- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 40: Cao su và các sản phẩm bằng cao su
- 4015 - Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng.
- Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Các
mặt hàng xếp thành bộ từ hai hay nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó
một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và
được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được
xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó
thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được nhằm
sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các
sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà
không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào
Chương 49.
Part description
1.
Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or
all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to
obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading
appropriate to that product, provided that the constituents are:
(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly
identifiable as being intended to be used together without first being
repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
2. Except for the goods of heading 39.18 or 39.19, plastics, rubber, and
articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial
representations, which are not merely incidental to the primary use of the
goods, fall in Chapter 49.
Chú giải chương
1. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục, khái niệm “cao su” chỉ những sản phẩm dưới đây, đã hoặc chưa lưu hóa hoặc ở dạng cứng: cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, cao su tổng hợp, các chất thay thế cao su thu được từ các loại dầu, và những chất như vậy được tái sinh.2. Chương này không bao gồm:
(a) Các loại hàng hóa trong Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(b) Giày dép hoặc các bộ phận của giày dép thuộc Chương 64;
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng (kể cả mũ tắm) thuộc Chương 65;
(d) Dụng cụ điện hoặc cơ khí hoặc các bộ phận của chúng thuộc Phần XVI (kể cả đồ điện các loại), làm bằng cao su cứng;
(e) Sản phẩm thuộc các Chương 90, 92, 94 hoặc 96; hoặc
(f) Sản phẩm thuộc Chương 95 (trừ găng tay thể thao, găng hở ngón và găng tay bao và các sản phẩm thuộc các nhóm từ 40.11 đến 40.13).
3. Trong các nhóm 40.01 đến 40.03 và 40.05, khái niệm “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng cho các dạng dưới đây:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão (kể cả mủ cao su (latex), đã hay chưa tiền lưu hóa, và các dạng phân tán và dạng hòa tan khác);
(b) Các khối có hình dạng không đều, cục, bành (phiến), bột, hạt, miếng, mảnh và dạng khối tương tự.
4. Theo Chú giải 1 của Chương này và nhóm 40.02, khái niệm “cao su tổng hợp” áp dụng đối với:
(a) Các chất tổng hợp chưa no mà chúng có thể chuyển đổi một chiều bằng quá trình lưu hóa với lưu huỳnh thành loại không phải nhiệt dẻo (non- thermoplastic), khi ở khoảng nhiệt độ từ 18oC và 29oC, sẽ không đứt dù cho kéo dãn đến ba lần chiều dài ban đầu của chúng, và sau khi bị kéo giãn tới 2 lần chiều dài ban đầu trong vòng 5 phút, nó sẽ co lại không lớn hơn 1,5 lần chiều dài ban đầu. Theo mục đích của phương pháp thử này, các chất cần thiết để tạo liên kết ngang, như các chất xúc tác hoặc các chất kích hoạt lưu hóa, có thể được thêm vào; sự có mặt của các chất theo quy định của Chú giải 5(B)(ii) và (iii) cũng được chấp nhận. Tuy nhiên, sự có mặt của bất kỳ một chất nào không cần thiết để tạo liên kết ngang, như chất độn, chất hóa dẻo và chất trương nở, là không được chấp nhận;
(b) Chất dẻo có chứa lưu huỳnh (TM); và
(c) Cao su tự nhiên đã biến đổi do ghép hoặc pha trộn với plastic, cao su tự nhiên đã khử trùng hợp, hỗn hợp của các chất tổng hợp chưa no với các polyme cao phân tử tổng hợp no với điều kiện là tất cả các sản phẩm kể trên đáp ứng các yêu cầu về lưu hóa, kéo dãn và phục hồi như đã nêu ở mục (a) trên.
5. (A) Các nhóm 40.01 và 40.02 không áp dụng cho bất kỳ loại cao su hay hỗn hợp cao su nào đã kết hợp trước hoặc sau khi đông tụ với:
(i) các chất lưu hóa, chất xúc tác, chất hãm hoặc các chất kích hoạt (trừ các chất được thêm vào để chuẩn bị quá trình tiền lưu hóa mủ cao su);
(ii) thuốc màu hoặc các chất màu khác, trừ trường hợp những chất này thêm vào chỉ để nhận biết;
(iii) các chất hóa dẻo hoặc chất trương nở (trừ dầu khoáng trong trường hợp cao su đã được trương nở bởi dầu), chất độn, tác nhân gia cố, các dung môi hữu cơ hay bất kỳ chất nào khác, trừ những chất được cho phép trong mục (B);
(B) Sự có mặt của những chất dưới đây trong bất kỳ một loại cao su hay hỗn hợp cao su nào sẽ không ảnh hưởng đến việc phân loại mặt hàng đó trong nhóm 40.01 hoặc 40.02, miễn là cao su hoặc hỗn hợp cao su đó vẫn giữ được đặc trưng cơ bản như một nguyên liệu thô, có thể trong những trường hợp sau:
(i) các chất nhũ hóa hoặc chất chống dính;
(ii) lượng nhỏ các sản phẩm phân nhỏ của chất nhũ hóa;
(iii) một lượng rất nhỏ các chất sau đây: chất nhạy nhiệt (thông thường để sản xuất mủ cao su nhạy nhiệt), tác nhân hoạt động bề mặt cation (thông thường để sản xuất mủ cao su có điện dương), chất chống oxy hóa, chất làm đông tụ, chất làm bở, chất chịu lạnh, chất bảo quản, chất pepti hóa, chất ổn định, chất điều chỉnh độ nhớt hoặc các chất phụ gia với mục đích đặc biệt tương tự.
6. Theo mục đích của nhóm 40.04, khái niệm “phế liệu, phế thải và mảnh vụn” chỉ các chất thải cao su, chất phế liệu, mảnh vụn từ quá trình sản xuất hoặc gia công cao su và các sản phẩm cao su không còn sử dụng được như mục đích ban đầu của chúng vì cắt ra thành từng mảnh, mài mòn hoặc các lý do khác.
