Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
- Số hiệu văn bản: 06/2018/TT-BYT
- Loại văn bản: Thông tư
- Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
- Ngày ban hành: 06-04-2018
- Ngày có hiệu lực: 21-05-2018
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2529 ngày (6 năm 11 tháng 9 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2018/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 06 tháng 04 năm 2018 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC DÙNG CHO NGƯỜI VÀ MỸ PHẨM XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Thông tư này ban hành Danh mục thuốc bao gồm: thuốc hóa dược, thuốc dược liệu, vắc xin, sinh phẩm; nguyên liệu làm thuốc là dược chất và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
2. Thông tư này không điều chỉnh đối với thuốc cổ truyền, nguyên liệu làm thuốc là dược liệu, tá dược, vỏ nang.
Điều 2. Ban hành danh mục
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (sau đây viết chung là Danh mục), bao gồm:
1. Danh mục 1: Danh mục thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa;
2. Danh mục 2: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất gây nghiện đã được xác định mã số hàng hóa;
3. Danh mục 3: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất hướng thần đã được xác định mã số hàng hóa;
4. Danh mục 4: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là tiền chất dùng làm thuốc đã được xác định mã số hàng hóa;
5. Danh mục 5: Danh mục thuốc, dược chất xuất khẩu, nhập khẩu thuộc Danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực đã được xác định mã số hàng hóa;
6. Danh mục 6: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là chất phóng xạ sử dụng trong ngành y tế đã được xác định mã số hàng hóa;
7. Danh mục 7: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất và bán thành phẩm đã được xác định mã số hàng hóa;
8. Danh mục 8: Danh mục thuốc chỉ chứa 01 thành phần dược chất xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa;
9. Danh mục 9: Danh mục thuốc dạng phối hợp xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa;
10. Danh mục 10: Danh mục mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa.
Điều 3. Quy định sử dụng danh mục
1. Nguyên tắc áp dụng danh mục:
a) Trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều được áp dụng.
b) Trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều được áp dụng.
c) Trường hợp liệt kê chi tiết đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đó mới được áp dụng.
2. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là cơ sở để khai báo hải quan khi xuất khẩu, nhập khẩu tại Việt Nam.
3. Cá nhân, tổ chức khi xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm tại Việt Nam căn cứ vào danh mục ban hành kèm theo Thông tư này để khai hải quan.
Trong trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến mã số hàng hóa trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, căn cứ chức năng, nhiệm vụ theo lĩnh vực được phân công, Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế (Bộ Y tế) phối hợp với Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) xem xét để thống nhất và quyết định mã số hàng hóa theo nguyên tắc quy định tại Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan để tạo điều kiện cho hàng hóa được thông quan thuận lợi, đồng thời đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục.
4. Khi xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm chưa có trong Danh mục này, việc khai hải quan thực hiện theo các quy định khác của pháp luật hiện hành.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 5 năm 2018
2. Danh mục 1, Danh mục 2, Danh mục 3, Danh mục 4 và Danh mục 8 ban hành kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BYT ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu tại Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 5. Điều khoản tham chiếu
Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ thì áp dụng theo các văn bản đó.
Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các đơn vị báo cáo về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)
STT |
Mô tả hàng hóa |
Mã số hàng hóa |
||
Tên bán thành phẩm |
Dạng dùng |
|||
1 |
Abirateron |
Các dạng |
2937. 29. |
00 |
2 |
Acid Valproic |
Các dạng |
2915. 90. |
90 |
3 |
Anastrozole |
Các dạng |
2933. 39. |
90 |
4 |
Arsenic Trioxide |
Các dạng |
2811. 29. |
90 |
5 |
Atracurium Besylate |
Các dạng |
2933. 49. |
90 |
6 |
Atropin sulfat |
Các dạng |
2939. 79. |
00 |
7 |
Azacitidin |
Các dạng |
2934. 99. |
90 |
8 |
Bicalutamide |
Các dạng |
2924. 29. |
90 |
9 |
Bleomycin |
Các dạng |
2941. 90. |
00 |
10 |
Bortezomib |
Các dạng |
2933. 99. |
90 |
11 |
Botulinum toxin |
Các dạng |
3002. 90. |
00 |
12 |
Bupivacain |
Các dạng |
2933. 39. |
90 |
13 |
Capecitabine |
Các dạng |
2933. 39. |
90 |
14 |
Carbamazepine |
Các dạng |
2933. 99. |
90 |
15 |
Carboplatin |
Các dạng |
2843. 90. |
00 |
16 |
Carmustin |
Các dạng |
2904. 20. |
90 |
17 |
Cetrorelix |
Các dạng |
2924. 29. |
90 |
18 |
Chlorambucil |
Các dạng |
2915. 60. |
00 |
19 |
Choriogonadotropine alfa |
Các dạng |
2937. 19. |
00 |
20 |
Cisplatin |
Các dạng |
2843. 90. |
00 |
21 |
Colistin |
Các dạng |
2941. 90. |
00 |
22 |
Cyclophosphamide |
Các dạng |
2934. 99. |
90 |
23 |
Cycloporine |
Các dạng |
2941. 90. |
00 |
24 |
Cytarabine |
Các dạng |
2934. 99. |
90 |
25 |
Dacarbazin |
Các dạng |
2933. 99. |
90 |
26 |
Dactinomycin |
Các dạng |
2941. 90. |
00 |
27 |
Daunorubicin |
Các dạng |
2941. 30. |
00 |
28 |
Degarelix |
Các dạng |
2937. 19. |
00 |
29 |
Desfluran |
Các dạng |
2909. 19. |
00 |
30 |
Dexmedetomidine |
Các dạng |
2933. 29. |
00 |
31 |
Docetaxel |
Các dạng |
2924. 29. |
90 |
32 |
Doxorubicine |
Các dạng |
2941. 90. |
00 |
33 |
Entecavir |
Các dạng |
2933. 59. |
90 |
34 |
Epirubicin |
Các dạng |
2941. 90. |
00 |
35 |
Erlotinib |
Các dạng |
2933. 59. |
90 |
36 |
Estradiol |
Các dạng |
2937. 23. |
00 |
37 |
Etoposide |
Các dạng |
2938. 90. |
00 |
38 |
Everolimus |
Các dạng |
2934. 99. |
90 |
39 |
Exemestan |
Các dạng |
2937. 29. |
00 |
40 |
Fludarabin |
Các dạng |
2933. 99. |
90 |
41 |
Fluorouracil (5-FU) |
Các dạng |
2933. 59. |
90 |
42 |
Flutamide |
Các dạng |
2924. 29. |
90 |
43 |
Fulvestrant |
Các dạng |
2937. 29. |
00 |
44 |
Ganciclovir |
Các dạng |
2933. 59. |
90 |
45 |
Ganirelix |
Các dạng |
2932. 99. |
90 |
46 |
Gefitinib |
Các dạng |
2934. 99. |
90 |
47 |
Gemcitabine |
Các dạng |
2934. 99. |
90 |
48 |
Goserelin |
Các dạng |
2937. 19. |
00 |
49 |
Halothane |
Các dạng |
2933. 79. |
00 |
50 |
Hydroxyurea |
Các dạng |
2928. 00. |
90 |
51 |
Ifosfamide |
Các dạng |
2934 99. |
90 |
52 |
Imatinib |
Các dạng |
2933. 59. |
90 |
53 |
Irinotecan |
Các dạng |
2939. 80. |
00 |
54 |
Isoflurane |
Các dạng |
2909. 19. |
00 |
55 |
Lenalidomid |
Các dạng |
2934. 91. |
00 |
56 |
Letrozole |
Các dạng |
2926. 90. |
00 |
57 |
Leuprorelin (Leuprolid) |
Các dạng |
2937. 19. |
00 |
58 |
Levobupivacain |
Các dạng |
2933. 39. |
90 |
59 |
Medroxy progesteron acetat |
Các dạng |
2937. 23. |
00 |
60 |
Menotropin |
Các dạng |
2937. 19. |
00 |
61 |
Mepivacaine |
Các dạng |
2933. 39. |
90 |
62 |
Mercaptopurin |
Các dạng |
2933. 59. |
90 |
63 |
Methotrexate |
Các dạng |
2933. 59. |
90 |
64 |
Methyltestosterone |
Các dạng |
2937. 29. |
00 |
65 |
Mitomycin C |
Các dạng |
2941. 90. |
00 |
66 |
Mitoxantrone |
Các dạng |
2922. 50. |
90 |
67 |
Mycophenolate |
Các dạng |
2941. 90. |
00 |
68 |
Neostigmin metylsulfat |
Các dạng |
2924. 29 |
90 |
69 |
Nilotinib |
Các dạng |
2933. 33. |
00 |
70 |
Octreotide |
Các dạng |
2934. 99. |
90 |
71 |
Oestrogens |
Các dạng |
2937. 29. |
00 |
72 |
Oxaliplatin |
Các dạng |
2843. 90. |
00 |
73 |
Oxcarbazepin |
Các dạng |
2933. 99. |
90 |
74 |
Oxytocin |
Các dạng |
2937. 19. |
00 |
75 |
Paclitaxel |
Các dạng |
2939. 19. |
00 |
76 |
Pamidronate sodium |
Các dạng |
2931. 90. |
90 |
77 |
Pancuronium bromid |
Các dạng |
2933. 39. |
90 |
78 |
Pazopanib |
Các dạng |
2935. 90. |
00 |
79 |
Pemetrexed |
Các dạng |
2933. 59. |
90 |
80 |
Pipercuronium |
Các dạng |
2934. 99. |
90 |
81 |
Procain hydroclorid |
Các dạng |
2922. 49. |
00 |
82 |
Progesterone |
Các dạng |
2937. 23. |
00 |
83 |
Propofol |
Các dạng |
2907. 19. |
00 |
84 |
Pyridostigmine bromid |
Các dạng |
2933. 39. |
90 |
85 |
Ribavirin |
Các dạng |
2934. 99. |
90 |
86 |
Rocuronium bromid |
Các dạng |
2934. 30. |
00 |
87 |
Ropivacaine |
Các dạng |
2933. 39. |
90 |
88 |
Sevoflurane |
Các dạng |
2909. 19. |
00 |
89 |
Sirolimus |
Các dạng |
2941. 90. |
00 |
90 |
Sorafenib |
Các dạng |
2933. 39. |
90 |
91 |
Sunitinib |
Các dạng |
2933. 79. |
00 |
92 |
Suxamethonium clorid |
Các dạng |
2923. 90. |
00 |
93 |
Tacrolimus |
Các dạng |
2934. 99. |
90 |
94 |
Talniflumate |
Các dạng |
2934. 99. |
90 |
95 |
Tamoxifen |
Các dạng |
2937. 23. |
00 |
96 |
Temozolomid |
Các dạng |
2933. 99. |
90 |
97 |
Testosterone |
Các dạng |
2937. 29. |
00 |
98 |
Thalidomid |
Các dạng |
2935. 90. |
00 |
99 |
Thiopental |
Các dạng |
2933. 59. |
90 |
100 |
Thiotepa |
Các dạng |
2933. 99. |
90 |
101 |
Thymosin Alpha 1 |
Các dạng |
2921. 45. |
00 |
102 |
Topotecan |
Các dạng |
2942. 00. |
00 |
103 |
Triptorelin |
Các dạng |
2937. 19. |
00 |
104 |
Tritenoin (All-Trans Retinoic Acid) |
Các dạng |
2936. 21. |
00 |
105 |
Valganciclovir |
Các dạng |
2933. 99. |
90 |
106 |
Vecuronium bromide |
Các dạng |
2933. 39. |
90 |
107 |
Vinblastine |
Các dạng |
2939. 79. |
00 |
108 |
Vincristine |
Các dạng |
2939. 79. |
00 |
109 |
Vinorelbine |
Các dạng |
2939. 79. |
00 |
110 |
Zidovudine |
Các dạng |
2934. 99. |
90 |
111 |
Ziprasidon |
Các dạng |
2933. 99. |
90 |
II. Thuốc độc
STT |
Mô tả hàng hóa |
Mã số hàng hóa |
||
Tên thuốc |
Dạng dùng |
|||
1 |
Abirateron |
Uống: các dạng |
3004. 90. |
99 |
2 |
Arsenic Trioxide |
Tiêm: các dạng |
3004. 90. |
49 |
3 |
Dactinomycin |
Các dạng |
3004. 20. |
99 |
4 |
Daunorubicin |
Các dạng |
3004. 20. |
99 |
5 |
Bleomycin |
Các dạng |
3004. 20. |
39 |
6 |
Chorionic Gonadotropine |
Các dạng |
3004. 32. |
90 |
7 |
Estradiol |
Các dạng |
3004. 39. |
0 |
8 |
Dexmedetomidine |
Các dạng |
3004. 50. |
99 |
9 |
Capecitabine |
Các dạng |
3004 90. |
10 |
10 |
Fluorouracil |
Các dạng |
3004. 90. |
10 |
11 |
Flutamide |
Các dạng |
3004. 90. |
10 |
12 |
Gemcitabine |
Các dạng |
3004. 90. |
10 |
13 |
Goserelin |
Các dạng |
3004. 90. |
10 |
14 |
Carmustin |
Tiêm: các dạng |
3004. 90. |
99 |
15 |
Chlorambucil |
Uống: các dạng |
3004. 90. |
99 |
16 |
Colistin |
Tiêm: các dạng |
3004. 90. |
99 |
17 |
Conjugated Oestrogens |
Uống: các dạng |
3004. 90. |
99 |
18 |
Cisplatin |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
19 |
Cyclophosphamide |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
20 |
Docetaxel |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
21 |
Desfluran |
Khí hóa lỏng |
3004. 90. |
99 |
22 |
Dacarbazin |
Tiêm: các dạng |
3004. 90. |
99 |
23 |
Doxorubicine |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
24 |
Epirubicin |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
25 |
Etoposide |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
26 |
Exemestan |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
27 |
Acid Valproic |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
28 |
Anastrozole |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
29 |
Atracurium Besylate |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
30 |
Atropin |
Các dạng |
3004. 49. |
70 |
31 |
Bicalutamide |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
32 |
Bupivacain |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
33 |
Carboplatin |
Các dạng |
3004 90. |
99 |
34 |
Cetrorelix |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
35 |
Cyclosporine |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
36 |
Cytarabine |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
37 |
Everolimus |
Uống: các dạng |
3004. 90. |
99 |
38 |
Entecavir |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
39 |
Ganciclovir |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
40 |
Gefinitib |
Uống: các dạng |
3004. 90. |
99 |
41 |
Ganirelix |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
42 |
Lenalidomid |
Uống: các dạng |
3004. 90 |
99 |
43 |
Hydroxyurea |
Uống: các dạng |
3004. 90. |
10 |
44 |
Halothane |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
45 |
Bortezomib |
Các dạng |
3004. 90. |
49 |
46 |
Botulinum Toxin Type A for Therapy |
Các dạng |
3004. 90. |
49 |
47 |
Erlotinib |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
48 |
Fulvestrant |
Tiêm: các dạng |
3004. 90. |
99 |
49 |
Fludarabin |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
50 |
degareli |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
51 |
Testosterone |
Các dạng |
3004. 39. |
0 |
52 |
Triptorelin |
Các dạng |
3004. 39. |
0 |
53 |
Temozolomid |
miếng thẩm thấu |
3004. 90. |
10 |
54 |
Temozolomid |
Các dạng khác |
3004. 90. |
89 |
55 |
Sevofluranc |
Các dạng |
3004. 90. |
49 |
56 |
Talniflumate |
Các dạng |
3004. 90. |
59 |
57 |
Pazopanib |
Uống: các dạng |
3004. 90. |
99 |
58 |
Sunitinib |
miếng thẩm thấu |
3004. 90. |
10 |
59 |
Sunitinib |
Các dạng khác |
3004. 90. |
89 |
60 |
Thymosin Alpha 1 |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
61 |
Ribavirin |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
62 |
Rocuronium |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
63 |
Sirolimus |
Các dạng |
3004. 90 |
99 |
64 |
Suxamethonium |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
65 |
Thalidomid |
Uống: các dạng |
3004. 90. |
99 |
66 |
Tacrolimus |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
67 |
Tritenoin (All-Trans Retinoic acid) |
Uống: các dạng |
3004. 90. |
99 |
68 |
Tamoxifen |
miếng thẩm thấu |
3004. 90. |
10 |
69 |
Tamoxifen |
Các dạng khác |
3004. 90. |
89 |
70 |
Thiopental |
Các dạng |
3004. 90. |
49 |
71 |
Sorafenib |
miếng thẩm thấu |
3004. 90. |
10 |
72 |
Sorafenib |
Các dạng khác |
3004. 90. |
89 |
73 |
Thiotepa |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
74 |
Ropivacaine |
Các dạng |
3004. 90. |
49 |
75 |
Valganciclovir |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
76 |
Vecuronium |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
77 |
Vinblastine |
miếng thẩm thấu |
3004. 90. |
10 |
78 |
Vinblastine |
Các dạng khác |
3004. 90. |
89 |
79 |
Vincristine |
miếng thẩm thấu |
3004. 90. |
10 |
80 |
Vincristine |
Các dạng khác |
3004. 90. |
89 |
81 |
Vinorelbine |
miếng thẩm thấu |
3004. 90. |
10 |
82 |
Vinorelbine |
Các dạng khác |
3004. 90. |
89 |
83 |
Zidovudine |
Các dạng |
3004. 90. |
82 |
84 |
Ziprasidon |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
85 |
Topotecan |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
86 |
Ifosfamide |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
87 |
Imatinib |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
88 |
Irinotecan |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
89 |
Isoflurane |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
90 |
Letrozole |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
91 |
Leuprorelin acetate |
Các dạng |
3004. 32. |
90 |
92 |
Levobupivacain |
Các dạng |
3004. 90. |
49 |
93 |
Medroxyprogesterone |
Các dạng |
3004. 39. |
0 |
94 |
Menotropin |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
95 |
Mepivacaine |
Các dạng |
3004. 90. |
49 |
96 |
Mercaptopurin |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
97 |
Methotrexate |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
98 |
Methyltestosterone |
Các dạng |
3004. 32. |
90 |
99 |
Mitomycin C |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
100 |
Mitoxantrone |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
101 |
Neostigmin |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
102 |
Nilotinib |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
103 |
Octreotide |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
104 |
Oxaliplatin |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
105 |
Oxcarbazepine |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
106 |
Oxytocin |
Các dạng |
3004. 39. |
0 |
107 |
Paclitaxel |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
108 |
Pamidronate |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
109 |
Pancuronium |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
110 |
Pemetrexed |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
111 |
Pipecuronium |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
112 |
Procain |
Các dạng |
3004. 90. |
41 |
113 |
Progesterone |
Các dạng |
3004. 32 |
90 |
114 |
Propofol |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
115 |
Pyridostigmine |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
* Danh Mục này bao gồm cả các muối của các chất ghi trong Bảng này, khi các muối đó có thể hình thành và tồn tại./.
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)
TT |
Mô tả hàng hóa |
Mã số hàng hóa |
||
Tên hàng hóa |
Dạng dùng |
|||
1 |
ACETYLDIHYDROCODEIN |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
2 |
ALFENTANIL |
Các dạng |
2933. 33. |
00 |
3 |
ALPHAPRODINE |
Các dạng |
2915. 50. |
00 |
4 |
ANILERIDINE |
Các dạng |
2933. 33. |
00 |
5 |
BEZITRAMIDE |
Các dạng |
2933. 33. |
00 |
6 |
BUTORPHANOL |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
7 |
CIRAMADOL |
Các dạng |
2922. 50. |
90 |
8 |
COCAINE |
Các dạng |
2939. 71. |
00 |
9 |
CODEINE |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
10 |
DEXTROMORAMIDE |
Các dạng |
2934. 91. |
00 |
11 |
DEZOCIN |
Các dạng |
2922. 29. |
00 |
12 |
DIFENOXIN |
Các dạng |
2933. 33. |
00 |
13 |
DIHYDROCODEIN |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
14 |
DIPHENOXYLATE |
Các dạng |
2933. 33. |
00 |
15 |
DIPIPANONE |
Các dạng |
2933. 33. |
00 |
16 |
DROTEBANOL |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
17 |
ETHYL MORPHIN |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
18 |
FENTANYL |
Các dạng |
2933. 33. |
00 |
19 |
HYDROMORPHONE |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
20 |
KETOBEMIDON |
Các dạng |
2933. 33. |
00 |
21 |
LEVOMETHADON |
Các dạng |
2922. 39. |
00 |
22 |
LEVORPHANOL |
Các dạng |
2933. 41. |
00 |
23 |
MEPTAZINOL |
Các dạng |
2933. 99. |
00 |
24 |
METHADONE |
Các dạng |
2922. 31. |
00 |
25 |
MORPHINE |
Các dạng |
2939 11. |
90 |
26 |
MYROPHINE |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
27 |
NALBUPHIN |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
28 |
NICOCODINE |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
29 |
NICODICODINE |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
30 |
NICOMORPHINE |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
31 |
NORCODEINE |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
32 |
OXYCODONE |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
33 |
OXYMORPHONE |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
34 |
PETHIDINE |
Các dạng |
2933. 33. |
00 |
35 |
PHENAZOCINE |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
36 |
PHOLCODIN |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
37 |
PIRITRAMIDE |
Các dạng |
2933. 33. |
00 |
38 |
PROPIRAM |
Các dạng |
2933. 33. |
00 |
39 |
REMIFENTANIL |
Các dạng |
2933. 39. |
90 |
40 |
SUFENTANIL |
Các dạng |
2934. 91. |
00 |
41 |
THEBACON |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
42 |
TONAZOCIN MESYLAT |
Các dạng |
2933. 99. |
90 |
43 |
TRAMADOL |
Các dạng |
2922. 50. |
90 |
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)
TT |
Mô tả hàng hóa |
Mã số hàng hóa |
|
Tên nguyên liệu |
Dạng dùng |
||
1 |
ALLOBARBITAL |
Các dạng |
2933. 53. 00 |
2 |
ALPRAZOLAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
3 |
AMFEPRAMONE (Diethylpropion) |
Các dạng |
2922. 31. 00 |
4 |
AMINOREX |
Các dạng |
2934. 91. 00 |
5 |
AMOBARBITAL |
Các dạng |
2933. 53. 00 |
6 |
BARBITAL |
Các dạng |
2933. 53. 00 |
7 |
BENZFETAMINE (Benzphetamine) |
Các dạng |
2921. 46. 00 |
8 |
BROMAZEPAM |
Các dạng |
2933. 33. 00 |
9 |
BROTIZOLAM |
Các dạng |
2934. 91. 00 |
10 |
BUPRENORPHINE |
Các dạng |
2939. 11. 90 |
11 |
BUTALBITAL |
Các dạng |
2933. 53. 00 |
12 |
BUTOBARBITAL |
Các dạng |
2933. 53. 00 |
13 |
CAMAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
14 |
CHLODIAZEPOXID |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
15 |
CATHINE ((+)-norpseudo ephedrine) |
Các dạng |
2939.43. 00 |
16 |
CLOBAZAM |
Các dạng |
2933. 72. 00 |
17 |
CLONAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
18 |
CLORAZEPATE |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
19 |
CLOTIAZEPAM |
Các dạng |
2934. 91. 00 |
20 |
CLOXAZOLAM |
Các dạng |
2934. 91. 00 |
21 |
DELORAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
22 |
DIAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
23 |
ESTAZOLAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
24 |
ETHCHLORVYNOL |
Các dạng |
2905. 51. 00 |
25 |
ETHINAMATE |
Các dạng |
2924. 24. 00 |
26 |
ETHYLLOFLAZEPATE |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
27 |
ETILAMFETAMINE (N - ethylamphetamine) |
Các dạng |
2921. 46. 00 |
28 |
FENCAMFAMIN |
Các dạng |
2921. 46. 00 |
29 |
FENPROPOREX |
Các dạng |
2926. 30. 00 |
30 |
FLUDIAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
31 |
FLUNITRAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
32 |
FLURAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
33 |
GLUTETHIMID |
Các dạng |
2925. 12. 00 |
34 |
HALAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
35 |
HALOXAZOLAM |
Các dạng |
2934. 91. 00 |
36 |
KETAZOLAM |
Các dạng |
2934. 91. 00 |
37 |
KETAMIN |
Các dạng |
2922. 39. 00 |
38 |
LEFETAMIN (SPA) |
Các dạng |
2921. 46. 00 |
39 |
LISDEXAMFETAMINE |
Các dạng |
2921. 46. 00 |
40 |
LOPRAZOLAM |
Các dạng |
2933. 55. 00 |
41 |
LORAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
42 |
LORMETAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
43 |
MAZINDOL |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
44 |
MEDAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
45 |
MEFENOREX |
Các dạng |
2921. 46. 00 |
46 |
MEPROBAMAT |
Các dạng |
2924. 11. 00 |
47 |
MESOCARB |
Các dạng |
2934. 91. 00 |
48 |
METHYLPHENIDATE |
Các dạng |
2933. 33. 00 |
49 |
METHYLPHENO-BARBITAL |
Các dạng |
2933. 53. 00 |
50 |
METHYPRYLON |
Các dạng |
2933. 72. 00 |
51 |
MIDAZOLAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
52 |
NIMETAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
53 |
NITRAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
54 |
NORDAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
55 |
OXAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
56 |
OXAZOLAM |
Các dạng |
2934. 91. 00 |
57 |
PENTAZOCIN |
Các dạng |
2933. 33. 00 |
58 |
PENTOBARBITAL |
Các dạng |
2933. 53. 00 |
59 |
PHENDIMETRAZIN |
Các dạng |
2934. 91. 00 |
60 |
PHENOBARBITAL |
Các dạng |
2933. 53. 00 |
61 |
PHENTERMIN |
Các dạng |
2921. 46. 00 |
62 |
PINAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
63 |
PRAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
64 |
PYROVALERONE |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
65 |
SECBUTABARBITAL |
Các dạng |
2933. 53. 00 |
66 |
TEMAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
67 |
TETRAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
68 |
TRIAZOLAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
69 |
VINYLBITAL |
Các dạng |
2933. 53. 00 |
70 |
ZOLPIDEM |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ TIỀN CHẤT DÙNG LÀM THUỐC ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)
STT |
Mô tả hàng hóa |
Mã số hàng hóa |
|
Tên nguyên liệu |
Dạng dùng |
||
1 |
EPHEDRINE |
Các dạng |
2939. 41. 00 |
2 |
N-ETHYLEPHEDRIN |
Các dạng |
2939. 42. 00 |
3 |
N-METHYLEPHEDRIN/ METHYLEPHEDRIN/ DL- METHYLEPHEDRIN |
Các dạng |
2939. 49. 90 |
4 |
PSEUDOEPHEDRINE |
Các dạng |
2939. 42. 00 |
5 |
ERGOMETRINE |
Các dạng |
2939. 61. 00 |
6 |
ERGOTAMINE |
Các dạng |
2939. 62. 00 |
7 |
N-ETHYLPSEUDOEPHEDRIN |
Các dạng |
2939. 49. 90 |
8 |
N-METHYLPSEUDOEPHEDRIN |
Các dạng |
2939. 49. 90 |
DANH MỤC THUỐC, DƯỢC CHẤT XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THUỘC DANH MỤC CHẤT CẤM SỬ DỤNG TRONG MỘT SỐ NGÀNH, LĨNH VỰC ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)
I. DANH MỤC DƯỢC CHẤT
STT |
Mô tả hàng hóa |
Mã số hàng hóa |
|
Tên dược chất |
Dạng dùng |
||
1 |
19 Nor-testosterone (tên gọi khác là Nandrolone) |
Các dạng |
2937. 29. 00 |
2 |
Amifloxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
3 |
Azathioprine |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
4 |
Bacitracin Zn |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
5 |
Balofloxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
6 |
Benznidazole |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
7 |
Besifloxacin |
Các dạng |
2933. 49. 90 |
8 |
Bleomycin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
9 |
Carbuterol |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
10 |
Chloramphenicol |
Các dạng |
2941. 40. 00 |
11 |
Chloroform |
Các dạng |
2933. 13. 00 |
12 |
Chlorpromazine |
Các dạng |
2934. 30. 00 |
13 |
Ciprofloxacin |
Các dạng |
2941. 90. 90 |
14 |
Colchicine |
Các dạng |
2939. 80. 00 |
15 |
Dalbavancin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
16 |
Dapsone |
Các dạng |
2921. 59. 00 |
17 |
Diethylstilbestrol (DES) |
Các dạng |
2907. 29. 90 |
18 |
Enoxacin |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
19 |
Fenoterol |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
20 |
Fleroxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
21 |
Furazidin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
22 |
Furazolidon |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
23 |
Garenoxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
24 |
Gatifloxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
25 |
Gemifloxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
26 |
Isoxsuprine |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
27 |
Levofloxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
28 |
Lomefloxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
29 |
Methyl-testosterone |
Các dạng |
2937. 29. 00 |
30 |
Metronidazole |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
31 |
Moxifloxacin |
Các dạng |
2942. 00. 00 |
32 |
Nadifloxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
33 |
Nifuratel |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
34 |
Nifuroxime |
Các dạng |
2932. 19. 00 |
35 |
Nifurtimox |
Các dạng |
2934. 99. 00 |
36 |
Nifurtoinol |
Các dạng |
2934. 99. 00 |
37 |
Nimorazole |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
38 |
Nitrofurantoin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
39 |
Nitrofurazone |
Các dạng |
2932. 19. 00 |
40 |
Norfloxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
41 |
Norvancomycin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
42 |
Ofloxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
43 |
Oritavancin |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
44 |
Ornidazole |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
45 |
Pazufloxacin |
Các dạng |
2934. 99. 00 |
46 |
Pefloxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
47 |
Prulifloxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
48 |
Ramoplanin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
49 |
Rufloxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
50 |
Salbutamol |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
51 |
Secnidazole |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
52 |
Sitafloxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
53 |
Sparfloxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
54 |
Teicoplanin |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
55 |
Terbutaline |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
56 |
Tinidazole |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
57 |
Tosufloxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
58 |
Trovafloxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
59 |
Vancomycin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
II. DANH MỤC THUỐC
STT |
Mô tả hàng hóa |
Mã số hàng hóa |
|
Tên thuốc |
Dạng dùng |
||
1 |
19 Nor-testosterone (tên gọi khác là Nandrolone) |
Các dạng |
3004 39. 00 |
2 |
Amifloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
3 |
Azathioprine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
4 |
Bacitracin Zn |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
5 |
Balofloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
6 |
Benznidazole |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
7 |
Besifloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
8 |
Bleomycin |
Các dạng |
3004. 20. 39 |
9 |
Carbuterol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
10 |
Chloramphenicol |
Các dạng |
3004. 20. 71 |
11 |
Chloroform |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
12 |
Chlorpromazine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
13 |
Ciprofloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
14 |
Colchicine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
15 |
Dalbavancin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
16 |
Dapsone |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
17 |
Diethylstilbestrol (DES) |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
18 |
Enoxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
19 |
Fenoterol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
20 |
Fleroxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
21 |
Furazidin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
22 |
Furazolidon |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
23 |
Garenoxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
24 |
Gatifloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
25 |
Gemifloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
26 |
Isoxsuprine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
27 |
Levofloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
28 |
Lomefloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
29 |
Methyl-testosterone |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
30 |
Metronidazole |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
31 |
Moxifloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
32 |
Nadifloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
33 |
Nifuratel |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
34 |
Nifuroxime |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
35 |
Nifurtimox |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
36 |
Nifurtoinol |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
37 |
Nimorazole |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
38 |
Nitrofurantoin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
39 |
Nitrofurazone |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
40 |
Norfloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
41 |
Norvancomycin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
42 |
Ofloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
43 |
Oritavancin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
44 |
Ornidazole |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
45 |
Pazufloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
46 |
Pefloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
47 |
Prulifloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
48 |
Ramoplanin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
49 |
Rufloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
50 |
Salbutamol |
Các dạng |
3004. 90. 93 |
51 |
Secnidazole |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
52 |
Sitafloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
53 |
Sparfloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
54 |
Teicoplanin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
55 |
Terbutaline |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
56 |
Tinidazole |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
57 |
Tosufloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
58 |
Trovafloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
59 |
Vancomycin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ CHẤT PHÓNG XẠ SỬ DỤNG TRONG NGÀNH Y TẾ ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)
TT |
Tên thuốc phóng xạ (*) |
Mã HS |
||
1 |
Carbon 11 (C-11) |
2844 |
|
|
2 |
Carbon - 14 |
2844 |
|
|
3 |
Carbon -14 urea |
2844 |
|
|
4 |
Cesium 137 (Cesi-137) |
2844 |
|
|
5 |
Chromium 51 (Cr-51) |
2844 |
|
|
6 |
Coban 57 (Co-57) |
2844 |
|
|
7 |
Coban 58 |
2844 |
|
|
8 |
Coban 60 (Co-60) |
2844 |
|
|
9 |
Dysprosium-165 |
2844 |
|
|
10 |
Erbium-169 |
2844 |
|
|
11 |
Fluorine -18 |
2844 |
|
|
12 |
Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA) |
2844 |
|
|
13 |
Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG) |
2844 |
|
|
14 |
Fluorine -18 florbetapir |
2844 |
|
|
15 |
Fluorine -18 florbetaben |
2844 |
|
|
16 |
Fluorine-18 sodium fluoride |
2844 |
|
|
17 |
Fluorine - 18 flutemetamol |
2844 |
|
|
18 |
Gallium 67 (Ga-67) |
2844 |
|
|
19 |
Gallium citrate 67 (Ga-67) |
2844 |
|
|
20 |
Holmium 166 (Ho-166) |
2844 |
|
|
21 |
Indium-111 |
2844 |
|
|
22 |
Indiumclorid 111 (In-111) |
2844 |
|
|
23 |
Indium-111 capromabpendetide |
2844 |
|
|
24 |
Indium - 111 pentetate |
2844 |
|
|
25 |
Indium-111 pentetreotide |
2844 |
|
|
26 |
Indium-113m |
2844 |
|
|
27 |
Iodine 123 (I-123) |
2844 |
|
|
28 |
Iodine I-123 iobenguane |
2844 |
|
|
29 |
Iodine I-123 ioflupane |
2844 |
|
|
30 |
Iodine I-123 sodium iodide |
2844 |
|
|
31 |
Iodine I-124 |
2844 |
|
|
32 |
Iode 125 (I-125) |
2844 |
|
|
33 |
Iodine I-125 human serum albumin |
2844 |
|
|
34 |
Iodine I-125 iothalamate |
2844 |
|
|
35 |
lodel31 (I-131) |
2844 |
|
|
36 |
Iodine I-131 human serum albumin |
2844 |
|
|
37 |
Iodine I-131 sodium iodide |
2844 |
|
|
38 |
Iodomethyl 19 Norcholesterol |
2844 |
|
|
39 |
Iridium 192 (Ir-192) |
2844 |
|
|
40 |
Iron-59 |
2844 |
|
|
41 |
Keo vàng 198 (Au-198 Colloid) |
2844 |
|
|
42 |
Krypton-81m |
2844 |
|
|
43 |
Lipiodol I-131 |
2844 |
|
|
44 |
Lutetium-177 |
2844 |
|
|
45 |
Molybdenum [Mo-99 generator]/Technetium [99mTc] |
2844 |
|
|
46 |
Nitrogen 13-amonia |
2844 |
|
|
47 |
Octreotide Indium-111 |
2844 |
|
|
48 |
Orthoiodohippurate (I-131OIH, Hippuran I-131) |
2844 |
|
|
49 |
Oxygen-15 |
2844 |
|
|
50 |
Phospho 32 (P-32) |
2844 |
|
|
51 |
Phospho 32 (P-32)-Silicon |
2844 |
|
|
52 |
Phosphorus -32 |
2844 |
|
|
53 |
Radium-223 dichloride |
2844 |
|
|
54 |
Rhenium-186 |
2844 |
|
|
55 |
Rhennium 188 (Re-188) |
2844 |
|
|
56 |
Rose Bengal I-131 |
2844 |
|
|
57 |
Rubidium-81 |
2844 |
|
|
58 |
Rubidium-82 chloride |
2844 |
|
|
59 |
Samarium 153 (Sm-153) |
2844 |
|
|
60 |
Samarium 153 lexidronam |
2844 |
|
|
61 |
Selenium-75 |
2844 |
|
|
62 |
Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile) |
2844 |
|
|
63 |
Strontrium 89 (Sr-89) |
2844 |
|
|
64 |
Strontrium 89 chloride |
2844 |
|
|
65 |
Technetium 99m (Tc-99m) |
2844 |
|
|
66 |
Tin-113 |
2844 |
|
|
67 |
Thallium 201 (Tl-201) |
2844 |
|
|
68 |
Thallium 201 chloride |
2844 |
|
|
69 |
Tritium (3H) Tungsten-188 |
2844 |
|
|
70 |
Urea (NH2 14CoNH2) |
2844 |
|
|
71 |
Xenon-131m |
2844 |
|
|
72 |
Xenon -133 |
2844 |
|
|
73 |
Xenon -133 gas |
2844 |
|
|
74 |
Xenon -133m |
2844 |
|
|
75 |
Ytrium 90 (Y-90) |
2844 |
|
|
76 |
Ytrium 90 chloride |
2844 |
|
|
77 |
Ytrium 90 ibritumomabtiuxetan |
2844 |
|
|
78 |
Ytterbium-169 |
2844 |
|
|
79 |
Ge-68/Ga-68 |
2844 |
|
|
* Áp dụng tất cả nồng độ hàm lượng, dạng dùng
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ DƯỢC CHẤT VÀ BÁN THÀNH PHẨM THUỐC ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)
STT |
Mô tả hàng hóa |
Mã số hàng hóa |
|
Tên nguyên liệu, bán thành phẩm |
Dạng dùng |
||
1 |
2, 4 Dichlorobenzyl Alcohol |
Các dạng |
2906. 29. 00 |
2 |
Abacavir |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
3 |
Acarbose |
|
2932. 99. 90 |
4 |
Acebutolol |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
5 |
Aceclofenac |
Các dạng |
2922. 49. 00 |
6 |
Acemetacin |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
7 |
Acepifyline |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
8 |
Acetazolamid |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
9 |
Acetyl - L - carnitine |
Các dạng |
2923. 90. 00 |
10 |
Acetyl cystein |
Các dạng |
2930. 90. 90 |
11 |
Acetylcholine |
Các dạng |
2923. 10. 00 |
12 |
Acetylleucin |
Các dạng |
2924. 19. 90 |
13 |
Acetylspiramycin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
14 |
Acid 5 - Aminosaicylic |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
15 |
Acid acetyl salicylic |
Các dạng |
2918. 22. 00 |
16 |
Acid Aminocaproic |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
17 |
Acid Azelaic |
Các dạng |
2917. 13. 00 |
18 |
Acid boric |
Các dạng |
2810. 00. 00 |
19 |
Acid Folic |
Các dạng |
2936. 29. 00 |
20 |
Acid Folinic |
Các dạng |
2936. 29. 00 |
21 |
Acid Fusidic |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
22 |
Acid Gadoteric |
Các dạng |
2931. 90. 90 |
23 |
Acid lipoic (thioctic) |
Các dạng |
2915. 90. 90 |
24 |
Acid Nalidixic |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
25 |
Acid Nicotinic |
Các dạng |
2936. 29. 00 |
26 |
Acid Salicylic |
Các dạng |
2918. 21. 00 |
27 |
Acid Sorbic |
Các dạng |
2916. 19. 00 |
28 |
Acid Thiazoldin Carboxylic |
Các dạng |
2934. 10. 00 |
29 |
Acid Tiaprofenic |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
30 |
Acid Tranexamic |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
31 |
Acid Ursodesoxycholique |
Các dạng |
2918. 19. 00 |
32 |
Acid Zoledronic |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
33 |
Acrivastine |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
34 |
Activated charcoal (than hoạt tính) |
Các dạng |
3802. 10. 00 |
35 |
Acyclovir |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
36 |
Adalimumab |
Các dạng |
3002. 12. 90 |
37 |
Adefovir dipivoxil |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
38 |
Adenosine |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
39 |
Adpalene |
Các dạng |
2916. 39. 90 |
40 |
Adrenalin |
Các dạng |
2937. 90. 90 |
41 |
Aescin |
Các dạng |
2938. 90. 00 |
42 |
Agomelatine |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
43 |
Albendazole |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
44 |
Alcol polivinyl |
Các dạng |
3905. 30. 90 |
45 |
Alendronate |
Các dạng |
2931. 90. 90 |
46 |
Alfacalcidol |
Các dạng |
2936. 90. 00 |
47 |
Alfuzosin |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
48 |
Alginic acid |
Các dạng |
3913. 10. 00 |
49 |
Alibendol |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
50 |
Alimemazin |
Các dạng |
2934. 30. 00 |
51 |
Aliskiren |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
52 |
Allopurinol |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
53 |
Allylestrenol |
Các dạng |
2937. 23. 00 |
54 |
Almagate |
Các dạng |
2942. 00. 00 |
55 |
Alpha amylase |
Các dạng |
3507. 90. 00 |
56 |
Aluminium phosphate |
Các dạng |
2835. 29. 90 |
57 |
Aluminium Hydroxyd |
Các dạng |
2818. 30. 0 |
58 |
Alverine |
Các dạng |
2921. 49. 00 |
59 |
Ambroxol |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
60 |
Amifostine |
Các dạng |
2930. 90. 90 |
61 |
Amikacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
62 |
Aminazin |
Các dạng |
2934. 30. 00 |
63 |
Aminophylline |
Các dạng |
2939. 59. 00 |
64 |
Aminosalicylate natri |
Các dạng |
2918. 23. 00 |
65 |
Amiodarone |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
66 |
Amisulpride |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
67 |
Amlodipine |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
68 |
Amorolfin |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
69 |
Amoxicilin, acid clavulanic |
Các dạng |
2941. 10. 19 |
70 |
Amoxycillin |
Các dạng |
2941. 10. 19 |
71 |
Amphotericin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
72 |
Ampicillin |
Các dạng |
2941. 10. 20 |
73 |
Amtriptyline |
Các dạng |
2921. 49. 00 |
74 |
Anhydric phtalic |
Các dạng |
2917. 35. 00 |
75 |
Aprotinin |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
76 |
Arginine |
Các dạng |
2925. 29. 00 |
77 |
Artemether |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
78 |
Artemisinin |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
79 |
Artesunat |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
80 |
Aspartame |
Các dạng |
2924. 29. 10 |
81 |
Aspartate |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
82 |
Aspirin |
Các dạng |
2918. 22. 00 |
83 |
Atenolol |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
84 |
Atovastatin |
Các dạng |
2915. 90. 90 |
85 |
Attapulgite |
Các dạng |
2508. 40. 90 |
86 |
Azapentacen |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
87 |
Azapentacen Natri Polysulfonat |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
88 |
Azelastine |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
89 |
Azithromycin |
Các dạng |
2941. 50. 00 |
90 |
Bạc Sulphadiazine |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
91 |
Bacillus clausii |
Các dạng |
2102. 10. 00 |
92 |
Bacillus polyfermenticus |
Các dạng |
2102. 10. 00 |
93 |
Bacillus subtilis |
Các dạng |
2102. 10. 00 |
94 |
Baclofen |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
95 |
Bambuterol |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
96 |
Bari sulfat |
Các dạng |
2833. 27. 00 |
97 |
Basiliximab |
Các dạng |
3002. 12. 90 |
98 |
Beclomethasone |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
99 |
Benazepril |
Các dạng |
2939 80. 00 |
100 |
Benfluorex |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
101 |
Benfotiamin |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
102 |
Benzalkonium Chloride |
Các dạng |
3402. 12. 00 |
103 |
Benzathine Penicillin G |
Các dạng |
2941. 10. 19 |
104 |
Benzbromarone |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
105 |
Benzocain |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
106 |
Benzonatate |
Các dạng |
3402. 13. 90 |
107 |
Benzoyl Peroxice |
Các dạng |
2916. 32. 00 |
108 |
Benzyl benzoat |
Các dạng |
2916. 31. 00 |
109 |
Berberin |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
110 |
Betahistine |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
111 |
Betamethasone |
Các dạng |
2937. 22. 00 |
112 |
Betaxolol |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
113 |
Bevacizumab |
Các dạng |
3002. 19. 00 |
114 |
Bezafibrate |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
115 |
Bicyclol |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
116 |
Bifidobacterium longum |
Các dạng |
2102. 10. 00 |
117 |
Bilucamide |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
118 |
Bisacodyl |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
119 |
Bismuth subcitrat |
Các dạng |
2918. 15. 90 |
120 |
Bismuth Subsalicylate |
Các dạng |
2918. 23. 00 |
121 |
Bisoprolol |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
122 |
Bitmut citrat |
Các dạng |
2918. 15. 90 |
123 |
Bivalirudin |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
124 |
Boldine |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
125 |
Bosentan |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
126 |
Bovine lung surfactant |
Các dạng |
3001. 90. 00 |
127 |
Brimonidine tartrate |
Các dạng |
2918. 13. 00 |
128 |
Brinzolamide |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
129 |
Brivudin |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
130 |
Bromhexine |
Các dạng |
2921. 59. 00 |
131 |
Bromo-galacto gluconat calci |
Các dạng |
2918. 16. 00 |
132 |
Brompheniramine |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
133 |
Budesonide |
Các dạng |
2937. 29. 00 |
134 |
Buflomedil |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
135 |
Buscolysin |
Các dạng |
2939. 80. 00 |
136 |
Butamirat |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
137 |
Butenafine HCl |
Các dạng |
2921. 49. 00 |
138 |
Butoconazole nitrate |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
139 |
Cafein |
Các dạng |
2939. 30. 00 |
140 |
Calci bromid |
Các dạng |
2827. 59. 00 |
141 |
Calci carbonate |
Các dạng |
2836. 50. 90 |
142 |
Calci Dobesilate monohydrate |
Các dạng |
2908. 99. 00 |
143 |
Calci Glubionate |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
144 |
Calci gluconat |
Các dạng |
2918. 16. 00 |
145 |
Calci hydrophosphat |
Các dạng |
2835. 26. 00 |
146 |
Calci lactat |
Các dạng |
2918. 11. 00 |
147 |
Calci phosphat |
Các dạng |
2835. 26. 00 |
148 |
Calci polystyrene sulfonate |
Các dạng |
2908. 99. 00 |
149 |
Calcifediol |
Các dạng |
2936. 29. 00 |
150 |
Calcipotriol |
Các dạng |
2936. 90. 00 |
151 |
Calcitonin |
Các dạng |
2937. 19. 00 |
152 |
Calcitriol |
Các dạng |
2936. 29. 00 |
153 |
Calcium folinat |
Các dạng |
2936. 29. 00 |
154 |
Candesartan |
Các dạng |
2939. 20. 90 |
155 |
Captopril |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
156 |
Carbazochrome sodium sulfonate |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
157 |
Carbimazole |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
158 |
Carbocysteine |
Các dạng |
2930. 90. 90 |
159 |
Carbomer |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
160 |
Carbonyl Iron |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
161 |
Carboxymethyl cellulose sodium |
Các dạng |
3912. 31. 00 |
162 |
Carisoprodol |
Các dạng |
2924. 19. 90 |
163 |
Caroverin |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
164 |
Carvedilol |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
165 |
Casein thủy phân |
Các dạng |
3501. 10. 00 |
166 |
Catalase |
Các dạng |
3507. 90. 00 |
167 |
Cefaclor |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
168 |
Cefadroxil |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
169 |
Cefalexin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
170 |
Cefalotin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
171 |
Cefamandole |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
172 |
Cefatrizine |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
173 |
Cefazedone |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
174 |
Cefazolin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
175 |
Cefazoline |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
176 |
Cefdinir |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
177 |
Cefditoren Pivoxil |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
178 |
Cefepime |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
179 |
Cefetamet Pivoxil |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
180 |
Cefixime |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
181 |
Cefmetazol |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
182 |
Cefminox |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
183 |
Cefoperazone |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
184 |
Cefotaxim |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
185 |
Cefotetan |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
186 |
Cefotiam |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
187 |
Cefoxitin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
188 |
Cefpodoxime |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
189 |
Cefradine |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
190 |
Ceftazidime |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
191 |
Ceftezol |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
192 |
Ceftibuten |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
193 |
Ceftizoxim |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
194 |
Ceftriaxone |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
195 |
Cefuroxime |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
196 |
Celecoxib |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
197 |
Cephalothin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
198 |
Cerebrolysin |
Các dạng |
2937. 19. 00 |
199 |
Cetirizine |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
200 |
Chitosan |
Các dạng |
2932 99. 90 |
201 |
Chlorhexidine |
Các dạng |
2925 29. 00 |
202 |
Chlorphenesin Carbamate |
Các dạng |
2924 29. 90 |
203 |
Chlorpheniramin |
Các dạng |
2933. 39. 10 |
204 |
Chlorphenoxamine |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
205 |
Chlorpropamide |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
206 |
Cholin Alfoscerate |
Các dạng |
2923. 10. 00 |
207 |
Cholin Fericitrat |
Các dạng |
2923. 10. 00 |
208 |
Choline bitartrate |
Các dạng |
2923. 10. 00 |
209 |
Chondroitin |
Các dạng |
3913. 90. 90 |
210 |
Chymotrypsine |
Các dạng |
3507. 90. 00 |
211 |
Ciclopirox |
Các dạng |
2933. 79. 00 |
212 |
Ciclopiroxolamine |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
213 |
Cilnidipin |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
214 |
Cilostazol |
Các dạng |
2933. 79. 00 |
215 |
Cimetidine |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
216 |
Cinnarizine |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
217 |
Ciprofibrate |
Các dạng |
2918. 99. 00 |
218 |
Cis (2) - Flupentixol decanoat |
Các dạng |
2934. 30. 00 |
219 |
Cisapride |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
220 |
Citalopram |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
221 |
Citicoline |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
222 |
Citrat Natri |
Các dạng |
2918. 15 10 |
223 |
Citrulline Maleate |
Các dạng |
2917. 19 00 |
224 |
Clarithromycine |
Các dạng |
2941. 50. 00 |
225 |
Clindamycin |
Các dạng |
2933. 72. 00 |
226 |
Clindamycine |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
227 |
Clobetasol |
Các dạng |
2925. 29. 00 |
228 |
Clodronate |
Các dạng |
2931. 90. 90 |
229 |
Clomiphene |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
230 |
Clomipramine HCl |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
231 |
Clopidogrel |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
232 |
Cloromycetin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
233 |
Cloroquin |
Các dạng |
2933. 49. 90 |
234 |
Clorpromazin |
Các dạng |
2934. 30. 00 |
235 |
Clostridium botilinum type A |
Các dạng |
2923. 90. 00 |
236 |
Clotrimazole |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
237 |
Cloxacillin |
Các dạng |
2941. 10. 90 |
238 |
Clozapin |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
239 |
Cobanamide |
Các dạng |
2936. 26. 00 |
240 |
Cod liver oil |
Các dạng |
1504. 10. 90 |
241 |
Coenzym Q10 |
Các dạng |
2914. 62. 00 |
242 |
Corifollitropin alfa |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
243 |
Cromoglycate |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
244 |
Cromolyn |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
245 |
Crotamiton |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
246 |
Cyanocobalamin |
Các dạng |
2936. 26. 00 |
247 |
Cyproheptadine |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
248 |
Cyproterone |
Các dạng |
2937. 29. 00 |
249 |
Daclizumab |
Các dạng |
3002. 90. 00 |
250 |
D-alpha-tocopheryl acetat |
Các dạng |
2936. 28. 00 |
251 |
Danazol |
Các dạng |
2937. 23. 00 |
252 |
Daptomycin |
Các dạng |
3001. 90. 00 |
253 |
Deferasirox |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
254 |
Deferiprone |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
255 |
Deflazacor |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
256 |
Dequalinium |
Các dạng |
2933. 49. 90 |
257 |
Desferoxamin Mesylate |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
258 |
Desloratadine |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
259 |
Desmopressin |
Các dạng |
2937. 19. 00 |
260 |
Desogestrel |
Các dạng |
2937. 23. 00 |
261 |
Desonide |
Các dạng |
2937. 29. 00 |
262 |
Desoxycorticosteron |
Các dạng |
2937. 29. 00 |
263 |
Dexamethasone |
Các dạng |
