- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 38: Các sản phẩm hóa chất khác
- 3810 - Chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt trừ những trường hợp sau:
(1) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01);
(2) Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, đã đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 38.08;
(3) Các sản phẩm dùng như vật liệu nạp cho bình dập lửa hoặc lựu đạn dập lửa (nhóm 38.13);
(4) Các mẫu chuẩn được chứng nhận (1) nêu tại Chú giải 2 dưới đây;
(5) Các sản phẩm ghi trong Chú giải 3(a) hoặc 3(c) dưới đây;
(b) Hỗn hợp hóa chất với thực phẩm hoặc các chất có giá trị dinh dưỡng khác, dùng trong quá trình chế biến thực phẩm cho người (thường thuộc nhóm 21.06);
(c) Xỉ, tro và cặn (kể cả bùn cặn, trừ bùn cặn của nước thải), chứa kim loại, arsen hoặc hỗn hợp của chúng và thỏa mãn các yêu cầu của Chú giải 3(a) hoặc 3(b) thuộc Chương 26 (nhóm 26.20);
(d) Dược phẩm (nhóm 30.03 hoặc 30.04); hoặc
(e) Chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng cho tách kim loại cơ bản hoặc dùng cho sản xuất các hợp chất hóa học của kim loại cơ bản (nhóm 26.20), chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12) hoặc chất xúc tác gồm các kim loại hoặc các hợp kim kim loại ở dạng, ví dụ, dạng bột mịn hoặc dạng lưới dệt (Phần XIV hoặc XV).
2.(A) Theo mục đích của nhóm 38.22, thuật ngữ “mẫu chuẩn được chứng nhận” (1) có nghĩa là các mẫu chuẩn (1) được cấp một giấy chứng nhận công bố các giá trị của các tính chất được chứng nhận, các phương pháp để xác định những giá trị đó, độ tin cậy của mỗi giá trị phù hợp cho mục đích phân tích, kiểm định hoặc qui chiếu.
(B) Ngoại trừ các sản phẩm của Chương 28 hoặc 29, để phân loại các mẫu chuẩn được chứng nhận(1), nhóm 38.22 sẽ được ưu tiên trước so với bất cứ một nhóm nào khác trong Danh mục.
3. Nhóm 38.24 kể cả những hàng hóa được nêu dưới đây, những hàng hóa này không được xếp vào bất kỳ nhóm nào trong Danh mục:
(a) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) có trọng lượng mỗi tinh thể không dưới 2,5 g, bằng oxit magiê hoặc các muối halogen của kim loại kiềm hoặc kiềm thổ;
(b) Dầu rượu tạp; dầu dippel;
(c) Chất tẩy mực đã đóng gói để bán lẻ;
(d) Chất sửa giấy nến (stencil correctors), các chất lỏng dùng để xóa và băng để xóa khác (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 96.12), được đóng gói để bán lẻ; và
(e) Chất thử gia nhiệt gốm sứ, nóng chảy được (ví dụ, nón Seger).
4. Trong toàn bộ Danh mục, “rác thải đô thị” có nghĩa là rác thải được thu hồi từ các hộ gia đình, khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, cửa hàng, văn phòng,… rác thải thu được do quét vỉa hè và đường phố, cũng như rác thải thu được do phá hủy và xây dựng. Nhìn chung rác thải đô thị chứa một lượng lớn các vật liệu như nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh, kim loại, thức ăn, đồ nội thất bị hỏng và các vật dụng bị hỏng hoặc thải loại khác. Tuy nhiên, thuật ngữ “rác thải đô thị”, không bao gồm:
(a) Vật liệu hoặc vật phẩm riêng biệt đã được phân loại từ rác thải, như phế thải nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh hoặc kim loại và pin đã qua sử dụng, được đưa vào các nhóm phù hợp của chúng trong Danh mục;
(b) Phế thải công nghiệp;
(c) Phế thải dược phẩm, như được ghi trong Chú giải 4 (k) của Chương 30; hoặc
(d) Rác thải bệnh viện, như được nêu trong Chú giải 6 (a) dưới đây.
5. Theo mục đích của nhóm 38.25, “bùn cặn của nước thải” có nghĩa là bùn cặn thu được từ nhà máy xử lý nước thải đô thị và kể cả phế thải trước khi xử lý, các chất phát sinh do cọ rửa và bùn cặn chưa làm ổn định. Bùn cặn đã làm ổn định khi thích hợp để sử dụng như phân bón bị loại trừ (Chương 31).
6. Theo mục đích của nhóm 38.25, khái niệm “chất thải khác” áp dụng đối với:
(a) Rác thải bệnh viện, là rác thải bẩn từ việc nghiên cứu y khoa, chẩn đoán, điều trị hoặc từ các khâu y khoa khác, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, thường chứa các mầm bệnh và các chất dược liệu và đòi hỏi quy trình xử lý đặc biệt (ví dụ, băng bẩn, găng tay đã sử dụng và ống tiêm đã sử dụng);
(b) Dung môi hữu cơ thải;
(c) Chất thải từ dung dịch tẩy sạch kim loại, chất lỏng thủy lực, chất lỏng dùng cho phanh và chất lỏng chống đông; và
(d) Chất thải khác từ ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan.
Tuy nhiên, khái niệm “chất thải khác” không bao gồm chất thải chứa chủ yếu dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum (nhóm 27.10).
7. Theo mục đích nhóm 38.26, thuật ngữ “diesel sinh học” nghĩa là các este mono-alkyl của các axit béo loại được sử dụng làm nhiên liệu, có nguồn gốc từ chất béo và dầu động vật hoặc thực vật, đã hoặc chưa qua sử dụng.
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 3808.52 và 3808.59 chỉ bao gồm những hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa một hay nhiều các chất sau đây: alachlor (ISO); adicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6- dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) hoặc muối của nó; dinoseb (ISO), các muối hoặc các este của nó; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2- dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2- dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN); các hợp chất của thủy ngân; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl-parathion); penta- và octabromodiphenyl ethers; pentachlorophenol (ISO), các muối hoặc các este của nó; perfluorooctane sulphonic axit và các muối của nó; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5-trichlorophenoxyacetic axit), các muối của nó hoặc các este của nó; các hợp chất tributyltin.
Phân nhóm 3808.59 cũng bao gồm các bột có khả năng tạo thành kích thước hạt mịn hơn chứa hỗn hợp của benomyl (ISO), carbofuran (ISO) và thiram (ISO).
2. Phân nhóm 3808.61 đến 3808.69 chỉ bao gồm hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifendthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
3. Phân nhóm 3824.81 đến 3824.88 chỉ bao gồm hỗn hợp và chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất sau đây: oxirane (ethylene oxide), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs), tris(2,3-dibromopropyl) phosphate, aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO), mirex (ISO), 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN), pentachlorobenzene (ISO), hexachlorobenzene (ISO), perfluorooctane sulphonic axit, các muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, perfluorooctane sulphonyl flouride hoặc tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers.
4. Theo mục đích của các phân nhóm 3825.41 và 3825.49, “dung môi hữu cơ thải” là các chất thải có chứa chủ yếu dung môi hữu cơ, không còn phù hợp để sử dụng tiếp như các sản phẩm ban đầu, được hoặc không được sử dụng cho mục đích thu hồi dung môi.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds with the exception of the following:
(1) Artificial graphite (heading 38.01);
(2) Insecticides, rodenticides, fungicides, herbicides, anti-sprouting products and plant- growth regulators, disinfectants and similar products, put up as described in heading 38.08;
(3) Products put up as charges for fire-extinguishers or put up in fire-extinguishing grenades (heading 38.13);
(4) Certified reference materials specified in Note 2 below;
(5) Products specified in Note 3 (a) or 3 (c) below;
(b) Mixtures of chemicals with foodstuffs or other substances with nutritive value, of a kind used in the preparation of human foodstuffs (generally heading 21.06);
(c) Slag, ash and residues (including sludges, other than sewage sludge), containing metals, arsenic or their mixtures and meeting the requirements of Note 3 (a) or 3 (b) to Chapter 26 (heading 26.20);
(d) Medicaments (heading 30.03 or 30.04); or
(e) Spent catalysts of a kind used for the extraction of base metals or for the manufacture of chemical compounds of base metals (heading 26.20), spent catalysts of a kind used principally for the recovery of precious metal (heading 71.12) or catalysts consisting of metals or metal alloys in the form of, for example, finely divided powder or woven gauze (Section XIV or XV).
2. (A) For the purpose of heading 38.22, the expression “certified reference materials” means reference materials which are accompanied by a certificate which indicates the values of the certified properties, the methods used to determine these values and the degree of certainty associated with each value and which are suitable for analytical, calibrating or referencing purposes.
(B) With the exception of the products of Chapter 28 or 29, for the classification of certified reference materials, heading 38.22 shall take precedence over any other heading in the Nomenclature.
3. Heading 38.24 includes the following goods which are not to be classified in any other heading of the Nomenclature:
(a) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of magnesium oxide or of the halides of the alkali or alkaline- earth metals;
(b) Fusel oil; Dippel's oil;
(c) Ink removers put up in packings for retail sale;
(d) Stencil correctors, other correcting fluids and correction tapes (other than those of heading 96.12), put up in packings for retail sale; and
(e) Ceramic firing testers, fusible (for example, Seger cones).
4. Throughout the Nomenclature, “municipal waste” means waste of a kind collected from households, hotels, restaurants, hospitals, shops, offices, etc., road and pavement sweepings, as well as construction and demolition waste. Municipal waste generally contains a large variety of materials such as plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass, metals, food materials, broken furniture and other damaged or discarded articles. The term “municipal waste”, however, does not cover:
(a) Individual materials or articles segregated from the waste, such as wastes of plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass or metals and spent batteries which fall in their appropriate headings of the Nomenclature;
(b) Industrial waste;
(c) Waste pharmaceuticals, as defined in Note 4 (k) to Chapter 30; or
(d) Clinical waste, as defined in Note 6 (a) below.
5. For the purposes of heading 38.25, “sewage sludge” means sludge arising from urban effluent treatment plant and includes pre-treatment waste, scourings and unstabilised sludge. Stabilised sludge when suitable for use as fertiliser is excluded (Chapter 31).
6. For the purposes of heading 38.25, the expression “other wastes” applies to:
(a) Clinical waste, that is, contaminated waste arising from medical research, diagnosis, treatment or other medical, surgical, dental or veterinary procedures, which often contain pathogens and pharmaceutical substances and require special disposal procedures (for example, soiled dressings, used gloves and used syringes);
(b) Waste organic solvents;
(c) Wastes of metal pickling liquors, hydraulic fluids, brake fluids and anti- freezing fluids; and
(d) Other wastes from chemical or allied industries.
The expression “other wastes” does not, however, cover wastes which contain mainly petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals (heading 27.10).
7. For the purposes of heading 38.26, the term “biodiesel” means mono-alkyl esters of fatty acids of a kind used as a fuel, derived from animal or vegetable fats and oils whether or not used.
Subheading Notes.
1. Subheadings 3808.52 and 3808.59 cover only goods of heading 38.08, containing one or more of the following substances: alachlor (ISO); aldicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6- dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) or its salts; dinoseb (ISO), its salts or its esters; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2-dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2-dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN); mercury compounds; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl- parathion); penta- and octabromodiphenyl ethers; pentachlorophenol (ISO), its salts or its esters; perfluorooctane sulphonic acid and its salts; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5- trichlorophenoxyacetic acid), its salts or its esters; tributyltin compounds.
Subheading 3808.59 also covers dustable powder formulations containing a mixture of benomyl (ISO), carbofuran (ISO) and thiram (ISO).
2. Subheadings 3808.61 to 3808.69 cover only goods of heading 38.08, containing alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) or propoxur (ISO).
3. Subheadings 3824.81 to 3824.88 cover only mixtures and preparations containing one or more of the following substances: oxirane (ethylene oxide), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs), tris(2,3- dibromopropyl) phosphate, aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO), mirex (ISO), 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN), pentachlorobenzene (ISO), hexachlorobenzene (ISO), perfluorooctane sulphonic acid, its salts, perfluorooctane sulphonamides, perfluorooctane sulphonyl flouride or tetra-, penta-, hexa-, hepta- or octabromodiphenyl ethers.
4. For the purposes of subheadings 3825.41 and 3825.49, “waste organic solvents” are wastes containing mainly organic solvents, not fit for further use as presented as primary products, whether or not intended for recovery of the solvents.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông báo số 1626/TB-TCHQ ngày 03/03/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dầu cuốn ống Quakercool (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 10691/TB-TCHQ ngày 16/11/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Superkleen AC17 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7658/TB-TCHQ ngày 21/08/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm làm bề mặt kim loại dùng trong xi mạ Eno Guard V3 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7656/TB-TCHQ ngày 21/08/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chế phẩm làm sạch dùng trong xi mạ Scutt Clean (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6603/TB-TCHQ ngày 21/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất khử axit bề mặt nhôm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6602/TB-TCHQ ngày 21/07/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất tẩy rửa bề mặt nhôm Grander (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6604/TB-TCHQ ngày 21/07/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất tẩy rửa bề mặt nhôm dùng trong dây chuyền sơn tĩnh điện (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5996/TB-TCHQ ngày 01/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là dung dịch mạ chứa axit malic (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5558/TB-TCHQ ngày 18/06/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất tẩy rửa bề mặt dùng trong công nghiệp sản xuất lon nhôm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4087/TB-TCHQ ngày 07/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3123/TB-TCHQ ngày 07/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chế phẩm dạng lỏng làm sạch mối hàn kim loại dùng trong công nghiệp hàn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3101/TB-TCHQ ngày 07/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là phụ gia hóa chất xi mạ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3100/TB-TCHQ ngày 07/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Phụ gia hóa chất xi mạ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1496/TB-TCHQ ngày 13/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1495/TB-TCHQ ngày 13/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hỗn hợp chế phẩm hữu cơ làm sáng bề mặt kim loại (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1491/TB-TCHQ ngày 13/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hỗn hợp chế phẩm hữu cơ làm sáng bề mặt kim loại (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 831/TB-TCHQ ngày 29/01/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu đối với dung dịch axit PZH-F (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14803/TB-TCHQ ngày 12/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13536/TB-TCHQ ngày 07/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hợp chất phủ bề mặt kim loại (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13537/TB-TCHQ ngày 07/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Hợp chất phủ bề mặt kim loại là Catalix xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12241/TB-TCHQ ngày 09/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Chế phẩm làm sạch kim loại dạng bột nhão dùng để hàn thiếc Model M705-GRN360-K2-V xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12193/TB-TCHQ ngày 08/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm xử lý bề mặt kim loại (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Các chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện |
Thuốc hàn dạng bột, hiệu Lincoln Flux FX998N-25SRB, 25kg/ bao.Hàng mới 100%... (mã hs thuốc hàn dạng/ mã hs của thuốc hàn dạ) |
Chất tẩy rửa (DCF-10),hàng mới 100%... (mã hs chất tẩy rửa d/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Chếphẩm xử lý làmsạch bềmặt kimloại Top SEAL E-125,dạnglỏng,tp:muối vô cơ,disodium salt,nước,20lít/can,mới100%(cas134684-88-1,7732-18-5),KQPTPL:972/TB-TCHQ... (mã hs chếphẩm xử lý l/ mã hs của chếphẩm xử l) |
Chếphẩm làmsạch bềmặt kimloại,dùngtrong ximạ,tp:nickel acetat,natri acetat,tác nhân tạo phức-TOP SEAL DX-500,dạngbột,10kg/carton,mới100%(cas6018-89-9),KQPTPL:972/TB-TCHQ... (mã hs chếphẩm làmsạch/ mã hs của chếphẩm làms) |
Chếphẩm xử lí bềmặt kimloại TOP ADD-320,TP:nitric acid,sulphuric acid2.2%,hydrogen fluoride,dạnglỏng,mới100%(cas7697-37-2,7664-93-9,7664-39-3,7732-18-5)(KQPTPL9148/TB-TCHQ). Hàng FOC... (mã hs chếphẩm xử lí b/ mã hs của chếphẩm xử l) |
Que dính bụi (đầu tròn đỏ- 10 cái/hộp), hàng mới 100%... (mã hs que dính bụi đ/ mã hs của que dính bụi) |
Chế phẩm phụ trợ dùng cho hàn dẫn,IMQ1900062, hàng mới 100%... (mã hs chế phẩm phụ tr/ mã hs của chế phẩm phụ) |
Chế phẩm Skim Solution SK500; dùng tẩy sạch bề mặt kim loại trong CN điện tử; thành phần có: H2SO4-30%, PolyEthylene Glycol-5%, Mono Ethanol Amine-1%, Citric acid-5%; 26.5kg/can; hàng mới 100%... (mã hs chế phẩm skim s/ mã hs của chế phẩm ski) |
Chế phẩm Micro Etching Additive LSE403; dùng làm sạch bề mặt kim loại trong khắc,mạ trong CN điện tử; thành phần có: C3H8O-13%, Na5P3O10-3%, C4H6O5-3%, C6H8O7-1%, H2SO4-8%; 23.5kg/can; mới 100%... (mã hs chế phẩm micro/ mã hs của chế phẩm mic) |
Kem hàn GM2-980-VH dùng gắn kết linh kiện điện tử sản xuất bảng mạch in. Hàng mới 100%... (mã hs kem hàn gm2980/ mã hs của kem hàn gm2) |
Bột Poly Aluminium Chloride 30-31% dùng để xử lý nước thải. Hàng mới 100%... (mã hs bột poly alumin/ mã hs của bột poly alu) |
Chất làm sạch khuôn Baifenbai, model: BFB-805, dung tích 550ml/bình (24 bình/Thùng), dùng để rửa khuôn, hàng mới 100%... (mã hs chất làm sạch k/ mã hs của chất làm sạc) |
Kem hàn M705- GLV TYPE4 500G. (Solder paste M705-GLV Type 4 500g), Nsx: SENJU (MALAYSIA). Mới 100%... (mã hs kem hàn m705 g/ mã hs của kem hàn m705) |
PZH-F/Chế phẩm xử lý bề mặt kim lọai,thành phần gồm H2ZrF6,HF,trong môi trường nước,dạng lỏng,hàm lượng chất rắn 31.8%(NLSX HC xử lý bề mặt kim lọai.Chống ăn mòn,gỉ sét)(PTPL 3097, 07/04/2015)... (mã hs pzhf/chế phẩm/ mã hs của pzhf/chế ph) |
Dung dịch hợp chất kiềm là phụ gia cho bản mạch in Developer 250K, có thành phần gồm Potassium Carbonate 54%, DI water 43.5%, Additive 2.5%... (mã hs dung dịch hợp c/ mã hs của dung dịch hợ) |
Dầu trắng (chế phẩm làm sạch máy móc, không thuộc dầu diesel, dầu hỏa, dầu mazut, dầu nhờn), Thành phần chính là Methylal + IPA, 20L/thùng (dùng cho máy móc sử dụng trong dn) hàng mới 100%... (mã hs dầu trắng chế/ mã hs của dầu trắng c) |
Chất trợ hàn EF8000 (1 CAN20 Lít), Hàng mới 100%... (mã hs chất trợ hàn ef/ mã hs của chất trợ hàn) |
Kem chì hàn Alpha OM-340 Solder Paste chứa tin 80-100% (Sn), silver 1-10% (Ag), copper 0.1-1.0% (Cu)... (mã hs kem chì hàn alp/ mã hs của kem chì hàn) |
Kem thiếc dùng sản xuất sạc pin (NP103-LHGQ-7KR) SOLDER PASTE CLEAN SOLDER CREAM NP103-LHGQ-7KR(A)(500g)... (mã hs kem thiếc dùng/ mã hs của kem thiếc dù) |
Kem hàn ECOSOLDER PASTE SHF M705-SHF 500G. Hàng mới 100%... (mã hs kem hàn ecosold/ mã hs của kem hàn ecos) |
Dung dịch rửa sạch mối hàn JS- E- 15X (thành phần hóa học:2-Propanol:82-88%, Hydrogenated rosin:8-10%), (1p1 can, 14kg/1can), mới 100%... (mã hs dung dịch rửa s/ mã hs của dung dịch rử) |
Hóa chất loại bỏ tạp chất, DESMUT N-20... (mã hs hóa chất loại b/ mã hs của hóa chất loạ) |
Hóa chất tạo độ bóng, ALGROSS SR UN20kg... (mã hs hóa chất tạo độ/ mã hs của hóa chất tạo) |
Chất hàn (Tin 80-100%, Glycon ether 1-10%, Silver 1-10%) sử dụng trong sản xuất, lắp ráp dạng kem SOLDER 0202-001459. Hàng mới 100%... (mã hs chất hàn tin 8/ mã hs của chất hàn ti) |
Kem hàn M705-SHF (Tin(CAS: 7440-31-5), Silver(CAS: 7440-22-4), Copper (CAS: 7440-50-8), Rosin,Solvent)(0.5kg/lọ) dùng để gắn linh kiện lên bản mạch in.Hàng mới 100%... (mã hs kem hàn m705sh/ mã hs của kem hàn m705) |
Kem hàn S3X48-M500 (0.5kg/tuýp (Tin(7440-31-5),Silver(7440-22-4),Copper(7440-50-8),Denatured acid hydrogenation rosint,2-(2-Hexyloxyethoxy)ethanol(112-59-4),Dimer acid).Hàng mới 100%... (mã hs kem hàn s3x48m/ mã hs của kem hàn s3x4) |
Chất trợ hàn OM340-SL (mã AS90-7810) (Thành phần tin;silver, proprietary rosin) Hàng mới 100%... (mã hs chất trợ hàn om/ mã hs của chất trợ hàn) |
Chất trợ hàn, vật liệu phụ trợ để hàn dây. 0.05kg/hũ. Mới 100%... (mã hs chất trợ hàn v/ mã hs của chất trợ hàn) |
Chất phụ gia dùng trong công nghiệp xi mạ- Additive. Hàng mới 100%... (mã hs chất phụ gia dù/ mã hs của chất phụ gia) |
Kem hàn (LFM-70W INP): là chế phẩm dạng bột nhão dùng để hàn linh kiện bảng mạch. Hàng mới 100%... (mã hs kem hàn lfm70/ mã hs của kem hàn lfm) |
Kem hàn (LFM-48W TM-HP): là chế phẩm dạng bột nhão dùng để hàn linh kiện bảng mạch. Hàng mới 100%... (mã hs kem hàn lfm48/ mã hs của kem hàn lfm) |
Chất tẩy rửa bề mặt kim loại dùng trong xi mạ (HL-901) (20L/CAN) (Thành phần: Nickelous acetate,Sodium dodecyl sulfate,Sodium Acetate,Water). Hàng mới 100%... (mã hs chất tẩy rửa bề/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Kem hàn thiếc, chế phẩm dạng bột nhão (chứa bột kim loại thiếc, nhựa thông và phụ gia) SB6-HLGQ-MSD, hãng sản xuất AH KOREA, hàng mới 100%... (mã hs kem hàn thiếc/ mã hs của kem hàn thiế) |
Chất xử lý bề mặt kim loại AL-DST, dạng lỏng, 20L/can; TP: Ammonium Bifluoride 25-35%, Hydrogen peroxide 30-40%; hàng mới 100%... (mã hs chất xử lý bề m/ mã hs của chất xử lý b) |
NBS III- 210W3C:Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, dùng trong công nghiệp sản xuất bo mạch điện tử (Thành phần Aromatic sulfonate 3.8%,Azole derivative 4.6%,Sulfuric acid H2SO4 7.1%)... (mã hs nbs iii 210w3c/ mã hs của nbs iii 210) |
Micro etching solution Metex G-5S 3conc- chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại... (mã hs micro etching s/ mã hs của micro etchin) |
Nước rửahydrocarbon A-015D,13kg/BT (thành phân:hydrocarbon 99%) dùng để làm sạch sản phâm, mới 100%... (mã hs nước rửahydroca/ mã hs của nước rửahydr) |
Hóa chất TOP ADD 320 (25KGS)- Chế phẩm xử lý bề mặt kim loại dạng lỏng dùng trong xi mạ... (mã hs hóa chất top ad/ mã hs của hóa chất top) |
Hóa chất SCUTT CLEAN (20KGS)- Chế phẩm dùng để tẩy gỉ, bẩn bề mặt kim loại dựa trên nền natri hydroxit, dạng bột... (mã hs hóa chất scutt/ mã hs của hóa chất scu) |
Hóa chất TOP RIP PF-1 (20LTS)- Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại sử dụng trong xi mạ tp là các hợp chất amin, natrihydroxit, muối vô cơ và các hợp chất khác trong nước... (mã hs hóa chất top ri/ mã hs của hóa chất top) |
Hóa chất DP-333 CLEAN- Chế phẩm làm sạch kim loại dùng trong xi mạ,dạng lỏng,mới 100%... (mã hs hóa chất dp333/ mã hs của hóa chất dp) |
Hóa chất TOP SEAL CLEAN (20LTS)- Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại chứa axit dùng trong xi mạ... (mã hs hóa chất top se/ mã hs của hóa chất top) |
Chất làm sáng đồng RTL418, 20kg/thùng, mới 100%... (mã hs chất làm sáng đ/ mã hs của chất làm sán) |
Chất tẩy rửa thân thiện với môi trường, 290kg/thùng, mới 100%... (mã hs chất tẩy rửa th/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Chất phụ gia 802 hỗ trợ làm sáng đồng, 25kg/thùng, hàng mới 100%... (mã hs chất phụ gia 80/ mã hs của chất phụ gia) |
Chất khử sau hoạt hóa NEOGANTH WA REDUCER 559021-0200-1-DQ0... (mã hs chất khử sau ho/ mã hs của chất khử sau) |
Chất tẩy rửa trung hòa SECURIGANTH P REDUCTION CLEANER 1400647-0030-1-DQ0... (mã hs chất tẩy rửa tr/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Chất chọn lọc dùng làm sạch bo mạch PRO SELECT SF CONC 1490663-0025-1-DQ0 1490663-0025-1-DQ0... (mã hs chất chọn lọc d/ mã hs của chất chọn lọ) |
Remover Tec-JC- chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại... (mã hs remover tecjc/ mã hs của remover tec) |
CHẤT NATRI HIDROXIT GL-NA NA2O+H20... (mã hs chất natri hidr/ mã hs của chất natri h) |
Chất trợ hàn Model:SLS65 (20 lít/can) (thành phần:Isopropyl alcohol:80-100%;Ester:1-10%;Organic acid:1-10%)... (mã hs chất trợ hàn mo/ mã hs của chất trợ hàn) |
Hóa chất ASLES EP2-P (20LTS)- Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại dùng trong xi mạ thành phần chính Sodium hypophosphite, cobalt sulfate, phụ gia... (mã hs hóa chất asles/ mã hs của hóa chất asl) |
Hóa chất lỏng dùng để đánh bóng-CPB-75D Batch No:911051, Hàng mới 100%... (mã hs hóa chất lỏng d/ mã hs của hóa chất lỏn) |
Chất khữ cặn bã... (mã hs chất khữ cặn bã/ mã hs của chất khữ cặn) |
Chế phẩm tái tạo hàn chì MS2 CNC-S, thành phần: Carboxy Alkanes, Polyalpha Olefins, Colorant, Aromatic Esters... (mã hs chế phẩm tái tạ/ mã hs của chế phẩm tái) |
Kem hàn dây điện (Sn, Pb). Hàng xuất trả NPL theo mục 03 của tk nhập: 102846405060/E11... (mã hs kem hàn dây điệ/ mã hs của kem hàn dây) |
Tẩy gỉ: RR-P2/ Uniclean 501 Part 1; Germany... (mã hs tẩy gỉ rrp2// mã hs của tẩy gỉ rrp) |
Kem hàn không chì dùng để hàn linh kiện điện tử- LST309M-K21 Leed free solder Cream (96.5Sn-3.0Ag-0.5Cu. Hàng mới 100%)... (mã hs kem hàn không c/ mã hs của kem hàn khôn) |
Chất phụ gia 5T090A dùng để tẩy sạch bề mặt kim loại trong công nghiệp xi mạ. Loại 20kg/thùng. Hàng mới 100%... (mã hs chất phụ gia 5t/ mã hs của chất phụ gia) |
Chất phụ gia SUPER 80 dùng để tẩy sạch bề mặt kim loại trong công nghiệp xi mạ. Loại 20kg/thùng. Hàng mới 100%... (mã hs chất phụ gia su/ mã hs của chất phụ gia) |
Chất phụ gia ROHAR Tri Z-100 dùng để tẩy sạch bề mặt kim loại trong công nghiệp xi mạ. Loại 20kg/thùng. Hàng mới 100%... (mã hs chất phụ gia ro/ mã hs của chất phụ gia) |
Chất trợ hàn PD.H0003.00101. Hàng mới 100%... (mã hs chất trợ hàn pd/ mã hs của chất trợ hàn) |
Hóa chất xử lý bề mặt kim loại ZINCHROM 1300AN (ZM-1300AN), hàng mới 100%... (mã hs hóa chất xử lý/ mã hs của hóa chất xử) |
Chế phẩm tẩy sạch bề mặt kim loại làm sáng bề mặt sản phẩm sau mạ MS-PA 2000 (25 Kg/Can)(TP:ETHYLENE GLYCOL 20%, CITRIC ACID 30%, Water 50%).Hàng mới 100%. Số: 251/TB-KĐHQ... (mã hs chế phẩm tẩy sạ/ mã hs của chế phẩm tẩy) |
Thuốc hàn Kim Tín Cm185 dạng hạt, trọng lượng 25kg/bao. Hàng mới 100%... (mã hs thuốc hàn kim t/ mã hs của thuốc hàn ki) |
SECURIGANTH P REDUCTION CLEANER: Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại có thành phần chính là axit sulfuric và phụ gia dạng lỏng, mới 100%... (mã hs securiganth p r/ mã hs của securiganth) |
Kem hàn Alpha CVP-390 (500g/lọ), dùng để hàn trong sản xuất điện tử. Hàng mới 100%... (mã hs kem hàn alpha c/ mã hs của kem hàn alph) |
Keo hàn S3X58-M406D,1 ống 0,5 kg... (mã hs keo hàn s3x58m/ mã hs của keo hàn s3x5) |
Chê phẩm dùng để hàn nắp hộp KL-solder paste, 825HF-Ecolly... (mã hs chê phẩm dùng đ/ mã hs của chê phẩm dùn) |
Axít họat tính (CAS no: 497-19-8; 7757-82-7)... (mã hs axít họat tính/ mã hs của axít họat tí) |
Chất tẩy sản phẩm (dạng bột)(CAS no: 497-19-8; 13517-24-3; 9002-93-1)... (mã hs chất tẩy sản ph/ mã hs của chất tẩy sản) |
Chai xịt tẩy rửa dầu mỡ-Parts & Brake Cleaner 000598 (840ml/chai)... (mã hs chai xịt tẩy rử/ mã hs của chai xịt tẩy) |
Hợp kim thiếc- bạc- đồng (không chì),dạng bột nhão,có chất trợ dung,dùng để hàn các mạch điện-Solder paste (Tamura solder paste TLF-204-NH). Hàng mới 100%... (mã hs hợp kim thiếc/ mã hs của hợp kim thiế) |
Kem hàn HF80, hàng mới 100%... (mã hs kem hàn hf80 h/ mã hs của kem hàn hf80) |
Chất diệt khuẩn, tảo TVC 2010 (Gồm: clorua+methy+đồng sunfat+ nước),(1 thùng 25 KGM).Hàng mới... (mã hs chất diệt khuẩn/ mã hs của chất diệt kh) |
Nước tẩy rửa dầu mỡ 3M-3283 (6kg/thùng)... (mã hs nước tẩy rửa dầ/ mã hs của nước tẩy rửa) |
Dung dịch chất tẩy gỉ dạng sét dạng bình xịt |
Hóa chất dùng cho bể mạ, chất phụ gia MD-420 |
Dung môi làm sạch khuôn in |
Nguyên phụ liệu sản xuất bo mạch điện tử- Neutralizer 475, Chất trung hòa có tác dụng làm sạch bề mặt kim loại |
Chất rửa bề mặt tole (trước khi thi công) RustArrestor |
Phụ gia tẩy gỉ dạng axit thành phần chứa sodium bisulphat 72.5% (NaHSO4), sodium fluoride 10% (NaF), Sodium hydrogenfluoride 2,5% (NaHF2), axit hữu cơ 15%, mã hàng AC-55P |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại có thành phần chính là phosphoric acid trong dung môi hữu cơ; dung tích 300ml |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại có thành phần chính là muối vô cơ của natri và phụ gia trong môi trường kiềm, dạng lỏng. |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, dạng lỏng. |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, thành phần chính là Amoni Sulphat và axit Sulphuric, ở dạng lỏng. |
Chất làm sạch bề mặt, thành phần chính là axit phophoric, 2-butoxy ethanol, nước. |
Chế phẩm hóa học có thành phần chính là hỗn hợp muối sulphat, florua của natri và axit hữu cơ dạng bột. Công dụng là hóa chất tẩy gỉ dạng axit được sử dụng trong công đoạn tiền xử lý của dây chuyền mạ, loại bỏ lớp gỉ sét bề mặt sản phẩm bằng thép, làm cho bề mặt thép sạch rỉ trước khi thực hiện công đoạn mạ điện. |
Dung dịch chất tẩy gỉ dạng sét dạng bình xịt. Mã sản phẩm RR-300, dung tích 300ml |
Hóa chất dùng cho bể mạ, chất phụ gia MD-420 (là chế phẩm hóa học dùng trong ngành bể mạ có thành phần chính là muối vô cơ của natri và phụ gia). Đóng gói 25kg/can. |
Dung môi làm sạch khuôn in.(Mã:SHB20). Hàng mới 100%. ( Một thùng = 20 lít) |
Chế phẩm hóa học chứa hỗn hợp chứa axit sulfuric, axit phosphoric, glycin... dùng để xử lý bề mặt kim loại (Anod Al Bright # 800). |
Chế phẩm hóa học chứa axit phosphoric, sulphuric, niken sulfate, glycin... dùng để xử lý bề mặt kim loại (Anod SD-C). |
Chế phẩm hóa học chứa đồng clorua, axit phosphoric, glycin... dùng để xử lý bề mặt kim loại (Anod Al Bright # 1000). |
Chế phẩm hóa học chứa đồng clorua, axit phosphoric, glycin... dùng để xử lý bề mặt kim loại (Anod SD-D). |
Chế phẩm hóa học chứa natri acetat, axit sulphuric, axit phosphoric, polyethyle glycol dùng để xử lý bề mặt kim loại (Anod Sealing HW-30). |
Chế phẩm hóa học chứa thioure, axit sulfuric, axit phosphoric,... dùng để xử lý bề mặt kim loại (Anod Pre-T Liquid). |
Chất hoạt động bề mặt |
Chất chọn lọc dùng làm sạch bo mạch |
48#&Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại S.E. |
37#&Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại BL-01 |
Anod Al Bright # 800. |
Anod SD-C. |
Anod Al Bright # 1000. |
Anod SD-D. |
Anod Sealing HW-30. |
Anod Pre-T Liquid. |
PRO SELECT SF CONC 1490663-0025-1-000. |
Hóa chất Anod Al Bright # 800, là hóa chất dùng để xử lý bề mặt kim loại (mục 1). Chế phẩm hóa học chứa hỗn hợp chứa axit sulfuric, axit phosphoric, glycin... |
Hóa chất Anod SD-C, là hóa chất dùng để xử lý bề mặt kim loại (mục 3). Chế phẩm hóa học chứa axit phosphoric, sulphuric, niken sulfate, glycin… |
Hóa chất Anod Al Bright # 1000, là hóa chất dùng để xử lý bề mặt kim loại (mục 2). Chế phẩm hóa học chứa đồng clorua, axit phosphoric, glycin… |
Hóa chất Anod SD-D, là hóa chất dùng để xử lý bề mặt kim loại (mục 4). chế phẩm hóa học chứa đồng clorua, axit phosphoric, glycin... 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Dealim Vina; |
Hóa chất Anod Sealing HW-30, là hóa chất dùng để xử lý bề mặt kim loại (mục 5). Chế phẩm hóa học chứa natri acetat, axit sulphuric, axit phosphoric, polyethyle glycol |
Chế phẩm hóa học chứa thioure, axit sulfuric, axit phosphoric,... . |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại có chứa hợp chất photphat và phụ gia, dạng bột. |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, thành phần gồm axit methanesulfonic, etylen glycol monoisobutyl ete,... trong môi trường nước. |
Chế phẩm xử lý bề mặt kim loại, thành phần chính gồm đồng sulphat, axit selenơ... trong môi trường nước. |
Chế phẩm xử lý bề mặt kim loại, thành phần chính gồm dẫn xuất hữu cơ của sulfonat, natri clorua... trong môi trường nước. |
Dùng để xử lý bề mặt kim loại. |
Antitarnish |
Solder paste |
Coating compound Catalix. |
Coating compound cuprofix. |
Cu-Shut #3 |
PZH-F |
Brightener BL-002-B. |
Brightener BL-001-M. |
Cleaner BS-004-S. |
Chế phẩm dạng lỏng làm sạch mối hàn kim loại dùng trong công nghiệp hàn, hiệu chữ Trung Quốc, ký hiệu F&T, mới 100%. |
BL-001-M (Additive Electroplating) |
RS100B (Additive Electroplating) |
Prepalene Z (PL-Z). |
Bonderite M-NT 405R |
Grander AL590M |
Grander AL590R |
Torioner 1007X |
Scutt Clean |
Eno Guard V3 |
Chế phẩm xử lý bề mặt kim loại- Antitarnish (Mục 2 Tờ khai HQ). Chế phẩm xử lý bề mặt kim loại, thành phần chính là nước, isopropanol, benzotriazole…., dạng lỏng, hàm lượng chất rắn chiếm 2,1%. |
Chế phẩm làm sạch kim loại dạng bột nhão dùng để hàn thiếc Model M705-GRN360-K2-V. Chế phẩm dạng bột nhão, chứa bột kim loại (thiếc, đồng), nhựa thông và phụ gia dùng để hàn thiếc |
Hợp chất phủ bề mặt kim loại Catalix, dạng bột (Coating compound Catalix) dùng trong sản xuất dây hàn, mới 100% (Mục 3 TKHQ).Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại có thành phần chính là muối cacbonat kim loại kiềm và phức chất hữu cơ trong môi trường bazơ. |
Hợp chất phủ bề mặt kim loại Cuprofix, dạng lỏng (Coating compound cuprofix) dùng trong sản xuất dây hàn, mới 100% (Mục 2 TKHQ) Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại có thành phần chính là muối cacbonat, sulphat của kim loại kiềm trong môi trường bazơ. |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại Cu-Shut #3.Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại có thành phần chính là Sulfuric acid, Nickel sulfate, hydroxy ethyl formamide ... trong nước, dạng lỏng. |
PZH-F (Hexanfluorozirconium Acid 45%) - Dung dịch axit Hexanfluorozirconium trong môi trường nước. Làm NLSX HC xử lý bề mặt kim loại, chống ăn mòn, gỉ sét (mục 4 PLTK). Hỗn hợp fluorozirconic acid, hydrofluoric acid trong môi trường nước, dùng để xử lý bề mặt kim loại. |
Hỗn hợp chế phẩm hữu cơ làm sáng bề mặt kim loại: Brightener BL-002-B (Mục 1 Tờ khai HQ). Thành phần chính là muối clorua, sunphate, silicate, chất hữu cơ tăng sáng huỳnh quang... (Theo TLKT mặt hàng có công dụng làm sáng bề mặt kim loại). |
Hỗn hợp chế phẩm hữu cơ làm sáng bề mặt kim loại: Brightener BL-001-M Chế phẩm xử lý bề mặt kim loại. Thành phần chính là Muối natri của axit tartaric, glycine, Cobansulphate... (Theo TLKT mặt hàng có công dụng làm sáng bề mặt kim loại). |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại (tẩy nhờn): Cleaner BS-004-S Chế phẩm xử lý bề mặt kim loại. Thành phần chính là muối Thiếc sunphat, cacbonat... (Theo TLKT mặt hàng có công dụng làm sạch bề mặt kim loại). |
Chế phẩm dạng lỏng làm sạch mối hàn kim loại dùng trong công nghiệp hàn. Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại chứa axit HNO3 và phụ gia. |
Phụ gia hóa chất xi mạ - BL-001-M Chế phẩm xử lý bề mặt kim loại. Thành phần chính là muối natri của axit tartaric, glycine, cobansulphate |
Phụ gia hóa chất xi mạ - RS100B Chế phẩm xử lý bề mặt dùng trong xi mạ, thành phần chính là đồng sulphat, natri sunphopropyl disunphit...trong nước, hàm lượng rắn 2% |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại chứa Na2HPO4, Na3PO4, Na2CO3 - Prepalene z, 100kg/drum x 40 drum, hàng mới 100%. Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại chứa dinatri phosphat, natri phosphat, natri carbonat,… |
Chất tẩy rửa bề mặt (Dùng trong công nghiệp sx lon nhôm)- Bonderite M-NT 405R (Alodine 405R). (Mục 2 tại TKHQ). Chế phẩm xử lý bề mặt kim loại, thành phần gồm Axit Fluoric, axit fluoroziconic, nitrat amoni, dạng lỏng. |
SAC 302 Chế phẩm dung dịch mạ chứa axit malic <10% (mục 1 PLTK). Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, dạng lỏng, thành phần gồm: axít sunfuric và phụ gia |
Mục 1: Chất tẩy rửa bề mặt nhôm Grander AL590M, dùng trong dây chuyền sơn tĩnh điện. Chế phẩm xử lý bề mặt kim loại dựa trên nền axit cromic, muối borat…, dạng lỏng, hàm lượng rắn 4,3%. |
Mục 4: Chất tẩy rửa bề mặt nhôm Grander AL590R, dùng trong dây chuyền sơn tĩnh điện. Chế phẩm xử lý bề mặt kim loại dựa trên nền axit cromic, muối borat..., trong môi trường nước, hàm lượng rắn 1,8%. AL590R |
Mục 2: Chất khử axit bề mặt nhôm Torioner 1007X, dùng trong dây chuyền sơn tĩnh điện. Chế phẩm xử lý bề mặt kim loại dựa trên nền axit phosphoric, axit sulphuric..., trong môi trường nước, hàm lượng rắn 2,5%. 1007X |
Chế phẩm làm sạch dùng trong xi mạ Scutt Clean (Mục 11 PLTK) Chế phẩm dùng để tẩy gỉ, bẩn bề mặt kim loại dựa trên nền natri hydroxit, dạng bột |
Chế phẩm làm bề mặt kim loại dùng trong xi mạ Eno Guard V3 (Mục 13 PLTK) Chế phẩm xử lý bề mặt kim loại dùng trong xi mạ, thành phần chính là natri hydroxit, natri borat, natri tungstat trong môi trường nước, hàm lượng rắn 10.8% |
Tên hàng theo khai báo: Superkleen AC17 - Hợp chất Acid loãng của HCL và H2SO4 dùng để rửa khuôn làm găng tay cao su y tế. (1 drum = 230 kg). Mới 100%. (Mục 1 tại tờ khai Hải quan). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại dựa trên thành phần chính là hỗn hợp dung dịch axit loãng HCl và H2SO4. |
Dầu cuốn ống Quakercool P 1.0 (mục 2 tờ khai hải quan) Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại thành phần chính gồm có Ammonium hydroxide và dầu khoáng < 70% trọng lượng dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ |
DEQUEST 2010 (Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại) |
Chất dùng tẩy rửa bề mặt kim loại KC12 dùng trong hàn điện (5Lít/ Chai, mới 100%) |
Nguyên liệu sản xuất lon nhôm: Chất ăn mòn bề mặt nhôm ( RIDOLINE 120WN) |
Metal surface additive CR-380 ( Chế phẩm xử lý bề mặt kim loại ) |
Metal surface additive Zn-320 ( Hợp chất silicate, chất pha loãng, chế phẩm dùng trong xi mạ, chất hoàn tất ) |
Dung dịch làm sạch đầu lửa của máy thổi bóng đèn xe máy (Thành phần: Nước 70-75%, Ammonium Thioglycolate 20-25%, Surfactant 1-5%; 20 lít/1 thùng) |
Dung dịch làm sạch dùng trên máy sinh hóa Vitalab SelectraE- Acid system solution ,1 lít /hộp, 4 hộp /thùng |
Dung dịch làm sạch bề mặt bản mạch điện tử ( 1B51NLSU ) ( Methylcyclohexane ) |
Bột thuốc làm sạch bề mặt kim loại . Code : SS-100 55g. Hàng mới 100% |
Axit phốt phát A-66 |
Axit phốt phát B-33 |
Hàng mẫu : chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại ( Surface Active Preparation SS-05) |
Hoá chất làm sạch bề mặt kim loại Multibond 100 ZR |
Hoá chất làm sạch bề mặt kim loại Multibond 100B |
Hoá chất làm sạch bề mặt kim loại Multibond Akaline Cleaner R |
Kem hàn (dùng để sản xuất, lắp ráp ti vi) (RAC30516604). Mới100% |
Kem hàn (RAC30516604). Mới 100% |
Kem hàn (RAC31704101). Mới 100 |
Vật tư dùng để lắp ráp tivi 29 inch, model 29FU5RG-TK: Chế phẩm làm sạch mạch in trước khi hàn (nhựa thông loãng). Hàng mới 100% |
Chất xử lý bề mặt nhôm (Etch Additive EA15 ) |
Chất bảo vệ bề mặt |
Chất đánh bóng sản phẩm dạng bôt, dùng đánh bóng sản phẩm bằng kim loại SPD |
chất hàn |
Chất dùng tẩy rửa bề mặt kim loại KC 12 (5Lít/ Chai) mới 100% |
Chế phẩm làm sạch kim loại |
Chế phẩm làm sạch kim loại - CHROMATE BLACK IZB-256BY |
Chế phẩm làm sạch kim loại - ZN-NI PLATING PROCESS IZ-250YB |
Thuốc nhuộm chất hoàn tất (antique black), chế phẩm xử lý bề mặt kim loại,gồm muối của axit phosphoric và hóa chất khử chứa lưu huỳnh |
Bông tăm lau bụi bẩn ( 1 hộp = 100 chiếc) |
Bột hàn C-115 (hàng mới 100%) |
Bột hàn C-150 (hàng mới 100%) |
Bột hàn C-90 (hàng mới 100%) |
Bột hàn Eutetic 10112 (0.5kg/hộp) |
Hỗn hợp natri phosphate, malate . chế ẩm làm sạch bề mặt kim loại Top Alsoft 108 |
Hoá chất xử lý bề mặt BE700A (30kg/thùng) |
Hoá chất xử lý bề mặt BE700B (30kg/thùng) |
Hoá chất xử lý bề mặt BE-700MU (30kg/thùng) |
Hoá chất xử lý bề mặt BE-861AP (30kg/thùng) |
Hoá chất xử lý bề mặt BN (150kg/thùng) |
Hoá chất xử lý bề mặt RNX-MV (30kg/thùng) |
Nickel additive Ni-1100 ( Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại ) |
PARCO CLEANER 220 (Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại dùng trong xi mạ) |
Chế phẩm dùng để rửa tấm vỉ mạch (RAB31728001) MớI 100% |
Chế phẩm l sạch bề mặt dùng trong xi mạ MVA SE |
CHế phẩm làm sạch - Scale Remover SR22 (2 DRUMS) |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại - CHROMATE BLACK IZB-256BY |
chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại ( Surface Active Preparation AR -02) |
Thuốc ( bột) hàn flux - SJ 501 (Hàng mới 100%) |
Thuốc (bột) hàn flux - F.183 ( hàng mới 100%) |
Thiếc hàn dạng kem |
Bột hàn #115g, hàng mới 100% |
Bột hàn #90g, hàng mới 100% |
chất phụ trợ hàn BL-5(3.5kg/hộp) máy điều hòa không khí 9360050120 |
chất phủ chormic |
Metal surface additive 628 ( Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại ) |
METAL SURFACE ADDITIVE 861.Phụ gia xử lí bề mặt kim loại 861(Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại) |
METAL SURFACE ADDITIVE 862.Phụ gia xử lí bề mặt kim loại 862(Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại) |
Metal surface additive Sn-684 (Chế phẩm xử lý bề mặt kim loại, có thành phần chính là hỗn hợp các axit Phosphoric và axit xitric trong môi trường nước ) |
Metal surface additive ZNX (Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại) |
MG-WTW-730 -(Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại ) |
PASTE FOR ADHERE FOR CUTTING DIE 500G - chế phẩm phụ dùng trong hàn(500g/hộp) |
PARCO CLEANER 338 (Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại - Hóa chất dùng trong xi mạ) |
Copper additive 740-A (Chế phẩm dùng trong xi mạ, có thành phần Polyme, chất nhũ hóa) |
Copper additive Cu-77 (Chế phẩm dùng trong xi mạ, thành phần chính; KOH, dẫn xuất chứa nitơ, lưu huỳnh hữu cơ.) |
P3-T320 (Chế phẩm làm sạch bế mặt kim loại - Hóa chất dùng trong xi mạ) |
Bột hàn nhôm dùng cho hàn các vật liệu bằng nhôm ( 100g/hộp ), Hiệu TOS/, Mới 100%. |
Bột thiếc nhão dùng để hàn điện / OZ 63-221CM5-42-10 500G - Vật tư tiêu hao dùng cho xưởng gia công, mới 100% |
Zinc additive 100 (Muối kim loại, chế phẩm dùng trong xi mạ, chất hoàn tất) (01 lọ = 0.5 kg ) |
Chế phẩm dạng bột dùng để hàn thiếc N-RED (50g) |
Chế phẩm bào mòn (SUS CLEANER LD 111) chai 1000ml ,hàng mới 100% |
Chất xúc tác hàn mạch in (dung dịch xúc tác Flux) |
Chất xúc tác (dạng kem,dùng làm sạch bề mặt kim loại, phục vụ quá trình hàn thiếc). Hàng mới 100% |
Chất làm sạch để hàn - Y CREAM (01Thùng=0.5Kg) |
Chât làm sạch bề mặt của thiết bị khoan -10226382 |
Remover Tech-JC - axit, phụ gia (Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại) |
Hóa chất công nghiệp (CHROMATE CCL): chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại |
Hóa chất công nghiệp (UNIFLUX-225): chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại,thành phần chính gồm dung dịch kẽm clorua, amoni clorua |
Hoá chất xử lý móc treo BN (150kg/thùng) |
Hoá chất xử lý bề mặt BE 700A (30kg/thùng) |
Hoá chất xử lý bề mặt BE 700B (30kg/thùng) |
Hoá chất xử lý bề mặt BE 700MU (30kg/thùng) |
PK-3780-(Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại ) |
HOROLITH FT (Chế phẩm làm sạch bề mặt) |
Chất tẩy mối hàn nhôm (dạng đặc) Aluweld ( Bình = 2.5 Kgs) . Hàng mới 100% |
Chất tẩy mối hàn nhôm (dạng lỏng) Albright (Bình = 5 lit). Hàng mới 100% |
Chế phẩm bào mòn (SUS CLEANER LD 111) chai 1000ml ,hàng mới 100% |
Kem hàn bảng mạch 63P, hãng sx : Electroloy Metal ,hàng mới 100%. |
Hỗn hợp matri phosphate , malate . Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại TOP ALSOFT-108 |
Nickel additive Ni-1100 (Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại ) |
Kem hàn (RAC31704101). Mới 100 |
Nickel additive Ni-11A ( Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại ) |
Nước axeton dùng để rửa tấm vỉ mạch của tivi (RAB31728001). MớI 100% |
PARCO CLEANER 220 (Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại dùng trong xi mạ - Hóa chất dùng trong xi mạ) |
NOX-RUST NUCLE OIL 105S(Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại ) |
DEQUEST 2010 (Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại) |
Chất làm sạch bề mặt kim loại dùng trong xi mạ ( SAFE SCRUB) |
Chất làm sạch bề mặt kim loại Flux K8418 |
Zinc additive 100 (Muối kim loại, chế phẩm dùng trong xi mạ, chất hoàn tất) (01 lọ = 0.5 kg ) |
Thuốc ( bột) hàn flux - SJ 501 (Hàng mới 100%) |
Thuốc hàn nhiệt #200 dùng trong hệ thống điện công nghiệp mới 100% |
Chất phụ gia làm sạch kim loại. Hàng mới 100% |
Chất tẩy bề mặt kim loại (209lít/thùng) Marvel |
Chất tấy bề mặt kim loại steel brite (209 lít/thùng) |
Chất tẩy mối hàn inox (dạng đặc) Weldbrite (Bình = 2.5 Kgs). Hàng mới 100% |
sản phẩm làm sạch kim lọai |
chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại (ALSURF 501M (SURFACE TREATMENT AGENT)) |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại CHEMKLEAN TACKY 610 ( CHE-CG-00324 ) dùng trong công nghiệp sơn, mới 100%, 18 kg/thùng |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại dùng trong công nghiệp sơn CHEMFOS 700A ( CF-700A ) ( S829-A8014 ) , mới 100%, 26 kg / thùng |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại dùng trong công nghiệp sơn CHEMKLEEN 166HP ( CK 166HP ) ( S829-A8165 ) , mới 100%, 25 kg / thùng |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại dùng trong công nghiệp sơn, mới 100%, 18 kg/thùng. CHEMKLEAN TACKY 610 ( CHE-CG-00324 ) ( S829-A9014 ) |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại dùng trong công nghiệp sơn, mới 100%. CHEMKLEEN 166HP ( CK 166HP) ( S829-A8165 ), 25 kg/thùng |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại dùng trong xi mạ Rotovit RMB 598 ( 7kg/can) |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại dùng trong xi mạ Tac Sormal 121 |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại dùng trong xi mạ Top ADD 320 |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại MG-WTW-710 (18kg/un can) |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại OPEN SIZAL BUFF" BLACK" |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại SIZAL LIME WHITE BAR M - 396 |
Chế phẩm làm sạch kim loại - SILKEN NICKEL 100A |
Chế phẩm làm sạch kim loại - SILKEN NICKEL 100B |
Chế phẩm làm sạch kim loại - -SILKEN NICKEL 100C |
Chế phẩm làm sạch bề mặt thanh nhôm trong xi mạ, Hàng mới 100% |
Hoá chất xử lý bề mặt BE700A (30kg/thùng) |
Hoá chất xử lý bề mặt BE700B (30kg/thùng) |
Hoá chất xử lý bề mặt BE-700MU (30kg/thùng) |
Hoá chất xử lý bề mặt BE 700A (30kg/thùng) |
Hoá chất xử lý bề mặt BE 700B (30kg/thùng) |
Hoá chất xử lý bề mặt BE 700MU (30kg/thùng) |
PK-3780 (Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại ) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 38:Các sản phẩm hóa chất khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 38101000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38101000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38101000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38101000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38101000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38101000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38101000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38101000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38101000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38101000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38101000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38101000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38101000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 3 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38101000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38101000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38101000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38101000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38101000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38101000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38101000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38101000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38101000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 38101000
Bạn đang xem mã HS 38101000: Các chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38101000: Các chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38101000: Các chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự