- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 32: Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
- 3206 - Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này, trừ các loại thuộc nhóm 32.03, 32.04 hoặc 32.05; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
- Chất màu khác và các chế phẩm khác:
- 320649 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, (trừ loại thuộc nhóm 32.03 hoặc 32.04, các sản phẩm vô cơ của loại được sử dụng như chất phát quang (nhóm 32.06), thủy tinh thu được từ thạch anh nấu chảy hoặc silica nấu chảy khác ở các dạng đã nêu trong nhóm 32.07, và kể cả thuốc nhuộm và các loại chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 32.12);
(b) Tanat hoặc các dẫn xuất ta nanh khác của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39, 29.41 hoặc 35.01 đến 35.04; hoặc
(c) Matit của asphalt hoặc matit có chứa bi-tum khác (nhóm 27.15).
2. Nhóm 32.04 kể cả các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp hợp để sản xuất các thuốc nhuộm azo.
3. Các nhóm 32.03, 32.04, 32.05 và 32.06 cũng áp dụng cho các chế phẩm dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhóm 32.06, các chất màu thuộc nhóm 25.30 hoặc Chương 28, vảy kim loại và bột kim loại), loại sử dụng để tạo màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên các nhóm này không áp dụng cho các thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng hoặc dạng nhão, loại dùng để sản xuất sơn, kể cả men tráng (nhóm 32.12), hoặc cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15.
4. Nhóm 32.08 kể cả các dung dịch (trừ collodions) gồm có sản phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch.
5. Khái niệm “chất màu” trong Chương này không bao gồm các sản phẩm dùng như chất phụ trợ (extenders) trong các loại sơn dầu, mặc dù có hoặc không phù hợp cho các chất keo màu.
6. Khái niệm “lá phôi dập” trong nhóm 32.12 chỉ áp dụng cho các tấm mỏng thuộc loại dùng để in, ví dụ, bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng:
(a) Bột kim loại (kể cả bột của các kim loại quý) hoặc thuốc màu, đông kết bằng keo, gelatin hoặc chất kết dính khác; hoặc
(b) Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc thuốc màu, kết tủa trên một tấm làm nền bằng vật liệu bất kỳ.
Chapter description
1.This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds (except those of heading 32.03 or 32.04, inorganic products of a kind used as luminophores (heading 32.06), glass obtained from fused quartz or other fused silica in the forms provided for in heading 32.07, and also dyes and other colouring matter put up in forms or packings for retail sale, of heading 32.12);
(b) Tannates or other tannin derivatives of products of headings 29.36 to 29.39, 29.41 or 35.01 to 35.04; or
(c) Mastics of asphalt or other bituminous mastics (heading 27.15).
2. Heading 32.04 includes mixtures of stabilised diazonium salts and couplers for the production of azo dyes.
3. Headings 32.03, 32.04, 32.05 and 32.06 apply also to preparations based on colouring matter (including, in the case of heading 32.06, colouring pigments of heading 25.30 or Chapter 28, metal flakes and metal powders), of a kind used for colouring any material or used as ingredients in the manufacture of colouring preparations. The headings do not apply, however, to pigments dispersed in non-aqueous media, in liquid or paste form, of a kind used in the manufacture of paints, including enamels (heading 32.12), or to other preparations of heading 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15.
4. Heading 32.08 includes solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution.
5. The expression “colouring matter” in this Chapter does not include products of a kind used as extenders in oil paints, whether or not they are also suitable for colouring distempers.
6. The expression “stamping foils” in heading 32.12 applies only to thin sheets of a kind used for printing, for example, book covers or hat bands, and consisting of:
(a) Metallic powder (including powder of precious metal) or pigment, agglomerated with glue, gelatin or other binder; or
(b) Metal (including precious metal) or pigment, deposited on a supporting sheet of any material.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông báo số 11105/TB-TCHQ ngày 23/11/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là chất nhuộm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6606/TB-TCHQ ngày 21/07/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là nguyên liệu sản xuất Sơn Pearl Pigment (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6605/TB-TCHQ ngày 21/07/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là nguyên liệu sản xuất Sơn Supglitter (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5406/TB-TCHQ ngày 15/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm thuốc màu vô cơ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4333/TB-TCHQ ngày 13/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc màu các loại (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3886/TB-TCHQ ngày 27/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm chất màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng lỏng, màu đen (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3734/TB-TCHQ ngày 24/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm thuốc màu hữu cơ phân tán trong môi trường nước (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3311/TB-TCHQ ngày 14/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hạt nhựa polypropylene-Resin (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3310/TB-TCHQ ngày 14/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hạt nhựa polypropylene-Resin (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3094/TB-TCHQ ngày 07/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu chế phẩm màu xanh nước biển (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2715/TB-TCHQ ngày 31/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thuốc màu và chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2714/TB-TCHQ ngày 31/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc màu và chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2636/TB-TCHQ ngày 30/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất tạo màu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1564/TB-TCHQ ngày 14/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Polyurethane System 3U-504 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1144/TB-TCHQ ngày 06/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm màu màu đen (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13691/TB-TCHQ ngày 12/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Nhựa dẻo dùng trong ngành sơn-NC FW-200 xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13728/TB-TCHQ ngày 12/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Orange Oxide C21-Chất màu khác (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13727/TB-TCHQ ngày 12/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Red oxide C17-Chất màu khác (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13726/TB-TCHQ ngày 12/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Black C8-Chất màu khác (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13268/TB-TCHQ ngày 31/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hỗn hợp polyethylene glycol (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13164/TB-TCHQ ngày 30/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc màu dùng trong công nghiệp sản xuất sơn Black 383Z (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13163/TB-TCHQ ngày 30/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc màu dùng trong công nghiệp sản xuất sơn NL Yellow 400R (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12191/TB-TCHQ ngày 08/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bột màu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11791/TB-TCHQ ngày 29/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất gia cố-Micro Black 168 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11739/TB-TCHQ ngày 26/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất tạo màu cho vải tráng PVC 2J404 Color Batch (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11738/TB-TCHQ ngày 26/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất tạo màu cho vải tráng PVC 2G957 (Chất màu khác) Color Batch (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Các chế phẩm |
Bột màu (chế phẩm màu vô cơ chứa crom, titan oxit, dạng bột)- HEUCODUR GELB G 9239- NPL SX sơn bột tĩnh điện- 2617/PTPLHCM-NV... (mã hs bột màu chế ph/ mã hs của bột màu chế) |
Chế phẩm màu từ carbon black phân tán trong polyete ở dạng nhão, dùng trong ngành sản xuất mút xốp- Pigment (Black Color Pate 3U-600Z) KQGĐ: 161/TB-KD9 NGÀY 1/11/2016... (mã hs chế phẩm màu từ/ mã hs của chế phẩm màu) |
Chất màu vô cơ thành phần chính là oxit sắt, dạng lỏng, dùng sản xuất keo dán gỗ, 25kg/ thùng, mới 100% TQSX... (mã hs chất màu vô cơ/ mã hs của chất màu vô) |
Chất nhuộm,dạng bột-CABON BLACK 1170... (mã hs chất nhuộmdạng/ mã hs của chất nhuộmd) |
Chất nhuộm (chế phẩm chất màu vô cơ có thành phần từ carbon black phân tán trong chất mang là polyethylene, dạng viên nhỏ-BLACK-K... (mã hs chất nhuộm chế/ mã hs của chất nhuộm) |
Bột màu 307 (PIGMENT 307), dạng bột dùng làm mực in, CAS: 1333-86-4, hàng mới 100%... (mã hs bột màu 307 pi/ mã hs của bột màu 307) |
Bột màu 308 (PIGMENT 308), dạng bột dùng làm mực in, CAS: 1333-86-4, hàng mới 100%... (mã hs bột màu 308 pi/ mã hs của bột màu 308) |
Bột màu 601 (PIGMENT 601), dạng bột dùng làm mực in, CAS: 1333-86-4, hàng mới 100%... (mã hs bột màu 601 pi/ mã hs của bột màu 601) |
Bột màu F5RK (PIGMENT F5RK), dạng bột dùng làm mực in, CAS: 2786-76-7, hàng mới 100%... (mã hs bột màu f5rk p/ mã hs của bột màu f5rk) |
Bột màu 900LP (PIGMENT 900LP), dạng bột dùng làm mực in, CAS: 133-86-4, hàng mới 100%... (mã hs bột màu 900lp/ mã hs của bột màu 900l) |
Bột màu CS-12A (PIGMENT CS-12A), dạng bột dùng làm mực in, CAS: 24937-78-8, hàng mới 100%... (mã hs bột màu cs12a/ mã hs của bột màu cs1) |
Bột màu FL-805 (PIGMENT FL-805), dạng bột dùng làm mực in, CAS: 25035-72-7, hàng mới 100%... (mã hs bột màu fl805/ mã hs của bột màu fl8) |
Bột màu NF301-1 (PIGMENT NF301-1), dạng bột dùng làm mực in, CAS: 5468-75-7, hàng mới 100%... (mã hs bột màu nf3011/ mã hs của bột màu nf30) |
Hạt nhựa màu (Color masterbatch)(895610)... (mã hs hạt nhựa màu c/ mã hs của hạt nhựa màu) |
Kim tuyến dạng bột tráng phủ ánh kim dùng để trang trí bao bì... (mã hs kim tuyến dạng/ mã hs của kim tuyến dạ) |
YELLOW OXIDE C26 Chế phẩm màu vô cơ dùng trong sơn... (mã hs yellow oxide c2/ mã hs của yellow oxide) |
Chế phẩm thuốc màu vô cơ EVA8502-1 có thành phần từ cacbon phân tán trong nhựa, dạng hạt)... (mã hs chế phẩm thuốc/ mã hs của chế phẩm thu) |
Hạt nhựa màu/ Masterbatch VN4998, mới 100%... (mã hs hạt nhựa màu/ m/ mã hs của hạt nhựa màu) |
Washable paste color concentrate black (chất màu đen, dạng lỏng dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn) |
Washable paste color concentrate turquoise (chất màu lam, dạng lỏng dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn) |
Washable paste color concentrate violet (chất màu tím, dạng lỏng dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn) |
Washable paste color concentrate red (chất màu đỏ, dạng lỏng dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn) |
Washable paste color concentrate yellow (chất màu vàng, dạng lỏng dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn) |
Nhũ bạc |
Chế phẩm thuốc màu hữu cơ phân tán trong nước, ethanol và copolymer acrylate, màu đen, dạng lỏng, hàm lượng sau sấy 20.16%. |
Chế phẩm thuốc màu hữu cơ phân tán trong nước, ethanol và copolymer acrylate, màu lam, dạng lỏng, hàm lượng sau sấy 18,12%. |
Chế phẩm thuốc màu hữu cơ phân tán trong nước, ethanol và copolymer acrylate, màu tím, dạng lỏng, hàm lượng sau sấy 17,71%. |
Chế phẩm thuốc màu hữu cơ phân tán trong nước, ethanol và copolymer acrylate, màu đỏ, dạng lỏng, hàm lượng sau sấy 19.51%. |
Chế phẩm thuốc màu hữu cơ phân tán trong nước, ethanol và copolymer acrylate, màu vàng, dạng lỏng, hàm lượng sau sấy 17,58%. |
Chế phẩm hóa học dạng nhão chứa bột nhôm kim loại, dung môi và phụ gia, thường dùng làm chất màu nhũ. |
AHTH01 Thuốc màu và chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ (Mục 32 tại TKHQ) |
AHTH01 Thuốc màu và chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ (Mục 22 tại TKHQ). |
Chế phẩm thuốc màu vô cơ có thành phần chính là bột đồng, bột kẽm, axit béo, ở dạng bột (Rich Bronze Powder). |
Chế phẩm thuốc màu vô cơ có thành phần chính là bột nhôm, axit béo, ở dạng bột (Silver Bronze Powder). |
Chất tạo màu dùng trong sản xuất nhựa: PP BLACK MASTER BATCH (2186) |
KD02#&Nước sơn màu gỗ WVA772/5K-C1 |
Silicon dạng nguyên sinh CM-50 (Chất nhuộm màu). Hàng mới 100%. |
Chế phẩm màu từ chì cromat YELLOW #29 Chrome Yellow Pigment |
Pigment LV/Blue No266MB. |
Pigment Master Batch (2B Red). |
Rich Bronze Powder. |
Silver Bronze Powder. |
Chế phẩm thuốc màu hữu cơ và vô cơ phân tán trong copolyme styren-butadien, dạng tấm, hàm lượng tro 32.68%. |
Chế phẩm thuốc màu hữu cơ và vô cơ phân tán trong copolyme styren-butadien, dạng tấm, hàm lượng tro 15.42%. |
Bột màu (Rich Bronze Powder). NPL dùng để pha chế mực in. Hàng mới 100%. Chế phẩm thuốc màu vô cơ có thành phần chính là bột đồng, bột kẽm, axit béo, ở dạng bột. |
Đột màu (Silver Bronze Powder). NPL dùng để pha chế mực in. Hàng mới 100%. Chế phẩm thuốc màu vô cơ có thành phần chính là bột nhôm, axit béo, ở dạng bột. |
Chế phẩm màu vô cơ chứa muội carbon phân tán trong nhựa. |
Chế phẩm thuốc màu vô cơ phân tán trong môi trường nước, thành phần gồm carbon black, silicon hoạt động bề mặt, propylen glycol, nước,... dạng lỏng, hàm lượng rắn là 51.6%. |
Chế phẩm chất màu vô cơ từ Manganese ferrite black spinel và cacbon, phân tán trong polyme silicon, dạng nhão. |
Chế phẩm màu vô cơ, thành phần chứa hợp chất của Chrome, Antimony và Titanium. |
Color Batch 2G957 |
Color Batch 2J404 |
Micro Black 168 |
Pigment |
NL Yellow 400R. |
Black 383Z. |
DT-151. |
Black C8. |
Red oxide C17. |
Orange Oxide C21. |
NC FW-200 |
FARSPERSE BLACK PB-XAN |
Polyurethane System 3U-504 |
EMF Black HK-3. |
Pigment LV/BIue No266MB. |
Manganese ferrite FM2400 |
Resin (Color Master Batch) MB/PPMZ-N111653-11 Dark Brown. |
Resin (Color Master Batch) MB/PPMZ-N111654-11 Light Brown. |
8722520 EXTERIOR YELLOW C19 20 KG PA. |
Black Paste Pigment 08B. |
Luster Satin CS-525. |
PRW3000 WB Red Oxide Paste |
Supglitter GC001 1/128 |
Pearl Pigment PG 890 |
Chất tạo màu cho vải tráng PVC 2G957 (Chất màu khác) Color Batch (Mục 3 TKHQ) Chế phẩm màu vô cơ dạng rắn, thành phần chính gồm Titan dioxit (~ 20%), Canxi cacbonat (~25%) phân tán trong copolymer vinyl clorua, chất hóa dẻo... Hàm lượng chất rắn sau nung 31,2%. |
Chất tạo màu cho vải tráng PVC 2J404 Color Batch (Mục 2 TKHQ) Chế phẩm màu vô cơ dạng rắn, thành phần chính gồm Titan dioxit (~ 30%), sắt oxit (~5%), Canxi cacbonat (~20%) phân tán trong copolymer vinyl clorua, chất hóa dẻo... Hàm lượng chất rắn sau nung 68,4%. |
Chất gia cố- Micro Black 168. Chế phẩm màu có thành phần từ carbon black và hợp chất đất sét |
Bột màu/Pigment. Chế phẩm chứa hỗn hợp chất màu hữu cơ tổng hợp dichlorobenzidine và chất màu vô cơ, dạng bột. |
Thuốc màu dùng trong công nghiệp sản xuất sơn NL Yellow 400R. (Mục 10 tại Tờ khai Hải quan) Chế phẩm thuốc màu, thành phần gồm titan dioxit, bari sulfat và 2,2’-[(3,3’- dichloro[1,1’-biphenyl]-4-4’-diyl)bis)azo)bis[n-(4-chloro-2,5-dimethoxyphenyl)-3-oxobutyramide], ở dạng bột, màu vàng. |
Thuốc màu dùng trong công nghiệp sản xuất sơn Black 383Z. (Mục 13 tại Tờ khai Hải quan) Chế phẩm thuốc màu vô cơ được phân tán trong môi trường chứa nước, thành phần chính là Carbon black, ở dạng lỏng, hàm lượng rắn là 30.41%. |
DSC140#DT-151 (Hỗn hợp polyethylene glycol); Chế phẩm màu vô cơ thành phần chính gồm carbon black và polyeste polyol, dạng nhão, dùng để sản xuất đế giày. |
Black C8- Chất màu khác. (Mục 8 tại TKHQ).Chế phẩm màu vô cơ từ carbon black, phân tán trong môi trường nước và Diethylene glycol, dạng bột nhão. Hàm lượng chất khô 50.6%. |
Red oxide C17- Chất màu khác (Mục 7 tại TKHQ).Chế phẩm màu vô cơ từ sắt oxit, phân tán trong môi trường nước và Diethylene glycol, dạng bột nhão. Hàm lượng chất khô 56.5%, hàm lượng tro 45.4%. |
Orange Oxide C21- Chất màu khác. (Mục 9 tại TKHQ).Chế phẩm màu vô cơ sắt oxit, phân tán trong môi trường nước, dạng bột nhão. Hàm lượng chất khô 36.3%, hàm lượng tro 19.4%. |
Nhựa dẻo dùng trong ngành sơn - NC FW-200 (1 can= 15kgs) (Mục 4 TKHQ)Chế phẩm màu từ Carbon black phân tán trong nhựa nitro xenlulo, dạng rắn. |
Chế phẩm màu màu đen - FARSPERSE BLACK PB-XAN (20kg/thùng). Chế phẩm màu vô cơ từ carbon black, chất hoạt động bề mặt, phân tán trong môi trường nước và Propylene glycol, dạng bột nhão. Hàm lượng rắn 36.3%. |
Polyurethane System 3U-504 (Chế phẩm màu vô cơ phân tán trong Polyol 3U-504). Chế phẩm màu từ carbon black phân tán trong polyete, ở dạng nhão (theo công văn giải trình của Công ty thì mặt hàng nhập khẩu về là sản phẩm thuộc nguyên liệu chế phẩm màu để cung cấp cho các đơn vị sản xuất Muosse xốp, ngành foam Mousse xốp (polyol) và ngành nhựa Polyester chưa no nguyên sinh, không phải sản xuất sơn). |
Chất tạo màu- EMF Black HK-3. Chế phẩm thuốc màu vô cơ dạng phân tán trong nước, thành phần chính là carbon black, hàm lượng rắn 39.55%. |
AHTH01 Thuốc màu và chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ. Chế phẩm thuốc màu hữu cơ và vô cơ phân tán trong copolyme styren-butadien, dạng tấm, hàm lượng tro 32.68%. |
Chế phẩm thuốc màu hữu cơ và vô cơ phân tán trong copolyme styren-butadien, dạng tấm, hàm lượng tro 15.42%. AHTH01 Thuốc màu và chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ. |
Chế phẩm màu xanh nước biển (Manganese ferrite FM2400) Chế phẩm màu vô cơ từ sắt oxit và mangan oxit. |
Hạt nhựa polypropylene- Resin (Color Master Batch) MB/PPMZ-N111653-11 Dark Brown; Chế phẩm màu vô cơ có thành phần từ sắt oxit phân tán trong nhựa polypropylen, dạng hạt. Hàm lượng tro 8.3%. |
Hạt nhựa polypropylene- Resin (Color Master Batch) MB/PPMZ-N111654-11 Light Brown; Chế phẩm màu vô cơ có thành phần từ titan dioxit, sắt oxit, crom phân tán trong nhựa polypropylen, dạng hạt. Hàm lượng tro 13.09%. |
8722520 EXTERIOR YELLOW C19 20Kg PA - Chế phẩm thuốc màu hữu cơ phân tán trong môi trường nước. Chế phẩm thuốc màu hỗn hợp vô cơ và hữu cơ, phân tán trong môi trường nước, dùng sản xuất sơn. |
A29#&Nước xử lý (08B, hỗn hợp dung môi hữu cơ). Chế phẩm chất màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng lỏng, màu đen (theo tài liệu kỹ thuật là hỗn hợp màu vô cơ và hữu cơ, dùng trong sản xuất gia công giày dép). |
M7 #& Thuốc màu các loại - CS-525. Thuốc màu tổng hợp có ánh xà cừ (ngọc trai), thành phần bao gồm mica 55.1%, titan dioxit 40.6%, …, dạng bột |
PRW3000 Chế phẩm thuốc màu vô cơ- WB Red Oxide Paste. (Mục 36 tại TKHQ). Chế phẩm màu từ oxit sắt trong chất hữu cơ hoạt động bề mặt không ion, dạng lỏng. |
Mục 2: NLSX Sơn Supglitter GC001 1/128 (chất tạo ánh kim cho sơn, dạng bột). Poly(etylen terephtalat) đã được phủ nhôm, dạng vẩy kích thước từ 0,3-0,5mm (plastic glitter), hàm lượng tro 0,2% (Glitters Pigment - sử dụng như chất màu tạo ánh kim lấp lánh cho sơn). GC001 1/128. |
Mục 1: NLSX Sơn Pearl Pigment PG 890 (bột màu) Chế phẩm màu vô cơ, thành phần chính gồm mica, titan dioxit, sắt oxit, trong đó hàm lượng mica lớn hơn 50% trọng lượng, dạng bột (thuốc màu vô cơ có ánh bạc ngọc trai - Tài liệu kỹ thuật). PG 890. |
Tên hàng theo khai báo: Mục 10 PLTK 01# & Chất nhuộm (Chất màu vô cơ (carbon), chất mang (polymer))/Black-K. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm chất màu vô cơ có thành phần từ carbon black phân tán trong chất mang là polyethylene, dạng viên nhỏ. |
Chất trợ giúp dùng trong công nghiệp giấy : Chế phẩm màu vô cơ từ Oxit sắt Burnt Umber BU-5512 |
Chất trợ giúp dùng trong công nghiệp giấy : Chế phẩm màu vô cơ từ Oxit sắt Vandyke Brown VD-5551 |
Chất trợ giúp dùng trong công nghiệp giấy: Chế phẩm màu vô cơ từ Oxit sắt Burnt Umber BS-5511 |
Zinc Oxide 96%/Methylhydrogenpolysiloxane (96/4) (ZnO-350-Si-4)-Oxít kẽm dạng bột, chế phẩm thuốc màu vô cơ 921/KQ-2 |
Zinc Oxide and Silica and Methicon (FINEX-30W-LP2) Chế phẩm màu có thành phần cơ bản là kẽm oxit 317/KQ-1 |
Chất màu vô cơ có thành phần từ hợp kim đồng-kẽm METAL POWDER PIGMENT 9931( NLSX mực in) |
Chất màu khác, thường được dùng trong ngành nhựa (Hạt Màu Remafin Grey DS60435-05) |
Chất màu khác, thường được dùng trong ngành nhựa (Hạt Màu Remafin Grey DS80562-05) |
Chất màu khác, thường được dùng trong ngành nhựa (Hạt Màu Remafin Light Green DS60433-05) |
Chất màu khác, thường được dùng trong ngành nhựa (Hạt Màu Remafin Light Grey DS60432-05) |
HạT MàU PLASBLAK PE 2718 , Mới 100% |
HạT MàU PLASBLAK PE 2772 , Mới 100% |
Chất tạo màu JV-5035, dùng cho vải tráng nhựa PVC, 25kg/thùng, hàng mới 100% |
Thuốc màu dùng trong ngành công nghiệp nhựa - Black Masterbatch W9200-G6215-W125 - Samples for testing - Free of Charges |
Thuốc màu đen dùng trong ngành công nghiệp nhựa - Black Masterbatch BK2016A - Hàng mới 100% |
AZ-SW(Chế phẩm màu vô cơ (1-35-0691-019) |
PEARLESCENT PIGMENT KC 121 (Chế phẩm màu vô cơ ) |
PEARLESCENT PIGMENT KC 219 (Chế phẩm màu vô cơ ) |
PEARLESCENT PIGMENT KC 307 (Chế phẩm màu vô cơ ) |
Bột màu Scarlet NSN(MEKICRON SCARLET NSN )dùng trong dệt nhuộm vải hàng mới 100% |
Bột màu Rubine B(MEKICRON RUBINE B )dùng trong dệt nhuộm vải hàng mới 100% |
Bột màu Rubine FL(Lz)(MEKICRON RUBINE FL(LZ))dùng trong ngành dệt nhuộm vảI ,hàng mới 100% |
Bột màu Rubine FL(MEKICRON RUBINE FL )dùng trong dệt nhuộm vải hàng mới 100% |
Bột màu xanh C2BL 120%(MEKICRON BLUE C2BL 120% )dùng trong dệt nhuộm vải hàng mới 100% |
Bột màu xanh GRFT (SUNACRYL BLUE GRFT)dùng trong sx dệt nhuộm vảI ,hàng mới 100% |
Bột màu xanh 2R(SUNACID BLUE 2R )dùng trong dệt nhuộm vải hàng mới 100% |
Bột màu xanh ACE (MEKICRON BLUE ACE)dùng trong ngành dệt nhuộm vảI ,hàng mới 100% |
Bột màu xanh WXF (MEKICRON BLUE WXF )dùng trong dệt nhuộm vải hàng mới 100% |
Bột màu vàng 4G (MEKICRON YELLOW 4G)dùng trong ngành dệt nhuộm vảI ,hàng mới 100% |
Bột màu vàng 4GL(SUNZOL YELLOW 4GL)dùng trong ngành dệt nhuộm vảI ,hàng mới 100% |
Bột màu vàng brown XF(MEKICRON YELLOW BROWN XF )dùng trong dệt nhuộm vải hàng mới 100% |
C-119D ( Chế phẩm chất màu vô cơ ) |
MUTICOLOR COLORANT HT 10 - Chế phẩm màu từ dioxit titan có hàm lượng dioxit titan < 80%, dạng lỏng phân tán trong môI trường nước (nlsx sơn) |
Chế phẩm màu vô cơ dùng trong công nghiệp sản xuất sơn, không hiệu, mới 100% |
Inorganic : Chế phẩm thuốc màu vô cơ |
Hoá chất tạo màu dùng cho cao su CP-18Black (CP-18-Black - mới 100% - dạng dẻo, đóng gói 1kg/ hộp - Đã PTPL theo CV: số 661/PTPL-NV ngày 27/09/2010 ) |
Inorganic: Chế phẩm thuốc màu vô cơ |
Hoá chất tạo màu dùng cho cao su CP-18Black (CP-18-Black - mới 100% - dạng dẻo, đóng gói 1kg hộp - Đã PTPL theo CV: số 661/PTPL-NV ngày 27/09/2010 ) |
NPL sx tấm mút nhựa EVA. Chế phẩm có thuốc màu vô cơ cacbon black (EVA Master Batch) |
Chất màu khác, thường được dùng trong ngành nhựa (Bột Màu Omnicolor PB Light Grey VL50051-00) |
Chất màu vô cơ SILYSIA 446 dùng trong sản xuất sơn, mới 100%, dạng bột, 15 kg/bao |
Chất mầu vô cơ TAROX LL-XLO dùng trong sản xuất sơn, mới 100%, 25 kg / bao, dạng bột |
Chất Russet N-260S màu xanh dạng lỏng ( là chế phẩm màu vô cơ chứa sắt oxit hàm lượng dưới 70%) |
Màu nước 254-SA (màu đỏ), là chế phẩm mầu vô cơ phân tán trong môi trường nước dùng cho sản xuất sơn. Hàng mới 100% do TQSX |
Màu nước 042-S (màu vàng), là chế phẩm mầu vô cơ phân tán trong môi trường nước dùng cho sản xuất sơn. Hàng mới 100% do TQSX |
Màu nước 101-SA (màu đỏ), là chế phẩm mầu vô cơ phân tán trong môi trường nước dùng cho sản xuất sơn. Hàng mới 100% do TQSX |
MC TINTER RY 21 - Chế phẩm màu vô cơ (màu đỏ) dạng lỏng, trong môI trường nước (nlsx sơn) |
NPL sx tấm mút nhựa EVA. Chế phẩm thuốc màu vô cơ cacbon black |
Chế phẩm thuốc màu vô cơ có thành phần chính từ bột nhôm có phủ hợp chất hữu cơ, dạng bột(HL 1080) NLSX mực in |
Chế phẩm thuốc màu vô cơ từ cacbon black trong mt nưước ZZ000-P7818 |
chế phẩm màu vô cơ có chứa kẽm oxit, nhôm phosphat, dạng bột (LF-BOWSEI PM-300C (POWDER PIGMENT)) |
Bột màu đỏ BFL(MEKICRON RED BFL)dùng trong ngành dệt nhuộm vải ,hàng mới 100% |
Bột màu đỏ CBN(MEKICRON RED CBN)dùng trong ngành dệt nhuộm vải ,hàng mới 100% |
Bột màu Grey HG (SUNACID GREY HG(LZ))dùng trong ngành dệt nhuộm vải ,hàng mới 100% |
Bột màu xanh Turq XF (MEKICRON TURQ BLUE XF)dùng trong ngành dệt nhuộm vải ,hàng mới 100% |
Bột màu YELLOW Color Pigment (Chế phẩm thuốc màu vô cơ tổng hợp ) |
HạT MàU BLACK MASTERBATCH 9902, Mới 100% |
ORANGE OXIDE C21 (Chất màu khác) |
Chế phẩm thuốc màu vô cơ KW100 ( dạng bột màu trắng). Mới 100% |
Chế phẩm thuốc màu vô cơ KW306( dạng bột màu vàng). Mới 100% |
RED OXIDE C17 (Chế phẩm màu vô cơ,phân tán trong môi trường nước và diethylene glycol) |
SAS-T-RKB2 - Chất màu vô cơ |
MULTICOLOR COLORANT OK 11 - Chế phẩm màu từ sắt oxit có hàm lượng sắt oxit < 70%, dạng lỏng phân tán trong môi trường nước, (nlsx sơn) |
MULTICOLOR COLORANT OK 11 (1ltr/bottle) - Chế phẩm màu từ sắt oxit có hàm lượng sắt oxit < 70%, dạng lỏng phân tán trong môi trường nước, (nlsx sơn) |
HạT MàU BLACK MASTERBATCH 9903, Mới 100% |
HạT MàU MASTERBATCH PE 12189 , Mới 100% |
HạT MàU PLASBLAK UN 2005 , Mới 100% |
HạT MàU PLASBLAK UN 2014 , Mới 100% |
HạT MàU PLASWITE PE 7024 , Mới 100% |
Bột màu đen HW (MEKICRON BLACK HW)dùng trong sx dệt nhuộm vảI ,hàng mới 100% |
Bột màu đen WW-SPN (MEKICRON BLACK WW-SPN)dùng trong sx dệt nhuộm vảI ,hàng mới 100% |
Bột màu Scarilet GS(MEKICRON SCARLET GS )dùng trong dệt nhuộm vải hàng mới 100% |
Bột màu đò 2B(LZ)(SUNACID RED 2B (LZ))dùng trong ngành dệt nhuộm vảI ,hàng mới 100% |
Bột màu đỏ 2B(SUNACID RED 2B)dùng trong ngành dệt nhuộm vảI ,hàng mới 100% |
Bột màu đỏ 2GL(MEKICRON RED 2GL )dùng trong dệt nhuộm vải hàng mới 100% |
Bột màu đỏ FB(MEKICRON RED FB )dùng trong dệt nhuộm vải hàng mới 100% |
Bột màu Violet FBL (MEKICRON VIOLET FBL )dùng trong dệt nhuộm vải hàng mới 100% |
Bột màu xanh C2BL 120%(MEKICRON BLUE C2BL 120% )dùng trong dệt nhuộm vải hàng mới 100% |
Chế phẩm thuốc màu vô cơ KW306( dạng bột màu vàng). Mới 100% |
Grey DY 001 ( Màu công nghiệp dùng trong ngành nhựa ) |
Bột màu đỏ G (MEKICRON RED G)dùng trong ngành dệt nhuộm vảI ,hàng mới 100% |
Hoá chất tạo màu dùng cho cao su CP-18Black (CP-18-Black - mới 100% - dạng dẻo, đóng gói 1kg/ hộp - Đã PTPL theo CV: số 661/PTPL-NV ngày 27/09/2010 ) |
Thuốc màu đen dùng trong ngành công nghiệp nhựa - Black Masterbatch BK2016A - Hàng mới 100% |
Thuốc màu dùng trong ngành công nghiệp nhựa - Black Masterbatch W9200-G6215-W125 - Samples for testing - Free of Charges |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 32:Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 32064910 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32064910
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 2 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 32064910
Bạn đang xem mã HS 32064910: Các chế phẩm
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32064910: Các chế phẩm
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32064910: Các chế phẩm
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.