- Phần IX: GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY
-
- Chương 44: Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
- 4412 - Gỗ dán, tấm gỗ dán veneer và các loại gỗ ghép tương tự.
- Loại khác:
- 441299 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Chương này không bao gồm:
(a) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, được nghiền hoặc tán nhỏ thành
bột, dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm, hoặc thuốc diệt
côn trùng, diệt nấm hay các mục đích tương tự (nhóm 12.11);
(b) Tre hoặc các vật liệu khác có tính chất như gỗ loại chủ yếu dùng để tết
bện, dạng thô, đã hoặc chưa chẻ, xẻ theo chiều dài hoặc cắt thành từng đoạn
(nhóm 14.01);
(c) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, đã được nghiền hoặc tán nhỏ thành
bột, dùng chủ yếu cho công nghệ nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 14.04);
(d) Than hoạt tính (nhóm 38.02);
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02;
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 46;
(g) Giày dép hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, ô dù và batoong và các bộ phận của
chúng);
(ij) Các mặt hàng thuộc nhóm 68.08;
(k) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(l) Các mặt hàng thuộc Phần XVI hoặc Phần XVII (ví dụ, các bộ phận của máy
móc, hòm, vỏ, hộp dùng cho máy móc và thiết bị và đồ dùng của thợ đóng
xe);
(m) Các mặt hàng thuộc Phần XVIII (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian và nhạc cụ
và các bộ phận của chúng);
(n) Các bộ phận của súng (nhóm 93.05);
(o) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, nhà
lắp ghép);
(p) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(q) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, tẩu hút thuốc và bộ phận của
chúng, khuy, bút chì, và chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod),
ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự) trừ thân và tay cầm, bằng gỗ, dùng
cho các sản phẩm thuộc nhóm 96.03; hoặc
(r) Các mặt hàng thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Chương này, khái niệm “gỗ đã được làm tăng độ rắn” chỉ loại gỗ đã
qua xử lý về mặt hóa học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này, được cấu
tạo bằng các lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo sự
liên kết tốt giữa các lớp), và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng
cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ bền khi có tác động hóa học hoặc
điện.
3. Các nhóm từ 44.14 đến 44.21 áp dụng đối với các sản phẩm có mô tả tương
ứng từ các loại ván dăm hoặc ván tương tự, ván sợi ép, ván ghép hoặc gỗ đã
được làm tăng độ rắn, áp dụng tương tự đối với các sản phẩm này từ gỗ.
4. Các mặt hàng thuộc nhóm 44.10, 44.11 hoặc 44.12 có thể được gia công tạo
hình như đã đưa ra trong nhóm 44.09, đã được uốn cong, làm sóng, đục lỗ, được
cắt hoặc tạo dáng thành các hình dạng khác nhau trừ hình chữ nhật hoặc hình
vuông hoặc trải qua bất kỳ thao tác nào khác với điều kiện là không tạo cho
chúng những đặc trưng của các mặt hàng thuộc các nhóm khác.
5. Nhóm 44.17 không áp dụng đối với các dụng cụ có lưỡi, gờ, bề mặt hoặc bộ
phận làm việc khác được tạo ra từ vật liệu bất kỳ được chi tiết ở Chú giải 1
của Chương 82.
6. Theo Chú giải 1 ở trên và trừ khi có yêu cầu khác, khái niệm “gỗ” trong
một nhóm của Chương này cũng áp dụng đối với các loại tre và các vật liệu
khác có tính chất gỗ.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 4401.31, thuật ngữ “viên gỗ” có nghĩa là các
sản phẩm phụ như vỏ bào, mùn cưa, của công nghiệp chế biến gỗ cơ học, công
nghiệp làm đồ nội thất hoặc các quá trình chế biến gỗ khác, đã được đóng
thành khối bằng cách ép trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không
quá 3% tính theo trọng lượng. Những viên gỗ như vậy có hình trụ, với đường
kính không vượt quá 25 mm và chiều dài không quá 100 mm.