7. Chỉ sợi hoàn toàn bằng cao su lưu hóa, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 5 mm, được phân loại như các loại dải, thanh hoặc dạng hình khác, thuộc nhóm 40.08.
8. Nhóm 40.10 gồm cả băng tải, đai tải, băng truyền (dây curoa) hoặc đai truyền bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi dệt hoặc dây bện đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su.
9. Trong các nhóm 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 và 40.08 khái niệm “tấm”,”tờ” và “dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, tờ và dải và khối hình học đều, chưa cắt hoặc mới chỉ cắt đơn giản thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có hoặc chưa có tính chất của sản phẩm và đã hoặc chưa in hoặc gia công bề mặt theo cách khác, nhưng chưa cắt thành hình hoặc gia công thêm theo cách khác.
Trong nhóm 40.08 khái niệm “thanh” và “dạng hình” chỉ áp dụng cho các sản phẩm như đã mô tả, đã hoặc chưa cắt thành từng đoạn hoặc gia công bề mặt nhưng chưa gia công cách khác.
Chapter description
1. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature the expression “rubber” means the following products, whether or not vulcanised or hard: natural rubber, balata, gutta-percha, guayule, chicle and similar natural gums, synthetic rubber, factice derived from oils, and such substances reclaimed.2. This Chapter does not cover:
(a) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(b) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(c) Headgear or parts thereof (including bathing caps) of Chapter 65;
(d) Mechanical or electrical appliances or parts thereof of Section XVI (including electrical goods of all kinds), of hard rubber;
(e) Articles of Chapter 90, 92, 94 or 96; or
(f) Articles of Chapter 95 (other than sports gloves, mittens and mitts and articles of headings 40.11 to 40.13).
3. In headings 40.01 to 40.03 and 40.05, the expression “primary forms” applies only to the following forms:
(a) Liquids and pastes (including latex, whether or not pre-vulcanised, and other dispersions and solutions);
(b) Blocks of irregular shape, lumps, bales, powders, granules, crumbs and similar bulk forms.
4. In Note 1 to this Chapter and in heading 40.02, the expression “synthetic rubber” applies to:
(a) Unsaturated synthetic substances which can be irreversibly transformed by vulcanisation with sulphur into non-thermoplastic substances which, at a temperature between 18o C and 29o C, will not break on being extended to three times their original length and will return, after being extended to twice their original length, within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half times their original length. For the purposes of this test, substances necessary for the cross-linking, such as vulcanising activators or accelerators, may be added; the presence of substances as provided for by Notes 5 (B)(ii) and (iii) is also permitted. However, the presence of any substances not necessary for the cross-linking, such as extenders, plasticisers and fillers, is not permitted;
(b) Thioplasts (TM); and
(c) Natural rubber modified by grafting or mixing with plastics, depolymerised natural rubber, mixtures of unsaturated synthetic substances with saturated synthetic high polymers provided that all the above-mentioned products comply with the requirements concerning vulcanisation, elongation and recovery in (a) above.
5. (A) Headings 40.01 and 40.02 do not apply to any rubber or mixture of rubbers which has been compounded, before or after coagulation, with:
(i) vulcanising agents, accelerators, retarders or activators (other than those added for the preparation of pre-vulcanised rubber latex);
(ii) pigments or other colouring matter, other than those added solely for the purpose of identification;
(iii) plasticisers or extenders (except mineral oil in the case of oil-extended rubber), fillers, reinforcing agents, organic solvents or any other substances, except those permitted under (B);
(B) The presence of the following substances in any rubber or mixture of rubbers shall not affect its classification in heading 40.01 or 40.02, as the case may be, provided that such rubber or mixture of rubbers retains its essential character as a raw material:
(i) emulsifiers or anti-tack agents;
(ii) small amounts of breakdown products of emulsifiers;
(iii) very small amounts of the following: heat- sensitive agents (generally for obtaining thermosensitive rubber latexes), cationic surface-active agents (generally for obtaining electro-positive rubber latexes), antioxidants, coagulants, crumbling agents, freeze-resisting agents, peptisers, preservatives, stabilisers, viscosity-control agents, or similar special-purpose additives.
6. For the purposes of heading 40.04, the expression “waste, parings and scrap” means rubber waste, parings and scrap from the manufacture or working of rubber and rubber goods definitely not usable as such because of cutting-up, wear or other reasons.
7. Thread wholly of vulcanised rubber, of which any cross-sectional dimension exceeds 5 mm, is to be classified as strip, rods or profile shapes, of heading 40.08.
8. Heading 40.10 includes conveyor or transmission belts or belting of textile fabric impregnated, coated, covered or laminated with rubber or made from textile yarn or cord impregnated, coated, covered or sheathed with rubber.
9. In headings 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 and 40.08, the expressions “plates”, “sheets” and “strip” apply only to plates, sheets and strip and to blocks of regular geometric shape, uncut or simply cut to rectangular (including square) shape, whether or not having the character of articles and whether or not printed or otherwise surface- worked, but not otherwise cut to shape or further worked.