2937. 22. 00 |
264 |
Dexchlorpheniramine |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
265 |
Dexibuprofen |
Các dạng |
2918. 99. 00 |
266 |
Dexpanthenol |
Các dạng |
2936. 24. 00 |
267 |
Dextran70 |
Các dạng |
3913. 90. 30 |
268 |
Dextromethorphan |
Các dạng |
2933. 49. 90 |
269 |
Dextrose |
Các dạng |
1702. 90. 19 |
270 |
Diacefylline Diphenhydramine |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
271 |
Diacerein |
Các dạng |
2918. 99. 00 |
272 |
Dibencozid |
Các dạng |
2936. 26. 00 |
273 |
Diclofenac |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
274 |
Didanosine |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
275 |
Diethylphtalat |
Các dạng |
2917. 34. 90 |
276 |
Difemerine |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
277 |
Digoxin |
Các dạng |
2938. 90. 00 |
278 |
Dihydrated L(+) Arginin base |
Các dạng |
2925. 29. 00 |
279 |
Dihydroxydibutylether |
Các dạng |
2909. 19. 00 |
280 |
Diiodohydroxyquinolein |
Các dạng |
2933. 49. 90 |
281 |
Diltiazem |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
282 |
Dimedrol |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
283 |
Dimeglumin Gadopontetrat |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
284 |
Dimenhydrinate |
Các dạng |
2939. 59. 00 |
285 |
Dimethicon |
Các dạng |
2942. 00. 00 |
286 |
Dimethylpolysiloxane |
Các dạng |
2942. 00. 00 |
287 |
Dinatri adenosine triphosphat |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
288 |
Dinatri etidronat |
Các dạng |
2931. 90. 90 |
289 |
Dinatri Inosin Monophosphate |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
290 |
Dioctahedralsmectite |
Các dạng |
2942. 00. 00 |
291 |
Diosmectite |
Các dạng |
2942. 00. 00 |
292 |
Diosmin |
Các dạng |
2938. 90. 00 |
293 |
Diphenhydramine |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
294 |
Dipropylin |
Các dạng |
2921. 49. 00 |
295 |
Dipyridamole |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
296 |
Disodium clodronate |
Các dạng |
2811. 19. 90 |
297 |
Disulfiram |
Các dạng |
2930. 90. 90 |
298 |
DL-AIpha tocopheryl acetat |
Các dạng |
2936. 28. 00 |
299 |
Dl-alpha-Tocopheryl |
Các dạng |
2936. 28. 00 |
300 |
DL-Lysine acetylsalicylate |
Các dạng |
2922.41. 00 |
301 |
D-Manitol |
Các dạng |
2905. 43. 00 |
302 |
Dobutamine |
Các dạng |
2922. 29. 00 |
303 |
Domperidone |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
304 |
Đồng sulfat |
Các dạng |
2833. 25. 00 |
305 |
Dopamin |
Các dạng |
2922. 29. 00 |
306 |
Dothiepin |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
307 |
Doxazosin |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
308 |
Doxifluridine |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
309 |
Doxycycline |
Các dạng |
2941. 30. 00 |
310 |
D-Panthenol |
Các dạng |
2936. 24. 00 |
311 |
Drotaverine |
Các dạng |
2933. 49. 90 |
312 |
Duloxetine HCl |
Các dạng |
2917. 19. 00 |
313 |
Dutasterid |
Các dạng |
2942. 00. 00 |
314 |
Dydrogesterone |
Các dạng |
2937. 23. 00 |
315 |
Ebastine |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
316 |
Econazole |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
317 |
Edotolac |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
318 |
Efavirenz |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
319 |
Elemental Iron |
Các dạng |
2936. 29. 00 |
320 |
Emedastine |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
321 |
Emtricitabin |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
322 |
Enalapril |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
323 |
Enoxaparin |
Các dạng |
3001. 90. 00 |
324 |
Enoxaparin Natri |
Các dạng |
3001. 90. 00 |
325 |
Enoxolone |
Các dạng |
2918. 99. 00 |
326 |
Entacapone |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
327 |
Epalrestat |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
328 |
Eperison |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
329 |
Epinastine |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
330 |
Epoetin Alfa |
Các dạng |
2937. 19. 00 |
331 |
Epoetin beta |
Các dạng |
2937. 19. 00 |
332 |
Eprazinone |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
333 |
Eprosartan |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
334 |
Eptacog alfa hoạt hoá |
Các dạng |
3002. 90. 00 |
335 |
Eptifibatide |
Các dạng |
2937. 19. 00 |
336 |
Erdostein |
Các dạng |
2917. 39. 90 |
337 |
Ertapenem Natri |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
338 |
Erythromycin (trừ dạng muối Estolat) |
Các dạng |
2941. 50. 00 |
339 |
Erythropoietin người tái tổ hợp |
Các dạng |
3002. 90. 00 |
340 |
Escina |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
341 |
Escitalopram |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
342 |
Esomeprazole |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
343 |
Estriol |
Các dạng |
2937. 23. 00 |
344 |
Etamsylate |
Các dạng |
2921. 19 00 |
345 |
Etanercept |
Các dạng |
3002. 90 00 |
346 |
Ethambutol |
Các dạng |
2922. 19 10 |
347 |
Ethamsylate |
Các dạng |
2921. 19 00 |
348 |
Ether ethylic |
Các dạng |
2909. 19 00 |
349 |
Ethionamide |
Các dạng |
2933. 39 90 |
350 |
Etifoxine |
Các dạng |
2934. 99 90 |
351 |
Etodolac |
Các dạng |
2934. 99 90 |
352 |
Etofenamate |
Các dạng |
2922. 50 90 |
353 |
Etomidate |
Các dạng |
2933. 29 00 |
354 |
Etonogestrel |
Các dạng |
2902 90 90 |
355 |
Etravirine |
Các dạng |
2926. 90 00 |
356 |
Ezetimibe |
Các dạng |
2933. 99 90 |
357 |
Famciclovir |
Các dạng |
2933. 59 90 |
358 |
Famotidate |
Các dạng |
2935. 90 00 |
359 |
Felodipine |
Các dạng |
2933. 39 90 |
360 |
Fenofibrate |
Các dạng |
2918. 99 00 |
361 |
Fenoprofen |
Các dạng |
2918. 99 00 |
362 |
Fenoverine |
Các dạng |
2934. 30 00 |
363 |
Fenspirine |
Các dạng |
2934. 99 90 |
364 |
Fenticonazole |
Các dạng |
2933. 29 00 |
365 |
Ferric hydroxide polymaltise complex |
Các dạng |
2942. 00 00 |
366 |
Fexofenadine |
Các dạng |
2933. 39 90 |
367 |
Filgrastim |
Các dạng |
2942. 00 00 |
368 |
Finasteride |
Các dạng |
2933. 99 90 |
369 |
Flavoxate |
Các dạng |
2934. 99 90 |
370 |
Floctafenin |
Các dạng |
2933. 49 90 |
371 |
Flomoxef |
Các dạng |
2941. 90 00 |
372 |
Fluconazole |
Các dạng |
2933. 99 90 |
373 |
Fludrocortisone acetate |
Các dạng |
2937. 22 00 |
374 |
Flumazenil |
Các dạng |
2933. 99 90 |
375 |
Flunarizine |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
376 |
Fluocinolone |
Các dạng |
2937. 22. 00 |
377 |
Fluorometholone |
Các dạng |
2937. 22. 00 |
378 |
Fluoxetine |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
379 |
Flupentixol |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
380 |
Fluphenazin |
Các dạng |
2934. 30. 00 |
381 |
Flurbiprofen |
Các dạng |
2916. 39. 90 |
382 |
Fluticasone |
Các dạng |
2930. 90. 90 |
383 |
Fluvastatin |
Các dạng |
2937. 29. 00 |
384 |
Fluvoxamine |
Các dạng |
2928. 00. 90 |
385 |
Follitropin alfa |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
386 |
Fondaparinux |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
387 |
Formoterol |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
388 |
Formoterol fumarate |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
389 |
Fosfomycin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
390 |
Fuctose-1 -6-diphosphate sodium |
Các dạng |
2940. 00. 00 |
391 |
Furoscmide |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
392 |
Fusafungine |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
393 |
Fusidate Natri |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
394 |
Gabapentin |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
395 |
Gadodiamide |
Các dạng |
2846. 90. 00 |
396 |
Gadopentetate dimeglumin |
Các dạng |
2846. 90. 00 |
397 |
Galantamin |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
398 |
Gelatin |
Các dạng |
3503. 00. 49 |
399 |
Gemfibrozil |
Các dạng |
2918. 99. 00 |
400 |
Gentamycin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
401 |
Glibeclamide |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
402 |
Gliclazide |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
403 |
Glimepiride |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
404 |
Glipizide |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
405 |
Glucosamin |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
406 |
Glucose |
Các dạng |
1702. 30. 10 |
407 |
Glutathione |
Các dạng |
2930. 90. 90 |
408 |
Glyburide |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
409 |
Glycerin |
Các dạng |
2905. 45. 00 |
410 |
Glycerin Trinitrate |
Các dạng |
2905. 45. 00 |
411 |
Glycerol |
Các dạng |
2905. 45. 00 |
412 |
Glyceryl guaiacolate |
Các dạng |
2909. 49. 00 |
413 |
Glycine |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
414 |
Glyclazyd |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
415 |
Glycyrrhizinic acid |
Các dạng |
2938. 90. 00 |
416 |
Gramicidin S |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
417 |
Griseofulvin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
418 |
Guaiphenesin |
Các dạng |
2909. 49. 00 |
419 |
Haloperidol |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
420 |
Heparin |
Các dạng |
3001. 90. 00 |
421 |
Hepatocyte growth Promoting Factor |
Các dạng |
3002. 12. 90 |
422 |
Heptaminol |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
423 |
Hexamidine di-isethionate |
Các dạng |
2925. 29. 00 |
424 |
Human Albumin |
Các dạng |
3002. 12. 90 |
425 |
Human Insulin |
Các dạng |
2937. 12. 00 |
426 |
Human somatropin |
Các dạng |
3002. 12. 90 |
427 |
Hyaluronidase |
Các dạng |
3507. 90. 00 |
428 |
Hydrated Aluminium oxid |
Các dạng |
2818. 20. 00 |
429 |
Hydrochlorothiazid |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
430 |
Hydrocortisone |
Các dạng |
2937. 21. 00 |
431 |
Hydroquinone |
Các dạng |
2907. 22. 00 |
432 |
Hydrotalcite (Magne Nhôm Hydroxyd - Carbonat Hydrat) |
Các dạng |
3824. 99. 99 |
433 |
Hydrotalcite synthetic |
Các dạng |
3824. 99. 99 |
434 |
Hydrous benzoyl peroxide |
Các dạng |
2916. 32. 00 |
435 |
Hydroxocobalamin |
Các dạng |
2936. 26. 00 |
436 |
Hydroxychloroquine sulfat |
Các dạng |
2933. 49. 90 |
437 |
Hydroxychlorothiazid |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
438 |
Hydroxyethyl Starch |
Các dạng |
2923. 90. 00 |
439 |
Hydroxygen peroxyd |
Các dạng |
2847. 00. 90 |
440 |
Hydroxypropyl methylcellulose |
Các dạng |
3912. 39. 00 |
441 |
Hydroxyzine |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
442 |
Hyoscine N-butyl bromidc |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
443 |
Ibuprofen |
Các dạng |
2916. 39. 90 |
444 |
Iloprost |
Các dạng |
2918. 19. 00 |
445 |
Imidapril |
Các dạng |
2915. 39. 90 |
446 |
Indacaterol |
Các dạng |
2933. 79. 00 |
447 |
Indapamide |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
448 |
Indinavir |
Các dạng |
2942. 00. 00 |
449 |
Indomethacin |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
450 |
Infliximab |
Các dạng |
2922. 42. 20 |
451 |
Insulin |
Các dạng |
2937. 12. 00 |
452 |
interferon alpha 2a |
Các dạng |
3002. 12. 90 |
453 |
Interferon alpha-2b |
Các dạng |
3002. 12. 90 |
454 |
lobitridol |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
455 |
Iod |
Các dạng |
2801. 20. 00 |
456 |
lohexol |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
457 |
Iopamidol |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
458 |
Iopromide |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
459 |
Ipratropium |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
460 |
Irbesartan |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
461 |
Isapgol Husk |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
462 |
Isoconazole |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
463 |
Isoflamide |
Các dạng |
2924. 19. 90 |
464 |
Isoniazid |
Các dạng |
2933. 39. 10 |
465 |
Isosorbide |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
466 |
Isosorbide 5 Mononitrate |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
467 |
Isosorbide Dinitrate |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
468 |
Isotretinoine |
Các dạng |
2936. 21. 00 |
469 |
Itraconazole |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
470 |
Ivabradine |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
471 |
Kali chloride |
Các dạng |
2827. 39. 90 |
472 |
Kali citrat |
Các dạng |
2918. 15. 90 |
473 |
Kali clorid |
Các dạng |
2827. 39. 90 |
474 |
Kali glutamat |
Các dạng |
2922. 42. 90 |
475 |
Kali Iodid |
Các dạng |
2829. 90. 90 |
476 |
Kali Phenoxy Methyl Penicillin |
Các dạng |
2941. 10. 19 |
477 |
Kanamycin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
478 |
Kẽm gluconat |
Các dạng |
2918. 16. 00 |
479 |
Kẽm oxyd |
Các dạng |
2817. 00. 10 |
480 |
Kẽm sulfat |
Các dạng |
2833. 29. 90 |
481 |
Kẽm Undecylenat |
Các dạng |
2916. 19. 00 |
482 |
Ketoconazole |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
483 |
Ketoprofen |
Các dạng |
2918. 30. 00 |
484 |
Ketorolac |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
485 |
Ketotifene |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
486 |
L - Valine |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
487 |
L -Cystine |
Các dạng |
2930. 90. 90 |
488 |
L- Threonine |
Các dạng |
2922. 49. 00 |
489 |
Lacidipine |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
490 |
Lactitol |
Các dạng |
2940. 00. 00 |
491 |
Lactobaccillus acidophilus |
Các dạng |
2102. 10. 00 |
492 |
Lactobacillus |
Các dạng |
2102. 10. 00 |
493 |
Lactobacillus acidophilus |
Các dạng |
2102. 10. 00 |
494 |
Lactobacillus casei thứ Rhamnosus |
Các dạng |
2102. 10. 00 |
495 |
Lactobacillus kefir |
Các dạng |
2102. 10. 00 |
496 |
Lactobacillus sporogenes |
Các dạng |
2102. 10. 00 |
497 |
Lactobacilus rhamnosus |
Các dạng |
2102. 10. 00 |
498 |
Lactulose |
Các dạng |
2940. 00. 00 |
499 |
L-Alanine |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
500 |
L-Alanyl-L-Glutamin |
Các dạng |
2924. 19. 90 |
501 |
Lamivudine |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
502 |
Lamotrigin |
Các dạng |
2933. 69. 00 |
503 |
Lamotrix |
Các dạng |
2933. 69. 00 |
504 |
Lansoprazole |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
505 |
L-Arginine |
Các dạng |
2925. 29. 00 |
506 |
L-Arginine Dihydrate |
Các dạng |
2925. 29. 00 |
507 |
L-Asparaginase |
Các dạng |
3507. 90. 00 |
508 |
L-Aspartic Acid |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
509 |
L-Carnitine |
Các dạng |
2923. 90. 00 |
510 |
L-Cysteine |
Các dạng |
2930. 90. 90 |
511 |
Lecithin |
Các dạng |
2923. 20. 10 |
512 |
Leflunomide |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
513 |
Lercanidipine |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
514 |
Leucovorin calci |
Các dạng |
2936. 29. 00 |
515 |
Levobunolol |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
516 |
Levocarnitine |
Các dạng |
2923. 90. 00 |
517 |
Levomepromazine |
Các dạng |
2934. 30. 00 |
518 |
Levonorgestrel |
Các dạng |
2937. 23. 00 |
519 |
Levosulpiride |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
520 |
Levothyroxine |
Các dạng |
2937. 90. 90 |
521 |
L-Glutamic acid |
Các dạng |
2922. 42. 10 |
522 |
L-Histidine |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
523 |
Lidocaine |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
524 |
Lincomycin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
525 |
Linezolid |
Các dạng |
2924. 19. 90 |
526 |
L-Isoleucine |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
527 |
Lisonopril |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
528 |
L-Leucine |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
529 |
L-Lysinc Acetate |
Các dạng |
2922. 41. 00 |
530 |
L-Lysine Monohydrochloride |
Các dạng |
2922. 41. 00 |
531 |
L-Methionine |
Các dạng |
2930. 40. 00 |
532 |
Lodoxamide |
Các dạng |
2926. 90. 00 |
533 |
Loperamide |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
534 |
Lopinavir |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
535 |
Loratadine |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
536 |
L-ornithin L-aspartat |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
537 |
Lornoxicam |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
538 |
Losartan |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
539 |
Loteprednol etabonate |
Các dạng |
2942. 00. 00 |
540 |
Lovastain |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
541 |
Loxoprofen |
Các dạng |
2918. 30. 00 |
542 |
L-Phenylalanine |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
543 |
L-Proline |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
544 |
L-Serine |
Các dạng |
2922. 49. 00 |
545 |
LTetrahydro panmatin |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
546 |
L-Thyroxin |
Các dạng |
2937. 90. 90 |
547 |
L-Tryptophan |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
548 |
L-Tyrosine |
Các dạng |
2922. 49. 00 |
549 |
Lutropin alfa |
Các dạng |
2937. 23. 00 |
550 |
Lưu huỳnh |
Các dạng |
2802. 00. 00 |
551 |
Lynestrenol |
Các dạng |
2937. 23. 00 |
552 |
Lysin acetyl salicylat |
Các dạng |
2922. 41. 00 |
553 |
Macrogol 4000 |
Các dạng |
3907. 20. 90 |
554 |
Maglumin Amidotrizoate |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
555 |
Magnesi sulfat |
Các dạng |
2833. 21. 00 |
556 |
Magnesi Trisilicat |
Các dạng |
2839. 90. 00 |
557 |
Magnesium |
Các dạng |
2816. 10. 00 |
558 |
Magnesium Alumino silicate |
Các dạng |
2839. 90. 00 |
559 |
Magnesium hydroxide |
Các dạng |
2816. 10. 00 |
560 |
Magnesium salt of dimecrotic acid |
Các dạng |
2918. 99. 00 |
561 |
Manidipine |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
562 |
Mannitol |
Các dạng |
2905. 43. 00 |
563 |
Mebendazole |
Các dạng |
2933. 99. 10 |
564 |
Mebeverin |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
565 |
Meclofenoxate |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
566 |
Mecobalamin |
Các dạng |
2936. 26. 00 |
567 |
Mefenamic Acid |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
568 |
Mefloquine |
Các dạng |
2933. 49. 90 |
569 |
Melatonin |
Các dạng |
2937. 90. 90 |
570 |
Meloxicam |
Các dạng |
2934. 10. 00 |
571 |
Menadion natribisulfit |
Các dạng |
2830. 90. 90 |
572 |
Menatetrenone |
Các dạng |
2914. 69. 00 |
573 |
Menthol |
Các dạng |
2906. 11. 00 |
574 |
Mephenesine |
Các dạng |
2909. 49. 00 |
575 |
Mequitazine |
Các dạng |
2934. 30. 00 |
576 |
Mercurochrome |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
577 |
Mesalamine |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
578 |
Mesna |
Các dạng |
2930. 90. 90 |
579 |
Mesterolone |
Các dạng |
2937. 29. 00 |
580 |
Metadoxime |
Các dạng |
2936. 25. 00 |
581 |
Metformin |
Các dạng |
2925. 29. 00 |
582 |
Methimazole |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
583 |
Methionin |
Các dạng |
2930. 40. 00 |
584 |
Methocarbamol |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
585 |
Methoxy polyethylene glycol- epoetin beta |
Các dạng |
2909. 41. 00 |
586 |
Methyl Ergometrin |
Các dạng |
2939. 61. 00 |
587 |
Methyl Prednisolone |
Các dạng |
2937. 29. 00 |
588 |
Methyl Salycilate |
Các dạng |
2918. 23. 00 |
589 |
Methyldopa |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
590 |
Methylen |
Các dạng |
2942. 00. 00 |
591 |
Methylergometrin |
Các dạng |
2939. 69. 00 |
592 |
Methylergonovine |
Các dạng |
2939. 69. 00 |
593 |
Metoclopramide |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
594 |
Metoprolol |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
595 |
Miconazole |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
596 |
Microcrystallinc Hydroxyapatitie Complex |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
597 |
Micronomicin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
598 |
Mifepriston |
Các dạng |
2937. 29. 00 |
599 |
Milnaeipram |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
600 |
Milrinone |
Các dạng |
2933. 79. 00 |
601 |
Minocycline |
Các dạng |
2941. 30. 00 |
602 |
Minoxidil |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
603 |
Mirtazapine |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
604 |
Misoprosol |
Các dạng |
2937. 50. 00 |
605 |
Moclobemide |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
606 |
Molgramostim (rHuGM-CSF) |
Các dạng |
3002. 12. 90 |
607 |
Mometasone |
Các dạng |
2937. 22. 00 |
608 |
Montelukast |
Các dạng |
2930. 90. 90 |
609 |
Mosapride |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
610 |
Moxonidine |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
611 |
Mupirocin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
612 |
Mydecamicin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
613 |
Myrtol |
Các dạng |
2939. 69. 00 |
614 |
N-(1.deoxy-d glucitol-1-yl)-N methylamonium Na Succinat |
Các dạng |
2917. 19. 00 |
615 |
Nabumetone |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
616 |
N-Acetyl DL-Leucin |
Các dạng |
2924. 19. 90 |
617 |
N-Acetylcysteine |
Các dạng |
2930. 90. 90 |
618 |
Nadroparin |
Các dạng |
3001. 90. 00 |
619 |
Naftidrofuryl |
Các dạng |
2932. 19. 00 |
620 |
Naltrexone |
Các dạng |
2939. 19. 00 |
621 |
Naphazolin |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
622 |
Naproxen |
Các dạng |
2939. 11. 10 |
623 |
Narcotin |
Các dạng |
2939. 19. 00 |
624 |
Natamycin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
625 |
Nateglinide |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
626 |
Natri Benzyl penicillin |
Các dạng |
2941. 10. 19 |
627 |
Natri Bicarbonate |
Các dạng |
2836. 30. 00 |
628 |
Natri camphosulfonat |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
629 |
Natri Chloride |
Các dạng |
2501. 00. 92 |
630 |
Natri comphosulfonat |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
631 |
Natri Docusate |
Các dạng |
2917. 19. 00 |
632 |
Natri Flucloxacillin |
Các dạng |
2941. 10. 90 |
633 |
Natri Fluoride |
Các dạng |
2826. 19. 00 |
634 |
Natri Flurbiprofen |
Các dạng |
2916. 39. 90 |
635 |
Natri Folinate |
Các dạng |
2936. 29. 00 |
636 |
Natri Hyaluronat |
Các dạng |
3913. 90. 90 |
637 |
Natri hydrocacbonat |
Các dạng |
2836. 30. 00 |
638 |
Natri Ironedetate |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
639 |
Natri levo thyroxin |
Các dạng |
2937. 90. 90 |
640 |
Natri sulfacetamid |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
641 |
Natri thiosulfat |
Các dạng |
2832. 30. 00 |
642 |
N-Carbamoyl- methyl 4- phenyl-2- pyrrolidone |
Các dạng |
2933. 79. 00 |
643 |
Nebivolol |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
644 |
Nefopam |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
645 |
Nelfinavir |
Các dạng |
2933. 49. 90 |
646 |
Neomycin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
647 |
Netilmicin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
648 |
Nevirapine |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
649 |
Niacinamid |
Các dạng |
2936. 29. 00 |
650 |
Niclosamide |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
651 |
Nicorandil |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
652 |
Nifedipine |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
653 |
Nifuroxazine |
Các dạng |
2932 19. 00 |
654 |
Nikethamide |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
655 |
Nimesulide |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
656 |
Nimodipine |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
657 |
Nimotuzumab |
Các dạng |
3002. 12. 90 |
658 |
Nitroglycerin |
Các dạng |
2933. 49. 90 |
659 |
Nitroxoline |
Các dạng |
2933. 49. 90 |
660 |
Nizatidine |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
661 |
Nomegestrol acetat |
Các dạng |
2933. 19. 00 |
662 |
Noradrenaline |
Các dạng |
2937. 90. 90 |
663 |
Norethisterone |
Các dạng |
2937. 23 00 |
664 |
Normodipine |
Các dạng |
2933. 39 90 |
665 |
Norpscudoephedrin |
Các dạng |
2939. 49 90 |
666 |
Noscapin |
Các dạng |
2939. 11 90 |
667 |
Novocain |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
668 |
Nystatin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
669 |
Octylonium |
Các dạng |
2921. 19. 00 |
670 |
Olanzapine |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
671 |
Oleum spicae |
Các dạng |
2807. 00. 00 |
672 |
Olmesartan medoxomil |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
673 |
Omalizumab |
Các dạng |
3002. 12. 90 |
674 |
Omega-3 Marine Triglycerides Fish Oil |
Các dạng |
1504. 20. 90 |
675 |
Omeprazole |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
676 |
Ondansetron |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
677 |
Orlistat |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
678 |
Oseltamivir |
Các dạng |
2916. 20. 00 |
679 |
Ouabain |
Các dạng |
2938. 90. 00 |
680 |
Oxacillin |
Các dạng |
2941. 10. 90 |
681 |
Oxandrolone |
Các dạng |
2937. 29. 00 |
682 |
Oxeladine |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
683 |
Oxybutinin |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
684 |
Oxymethazolin |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
685 |
Oxytetracyclin |
Các dạng |
2941. 30. 00 |
686 |
Paliperidone |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
687 |
Pancreatin |
Các dạng |
3507. 90. 00 |
688 |
Pantoprazole |
Các dạng |
2930. 90. 90 |
689 |
Papaverin |
Các dạng |
2933. 19. 00 |
690 |
Para-aminobenzoic acid |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
691 |
Paracetamol |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
692 |
Parnaparin |
Các dạng |
2931. 90. 90 |
693 |
Paroxetine |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
694 |
Pegfilgrastim |
Các dạng |
2942. 00. 00 |
695 |
Peginterferon |
Các dạng |
3002. 12. 90 |
696 |
Pemirolast |
Các dạng |
2933. 59 90 |
697 |
Penicillin V |
Các dạng |
2941. 10. 90 |
698 |
Penicilline G (benzyl Penicilline) |
Các dạng |
2941. 10. 90 |
699 |
Pentoxifylline |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
700 |
Pentoxyverine |
Các dạng |
2922. 29. 00 |
701 |
Pepsin |
Các dạng |
3507. 90. 00 |
702 |
Perindopril tert Butylamin |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
703 |
Phenoxymethyl Penicillin |
Các dạng |
2941. 10. 90 |
704 |
Phenylephrin |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
705 |
Phenylpropanolamin |
Các dạng |
2939 49. 10 |
706 |
Phenytoin |
Các dạng |
2933 21. 00 |
707 |
Phloroglucinol |
Các dạng |
2907 29. 90 |
708 |
Phosphatidylcholine |
Các dạng |
2923 20. 90 |
709 |
Phospholipid phổi lợn |
Các dạng |
3001. 90. 00 |
710 |
Phức hợp sắt III Polymaltose |
Các dạng |
2911. 00. 00 |
711 |
Phức sắt (III) - Hydroxid polymaltose |
Các dạng |
2911. 00. 00 |
712 |
Phytomenadione |
Các dạng |
2936. 29. 00 |
713 |
Picloxydin |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
714 |
Picosulfate |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
715 |
Picosulfate |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
716 |
Pidotimod |
Các dạng |
2934. 10. 00 |
717 |
Pilocarpine HCl |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
718 |
Pioglitazone |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
719 |
Pipazetate |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
720 |
Piperacillin |
Các dạng |
2941. 10. 90 |
721 |
Piperazin citrat |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
722 |
Piracetam |
Các dạng |
2942. 00. 00 |
723 |
Pirenoxine |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
724 |
Piribedil |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
725 |
Piroxicam |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
726 |
Pitavastatin Calcium |
Các dạng |
2915. 90. 90 |
727 |
Pizotifene |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
728 |
Podophyllotoxin |
Các dạng |
1302. 19. 90 |
729 |
Policresulen |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
730 |
Polyethylen glycol 4000 |
Các dạng |
3907. 20. 90 |
731 |
Polygeline |
Các dạng |
2921. 45. 00 |
732 |
Polyhydroxyethyl starch |
Các dạng |
2923. 90. 00 |
733 |
Polysacharide |
Các dạng |
3913. 90. 90 |
734 |
Polytar |
Các dạng |
3807. 00. 00 |
735 |
Polyvinyl Alcohol |
Các dạng |
3905. 30. 90 |
736 |
Porcine Brain Extract |
Các dạng |
3001. 20. 00 |
737 |
Posaconazole |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
738 |
Povidone Iodine |
Các dạng |
3905. 99. 90 |
739 |
Povidone K25 |
Các dạng |
3905. 99. 90 |
740 |
Pralidoxime |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
741 |
Pramipexole |
Các dạng |
2934. 20. 00 |
742 |
Prasugrel |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
743 |
Pravastatin |
Các dạng |
2918. 19. 00 |
744 |
Praziquantel |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
745 |
Prednisolone |
Các dạng |
2937. 21. 00 |
746 |
Prednisone |
Các dạng |
2937. 21. 00 |
747 |
Primaquin phosphat |
Các dạng |
2933. 49. 90 |
748 |
Prochlorperazin |
Các dạng |
2934. 30. 00 |
749 |
Prolidoxime chloride |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
750 |
Promestriene |
Các dạng |
2909. 30. 00 |
751 |
Promethazine |
Các dạng |
2934. 30. 00 |
752 |
Proparacetamol |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
753 |
Propiverine |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
754 |
Propranolol |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
755 |
Propyl thiouracy |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
756 |
Prothionamide |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
757 |
Pyrantel |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
758 |
Pyrazinamide |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
759 |
Pyridoxin hydroclorid |
Các dạng |
2936. 25. 00 |
760 |
Pyritinol |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
761 |
Quetiapine |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
762 |
Quinapril |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
763 |
Quinine |
Các dạng |
2939. 20. 10 |
764 |
Rabeprazole |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
765 |
Racecadotril |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
766 |
Raloxifene |
Các dạng |
2939. 49. 90 |
767 |
Ramipril |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
768 |
Ranibizumab |
Các dạng |
3002. 12. 90 |
769 |
Ranitidine |
Các dạng |
2932. 19. 00 |
770 |
Rebamipid |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
771 |
Recombinant Streptokinase |
Các dạng |
3003. 90. 00 |
772 |
Repaglinide |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
773 |
Retinyl acetat |
Các dạng |
2936. 21. 00 |
774 |
Riboflavin |
Các dạng |
2936 23. 00 |
775 |
Ribosomal |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
776 |
Ribostamycin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
777 |
Rifampicin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
778 |
Rilmenidine |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
779 |
Risedronate |
Các dạng |
2931. 90. 90 |
780 |
Risperidone |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
781 |
Ritonavir |
Các dạng |
2934. 10. 00 |
782 |
Rituximab |
Các dạng |
3002. 12. 90 |
783 |
Rivastigmine |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
784 |
Rofecoxib |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
785 |
Ropinirole |
Các dạng |
2933. 79. 00 |
786 |
Rosiglitazone |
Các dạng |
2934. 10. 00 |
787 |
Rosuvastatin |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
788 |
Roxythromycin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
789 |
Rutin |
Các dạng |
2938. 10. 00 |
790 |
Saccharomyces |
Các dạng |
2102. 20. 90 |
791 |
Salcatonin |
Các dạng |
2937. 19. 00 |
792 |
Salicylic acid |
Các dạng |
2920. 90. 00 |
793 |
Salmeterol |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
794 |
Saquinavir |
Các dạng |
2924. 19. 90 |
795 |
Sắt Fumarat |
Các dạng |
2917. 19. 00 |
796 |
Sắt Gluconate |
Các dạng |
2918. 16. 00 |
797 |
Sắt oxalat |
Các dạng |
2917. 11. 00 |
798 |
Sắt Sucrose |
Các dạng |
2940. 00. 00 |
799 |
Sắt sulfat khan |
Các dạng |
2833. 29. 90 |
800 |
Saxaligliptin |
Các dạng |
2933. 90 |
801 |
S-Carboxymethyl Cystein |
Các dạng |
2930. 90. 90 |
802 |
Scopolamine |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
803 |
Selegiline |
Các dạng |
2921. 49. 00 |
804 |
Selen Sulfide |
Các dạng |
2832. 20. 00 |
805 |
Sennosides |
Các dạng |
2938. 90. 00 |
806 |
Sertraline |
Các dạng |
2921. 45. 00 |
807 |
Sibutramin |
Các dạng |
2921. 30. 00 |
808 |
Sildenafil |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
809 |
Silymarin |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
810 |
Simethicone |
Các dạng |
2942. 00. 00 |
811 |
Simvastatin |
Các dạng |
2937. 29. 00 |
812 |
Sitagliptin phosphate |
Các dạng |
2935. 10. 00 |
813 |
Sodium polystyrene sulfonate |
Các dạng |
3914. 00. 00 |
814 |
Somatostatin |
Các dạng |
2937. 19. 00 |
815 |
Somatropin |
Các dạng |
2905. 44. 00 |
816 |
Sorbitol |
Các dạng |
2905. 44. 00 |
817 |
Sotalol |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
818 |
Spectinomycin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
819 |
Spironolactone |
Các dạng |
2932. 20. 90 |
820 |
Spriamycin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
821 |
Stavudine |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
822 |
Streptokinase |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
823 |
Streptokinase-Streptodornase |
Các dạng |
3003. 90. 00 |
824 |
Streptomycin |
Các dạng |
2941. 20. 00 |
825 |
Strychnin sulfat |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
826 |
Succinimide |
Các dạng |
2925. 19. 00 |
827 |
Sucralfat |
Các dạng |
2940. 00. 00 |
828 |
Sulbutiamine |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
829 |
Sulfaguanidin |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
830 |
Sulfasalazin |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
831 |
Sulfathiazol |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
832 |
Sulfamethoxazol |
Các dạng |
2935. 00. 00 |
833 |
Sulpiride |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
834 |
Sulphanilamide |
Các dạng |
2935. 00. 00 |
835 |
Sultamicillin |
Các dạng |
2941. 10. 90 |
836 |
Sultamicillin |
Các dạng |
2941. 10. 90 |
837 |
Sumatriptan |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
838 |
Tadalafil |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
839 |
Tamsulosin |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
840 |
Tazarotene |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
841 |
Tegaserod |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
842 |
Telbivudine |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
843 |
Telithromycin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
844 |
Telmisartan |
Các dạng |
2918. 29. 90 |
845 |
Tenecteplase |
Các dạng |
3507. 90. 00 |
846 |
Tenoforvir |
Các dạng |
2931. 90. 90 |
847 |
Tenoxicam |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
848 |
Teprenone |
Các dạng |
2914. 19. 00 |
849 |
Terazosin |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
850 |
Terbinafin |
Các dạng |
2921. 49. 00 |
851 |
Terbinafin hydroclorid |
Các dạng |
2921. 49. 00 |
852 |
Terpin hydrat |
Các dạng |
2906. 19. 00 |
853 |
Tetracyclin |
Các dạng |
2941. 30. 00 |
854 |
Tetrahydrozoline |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
855 |
Theophylline |
Các dạng |
2939. 59. 00 |
856 |
Thiamazole |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
857 |
Thiamphenicol |
Các dạng |
2941. 40. 00 |
858 |
Thiocolchicoside |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
859 |
Thioridazine |
Các dạng |
2934. 30. 00 |
860 |
Thymalfasin |
Các dạng |
2909. 50. 00 |
861 |
Thymol |
Các dạng |
2907 19. 00 |
862 |
Thymomodulin |
Các dạng |
2937. 19. 00 |
863 |
Thyroxine |
Các dạng |
2937. 90. 90 |
864 |
Tianeptine |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
865 |
Tibolone |
Các dạng |
2937. 90. 90 |
866 |
Ticlopidine |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
867 |
Timolol |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
868 |
Tiotropi bromid |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
869 |
Tiratricol |
Các dạng |
2939. 11. 10 |
870 |
Tiropramide |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
871 |
Tixocortol |
Các dạng |
2937. 29. 00 |
872 |
Tizanidin |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
873 |
Tobramycin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
874 |
Tocilizumab |
Các dạng |
3002. 12. 90 |
875 |
Tofisopam |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
876 |
Tolazolinium |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
877 |
Tolcapone |
Các dạng |
2925. 29. 00 |
878 |
Tolnaftate |
Các dạng |
2930. 90. 90 |
879 |
Tolperisone |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
880 |
Topiramate |
Các dạng |
2929. 90. 90 |
881 |
Torsemide |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
882 |
Trabecedin |
Các dạng |
2933. 49. 90 |
883 |
Trastuzumab |
Các dạng |
2925. 29. 00 |
884 |
Travoprost |
Các dạng |
2937. 50. 00 |
885 |
Trazodon |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
886 |
Tretinoin |
Các dạng |
2936. 21. 00 |
887 |
Triamcinolone |
Các dạng |
2937. 22. 00 |
888 |
Tricalci Phosphate |
Các dạng |
2835. 26. 00 |
889 |
Triclosan |
Các dạng |
2909. 50. 00 |
890 |
Triflusal |
Các dạng |
2918. 29. 90 |
891 |
Trihexyphenidyl |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
892 |
Trikali dicitrate Bismuth |
Các dạng |
2918. 15. 90 |
893 |
Trimebutine |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
894 |
Trimeprazin |
Các dạng |
2934. 30. 00 |
895 |
Trimetazidine |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
896 |
Trolamin |
Các dạng |
2914. 19. 00 |
897 |
Tromantadine |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
898 |
Tulobuterol |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
899 |
Tyrothricin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
900 |
Ubidecarennone |
Các dạng |
2914. 62. 00 |
901 |
Upixime |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
902 |
Urazamide |
Các dạng |
2914. 19. 00 |
903 |
Urea |
Các dạng |
3102. 10. 00 |
904 |
Urofollitropin |
Các dạng |
2937. 19. 00 |
905 |
Urokinase |
Các dạng |
3507. 90. 00 |
906 |
Valerian |
Các dạng |
3301. 29. 90 |
907 |
Valproate Natri |
Các dạng |
2915. 90. 90 |
908 |
Valpromide |
Các dạng |
2924. 19. 90 |
909 |
Valsartan |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
910 |
Vardenafil HCl |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
911 |
Vaselin |
Các dạng |
2712. 10. 00 |
912 |
Venlafaxine |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
913 |
Verapamil |
Các dạng |
2926. 90. 00 |
914 |
Verteporfin |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
915 |
Vincamine |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
916 |
Vinpocetine |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
917 |
Vitamin A (Retinol) |
Các dạng |
2936. 21. 00 |
918 |
Vitamin B1 (Thiamin) |
Các dạng |
2936. 22. 00 |
919 |
Vitamin B12 (Cyanocobalamin) |
Các dạng |
2936. 26. 00 |
920 |
Vitamin B2 (Riboflavin) |
Các dạng |
2936. 23. 00 |
921 |
Vitamin C (Ascorbic Acid) |
Các dạng |
2936. 27. 00 |
922 |
Vitamin D (Ergocalciferol/Tococalciferol) |
Các dạng |
2936. 24. 00 |
923 |
Vitamin E (tocoferol) |
Các dạng |
2936. 28. 00 |
924 |
Vitamin H (Biotine) |
Các dạng |
2936. 29. 00 |
925 |
Vitamin K |
Các dạng |
2936. 29. 00 |
926 |
Vitamin PP (Nicotinamid) |
Các dạng |
2936. 29. 00 |
927 |
Voriconazole |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
928 |
Wafarin |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
929 |
Xanh methylen |
Các dạng |
3204. 13. 00 |
930 |
Xylometazoline |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
931 |
Yếu tố kích thích dòng bạch cầu hạt (G-CSF) |
Các dạng |
3001. 90. 00 |
932 |
Yếu tố kích thích dòng bạch cầu hạt tái tổ hợp ở người (rHu G-CSF) |
Các dạng |
3001. 90. 00 |
933 |
Yếu tố tăng trưởng biểu bì người tái tổ hợp (RhEGF) |
Các dạng |
3001. 90. 00 |
934 |
Zafirlukast |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
935 |
Zalcitabine |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
936 |
Zopiclone |
Các dạng |
2933. 79. 00 |
937 |
Zuclopenthixol |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
DANH MỤC THUỐC CHỈ CHỨA 01 THÀNH PHẦN DƯỢC CHẤT XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)
I. THUỐC HÓA DƯỢC
STT |
Mô tả hàng hóa |
Mã số hàng hóa |
||
Tên thương mại/tên hoạt chất |
Dạng dùng |
|||
1 |
2, 4 Dichlorobenzyl Alcohol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
2 |
Abacavir |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
3 |
Acarbose |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
4 |
Acebutolol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
5 |
Aceclofenac |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
6 |
Acemetacin |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
7 |
Acepifyline |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
8 |
Acetazolamid |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
9 |
Acetyl - L - carnitine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
10 |
Acetyl cystein |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
11 |
Acetyl dihydrocodein |
Dạng tiêm |
3004. 49. 10 |
|
12 |
Acetylcholine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
13 |
Acetylleucin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
14 |
Acetylspiramycin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
15 |
Acid 5 - aminosalicylic |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
16 |
Acid acetyl salicylic |
Các dạng |
3004. 90. 51 |
|
17 |
Acid Aminocaproic |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
18 |
Acid Azelaic |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
19 |
Acid boric |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
20 |
Acid Folic |
Các dạng |
300. 50. 10/99 |
|
21 |
Acid Folinic |
Các dạng |
3004. 50. 99 |
|
22 |
Acid Fusidic |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
23 |
Acid Gadoteric |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
|
24 |
Acid Glycyrrhizinic |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
25 |
Acid lipoic (thioctic) |
Dạng uống |
3004. 90. 99 |
|
26 |
Acid Mefenamic |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
27 |
Acid Nicotinic |
Các dạng |
3004. 50. 10/91 |
|
28 |
Acid Salicylic |
Các dạng |
3004. 90. 51 |
|
29 |
Acid Sorbid |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
30 |
Acid Thiazolidin Carboxylic |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
31 |
Acid Tiaprofenic |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
32 |
Acid Trannexamic |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
33 |
Acid Ursodesoxycholique |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
34 |
Acid Zoledronic |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
35 |
Acid Zoledronic |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
36 |
Acrivastine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
37 |
Activated attapulgite of Monnoiron |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
38 |
Activated charcoal (than hoạt tính) |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
39 |
Acyclovir |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
40 |
Adalimumab |
Các dạng |
3004. 12. 90 |
|
41 |
Adapalene |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
42 |
Adefovir dipivoxil |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
43 |
Adenosine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
44 |
Adrenalin |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
|
45 |
Aescin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
46 |
Afatinib |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
47 |
Agomelatine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
48 |
Aicd Nalidixic |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
49 |
Albendazole |
Các dạng |
3004. 90. 79 |
|
50 |
Alcol polyvinyl |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
51 |
Alendronate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
52 |
Alfacalcidol |
Các dạng |
3004. 90. 10/99 |
|
53 |
Alfentanil |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
54 |
Alfuzosin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
55 |
Alginic acid |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
56 |
Alibendol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
57 |
Alimemazin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
58 |
Aliskiren |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
59 |
Allithera oil |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
60 |
Allobarbital |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
61 |
Allopurinol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
62 |
Allylestrenol |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
|
63 |
Almagate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
64 |
Alpha amylase |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
65 |
Alphaprodin |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
66 |
Alpovic |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
67 |
Alprazolam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
68 |
Alteplase |
Các dạng |
3002. 12. 90 |
|
69 |
Aluminium phosphate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
70 |
Alverine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
71 |
Ambroxol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
72 |
Amfepramon |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
73 |
Amifomycin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
74 |
Amikacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
75 |
Aminazin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
76 |
Aminophylline |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
77 |
Aminorex |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
78 |
Aminosalicylate natri |
Các dạng |
3002. 20. 90 |
|
79 |
Amiodarone |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
80 |
Amisulpride |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
81 |
Amitriptyline |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
82 |
Amlodipine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
83 |
Amobarbital |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
84 |
Amorolfin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
85 |
Amoxycillin |
Dạng uống |
3004. 10. 16 |
|
86 |
Amoxycillin |
Các dạng khác |
3004. 10. 19 |
|
87 |
Amphotericin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
88 |
Ampicillin |
Dạng uống |
3004. 10. 16 |
|
89 |
Ampicillin |
Các dạng khác |
3004. 10. 19 |
|
90 |
Anhydric phtalic |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
91 |
Anileridin |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
92 |
Apixaban |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
93 |
Aprotinin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
94 |
Arginine |
Các dạng |
3004. 50. 99 |
|
95 |
Argyrol |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
96 |
Arsen Trioxide |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
97 |
Artemether |
Các dạng |
3004. 90. 69 |
|
98 |
Artemisinin |
Các dạng |
3004. 90. 64 |
|
99 |
Artesunat |
Các dạng |
3004. 60. 20 |
|
100 |
Artichoke |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
101 |
Aspartam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
102 |
Aspartate |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
103 |
Aspirin |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
104 |
Atenolol |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
105 |
Atorvastatin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
106 |
Attapulgite |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
107 |
Azapentacen |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
108 |
Azapetin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
109 |
Azelastine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
110 |
Azithromycin |
Dạng uống |
3004. 20. 31 |
|
111 |
Azithromycin |
Dạng mỡ |
3004. 20. 32 |
|
112 |
Azithromycin |
Các dạng khác |
3004. 20. 39 |
|
113 |
Bạc Sulphadiazine |
Dạng uống |
3004. 20. 91 |
|
114 |
Bạc Sulphadiazine |
Dạng mỡ |
3004. 20. 91 |
|
115 |
Bạc Sulphadiazine |
Các dạng khác |
3004. 20. 99 |
|
116 |
Bacillus Clausii |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
117 |
Bacillus Polyfermenticus |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
118 |
Bacillus subtilis |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
119 |
Baclofen |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
120 |
Bambuterol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
121 |
Barbital |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
122 |
Bari sulfat |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
|
123 |
Basiliximab |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
124 |
Beclomethasone |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
125 |
Benazepril |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
126 |
Bendamus |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
127 |
Benfluorex |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
128 |
Benfotiamin |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
129 |
Benzalkonium Chloride |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
130 |
Benzathine Penicillin G |
Các dạng |
3004. 10. 19 |
|
131 |
Benzbromarone |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
132 |
Benzfetamin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
133 |
Benzocain |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
134 |
Benzonatate |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
135 |
Benzoyl Peroxide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
136 |
Benzyl benzoate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
137 |
Berberin |
Các dạng |
3004. 49. |
50 |
138 |
Betahistine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
139 |
Betamethasone |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
140 |
Betaxolol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
141 |
Bevacizumab |
Các dạng |
3002. 13. 00 |
|
142 |
Bezafibrate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
143 |
Bezitramid |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
144 |
Bicyclol |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
145 |
Bifendat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
146 |
Bilucamide |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
147 |
Bimatoprost |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
148 |
Biphenyl Dicarboxylate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
149 |
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
150 |
Bisacodyl |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
151 |
Bismuth dicitrat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
152 |
Bismuth Subsalicylate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
153 |
Bismuth subsitrat |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
154 |
Bisoprolol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
155 |
Bitmut citrate |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
156 |
Boehmite |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
157 |
Boldine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
158 |
Bosentan |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
159 |
Bột bèo hoa dâu |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
160 |
Bột bó |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
161 |
Bột đông khô lactobacillus |
Các dạng |
3004. 50. 99 |
|
162 |
Bột Embelin |
Các dạng |
3004. 90. 79 |
|
163 |
Bột sinh khối nấm men |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
164 |
Bột sụn cá mập |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
165 |
Bovine lung surfactant |
Các dạng |
3004. 90. 00 |
|
166 |
Brimonidine Tartrate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
167 |
Brinzolamide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
168 |
Brivudin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
169 |
Bromazepam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
170 |
Bromhexine |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
171 |
Bromo-galacto gluconat calci |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
172 |
Brompheniramine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
173 |
Brotizolam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
174 |
Budesonide |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
175 |
Buflomedil |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
176 |
Buprenorphin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
177 |
Bupropion |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
178 |
Buscolysin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
179 |
Busulfan |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
180 |
Butalbital |
Các dạng |
3004. 49. 90 |
|
181 |
Butamirat |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
182 |
Butenafine HCl |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
183 |
Butobarbital |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
184 |
Butoconazole nitrate |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
185 |
Butorphanol |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
186 |
Cafein |
Các dạng |
3004. 49. 90 |
|
187 |
Calci bromide |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
188 |
Calci carbonate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
189 |
Calci Dobesilate monohydrate |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
190 |
Calci Glubionate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
191 |
Calci gluconat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
192 |
Calci hydrophosphat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
193 |
Calci lactate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
194 |
Calci Nadroparin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
195 |
Calci phosphate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
196 |
Calci polystyrene sulfonate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
197 |
Calcifediol |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
198 |
Calcipotriol |
Các dạng |
3004. 50. 99 |
|
199 |
Calcitriol |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
200 |
Calcitriol |
Các dạng |
3004. 50. 99 |
|
201 |
Calcium polystyrene sulfonate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
202 |
Calciumfolinat |
Các dạng |
3004. 50. 99 |
|
203 |
Camazepam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
204 |
Canagliflozin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
205 |
Candesartan |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
206 |
Cao khô chiết từ mầm lúa mì lên men |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
207 |
Captopril |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
208 |
Carbazochrom dihydrat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
209 |
Carbazochrome |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
210 |
Carbazochrome sodium sulfonate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
211 |
Carbetocin |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
|
212 |
Carbimazole |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
213 |
Carbocysteine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
214 |
Carbomer |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
215 |
Carbonyl Iron |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
216 |
Carisoprodol |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
217 |
Caroverin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
218 |
Carvedilol |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
219 |
Casein thủy phân |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
220 |
Catalase |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
221 |
Cathin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
222 |
Cefaclor |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
223 |
Cefadroxil |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
224 |
Cefalexin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
225 |
Cefalotin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
226 |
Cefamandole |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
227 |
Cefatrizine |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
228 |
Cefazedone |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
229 |
Cefazoline |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
230 |
Cefdinir |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
231 |
Cefditoren Pivoxil |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
232 |
Cefepime |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
233 |
Cefetamet Pivoxil |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
234 |
Cefixime |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
235 |
Cefminox |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
236 |
Cefoperazone |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
237 |
Cefotetan |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
238 |
Cefotiam |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
239 |
Cefoxitin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
240 |
Cefpirome sulfat |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
241 |
Cefpodoxime |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
242 |
Cefradine |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
243 |
Ceftazidime |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
244 |
Ceftibuten |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
245 |
Ceftriaxone |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
246 |
Cefuroxime |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
247 |
Celecoxib |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
248 |
Cephalothin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
249 |
Cerebrolysin |
Các dạng |
3004. 90. 00 |
|
250 |
Ceritinib |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
251 |
Cerivastatin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
252 |
Cetirizine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
253 |
Chitosan |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
254 |
Chlodiazepoxid |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
255 |
Chlorhexidine |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
256 |
Chlorphenesin Carbamate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
257 |
Chlorpheniramin |
Các dạng |
3004. 90. 52 |
|
258 |
Chlorphenoxamine |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
259 |
Cholin Alfoscerate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
260 |
Choiin Fericitrat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
261 |
Choline bitartrate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
262 |
Chondroitin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
263 |
Chymotrypsine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
264 |
Ciclopirox |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
265 |
Ciclopiroxolamine |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
266 |
Cilnidipin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
267 |
Cilostazol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
268 |
Cimetidine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
269 |
Cinnarizine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
270 |
Ciprofibrate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
271 |
Ciproheptadine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
272 |
Ciramadol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
273 |
Cis (2)-Flupentixol decanoat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
274 |
Cisapride |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
275 |
Citalopram |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
276 |
Citicoline |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
277 |
Citrulline Maleate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
278 |
Clarithromycine |
Dạng uống |
3004. 20. 31 |
|
279 |
Clarithromycine |
Dạng mỡ |
3004. 20. 32 |
|
280 |
Clarithromycine |
Các dạng khác |
3004. 20. 39 |
|
281 |
Clidamycin |
Dạng uống |
3004. 20. 99 |
|
282 |
Clidamycin |
Các dạng khác |
3004. 20. 99 |
|
283 |
Clobazam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
284 |
Clobetasol |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
285 |
Clohexidin |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
286 |
Clomiphene |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
287 |
Clomipramine HCl |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
288 |
Clonazepam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
289 |
Clonixin lysinate |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
290 |
Clopidogrel |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
291 |
Clopromate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
292 |
Clorazepat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
293 |
Cloromycetin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
294 |
Cloroquin |
Các dạng |
3004. 60. 90 |
|
295 |
Clorpromazin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
296 |
Clostridium botilinum type A |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
297 |
Clotiazepam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
298 |
Clotrimazole |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
299 |
Cloxacillin |
Các dạng |
3004. 10. 19 |
|
300 |
Cloxazolam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
301 |
Clozapin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
302 |
Cobamamide |
Các dạng |
3004. 50. 99 |
|
303 |
Cocain |
Các dạng |
3004. 49. 90 |
|
304 |
Cod liver oil |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
305 |
Codein |
Dạng tiêm |
3004. 49. 10 |
|
306 |
Codein |
Các dạng khác |
3004. 49. 90 |
|
307 |
Coenzym Q10 |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
308 |
Corifollitropin alfa |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
309 |
Cromolyn |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
310 |
Crotamiton |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
311 |
Cyanocobalamin |
Các dạng |
3004. 50. 10/99 |
|
312 |
Cycloserine |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
313 |
Cyproheptadine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
314 |
Cyproterone |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
|
315 |
Daclizumab |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
316 |
Danazol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
317 |
Daptomycin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
318 |
Darunavir |
Các dạng |
3004. 90. 82 |
|
319 |
Decitabin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
320 |
Deferasirox |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
321 |
Deferiprone |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
322 |
Dehydro epiandrosteron |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
323 |
Delorazepam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
324 |
Denavir |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
325 |
Dequalinium |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
326 |
Desferrioxamin Mesylate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
327 |
Desferrioxamine methane sulfonate |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
328 |
Desloratadin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
329 |
Desloratadine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
330 |
Desmopressin |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
331 |
Desogestrel |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
332 |
Desonide |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
333 |
Desoxycorticosteron |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
334 |
Dexamethasone |
Các dạng |
3004. 32. 10 |
|
335 |
Dexchlorpeniramine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
336 |
Dexibuprofen |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
337 |
Dexibuprofen |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
338 |
Dexketoprofen |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
339 |
Dexlansoprazol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
340 |
Dexpanthenol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
341 |
Dextra 70 |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
342 |
Dextromethorphan |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
343 |
Dextromoramid |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
344 |
Dextropropoxyphen |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
345 |
Dezocin |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
346 |
Diacefylline Diphenhydramine |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
347 |
Diacerein |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
348 |
Diazepam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
349 |
Dibencozid |
Các dạng |
3004. 50. 99 |
|
350 |
Diclofenac |
Các dạng khác |
3004. 90. 53 |
|
351 |
Diclofenac |
Dạng tiêm |
3004. 90. 59 |
|
352 |
Didanosine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
353 |
Dienogest |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
354 |
Diethylphtalat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
355 |
Difemerine |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
356 |
Difenoxin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
357 |
Digoxin |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
358 |
Dihydrated 1 (+) Arginin base |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
359 |
Dihydro Ergotamin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
360 |
Dihydrocodein |
Dạng tiêm |
3004. 49. 10 |
|
361 |
Dihydrocodein |
Các dạng khác |
3004. 49. 90 |
|
362 |
Dihydroxydibutylether |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
363 |
Di-iodohydroxyquinolin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
364 |
Diltiazem |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
365 |
Dimedrol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
366 |
Dimeglumin Gadopontetrat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
367 |
Dimenhydrinate |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
368 |
Dimethicon |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
369 |
Dimethylpolysiloxane |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
370 |
Dinatri adenosine triphosphat |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
371 |
Dinatri Clodronate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
372 |
Dinatri etidronat |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
373 |
Dinatri Inosin Monophosphate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
374 |
Dioctahedral smectite |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
375 |
Diosmectite |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
376 |
Diosmin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
377 |
Diphenhydramine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
378 |
Diphenoxylate |
Các dạng |
3004. 49. 90 |
|
379 |
Dipipanon |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
380 |
Dipropylin |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
381 |
Dipyridamole |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
382 |
Disodium clodronate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
383 |
Disodium Pamidronate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
384 |
Disulfiram |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
385 |
dl-alpha tocopheryl acetat |
Các dạng |
3004. 50. 99 |
|
386 |
dl-al pha-Tocopheryl |
Các dạng |
3004. 50. 99 |
|
387 |
DL-Lysine acetylsalicylate |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
388 |
D-Manitol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
389 |
Dobutamine |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
390 |
Docusate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
391 |
Domperidone |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
392 |
Donepezil hydrochlorid |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
393 |
Đồng sulfat |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
394 |
Dopamin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
395 |
Dothiepin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
396 |
Doxazosin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
397 |
Doxifluridine |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
398 |
Doxycycline |
Dạng uống |
3004. 20. 91 |
|
399 |
Doxycycline |
Dạng mỡ |
3004. 20. 91 |
|
400 |
Doxycycline |
Các dạng khác |
3004. 20. 99 |
|
401 |
Drotaverine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
402 |
Drotebanol |
Các dạng |
3004. 49. 90 |
|
403 |
Duloxetine HCl |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
404 |
Dutasterid |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
405 |
Dydrogesterone |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
|
406 |
Ebastine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
407 |
Econazole |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
408 |
Edotolac |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
409 |
Efavirenz |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
410 |
Elemental Iron |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
411 |
Eltrombopag |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
|
412 |
Emedastine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
413 |
Empagliflozin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
414 |
Enalapril |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
415 |
Enoxaparin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
416 |
Enoxolone |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
417 |
Entacapone |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
418 |
Eperison |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
419 |
Ephedrin |
Các dạng |
3004. 41. 00 |
|
420 |
Epidermal growth factor |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
421 |
Epinastine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
422 |
Epoetin Alfa |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
423 |
Epoetin beta |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
424 |
Eprazinone |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
425 |
Eprosartan |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
426 |
Eptacog alfa hoạt hoá |
Các dạng |
3004. 90. 00 |
|
427 |
Eptifibatide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
428 |
Erdostein |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
429 |
Ergometrin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
430 |
Ergotamin |
Các dạng |
3004. 49. 90 |
|
431 |
Erodostein |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
432 |
Ertapenem |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
433 |
Erythromycin |
Dạng uống |
3004. 20. 31 |
|
434 |
Erythromycin |
Dạng mỡ |
3004. 20. 32 |
|
435 |
Erythromycin |
Các dạng khác |
3004. 20. 39 |
|
436 |
Erythropoietin người tái tổ hợp |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
437 |
Escina |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
438 |
Escitalopram |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
439 |
Esomeprazole |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
440 |
Esomeprazole |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
441 |
Estazolam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
442 |
Estriol |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
|
443 |
Estrogen liên hợp |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
444 |
Etamsylate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
445 |
Etanercept |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
446 |
Ethambutol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
447 |
Ethamsylate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
448 |
Ethchlorvynol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
449 |
Ether ethylic |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
450 |
Ethinamat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
451 |
Ethionamide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
452 |
Ethyl ester của acid béo gắn Iode |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
453 |
Ethyl ester của acid béo gắn Iode |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
454 |
Ethyl morphin |
Dạng tiêm |
3004. 49. 10 |
|
455 |
Ethyl morphin |
Các dạng khác |
3004. 49. 10 |
|
456 |
Ethylloflazepat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
457 |
Etifoxine |
Các dạng |
3004. 90 99 |
|
458 |
Etilamfetamin |
Các dạng |
3004. 49. 90 |
|
459 |
Etodolac |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
460 |
Etofenamate |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
461 |
Etomidate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
462 |
Etonosestrel |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
|
463 |
Etoricoxib |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
464 |
Etravirine |
Các dạng |
3004. 90. 20 |
|
465 |
Ezetimibe |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
466 |
Famciclovir |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
467 |
Famotidine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
468 |
Febuxostat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
469 |
Felodipine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
470 |
Fencamfamin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
471 |
Fenofibrate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
472 |
Fenoprofen |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
473 |
Fenoverine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
474 |
Fenproporex |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
475 |
Fenspiride |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
476 |
Fentanyl |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
477 |
Fenticonazole |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
478 |
Ferric hydroxide polymaltise complex |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
479 |
Fexofenadine |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
480 |
Filgrastim |
Các dạng |
3004. 90. 10 |
|
481 |
Finasteride |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
482 |
Finasteride |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
483 |
Flavoxat hydrochlorid |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
484 |
Flavoxate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
485 |
Floctafenin |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
486 |
Flomoxef |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
487 |
Fluconazole |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
488 |
Fludiazepam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
489 |
Fludrocortisone acetate |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
490 |
Flumazenil |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
491 |
Flunarizine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
492 |
Flunitrazepam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
493 |
Fluocinolone |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
494 |
Fluorometholone |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
495 |
Fluoxetine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
496 |
Flupentixol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
497 |
Fluphenazin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
498 |
Flurazepam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
499 |
Flurbiprofen |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
500 |
Fluriamin |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
501 |
Fluticasone |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
502 |
Fluvastatin |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
|
503 |
Fluvoxamine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
504 |
Follitropin alfa |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
505 |
Follitropin alfa |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
506 |
Follitropin beta |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
507 |
Fondaparinux |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
508 |
Fondaparinux natri |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
509 |
Formaterol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
510 |
Formoterol fumarate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
511 |
Fosfomycin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
512 |
Fuctose-1 -6-diphosphate sodium |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
513 |
Furosemide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
514 |
Fusafungine |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
515 |
Gabapentin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
516 |
Gadodiamide |
Các dạng |
3004. 30. 90 |
|
517 |
Gadopentetate dimeglumin |
Các dạng |
3004. 30. 90 |
|
518 |
Galantamin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
519 |
Gelatin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
520 |
Gemfibrozil |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
521 |
Gentamycin |
Dạng mỡ |
3004. 20. 10 |
|
522 |
Gentamycin |
Dạng tiêm |
3004. 20. 99 |
|
523 |
Gentamycin |
Các dạng khác |
3004. 20. 10 |
|
524 |
Gimepiride |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
525 |
Ginkgo biloba |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
526 |
Glibenclamide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
527 |
Gliclazide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
528 |
Glipizide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
529 |
Glucosamin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
530 |
Glucose |
Dịch truyền ở các nồng độ |
3004. 90. 91 |
|
531 |
Glucose |
Các dạng khác |
3004. 90. 99 |
|
532 |
Glucose |
Các dạng |
3004. 90. 91 |
|
533 |
Glutathione |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
534 |
Glutethimid |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
535 |
Glyburide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
536 |
Glycerin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
537 |
Glycerin Trinitrate |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
538 |
Glycerol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
539 |
Glyceryl guaiacolate |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
540 |
Glycine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
541 |
Glyclazyd |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
542 |
Glycopyrolate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
543 |
Glycopyrronium |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
544 |
Glycyl-funtunin hydroclorid |
Các dạng |
3004. 90. 10 |
|
545 |
Gramicidin S |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
546 |
Granisetron |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
547 |
Griseofulvin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
548 |
Guaiphenesin |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
549 |
Halazepam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
550 |
Haloperidol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
551 |
Haloxazolam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
552 |
Heparin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
553 |
Hepatocyte growth Promoting Factor |
Các dạng |
3002. 90. 00 |
|
554 |
Heptaminol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
555 |
Hexamidine di-isethinonate |
Các dạng |
3004. 90 30 |
|
556 |
Hỗn hợp vi khuẩn sinh Acid Lactic |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
557 |
Human Albumin |
Các dạng |
3002. 12. 10 |
|
558 |
Human Insulin |
Các dạng |
3004. 31. 00 |
|
559 |
Human somatropin |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
|
560 |
Hyaluronidase |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
561 |
Hydrated Aluminium oxid |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
562 |
Hydrochlorothiazid |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
563 |
Hydrocortisone |
Các dạng |
3004. 32. 10 |
|
564 |
Hydromorphon |
Dạng tiêm |
3004. 49. 10 |
|
565 |
Hydromorphon |
Các dạng khác |
3004. 49. 10 |
|
566 |
Hydroquinone |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
567 |
Hydrotalcite (Magne Nhôm Hydroxyd-Carbonat Hydrat) |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
568 |
Hydrotalcite synthetic |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
569 |
Hydrous benzoyl peroxide |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
570 |
Hydroxocobalamin |
Các dạng |
3004. 50. 99 |
|
571 |
Hydroxychloroquine Sulfat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
572 |
Hydroxychlorothiazid |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
573 |
Hydroxyethyl Starch |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
574 |
Hydroxygen peroxyd |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
575 |
Hydroxypropyl methylcellulose |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
576 |
Hydroxyzine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
577 |
Hyoscine N-Butyl Bromide |
Các dạng |
3004. 90 99 |
|
578 |
Ibandronat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
579 |
Ibuprofen |
Các dạng |
3004. 90. 54 |
|
580 |
Iloprost |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
581 |
Imidapril |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
582 |
Indacaterol |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
583 |
Indapamide |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
584 |
Indinavir |
Các dạng |
3004. 90. 82 |
|
585 |
Indomethacin |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
586 |
Infliximab |
Các dạng |
3004. 12. 90 |
|
587 |
Insulin |
Các dạng |
3004. 31. 00 |
|
588 |
interferon alpha 2a |
Các dạng |
3002. 12. 90 |
|
589 |
Interferon alpha-2b |
Các dạng |
3002. 12. 90 |
|
590 |
Iobitridol |
Các dạng |
3006. 30. 90 |
|
591 |
Iobitridol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
592 |
Iod |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
593 |
Iohexol |
Các dạng |
3006. 30. 90 |
|
594 |
Iopamidol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
595 |
Iopromide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
596 |
Ipratropium |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
597 |
Irbesartan |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
598 |
Irbesartan |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
599 |
Isapgol Husk |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
600 |
Isapgol Husk |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
601 |
Isoconazole |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
602 |
IsofIamide |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
603 |
Isoflamide |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
604 |
Isoniazid |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
605 |
Isosorbide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
606 |
Isosorbide 5 Mononitrate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
607 |
Isosorbide Dinitrate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
608 |
Isotretinoin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
609 |
Itopride hydrochloride |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
610 |
Itraconazole |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
611 |
Ivabradine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
612 |
Kali chloride |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
613 |
Kali citrat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
614 |
Kali clorid |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
615 |
Kali glutamat |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
616 |
Kali Iodid |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
617 |
Kali Phenoxy Methyl Penicillin |
Các dạng |
3004. 10. 15 |
|
618 |
Kanamycin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
619 |
Kẽm gluconat |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
620 |
Kẽm oxyd |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
621 |
Kẽm sulfat |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
622 |
Kẽm sulphate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
623 |
Kẽm Undecylenat |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
624 |
Ketamin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
625 |
Ketazolam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
626 |
Ketobemidon |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
627 |
Ketoconazole |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
628 |
Ketoprofen |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
629 |
Ketorolac |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
630 |
Ketotifene |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
631 |
L Tetrahydro panmatin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
632 |
Lacidipine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
633 |
Lactic acid bacillus |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
634 |
Lactitol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
635 |
Lactobaccillus |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
636 |
Lactobacillus acidophilus lyophiliazate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
637 |
Lactobacillus casei thứ Rhamnosus |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
638 |
Lactoprotéines méthyléniques |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
639 |
Lactulose |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
640 |
L-Alanine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
641 |
L-Alanyl-L-Glutamin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
642 |
Lamivudine |
Các dạng |
3004. 90. 82 |
|
643 |
Lamotrigin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
644 |
Lamotrix |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
645 |
Lansoprazole |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
646 |
L-Arginine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
647 |
L-Arginine Dihydrate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
648 |
L-Asparanigase |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
649 |
L-Aspartic Acid |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
650 |
Latanoprost |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
651 |
L-Carnitine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
652 |
L-Cysteine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
653 |
L-Cystine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
654 |
Lecithin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
655 |
Lefetamin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
656 |
Leflunomide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
657 |
Lercanidipine HCL |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
658 |
Leucovorin calci |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
659 |
Levanidipin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
660 |
Levetiracetam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
661 |
Levobunolol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
662 |
Levocarnitine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
663 |
Levocetirizine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
664 |
Levomepromazine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
665 |
Levomethadon |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
666 |
Levonorgestrel |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
667 |
|