004. 90. 99

160

Bột bó

Các dạng

3004. 90. 99

161

Bột đông khô lactobacillus

Các dạng

3004. 50. 99

162

Bột Embelin

Các dạng

3004. 90. 79

163

Bột sinh khối nấm men

Các dạng

3004. 90. 99

164

Bột sụn cá mập

Các dạng

3004. 90. 99

165

Bovine lung surfactant

Các dạng

3004. 90. 00

166

Brimonidine Tartrate

Các dạng

3004. 90. 99

167

Brinzolamide

Các dạng

3004. 90. 99

168

Brivudin

Các dạng

3004. 90. 99

169

Bromazepam

Các dạng

3004. 90. 99

170

Bromhexine

Các dạng

3004. 90. 59

171

Bromo-galacto gluconat calci

Các dạng

3004. 90. 99

172

Brompheniramine

Các dạng

3004. 90. 99

173

Brotizolam

Các dạng

3004. 90. 99

174

Budesonide

Các dạng

3004. 32. 90

175

Buflomedil

Các dạng

3004. 90. 99

176

Buprenorphin

Các dạng

3004. 90. 99

177

Bupropion

Các dạng

3004. 90. 99

178

Buscolysin

Các dạng

3004. 90. 99

179

Busulfan

Các dạng

3004. 90. 89

180

Butalbital

Các dạng

3004. 49. 90

181

Butamirat

Các dạng

3004. 90. 59

182

Butenafine HCl

Các dạng

3004. 90. 49

183

Butobarbital

Các dạng

3004. 90. 99

184

Butoconazole nitrate

Các dạng

3004. 90. 49

185

Butorphanol

Các dạng

3004. 90. 59

186

Cafein

Các dạng

3004. 49. 90

187

Calci bromide

Các dạng

3004. 90. 59

188

Calci carbonate

Các dạng

3004. 90. 99

189

Calci Dobesilate monohydrate

Các dạng

3004. 90. 49

190

Calci Glubionate

Các dạng

3004. 90. 99

191

Calci gluconat

Các dạng

3004. 90. 99

192

Calci hydrophosphat

Các dạng

3004. 90. 99

193

Calci lactate

Các dạng

3004. 90. 99

194

Calci Nadroparin

Các dạng

3004. 90. 99

195

Calci phosphate

Các dạng

3004. 90. 99

196

Calci polystyrene sulfonate

Các dạng

3004. 90. 99

197

Calcifediol

Các dạng

3004. 90. 49

198

Calcipotriol

Các dạng

3004. 50. 99

199

Calcitriol

Các dạng

3004. 32. 90

200

Calcitriol

Các dạng

3004. 50. 99

201

Calcium polystyrene sulfonate

Các dạng

3004. 90. 99

202

Calciumfolinat

Các dạng

3004. 50. 99

203

Camazepam

Các dạng

3004. 90. 99

204

Canagliflozin

Các dạng

3004. 90. 99

205

Candesartan

Các dạng

3004. 90. 99

206

Cao khô chiết từ mm lúa mì lên men

Các dạng

3004. 90. 99

207

Captopril

Các dạng

3004. 90. 89

208

Carbazochrom dihydrat

Các dạng

3004. 90. 99

209

Carbazochrome

Các dạng

3004. 90. 99

210

Carbazochrome sodium sulfonate

Các dạng

3004. 90. 99

211

Carbetocin

Các dạng

3004. 39. 00

212

Carbimazole

Các dạng

3004. 90. 99

213

Carbocysteine

Các dạng

3004. 90. 99

214

Carbomer

Các dạng

3004. 90. 49

215

Carbonyl Iron

Các dạng

3004. 90. 99

216

Carisoprodol

Các dạng

3004. 90. 49

217

Caroverin

Các dạng

3004. 90. 99

218

Carvedilol

Các dạng

3004. 90. 89

219

Casein thủy phân

Các dạng

3004. 90. 99

220

Catalase

Các dạng

3004. 90. 99

221

Cathin

Các dạng

3004. 90. 99

222

Cefaclor

Các dạng

3004. 20. 99

223

Cefadroxil

Các dạng

3004. 20. 99

224

Cefalexin

Các dạng

3004. 20. 99

225

Cefalotin

Các dạng

3004. 20. 99

226

Cefamandole

Các dạng

