- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 38: Các sản phẩm hóa chất khác
- 3809 - Tác nhân để hoàn tất, các chế phẩm tải thuốc nhuộm để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt trừ những trường hợp sau:
(1) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01);
(2) Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, đã đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 38.08;
(3) Các sản phẩm dùng như vật liệu nạp cho bình dập lửa hoặc lựu đạn dập lửa (nhóm 38.13);
(4) Các mẫu chuẩn được chứng nhận (1) nêu tại Chú giải 2 dưới đây;
(5) Các sản phẩm ghi trong Chú giải 3(a) hoặc 3(c) dưới đây;
(b) Hỗn hợp hóa chất với thực phẩm hoặc các chất có giá trị dinh dưỡng khác, dùng trong quá trình chế biến thực phẩm cho người (thường thuộc nhóm 21.06);
(c) Xỉ, tro và cặn (kể cả bùn cặn, trừ bùn cặn của nước thải), chứa kim loại, arsen hoặc hỗn hợp của chúng và thỏa mãn các yêu cầu của Chú giải 3(a) hoặc 3(b) thuộc Chương 26 (nhóm 26.20);
(d) Dược phẩm (nhóm 30.03 hoặc 30.04); hoặc
(e) Chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng cho tách kim loại cơ bản hoặc dùng cho sản xuất các hợp chất hóa học của kim loại cơ bản (nhóm 26.20), chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12) hoặc chất xúc tác gồm các kim loại hoặc các hợp kim kim loại ở dạng, ví dụ, dạng bột mịn hoặc dạng lưới dệt (Phần XIV hoặc XV).
2.(A) Theo mục đích của nhóm 38.22, thuật ngữ “mẫu chuẩn được chứng nhận” (1) có nghĩa là các mẫu chuẩn (1) được cấp một giấy chứng nhận công bố các giá trị của các tính chất được chứng nhận, các phương pháp để xác định những giá trị đó, độ tin cậy của mỗi giá trị phù hợp cho mục đích phân tích, kiểm định hoặc qui chiếu.
(B) Ngoại trừ các sản phẩm của Chương 28 hoặc 29, để phân loại các mẫu chuẩn được chứng nhận(1), nhóm 38.22 sẽ được ưu tiên trước so với bất cứ một nhóm nào khác trong Danh mục.
3. Nhóm 38.24 kể cả những hàng hóa được nêu dưới đây, những hàng hóa này không được xếp vào bất kỳ nhóm nào trong Danh mục:
(a) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) có trọng lượng mỗi tinh thể không dưới 2,5 g, bằng oxit magiê hoặc các muối halogen của kim loại kiềm hoặc kiềm thổ;
(b) Dầu rượu tạp; dầu dippel;
(c) Chất tẩy mực đã đóng gói để bán lẻ;
(d) Chất sửa giấy nến (stencil correctors), các chất lỏng dùng để xóa và băng để xóa khác (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 96.12), được đóng gói để bán lẻ; và
(e) Chất thử gia nhiệt gốm sứ, nóng chảy được (ví dụ, nón Seger).
4. Trong toàn bộ Danh mục, “rác thải đô thị” có nghĩa là rác thải được thu hồi từ các hộ gia đình, khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, cửa hàng, văn phòng,… rác thải thu được do quét vỉa hè và đường phố, cũng như rác thải thu được do phá hủy và xây dựng. Nhìn chung rác thải đô thị chứa một lượng lớn các vật liệu như nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh, kim loại, thức ăn, đồ nội thất bị hỏng và các vật dụng bị hỏng hoặc thải loại khác. Tuy nhiên, thuật ngữ “rác thải đô thị”, không bao gồm:
(a) Vật liệu hoặc vật phẩm riêng biệt đã được phân loại từ rác thải, như phế thải nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh hoặc kim loại và pin đã qua sử dụng, được đưa vào các nhóm phù hợp của chúng trong Danh mục;
(b) Phế thải công nghiệp;
(c) Phế thải dược phẩm, như được ghi trong Chú giải 4 (k) của Chương 30; hoặc
(d) Rác thải bệnh viện, như được nêu trong Chú giải 6 (a) dưới đây.
5. Theo mục đích của nhóm 38.25, “bùn cặn của nước thải” có nghĩa là bùn cặn thu được từ nhà máy xử lý nước thải đô thị và kể cả phế thải trước khi xử lý, các chất phát sinh do cọ rửa và bùn cặn chưa làm ổn định. Bùn cặn đã làm ổn định khi thích hợp để sử dụng như phân bón bị loại trừ (Chương 31).
6. Theo mục đích của nhóm 38.25, khái niệm “chất thải khác” áp dụng đối với:
(a) Rác thải bệnh viện, là rác thải bẩn từ việc nghiên cứu y khoa, chẩn đoán, điều trị hoặc từ các khâu y khoa khác, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, thường chứa các mầm bệnh và các chất dược liệu và đòi hỏi quy trình xử lý đặc biệt (ví dụ, băng bẩn, găng tay đã sử dụng và ống tiêm đã sử dụng);
(b) Dung môi hữu cơ thải;
(c) Chất thải từ dung dịch tẩy sạch kim loại, chất lỏng thủy lực, chất lỏng dùng cho phanh và chất lỏng chống đông; và
(d) Chất thải khác từ ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan.
Tuy nhiên, khái niệm “chất thải khác” không bao gồm chất thải chứa chủ yếu dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum (nhóm 27.10).
7. Theo mục đích nhóm 38.26, thuật ngữ “diesel sinh học” nghĩa là các este mono-alkyl của các axit béo loại được sử dụng làm nhiên liệu, có nguồn gốc từ chất béo và dầu động vật hoặc thực vật, đã hoặc chưa qua sử dụng.
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 3808.52 và 3808.59 chỉ bao gồm những hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa một hay nhiều các chất sau đây: alachlor (ISO); adicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6- dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) hoặc muối của nó; dinoseb (ISO), các muối hoặc các este của nó; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2- dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2- dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN); các hợp chất của thủy ngân; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl-parathion); penta- và octabromodiphenyl ethers; pentachlorophenol (ISO), các muối hoặc các este của nó; perfluorooctane sulphonic axit và các muối của nó; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5-trichlorophenoxyacetic axit), các muối của nó hoặc các este của nó; các hợp chất tributyltin.
Phân nhóm 3808.59 cũng bao gồm các bột có khả năng tạo thành kích thước hạt mịn hơn chứa hỗn hợp của benomyl (ISO), carbofuran (ISO) và thiram (ISO).
2. Phân nhóm 3808.61 đến 3808.69 chỉ bao gồm hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifendthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
3. Phân nhóm 3824.81 đến 3824.88 chỉ bao gồm hỗn hợp và chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất sau đây: oxirane (ethylene oxide), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs), tris(2,3-dibromopropyl) phosphate, aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO), mirex (ISO), 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN), pentachlorobenzene (ISO), hexachlorobenzene (ISO), perfluorooctane sulphonic axit, các muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, perfluorooctane sulphonyl flouride hoặc tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers.
4. Theo mục đích của các phân nhóm 3825.41 và 3825.49, “dung môi hữu cơ thải” là các chất thải có chứa chủ yếu dung môi hữu cơ, không còn phù hợp để sử dụng tiếp như các sản phẩm ban đầu, được hoặc không được sử dụng cho mục đích thu hồi dung môi.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds with the exception of the following:
(1) Artificial graphite (heading 38.01);
(2) Insecticides, rodenticides, fungicides, herbicides, anti-sprouting products and plant- growth regulators, disinfectants and similar products, put up as described in heading 38.08;
(3) Products put up as charges for fire-extinguishers or put up in fire-extinguishing grenades (heading 38.13);
(4) Certified reference materials specified in Note 2 below;
(5) Products specified in Note 3 (a) or 3 (c) below;
(b) Mixtures of chemicals with foodstuffs or other substances with nutritive value, of a kind used in the preparation of human foodstuffs (generally heading 21.06);
(c) Slag, ash and residues (including sludges, other than sewage sludge), containing metals, arsenic or their mixtures and meeting the requirements of Note 3 (a) or 3 (b) to Chapter 26 (heading 26.20);
(d) Medicaments (heading 30.03 or 30.04); or
(e) Spent catalysts of a kind used for the extraction of base metals or for the manufacture of chemical compounds of base metals (heading 26.20), spent catalysts of a kind used principally for the recovery of precious metal (heading 71.12) or catalysts consisting of metals or metal alloys in the form of, for example, finely divided powder or woven gauze (Section XIV or XV).
2. (A) For the purpose of heading 38.22, the expression “certified reference materials” means reference materials which are accompanied by a certificate which indicates the values of the certified properties, the methods used to determine these values and the degree of certainty associated with each value and which are suitable for analytical, calibrating or referencing purposes.
(B) With the exception of the products of Chapter 28 or 29, for the classification of certified reference materials, heading 38.22 shall take precedence over any other heading in the Nomenclature.
3. Heading 38.24 includes the following goods which are not to be classified in any other heading of the Nomenclature:
(a) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of magnesium oxide or of the halides of the alkali or alkaline- earth metals;
(b) Fusel oil; Dippel's oil;
(c) Ink removers put up in packings for retail sale;
(d) Stencil correctors, other correcting fluids and correction tapes (other than those of heading 96.12), put up in packings for retail sale; and
(e) Ceramic firing testers, fusible (for example, Seger cones).
4. Throughout the Nomenclature, “municipal waste” means waste of a kind collected from households, hotels, restaurants, hospitals, shops, offices, etc., road and pavement sweepings, as well as construction and demolition waste. Municipal waste generally contains a large variety of materials such as plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass, metals, food materials, broken furniture and other damaged or discarded articles. The term “municipal waste”, however, does not cover:
(a) Individual materials or articles segregated from the waste, such as wastes of plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass or metals and spent batteries which fall in their appropriate headings of the Nomenclature;
(b) Industrial waste;
(c) Waste pharmaceuticals, as defined in Note 4 (k) to Chapter 30; or
(d) Clinical waste, as defined in Note 6 (a) below.
5. For the purposes of heading 38.25, “sewage sludge” means sludge arising from urban effluent treatment plant and includes pre-treatment waste, scourings and unstabilised sludge. Stabilised sludge when suitable for use as fertiliser is excluded (Chapter 31).
6. For the purposes of heading 38.25, the expression “other wastes” applies to:
(a) Clinical waste, that is, contaminated waste arising from medical research, diagnosis, treatment or other medical, surgical, dental or veterinary procedures, which often contain pathogens and pharmaceutical substances and require special disposal procedures (for example, soiled dressings, used gloves and used syringes);
(b) Waste organic solvents;
(c) Wastes of metal pickling liquors, hydraulic fluids, brake fluids and anti- freezing fluids; and
(d) Other wastes from chemical or allied industries.
The expression “other wastes” does not, however, cover wastes which contain mainly petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals (heading 27.10).
7. For the purposes of heading 38.26, the term “biodiesel” means mono-alkyl esters of fatty acids of a kind used as a fuel, derived from animal or vegetable fats and oils whether or not used.
Subheading Notes.
1. Subheadings 3808.52 and 3808.59 cover only goods of heading 38.08, containing one or more of the following substances: alachlor (ISO); aldicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6- dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) or its salts; dinoseb (ISO), its salts or its esters; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2-dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2-dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN); mercury compounds; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl- parathion); penta- and octabromodiphenyl ethers; pentachlorophenol (ISO), its salts or its esters; perfluorooctane sulphonic acid and its salts; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5- trichlorophenoxyacetic acid), its salts or its esters; tributyltin compounds.
Subheading 3808.59 also covers dustable powder formulations containing a mixture of benomyl (ISO), carbofuran (ISO) and thiram (ISO).
2. Subheadings 3808.61 to 3808.69 cover only goods of heading 38.08, containing alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) or propoxur (ISO).
3. Subheadings 3824.81 to 3824.88 cover only mixtures and preparations containing one or more of the following substances: oxirane (ethylene oxide), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs), tris(2,3- dibromopropyl) phosphate, aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO), mirex (ISO), 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN), pentachlorobenzene (ISO), hexachlorobenzene (ISO), perfluorooctane sulphonic acid, its salts, perfluorooctane sulphonamides, perfluorooctane sulphonyl flouride or tetra-, penta-, hexa-, hepta- or octabromodiphenyl ethers.
4. For the purposes of subheadings 3825.41 and 3825.49, “waste organic solvents” are wastes containing mainly organic solvents, not fit for further use as presented as primary products, whether or not intended for recovery of the solvents.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự |
LAMESOFT PO 65 (Chất hoàn tất-dùng trong sản xuất hóa mỹ phẩm) CAS-No: 141464-42-8, 77-92-9... (mã hs lamesoft po 65/ mã hs của lamesoft po) |
Chất hoàn tất (hàng mới 100%)- HERCON TD15 SIZING AGENT (có KQGD: 1433/N3.11/TD, của tờ khai 6188/NSX01)... (mã hs chất hoàn tất/ mã hs của chất hoàn tấ) |
Chất hãm màu lau ướt cho da thuộc CT122... (mã hs chất hãm màu la/ mã hs của chất hãm màu) |
Chất hoàn tất thuộc da AS-33-207 dạng lỏng Cas No: 64742-52-5... (mã hs chất hoàn tất t/ mã hs của chất hoàn tấ) |
Chất đông cứng E-630 (thành phần cấu tạo: Ethyl acetate 74%-12.5%, Aliphatic Polyisocyanate Homopolymer 26%-10%)... (mã hs chất đông cứng/ mã hs của chất đông cứ) |
PHỤ GIA DÙNG TRONG NGÀNH SƠN: ADDITIVES LT5 (KY)... (mã hs phụ gia dùng tr/ mã hs của phụ gia dùng) |
Phụ gia làm bóng mạ xung INPULSE BRIGHTENER 1556026-0200-1-000... (mã hs phụ gia làm bón/ mã hs của phụ gia làm) |
Chất để hoàn tất dùng trong xi mạ/TOP SEAL H-298 (1 can 20 lít). Hàng mới 100%... (mã hs chất để hoàn tấ/ mã hs của chất để hoàn) |
Chất hoàn tất da thuộc... (mã hs chất hoàn tất d/ mã hs của chất hoàn tấ) |
Chất xử lý hoàn tất dùng trong ngành dệt nhuộm: DOSCOR DLP-KC (120KG/ THÙNG). HÀNG MỚI 100%... (mã hs chất xử lý hoàn/ mã hs của chất xử lý h) |
Chat dong cung E620... (mã hs chat dong cung/ mã hs của chat dong cu) |
ZS6680. |
Chất hoàn tất da- ZS6680.(Mục 1 tại TKHQ).Chất hoàn tất dùng cho ngành da. Thành phần chính gồm có sáp, chất hoạt động bề mặt non-ionic phân tán trong dung môi hữu cơ. |
Phụ gia sơn -ADDITIVE EXX-375 (Chất để hoàn tất) (18KG/HÔP) |
Relcasyn Black FH - 25 -ID Liq (chất màu dùng trong ngành da) |
SELLASOL N LIQ (Chất hoàn tất thuộc da) |
SC (Leather Modificatory Agent) (Chất hoàn tất da dùng trong ngành da giày) |
MERQUAT PLUS 3331 200kg DM-Polyme acrylic dạng nguyên sinh |
Flocare C-107 - chất hoàn tất - dùng để sản xuất mỹ phẩm |
TINSOLV 2000 (chế phẩm dùng trong xi mạ, chất để hoàn tất) |
Melio EW- D - 628.A Liq ( Chất hoàn tất dùng trong ngành da) |
Melio Filler D - ID Liq (chất hoàn tất dùng trong ngành da |
Melio Filler D - ID Liq (chất hoàn tất dùng trong ngành da (FOC) |
Melio Resin A 822 -ID liq (chất hoàn tất dùng trong ngành da) (FOC) |
Melio Resin A 824 -ID liq (chất hoàn tất dùng trong ngành da) (FOC) |
Melio Resin A 943-ID liq (chất hoàn tất dùng trong ngành da) |
Melio Resin A 943-ID liq (chất hoàn tất dùng trong ngành da) (FOC) |
ERHAVIT 2000 (Chất hoàn tất thuộc da) |
EUPERLAN PK 810 IS (Chất hoàn tất - hóa chất dùng trong sản xuất hóa mỹ phẩm) |
ZINCOLENE ZN (Chất hoàn tất - Hóa chất dùng trong xi mạ) |
ZINCOLENE ZNLT (Chất hoàn tất - Hóa chất dùng trong xi mạ) |
NUTRILAN I 50 (Chất hoàn tất - Hóa chất dùng trong sản xuất dầu gội) |
Chế phẩm dùng dể sản xuất sơn (Chất dể hoàn tất) #219 WAX POLYAMIDE WAX |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại dùng trong xi mạ Top Caciras 3 |
Chế phẩm hóa học dùng trong xi mạ (Chất hoàn tất)- SurTec 426 |
Chế phẩm hóa học dùng trong xi mạ (Chất hoàn tất)- SurTec 544 I |
Chế phẩm hóa học dùng trong xi mạ (Chất hoàn tất)- SurTec 609 |
Chế phẩm hóa học dùng trong xi mạ (Chất hoàn tất)- SurTec 609 G |
Chế phẩm hóa học dùng trong xi mạ (Chất hoàn tất)- SurTec 664 |
Chế phẩm hóa học dùng trong xi mạ (Chất hoàn tất)- SurTec 667 |
Chế phẩm hóa học dùng trong xi mạ (Chất hoàn tất)- SurTec 684 |
Chế phẩm hóa học dùng trong xi mạ (Chất hoàn tất)- SurTec 691 I |
Chất mạ bóng Metgild 24K make up concentrate |
Chất mạ bóng Metgild brightener A |
Chất mạ bóng Metgild brightener C/10 |
Chất mạ bóng Metgild ECS SL 24 repl |
Chất mạ bóng PD 2000B brightener No.2 |
Muối kim loại phụ gia, chế phẩm dùng trong xi mạ, chất để hoàn tất CRP SELECTOR A-K |
MANGANOPHOS 575 (Chất hoàn tất) |
VEGELES AHA LS 8763 (Chất hoàn tất - hóa chất dùng làm trắng trong sản xuất mỹ phẩm) |
Hóa chất dùng trong ngành sơn ANTI-TERRA-U 100 Chất hoàn tất dùng trong sơn |
Hóa chất dùng trong ngành sơn ANTI-TERRA-U Chất hoàn tất dùng trong sơn |
Muối bồ sung dung dịch mạ Engold balance 4209 |
Muối bổ sung dung dịch mạ Metgild ECS SL 24 conducting |
Hóa chất dùng trong ngành sơn DISPERBYK-106 Chất hoàn tất dùng trong sơn |
GLUADIN W40 Bp (Chất hoàn tất - Hóa chất dùng trong sản xuất dầu gội) |
GLUADIN WQ PP (Chất hoàn tất - Hóa chất dùng trong sản xuất dầu gội) |
30L (Chất hoàn tất thuộc da) |
Hóa chất dùng trong ngành sản xuất sơn - ROPAQUE (TM) ULTRA (Hàng mới 100%) |
CUFLEX DECHROME AC CONCENTRATE (BD) (Chế phẩm dùng trong xi mạ, chất để hoàn tất) |
Additive WA - chế phẩm dùng trong xi mạ - chất hoàn tất, mới 100% (25kg/thùng) |
ACRYSOL RM-5000 (Chế phẩm dùng trong ngành sơn-chất để hoàn tất) |
Chế phẩm hóa học dùng trong xi mạ (Chất hoàn tất)- SurTec 691 II |
Chế phẩm hóa học dùng trong xi mạ (Chất hoàn tất)- SurTec 691 III |
WHEATPRO Q (Chất hoàn tất dùng trong sx mỹ phẩm) |
Heef 25C - chế phẩm dùng trong xi mạ (chất để hoàn tất), mới 100% (25kg/can) |
V-JPS - Chất hoàn tất - dùng để sản xuất mỹ phẩm |
Dung dịch hóa chất mạ hóa NICKEL dùng trong xi mạ chất để hoàn tất Top Nicoron Pal - 2LF |
Dung dịch hóa chất mạ hóa Nickel dung trong xi mạ chất để hoàn tất Top Nicoron Pal-1LF |
Dung dịch hóa chất mạ hóa Nickel dung trong xi mạ chất để hoàn tất Top Nicoron Pal-2LF |
Chất để hoàn tất, loại khác -ADDITIVE DISPARLON BB-102 (16KG/hộp) |
Chất để hoàn tất, loại khác -ADDITIVE MICRO FLAT CE-10 (15KG/hộp) |
Chất để hoàn tất EP-6060 ACRYLIC RESIN |
Chất để hoàn tất loại khác - SURFACE -ACTIVE AGENT S0021 |
Chất để hoàn tất loại khác - SURFACE -ACTIVE AGENT S0038 (1 thùng = 200lit) |
Chất để hoàn tất loại khác - SURFACE -ACTIVE AGENT S006 |
Chất để hoàn tất - PVC SOL - BLACK |
Chất để hoàn tất - PVC SOL - PRIMER |
Chất để hoàn tất - STAINNOUS BRIGHT M1 |
Chất để hoàn tất - STAINNOUS BRIGHT SN |
Chất để hoàn tất -644-CDG-037 MAR GUARD (RTU) |
Chất hoàn tất - TEGO DISPERS 760 W |
Melio Aquabase M-90 liq (Chất hoàn tất dùng trong ngành da) |
Melio EW-346 (chất hoàn tất dùng trong ngành da) |
Melio EW-348.B (chất hoàn tất dùng trong ngành da) |
Melio P-4899 liq ( Chất hoàn tất dùng trong ngành da) |
Melio Promul 53.A (chất hoàn tất dùng trong ngành da) |
Melio Promul 66.A (chất hoàn tất dùng trong ngành da) |
Nickel Additive Y-17 - Chế phẩm dùng trong xi mạ, chất để hoàn tất (25kg/thùng), mới 100% |
NICKEL ADDITIVE Y-17 ( Chế phẩm dùng trong xi mạ, chất để hoàn tất) |
NICKEL AIR WETTER NPA (CH) ( Chế phẩm dùng trong xi mạ, chất để hoàn tất) |
Nickelume Carrier Double Strength - chế phẩm dùng trong xi mạ, chất để hoàn tất (25kg/thùng), mới 100% |
BUSPERSE 7796 (Chất hoàn tất thuộc da) |
TERGOTAN PMB .ID Liq ( chất hòan tất trong ngành thuộc da ) 165 kg/ drum |
TEGO DISPERS 670 (Chất hoàn tất) |
TEGO DISPERS 740 W (Chất hoàn tất) |
TOCO (Leather Modificatory Agent) (Chất hoàn tất da dùng trong ngành da giày) |
Hóa chất dùng trong sản xuất sơn - OROTAN (TM) 1288 DISPERSANT (Hàng mới 100%) |
Nguyên liệu dùng trong công nghiệp sản xuất mỹ phẩm: chất làm mềm - Crosilk Liquid-LQ-(WD) |
Nguyên liệu sản xuất dầu gội: Chất phụ gia MIRAPOL 100S (chất để hoàn tất) |
Nguyên liệu sản xuất lon nhôm: Chất hoàn tất tạo lớp phủ zircomium (ALODINE 405R) |
DERMINOL SPE.ID Liq ( chất hòan tất trong ngành thuộc da ) 150 kg / drum |
DEOXYLYTE 54 NC (Chất hoàn tất - Hóa chất dùng trong xi mạ) |
Disperbyk 108 Hóa chất dùng trong ngành sơn, chất hoàn tất |
Neosan 2000 White- ID pa(chất màu dùng trong ngành da) |
EUPERLAN PK 810 IS (Chất hoàn tất - Hóa chất dùng trong sản xuất dầu gội) |
NYLOFIX VN-50B(Chất hoàn tất) nguyên liệu dùng sản xuất lưới đánh cá |
NYLONFIX TK-1( chất hoàn tất) nguyên liệu dùng sản xuất lưới đánh cá |
Dung dịch hóa chất mạ hóa NICKEL dung trong xi mạ , chất để hoàn tất TOP NICORON PAL-1LF |
Dung dịch hóa chất mạ hóa NICKEL dung trong xi mạ , chất để hoàn tất TOP NICORON PAL-2LF |
NLSX sơn : Ropaque TM Ultra E (Chất hoàn tất) |
MELIO RESIN A.943.ID Liq ( chất hòan tất trong ngành thuộc da ) 150 kg / drum |
Melio Resin A-931.A-ID Liq (chất hoàn tất dùng trong ngành da) |
Melio Resin A-943.ID Liq (chất hoàn tất dùng trong ngành da) |
Melio Top 239.A liq (chất hoàn tất dùng trong ngành da) |
Melio Wax 182 liq (chất hoàn tất dùng trong ngành da) |
Melio Wax 187 (chất hoàn tất dùng trong ngành da) |
Melio Wax 188 liq (chất hoàn tất dùng trong ngành da) |
Melio Wax AL-03 (chất hoàn tất dùng trong ngành da) |
Melio WF- 5230 (chất hoàn tất dùng trong ngành da) |
DAPRO DF 7015 (Chất để hoàn tất-Loại khác) |
Nickel 88 Brightener- Chế phẩm dùng trong xi mạ, chất để hoàn tất (25kg/thùng), mới 100% |
NLSX sơn : Acrysol (TM) AP-10 (Chất hoàn tất) |
NLSX sơn : Acrysol (TM) RM-2020 NPR (Chất hoàn tất) |
NLSX sơn : Acrysol (TM) RM-825 (Chất hoàn tất) |
NLSX sơn : Acrysol TM DR-1 (Chất hoàn tất) |
NLSX sơn : Neocryl XK-85 (Chất hòan tất) |
NLSX sơn : PRISHIELD 280S (chất hoàn tất) |
NLSX sơn : Ropaque (TM) Ultra-(E) (Polymer chất hoàn tất) |
Chế phẩm định hình trong phosphat hóa kim loại ( Chất hoàn tất) - Surface inoculating agents |
Chế phẩm dùng để sản xuất sơn (Chất để hoàn tất) #219 WAX POLYAMIDE WAX |
Chat thu dong mau, chet pham dung trong xi ma, chat de hoan tat , NC STRIPPER-P2 |
PELVIT MN (Chất hoàn tất thuộc da) |
PEUM (Leather Modificatory Agent) (Chất hoàn tất da dùng trong ngành da giày) |
BONDERITE 1070 (Chất hoàn tất) |
BONDERITE 1310 MU (Chất hoàn tất - Hóa chất dùng trong xi mạ) |
BONDERITE 1310 RZ (Chất hoàn tất - Hóa chất dùng trong xi mạ) |
BONDERITE 880 MU (chất hoàn tất) |
Chất hoàn tất- Poligen We 1 (dùng trong ngành mỹ phẩm) |
Chất hoàn tất- Polyquarternium-39 (PQ-39) (dùng trong ngành mỹ phẩm) |
Chất hoàn tất- BYK-W 909 (dùng trong ngành sơn) |
Chất hoàn tất - TEGO DISPERS 700 |
Chất hoàn tất HPA-2000, 17kg/Can |
Chất hoàn tất sử dụng cho ngành xi mạ: RC#300, mới 100% |
Chất hoàn tất thuộc da (DERMASCAL ASB NEW) |
Chất hoàn tất thuộc da (RODA WAX KCF 638) |
Chất hoàn tất Q1-7210 (Catalyst China) 17kg/Can |
Chất hoàn tất Q3-1120, 170kg/Can |
Chất hoàn tất Q7-2218, 180kg/Can |
Chất hoàn tất Q7-2271, 180kg/Can |
Chất hoàn tất RC300 (hàng mới 100%) |
Chất hoàn tất Disperbyk 110, 25kg/Can |
Chất hoàn tất dùng cho ngành da : AM 7340 |
Chất để hoàn tất (loại khác) -ADDITIVE DISPARTON 6840-10X (15KG/HộP) |
Chất để hòan tất (Ni Basic) |
Chất dể hoàn tất WA778 MODIFIELD POLYTHYLENE WAX |
Chất để hoàn tất - ZN-NI PLATING PROCESS IZ-250YNI |
Chất để hoàn tất - CHROMATE BLACK IZB-256AY |
Chất để hoàn tất - CHROMATE COATING ZTB - 118 |
Chất để hoàn tất - CHROMATE WHIT-YELLOW ECOTRI |
Chất hoàn tất Nickel Additive NP-630 dùng trong xi mạ Niken |
Chất hoàn tất Nickel Additive NP-631 dùng trong xi mạ Niken |
Chất hoàn tất dùng sản xuất mực in KETALIN III |
Chất hoàn tất dùng trong ngành thuộc da (PIDITHANE A 201) |
Chất hoàn tất dùng trong ngành thuộc da (ULTRAFLEX PU COMPACT 2730) |
Chất giữ màu cho cao su dạng lỏng (DYE YELLOW GS) |
Neosan 2000 White- ID pa(chất màu dùng trong ngành da) |
Aqualen Top GC 2051 ( Chất hoàn tất dùng trong ngành da) |
Aqualen Top LN.A (Chất hoàn tất dùng trong ngành da) |
Aqualen Top-D-2012 (Chất hoàn tất dùng trong ngành da) |
ALUTECH 12 (Chất hoàn tất - Hóa chất dùng trong xi mạ) |
40L (Chất hoàn tất thuộc da) |
7743 (Chất hoàn tất thuộc da) |
ACCELERATOR 131 (Chất hoàn tất - Hóa chất dùng trong xi mạ) |
Heef 25C - chế phẩm dùng trong xi mạ (chất để hoàn tất), mới 100% (25kg/can) |
Chất diệt nấm dùng trong ngành sơn : NIPACIDE CFX4 |
Chất hoàn tất dùng cho ngành da : ACTOIL MDF |
Chất hoàn tất dùng cho ngành da : BASOIL TA |
Chất hoàn tất- Polyquarternium-7 (PQ-7) (dùng trong ngành mỹ phẩm) |
chất hoàn tất thuộc da (KEGAL DLK) |
chất hoàn tất thuộc da (OROPON OO) |
HYDROPALAT 5040 (Chất hoàn tất - hóa chất dùng trong ngành sơn) |
Phụ gia dùng trong xi mạ ,chất để hoàn tất TOP RINSE |
ERHAVIT 2000 (Chất hoàn tất thuộc da) |
TINSOLV 2000 (chế phẩm dùng trong xi mạ, chất để hoàn tất) |
DSX 1550 (Chất hoàn tất) |
DSX 2000 (Chất hoàn tất) |
Disparlon 6900 HV ( Chất hoàn tất dùng trong ngành công nghiệp sơn ) |
Disparlon A 630-20X ( Chất hoàn tất dùng trong ngành công nghiệp sơn ) |
Disparlon NS 5500 ( Chất hoàn tất dùng trong ngành công nghiệp sơn ) |
Diaparlon 4200-20 ( Chất hoàn tất dùng trong ngành công nghiệp sơn ) |
DAPRO DF 7015 (Chất để hoàn tất) |
CROMENO FB-A (Chất hoàn tất thuộc da) |
Chế phẩm xử lý làm sạch bề mặt trước khi xi mạ NC STRIPPER P-1 |
Chế phẩm xử lý làm sạch bề mặt trước khi xi mạ NC STRIPPER P-2 |
Chất thụ động màu , chế phẩm dùng trong xi mạ , chất để hoàn tất LOWMAT AC-11 |
Relca Waxtop B pa (chất hoàn tất dùng trong ngành da) |
ROPAQUE (TM) ULTRA-E (Chế phẩm dùng trong ngành sơn-Chất để hoàn tất) |
Hóa chất dùng trong ngành sơn ANTI-TERRA-U 100 Chất hoàn tất dùng trong sơn |
BONDERITE 880 R (Chất hoàn tất) |
BONDERITE 902 MU (Chất hoàn tất - Hóa chất dùng trong xi mạ) |
Chất hoàn tất HPA-2000, 17kg/Can |
CATALIX GS.ID Liq ( chất hòan tất trong ngành thuộc da ) 150 kg / drum |
Dung dịch hóa chất mạ hóa Nickel dung trong xi mạ chất để hoàn tất Top Nicoron Pal-MLF |
Nickel 88 Brightener - chế phẩm dùng trong xi mạ (chất để hoàn tất), mới 100% (25kg/can) |
Chất hoàn tất Nickel Additive NP-630 dùng trong xi mạ Niken |
Chất để hoàn tất - BRASS SALT |
Chất để hoàn tất - CHROMATE COATING CORROSIL 501B |
Chất để hoàn tất loại khác - SURFACE -ACTIVE AGENT S0038 (1 thùng = 200lit) |
Chất để hoàn tất -ZN-NI PLATING PROCESS IZ - 250YNI |
Nguyên liệu sản xuất dầu gội: Chất phụ gia MIRAPOL 100S (chất để hoàn tất) |
Chất phụ gia -ADDITIVE EXX-382UN (4KG/hộp) |
Chất hoàn tất RC300 (hàng mới 100%) |
Chất hoàn tất sử dụng cho ngành xi mạ: RC#300, mới 100% |
Hàng mẫu : Chất trợ hoàn tất trong ngành thuộc da : N -28 |
MERQUAT PLUS 3331 200kg DM-Polyme acrylic dạng nguyên sinh |
BONDERITE 1070 (Chất hoàn tất - hóa chất dùng trong ngành xi mạ) |
BONDERITE 880 MU (chất hoàn tất - Hóa chất dùng trong xi mạ) |
BONDERITE 880 R (Chất hoàn tất - Hóa chất dùng trong xi mạ) |
Bio Booster WRF 150 - chế phẩm dùng trong xi mạ (chất để hoàn tất), mới 100% (25kg/can) |
Bio booster WRF 1500 - chế phẩm dùng trong xi mạ (chất để hoàn tất), mới 100% (25kg/can) |
Chế phẩm hóa học dùng trong xi mạ (Chất hoàn tất)- SurTec 609 G |
Chất hoàn tất- BYK-W 909 (dùng trong ngành sơn) |
Disparlon A 630-20X ( Chất hoàn tất dùng trong ngành công nghiệp sơn ) |
Dung dich hoa chat ma hoa nickel dung trong xi ma, chat de hoan tat , TOP NICORON PAL-2LF |
Nickel additive Super 6 - chế phẩm dùng trong xi mạ (chất để hoàn tất), mới 100% (25kg/can) |
Nickelume carrier double strength - chế phẩm dùng trong xi mạ (chất để hoàn tất), mới 100% (25kg/can) |
PARCOLENE 1 (Chất hoàn tất) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 38:Các sản phẩm hóa chất khác |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 38099300 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099300
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 1 |
2019 | 1 |
2020 | 1 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 38099300
Bạn đang xem mã HS 38099300: Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38099300: Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38099300: Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.