- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 38: Các sản phẩm hóa chất khác
- 3815 - Các chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt trừ những trường hợp sau:
(1) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01);
(2) Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, đã đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 38.08;
(3) Các sản phẩm dùng như vật liệu nạp cho bình dập lửa hoặc lựu đạn dập lửa (nhóm 38.13);
(4) Các mẫu chuẩn được chứng nhận (1) nêu tại Chú giải 2 dưới đây;
(5) Các sản phẩm ghi trong Chú giải 3(a) hoặc 3(c) dưới đây;
(b) Hỗn hợp hóa chất với thực phẩm hoặc các chất có giá trị dinh dưỡng khác, dùng trong quá trình chế biến thực phẩm cho người (thường thuộc nhóm 21.06);
(c) Xỉ, tro và cặn (kể cả bùn cặn, trừ bùn cặn của nước thải), chứa kim loại, arsen hoặc hỗn hợp của chúng và thỏa mãn các yêu cầu của Chú giải 3(a) hoặc 3(b) thuộc Chương 26 (nhóm 26.20);
(d) Dược phẩm (nhóm 30.03 hoặc 30.04); hoặc
(e) Chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng cho tách kim loại cơ bản hoặc dùng cho sản xuất các hợp chất hóa học của kim loại cơ bản (nhóm 26.20), chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12) hoặc chất xúc tác gồm các kim loại hoặc các hợp kim kim loại ở dạng, ví dụ, dạng bột mịn hoặc dạng lưới dệt (Phần XIV hoặc XV).
2.(A) Theo mục đích của nhóm 38.22, thuật ngữ “mẫu chuẩn được chứng nhận” (1) có nghĩa là các mẫu chuẩn (1) được cấp một giấy chứng nhận công bố các giá trị của các tính chất được chứng nhận, các phương pháp để xác định những giá trị đó, độ tin cậy của mỗi giá trị phù hợp cho mục đích phân tích, kiểm định hoặc qui chiếu.
(B) Ngoại trừ các sản phẩm của Chương 28 hoặc 29, để phân loại các mẫu chuẩn được chứng nhận(1), nhóm 38.22 sẽ được ưu tiên trước so với bất cứ một nhóm nào khác trong Danh mục.
3. Nhóm 38.24 kể cả những hàng hóa được nêu dưới đây, những hàng hóa này không được xếp vào bất kỳ nhóm nào trong Danh mục:
(a) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) có trọng lượng mỗi tinh thể không dưới 2,5 g, bằng oxit magiê hoặc các muối halogen của kim loại kiềm hoặc kiềm thổ;
(b) Dầu rượu tạp; dầu dippel;
(c) Chất tẩy mực đã đóng gói để bán lẻ;
(d) Chất sửa giấy nến (stencil correctors), các chất lỏng dùng để xóa và băng để xóa khác (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 96.12), được đóng gói để bán lẻ; và
(e) Chất thử gia nhiệt gốm sứ, nóng chảy được (ví dụ, nón Seger).
4. Trong toàn bộ Danh mục, “rác thải đô thị” có nghĩa là rác thải được thu hồi từ các hộ gia đình, khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, cửa hàng, văn phòng,… rác thải thu được do quét vỉa hè và đường phố, cũng như rác thải thu được do phá hủy và xây dựng. Nhìn chung rác thải đô thị chứa một lượng lớn các vật liệu như nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh, kim loại, thức ăn, đồ nội thất bị hỏng và các vật dụng bị hỏng hoặc thải loại khác. Tuy nhiên, thuật ngữ “rác thải đô thị”, không bao gồm:
(a) Vật liệu hoặc vật phẩm riêng biệt đã được phân loại từ rác thải, như phế thải nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh hoặc kim loại và pin đã qua sử dụng, được đưa vào các nhóm phù hợp của chúng trong Danh mục;
(b) Phế thải công nghiệp;
(c) Phế thải dược phẩm, như được ghi trong Chú giải 4 (k) của Chương 30; hoặc
(d) Rác thải bệnh viện, như được nêu trong Chú giải 6 (a) dưới đây.
5. Theo mục đích của nhóm 38.25, “bùn cặn của nước thải” có nghĩa là bùn cặn thu được từ nhà máy xử lý nước thải đô thị và kể cả phế thải trước khi xử lý, các chất phát sinh do cọ rửa và bùn cặn chưa làm ổn định. Bùn cặn đã làm ổn định khi thích hợp để sử dụng như phân bón bị loại trừ (Chương 31).
6. Theo mục đích của nhóm 38.25, khái niệm “chất thải khác” áp dụng đối với:
(a) Rác thải bệnh viện, là rác thải bẩn từ việc nghiên cứu y khoa, chẩn đoán, điều trị hoặc từ các khâu y khoa khác, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, thường chứa các mầm bệnh và các chất dược liệu và đòi hỏi quy trình xử lý đặc biệt (ví dụ, băng bẩn, găng tay đã sử dụng và ống tiêm đã sử dụng);
(b) Dung môi hữu cơ thải;
(c) Chất thải từ dung dịch tẩy sạch kim loại, chất lỏng thủy lực, chất lỏng dùng cho phanh và chất lỏng chống đông; và
(d) Chất thải khác từ ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan.
Tuy nhiên, khái niệm “chất thải khác” không bao gồm chất thải chứa chủ yếu dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum (nhóm 27.10).
7. Theo mục đích nhóm 38.26, thuật ngữ “diesel sinh học” nghĩa là các este mono-alkyl của các axit béo loại được sử dụng làm nhiên liệu, có nguồn gốc từ chất béo và dầu động vật hoặc thực vật, đã hoặc chưa qua sử dụng.
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 3808.52 và 3808.59 chỉ bao gồm những hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa một hay nhiều các chất sau đây: alachlor (ISO); adicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6- dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) hoặc muối của nó; dinoseb (ISO), các muối hoặc các este của nó; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2- dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2- dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN); các hợp chất của thủy ngân; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl-parathion); penta- và octabromodiphenyl ethers; pentachlorophenol (ISO), các muối hoặc các este của nó; perfluorooctane sulphonic axit và các muối của nó; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5-trichlorophenoxyacetic axit), các muối của nó hoặc các este của nó; các hợp chất tributyltin.
Phân nhóm 3808.59 cũng bao gồm các bột có khả năng tạo thành kích thước hạt mịn hơn chứa hỗn hợp của benomyl (ISO), carbofuran (ISO) và thiram (ISO).
2. Phân nhóm 3808.61 đến 3808.69 chỉ bao gồm hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifendthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
3. Phân nhóm 3824.81 đến 3824.88 chỉ bao gồm hỗn hợp và chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất sau đây: oxirane (ethylene oxide), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs), tris(2,3-dibromopropyl) phosphate, aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO), mirex (ISO), 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN), pentachlorobenzene (ISO), hexachlorobenzene (ISO), perfluorooctane sulphonic axit, các muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, perfluorooctane sulphonyl flouride hoặc tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers.