3004. 20. 99

227

Cefatrizine

Các dạng

3004. 20. 99

228

Cefazedone

Các dạng

3004. 20. 99

229

Cefazoline

Các dạng

3004. 20. 99

230

Cefdinir

Các dạng

3004. 20. 99

231

Cefditoren Pivoxil

Các dạng

3004. 20. 99

232

Cefepime

Các dạng

3004. 20. 99

233

Cefetamet Pivoxil

Các dạng

3004. 20. 99

234

Cefixime

Các dạng

3004. 20. 99

235

Cefminox

Các dạng

3004. 20. 99

236

Cefoperazone

Các dạng

3004. 20. 99

237

Cefotetan

Các dạng

3004. 20. 99

238

Cefotiam

Các dạng

3004. 20. 99

239

Cefoxitin

Các dạng

3004. 20. 99

240

Cefpirome sulfat

Các dạng

3004. 20. 99

241

Cefpodoxime

Các dạng

3004. 20. 99

242

Cefradine

Các dạng

3004. 20. 99

243

Ceftazidime

Các dạng

3004. 20. 99

244

Ceftibuten

Các dạng

3004. 20. 99

245

Ceftriaxone

Các dạng

3004. 20. 99

246

Cefuroxime

Các dạng

3004. 20. 99

247

Celecoxib

Các dạng

3004. 90. 59

248

Cephalothin

Các dạng

3004. 20. 99

249

Cerebrolysin

Các dạng

3004. 90. 00

250

Ceritinib

Các dạng

3004. 90. 89

251

Cerivastatin

Các dạng

3004. 90. 99

252

Cetirizine

Các dạng

3004. 90. 99

253

Chitosan

Các dạng

3004. 90. 99

254

Chlodiazepoxid

Các dạng

3004. 90. 99

255

Chlorhexidine

Các dạng

3004. 90. 30

256

Chlorphenesin Carbamate

Các dạng

3004. 90. 99

257

Chlorpheniramin

Các dạng

3004. 90. 52

258

Chlorphenoxamine

Các dạng

3004. 90. 59

259

Cholin Alfoscerate

Các dạng

3004. 90. 99

260

Choiin Fericitrat

Các dạng

3004. 90. 99

261

Choline bitartrate

Các dạng

3004. 90. 99

262

Chondroitin

Các dạng

3004. 90. 99

263

Chymotrypsine

Các dạng

3004. 90. 99

264

Ciclopirox

Các dạng

3004. 20. 99

265

Ciclopiroxolamine

Các dạng

3004. 20. 99

266

Cilnidipin

Các dạng

3004. 90. 99

267

Cilostazol

Các dạng

3004. 90. 99

268

Cimetidine

Các dạng

3004. 90. 99

269

Cinnarizine

Các dạng

3004. 90. 99

270

Ciprofibrate

Các dạng

3004. 90. 99

271

Ciproheptadine

Các dạng

3004. 90. 99

272

Ciramadol

Các dạng

3004. 90. 99

273

Cis (2)-Flupentixol decanoat

Các dạng

3004. 90. 99

274

Cisapride

Các dạng

3004. 90. 99

275

Citalopram

Các dạng

3004. 90. 99

276

Citicoline

Các dạng

3004. 90. 99

277

Citrulline Maleate

Các dạng

3004. 90. 99

278

Clarithromycine

Dạng uống

3004. 20. 31

279

Clarithromycine

Dạng mỡ

3004. 20. 32

280

Clarithromycine

Các dạng khác

3004. 20. 39

281

Clidamycin

Dạng uống

3004. 20. 99

282

Clidamycin

Các dạng khác

3004. 20. 99

283

Clobazam

Các dạng

3004. 90. 99

284

Clobetasol

Các dạng

3004. 32. 90

285

Clohexidin

Các dạng

3004. 90. 30

286

Clomiphene

Các dạng

3004. 90. 99

287

Clomipramine HCl

Các dạng

3004. 90. 99

288

Clonazepam

Các dạng

3004. 90. 99

289

Clonixin lysinate

Các dạng

3004. 90. 59

290

Clopidogrel

Các dạng

3004. 90. 89

291

Clopromate

Các dạng

3004. 90. 99

292

Clorazepat

Các dạng

3004. 90. 99

293

Cloromycetin

Các dạng

3004. 20. 99

294

Cloroquin

Các dạng

3004. 60. 90

295

Clorpromazin

Các dạng

3004. 90. 99

296