Part description
1.
This Chapter does not cover:
(a) Wood, in chips, in shavings, crushed, ground or powdered, of a kind
used primarily in perfumery, in pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or
similar purposes (heading 12.11);
(b) Bamboos or other materials of a woody nature of a kind used primarily
for plaiting, in the rough, whether or not split, sawn lengthwise or cut to
length (heading 14.01);
(c) Wood, in chips, in shavings, ground or powdered, of a kind used
primarily in dyeing or in tanning (heading 14.04);
(d) Activated charcoal (heading 38.02);
(e) Articles of heading 42.02;
(f) Goods of Chapter 46;
(g) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(h) Goods of Chapter 66 (for example, umbrellas and walking-sticks and
parts thereof);
(ij) Goods of heading 68.08;
(k) Imitation jewellery of heading 71.17;
(l) Goods of Section XVI or Section XVII (for example, machine parts,
cases, covers, cabinets for machines and apparatus and wheelwrights’
wares);
(m) Goods of Section XVIII (for example, clock cases and musical
instruments and parts thereof);
(n) Parts of firearms (heading 93.05);
(o) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting
fittings, prefabricated buildings);
(p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(q) Articles of Chapter 96 (for example, smoking pipes and parts thereof,
buttons, pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles)
excluding bodies and handles, of wood, for articles of heading 96.03;
or
(r) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. In this Chapter, the expression “densified wood” means wood which has
been subjected to chemical or physical treatment (being, in the case of
layers bonded together, treatment in excess of that needed to ensure a good
bond), and which has thereby acquired increased density or hardness together
with improved mechanical strength or resistance to chemical or electrical
agencies.
3. Headings 44.14 to 44.21 apply to articles of the respective descriptions
of particle board or similar board, fibreboard, laminated wood or densified
wood as they apply to such articles of wood.
4. Products of heading 44.10, 44.11 or 44.12 may be worked to form the
shapes provided for in respect of the goods of heading 44.09, curved,
corrugated, perforated, cut or formed to shapes other than square or
rectangular or submitted to any other operation provided it does not give
them the character of articles of other headings.
5. Heading 44.17 does not apply to tools in which the blade, working edge,
working surface or other working part is formed by any of the materials
specified in Note 1 to Chapter 82.
6. Subject to Note 1 above and except where the context otherwise requires,
any reference to “wood” in a heading of this Chapter applies also to bamboos
and other materials of a woody nature.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 4401.31, the expression “wood pellets”
means by-products such as cutter shavings, sawdust or chips, of the
mechanical wood processing industry, furniture-making industry or other wood
transformation activities, which have been agglomerated either directly by
compression or by the addition of a binder in a proportion not exceeding 3 %
by weight. Such pellets are cylindrical, with a diameter not exceeding 25 mm
and a length not exceeding 100 mm.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, được nghiền hoặc tán nhỏ thành bột, dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm, hoặc thuốc diệt côn trùng, diệt nấm hay các mục đích tương tự (nhóm 12.11);
(b) Tre hoặc các vật liệu khác có tính chất như gỗ loại chủ yếu dùng để tết bện, dạng thô, đã hoặc chưa chẻ, xẻ theo chiều dài hoặc cắt thành từng đoạn (nhóm 14.01);
(c) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, đã được nghiền hoặc tán nhỏ thành bột, dùng chủ yếu cho công nghệ nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 14.04);
(d) Than hoạt tính (nhóm 38.02);
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02;
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 46;
(g) Giày dép hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, ô dù và batoong và các bộ phận của chúng);
(ij) Các mặt hàng thuộc nhóm 68.08;
(k) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(l) Các mặt hàng thuộc Phần XVI hoặc Phần XVII (ví dụ, các bộ phận của máy móc, hòm, vỏ, hộp dùng cho máy móc và thiết bị và đồ dùng của thợ đóng xe);
(m) Các mặt hàng thuộc Phần XVIII (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian và nhạc cụ và các bộ phận của chúng);
(n) Các bộ phận của súng (nhóm 93.05);
(o) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, nhà lắp ghép);
(p) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao);
(q) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, tẩu hút thuốc và bộ phận của chúng, khuy, bút chì, và chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự) trừ thân và tay cầm, bằng gỗ, dùng cho các sản phẩm thuộc nhóm 96.03; hoặc
(r) Các mặt hàng thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Chương này, khái niệm “gỗ đã được làm tăng độ rắn” chỉ loại gỗ đã qua xử lý về mặt hóa học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này, được cấu tạo bằng các lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo sự liên kết tốt giữa các lớp), và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ bền khi có tác động hóa học hoặc điện.