4. Theo mục đích của các phân nhóm 3825.41 và 3825.49, “dung môi hữu cơ thải” là các chất thải có chứa chủ yếu dung môi hữu cơ, không còn phù hợp để sử dụng tiếp như các sản phẩm ban đầu, được hoặc không được sử dụng cho mục đích thu hồi dung môi.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds with the exception of the following:
(1) Artificial graphite (heading 38.01);
(2) Insecticides, rodenticides, fungicides, herbicides, anti-sprouting products and plant- growth regulators, disinfectants and similar products, put up as described in heading 38.08;
(3) Products put up as charges for fire-extinguishers or put up in fire-extinguishing grenades (heading 38.13);
(4) Certified reference materials specified in Note 2 below;
(5) Products specified in Note 3 (a) or 3 (c) below;
(b) Mixtures of chemicals with foodstuffs or other substances with nutritive value, of a kind used in the preparation of human foodstuffs (generally heading 21.06);
(c) Slag, ash and residues (including sludges, other than sewage sludge), containing metals, arsenic or their mixtures and meeting the requirements of Note 3 (a) or 3 (b) to Chapter 26 (heading 26.20);
(d) Medicaments (heading 30.03 or 30.04); or
(e) Spent catalysts of a kind used for the extraction of base metals or for the manufacture of chemical compounds of base metals (heading 26.20), spent catalysts of a kind used principally for the recovery of precious metal (heading 71.12) or catalysts consisting of metals or metal alloys in the form of, for example, finely divided powder or woven gauze (Section XIV or XV).
2. (A) For the purpose of heading 38.22, the expression “certified reference materials” means reference materials which are accompanied by a certificate which indicates the values of the certified properties, the methods used to determine these values and the degree of certainty associated with each value and which are suitable for analytical, calibrating or referencing purposes.
(B) With the exception of the products of Chapter 28 or 29, for the classification of certified reference materials, heading 38.22 shall take precedence over any other heading in the Nomenclature.
3. Heading 38.24 includes the following goods which are not to be classified in any other heading of the Nomenclature:
(a) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of magnesium oxide or of the halides of the alkali or alkaline- earth metals;
(b) Fusel oil; Dippel's oil;
(c) Ink removers put up in packings for retail sale;
(d) Stencil correctors, other correcting fluids and correction tapes (other than those of heading 96.12), put up in packings for retail sale; and
(e) Ceramic firing testers, fusible (for example, Seger cones).
4. Throughout the Nomenclature, “municipal waste” means waste of a kind collected from households, hotels, restaurants, hospitals, shops, offices, etc., road and pavement sweepings, as well as construction and demolition waste. Municipal waste generally contains a large variety of materials such as plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass, metals, food materials, broken furniture and other damaged or discarded articles. The term “municipal waste”, however, does not cover:
(a) Individual materials or articles segregated from the waste, such as wastes of plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass or metals and spent batteries which fall in their appropriate headings of the Nomenclature;
(b) Industrial waste;
(c) Waste pharmaceuticals, as defined in Note 4 (k) to Chapter 30; or
(d) Clinical waste, as defined in Note 6 (a) below.
5. For the purposes of heading 38.25, “sewage sludge” means sludge arising from urban effluent treatment plant and includes pre-treatment waste, scourings and unstabilised sludge. Stabilised sludge when suitable for use as fertiliser is excluded (Chapter 31).
6. For the purposes of heading 38.25, the expression “other wastes” applies to:
(a) Clinical waste, that is, contaminated waste arising from medical research, diagnosis, treatment or other medical, surgical, dental or veterinary procedures, which often contain pathogens and pharmaceutical substances and require special disposal procedures (for example, soiled dressings, used gloves and used syringes);
(b) Waste organic solvents;
(c) Wastes of metal pickling liquors, hydraulic fluids, brake fluids and anti- freezing fluids; and
(d) Other wastes from chemical or allied industries.
The expression “other wastes” does not, however, cover wastes which contain mainly petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals (heading 27.10).
7. For the purposes of heading 38.26, the term “biodiesel” means mono-alkyl esters of fatty acids of a kind used as a fuel, derived from animal or vegetable fats and oils whether or not used.
Subheading Notes.
1. Subheadings 3808.52 and 3808.59 cover only goods of heading 38.08, containing one or more of the following substances: alachlor (ISO); aldicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6- dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) or its salts; dinoseb (ISO), its salts or its esters; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2-dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2-dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN); mercury compounds; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl- parathion); penta- and octabromodiphenyl ethers; pentachlorophenol (ISO), its salts or its esters; perfluorooctane sulphonic acid and its salts; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5- trichlorophenoxyacetic acid), its salts or its esters; tributyltin compounds.
Subheading 3808.59 also covers dustable powder formulations containing a mixture of benomyl (ISO), carbofuran (ISO) and thiram (ISO).
2. Subheadings 3808.61 to 3808.69 cover only goods of heading 38.08, containing alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) or propoxur (ISO).
3. Subheadings 3824.81 to 3824.88 cover only mixtures and preparations containing one or more of the following substances: oxirane (ethylene oxide), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs), tris(2,3- dibromopropyl) phosphate, aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO), mirex (ISO), 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN), pentachlorobenzene (ISO), hexachlorobenzene (ISO), perfluorooctane sulphonic acid, its salts, perfluorooctane sulphonamides, perfluorooctane sulphonyl flouride or tetra-, penta-, hexa-, hepta- or octabromodiphenyl ethers.
4. For the purposes of subheadings 3825.41 and 3825.49, “waste organic solvents” are wastes containing mainly organic solvents, not fit for further use as presented as primary products, whether or not intended for recovery of the solvents.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông báo số 403/TB-TCHQ ngày 14/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất xúc tác tạo bề mặt dính trong quá trình mạ WPP01 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 295/TB-TCHQ ngày 12/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất để hoàn tất vải dệt dùng trong công nghiệp dệt nhuộm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7408/TB-TCHQ ngày 13/08/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xúc tác Claus CSM 31/FD (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7407/TB-TCHQ ngày 13/08/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất xúc tác (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2662/TB-TCHQ ngày 30/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xúc tiến lưu hóa cao su (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2661/TB-TCHQ ngày 30/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xúc tiến lưu hóa cao su (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 15441/TB-TCHQ ngày 30/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xúc tác (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 15070/TB-TCHQ ngày 19/12/2014 Về kết quả phân loại đối với Chế phẩm xúc tác F40P xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14814/TB-TCHQ ngày 12/12/2014 Về kết quả phân loại đối với Chất xúc tiến phản ứng NPC-50 xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14813/TB-TCHQ ngày 12/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm xúc tác F40P (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14824/TB-TCHQ ngày 12/12/2014 Về kết quả phân loại đối với Polyamit dạng nguyên sinh dùng sản xuất sơn xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13725/TB-TCHQ ngày 12/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Chế phẩm xúc tác F40SR xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13515/TB-TCHQ ngày 06/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm xúc tác DC40SR (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13514/TB-TCHQ ngày 06/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chế phẩm xúc tác ACT-55 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13513/TB-TCHQ ngày 06/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chế phẩm xúc tác F40SR (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13432/TB-TCHQ ngày 05/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Chế phẩm xúc tác-PEROXYMON F-40 xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13306/TB-TCHQ ngày 03/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Chế phẩm xúc tác ACT-55 xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13302/TB-TCHQ ngày 03/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Peroxit ete (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13300/TB-TCHQ ngày 03/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Hợp chất N, N’ xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13020/TB-TCHQ ngày 27/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất dùng đúc tròng kính Luperox IPP-27 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12449/TB-TCHQ ngày 14/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Chế phẩm xúc tác dùng đóng rắn Silicon xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12158/TB-TCHQ ngày 08/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất phụ gia SC-7000TFV (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Chất xúc tác SPA-3 catalyts (Thành phần có chứa: Silicon ortho phosphate, Boron phosphate). Hàng mới 100%, hàng nhập cho dự án NSRP.... (mã hs chất xúc tác sp/ mã hs của chất xúc tác) |
Hóa chất Niax Catalyst (Chất xúc tác amin)... (mã hs hóa chất niax c/ mã hs của hóa chất nia) |
CHAT LAM CUNG- RFE-02... (mã hs chat lam cung/ mã hs của chat lam cun) |
ACS Chất xúc tác đóng rắn sơn (Hộp 0.5L)- Dùng cho ngành ô tô- P210-AHS18085/0.25L- Hiệu ACS- HARDENER Thành phần xylene (C8-H10) chiếm 10- <20%... (mã hs acs chất xúc tá/ mã hs của acs chất xúc) |
Deltron Chất xúc tác đóng rắn trung bình (Hộp 1L)- Dùng cho ngành ô tô- D841/1L- Hiệu Deltron- D841 MEDIUM MS HARDENER/ 1L.Thành phần xylene (C8-H10) chiếm 10- <20%... (mã hs deltron chất xú/ mã hs của deltron chất) |
Chất đúng rắn cho sơn lút Belco Plus- Dùng cho ngành ô tô- BP200PH/0.8L- Hiệu Belco- BELCO PLUS VALUE PRIMER HARDENER.Thành phần butylaxetat (C6-H12-O2) chiếm 25- <50%... (mã hs chất đúng rắn c/ mã hs của chất đúng rắ) |
Chất phụ gia CHIVACURE TPO dùng để sx băng dính, Thành phần:2,4,6-Trimethylbenzoyldiphenylphosphine oxide. Hàng mới 100%.... (mã hs chất phụ gia ch/ mã hs của chất phụ gia) |
Chất phụ gia SMC-A100 dùng để sản xuất băng dính, thành phần:Urethane modified di-functional aziridine polymer 6.5%, EA 24%, Acetone 69.5%. hàng mới 100%.... (mã hs chất phụ gia sm/ mã hs của chất phụ gia) |
Dung dịch hỗ trợ đọc mã từ của máy ghi địa chỉ trên thẻ nhựa (chất lỏng dạng cồn, chứa khoảng 100ml/lọ). Mã hàng: 804267-915. Nhà sản xuất KYROS TECHNOLOGIES, LLC. Hàng mới 100%... (mã hs dung dịch hỗ tr/ mã hs của dung dịch hỗ) |
Chất xử lý nước, thành phần: 60% Sodium isoascorbate (Cas:6381-77-7); 20% Hydrated corpus (Cas:7803-57-8), 20% Water (Cas:7732-18-5), dùng cho khử xử lý nước thải nồi hơi trong nhà xưởng, Mới 100%... (mã hs chất xử lý nước/ mã hs của chất xử lý n) |
Chất làm cứng... (mã hs chất làm cứng/ mã hs của chất làm cứn) |
Chất xúc tác-k1201 anti-abrasion agent... (mã hs chất xúc táck1/ mã hs của chất xúc tác) |
Chất phụ gia NBK-02 sử dụng trong quá trình tạo lớp phủ màng, TP gồm: Xylene 16~26%, Propylene glycol methyl ether acetate 10~20 %,Toluene 6~16 %,n-Butyl acetate 1~10%,Ethylbenzene 1~10 %.... (mã hs chất phụ gia nb/ mã hs của chất phụ gia) |
Chất xúc tác-wb212 dispersing agent(KH 102352599422/E31,26/11/2018)... (mã hs chất xúc tácwb/ mã hs của chất xúc tác) |
AKTIOL/NONE-Hóa chất xúc tác... (mã hs aktiol/nonehóa/ mã hs của aktiol/none) |
Chất pha loãng mực in TH THINNER TPV(4kg/can, dùng để in lên giấy vẽ sơ đồ)... (mã hs chất pha loãng/ mã hs của chất pha loã) |
Chất đóng rắn H2 Hardener HX (100ml/tuýp, dùng pha với mực in, làm nhanh khô mực in, dùng để in lên giấy vẽ sơ đồ)... (mã hs chất đóng rắn h/ mã hs của chất đóng rắ) |
Chất đông cứng 366S (thành phần cấu tạo: Ethyl acetate 48-52%, Hexane-1,6-diisocyanate homopolymer 48-52%)... (mã hs chất đông cứng/ mã hs của chất đông cứ) |
chất xúc tác DX-4199... (mã hs chất xúc tác dx/ mã hs của chất xúc tác) |
Chất xúc tác D-2038 (làm tăng độ bám dính của chất tạo màu dây điện)... (mã hs chất xúc tác d/ mã hs của chất xúc tác) |
Chất đúng rắn UHS D8302/ 2.5L- Dùng cho ngành ô tô- D8302/2.5L- Hiệu Deltron- D8302 UHS HARDENER/ 2.5L. Thành phần butylaxetat (C6-H12-O2) chiếm 5- <10%... (mã hs chất đúng rắn u/ mã hs của chất đúng rắ) |
Chất làm mờ cho sơn gốc nước (hộp 1L)- Dùng cho ngành ô tô- T491/1L- Hiệu PPG- T491 MATTING BASE 1L. Thành phần 2-butoxyethanol (C6-H14-O2) chiếm 3- <5%... (mã hs chất làm mờ cho/ mã hs của chất làm mờ) |
phụ gia tạt mí cho sơn gốc nước (hộp 1L)- Dùng cho ngành ô tô- T490/1L- Hiệu PPG- T490 TINTED CLEAR ADDITIVE 1L. Thành phần 2-butoxyethanol (C6-H14-O2) chiếm 5- <10%... (mã hs phụ gia tạt mí/ mã hs của phụ gia tạt) |
Chất hỗ trợ liên kết SL-200... (mã hs chất hỗ trợ liê/ mã hs của chất hỗ trợ) |
Chế phẩm xúc tác (Powder catalysts Bridging agents L-2500)... (mã hs chế phẩm xúc tá/ mã hs của chế phẩm xúc) |
Hóa chất làm cứng keo (348, 364)... (mã hs hóa chất làm cứ/ mã hs của hóa chất làm) |
Bột khoáng (nhạt tông màu cho các màu khác) GAOLIN CLAYS, thành phần Al2Si2O5(OH)4.2H2O, cas: 1332-58-7... (mã hs bột khoáng nhạ/ mã hs của bột khoáng) |
Chất xúc tác dùng cho dây chuyền mạ các bon SP-AF 650H (BH-650H) (KOH: 3-7%; C: 5-10%, Nước:83-92%) (3,785 lit/ can/US GALL)... (mã hs chất xúc tác dù/ mã hs của chất xúc tác) |
Dung dịch nước cứng Handener MA (thành phần: hydrochloric acid (7647-01-0):5%; water), để làm khung in xoa trong gia công giầy)... (mã hs dung dịch nước/ mã hs của dung dịch nư) |
Chất xúc tác- CATALYST, Model: C-002, dạng lỏng, 18 kg/ thùng (dùng trong sản xuất giày dép). hàng mới 100%.... (mã hs chất xúc tác c/ mã hs của chất xúc tác) |
Chất phụ gia SS4191B dùng để sản xuất băng dính(3.18 kg/ 1 thùng). Thành phần:Methylhydrogenpolysiloxane. Hàng mới 100%.... (mã hs chất phụ gia ss/ mã hs của chất phụ gia) |
Chất phụ gia làm đông cứng Silicon mã HR-15AY, thành phần 2,5-Dimethyl-2,5-di (tbutylperoxy) hexane 15%-<30%, Octamethylcyclotetrasiloxane <1%. Hàng mới 100%... (mã hs chất phụ gia là/ mã hs của chất phụ gia) |
Chất làm đông cứng keo epoxy TX-1214B (1kg/can) VNSC-00056-90-00-00, tp: Polyamidoamin 30-40%, Modified compounds diethylenetriamine 15-30%, 4,4diaminodiphenylmethane 10-20% và các chất hữu cơ khác... (mã hs chất làm đông c/ mã hs của chất làm đôn) |
Chất đông keo- Hardener HRF-1000(E1), Sx giày mới 100%... (mã hs chất đông keo/ mã hs của chất đông ke) |
Chất KONCAT TEDA-33P CATALYST (chế phẩm xúc tác dùng sản xuất mút xốp thành phần chính là Triethylenediamine và hỗn hợp glycol dạng lỏng). PTPL 1148/TB-KĐ3 ngày19/6/2018. Cas No:25265-71-8, 280-57-9.... (mã hs chất koncat ted/ mã hs của chất koncat) |
Chất hỗ trợ liên kết (Briging Additive SL-200)... (mã hs chất hỗ trợ liê/ mã hs của chất hỗ trợ) |
Chất xúc tác ADDITIVE 1110 dùng sản xuất mút xốp... (mã hs chất xúc tác ad/ mã hs của chất xúc tác) |
Sản phẩm hóa chất peroxit hữu cơ LUPEROX 231M90(chế phẩm xúc tác)... (mã hs sản phẩm hóa ch/ mã hs của sản phẩm hóa) |
Chất xúc tác- NIAX CATALYST A-33... (mã hs chất xúc tác n/ mã hs của chất xúc tác) |
Chế phẩm xúc tác dùng để đóng rắn bản in(Nước cứng bản A/B- 1/1kg)... (mã hs chế phẩm xúc tá/ mã hs của chế phẩm xúc) |
CHẤT PHỤ GIA NP-625#3ML(Nước-Bột màu Pigment powder-Propylene Glycol)... (mã hs chất phụ gia np/ mã hs của chất phụ gia) |
Chất phụ gia Shin-Etsu X-92-185, thành phần 1- Butanol (71-36-3) 50%, Alkoxysilane 50%, hàng mới 100%... (mã hs chất phụ gia sh/ mã hs của chất phụ gia) |
Chất phụ gia X-92-122C dùng để sản xuất băng dính. Thành phần Methylhydrogenpolysiloxane, hàng mới 100%... (mã hs chất phụ gia x/ mã hs của chất phụ gia) |
Chất làm cứng WNUB... (mã hs chất làm cứng w/ mã hs của chất làm cứn) |
EcoBlock (Vi Sinh xử lý mỡ ở bể thu/tách mỡ)... (mã hs ecoblock vi si/ mã hs của ecoblock vi) |
EcoClean L-100F (Vi sinh xử lý mỡ đường ống)... (mã hs ecoclean l100f/ mã hs của ecoclean l1) |
Ecoclean Septic (Vi sinh xử lý hầm tự hoại, bể phốt)... (mã hs ecoclean septic/ mã hs của ecoclean sep) |
chất đóng rắn xúc tác giúp làm đông nhựa composite, Butanox, mới 100%, tp: 1338-23-4 (30-40%),... (mã hs chất đóng rắn x/ mã hs của chất đóng rắ) |
Phụ gia đồng kiềm: HS-306... (mã hs phụ gia đồng ki/ mã hs của phụ gia đồng) |
Chất hoạt động bề mặt: IGprotectBETA-2; Japan... (mã hs chất hoạt động/ mã hs của chất hoạt độ) |
Chất làm đông cứng sơn SPECIAL COAT HARDENNER VNSC-00008-90-00-00... (mã hs chất làm đông c/ mã hs của chất làm đôn) |
Chất phụ gia dùng trong sản xuất miếng đệm lót giày (ADDITIVE CX93038). thành phần chính Ethylene glycol, dạng lỏng, màu vàng nhạt... (mã hs chất phụ gia dù/ mã hs của chất phụ gia) |
CHẤT ĐÓNG RẮN LOCTITE BONDACE ARF-1000... (mã hs chất đóng rắn l/ mã hs của chất đóng rắ) |
Chất xúc tác kết dính dùng trong sản xuất đế giày cao su, dạng lỏng SI-69 (SILANCOUPLING AGENT SI-69), Hàng mới 100%... (mã hs chất xúc tác kế/ mã hs của chất xúc tác) |
BÁN THÀNH PHẨM V70FY0001-20.00K, hiệu Sherwin Williams, dùng trong sơn gỗ (20kgs/pail). Hàng mới 100%... (mã hs bán thành phẩm/ mã hs của bán thành ph) |
NIAX CATALYST A-33, Chất xúc tác dùng trong ngành sản xuất mút xốp, 18kg/thùng. Hàng mới 100%... (mã hs niax catalyst a/ mã hs của niax catalys) |
NIAX CATALYST STANNOUS OCTOATE (Chất xúc tác dùng trong ngành sản xuất mút xốp, 25 kg/thùng). Hàng mới 100%... (mã hs niax catalyst s/ mã hs của niax catalys) |
Chất làm cứng(chất xúc tác cứng keo) SH52 (1kg/lon)... (mã hs chất làm cứngc/ mã hs của chất làm cứn) |
Nước xử lí (chất xúc tác) dùng trong sản xuất giày, hàng mới 100%... (mã hs nước xử lí chấ/ mã hs của nước xử lí) |
Nước xử lí(chất xúc tác) NX-001AB dùng trong sản xuất giày, hàng mới 100%... (mã hs nước xử líchất/ mã hs của nước xử líc) |
Chất xúc tác tạo bề mặt trong quá trình mạ XD 7814 S |
Nguyên liệu sản xuất mút xốp: Hợp chất xúc tác muối thiếc -T-9 STANNOUS OCTOATE |
Chất xúc tác tạo bề mặt dính trong quá trình mạ WPP01 (Sulfuric acid 1.26%; Palladium 0.12%) |
Chất để hoàn tất vải dệt dùng trong công nghiệp dệt nhuộm (không phải chất làm mềm vải) (CATALYST AC-61) |
Chất làm cứng dùng sản xuất sơn ILVAPOL HARDNER |
Chế phẩm hóa học dùng làm chất xúc tác trong quá trình mạ. |
Chế phẩm xúc tác, thành phần gồm thiếc octoate và ethyl hexanoic acid, dạng lỏng, hàm lượng chất rắn là 97.6%. |
Chế phẩm hóa học dùng làm chất xúc tác. |
Chất xúc tác phản ứng, thành phần chính gồm dimethyl acid pyrophosphate trong dung môi Isobutylene, isobutanol. |
Chất xúc tác, thành phần chính là 2-butanone peroxit và dimethyl phthalat. |
Chất xúc tác tạo bề mặt trong quá trình mạ XD 7814 S. Thành phần chính: nước |
Mục 1: Phụ gia hoạt hóa trước khi mạ niken AUROTECH ACTIVATOR CONC 772442-0025-1-000. |
Chất xúc tác làm khô nhanh curing agent CT0013, có 3 drums, 1 drum=1000kg, |
Peroxit butyl dùng cho sự lưu hóa (VULCANIZATION AGENT TRIGONOX 101) - C-8B. Hàng mới 100%. |
Mẫu phân tích có chứa thành phần chính là muối Palađi sulphat trong môi trường axit sulphuric, dạng lỏng |
Chế phẩm xúc tác có thành phần chính là muối amoni sulphat và phụ gia, dạng lỏng. |
Chế phẩm xúc tác, có thành phần gồm 2,5-Dimethyl-2,5-di(t-butylperoxy)hexan, hỗn hợp với các hợp chất của Polysiloxane, ở dạng nhão. |
Sản phẩm có tác dụng tạo lớp paladin để xúc tác, hoạt hóa cho quá trình mạ tiếp theo |
Nguyên liệu làm keo để sản xuất giấy công nghiệp. |
SC-7000TFV |
Silicone catalyst (480 bottles, 0.8 kg/bottle) |
DC40SR |
Luperox IPP-27 |
Perhexa V-40. |
Perhexa 25B-40 |
ACT-55 |
PEROXYMON F-40. |
F40SR. |
ACT-55. |
DC40SR. |
D. |
ANKAMINE K-54 (HI-54K)/DMP-30/EPLINK N |
F40P |
NPC-50 |
USC-2. |
MK-101. |
MK-231. |
Mục 3: Chất phụ gia SC-7000TFV. Chế phẩm xúc tác phản ứng. Thành phần gồm có amin, hợp chất hữu cơ của thiếc, kẽm... trong dung môi hữu cơ Dimetylforamide. |
Chế phẩm xúc tác dùng đóng rắn Silicon (SILICONE CATALYST 480 bottles, 0.8 kg/bottle).(mục 3 tờ khai). Chế phẩm xúc tác thành phần gồm có Tetraethyl silicate, Poly (dimethylsiloxane), Di - N - Octyltin Dicloride…., dạng lỏng. |
Mục 12: Chế phẩm xúc tác DC40SR Chế phẩm xúc tác thành phần chính gồm Cumyl peroxide, kẽm carbonat,..., dạng bột |
Chất dùng đúc tròng kính Luperox IPP-27 Chất xúc tác, đi từ Di-isopropyl peroxydicarbonate và Diallyl diglycol carbonate |
Hợp chất N, N’- (m-phenylene)dimaleimid/ Perhexa V-40 (dùng sản xuất băng tải và bánh xích cao su); Chế phẩm xúc tác, có thành phần gồm Butyl 4,4-bis(tert-butyldioxy)valerate, silic dioxit, canxi cacbonate |
Peroxit ete - hóa chất hữu cơ, có nhiều công dụng - Perhexa 25B-40; Chế phẩm xúc tác, có thành phần gồm 2,5-Dimethyl-2,5-di(t-butylperoxy)hexan, silic oxit. |
Mục 14: Chế phẩm xúc tác ACT-55; Chế phẩm xúc tác có thành phần chính là hợp chất amin và silic dioxit. |
Chế phẩm xúc tác-PEROXYMON F-40 (Mục 5). Chế phẩm xúc tác, có thành phần chính gồm Di-(2-t-butylperoxyisopropyl)benzene, canxi carbonat. |
Mục 7: Chế phẩm xúc tác F40SR.Chế phẩm khơi mào phản ứng thành phần chính gồm Bis(tert-butyldioxyisopropyl)benzene, canxi carbonat, silic dioxit,..., dạng bột. |
Mục 6: Chế phẩm xúc tác ACT-55.Chế phẩm xúc tác thành phần chính gồm hợp chất amin bậc 3, silic dioxit, canxi carbonat, kẽm carbonat,…, dạng bột. |
Mục 5: Chế phẩm xúc tác DC40SR.Chế phẩm xúc tác thành phần chính gồm Cumyl peroxide, kẽm carbonat,..., dạng bột. |
Chế phẩm xúc tác F40SR (Mục 10 tại Tờ khai Hải quan)Chế phẩm xúc tác, thành phần chính là dicumyl peroxit và muối carbonat. |
Mục 8: Polyamit dạng nguyên sinh dùng sản xuất sơn (ANKAMINE K-54 (HI-54K)/DMP-30/EPLINK N).Chất xúc tác, thành phần là 2,4,6 tris(dimethylaminomethyl)phenol và Bis(dimethylaminomethyl)phenol |
Chế phẩm xúc tác F40P (Mục 10 TKHQ) Chế phẩm xúc tác phản ứng cho polymer, thành phần bao gồm a, a’-Bis (t-butylperoxy) diisopropyl benzen, canxi cacbonat, silic dioxit, ở dạng rắn. |
Chất xúc tiến phản ứng NPC-50 (Mục 8 TKHQ)Hỗn hợp có thành phần bao gồm muối amoni bậc 4 (53,4%) và cao lanh (1%) phân tán polyacrylat (45.6%), dùng làm chất xúc tác phản ứng, ở dạng rắn. |
Mục 6: Chế phẩm xúc tác F40P.Chế phẩm xúc tác, thành phần gồm: canxi carbonate, alpha-bis(tert-butylperoxy) diisopropylbenzene, silic đioxit |
Chất xúc tác: USC-2 (Mục 4).Chất xúc tác dùng trong sản xuất polyuretan, thành phần chính là etylen glycol và trietylendiamin, dạng lỏng. |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su. Chế phẩm xúc tác, thành phần gồm có 2,5-Dimethyl-2,5-di(t-butylperoxy)hexan và silic oxit, ở dạng bột, hàm lượng tro 23.97%. |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su. Chế phẩm xúc tác, thành phần gồm có 1,1-Di-(tert-butylperoxy)-3,3,5-trimethylcyclohexane và silic oxit, ở dạng bột, hàm lượng tro 21.13%. |
Chất xúc tác Claus Titan oxit CRS 31/FD. (Mục 1 tại TKHQ). Chế phẩm xúc tác phản ứng có thành phần TiO2 và CaSO4. |
Chất xúc tác Claus CSM 31/FD. (Mục 2 tại TKHQ). Chế phẩm xúc tác phản ứng có thành phần Al2O3, Fe2O3 và hợp chất sulfua. |
Chất để hoàn tất vải dệt dùng trong công nghiệp dệt nhuộm (không phải chất làm mềm vải) (CATALYST AC-61) Chất xúc tác phản ứng, thành phần chính gồm dimethyl acid pyrophosphate trong dung môi Isobutylene, isobutanol. |
Chất xúc tác tạo bề mặt dính trong quá trình mạ WPP01 (Sulfuric acid 1.26%; Palladium 0.12%) Chế phẩm hóa học dùng làm chất xúc tác |
Bột từ màu (của máy photocopy màu hiệu Fuji Xerox, dạng hạt, dùng để chuyển tải mực lên giấy in, trọng lượng 250gr) (675K67520), mới 100% |
Bột từ màu đen 675K76190 - KIT PKG DV K FX |
Bột từ màu đen 676K00520 - KIT PKG ASSY DV K IOT |
Bột từ màu hồng 675K76250 - KIT PKG DV M FX |
Bột từ màu hồng 676K00500 - KIT PKG ASSY DV M IOT |
Bột từ màu vàng 675K76280 - KIT PKG DV Y FX |
Bột từ màu vàng 676K00490 - KIT PKG ASSY DV Y IOT |
Bột từ màu xanh 675K76220 - KIT PKG DV C FX |
Bột từ màu xanh 676K00510 - KIT PKG ASSY DV C IOT |
Bột từ máy in khổ lớn CT300176 - Ryuusei FXCF495 New Developer |
Bột từ Type 21 (1kg/goi).Hàng mới 100% |
Chế phẩm xúc tác F40SR |
ChÊt xãc tác dùng trong sản xuÊt nhùa công nghiệp Mepoxe(Methy Ethly Ketone Peroxide 55%) 20kg/thùng.Hàng mýi 100%. |
Chất xúc tác xử lý nước thải ( Liquid Form EcoClean 110 XF HC) (18.9 lit/thùng) |
Chat xuc tien phan ung NPC-50 |
Chất xúc tiến phản ứng NPC-50 |
Hóa chất làm tăng độ sôi Kjeltabs CT, 5g K2SO4 +0.15g CuSO4 + 0.15g TiO2 ( hộp 1000 viên ) , hàng dùng thí nghiệm , mới 100 % |
Hóa chất rửa phim dùng trong công nghiệp : FUJI DEVELOPER QR-D1( 1 thùng 10 lít ) |
Hóa chất rửa phim trong công nghiệp : FUJI FIXER UR-F1( 1 thùng 10 lít ) |
Chất xúc tác phá xỉ nhôm cho lò nấu phôi nhôm, Hàng mới 100% |
Chất xúc tác phản ứng - DABCO 33LV. Hàng mới 100% |
Chất xúc tác phản ứng - DABCO T-9. Hàng mới 100% |
Chất xúc tác phản ứng (NIAX SILICONE L-540). Mới 100% |
Chất xúc tác phản ứng loại LUPEROX DP 40 |
Chất xúc tác phản ứng trong sản xuất nhựa PU (SUC-10) 30Kgs/Rum, hàng mới 100% |
Chất xúc tác làm đóng rắn sơn (Hộp=0,25L) - P210-18085/0.25L |
Chất xúc tác làm đóng rắn và chậm khô sơn (Hộp=0,5L) - P210-926/0.5L |
Chất xúc tác làm đóng rắn và chậm khô sơn (Hộp=3L) - F361/3L |
Chất xúc tác làm đóng rắn và khô sơn (Hộp=0,25L) - P210-28142/0.25L |
Chất xúc tác làm lạnh nhanh cho thiết bị điều nhiệt ( chai 500ml ) , hàng dùng trong phòng thí nghiệm , mới 100% |
Chất xúc tác dùng trong ngành nhựa BUTANOX M50 |
Chất xúc tác dùng trong ngành nhựa TRIGONOX V388 |
Chất xúc tác EXTER C2 K318 Dùng trong CN SX giày da |
Chất xúc tác EXTER C2 SG1835 Dùng trong CN SX giày da |
Chất xúc tác CA-22 (Benzil dimethyl ketal, Micure BK 6). 1 túi = 20.0kgs |
Chất xúc tác cho mạ nhôm LW-08, Hàng mới 100% |
Chất xúc tác phản ứng TEGOAMINE 33 (09 dr x 50 kg/dr) (dùng trong sản xuất nệm mút, mút xốp) |
Chất xúc tác SUC-10 |
Chất xúc tác SWS-60 HARDENER |
Chất xúc tác bạc cho bồn phản ứng |
Chất xúc tác đóng rắn nhanh khô cho P190-6208/5L (Hộp = 1L) - P210-6863/1L |
Chất xúc tác (DABCO 33 LX CATALYST) |
Chất xúc tác (DABCO T-12 CATALYST) |
Chất xúc tác (DABCO T-9 CATALYST) |
Chất xúc tác dùng trong phản ứng nhựa, MS:JF-C-001, hàng mới 100% |
Chất xú tiến phản ứng NPC-50 |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi) - primer xúc tiến cho sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:BFIBR2;BFIBR1;H15915Leo;Phi027F; TG328F,quy cách: 25nmole/ống. . Hàng mới 100%. NSX: IDT-Bỉ |
Chất trợ thí nghiệm (TMB-One Plus ready to use substrate) phát hiện sự tạo màu trong thử phản ứng ELISA. CTHH: 3,3.5,5-TetraMethylBenzidine, hàng mới 100% không độc hại. Xuất xứ: Denmark |
Nguyên liệu sản xuất Polyurethane EXTER C2 SG1835 mới 100%30kg/thùng |
Bột giảm điện trở đất , P/N : CM015 ( 1 bao = 25 kg), Hàng mới 100% |
Phụ gia xi mạ điện hóa nano blue color xodes 1lit/chai |
Phụ gia xi mạ điện hóa nano brown color pigment xodes 1lit/chai |
Phụ gia xi mạ điện hóa nano concetrate nano particles suspension 4lit/thùng |
Phụ gia xi mạ điện hóa nano turquoise xodes 1lit/chai |
Phụ tùng máy phân tích vi sinh ;Dung dịch khử enzyme - Enzyme denaturing solution (2ml/bottle) ASC-31-2 |
Chất súc tác CATALYST (JF-C-001) |
Bột từ vàng (của máy máy photocopy đa chức năng hiệu Fuji Xerox, dạng hạt, dùng để chuyển tải mực lên giấy in, trọng lượng 250gr) (802K83499), mới 100% |
Bột từ xanh (của máy photocopy đa chức năng hiệu Fuji Xerox, dạng hạt, dùng để chuyển tải mực lên giấy in, trọng lượng 250gr) (802K83559), mới 100% |
Bột từ xanh 675K38920 - DEVELOPER C |
CATALYST ( JF-C-001 ) ( Chất xúc tác, lỏng ) |
Chế phẩm xúc tác dùng trong sản xuất Mút xốp polyrethan có thành phần chính là stannous octoate (DABCO T-9 CATALYST) |
chế phẩm xúc tác sản xuất cao su, hợp chất peroxide-ZEONET ZP |
Chế phẩm xúc tác: SH0000C |
Chế phẩm xúc tác - AB HARDNER-E (10 SET= 23KG) |
Chế phẩm xúc tác - RUBBER AGENT KD-16 (NPL dùng để SX giày dép) |
Chế phẩm xúc tác /CT-66L |
Chế phẩm xúc tác dùng để đóng rắn bản in ( Nước cứng bản AB/1) |
Chế phẩm xúc tác dùng để SX nhựa Polyurethan ELASTOPAN CS 7319/106 C-C. Hàng mới 100%. |
TIB KAT 218 chế phẩm xúc tác dựa trên nền hợp chất hữu cơ của thiếc với axit béo (nlsx sơn) |
Chất chống oxi hóa bảo vệ màu sơn 3D Express 710ml (mới 100%) |
Chất chống oxi hóa bảo vệ màu sơn 3D POLISH 3.78l (mới 100%) |
Chất chống oxi hóa bảo vệ màu sơn 3D Poxy 950ml (mới 100%) |
Chất chống oxi hóa bảo vệ màu sơn 3D ULTRA CUT 3.78l (mới 100%) |
Chất chống oxi hóa bảo vệ màu sơn 3D UNO 3.78l (mới 100%) |
Chất chống oxi hóa bảo vệ màu sơn 3D UNO 950ml (mới 100%) |
Nguyên liệu dùng nghiên cứu sx mực in - Irgacure 184 |
Cobalt naphthenate conap ( corebond CN-10) chế phẩm xúc tác phản ứng trong sản xuất vỏ xe cao su. |
Dung dịch hiệu chuẩn độ PH ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
Bột từ Type 28 (345g/goi).Hàng mới 100% |
Bột từ vàng (của máy photocopy màu hiệu Fuji Xerox, dạng hạt, dùng để chuyển tải mực lên giấy in, trọng lượng 250gr) (604K22520), mới 100% |
Bột từ xanh (của máy photocopy màu hiệu Fuji Xerox, dạng hạt, dùng để chuyển tải mực lên giấy in, trọng lượng 250gr) (604K22540), mới 100% |
TITANIUM(IV) BIS(ACETYLACETONATE) DIISOPROPOXIDE (75% SOLUTION IN 2-PROPANOL) hóa chất tinh khiết dùng trong phân tích |
Chất xúc tác dùng trong ngành nhựa (Promoter For Unsaturated Polyester Resin PT-1). Hàng mới 100% |
Chất xúc tác dùng trong phản ứng nhựa, MS: JF-C-001, hàng mới 100% |
Chất xúc tác phản ứng dùng trong ngành nhựa - TRIGONOX 99-C75 - Cumyl peroxy neodecanoate |
Chất xúc tác phản ứng dùng trong ngành nhựa - TRIGONOX EHP-C75 - Di(2-ethylhexyl) peroxydicarbonate |
Chất tinh luyện xúc tác nung phôi nhôm hiệu Yongte, Hàng mới 100% |
Chất pha cho sơn mau khô / Epoline coat hardener #400 (17 kg / thùng) |
Chất pha cho sơn mau khô / Syncro cort hardener #30 (16 kg / thùng) |
Chất pha làm mềm sơn / Syncrocoat softener (15 kg / thùng) |
Chất pha loãng sơn / 36B thinner (15 kg / thùng) |
Chế phẩm xúc tác 762R Hardener for polyester |
CYCAT 296-9 (Chế phẩm xúc tác) |
Bột từ MT-104A (350g/ong).Hàng mới 100% |
Bột từ đen (của máy photocopy đa chức năng hiệu Fuji Xerox, dạng hạt, dùng để chuyển tải mực lên giấy in, trọng lượng 250gr) (675K38910), mới 100% |
Bột từ đen (của máy photocopy đa chức năng hiệu Fuji Xerox, dạng hạt, dùng để chuyển tải mực lên giấy in, trọng lượng 250gr) (802K83418), mới 100% |
Bột từ đỏ (của máy photocopy đa chức năng hiệu Fuji Xerox, dạng hạt, dùng để chuyển tải mực lên giấy in, trọng lượng 250gr) (604K48841), mới 100% |
Bột từ màu (của máy photocopy đa chức năng hiệu Fuji Xerox, dạng hạt, dùng để chuyển tải mực lên giấy in, trọng lượng 250gr) (675K67520), mới 100% |
Bột từ màu (của máy photocopy đa chức năng hiệu Fuji Xerox, dạng hạt, dùng để chuyển tải mực lên giấy in, trọng lượng 250gr) (675K67540), mới 100% |
Bột từ màu đỏ 604K22530 - DEVELOPER(M) |
Bột từ máy in đa chức năng 675K16880 - Pkg Assy Deve |
Ancamine K-54 Curing Agent (Nanjing) (2,4,6-Thri Dimethyl Amio Methylpheno).Chất xúc tác của Epoxy dạng lỏng.Dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn. Hàng đóng trong 1 phuy x 200kg/phuy( Kết quả PTPL số 773/PTPLMB ngày 04/08/2005) |
Chất xúc tác cho mạ nhôm, Hiệu Changda, Hàng mới 100% |
Chất xúc tác Cu/3.5 ,1000 viên/hộp |
Chất xúc tác điều chế nhựa composite (BPO) (75%) hàng mới 100% |
Chất xúc tác điều chế nhựa composite (MEKP), hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT: T1-F;NDV/R;CMS4 - R , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:AG14-F;TAA15- F;CMS4-F;M52C;EG463F;EG234R;1500R;16Gf , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:AK1 , quy cách: 100nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:AK2;Forward;Reverse;TH1F;TH1R;TH2F;TH2R, quy cách: 100nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:bGP6+, quy cách: 100nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất xúc tác xử lý nước thải ( Anearobic Digestor EcoClean 105) (11.16kg/thùng) |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:CytbRV1 ;T3-F;T4-F;T5-F , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:EG234F , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:EG463R;T3-R , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:HPVf , quy cách: 100nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:M253R;CytbRV2;TF1;TF2;TF5F;TF41F; T2-F;T6-R , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:NDV/F ;TF3; TF4;LSU-5 , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:RTHBVfnew , quy cách: 100nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:RT-HBVrnewm , quy cách: 100nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:TAA15-R;TAA41-R;P1826- F;P1826-R;CCSM40-F;CCSM40-R;DI , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:TF4F;PEC1F;PEC2F , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:TR1 , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P.Quy cách: 100nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P.quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-probe, xúc tiến và phát hiện sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT: FMDV Callahan 3DP, 250nmole/ống. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-probe, xúc tiến và phát hiện sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT: HPVprobe, 250nmole/ống. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-probe, xúc tiến và phát hiện sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT: Taqman HBViC, 250nmole/ống. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-probe, xúc tiến và phát hiện sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT: Taqman HBVm, 250nmole/ống. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm-chất trợ tủa, hỗ trợ quá trình kết tủa Nucleic acid bằng cách hình thành mạng lưới polymer. Hàng mới 100%, quy cách: 1.5ml/ống. NSX: Bioline - Anh |
Primer HR 39-067 - Dung môi (dùng để pha với silicon) |
Chất xúc tác Cu/3.5 ,1000 viên/hộp |
Chất xúc tác đóng rắn nhanh khô cho P190-6208/5L (Hộp = 1L) - P210-6863/1L |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT: T1-F;NDV/R;CMS4 - R , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:AG14-F;TAA15- F;CMS4-F;M52C;EG463F;EG234R;1500R;16Gf , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:AK1 , quy cách: 100nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:AK2;Forward;Reverse;TH1F;TH1R;TH2F;TH2R, quy cách: 100nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:bGP6+, quy cách: 100nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:CytbRV1 ;T3-F;T4-F;T5-F , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:EG234F , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:EG463R;T3-R , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:HPVf , quy cách: 100nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:M253R;CytbRV2;TF1;TF2;TF5F;TF41F; T2-F;T6-R , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:NDV/F ;TF3; TF4;LSU-5 , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:RTHBVfnew , quy cách: 100nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:RT-HBVrnewm , quy cách: 100nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:TAA15-R;TAA41-R;P1826- F;P1826-R;CCSM40-F;CCSM40-R;DI , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:TF4F;PEC1F;PEC2F , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:TR1 , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P.Quy cách: 100nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P.quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-probe, xúc tiến và phát hiện sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT: FMDV Callahan 3DP, 250nmole/ống. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-probe, xúc tiến và phát hiện sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT: HPVprobe, 250nmole/ống. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-probe, xúc tiến và phát hiện sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT: Taqman HBViC, 250nmole/ống. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-probe, xúc tiến và phát hiện sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT: Taqman HBVm, 250nmole/ống. Hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm-chất trợ tủa, hỗ trợ quá trình kết tủa Nucleic acid bằng cách hình thành mạng lưới polymer. Hàng mới 100%, quy cách: 1.5ml/ống. NSX: Bioline - Anh |
Bột từ màu đen 675K76190 - KIT PKG DV K FX |
Bột từ màu đen 676K00520 - KIT PKG ASSY DV K IOT |
Bột từ màu hồng 676K00500 - KIT PKG ASSY DV M IOT |
Bột từ màu xanh 676K00510 - KIT PKG ASSY DV C IOT |
Bột từ máy in khổ lớn CT300176 - Ryuusei FXCF495 New Developer |
Chất xúc tác dùng trong phản ứng nhựa, MS: JF-C-001, hàng mới 100% |
Bột từ MT-104A (350g/chai)(Minota).Hàng mới 10% |
CATALYST ( JF-C-001 ) ( Chất xúc tác, lỏng ) |
Chất xúc tác dùng trong phản ứng nhựa, MS:JF-C-001, hàng mới 100% |
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi) - primer xúc tiến cho sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:BFIBR2;BFIBR1;H15915Leo;Phi027F; TG328F,quy cách: 25nmole/ống. . Hàng mới 100%. NSX: IDT-Bỉ |
Chất trợ thí nghiệm (TMB-One Plus ready to use substrate) phát hiện sự tạo màu trong thử phản ứng ELISA. CTHH: 3,3.5,5-TetraMethylBenzidine, hàng mới 100% không độc hại. Xuất xứ: Denmark |
Chất pha cho sơn mau khô / Epoline coat hardener #400 (17 kg / thùng) |
Chất phụ gia dùng để pha chất hoá học vào trong nước dùng trong quá trình mạ điện phân K-44 (1.3kg/hộp) |
Chất phụ gia dùng để pha chất hoá học vào trong nước dùng trong quá trình mạ điện phân K-51 (1.3kg/hộp) |
Chất phụ gia dùng để pha chất hoá học vào trong nước dùng trong quá trình mạ điện phân K-54 (1.3kg/hộp) |
Chất phụ gia của sơn máy bay 0613-9000 Hãng sx: PPG Aerospace - Mặt hàng thuộc phân nhóm 98200000 (2 lít/ Hộp mới 100%) |
Chất tạo màng cho mạ nhôm LW-15, Hàng mới 100% |
Chất phụ gia - Luwax AF 31 Micropowder dùng trong CN in, hàng mới 100% |
RT1987/ Chế phẩm xúc tác |
RIPA Buffer Concentrate ( Size= 10ml) Chất đệm xúc tác dùng trong phòng thí nghiệm cho việc đồng hóa mẫu mô hoặc như hợp chât dung giải tế bào. |
SILANOGRAN SI69 /GR(Bis (3-(triethoxyethyl)-propyl)-tetrasulfane(50%)(Chế phẩm xúc tác )(1-35-0691-068) |
Phụ kiện máy trích béo:hộp chất trợ lọc 1 litre |
Chất khơi mào phản ứng dùng trong phòng thí nghiệm; TMB 2- Component microwell Peroxidase substrate, (Hộp/6chai, 450ml) |
Chất khơi mào phản ứng: IRGACURE 819 |
Chất liên kết - DCP là nhóm chế phẩm xúc tác, dùng trong công nghiệp nhựa, cao su . Thành phần chính là Dicumyl peroxide, muối carbonate, dạng bột, màu trắng mờ |
Chất mạ màu vàng sơn nhôm LW-07, Hàng mới 100% |
Chất xúc tác phản ứng Ozone, 300g/chai, 638-65232 |
NIAX STANNOUS OCTOATE D-19 (Niax Catalyst D-19, Chất xúc tác phản ứng dùng sx mousse xốp PU foam) |
Chất làm cứng 151-0016 HARDENER 1006 TIFNIL |
Chất làm cứng 151-0017 HARDENER 9502 TIFNIL |
Chất làm cứng 151-0018 HARDENER 2681 TIFNIL |
Chất làm cứng 151-0019 HARDENER 9506 TIFNIL |
Chất súc tác tăng nhiệt độ trong lò nung phôi hiệu HONGDA HD-D3 (hàng mới 100%). |
Nguyên liệu than hoạt tính lọc nước, mới 100% |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 38:Các sản phẩm hóa chất khác |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 38159000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38159000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38159000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38159000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38159000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38159000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38159000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38159000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38159000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38159000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38159000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38159000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38159000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 3 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38159000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38159000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38159000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38159000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38159000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38159000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38159000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38159000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38159000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 38159000
Bạn đang xem mã HS 38159000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38159000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38159000: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.