Clostridium botilinum type A

Các dạng

3004. 90. 99

297

Clotiazepam

Các dạng

3004. 90. 99

298

Clotrimazole

Các dạng

3004. 90. 99

299

Cloxacillin

Các dạng

3004. 10. 19

300

Cloxazolam

Các dạng

3004. 90. 99

301

Clozapin

Các dạng

3004. 90. 99

302

Cobamamide

Các dạng

3004. 50. 99

303

Cocain

Các dạng

3004. 49. 90

304

Cod liver oil

Các dạng

3004. 90. 99

305

Codein

Dạng tiêm

3004. 49. 10

306

Codein

Các dạng khác

3004. 49. 90

307

Coenzym Q10

Các dạng

3004. 90. 89

308

Corifollitropin alfa

Các dạng

3004. 32. 90

309

Cromolyn

Các dạng

3004. 90. 99

310

Crotamiton

Các dạng

3004. 90. 30

311

Cyanocobalamin

Các dạng

3004. 50. 10/99

312

Cycloserine

Các dạng

3004. 20. 99

313

Cyproheptadine

Các dạng

3004. 90. 99

314

Cyproterone

Các dạng

3004. 39. 00

315

Daclizumab

Các dạng

3004. 32. 90

316

Danazol

Các dạng

3004. 90. 99

317

Daptomycin

Các dạng

3004. 20. 99

318

Darunavir

Các dạng

3004. 90. 82

319

Decitabin

Các dạng

3004. 90. 99

320

Deferasirox

Các dạng

3004. 90. 99

321

Deferiprone

Các dạng

3004. 90. 99

322

Dehydro epiandrosteron

Các dạng

3004. 32. 90

323

Delorazepam

Các dạng

3004. 90. 99

324

Denavir

Các dạng

3004. 90. 99

325

Dequalinium

Các dạng

3004. 90. 99

326

Desferrioxamin Mesylate

Các dạng

3004. 90. 99

327

Desferrioxamine methane sulfonate

Các dạng

3004. 90. 49

328

Desloratadin

Các dạng

3004. 90. 99

329

Desloratadine

Các dạng

3004. 90. 99

330

Desmopressin

Các dạng

3004. 32. 90

331

Desogestrel

Các dạng

3004. 32. 90

332

Desonide

Các dạng

3004. 32. 90

333

Desoxycorticosteron

Các dạng

3004. 32. 90

334

Dexamethasone

Các dạng

3004. 32. 10

335

Dexchlorpeniramine

Các dạng

3004. 90. 99

336

Dexibuprofen

Các dạng

3004. 90. 59

337

Dexibuprofen

Các dạng

3004. 90. 99

338

Dexketoprofen

Các dạng

3004. 90. 59

339

Dexlansoprazol

Các dạng

3004. 90. 99

340

Dexpanthenol

Các dạng

3004. 90. 99

341

Dextra 70

Các dạng

3004. 90. 99

342

Dextromethorphan

Các dạng

3004. 90. 59

343

Dextromoramid

Các dạng

3004. 90. 99

344

Dextropropoxyphen

Các dạng

3004. 90. 59

345

Dezocin

Các dạng

3004. 90. 59

346

Diacefylline Diphenhydramine

Các dạng

3004. 90. 59

347

Diacerein

Các dạng

3004. 90. 99

348

Diazepam

Các dạng

3004. 90. 99

349

Dibencozid

Các dạng

3004. 50. 99

350

Diclofenac

Các dạng khác

3004. 90. 53

351

Diclofenac

Dạng tiêm

3004. 90. 59

352

Didanosine

Các dạng

3004. 90. 99

353

Dienogest

Các dạng

3004. 90. 99

354

Diethylphtalat

Các dạng

3004. 90. 99

355

Difemerine

Các dạng

3004. 90. 59

356

Difenoxin

Các dạng

3004. 90. 99

357

Digoxin

Các dạng

3004. 90. 89

358

Dihydrated 1 (+) Arginin base

Các dạng

3004. 90. 99

359

Dihydro Ergotamin

Các dạng

3004. 90. 99

360

Dihydrocodein

Dạng tiêm

3004. 49. 10

361

Dihydrocodein

Các dạng khác

3004. 49. 90

362

Dihydroxydibutylether

Các dạng

3004. 90. 89

363

Di-iodohydroxyquinolin

Các dạng

3004. 90. 99

364

Diltiazem

Các dạng

3004. 90. 89

365

Dimedrol

Các dạng

3004. 90. 99

366

Dimeglumin Gadopontetrat

Các dạng

3004. 90. 99

367

Dimenhydrinate

Các dạng

3004. 90. 59

368

Dimethicon

Các dạng

3004. 90. 99

369

Dimethylpolysiloxane

Các dạng

3004. 90. 99

370

Dinatri adenosine triphosphat

Các dạng

3004. 90. 89

371

Dinatri Clodronate

Các dạng

3004. 90. 99

372

Dinatri etidronat

Các dạng

3004. 90. 59

373

Dinatri Inosin Monophosphate

Các dạng

3004. 90. 99

374

Dioctahedral smectite

Các dạng

3004. 90. 99

375

Diosmectite

Các dạng

3004. 90. 99

376

Diosmin

Các dạng

3004. 90. 99

377

Diphenhydramine

Các dạng

3004. 90. 99

378

Diphenoxylate

Các dạng

3004. 49. 90

379

Dipipanon

Các dạng

3004. 90. 99

380

Dipropylin

Các dạng

3004. 90. 89

381

Dipyridamole

Các dạng

3004. 90. 89

382

Disodium clodronate

Các dạng

3004. 90. 99

383

Disodium Pamidronate

Các dạng

3004. 90. 99

384

Disulfiram

Các dạng

3004. 90. 99

385

dl-alpha tocopheryl acetat

Các dạng

3004. 50. 99

386

dl-al pha-Tocopheryl

Các dạng

3004. 50. 99

387

DL-Lysine acetylsalicylate

Các dạng

3004. 90. 59

388

D-Manitol

Các dạng

3004. 90. 99

389

Dobutamine

Các dạng

3004. 90. 89

390

Docusate

Các dạng

3004. 90. 99

391

Domperidone

Các dạng

3004. 90. 99

392

Donepezil hydrochlorid

Các dạng

3004. 90. 99

393

Đồng sulfat

Các dạng

3004. 90. 30

394

Dopamin

Các dạng

3004. 90. 99

395

Dothiepin

Các dạng

3004. 90. 99

396

Doxazosin

Các dạng

3004. 90. 99

397

Doxifluridine

Các dạng

3004. 90. 89

398

Doxycycline

Dạng uống

3004. 20. 91

399

Doxycycline

Dạng mỡ

3004. 20. 91

400

Doxycycline

Các dạng khác

3004. 20. 99

401

Drotaverine

Các dạng

3004. 90. 99

402

Drotebanol

Các dạng

3004. 49. 90

403

Duloxetine HCl

Các dạng

3004. 90. 99

404

Dutasterid

Các dạng

3004. 90. 99

405

Dydrogesterone

Các dạng

3004. 39. 00

406

Ebastine

Các dạng

3004. 90. 99

407

Econazole

Các dạng

3004. 90. 99

408

Edotolac

Các dạng

3004. 90. 59

409

Efavirenz

Các dạng

3004. 90. 99

410

Elemental Iron

Các dạng

3004. 90. 99

411

Eltrombopag

Các dạng

3004. 39. 00

412

Emedastine

Các dạng

3004. 90. 99

413

Empagliflozin

Các dạng

3004. 90. 99

414

Enalapril

Các dạng

3004. 90. 89

415

Enoxaparin

Các dạng

3004. 90. 99

416

Enoxolone

Các dạng

3004. 90. 99

417

Entacapone

Các dạng

3004. 90. 99

418

Eperison

Các dạng

3004. 90. 99

419

Ephedrin

Các dạng

3004. 41. 00

420

Epidermal growth factor

Các dạng

3004. 90. 99

421

Epinastine

Các dạng

3004. 90. 99

422

Epoetin Alfa

Các dạng

3004. 90. 99

423

Epoetin beta

Các dạng

3004. 90. 99

424

Eprazinone

Các dạng

3004. 90. 59

425

Eprosartan

Các dạng

3004. 90. 99

426

Eptacog alfa hoạt hoá

Các dạng

3004. 90. 00

427

Eptifibatide

Các dạng

3004. 90. 99

428

Erdostein

Các dạng

3004. 90. 99

429

Ergometrin

Các dạng

3004. 90. 99

430

Ergotamin

Các dạng

3004. 49. 90

431

Erodostein

Các dạng

3004. 90. 99

432

Ertapenem