In heading 40.08 the expressions “rods” and “profile shapes” apply only to such products, whether or not cut to length or surface-worked but not otherwise worked.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Về danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm
Xem chi tiết -
Thông tư số 22/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội Về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
Xem chi tiết -
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 42:2015/BGTVT về Trang bị an toàn tàu biển (năm 2016)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Thông tư số 37/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội Về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với găng tay cách điện
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 24:2014/BLĐTBXH đối với găng tay cách điện (năm 2014)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8838-1:2011 (ISO 13999-1:1999) về Trang phục bảo vệ - Găng tay và bao bảo vệ cánh tay chống cắt và đâm bởi dao cầm tay – Phần 1: Găng tay và bao bảo vệ cánh tay làm bằng lưới kim loại (năm 2011)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8838-3:2011 (ISO 13999-3:2002) về Trang phục bảo vệ - Găng tay và bao bảo vệ cánh tay chống cắt và đâm bởi dao cầm tay – Phần 3: Phép thử va đập cắt đối với vải, da và các vật liệu khác (năm 2011)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Phương tiện bảo vệ tay (Găng tay bảo hộ lao động chống đâm thủng, cứa rách, chống cháy, cách điện, chống hóa chất) |
Bao ngón tay bằng cao su MTR-C01, cỡ S, 700 chiếc /gói, 20 gói/kiện. |
Bao ngón tay cao su không phủ bột (MTR-C01) 500chiếc/túi, 20túi/ctn, 21 ctns, size S, mới 100% |
Bao ngón tay cao su NBR BLUE (MTR-C02B), size S15, 1440 chiếc/gói, 20 gói/ctn, 10 ctns, mới 100% |
Bao ngón tay cao su SELECOTS (MTR-C01), Size 15, 700 chiếc/gói, 20 gói/ctn, 30 ctn, mới 100% |
Bao ngón tay cao su SULPHUR FREE (MTR-C04), size S15.0, 1440 chiếc/gói, 20 gói/ctn, 30 ctns, mới 100% |
Bao ngón tay cao su, màu đen L-50, Size:S, dạng thô, 1.440chiếc/gói, 20gói/ctn, mới 100% |
Bao ngón tay cao su, phủ ít bột. Size:S, dạng thô, 1440chiếc/gói, 20gói/ctn, mới 100% |
Bao tay ( 1 hộp = 120 đôi) (550*250*200) , hàng mới 100% |
Bao tay bằng cao su size L 50CáI/HộP |
Bao tay bằng cao su size M 50CáI/HộP |
Bao tay cao su phủ nhôm chịu nhiệt 8-40 cm - chỉ phục vụ sản xuất - hàng mới 100% |
Bao tay cao su, hiệu Daiso, mới 100% |
Bao tay lao động (SERIA, cao su) |
Bao tay phủ nhựa đầu ngón HYLITE 47-409, size 10" - chỉ phục vụ sản xuất - hàng mới 100% |
Bao tay phủ tráng cao su - size S,M,L,XL ( 1 thùng = 100 đôi ) - chỉ phục vụ sản xuất - hàng mới 100% |
Bao tay phủ tráng nhựa SOLVEX 37-675 size 7" ,9",10" - chỉ phục vụ sản xuất - hàng mới 100% |
BEAUTY TOOLS SHOWER GLOVES Găng tay tắm |
Bịt đầu ngón tay bằng cao su |
Cục cắn bằng cao su dùng trong nha khoa. Code: 1006309. (2cai/gói). Mới 100% |
Găng Bao tay chịu hóa chất |
Găng đầu ngón tay bằng cao su lưu hoá(dùng trong nhà xưởng) Size S, 1000pcs/túi, 20 túi/hộp |
Găng tay bằng cao su - GLOVE |
Găng tay băng cao su ( 120 đôi/1 hộp ) |
Găng tay bằng cao su (Không cách điện, loại mỏng) (Hàng mới 100%) |
Găng tay bằng cao su (loại mỏng) (size: 10, Black)Hàng mới 100% |
Găng tay bằng cao su 12" PF (100 cái/bao, hàng mới 100%) - Glove Nitrile Cleanroom 12" PF (Size: Medium) (Hàng phục vụ sản xuất) |
Găng tay bằng cao su C1000-9-quot; Size-S RSNS3001-FTS (100chiếc x 10gói x 3kiện) dùng trong CN lắp ráp điện tử, mới 100% |
Găng tay bằng cao su C100-12-quot; Size-M RSL202-FTT (100chiếc x 10gói x 17kiện) dùng trong CN lắp ráp điện tử, mới 100% |
Găng tay bằng cao su C100-9-quot; Size-M RSNS302-FTS (100chiếc x 10gói x 80kiện) dùng trong CN lắp ráp điện tử, mới 100% |
Găng tay bằng cao su chuyên dụng cho máy phun nhám bề mặt sản phẩm MY B 1393 - hàng mới 100% |
Găng tay bằng cao su cỡ L (100 cái/01 hộp) |
Găng tay bằng cao su không cách điện |
Găng tay bằng cao su lưu hóa (không cách điện) size L. Hàng mới 100% |
Găng tay bằng cao su lưu hóa C1000-9-quot; Size-S RSNS3001-FTS (100chiếc x 10gói x 5kiện) dùng trong CN lắp ráp điện tử, mới 100% |
Găng tay bằng cao su lưu hóa"FUJI"S1902-1005 (2chiếc/bộ) ,mới 100% |
Găng tay bằng cao su lưu hoá(dùng trong nhà xưởng) Size S, 1000pcs/túi, 20 túi/hộp |
Găng tay bằng cao su mềm Size: M ,Glove of cutting |
Găng tay bằng cao su NFK14/9L |
Găng tay bằng cao su(Top Fit Gloves)Hàng mới 100% |
Găng tay bằng sao su, size M-8, L-9 , Mới 100% |
Găng tay bảo hộ bằng cao su không cách điện 37-175-7 (SLOVEX SIZE 7, 12 tá/ctn, 1tá = 12 đôi) |
Găng tay bảo hộ bằng cao su, không cách điện 37-165-9, SOLVEX 15" 9 ( size 9, 06 tá/ctn, 1 tá = 12 đôi ) |
Găng tay bảo hộ lao động bằng CAO SU # 876,mới 100%( không phải găng tay cách điện ) |
Găng tay bảo hộ lao động cao su (Size M, L) [(50 đôi /1hộp )(10 hộp /1thùng)],mới 100%( Không phải găng tay cách điện ) |
Găng tay bảo hộ lao động chống hóa chất bằng cao su (C21-G) |
Găng tay bảo vệ bằng cao su M(0-5905-22) |
Găng tay bếp cao su(120 đôi/thùng).Hàng mới 100% |
Găng tay cách điện bằng cao su F&G 40000V. Size 10. Hàng mới 100% |
Găng tay cách điện(size M, Overglove, bang cao su)Hàng mới 100% |
Găng tay cao su (Bảo hộ lao động) (hàng mới 100% ) |
Găng tay cao su (GV0170) (S,M,L(01mm,230mm), 100chiec/tui) (Hàng mới 100%) |
Găng tay cao su (Hàng mới 100%) |
Găng tay cao su (không cách điện), 1V235 hàng mới 100% |
Găng tay cao su (Không cách điện,Không dùng trong y tế) (12-PF-L) 50 đôi/Goi (Mới 100%) S/C NO:B12029A, LOT NO : 201202029 |
Găng tay cao su (không thuộc găng tay cách điện) dùng cho công nhân khi vận hành máy phun ẩm trong quá trình phục vụ sản xuất, loại 550mm. Maker: FUJI SEIKI (02 chiếc/bộ) |
Găng tay cao su (mới 100%) |
Găng tay cao su , mã 78-L( 2 chiếc/ hộp) ,hàng mới 100% ( nhà sx: SHOWPLA) |
Găng tay cao su ,781-M ( 100 đôi /hộp , hàng mới 100% (nhà sx: SHOWPLA) |
Găng tay cao su 781-M- Nhà sx: SHOWA). Hàng mới 100% |
Găng tay cao su 781-S - Nhà sx: SHOWA). Hàng mới 100% |
Găng tay cao su 781-S- Nhà sx: SHOWA). Hàng mới 100% |
Găng tay cao su 781-S. Nhà sx: SHOWA). Hàng mới 100% |
Găng tay cao su bảo hộ dùng trong gia đình CD-F-06, (màu cam tím, cỡ M), hàng mới 100% |
Găng tay cao su bao ngón (1hộp có 25.000chiếc) (Hàng mới 100%) |
Găng tay cao su bao ngón(1BOX 25,000)(Hàng mới 100%) |
Găng tay cao su bao ngón(1hộp - 25,000chiếc)Hàng mới 100% |
Găng tay cao su BC2113 mới 100% |
Găng tay cao su chì dùng trong ngành y. Làm bằng cao su lưu hoá. Hàng mới 100% do Trung quốc sản xuất |
Găng tay cao su chống chất hóa học, không cách điện, 100 cái/hộp, 4GC50, hàng mới 100% |
Găng tay cao su chống dầu (2cái/đôi) |
Găng tay cao su chống dầu 755L(100 đôi/hộp), hàng mới 100%. (nhà sx: SHOWPLA) |
Găng tay cao su chống dầu VLX hàng mới 100% |
Găng tay cao su chống dầu, hoá chất NEO400 hàng mới 100% |
Găng tay cao su chống dầu-No. 181 Size M |
Gang tay cao su chống hoá chất, (dùng trong bảo hộ lao động), loại: GNF1512, size M, hàng mới 100% |
Găng tay cao su cỡ L,mới 100% dùng trong quá trình sản xuất bánh (1carton=2000chiếc, 1đôi=0,10168 USD) |
Găng tay cao su cỡ M,mới 100% dùng trong quá trình sản xuất bánh (14carton=28000chiếc, 1đôi=0,10168 USD) |
Găng tay cao su cỡ S , Hàng mới 100% |
Găng tay cao su dân dụng, hiệu Kirei 2018 và hiệu chữ Trung Quốc |
Gang tay cao su dùng cho nhà máy nhuộm: Rubber Glove Yellow |
Găng tay cao su dùng trong công nghiệp, loại không cách điện, nhà sx PT ARISTA LATINDO, hàng mới 100% |
Găng tay cao su dùng trong nha khoa. Code: 1118535. (100cai/Hộp). Mới 100% |
Găng tay cao su dùng trong phòng sạch (Không cách điện, hàng mới 100%) - Gloves MK-100 (new 100%) |
Găng tay cao su dùng trong xưởng sản xuất |
Găng tay cao su dùng trong y tế. Size M : Mới 100% |
Găng tay cao su F264415000 (Hàng mới 100%) |
Găng tay cao su GNU2218 mới 100% |
Găng tay cao su H2812 mới 100% |
Găng tay cao su HF2813 mới 100% |
Găng tay cao su khám thai bò - Gloves, mới 100%. |
Găng tay cao su không bột,không tiệt trùng, không cách điện dùng cho phòng thí nghiệm Latex Examination Gloves, Powder-Free polymer coated, non sterile. Size: S ( 100 cái/hộp., 10 hộp/ thùng). Hàng mới 100% |
Gang tay cao su LA132 (Vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
Găng tay cao su Latex 9 (Nhám đầu ngón tay, Không cách điện, 100 cái/hộp, 10hộp/carton, hàng mới 100% ) |
Găng tay cao su LATEX 9 INCH(100 cái/gói,10 gói /thùng)Hàng mới 100%,dùng trong công nghiệp,không dùng trong Y tế,không cách điện |
Găng tay cao su LATEX 9INCH (100cái/gói, 10gói/thùng) - Hàng mới 100%, dùng trong công nghiệp, không dùng trong Y tế, không cách điện |
Găng tay cao su Latex Exam Powdered Gloves hiệu Great Love (1.5) (M Equal 4.8-5.0g) (mới 100%) |
Găng tay cao su LEX-MG mới 100%, 50 đôi/ hộp |
Găng tay cao su loại ngắn, size L, Hộp= 100 cái, code: 4504400S-100L, hãng Schippers-ha Lan, mới 100% |
Găng tay cao su size S ( không dùng trong phẫu thuật) |
Găng tay cao su size small, hiệu HI-CLEAN ( 1000 đôi/ thùng ) dùng trong phòng sản xuất linh kiện điện tử. Hàng mới 100% |
Găng tay cao su size vừa ( 1000pcs/hộp) Hàng mới 100% |
Găng tay cao su TECH CLEAN 9 (không phải găng tay cách điện), (500đôi/thùng)mới 100% |
Găng tay cao su y tế, không dùng trong phẫu thuật - Disposable Latex Examination Gloves (1 thùng = 10 hộp, 1 hộp = 100 cái. TC: 200.000 cái) Mới 100% |
Găng tay cao su, Honeywell, Size 10, P/N: 3RVT7 |
Găng tay cao su, loại nhám, được tẩy clo 2 lần, Size L 9 inch, không dùng cho phẫu thuật , không cách điện, 100chiếc/gói, 10 gói/thùng, 10 thùng, mới 100% |
Găng tay cao su, loại trơn, được tẩy clo 2 lần, Size M 9 inch, không dùng cho phẫu thuật , không cách điện, 100chiếc/gói, 10 gói/thùng, 14 thùng, mới 100% |
Găng tay cao su,size M,( không phải găng tay cách điện), mới 100% |
Găng tay chống dầu-MK-100 |
Găng tay chống lạnh bằng cao su, không có tác dụng cách điện (Gloves, Cryo, Elbow Length, M Water Resistant, 18-20 Size M 32884-073, P/N 10147-308 ) Hàng mới 100% |
Găng tay chống thấm bằng cao su/ Water proof gloves |
Găng tay đầu ngón có phủ nhựa cao su size L (9)- Hàng mới 100% |
Găng tay dùng trong y tế (không dùng trong phẫu thuật ) SOFTGLO LATEX EXAMINATION POWDERED GLOVES Size MEDIUM ct/10 hộp x 100 cái -lot 012121007000 nsx 12/11 HD 12/2016 hàng mới 100% .. |
GĂNG TAY DùNG TRONG Y Tế, Loại:240MM, Size X Small: 100,000Pcs Size Small:1,200,000Pcs Size Medium:900,000 Pcs Mới: 100%, 1 bao: 4,000 Cái |
Găng tay hở ngón bằng cao su mềm Finger Rubber Coat |
Găng tay khám - Non - Sterile Latex Examination Gloves Powder- Smooth Surface - 5.0g (1 thùng/ 1,000 Cái) Hàng mới 100% |
Găng tay khám : Examination Glove Size L, powdered. hộp 100 cái. Lô : 2112114, SX : 21/12/2011, HD : 21/12/2017, NSX : QUBE MEDICAL PRODUCTS SDN BHD |
Găng tay khám bênh các cỡ extra small (XS) size small (S) ,size medium (M).dùng trong ytế hiệu TOP CARE .dùng 1 lần 100 chiếc/hộp/10 hộp/thùng.mới 100% |
Găng tay khám bênh các cỡ size small (S) ,size medium (M).dùng trong ytế hiệu TOP CARE .dùng 1 lần 100 chiếc/hộp/10 hộp/thùng.mới 100% |
Găng tay khám bênh dùng trong Y Tế; Sai M (01thùng = 10 hộp = 1,000 cái). Hàng mới 100%. (hàng đóng đồng nhất) |
Găng tay khám bệnh, dùng trong Y Tế sai M; không phải găng tay phẩu thuật (01 thùng = 10 hộp = 1000 cái. Hàng mới 100%) |
Găng tay khám bệnh, Găng tay phẫu thuật các cỡ M & S dùng trong y tế được làm bằng vật liệu cao xu lưu hoá , đóng hộp lớn quy cách 240 đôi/ hộp, hàng mới 100%, do úc sản xuất |
Găng tay khám bệnh, găng tay phẫu thuật các cỡ M & S dùng trong y tế được làm bằng vật liệu cao xu lưu hoá, đóng hộp lớn quy cách 240 đôi/ hộp, hàng mới 100%, do úc sản xuất |
Găng tay khám bệnh; (Không phải gang tay phẩu thuật): Sai M. 01thùng=10hộp=1000cái, hàng mới 100%.) |
Găng tay không cách điện dùng trong ngành thuỷ sản bằng chất liệu Latex Size X Small, Small (1thùng : 1000 cái). Hàng mới 100 % |
Găng tay khử tĩnh điện bằng cao su (1 bộ=2 cái) (vật tư tiêu hao phục vụ sản xuất tại nhà máy, hàng mới 100%) - Glove (Anti Electrostatic) |
Găng tay ngón bằng cao su chống dầu-No. 566-1 (1000cái/hộp) |
Găng tay ngón bằng cao su cỡ M (1440 Cái/Gói, 20 Gói/ Thùng) Không cách điện, Sử dụng cho dây chuyền sản xuất linh kiện điện tử |
Găng tay ngón bằng cao su cỡ S (1440 Cái/Gói, 20 Gói/Thùng) Không cách điện, Sử dụng cho dây chuyền sản xuất linh kiện điện tử |
Găng tay ngón bằng cao su TCSQP-F01 cỡ M (300 Cái/gói; 25 gói/thùng) |
Găng tay ngón bảo hộ (1440 cái/bao) |
Găng tay ngón cao su có bụi , loại cắt cỡ S, hàng mới 100%, 1440 cái/túi, 20 túi/hộp |
Găng tay ngón cao su không bụi , loại cắt cỡ M, hàng mới 100%, 1440 cái/túi, 20 túi/hộp |
Găng tay nhà bếp (L) |
Găng tay nhà bếp (L) (Hàng mới 100%) |
Găng tay phủ nhựa cao su size 10- Hàng mới 100% |
Găng tay tĩnh điện Electrostatic Glove AKP-4.For VISUCO. Hàng mới 100% |
Găng tay tráng PU đầu ngón SJ002 size: S |
Găng tay vô trùng dùng trong phẫu thuật SecondSkin Latex Medical Examination Gloves 1204B - 10 hộp (100 cái/hộp) / thùng 130mm-240mm |
GNF 1813 ( găng tay chống hóa chất bằng cao su) |
GNF 1815 ( găng tay chống hóa chất bằng cao su) |
Latex Exam Powdered Gloves size M - Găng tay khám y tế size M |
Latex Glove -Bosaeng (Găng tay cao su,dùng bảo hộ lao động,hàng mới 100%) |
Màng bọc ngón tay bằng cao su (JK) |
Phụ kiện áo ngực : đai , móc nhựa , móc sắt mới 100% |
Phụ tùng máy dệt : Găng xỏ ngón tay ( dùng se sợi ) ( hàng mới 100% ) |
PVC COATED GLOVE ( Găng tay cao su dùng trong phòng thí nghiệm sơn ) |
Rubber Gloves 12.0 - Bao tay cao su |