3. Các nhóm từ 44.14 đến 44.21 áp dụng đối với các sản phẩm có mô tả tương ứng từ các loại ván dăm hoặc ván tương tự, ván sợi ép, ván ghép hoặc gỗ đã được làm tăng độ rắn, áp dụng tương tự đối với các sản phẩm này từ gỗ.
4. Các mặt hàng thuộc nhóm 44.10, 44.11 hoặc 44.12 có thể được gia công tạo hình như đã đưa ra trong nhóm 44.09, đã được uốn cong, làm sóng, đục lỗ, được cắt hoặc tạo dáng thành các hình dạng khác nhau trừ hình chữ nhật hoặc hình vuông hoặc trải qua bất kỳ thao tác nào khác với điều kiện là không tạo cho chúng những đặc trưng của các mặt hàng thuộc các nhóm khác.
5. Nhóm 44.17 không áp dụng đối với các dụng cụ có lưỡi, gờ, bề mặt hoặc bộ phận làm việc khác được tạo ra từ vật liệu bất kỳ được chi tiết ở Chú giải 1 của Chương 82.
6. Theo Chú giải 1 ở trên và trừ khi có yêu cầu khác, khái niệm “gỗ” trong một nhóm của Chương này cũng áp dụng đối với các loại tre và các vật liệu khác có tính chất gỗ.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 4401.31, thuật ngữ “viên gỗ” có nghĩa là các sản phẩm phụ như vỏ bào, mùn cưa, của công nghiệp chế biến gỗ cơ học, công nghiệp làm đồ nội thất hoặc các quá trình chế biến gỗ khác, đã được đóng thành khối bằng cách ép trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không quá 3% tính theo trọng lượng. Những viên gỗ như vậy có hình trụ, với đường kính không vượt quá 25 mm và chiều dài không quá 100 mm.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Wood, in chips, in shavings, crushed, ground or powdered, of a kind used primarily in perfumery, in pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or similar purposes (heading 12.11);
(b) Bamboos or other materials of a woody nature of a kind used primarily for plaiting, in the rough, whether or not split, sawn lengthwise or cut to length (heading 14.01);
(c) Wood, in chips, in shavings, ground or powdered, of a kind used primarily in dyeing or in tanning (heading 14.04);
(d) Activated charcoal (heading 38.02);
(e) Articles of heading 42.02;
(f) Goods of Chapter 46;
(g) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(h) Goods of Chapter 66 (for example, umbrellas and walking-sticks and parts thereof);
(ij) Goods of heading 68.08;
(k) Imitation jewellery of heading 71.17;
(l) Goods of Section XVI or Section XVII (for example, machine parts, cases, covers, cabinets for machines and apparatus and wheelwrights’ wares);
(m) Goods of Section XVIII (for example, clock cases and musical instruments and parts thereof);
(n) Parts of firearms (heading 93.05);
(o) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, prefabricated buildings);
(p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites);
(q) Articles of Chapter 96 (for example, smoking pipes and parts thereof, buttons, pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles) excluding bodies and handles, of wood, for articles of heading 96.03; or
(r) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. In this Chapter, the expression “densified wood” means wood which has been subjected to chemical or physical treatment (being, in the case of layers bonded together, treatment in excess of that needed to ensure a good bond), and which has thereby acquired increased density or hardness together with improved mechanical strength or resistance to chemical or electrical agencies.
3. Headings 44.14 to 44.21 apply to articles of the respective descriptions of particle board or similar board, fibreboard, laminated wood or densified wood as they apply to such articles of wood.
4. Products of heading 44.10, 44.11 or 44.12 may be worked to form the shapes provided for in respect of the goods of heading 44.09, curved, corrugated, perforated, cut or formed to shapes other than square or rectangular or submitted to any other operation provided it does not give them the character of articles of other headings.
5. Heading 44.17 does not apply to tools in which the blade, working edge, working surface or other working part is formed by any of the materials specified in Note 1 to Chapter 82.
6. Subject to Note 1 above and except where the context otherwise requires, any reference to “wood” in a heading of this Chapter applies also to bamboos and other materials of a woody nature.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 4401.31, the expression “wood pellets” means by-products such as cutter shavings, sawdust or chips, of the mechanical wood processing industry, furniture-making industry or other wood transformation activities, which have been agglomerated either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion not exceeding 3 % by weight. Such pellets are cylindrical, with a diameter not exceeding 25 mm and a length not exceeding 100 mm.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Ván ép/ PLY WOOD: 2440*1220*22 MM... (mã hs ván ép/ ply woo/ mã hs của ván ép/ ply) |
Ván ép 1m*2m*20mm(+-2.0mm)... (mã hs ván ép 1m*2m*20/ mã hs của ván ép 1m*2m) |
Ván ghép (gỗ ép 1 mặt bóng)-1200x2400x10mm (đã qua xử lý hóa chất)... (mã hs ván ghép gỗ ép/ mã hs của ván ghép gỗ) |
Tấm gỗ 1.22mx2.44mx10t. Hàng mới 100%... (mã hs tấm gỗ 122mx2/ mã hs của tấm gỗ 122m) |
Ván vân gỗ-1200x2400x20mm (đã qua xử lý hóa chất)... (mã hs ván vân gỗ1200/ mã hs của ván vân gỗ1) |
Ván ép Thái Lan(1200x2400x25)mm (đã qua xử lý hóa chất)... (mã hs ván ép thái lan/ mã hs của ván ép thái) |
Ván ép SLVL CARB P2 2100X46X22MM. Chuyển MDSD của TK 102337250410/E31 ngày 17/11/2018, dòng hàng 4- NPL của 01 ghế 5050138... (mã hs ván ép slvl car/ mã hs của ván ép slvl) |
Nắp bằng gỗ dán dùng đóng gói hàng hóa.... (mã hs nắp bằng gỗ dán/ mã hs của nắp bằng gỗ) |
Ván ép mua vn (1220 *2440)mm... (mã hs ván ép mua vn/ mã hs của ván ép mua v) |
Mẫu tấm ván ép trang trí, hàng mẫu. Kích thước: 20cm x 30cm... (mã hs mẫu tấm ván ép/ mã hs của mẫu tấm ván) |
Bản lề gỗ dán chặn góc phải.... (mã hs bản lề gỗ dán c/ mã hs của bản lề gỗ dá) |
Tấm gỗ dán nhiều lớp, kích thước: (2440x1220x10)mm. Hàng mới 100%... (mã hs tấm gỗ dán nhiề/ mã hs của tấm gỗ dán n) |
Ván gỗ ghép paulownia (13 x 930 x 400~1120)MM, hàng mới 100%,#&61.305 MTQ... (mã hs ván gỗ ghép pau/ mã hs của ván gỗ ghép) |
Ván gỗ dán 1220x2135x21mm, ván đã qua xử lý.... (mã hs ván gỗ dán 1220/ mã hs của ván gỗ dán 1) |
Nắp Ema bằng gỗ in hình/EQUIPMENT FOR DISPLAY/ NEW YEAR ORNAMENT (EMA),không tiếp xúc trực tiếp với bánh.Nhà Sản Xuất: Minamoto Kitchoan Japan. Mới 100%... (mã hs nắp ema bằng gỗ/ mã hs của nắp ema bằng) |
Ván ép làm bằng gỗ đã định hình dùng làm Khung hàng nội thất. FW006-1006 Kích thước: 410*85*2.5mm... (mã hs ván ép làm bằng/ mã hs của ván ép làm b) |
Sàn ván ép bằng gỗ phong, kích thước (126 x 90 x 46)cm, hiệu FM Flooring, hàng mới 100%... (mã hs sàn ván ép bằng/ mã hs của sàn ván ép b) |
Tấm ván mặt dùng để trang trí trong phòng hội nghị khách sạn bằng gỗ lá kim hiệu DE JUN qui cách (200-8000)*12*(2000-5000)MM... (mã hs tấm ván mặt dùn/ mã hs của tấm ván mặt) |
Ván gỗ ép kích thước (18 x 1220 x2440)mm, gồm 11 lớp ván mỏng ép lại với nhau mỗi lớp nhỏ hơn 6mm,Bằng gỗ keo rừng trồng,tổng 6.59 MTQ)... (mã hs ván gỗ ép kích/ mã hs của ván gỗ ép kí) |
Tấm gỗ dán MULTILAYER BOARD (18x70x1542)mm, đã xử lý nhiệt và ép lớp thành phẩm dùng để sản xuất ghế Sofa. Hàng mẫu... (mã hs tấm gỗ dán mult/ mã hs của tấm gỗ dán m) |
Ván MDF (gỗ ép) 1220*2440*12mm không phủ. Hàng mới 100%... (mã hs ván mdf gỗ ép/ mã hs của ván mdf gỗ) |
Thùng gỗ lảm bằng gỗ ép công nghiệp (Plywood Case)40 x 60 x 60cm... (mã hs thùng gỗ lảm bằ/ mã hs của thùng gỗ lảm) |
Ván ép (2440 X 1220 X 12MM),số m3 thực:241,9065m3... (mã hs ván ép 2440 x/ mã hs của ván ép 2440) |
Ván ép gỗ kích thước 1200*1000*15 MM, dùng đóng kiện hàng hóa xuất khẩu, Hàng mới 100%... (mã hs ván ép gỗ kích/ mã hs của ván ép gỗ kí) |
Tấm gỗ (làm từ gỗ cây cao su) kích thước 90*100*1000 MM, sử dụng trong nhà xưởng. Hàng mới: 100%... (mã hs tấm gỗ làm từ/ mã hs của tấm gỗ làm) |
Tấm lót (gỗ dán) 160x80x20mm... (mã hs tấm lót gỗ dán/ mã hs của tấm lót gỗ) |
Thanh gỗ dán 1100x100x60mm... (mã hs thanh gỗ dán 11/ mã hs của thanh gỗ dán) |
Tấm gỗ dán thường 1220x2440x8mm. Mới 100%... (mã hs tấm gỗ dán thườ/ mã hs của tấm gỗ dán t) |
Tấm gỗ HDF để làm lớp lót của gỗ lát sàn công nghiệp, kích thước: 508*610*8mm,đã qua tẩm sấy. hàng mới 100%... (mã hs tấm gỗ hdf để l/ mã hs của tấm gỗ hdf đ) |
Chân cao bản làm bằng gỗ dán (1 bộ 2 chiếc, 350*75*100mm)... (mã hs chân cao bản là/ mã hs của chân cao bản) |
Ván gỗ dán(21MM X 1220MM X 2000MM)... (mã hs ván gỗ dán21mm/ mã hs của ván gỗ dán2) |
Tấm che bảo vệ phía trên máy bằng gỗ (Linh kiện sản xuất Máy Giặt)- TOP TABLE-0020301234 Part code: 00303015331,Hàng mới 100%... (mã hs tấm che bảo vệ/ mã hs của tấm che bảo) |
Ván gỗ kích thước: 300*250MM, hàng mới 100%... (mã hs ván gỗ kích thư/ mã hs của ván gỗ kích) |
Ván ép (2440mm x 1220mm x 3mm)... (mã hs ván ép 2440mm/ mã hs của ván ép 2440) |
Bảng tên trồng cây bằng gỗ (620x380x30)mm, hàng mới 100%, PO IP011924... (mã hs bảng tên trồng/ mã hs của bảng tên trồ) |
Tấm chứng nhận nhà phân phối bằng gỗ (220x280x30)mm, hàng mới 100%, PO IP011924... (mã hs tấm chứng nhận/ mã hs của tấm chứng nh) |
Tấm gỗ (loại gỗ dán Plywood 6 lớp)/U9830 để đóng gói hàng hóa, kích thước(mm): 1205*1035*10mm. Hàng mới 100%.... (mã hs tấm gỗ loại gỗ/ mã hs của tấm gỗ loại) |
Tấm gỗ (ván gỗ), kích thước 1115*870*10mm/IDG, dùng trong đóng gói động cơ motor. Hàng mới 100%.... (mã hs tấm gỗ ván gỗ/ mã hs của tấm gỗ ván) |
Ván gỗ ép công nghiệp, cỡ 100x1100x12mm. (dùng đóng gói chèn lót sản phẩm sứ XK)... (mã hs ván gỗ ép công/ mã hs của ván gỗ ép cô) |
Ván ép độ dày 18mm #&2.284... (mã hs ván ép độ dày 1/ mã hs của ván ép độ dà) |
Ván ép các loại- PLYWOOD TSCA Title VI & CARB P2 (3mm * 1220mm * 2440mm)- hàng mới 100%... (mã hs ván ép các loại/ mã hs của ván ép các l) |
Bàn trượt bằng gỗ cho máy trải vải, rộng 2.03m.Mới 100%... (mã hs bàn trượt bằng/ mã hs của bàn trượt bằ) |
Mặt bàn gỗ có lỗ khí của máy trải vải, kích thước dài 2.03 m rộng 1.2 m,chất liệu gỗ dán.Mới 100%... (mã hs mặt bàn gỗ có l/ mã hs của mặt bàn gỗ c) |
Thanh xương gia cường bằng gỗ ván ép, đã qua xử lý nhiệt.Dạng hình hộp chữ nhật. Hàng mới 100%... (mã hs thanh xương gia/ mã hs của thanh xương) |
Tấm lót gỗ kích thước 114cmx95cmx0.3cm (Tấm lót gỗ ép bằng gỗ công nghiệp)... (mã hs tấm lót gỗ kích/ mã hs của tấm lót gỗ k) |
Miếng cố định đuôi máy, kích thước 75*50*38mm, chất liệu: gỗ MPF.Hàng mới 100%... (mã hs miếng cố định đ/ mã hs của miếng cố địn) |
Ván lót sàn hàng hải chống nước T2374EW, 2445X1235X0.8 mm... (mã hs ván lót sàn hàn/ mã hs của ván lót sàn) |
Ván ép (chuyển TTNĐ từ tk nhập số 101934371930/E31 ngày 02/04/2018)... (mã hs ván ép chuyển/ mã hs của ván ép chuy) |
Ván ép (Độ dày:18mm,24.5mm)... (mã hs ván ép độ dày/ mã hs của ván ép độ d) |
Ván ép plywood- (15x1220x2440)MM, NL phục vụ sx, mới 100%... (mã hs ván ép plywood/ mã hs của ván ép plywo) |
Tấm gỗ lát sàn làm bằng gỗ dán, qui cách: 1200*150*15mm, mới 100%.... (mã hs tấm gỗ lát sàn/ mã hs của tấm gỗ lát s) |
Tấm gỗ dán (Veneer) dùng trong xây dựng, qui cách:2420*12*50/1220*5*2440/1220*12*2440/449*45*170/450*12*250/982*12*50mm, mới 100%... (mã hs tấm gỗ dán ven/ mã hs của tấm gỗ dán) |
Ván ép phủ mica 1 mặt 10ly(đã qua xử lý hóa chất)-Hàng mới 100%... (mã hs ván ép phủ mica/ mã hs của ván ép phủ m) |
Thanh trụ góc L 1200mm-Hàng mới 100%... (mã hs thanh trụ góc l/ mã hs của thanh trụ gó) |
Tấm gỗ ép Plywood 12mm x 1220mm x 2440mm Carb P2, dán veneer, một mặt là veneer gỗ poplar (cây Dương) tự nhiên, một mặt là veneer gỗ nhân tạo, dùng trong nhà xưởng, Hàng mới 100%... (mã hs tấm gỗ ép plywo/ mã hs của tấm gỗ ép pl) |
Ván gỗ ép Plywood 03mm x 1220mm x 2440mm Carb P2, dán veneer, một mặt là veneer gỗ poplar (cây Dương) tự nhiên, một mặt là veneer gỗ nhân tạo, dùng để sản xuất bàn ghế (1TAM1PCS). Hàng mới 100%... (mã hs ván gỗ ép plywo/ mã hs của ván gỗ ép pl) |
Tấm ván ép (Plywood) (2424x1212x4mm, dày 4mm, 250 tấm). (1818x909x2,7mm, dày 2,7mm 150 tấm), #&3,607-NPL sx sp gỗ... (mã hs tấm ván ép ply/ mã hs của tấm ván ép) |
ván f-3 mặt ruột gỗ cao su 490*510*12mm hàng mới... (mã hs ván f3 mặt ruộ/ mã hs của ván f3 mặt) |
ván f-2 dán ván lạng white oak 490*510*18mm hàng mới... (mã hs ván f2 dán ván/ mã hs của ván f2 dán) |
Ván gỗ dán (làm từ gỗ phong) 1220x2440x3mm, ván ép đã qua xử lý, hàng mới 100%.... (mã hs ván gỗ dán làm/ mã hs của ván gỗ dán) |
Tấm gỗ kích thước 25*200*4890 MM. Hàng mới 100%... (mã hs tấm gỗ kích thư/ mã hs của tấm gỗ kích) |
VÁN ÉP CÁC LOẠI (Dài 100 x rộng 100x Cao 6MM) (Mới 100%)... (mã hs ván ép các loại/ mã hs của ván ép các l) |
Bản lề gỗ dán chặn góc phải... (mã hs bản lề gỗ dán c/ mã hs của bản lề gỗ dá) |
Nắp bằng gỗ dán dùng đóng gói hàng hóa... (mã hs nắp bằng gỗ dán/ mã hs của nắp bằng gỗ) |
Ván lót sàn QC(15,3*178*2100)mm(làm từ gỗ Hickory)... (mã hs ván lót sàn qc/ mã hs của ván lót sàn) |
Ván ép Plywood có phủ phim- Film face Plywood. Kích thước: (1220x2440x12)mm, Số khối: 44.5CBM.Hàng mới 100%. Xuất xứ Việt Nam... (mã hs ván ép plywood/ mã hs của ván ép plywo) |
Ván MDF 2 mặt dán gỗ tròn Sồi Trắng 0.006 x 1.220 x 2.440 (m)... (mã hs ván mdf 2 mặt d/ mã hs của ván mdf 2 mặ) |
Ván ép 1 mặt dán ván lạng Bulô sử dụng Giấy Kraft ván lạng 0.0052 x 1.220 x 2.440 (m)... (mã hs ván ép 1 mặt dá/ mã hs của ván ép 1 mặt) |
Tấm gỗ dán plywood 5 lớp (Ván ép), kích thước (1220 x 2440 x 9)mm/ tấm. Hàng làm từ gỗ: Cao su, Bạch Dương, Bạch đàn, Thông, Keo. Do Việt Nam sản xuất... (mã hs tấm gỗ dán plyw/ mã hs của tấm gỗ dán p) |
Tấm gỗ (loại gỗ dán Plywood 6 lớp) để đóng gói hàng hóa KT: 1205*1035*10mm. Hàng mới 100%... (mã hs tấm gỗ loại gỗ/ mã hs của tấm gỗ loại) |
Ván ép (18 x 1220 x 1880)mm... (mã hs ván ép 18 x 12/ mã hs của ván ép 18 x) |
Ván ép (21 x 1220 x 2000)mm... (mã hs ván ép 21 x 12/ mã hs của ván ép 21 x) |
Bản lề phải bằng gỗ dán dùng đóng gói hàng hóa. Model#: 30002475 CORNER BLOCK RH,Q. Kích thước: 908 x 70 x 90mm. Mới 100%... (mã hs bản lề phải bằn/ mã hs của bản lề phải) |
Bản lề trái bằng gỗ dán dùng đóng gói hàng hóa. Model#: 30002476 CORNER BLOCK LH,Q. Kích thước: 908 x 70 x 90mm. Mới 100%... (mã hs bản lề trái bằn/ mã hs của bản lề trái) |
Tấm gỗ cách điện có dán viền màu xanh 1100*900*20mm... (mã hs tấm gỗ cách điệ/ mã hs của tấm gỗ cách) |
Ván ép MDF dùng làm bảng màu, kích thước 100*100*10mm, hàng mẫu (MDF WITH VENEER)... (mã hs ván ép mdf dùng/ mã hs của ván ép mdf d) |
Ván Ép 2 mặt dán ván lạng gỗ Hồng Dương 0.018 x 1.220 x 2.440 (m)... (mã hs ván ép 2 mặt dá/ mã hs của ván ép 2 mặt) |
Tấm lót (gỗ dán gồm: 10 lớp) 160x80x20mm... (mã hs tấm lót gỗ dán/ mã hs của tấm lót gỗ) |
Thanh gỗ dán (gỗ dán gồm: 10 lớp) 1100x100x60mm... (mã hs thanh gỗ dán g/ mã hs của thanh gỗ dán) |
Bảng tên trồng cây bằng gỗ (620x380x30)mm, hàng mới 100%... (mã hs bảng tên trồng/ mã hs của bảng tên trồ) |
Tấm chứng nhận nhà phân phối bằng gỗ (220x280x30)mm, hàng mới 100%... (mã hs tấm chứng nhận/ mã hs của tấm chứng nh) |
Ván ép phủ mica 1m2*2m4*10(đã qua xử lý hóa chất)-Hàng mới 100%... (mã hs ván ép phủ mica/ mã hs của ván ép phủ m) |
Ván gỗ ép, một mặt là veneer gỗ poplar (cây Dương) tự nhiên, một mặt là veneer gỗ nhân tạo, kích thước 03mm x 1220mm x 2440mm, dùng để sản xuất bàn ghế (1TAM1PCS). Hàng mới 100%... (mã hs ván gỗ ép một/ mã hs của ván gỗ ép m) |
Phần IX:GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY |
Chương 44:Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 44129990 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44129990
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 4 |
2019 | 4 |
2020 | 3 |
2021 | 2 |
2022 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3.2 |
2019 | 2.7 |
2020 | 2.3 |
2021 | 1.8 |
2022 | 1.4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 4.1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 44129990
Bạn đang xem mã HS 44129990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 44129990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 44129990: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.