- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 32: Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
- 3204 - Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu hữu cơ tổng hợp; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
- Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này:
- 320411 - Thuốc nhuộm phân tán và các chế phẩm từ chúng:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, (trừ loại thuộc nhóm 32.03 hoặc 32.04, các sản phẩm vô cơ của loại được sử dụng như chất phát quang (nhóm 32.06), thủy tinh thu được từ thạch anh nấu chảy hoặc silica nấu chảy khác ở các dạng đã nêu trong nhóm 32.07, và kể cả thuốc nhuộm và các loại chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 32.12);
(b) Tanat hoặc các dẫn xuất ta nanh khác của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39, 29.41 hoặc 35.01 đến 35.04; hoặc
(c) Matit của asphalt hoặc matit có chứa bi-tum khác (nhóm 27.15).
2. Nhóm 32.04 kể cả các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp hợp để sản xuất các thuốc nhuộm azo.
3. Các nhóm 32.03, 32.04, 32.05 và 32.06 cũng áp dụng cho các chế phẩm dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhóm 32.06, các chất màu thuộc nhóm 25.30 hoặc Chương 28, vảy kim loại và bột kim loại), loại sử dụng để tạo màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên các nhóm này không áp dụng cho các thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng hoặc dạng nhão, loại dùng để sản xuất sơn, kể cả men tráng (nhóm 32.12), hoặc cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15.
4. Nhóm 32.08 kể cả các dung dịch (trừ collodions) gồm có sản phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch.
5. Khái niệm “chất màu” trong Chương này không bao gồm các sản phẩm dùng như chất phụ trợ (extenders) trong các loại sơn dầu, mặc dù có hoặc không phù hợp cho các chất keo màu.
6. Khái niệm “lá phôi dập” trong nhóm 32.12 chỉ áp dụng cho các tấm mỏng thuộc loại dùng để in, ví dụ, bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng:
(a) Bột kim loại (kể cả bột của các kim loại quý) hoặc thuốc màu, đông kết bằng keo, gelatin hoặc chất kết dính khác; hoặc
(b) Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc thuốc màu, kết tủa trên một tấm làm nền bằng vật liệu bất kỳ.
Chapter description
1.This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds (except those of heading 32.03 or 32.04, inorganic products of a kind used as luminophores (heading 32.06), glass obtained from fused quartz or other fused silica in the forms provided for in heading 32.07, and also dyes and other colouring matter put up in forms or packings for retail sale, of heading 32.12);
(b) Tannates or other tannin derivatives of products of headings 29.36 to 29.39, 29.41 or 35.01 to 35.04; or
(c) Mastics of asphalt or other bituminous mastics (heading 27.15).
2. Heading 32.04 includes mixtures of stabilised diazonium salts and couplers for the production of azo dyes.
3. Headings 32.03, 32.04, 32.05 and 32.06 apply also to preparations based on colouring matter (including, in the case of heading 32.06, colouring pigments of heading 25.30 or Chapter 28, metal flakes and metal powders), of a kind used for colouring any material or used as ingredients in the manufacture of colouring preparations. The headings do not apply, however, to pigments dispersed in non-aqueous media, in liquid or paste form, of a kind used in the manufacture of paints, including enamels (heading 32.12), or to other preparations of heading 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15.
4. Heading 32.08 includes solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution.
5. The expression “colouring matter” in this Chapter does not include products of a kind used as extenders in oil paints, whether or not they are also suitable for colouring distempers.
6. The expression “stamping foils” in heading 32.12 applies only to thin sheets of a kind used for printing, for example, book covers or hat bands, and consisting of:
(a) Metallic powder (including powder of precious metal) or pigment, agglomerated with glue, gelatin or other binder; or
(b) Metal (including precious metal) or pigment, deposited on a supporting sheet of any material.
Chú giải SEN
Thuốc nhuộm phân tán dạng thô là thuốc nhuộm phân tán trung gian (intermediate) không có tác nhân phân tánSEN description
Crude disperse dyes are intermediate disperse dyes without dispersing agents-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Dạng thô (SEN) |
Thuốc nhuộm (Dianix Luminous Red 4B-E) Thuốc nhuộm phân tán, dạng thô |
DISPERSE BR. BLUE S-GL 200%(04) (Thuốc nhuộm vải) |
DISPERSE RED H4G-SF 200%(Thuốc nhuộm vải) |
DIANIX BLUE AC-E (Thuốc nhuộm vải) |
DIANIX BRILLIANT SCARLET SF (Thuốc nhuộm vải) |
DIANIX BRILLIANT VIOLET R (Thuốc nhuộm vải) |
DIANIX LUMINOUS PINK 5B (Thuốc nhuộm vải) hàng đồng nhất 25 kg/1 thùng |
DIANIX LUMINOUS RED 4B-E (Thuốc nhuộm vải) |
DIANIX LUMINOUS RED G (Thuốc nhuộm vải) |
DIANIX RED ACE (Thuốc nhuộm vải) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp BLUE ECO 300% ,mới 100%( Dùng trong ngành dệt ) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp BROWN S2BL 100% ,mới 100%( Dùng trong ngành dệt ) |
Thuốc nhuộm vải sợi : TECHCRON RED BL-SF200% |
Thuốc nhuộm vải sợi : TECHCRON RED E-3B |
Thuốc nhuộm vải sợi : TECHCRON RED FB200% |
Thuốc nhuộm vải sợi : TECHCRON RED VIOLET FBL 150% |
Thuốc nhuộm vải sợi : TECHCRON TUR. BLUE BG200% |
Thuốc nhuộm phân tán, dạng bột - Neocron Blue BGE 200% |
Chất tạo màu JV-2117-3, 25kg/thùng, hàng mới 100%), dùng cho vải tráng nhựa PVC |
Chất tạo màu JV-32307652, dùng cho vải tráng nhựa PVC, 25kg/thùng, hàng mới 100% |
Chất tạo màu JV-7652, dùng cho vải tráng nhựa PVC, 25kg/thùng, hàng mới 100% |
Chất tạo màu VB-5343, 25kg/thùng, hàng mới 100%, dùng cho vải tráng nhựa PVC. |
Chất tạo màu VB-5343, dùng cho vải tráng nhựa PVC, 25kg/thùng, hàng mới 100% |
Chất tạo màu VB-5383, dùng cho vải tráng nhựa PVC, 25kg/thùng, hàng mới 100% |
Thuốc nhuộm phân tán đen EX-SF 300% (Thuốc nhuộm CN dùng trong ngành vải, giấy. Hàng mới 100%) |
Thuốc nhuộm phân tán đỏ B 200% (Thuốc nhuộm CN dùng trong ngành vải, giấy. Hàng mới 100%) |
Thuốc nhuộm phân tán đỏ FB 200% (Thuốc nhuộm CN dùng trong ngành vải, giấy. Hàng mới 100%) |
Thuốc nhuộm phân tán đỏ GS 200% (Thuốc nhuộm CN dùng trong ngành vải, giấy. Hàng mới 100%) |
Thuốc nhuộm phân tán màu đỏ B 200%, dùng trong ngành dệt may, hàng mới 100%. |
Thuốc nhuộm phân tán màu đỏ FB 200%, dùng trong ngành dệt may, hàng mới 100%. |
Thuốc nhuộm phân tán màu đỏ SBWFL 100%, dùng trong ngành dệt may, hàng mới 100%. |
Thuốc nhuộm phân tán màu đỏ SBWFL 150% |
Thuốc nhuộm phân tán màu vàng 10GF 100%, dùng trong ngành dệt may, hàng mới 100%. |
Thuốc nhuộm phân tán màu vàng 7GFF 550%, dùng trong ngành dệt may, hàng mới 100%. |
Thuốc nhuộm phân tán màu vàng ADD 100%, dùng trong ngành dệt may, hàng mới 100%. |
Thuốc nhuộm vải màu xanh 60 200% dùng trong dệt nhuộm, hàng mới 100% |
Thuốc nhuộm vải sợi : CATIONIC BLUE X-GRRL |
Thuốc nhuộm vải sợi : TANCRON BLACK CC |
Thuốc nhuộm vải sợi :TAICRON RED SE-BST |
Thuốc nhuộm vải sợi :TAICRON VIOLET SF-3RLT |
Thuốc nhuộm vải sợi :TAICRON YELLOW G (Y.3) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp BLACK ECO 300% ,mới 100%( Dùng trong ngành dệt ) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp BLACK ECO 300%,mới 100%( Dùng trong ngành dệt ) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp BLACK EXSF 300% ,mới 100%( Dùng trong ngành dệt ) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp BLACK EXSF 315% ,mới 100%( Dùng trong ngành dệt ) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp BLACK EXSF G 300% ,mới 100%( Dùng trong ngành dệt ) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp BLACK GI 200% ,mới 100%( Dùng trong ngành dệt ) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp BLACK WNN 200% ,mới 100%( Dùng trong ngành dệt ) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp BLUE 56 200% ,mới 100%( Dùng trong ngành dệt ) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp BLUE 60 200% ,mới 100%( Dùng trong ngành dệt ) |
Thuốc màu B-317 |
Thuốc màu B-320 |
Thuốc màu B-335 |
Thuốc màu B-403 |
Thuốc nhuộm phân tán màu vàng C4G 200%, dùng trong ngành dệt may, hàng mới 100%. |
Thuốc nhuộm phân tán màu xanh BNN 200%, dùng trong ngành dệt may, hàng mới 100%. |
Thuốc nhuộm phân tán tím HFRL 100% (Thuốc nhuộm CN dùng trong ngành vải, giấy. Hàng mới 100%) |
Thuốc nhuộm phân tán vàng RGFL 100% (Thuốc nhuộm CN dùng trong ngành vải, giấy. Hàng mới 100%) |
Thuốc nhuộm phân tán xanh 56 100% (Thuốc nhuộm CN dùng trong ngành vải, giấy. Hàng mới 100%) |
Thuốc nhuộm phân tán xanh EX-SF 300% (Thuốc nhuộm CN dùng trong ngành vải, giấy. Hàng mới 100%) |
Thuốc nhuộm phân tán xanh HGL 200% (Thuốc nhuộm CN dùng trong ngành vải, giấy. Hàng mới 100%) |
Thuốc nhuộm phân tán xanh S-GL 200% (Thuốc nhuộm CN dùng trong ngành vải, giấy. Hàng mới 100%) |
Thuốc màu R-201 |
Thuốc màu R-203 |
Thuốc màu R-206 |
Thuốc màu R-207 |
Thuốc màu Y-121 |
Thuốc màu B-422 |
Thuốc nhuộm dạng bột (DYESTUFF), hàng mới 100% |
Thuốc nhuộm phân tán màu đen EXSF 300%, dùng trong ngành dệt may, hàng mới 100%. |
Thuốc nhuộm phân tán màu RUBINE SE-GFL 200%, dùng trong ngành dệt may, hàng mới 100%. |
Thuốc nhuộm phân tán màu vàng 8GFF 100%, dùng trong ngành dệt may, hàng mới 100%. |
Thuốc nhuộm phân tán màu xanh 2BLN 100%, dùng trong ngành dệt may, hàng mới 100%. |
Chất màu hữu cơ tổng hợp BLACK GI 200% ,mới 100%( Dùng trong ngành dệt ) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp BLACK WNN 200% ,mới 100%( Dùng trong ngành dệt ) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp BLUE 56 200% ,mới 100%( Dùng trong ngành dệt ) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp BLUE 60 200% ,mới 100%( Dùng trong ngành dệt ) |
DIANIX VIOLET S-4R (Thuốc nhuộm vải) |
DIANIX YELLOW ACE (Thuốc nhuộm vải) |
DIANIX YELLOW S-6G (Thuốc nhuộm vải) |
DISPERSE RED H4G-SF 200%(Thuốc nhuộm vải) |
Thuốc nhuộm phân tán đỏ B 200% (Thuốc nhuộm CN dùng trong ngành vải, giấy. Hàng mới 100%) |
Thuốc nhuộm phân tán đỏ FB 200% (Thuốc nhuộm CN dùng trong ngành vải, giấy. Hàng mới 100%) |
Thuốc nhuộm phân tán đỏ GS 200% (Thuốc nhuộm CN dùng trong ngành vải, giấy. Hàng mới 100%) |
Thuốc nhuộm phân tán màu đỏ B 200%, dùng trong ngành dệt may, hàng mới 100%. |
Thuốc nhuộm phân tán màu đỏ FB 200%, dùng trong ngành dệt may, hàng mới 100%. |
Thuốc nhuộm phân tán màu vàng C4G 200%, dùng trong ngành dệt may, hàng mới 100%. |
Thuốc nhuộm phân tán màu xanh BNN 200%, dùng trong ngành dệt may, hàng mới 100%. |
Thuốc nhuộm phân tán xanh HGL 200% (Thuốc nhuộm CN dùng trong ngành vải, giấy. Hàng mới 100%) |
Thuốc nhuộm phân tán xanh S-GL 200% (Thuốc nhuộm CN dùng trong ngành vải, giấy. Hàng mới 100%) |
Chất tạo màu JV-1021, 25kg/thùng, hàng mới 100%, dùng cho vải tráng nhựa PVC, PTPL:5034 ngày 20/10/2004. |
Chất tạo màu JV-1032, dùng cho vải tráng nhựa PVC, 25kg/thùng, hàng mới 100% |
Chất tạo màu JV-1176, dùng cho vải tráng nhựa PVC, 25kg/thùng, hàng mới 100% |
Chất tạo màu JV-1815-1, dùng cho vải tráng nhựa PVC, 25kg/thùng, hàng mới 100% |
Chất tạo màu JV204-12, 25kg/thùng, hàng mới 100%, dùng cho vải tráng nhựa PVC |
Thuốc nhuộm vải màu xanh 60 200% dùng trong dệt nhuộm, hàng mới 100% |
Chất màu hữu cơ tổng hợp RED 153 200%,mới 100%( Dùng trong ngành dệt ) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp RED 60 200% ,mới 100%( Dùng trong ngành dệt ) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp RED 73 200% ,mới 100%( Dùng trong ngành dệt ) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp YELLOW 23 100% ,mới 100%( Dùng trong ngành dệt ) |
Chất tạo màu JV-304-09, 25kg/thùng, hàng mới 100%, dùng cho vải tráng nhựa PVC |
Chất tạo màu JV-3214, 25kg/thùng, hàng mới 100%, dùng cho vải tráng nhựa PVC. PTPL:5694 ngày 24/11/2004 |
Chất tạo màu JV-3230, dùng cho vải tráng nhựa PVC, 25kg/thùng, hàng mới 100% |
Chất tạo màu JV-6502, 25kg/thùng, hàng mới 100%, dùng cho vải tráng nhựa PVC |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 32:Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 32041110 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041110
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 2 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 32041110
Bạn đang xem mã HS 32041110: Dạng thô (SEN)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32041110: Dạng thô (SEN)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32041110: Dạng thô (SEN)
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.