Các dạng

3004. 20. 99

433

Erythromycin

Dạng uống

3004. 20. 31

434

Erythromycin

Dạng mỡ

3004. 20. 32

435

Erythromycin

Các dạng khác

3004. 20. 39

436

Erythropoietin người tái tổ hợp

Các dạng

3004. 32. 90

437

Escina

Các dạng

3004. 90. 99

438

Escitalopram

Các dạng

3004. 90. 99

439

Esomeprazole

Các dạng

3004. 90. 99

440

Esomeprazole

Các dạng

3004. 90. 99

441

Estazolam

Các dạng

3004. 90. 99

442

Estriol

Các dạng

3004. 39. 00

443

Estrogen liên hợp

Các dạng

3004. 32. 90

444

Etamsylate

Các dạng

3004. 90. 99

445

Etanercept

Các dạng

3004. 90. 99

446

Ethambutol

Các dạng

3004. 90. 99

447

Ethamsylate

Các dạng

3004. 90. 99

448

Ethchlorvynol

Các dạng

3004. 90. 99

449

Ether ethylic

Các dạng

3004. 90. 99

450

Ethinamat

Các dạng

3004. 90. 99

451

Ethionamide

Các dạng

3004. 90. 99

452

Ethyl ester của acid béo gIode

Các dạng

3004. 90. 30

453

Ethyl ester của acid béo gắIode

Các dạng

3004. 90. 30

454

Ethyl morphin

Dạng tiêm

3004. 49. 10

455

Ethyl morphin

Các dạng khác

3004. 49. 10

456

Ethylloflazepat

Các dạng

3004. 90. 99

457

Etifoxine

Các dạng

3004. 90 99

458

Etilamfetamin

Các dạng

3004. 49. 90

459

Etodolac

Các dạng

3004. 90. 99

460

Etofenamate

Các dạng

3004. 90. 59

461

Etomidate

Các dạng

3004. 90. 99

462

Etonosestrel

Các dạng

3004. 39. 00

463

Etoricoxib

Các dạng

3004. 90. 59

464

Etravirine

Các dạng

3004. 90. 20

465

Ezetimibe

Các dạng

3004. 90. 99

466

Famciclovir

Các dạng

3004. 90. 99

467

Famotidine

Các dạng

3004. 90. 99

468

Febuxostat

Các dạng

3004. 90. 99

469

Felodipine

Các dạng

3004. 90. 99

470

Fencamfamin

Các dạng

3004. 90. 99

471

Fenofibrate

Các dạng

3004. 90. 99

472

Fenoprofen

Các dạng

3004. 90. 99

473

Fenoverine

Các dạng

3004. 90. 99

474

Fenproporex

Các dạng

3004. 90. 99

475

Fenspiride

Các dạng

3004. 90. 99

476

Fentanyl

Các dạng

3004. 90. 59

477

Fenticonazole

Các dạng

3004. 90. 99

478

Ferric hydroxide polymaltise complex

Các dạng

3004. 90. 99

479

Fexofenadine

Các dạng

3004. 90. 59

480

Filgrastim

Các dạng

3004. 90. 10

481

Finasteride

Các dạng

3004. 90. 99

482

Finasteride

Các dạng

3004. 90. 99

483

Flavoxat hydrochlorid

Các dạng

3004. 90. 99

484

Flavoxate

Các dạng

3004. 90. 99

485

Floctafenin

Các dạng

3004. 90. 59

486

Flomoxef

Các dạng

3004. 20. 99

487

Fluconazole

Các dạng

3004. 90. 30

488

Fludiazepam

Các dạng

3004. 90. 99

489

Fludrocortisone acetate

Các dạng

3004. 32. 90

490

Flumazenil

Các dạng

3004. 90. 99

491

Flunarizine

Các dạng

3004. 90. 99

492

Flunitrazepam

Các dạng

3004. 90. 99

493

Fluocinolone

Các dạng

3004. 32. 90

494

Fluorometholone

Các dạng

3004. 32. 90

495

Fluoxetine

Các dạng

3004. 90. 99

496

Flupentixol

Các dạng

3004. 90. 99

497

Fluphenazin

Các dạng

3004. 90. 99

498

Flurazepam

Các dạng

3004. 90. 99

499

Flurbiprofen

Các dạng

3004. 90. 59

500

Fluriamin

Các dạng

3004. 90. 49

501

Fluticasone

Các dạng

3004. 32. 90

502

Fluvastatin

Các dạng

3004. 39. 00

503

Fluvoxamine

Các dạng

3004. 90. 99

504

Follitropin alfa

Các dạng

3004. 32. 90

505

Follitropin alfa

Các dạng

3004. 32. 90

506

Follitropin beta

Các dạng

3004. 32. 90

507

Fondaparinux

Các dạng

3004. 90. 99

508

Fondaparinux natri

Các dạng

3004. 90. 99

509

Formaterol

Các dạng

3004. 90. 99

510

Formoterol fumarate

Các dạng

3004. 90. 99

511

Fosfomycin

Các dạng

3004. 20. 99

512

Fuctose-1 -6-diphosphate sodium

Các dạng

3004. 90. 99

513

Furosemide

Các dạng

3004. 90. 99

514

Fusafungine

Các dạng

3004. 20. 99

515

Gabapentin

Các dạng

3004. 90. 99

516

Gadodiamide

Các dạng

3004. 30. 90

517

Gadopentetate dimeglumin

Các dạng

3004. 30. 90

518

Galantamin

Các dạng

3004. 90. 99

519

Gelatin

Các dạng

3004. 90. 99

520

Gemfibrozil

Các dạng

3004. 90. 99

521

Gentamycin

Dạng mỡ

3004. 20. 10

522

Gentamycin

Dạng tiêm

3004. 20. 99

523

Gentamycin

Các dạng khác

3004. 20. 10

524

Gimepiride

Các dạng

3004. 90. 99

525

Ginkgo biloba

Các dạng

3004. 90. 99

526

Glibenclamide

Các dạng

3004. 90. 99

527

Gliclazide

Các dạng

3004. 90. 99

528

Glipizide

Các dạng

3004. 90. 99

529

Glucosamin

Các dạng

3004. 90. 99

530

Glucose

Dịch truyền ở các nồng độ

3004. 90. 91

531

Glucose

Các dạng khác

3004. 90. 99

532

Glucose

Các dạng

3004. 90. 91

533

Glutathione

Các dạng

3004. 90. 99

534

Glutethimid

Các dạng

3004. 90. 99

535

Glyburide

Các dạng

3004. 90. 99

536

Glycerin

Các dạng

3004. 90. 99

537

Glycerin Trinitrate

Các dạng

3004. 90. 89

538

Glycerol

Các dạng

3004. 90. 99

539

Glyceryl guaiacolate

Các dạng

3004. 90. 59

540

Glycine

Các dạng

3004. 90. 99

541

Glyclazyd

Các dạng

3004. 90. 99

542

Glycopyrolate

Các dạng

3004. 90. 99

543

Glycopyrronium

Các dạng

3004. 90. 99

544

Glycyl-funtunin hydroclorid

Các dạng

3004. 90. 10

545

Gramicidin S

Các dạng

3004. 20. 99

546

Granisetron

Các dạng

3004. 90. 99

547

Griseofulvin

Các dạng

3004. 20. 99

548

Guaiphenesin

Các dạng

3004. 90. 59

549

Halazepam

Các dạng

3004. 90. 99

550

Haloperidol

Các dạng

3004. 90. 99

551

Haloxazolam

Các dạng

3004. 90. 99

552

Heparin

Các dạng

3004. 90. 99

553

Hepatocyte growth Promoting Factor

Các dạng

3002. 90. 00

554

Heptaminol

Các dạng

3004. 90. 99

555

Hexamidine di-isethinonate

Các dạng

3004. 90 30

556

Hn hợp vi khuẩn sinh Acid Lactic

Các dạng

3004. 90. 99

557

Human Albumin

Các dạng

3002. 12. 10

558

Human Insulin

Các dạng

3004. 31. 00

559

Human somatropin

Các dạng

3004. 39. 00

560

Hyaluronidase

Các dạng

3004. 90. 99

561

Hydrated Aluminium oxid

Các dạng

3004. 90. 99

562

Hydrochlorothiazid

Các dạng

3004. 90. 99

563

Hydrocortisone

Các dạng

3004. 32. 10

564

Hydromorphon

Dạng tiêm

3004. 49. 10

565

Hydromorphon

Các dạng khác

3004. 49. 10

566

Hydroquinone

Các dạng

3004. 90. 99

567

Hydrotalcite (Magne Nhôm Hydroxyd-Carbonat Hydrat)

Các dạng

3004. 90. 99

568

Hydrotalcite synthetic

Các dạng

3004. 90. 99

569

Hydrous benzoyl peroxide

Các dạng

3004. 20. 99

570

Hydroxocobalamin

Các dạng

3004. 50. 99

571

Hydroxychloroquine Sulfat

Các dạng

3004. 90. 99

572

Hydroxychlorothiazid

Các dạng

3004. 90. 99

573

Hydroxyethyl Starch

Các dạng

3004. 90. 99

574

Hydroxygen peroxyd

Các dạng

3004. 90. 99

575

Hydroxypropyl methylcellulose

Các dạng

3004. 90. 99

576

Hydroxyzine

Các dạng

3004. 90. 99

577

Hyoscine N-Butyl Bromide

Các dạng

3004. 90 99

578

Ibandronat

Các dạng

3004. 90. 99

579

Ibuprofen

Các dạng

3004. 90. 54

580

Iloprost

Các dạng

3004. 90. 99

581

Imidapril

Các dạng

3004. 90. 89

582

Indacaterol

Các dạng

3004. 90. 89

583

Indapamide

Các dạng

3004. 90. 89

584

Indinavir

Các dạng

3004. 90. 82

585

Indomethacin

Các dạng

3004. 90. 59

586

Infliximab

Các dạng

3004. 12. 90

587

Insulin

Các dạng

3004. 31. 00

588

interferon alpha 2a

Các dạng

3002. 12. 90

589

Interferon alpha-2b

Các dạng

3002. 12. 90

590

Iobitridol

Các dạng

3006. 30. 90

591

Iobitridol

Các dạng

3004. 90. 99

592

Iod

Các dạng

3004. 90. 30

593

Iohexol

Các dạng

3006. 30. 90

594

Iopamidol

Các dạng

3004. 90. 99

595

Iopromide

Các dạng

3004. 90. 99

596

Ipratropium

Các dạng

3004. 90. 99

597

Irbesartan

Các dạng

3004. 90. 89

598

Irbesartan

Các dạng

3004. 90. 89

599

Isapgol Husk

Các dạng

3004. 90. 99

600

Isapgol Husk

Các dạng

3004. 90. 99

601

Isoconazole

Các dạng

3004. 90. 99

602

IsofIamide

Các dạng

3004. 90. 89

603

Isoflamide

Các dạng

3004. 90. 89

604

Isoniazid

Các dạng

3004. 20. 99

605

Isosorbide

Các dạng

3004. 90. 99

606

Isosorbide 5 Mononitrate

Các dạng

3004. 90. 99

607

Isosorbide Dinitrate

Các dạng

3004. 90. 99

608

Isotretinoin

Các dạng

3004. 90. 99

609

Itopride hydrochloride

Các dạng

3004. 90. 99

610

Itraconazole

Các dạng

3004. 20. 99

611

Ivabradine

Các dạng

3004. 90. 99

612

Kali chloride

Các dạng

3004. 90. 99

613

Kali citrat

Các dạng

3004. 90. 99

614

Kali clorid

Các dạng

3004. 90. 99

615

Kali glutamat

Các dạng

3004. 90. 89

616

Kali Iodid

Các dạng

3004. 90. 30

617

Kali Phenoxy Methyl Penicillin

Các dạng

3004. 10. 15

618

Kanamycin

Các dạng

3004. 20. 99

619

Kẽm gluconat

Các dạng

3004. 90. 30

620

Kẽm oxyd

Các dạng

3004. 90. 30

621

Km sulfat

Các dạng

3004. 90. 30

622

Kẽm sulphate

Các dạng

3004. 90. 99

623

Kẽm Undecylenat

Các dạng

3004. 90. 30

624

Ketamin

Các dạng

3004. 90. 99

625

Ketazolam

Các dạng

3004. 90. 99

626

Ketobemidon

Các dạng

3004. 90. 59

627

Ketoconazole

Các dạng

3004. 20. 99

628

Ketoprofen

Các dạng

3004. 90. 59

629

Ketorolac

Các dạng

3004. 90. 59

630

Ketotifene

Các dạng

3004. 90. 99

631

L Tetrahydro panmatin

Các dạng

3004. 90. 99

632

Lacidipine

Các dạng

3004. 90. 99

633

Lactic acid bacillus

Các dạng

3004. 90. 99

634

Lactitol

Các dạng

3004. 90. 99

635

Lactobaccillus

Các dạng

3004. 90. 99

636

Lactobacillus acidophilus lyophiliazate

Các dạng

3004. 90. 99

637

Lactobacillus casei thứ Rhamnosus

Các dạng

3004. 90. 99

638

Lactoprotéines méthyléniques

Các dạng

3004. 90. 99

639

Lactulose

Các dạng

3004. 90. 99

640

L-Alanine

Các dạng

3004. 90. 99

641

L-Alanyl-L-Glutamin

Các dạng

3004. 90. 99

642

Lamivudine

Các dạng

3004. 90. 82

643

Lamotrigin

Các dạng

3004. 90. 99

644

Lamotrix

Các dạng

3004. 90. 99

645

Lansoprazole

Các dạng

3004. 90. 99

646

L-Arginine

Các dạng

3004. 90. 99

647

L-Arginine Dihydrate

Các dạng

3004. 90. 99

648

L-Asparanigase

Các dạng

3004. 90. 89

649

L-Aspartic Acid

Các dạng

3004. 90. 99

650

Latanoprost

Các dạng

3004. 90. 99

651

L-Carnitine

Các dạng

3004. 90. 99

652

L-Cysteine

Các dạng

3004. 90. 99

653

L-Cystine

Các dạng

3004. 90. 99

654

Lecithin

Các dạng

3004. 90. 99

655

Lefetamin

Các dạng

3004. 90. 99

656

Leflunomide

Các dạng

3004. 90. 99

657

Lercanidipine HCL

Các dạng

3004. 90. 99

658

Leucovorin calci

Các dạng

3004. 90. 99

659

Levanidipin

Các dạng

3004. 90. 99

660

Levetiracetam

Các dạng

3004. 90. 99

661

Levobunolol

Các dạng

3004. 90. 99

662

Levocarnitine

Các dạng

3004. 90. 99

663

Levocetirizine

Các dạng

3004. 90. 99

664

Levomepromazine

Các dạng

3004. 90. 99

665

Levomethadon

Các dạng

3004. 90. 59

666

Levonorgestrel

Các dạng

3004. 32. 90

667