Rubber Gloves Black; Y-015 -Găng tay bằng cao su sử dụng khi lấy hóa chất(dài330.2x rộng 228.6)mm |
Bao ngón tay bằng cao su MTR-C01, cỡ S, 700 chiếc /gói, 20 gói/kiện. |
Bao ngón tay cao su không phủ bột (MTR-C01) 500chiếc/túi, 20túi/ctn, 21 ctns, size S, mới 100% |
Bao ngón tay cao su NBR BLUE (MTR-C02B), size S15, 1440 chiếc/gói, 20 gói/ctn, 10 ctns, mới 100% |
Bao ngón tay cao su SELECOTS (MTR-C01), Size 15, 700 chiếc/gói, 20 gói/ctn, 30 ctn, mới 100% |
Bao ngón tay cao su SULPHUR FREE (MTR-C04), size S15.0, 1440 chiếc/gói, 20 gói/ctn, 30 ctns, mới 100% |
Bao ngón tay cao su, màu đen L-50, Size:S, dạng thô, 1.440chiếc/gói, 20gói/ctn, mới 100% |
Bao ngón tay cao su, phủ ít bột. Size:S, dạng thô, 1440chiếc/gói, 20gói/ctn, mới 100% |
Bao tay ( 1 hộp = 120 đôi) (550*250*200) , hàng mới 100% |
Bao tay cao su phủ nhôm chịu nhiệt 8-40 cm - chỉ phục vụ sản xuất - hàng mới 100% |
Bao tay phủ nhựa đầu ngón HYLITE 47-409, size 10" - chỉ phục vụ sản xuất - hàng mới 100% |
Bao tay phủ tráng cao su - size S,M,L,XL ( 1 thùng = 100 đôi ) - chỉ phục vụ sản xuất - hàng mới 100% |
Cục cắn bằng cao su dùng trong nha khoa. Code: 1006309. (2cai/gói). Mới 100% |
Găng đầu ngón tay bằng cao su lưu hoá(dùng trong nhà xưởng) Size S, 1000pcs/túi, 20 túi/hộp |
Găng tay bằng cao su 12" PF (100 cái/bao, hàng mới 100%) - Glove Nitrile Cleanroom 12" PF (Size: Medium) (Hàng phục vụ sản xuất) |
Găng tay bằng cao su C1000-9-quot; Size-S RSNS3001-FTS (100chiếc x 10gói x 3kiện) dùng trong CN lắp ráp điện tử, mới 100% |
Găng tay bằng cao su C100-12-quot; Size-M RSL202-FTT (100chiếc x 10gói x 17kiện) dùng trong CN lắp ráp điện tử, mới 100% |
Găng tay bằng cao su C100-9-quot; Size-M RSNS302-FTS (100chiếc x 10gói x 80kiện) dùng trong CN lắp ráp điện tử, mới 100% |
Găng tay bằng cao su cỡ L (100 cái/01 hộp) |
Găng tay bằng cao su lưu hóa C1000-9-quot; Size-S RSNS3001-FTS (100chiếc x 10gói x 5kiện) dùng trong CN lắp ráp điện tử, mới 100% |
Găng tay bằng cao su lưu hóa"FUJI"S1902-1005 (2chiếc/bộ) ,mới 100% |
Găng tay bằng cao su lưu hoá(dùng trong nhà xưởng) Size S, 1000pcs/túi, 20 túi/hộp |
Găng tay bảo hộ lao động bằng CAO SU # 876,mới 100%( không phải găng tay cách điện ) |
Găng tay bảo hộ lao động cao su (Size M, L) [(50 đôi /1hộp )(10 hộp /1thùng)],mới 100%( Không phải găng tay cách điện ) |
Găng tay cao su (Bảo hộ lao động) (hàng mới 100% ) |
Găng tay cao su (GV0170) (S,M,L(01mm,230mm), 100chiec/tui) (Hàng mới 100%) |
Găng tay cao su (Không cách điện,Không dùng trong y tế) (12-PF-L) 50 đôi/Goi (Mới 100%) S/C NO:B12029A, LOT NO : 201202029 |
Găng tay cao su , mã 78-L( 2 chiếc/ hộp) ,hàng mới 100% ( nhà sx: SHOWPLA) |
Găng tay cao su ,781-M ( 100 đôi /hộp , hàng mới 100% (nhà sx: SHOWPLA) |
Găng tay cao su bao ngón (1hộp có 25.000chiếc) (Hàng mới 100%) |
Găng tay cao su bao ngón(1BOX 25,000)(Hàng mới 100%) |
Găng tay cao su bao ngón(1hộp - 25,000chiếc)Hàng mới 100% |
Găng tay cao su chì dùng trong ngành y. Làm bằng cao su lưu hoá. Hàng mới 100% do Trung quốc sản xuất |
Găng tay cao su chống chất hóa học, không cách điện, 100 cái/hộp, 4GC50, hàng mới 100% |
Găng tay cao su chống dầu 755L(100 đôi/hộp), hàng mới 100%. (nhà sx: SHOWPLA) |
Găng tay cao su cỡ L,mới 100% dùng trong quá trình sản xuất bánh (1carton=2000chiếc, 1đôi=0,10168 USD) |
Găng tay cao su cỡ M,mới 100% dùng trong quá trình sản xuất bánh (14carton=28000chiếc, 1đôi=0,10168 USD) |
Găng tay cao su dùng trong nha khoa. Code: 1118535. (100cai/Hộp). Mới 100% |
Găng tay cao su dùng trong phòng sạch (Không cách điện, hàng mới 100%) - Gloves MK-100 (new 100%) |
Găng tay cao su F264415000 (Hàng mới 100%) |
Găng tay cao su không bột,không tiệt trùng, không cách điện dùng cho phòng thí nghiệm Latex Examination Gloves, Powder-Free polymer coated, non sterile. Size: S ( 100 cái/hộp., 10 hộp/ thùng). Hàng mới 100% |
Găng tay cao su Latex 9 (Nhám đầu ngón tay, Không cách điện, 100 cái/hộp, 10hộp/carton, hàng mới 100% ) |
Găng tay cao su LATEX 9 INCH(100 cái/gói,10 gói /thùng)Hàng mới 100%,dùng trong công nghiệp,không dùng trong Y tế,không cách điện |
Găng tay cao su LATEX 9INCH (100cái/gói, 10gói/thùng) - Hàng mới 100%, dùng trong công nghiệp, không dùng trong Y tế, không cách điện |
Găng tay cao su LEX-MG mới 100%, 50 đôi/ hộp |
Găng tay cao su loại ngắn, size L, Hộp= 100 cái, code: 4504400S-100L, hãng Schippers-ha Lan, mới 100% |
Găng tay cao su size small, hiệu HI-CLEAN ( 1000 đôi/ thùng ) dùng trong phòng sản xuất linh kiện điện tử. Hàng mới 100% |
Găng tay cao su size vừa ( 1000pcs/hộp) Hàng mới 100% |
Găng tay cao su TECH CLEAN 9 (không phải găng tay cách điện), (500đôi/thùng)mới 100% |
Găng tay cao su y tế, không dùng trong phẫu thuật - Disposable Latex Examination Gloves (1 thùng = 10 hộp, 1 hộp = 100 cái. TC: 200.000 cái) Mới 100% |
Găng tay cao su, loại nhám, được tẩy clo 2 lần, Size L 9 inch, không dùng cho phẫu thuật , không cách điện, 100chiếc/gói, 10 gói/thùng, 10 thùng, mới 100% |
Găng tay cao su, loại trơn, được tẩy clo 2 lần, Size M 9 inch, không dùng cho phẫu thuật , không cách điện, 100chiếc/gói, 10 gói/thùng, 14 thùng, mới 100% |
Găng tay dùng trong y tế (không dùng trong phẫu thuật ) SOFTGLO LATEX EXAMINATION POWDERED GLOVES Size MEDIUM ct/10 hộp x 100 cái -lot 012121007000 nsx 12/11 HD 12/2016 hàng mới 100% .. |
GĂNG TAY DùNG TRONG Y Tế, Loại:240MM, Size X Small: 100,000Pcs Size Small:1,200,000Pcs Size Medium:900,000 Pcs Mới: 100%, 1 bao: 4,000 Cái |
Găng tay khám - Non - Sterile Latex Examination Gloves Powder- Smooth Surface - 5.0g (1 thùng/ 1,000 Cái) Hàng mới 100% |
Găng tay khám : Examination Glove Size L, powdered. hộp 100 cái. Lô : 2112114, SX : 21/12/2011, HD : 21/12/2017, NSX : QUBE MEDICAL PRODUCTS SDN BHD |
Găng tay khám bênh các cỡ extra small (XS) size small (S) ,size medium (M).dùng trong ytế hiệu TOP CARE .dùng 1 lần 100 chiếc/hộp/10 hộp/thùng.mới 100% |
Găng tay khám bênh các cỡ size small (S) ,size medium (M).dùng trong ytế hiệu TOP CARE .dùng 1 lần 100 chiếc/hộp/10 hộp/thùng.mới 100% |
Găng tay khám bênh dùng trong Y Tế; Sai M (01thùng = 10 hộp = 1,000 cái). Hàng mới 100%. (hàng đóng đồng nhất) |
Găng tay khám bệnh, dùng trong Y Tế sai M; không phải găng tay phẩu thuật (01 thùng = 10 hộp = 1000 cái. Hàng mới 100%) |
Găng tay khám bệnh, Găng tay phẫu thuật các cỡ M & S dùng trong y tế được làm bằng vật liệu cao xu lưu hoá , đóng hộp lớn quy cách 240 đôi/ hộp, hàng mới 100%, do úc sản xuất |
Găng tay khám bệnh, găng tay phẫu thuật các cỡ M & S dùng trong y tế được làm bằng vật liệu cao xu lưu hoá, đóng hộp lớn quy cách 240 đôi/ hộp, hàng mới 100%, do úc sản xuất |
Găng tay khám bệnh; (Không phải gang tay phẩu thuật): Sai M. 01thùng=10hộp=1000cái, hàng mới 100%.) |
Găng tay không cách điện dùng trong ngành thuỷ sản bằng chất liệu Latex Size X Small, Small (1thùng : 1000 cái). Hàng mới 100 % |
Găng tay khử tĩnh điện bằng cao su (1 bộ=2 cái) (vật tư tiêu hao phục vụ sản xuất tại nhà máy, hàng mới 100%) - Glove (Anti Electrostatic) |
Găng tay ngón bằng cao su cỡ M (1440 Cái/Gói, 20 Gói/ Thùng) Không cách điện, Sử dụng cho dây chuyền sản xuất linh kiện điện tử |
Găng tay ngón bằng cao su cỡ S (1440 Cái/Gói, 20 Gói/Thùng) Không cách điện, Sử dụng cho dây chuyền sản xuất linh kiện điện tử |
Găng tay ngón bằng cao su TCSQP-F01 cỡ M (300 Cái/gói; 25 gói/thùng) |
Găng tay ngón bảo hộ (1440 cái/bao) |
Găng tay ngón cao su có bụi , loại cắt cỡ S, hàng mới 100%, 1440 cái/túi, 20 túi/hộp |
Găng tay ngón cao su không bụi , loại cắt cỡ M, hàng mới 100%, 1440 cái/túi, 20 túi/hộp |
Găng tay tráng PU đầu ngón SJ002 size: S |
Găng tay vô trùng dùng trong phẫu thuật SecondSkin Latex Medical Examination Gloves 1204B - 10 hộp (100 cái/hộp) / thùng 130mm-240mm |
Phụ tùng máy dệt : Găng xỏ ngón tay ( dùng se sợi ) ( hàng mới 100% ) |
Bao ngón tay bằng cao su MTR-C01, cỡ S, 700 chiếc /gói, 20 gói/kiện. |
Bao ngón tay cao su không phủ bột (MTR-C01) 500chiếc/túi, 20túi/ctn, 21 ctns, size S, mới 100% |
Bao ngón tay cao su SELECOTS (MTR-C01), Size 15, 700 chiếc/gói, 20 gói/ctn, 30 ctn, mới 100% |
Găng tay bằng cao su C1000-9-quot; Size-S RSNS3001-FTS (100chiếc x 10gói x 3kiện) dùng trong CN lắp ráp điện tử, mới 100% |
Găng tay bằng cao su cỡ L (100 cái/01 hộp) |
Găng tay bằng cao su lưu hóa C1000-9-quot; Size-S RSNS3001-FTS (100chiếc x 10gói x 5kiện) dùng trong CN lắp ráp điện tử, mới 100% |
Găng tay cách điện bằng cao su F&G 40000V. Size 10. Hàng mới 100% |
Găng tay cao su (GV0170) (S,M,L(01mm,230mm), 100chiec/tui) (Hàng mới 100%) |
Găng tay cao su chống dầu, hoá chất NEO400 hàng mới 100% |
Găng tay cao su cỡ L,mới 100% dùng trong quá trình sản xuất bánh (1carton=2000chiếc, 1đôi=0,10168 USD) |
Găng tay cao su cỡ M,mới 100% dùng trong quá trình sản xuất bánh (14carton=28000chiếc, 1đôi=0,10168 USD) |
Găng tay cao su dân dụng, hiệu Kirei 2018 và hiệu chữ Trung Quốc |
Găng tay cao su loại ngắn, size L, Hộp= 100 cái, code: 4504400S-100L, hãng Schippers-ha Lan, mới 100% |
Găng tay chống lạnh bằng cao su, không có tác dụng cách điện (Gloves, Cryo, Elbow Length, M Water Resistant, 18-20 Size M 32884-073, P/N 10147-308 ) Hàng mới 100% |
Găng tay dùng trong y tế (không dùng trong phẫu thuật ) SOFTGLO LATEX EXAMINATION POWDERED GLOVES Size MEDIUM ct/10 hộp x 100 cái -lot 012121007000 nsx 12/11 HD 12/2016 hàng mới 100% .. |
GĂNG TAY DùNG TRONG Y Tế, Loại:240MM, Size X Small: 100,000Pcs Size Small:1,200,000Pcs Size Medium:900,000 Pcs Mới: 100%, 1 bao: 4,000 Cái |
Găng tay khám : Examination Glove Size L, powdered. hộp 100 cái. Lô : 2112114, SX : 21/12/2011, HD : 21/12/2017, NSX : QUBE MEDICAL PRODUCTS SDN BHD |
Găng tay khám bênh dùng trong Y Tế; Sai M (01thùng = 10 hộp = 1,000 cái). Hàng mới 100%. (hàng đóng đồng nhất) |
Găng tay khám bệnh, dùng trong Y Tế sai M; không phải găng tay phẩu thuật (01 thùng = 10 hộp = 1000 cái. Hàng mới 100%) |
Găng tay khám bệnh, Găng tay phẫu thuật các cỡ M & S dùng trong y tế được làm bằng vật liệu cao xu lưu hoá , đóng hộp lớn quy cách 240 đôi/ hộp, hàng mới 100%, do úc sản xuất |
Găng tay khám bệnh, găng tay phẫu thuật các cỡ M & S dùng trong y tế được làm bằng vật liệu cao xu lưu hoá, đóng hộp lớn quy cách 240 đôi/ hộp, hàng mới 100%, do úc sản xuất |
Găng tay ngón bằng cao su TCSQP-F01 cỡ M (300 Cái/gói; 25 gói/thùng) |
Găng tay ngón cao su có bụi , loại cắt cỡ S, hàng mới 100%, 1440 cái/túi, 20 túi/hộp |
Găng tay ngón cao su không bụi , loại cắt cỡ M, hàng mới 100%, 1440 cái/túi, 20 túi/hộp |
Rubber Gloves Black; Y-015 -Găng tay bằng cao su sử dụng khi lấy hóa chất(dài330.2x rộng 228.6)mm |
GĂNG TAY DùNG TRONG Y Tế, Loại:240MM, Size X Small: 100,000Pcs Size Small:1,200,000Pcs Size Medium:900,000 Pcs Mới: 100%, 1 bao: 4,000 Cái |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 40:Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 40151900 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40151900
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40151900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40151900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40151900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40151900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40151900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 8 |
01/04/2018-31/03/2019 | 6 |
01/04/2019-31/03/2020 | 5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 4 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40151900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 4 |
01/04/2018-31/03/2019 | 2 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40151900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40151900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40151900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40151900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40151900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 11 |
2019 | 9 |
2020 | 7 |
2021 | 5 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40151900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 12.7 |
2019 | 10.9 |
2020 | 9.1 |
2021 | 7.3 |
2022 | 5.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40151900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40151900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40151900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40151900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40151900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 16 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16 |
01/01/2021-31/12/2011 | 12 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40151900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40151900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 16.6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 13.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40151900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 13.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 40151900
Bạn đang xem mã HS 40151900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 40151900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 40151900: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
4 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Xem chi tiết | ||
5 | Danh mục trang thiết bị y tế thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 42:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 24:2014/BLĐTBXH | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
4 | TCVN 8838-1:2011 (ISO 13999-1:1999) | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
5 | TCVN 8838-3:2011 (ISO 13999-3:2002) | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |