- Phần XI: NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT
-
- Chương 57: Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
- 5703 - Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần, đã hoặc chưa hoàn thiện.
- 570330 - Từ các vật liệu dệt nhân tạo khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm:
(a) Lông cứng hoặc lông động vật dùng làm bàn chải (nhóm 05.02); lông đuôi
hoặc bờm ngựa hoặc phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa (nhóm 05.11);
(b) Tóc người hoặc các sản phẩm bằng tóc người (nhóm 05.01, 67.03 hoặc 67.04),
trừ vải lọc dùng trong công nghệ ép dầu hoặc tương tự (nhóm 59.11);
(c) Xơ của cây bông hoặc các vật liệu thực vật khác thuộc Chương 14;
(d) Amiăng (asbestos) thuộc nhóm 25.24 hoặc các sản phẩm từ amiăng hoặc các
sản phẩm khác thuộc nhóm 68.12 hoặc 68.13;
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 30.05 hoặc 30.06; chỉ sử dụng để làm sạch các
kẽ răng (chỉ tơ nha khoa), đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 33.06;
(f) Các loại vải dệt có phủ lớp chất nhạy thuộc các nhóm từ 37.01 đến
37.04;
(g) Sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm hoặc dải
hoặc các dạng tương tự (ví dụ, rơm nhân tạo) có chiều rộng biểu kiến trên 5
mm, bằng plastic (Chương 39), hoặc các loại dây tết bện hoặc vải hoặc sản
phẩm dạng song mây tre đan khác hoặc liễu gai làm bằng sợi monofilament hoặc
dải đó (Chương 46);
(h) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt,
đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, hoặc các sản phẩm làm từ các vật
liệu đó, thuộc Chương 39;
(ij) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt,
đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su, hoặc các sản phẩm làm từ các vật
liệu đó, thuộc Chương 40;
(k) Da sống còn lông (Chương 41 hoặc 43) hoặc sản phẩm da lông, da lông
nhân tạo hoặc các sản phẩm làm bằng các vật liệu đó, thuộc nhóm 43.03 hoặc
43.04;
(l) Các loại hàng hóa làm bằng vật liệu dệt thuộc nhóm 42.01 hoặc
42.02;
(m) Các sản phẩm hoặc hàng hóa thuộc Chương 48 (ví dụ, mền xơ xenlulo);
(n) Giày, dép hoặc các bộ phận của giày dép, ghệt hoặc ống ôm sát chân
(leggings) hoặc các mặt hàng tương tự thuộc Chương 64;
(o) Lưới bao tóc hoặc các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc
Chương 65;
(p) Hàng hóa thuộc Chương 67;
(q) Vật liệu dệt đã phủ bột mài (nhóm 68.05) và sợi carbon hoặc các sản
phẩm bằng sợi carbon thuộc nhóm 68.15;
(r) Sợi thủy tinh hoặc các sản phẩm bằng sợi thủy tinh, trừ hàng thêu bằng
chỉ thủy tinh trên vải lộ nền (Chương 70);
(s) Hàng hóa thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, bộ đồ giường, đèn và bộ
đèn);
(t) Hàng hóa thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ,
thiết bị thể thao và lưới);
(u) Hàng hóa thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, bộ đồ khâu du lịch, khóa kéo
và ruy băng máy chữ, băng (miếng) và nút bông vệ sinh (tampon), khăn và tã
lót (bỉm) cho trẻ); hoặc
(v) Hàng hóa thuộc Chương 97
2. (A) Hàng hóa có thể phân loại vào các Chương từ 50 đến 55 hoặc nhóm
58.09 hoặc 59.02 và được làm từ hỗn hợp của hai hay nhiều loại vật liệu dệt
được phân loại như sản phẩm đó làm từ vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng cao
nhất.
Khi không có một vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng trội hơn, hàng hóa sẽ được
phân loại xem như nó được làm toàn bộ từ một vật liệu dệt của nhóm có thứ tự
cuối cùng trong số các nhóm tương đương cùng đưa ra xem xét.
(B) Quy tắc trên được hiểu là:
(a) Sợi quấn từ lông đuôi và bờm ngựa (nhóm 51.10) với sợi trộn kim loại
(nhóm 56.05) được phân loại như một loại vật liệu dệt đơn có trọng lượng bằng
tổng trọng lượng của các thành phần của nó; để phân loại vải dệt thoi, sợi
kim loại được coi như là một vật liệu dệt;
(b) Để chọn nhóm thích hợp trước tiên phải lựa chọn Chương phù hợp và sau đó
lựa chọn nhóm thích hợp trong Chương đó, kể cả trong thành phần hàng hóa có
loại vật liệu không thuộc Chương đó;
(c) Khi cả hai Chương 54 và 55 đều liên quan đến một Chương khác, thì
Chương 54 và 55 được xem như một Chương;
(d) Trường hợp một Chương hoặc một nhóm có các hàng hóa làm bằng vật liệu
dệt khác nhau, các vật liệu dệt này được xem như một loại vật liệu đơn.
(C) Các nguyên tắc của phần (A) và (B) trên đây cũng áp dụng cho các loại
sợi nêu trong Chú giải 3, 4, 5 hoặc 6 dưới đây.
3.(A) Theo mục đích của Phần này, và những nội dung loại trừ trong phần (B)
tiếp theo, các loại sợi (đơn, xe hoặc cáp) của mô tả dưới đây sẽ được xem như
“sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp”:
(a) Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(b) Từ các xơ nhân tạo (kể cả sợi từ 2 hoặc nhiều sợi monofilament thuộc
Chương 54), độ mảnh trên 10.000 decitex;
(c) Từ gai dầu hoặc lanh:
(i) Đã chuốt hoặc làm bóng, độ mảnh từ 1.429 decitex trở lên; hoặc
(ii) Chưa chuốt hoặc chưa làm bóng, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(d) Từ xơ dừa, gồm từ 3 sợi trở lên;
(e) Từ xơ thực vật khác, độ mảnh trên 20.000 decitex; hoặc
(f) Được tăng cường bằng sợi kim loại.
(B) Một số loại trừ:
(a) Sợi bằng lông cừu hoặc lông động vật khác và bằng sợi giấy, trừ sợi
được tăng cường bằng sợi kim loại;
(b) Tô (tow) filament nhân tạo thuộc Chương 55 và sợi multifilament không
xoắn hoặc xoắn dưới 5 vòng xoắn trên mét thuộc Chương 54;
(c) Ruột con tằm thuộc nhóm 50.06, và các sợi monofilament thuộc Chương
54;
(d) Sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05; sợi được tăng cường bằng sợi kim
loại đã nêu trong Phần (A) (f) trên; và
(e) Sợi sơnin (chenille), sợi quấn và sợi sùi vòng thuộc nhóm 56.06.
4.(A) Theo mục đích của các Chương 50, 51, 52, 54 và 55, khái niệm sợi
“đóng gói để bán lẻ” có nghĩa là, lưu ý xem xét cả những loại trừ trong Phần
(B) dưới đây, sợi (đơn, xe hoặc cáp) đóng gói ở các dạng:
(a) Trên bìa, guồng gờ, ống tuýp hoặc cuộn có lõi tương tự, với trọng lượng
(kể cả lõi) không quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo;
hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác;
(b) Dạng hình cầu, con sợi hoặc cuộn sợi với trọng lượng không quá:
(i) 85 g đối với sợi filament nhân tạo độ mảnh dưới 3.000 decitex, tơ tằm
hoặc phế liệu tơ tằm;
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác có độ mảnh dưới 2.000 decitex;
hoặc
(iii) 500 g đối với các loại sợi khác;
(c) Dạng con sợi hoặc cuộn sợi gồm các con sợi hoặc cuộn sợi nhỏ hơn được
phân cách nhau bởi các đường chỉ làm cho chúng độc lập với nhau, mỗi con sợi
hoặc cuộn sợi nhỏ có trọng lượng đồng nhất không quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo;
hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác.
(B) Loại trừ:
(a) Sợi đơn bằng nguyên liệu dệt bất kỳ, trừ:
(i) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, chưa tẩy trắng; và
(ii) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã tẩy trắng, nhuộm
hoặc đã in, độ mảnh trên 5.000 decitex;
(b) Sợi xe hoặc sợi cáp, chưa tẩy trắng:
(i) Bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã đóng gói; hoặc
(ii) Bằng nguyên liệu dệt khác trừ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, ở
dạng con sợi hoặc cuộn sợi;
(c) Sợi xe hoặc sợi cáp bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã tẩy trắng,
nhuộm hoặc in, độ mảnh từ 133 decitex trở xuống; và
(d) Sợi đơn, sợi xe hoặc sợi cáp bằng nguyên liệu dệt bất kỳ:
(i) Ở dạng con sợi hoặc cuộn sợi được guồng chéo; hoặc
(ii) Cuộn trên lõi hoặc cuộn cách khác để sử dụng trong công nghiệp dệt (ví
dụ, cuộn trên ống sợi con, ống sợi xe, suốt ngang, bobin côn hoặc cọc sợi,
hoặc cuốn theo dạng kén tằm dùng cho các máy thêu).
5. Theo mục đích của các nhóm 52.04, 54.01 và 55.08, khái niệm “chỉ khâu”
có nghĩa là loại sợi xe hoặc sợi cáp:
(a) Cuộn trên lõi (ví dụ, guồng gờ, ống tuýp) trọng lượng không quá 1.000 g
(kể cả lõi);
(b) Đã hoàn tất để sử dụng làm chỉ khâu; và
(c) Có xoắn “Z” cuối cùng.
6. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “sợi có độ bền cao” có nghĩa là
loại sợi có độ bền tương đối đo bằng cN/tex (xen ti newton một tex), lớn hơn
các tiêu chuẩn sau đây:
Sợi đơn bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng
polyeste…...60cN/tex
Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng
polyeste…...53 cN/tex
Sợi đơn, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng visco rayon…...27 cN/tex.
7. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “hoàn thiện” nghĩa là:
(a) Đã cắt thành hình trừ hình vuông hoặc hình chữ nhật;
(b) Được tạo ra trong công đoạn hoàn thiện, sẵn sàng để sử dụng (hoặc chỉ
cần tách ra bằng cách cắt các đường chỉ phân chia) mà không cần phải khâu,
may hoặc gia công khác (ví dụ, khăn chuyên lau bụi, khăn lau, khăn trải bàn,
khăn vuông, mền chăn);
(c) Cắt theo cỡ và có ít nhất một cạnh được làm kín bằng nhiệt mà đường
viền được nén hoặc vuốt thon nhận ra dễ dàng và các cạnh khác được xử lý như
đã mô tả trong phần khác bất kỳ của Chú giải này, nhưng trừ các vải có các
mép đã được làm cho khỏi sổ bằng cách cắt nóng hoặc bằng các phương pháp đơn
giản khác;
(d) Đã viền lại hoặc cuộn mép, hoặc thắt nút tại bất kỳ mép nào nhưng trừ
các loại vải có các mép cắt được làm cho khỏi sổ bằng cách khâu vắt hoặc các
cách đơn giản khác;
(e) Cắt theo cỡ và đã trải qua công đoạn gia công rút chỉ;
(f) Đã ghép bằng cách khâu, may, dán dính hoặc cách khác (trừ loại hàng dệt
tấm gồm hai hay nhiều tấm trở lên có cùng chất liệu dệt được ghép nối đuôi
nhau và những tấm làm từ hai hay nhiều loại vật liệu dệt trở lên được ghép
thành lớp, có hoặc không có đệm);
(g) Dệt kim hoặc móc thành các hình dạng, hoặc trình bày ở dạng các chi
tiết riêng biệt hoặc ở dạng một số các chi tiết gắn thành một dải.
8. Theo mục đích của các Chương từ 50 đến 60:
(a) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 và, trừ khi có yêu cầu khác, các
Chương từ 56 đến 59, không áp dụng cho hàng hóa hoàn thiện đã nêu tại Chú
giải 7 trên đây; và
(b) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 không áp dụng cho các hàng hóa của
các Chương từ 56 đến 59.
9. Vải dệt thoi thuộc các Chương từ 50 đến 55 kể cả các loại vải có các lớp
sợi dệt song song được đan đặt lên nhau theo góc nhọn hoặc góc vuông. Những
lớp này được gắn tại các giao điểm của sợi bằng các chất dính hoặc liên kết
bằng nhiệt.
10. Sản phẩm có tính đàn hồi bằng những vật liệu dệt kết hợp với sợi cao su
cũng được phân loại trong Phần này.
11. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “đã ngâm tẩm” kể cả “đã
nhúng”.
12. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “polyamit” kể cả “aramit”.
13. Theo mục đích của Phần này và, cũng như một số trường hợp thuộc Danh
mục này, khái niệm “sợi đàn hồi” có nghĩa là sợi filament, kể cả
monofilament, bằng chất liệu dệt tổng hợp, trừ sợi dún, không bị đứt khi bị
kéo dãn ra gấp ba lần độ dài ban đầu và khi kéo dãn ra gấp hai lần độ dài ban
đầu trong thời gian năm phút sẽ co lại còn độ dài không lớn hơn 1,5 lần độ
dài ban đầu.
14. Trừ khi có quy định khác, hàng dệt may sẵn thuộc các nhóm khác nhau
phải được phân loại theo các nhóm phù hợp của từng loại ngay cả khi sắp xếp
theo bộ để bán lẻ. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “hàng dệt may
sẵn” nghĩa là các hàng hóa của các nhóm từ 61.01 đến 61.14 và từ 62.01 đến
62.11.
Chú giải Phân nhóm.
1. Trong Phần này cũng như những Phần khác của Danh mục, các khái niệm dưới
đây có ý nghĩa là:
(a) Sợi chưa tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) có màu tự nhiên của các loại xơ gốc và chưa tẩy trắng, nhuộm (cả khối
hoặc không) hoặc in; hoặc
(ii) có màu không xác định được (“sợi xám”), được sản xuất từ nguyên liệu
tái sinh.
Loại sợi này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc nhuộm không bền
màu (mất màu sau khi giặt bình thường bằng xà phòng) và, nếu là xơ nhân tạo
thì có thể được xử lý cả khối với tác nhân khử bóng (ví dụ, titan
đioxit).
(b) Sợi đã tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) đã qua quá trình tẩy trắng, được làm từ các xơ đã tẩy trắng hoặc, trừ
khi có yêu cầu khác, đã được nhuộm tăng trắng (cả khối hoặc không) hoặc đã xử
lý bằng hồ trắng;
(ii) gồm hỗn hợp của xơ đã tẩy trắng và chưa tẩy trắng; hoặc
(iii) sợi xe hoặc sợi cáp được làm từ sợi đã tẩy trắng và chưa tẩy
trắng.
(c) Sợi màu (đã nhuộm hoặc đã in)
Là loại sợi:
(i) đã nhuộm (cả khối hoặc không) trừ màu trắng hoặc màu không bền, hoặc đã
in, hoặc làm từ các loại xơ đã nhuộm hoặc đã in;
(ii) gồm hỗn hợp của các xơ đã nhuộm từ màu khác nhau hoặc hỗn hợp của xơ
chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng với các xơ màu (sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp),
hoặc được in một hay nhiều màu cách khoảng tạo thành các chấm đốm;
(iii) làm từ cúi hoặc sợi thô đã in; hoặc
(iv) là sợi xe hoặc sợi cáp và gồm cả sợi đã tẩy trắng hoặc chưa tẩy trắng
và sợi màu.
Những định nghĩa trên đây cũng áp dụng, một cách tương tự, cho sợi
monofilament và dải hoặc dạng tương tự của Chương 54.
(d) Vải dệt thoi chưa tẩy trắng
Vải dệt thoi được làm từ sợi chưa tẩy trắng và vải đó chưa được tẩy trắng,
nhuộm hoặc in. Loại vải này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc
nhuộm không bền màu.
(e) Vải dệt thoi đã tẩy trắng
Loại vải dệt thoi:
(i) đã được tẩy trắng hoặc, trừ khi có yêu cầu khác, nhuộm tăng trắng, hoặc
xử lý bằng loại hồ tăng trắng, ở dạng mảnh;
(ii) dệt từ sợi đã tẩy trắng; hoặc
(iii) dệt từ sợi đã tẩy trắng và sợi chưa tẩy trắng.
(f) Vải dệt thoi đã nhuộm
Là loại vải dệt thoi:
(i) đã được nhuộm đồng đều một màu trừ màu trắng (trừ một số trường hợp có
yêu cầu khác) hoặc được xử lý bằng sự hoàn thiện màu trừ màu trắng (trừ một
số trường hợp có yêu cầu khác), ở dạng mảnh; hoặc
(ii) dệt từ sợi được nhuộm đồng đều một màu.
(g) Vải dệt thoi bằng các loại sợi màu khác nhau
Là vải dệt thoi (trừ vải dệt thoi đã in):
(i) bằng các loại sợi có màu khác nhau hoặc các loại sợi cùng màu có độ đậm
nhạt (shades) khác nhau (trừ màu tự nhiên của các loại xơ hợp thành);
(ii) bằng các loại sợi chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng và sợi màu;
hoặc
(iii) dệt bằng sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp.
(Trong mọi trường hợp, các loại sợi dùng làm sợi biên hoặc sợi đầu tấm
không được xem xét).
(h) Vải dệt thoi đã in
Là loại vải dệt thoi đã được in ở dạng mảnh, được dệt hoặc không dệt từ các
sợi có màu khác nhau.
(Các loại sau đây cũng được xem như vải dệt thoi đã in: vải dệt thoi có các
hình được tạo ra bằng cách, ví dụ, dùng bàn chải hoặc súng phun, dùng giấy
chuyển màu, bằng cấy nhung hoặc bằng quá trình batik.)
Quá trình kiềm bóng không ảnh hưởng đến việc phân loại của các loại sợi
hoặc các loại vải kể trên. Các định nghĩa tại các phần từ (d) đến (h) nêu
trên cũng được áp dụng tương tự với các loại vải dệt kim hoặc móc.
(ij) Vải dệt vân điểm
Là loại vải có cấu trúc trong đó mỗi sợi ngang tuần tự đan xen ở trên và ở
dưới sợi dọc kế tiếp và mỗi sợi dọc tuần tự đan xen ở trên và ở dưới sợi
ngang kế tiếp.
2. (A) Các sản phẩm thuộc các Chương 56 đến 63 làm từ hai hay nhiều vật
liệu dệt được xem như làm từ toàn bộ một loại vật liệu dệt mà loại vật liệu
dệt đó được lựa chọn theo Chú giải 2 Phần này để phân loại một sản phẩm thuộc
các Chương từ 50 đến 55 hoặc thuộc nhóm 58.09 làm từ các vật liệu dệt giống
nhau.
(B) Để áp dụng qui tắc này:
(a) trong trường hợp thích hợp, chỉ có phần quyết định việc phân loại theo
Qui tắc tổng quát 3 mới được đưa ra xem xét;
(b) trường hợp sản phẩm dệt làm từ một lớp vải nền và lớp bề mặt có tuyết
hoặc vòng thì không cần xem xét đến vải nền;
(c) trường hợp hàng thêu thuộc nhóm 58.10 và sản phẩm của nó, chỉ cần phân
loại theo vải nền. Tuy nhiên, đồ thêu không lộ nền, và cả sản phẩm của nó,
được phân loại theo chỉ thêu.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Animal brush making bristles or hair (heading 05.02); horsehair or
horsehair waste (heading 05.11);
(b) Human hair or articles of human hair (heading 05.01, 67.03 or 67.04),
except straining cloth of a kind commonly used in oil presses or the like
(heading 59.11);
(c) Cotton linters or other vegetable materials of Chapter 14;
(d) Asbestos of heading 25.24 or articles of asbestos or other products of
heading 68.12 or 68.13;
(e) Articles of heading 30.05 or 30.06; yarn used to clean between the
teeth (dental floss), in individual retail packages, of heading 33.06;
(f) Sensitised textiles of headings 37.01 to 37.04;
(g) Monofilament of which any cross-sectional dimension exceeds 1 mm or
strip or the like (for example, artificial straw) of an apparent width
exceeding 5 mm, of plastics (Chapter 39), or plaits or fabrics or other
basketware or wickerwork of such monofilament or strip (Chapter 46);
(h) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated,
coated, covered or laminated with plastics, or articles thereof, of Chapter
39;
(ij) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated,
coated, covered or laminated with rubber, or articles thereof, of Chapter
40;
(k) Hides or skins with their hair or wool on (Chapter 41 or 43) or
articles of furskin, artificial fur or articles thereof, of heading 43.03 or
43.04;
(l) Articles of textile materials of heading 42.01 or 42.02;
(m) Products or articles of Chapter 48 (for example, cellulose
wadding);
(n) Footwear or parts of footwear, gaiters or leggings or similar articles
of Chapter 64;
(o) Hair-nets or other headgear or parts thereof of Chapter 65;
(p) Goods of Chapter 67;
(q) Abrasive-coated textile material (heading 68.05) and also carbon fibres
or articles of carbon fibres of heading 68.15;
(r) Glass fibres or articles of glass fibres, other than embroidery with
glass thread on a visible ground of fabric (Chapter 70);
(s) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, bedding, lamps and
lighting fittings);
(t) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites and
nets);
(u) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, travel sets for sewing,
slide fasteners, typewriter ribbons, sanitary towels (pads) and tampons,
napkins (diapers) and napkin liners for babies); or
(v) Articles of Chapter 97
2. (A) Goods classifiable in Chapters 50 to 55 or in heading 58.09 or 59.02
and of a mixture of two or more textile materials are to be classified as if
consisting wholly of that one textile material which predominates by weight
over any other single textile material.
When no one textile material predominates by weight, the goods are to be
classified as if consisting wholly of that one textile material which is
covered by the heading which occurs last in numerical order among those which
equally merit consideration.
(B) For the purposes of the above rule:
(a) Gimped horsehair yarn (heading 51.10) and metallised yarn (heading
56.05) are to be treated as a single textile material the weight of which is
to be taken as the aggregate of the weights of its components; for the
classification of woven fabrics, metal thread is to be regarded as a textile
material;
(b) The choice of appropriate heading shall be effected by determining
first the Chapter and then the applicable heading within that Chapter,
disregarding any materials not classified in that Chapter;
(c) When both Chapters 54 and 55 are involved with any other Chapter,
Chapters 54 and 55 are to be treated as a single Chapter;
(d) Where a Chapter or a heading refers to goods of different textile
materials, such materials are to be treated as a single textile
material.
(C) The provisions of paragraphs (A) and (B) above apply also to the yarns
referred to in Note 3, 4, 5 or 6 below.
3. (A) For the purposes of this Section, and subject to the exceptions in
paragraph (B) below, yarns (single, multiple (folded) or cabled) of the
following descriptions are to be treated as “twine, cordage, ropes and
cables”:
(a) Of silk or waste silk, measuring more than 20,000 decitex;
(b) Of man-made fibres (including yarn of two or more monofilaments of
Chapter 54), measuring more than 10,000 decitex;
(c) Of true hemp or flax:
(i) Polished or glazed, measuring 1,429 decitex or more; or
(ii) Not polished or glazed, measuring more than 20,000 decitex;
(d) Of coir, consisting of three or more plies;
(e) Of other vegetable fibres, measuring more than 20,000 decitex; or
(f) Reinforced with metal thread.
(B) Exceptions:
(a) Yarn of wool or other animal hair and paper yarn, other than yarn
reinforced with metal thread;
(b) Man-made filament tow of Chapter 55 and multifilament yarn without
twist or with a twist of less than 5 turns per metre of Chapter 54;
(c) Silk worm gut of heading 50.06, and monofilaments of Chapter 54;
(d) Metallised yarn of heading 56.05; yarn reinforced with metal thread is
subject to paragraph (A) (f) above; and
(e) Chenille yarn, gimped yarn and loop wale- yarn of heading 56.06.
4. (A) For the purposes of Chapters 50, 51, 52, 54 and 55, the expression
“put up for retail sale” in relation to yarn means, subject to the exceptions
in paragraph (B) below, yarn (single, multiple (folded) or cabled) put up:
(a) On cards, reels, tubes or similar supports, of a weight (including
support) not exceeding:
(i) 85 g in the case of silk, waste silk or man- made filament yarn;
or
(ii) 125 g in other cases;
(b) In balls, hanks or skeins of a weight not exceeding:
(i) 85 g in the case of man-made filament yarn of less than 3,000 decitex,
silk or silk waste;
(ii) 125 g in the case of all other yarns of less than 2,000 decitex;
or
(iii) 500 g in other cases;
(c) In hanks or skeins comprising several smaller hanks or skeins separated
by dividing threads which render them independent one of the other, each of
uniform weight not exceeding:
(i) 85 g in the case of silk, waste silk or man- made filament yarn; or
(ii) 125 g in other cases.
(B) Exceptions:
(a) Single yarn of any textile material, except:
(i) Single yarn of wool or fine animal hair, unbleached; and
(ii) Single yarn of wool or fine animal hair, bleached, dyed or printed,
measuring more than 5,000 decitex;
(b) Multiple (folded) or cabled yarn, unbleached:
(i) Of silk or waste silk, however put up; or
(ii) Of other textile material except wool or fine animal hair, in hanks or
skeins;
(c) Multiple (folded) or cabled yarn of silk or waste silk, bleached, dyed
or printed, measuring 133 decitex or less; and
(d) Single, multiple (folded) or cabled yarn of any textile material:
(i) In cross-reeled hanks or skeins; or
(ii) Put up on supports or in some other manner indicating its use in the
textile industry (for example, on cops, twisting mill tubes, pirns, conical
bobbins or spindles, or reeled in the form of cocoons for embroidery
looms).
5. For the purposes of headings 52.04, 54.01 and 55.08, the expression
“sewing thread” means multiple (folded) or cabled yarn:
(a) Put up on supports (for example, reels, tubes) of a weight (including
support) not exceeding 1,000 g;
(b) Dressed for use as sewing thread; and
(c) With a final “Z” twist.
6. For the purposes of this Section, the expression “high tenacity yarn”
means yarn having a tenacity, expressed in cN/tex (centinewtons per tex),
greater than the following:
Single yarn of nylon or other polyamides, or of polyesters…...60
cN/tex
Multiple (folded) or cabled yarn of nylon or other polyamides, or of
polyesters......53 cN/tex
Single, multiple (folded) or cabled yarn of viscose rayon…...27
cN/tex.
7. For the purposes of this Section, the expression “made up” means:
(a) Cut otherwise than into squares or rectangles;
(b) Produced in the finished state, ready for use (or merely needing
separation by cutting dividing threads) without sewing or other working (for
example, certain dusters, towels, table cloths, scarf squares,
blankets);
(c) Cut to size and with at least one heat-sealed edge with a visibly
tapered or compressed border and the other edges treated as described in any
other subparagraph of this Note, but excluding fabrics the cut edges of which
have been prevented from unravelling by hot cutting or by other simple
means;
(d) Hemmed or with rolled edges, or with a knotted fringe at any of the
edges, but excluding fabrics the cut edges of which have been prevented from
unravelling by whipping or by other simple means;
(e) Cut to size and having undergone a process of drawn thread work;
(f) Assembled by sewing, gumming or otherwise (other than piece goods consisting
of two or more lengths of identical material joined end to end and piece
goods composed of two or more textiles assembled in layers, whether or not
padded);
(g) Knitted or crocheted to shape, whether presented as separate items or
in the form of a number of items in the length.
8. For the purposes of Chapters 50 to 60:
(a) Chapters 50 to 55 and 60 and, except where the context otherwise
requires, Chapters 56 to 59 do not apply to goods made up within the meaning
of Note 7 above; and
(b) Chapters 50 to 55 and 60 do not apply to goods of Chapters 56 to
59.
9. The woven fabrics of Chapters 50 to 55 include fabrics consisting of
layers of parallel textile yarns superimposed on each other at acute or right
angles. These layers are bonded at the intersections of the yarns by an
adhesive or by thermal bonding.
10. Elastic products consisting of textile materials combined with rubber
threads are classified in this Section.
11. For the purposes of this Section, the expression “impregnated” includes
“dipped”.
12. For the purposes of this Section, the expression “polyamides” includes
“aramids”.
13. For the purposes of this Section and, where applicable, throughout the
Nomenclature, the expression “elastomeric yarn” means filament yarn,
including monofilament, of synthetic textile material, other than textured
yarn, which does not break on being extended to three times its original
length and which returns, after being extended to twice its original length,
within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half
times its original length.
14. Unless the context otherwise requires, textile garments of different
headings are to be classified in their own headings even if put up in sets
for retail sale. For the purposes of this Note, the expression “textile
garments” means garments of headings 61.01 to 61.14 and headings 62.01 to
62.11.
Subheading Notes.
1. In this Section and, where applicable, throughout the Nomenclature, the
following expressions have the meanings hereby assigned to them:
(a) Unbleached yarn
Yarn which:
(i) has the natural colour of its constituent fibres and has not been
bleached, dyed (whether or not in the mass) or printed; or
(ii) is of indeterminate colour (“grey yarn”), manufactured from garnetted
stock.
Such yarn may have been treated with a colourless dressing or fugitive dye
(which disappears after simple washing with soap) and, in the case of
man-made fibres, treated in the mass with delustring agents (for example,
titanium dioxide).
(b) Bleached yarn
Yarn which:
(i) has undergone a bleaching process, is made of bleached fibres or,
unless the context otherwise requires, has been dyed white (whether or not in
the mass) or treated with a white dressing;
(ii) consists of a mixture of unbleached and bleached fibres; or
(iii) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached and
bleached yarns.
(c) Coloured (dyed or printed) yarn
Yarn which:
(i) is dyed (whether or not in the mass) other than white or in a fugitive
colour, or printed, or made from dyed or printed fibres;
(ii) consists of a mixture of dyed fibres of different colours or of a
mixture of unbleached or bleached fibres with coloured fibres (marl or
mixture yarns), or is printed in one or more colours at intervals to give the
impression of dots;
(iii) is obtained from slivers or rovings which have been printed; or
(iv) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached or bleached
yarn and coloured yarn.
The above definitions also apply, mutatis mutandis, to monofilament and to
strip or the like of Chapter 54.
(d) Unbleached woven fabric
Woven fabric made from unbleached yarn and which has not been bleached,
dyed or printed. Such fabric may have been treated with a colourless dressing
or a fugitive dye.
(e) Bleached woven fabric
Woven fabric which:
(i) has been bleached or, unless the context otherwise requires, dyed white
or treated with a white dressing, in the piece;
(ii) consists of bleached yarn; or
(iii) consists of unbleached and bleached yarn.
(f) Dyed woven fabric
Woven fabric which:
(i) is dyed a single uniform colour other than white (unless the context
otherwise requires) or has been treated with a coloured finish other than
white (unless the context otherwise requires), in the piece; or
(ii) consists of coloured yarn of a single uniform colour.
(g) Woven fabric of yarns of different colours
Woven fabric (other than printed woven fabric) which:
(i) consists of yarns of different colours or yarns of different shades of
the same colour (other than the natural colour of the constituent
fibres);
(ii) consists of unbleached or bleached yarn and coloured yarn; or
(iii) consists of marl or mixture yarns.
(In all cases, the yarn used in selvedges and piece ends is not taken into
consideration.)
(h) Printed woven fabric
Woven fabric which has been printed in the piece, whether or not made from
yarns of different colours.
(The following are also regarded as printed woven fabrics: woven fabrics
bearing designs made, for example, with a brush or spray gun, by means of
transfer paper, by flocking or by the batik process.)
The process of mercerisation does not affect the classification of yarns or
fabrics within the above categories.
The definitions at (d) to (h) above apply, mutatis mutandis, to knitted or
crocheted fabrics.
(ij) Plain weave
A fabric construction in which each yarn of the weft passes alternately
over and under successive yarns of the warp and each yarn of the warp passes
alternately over and under successive yarns of the weft.
2. (A) Products of Chapters 56 to 63 containing two or more textile
materials are to be regarded as consisting wholly of that textile material
which would be selected under Note 2 to this Section for the classification
of a product of Chapters 50 to 55 or of heading 58.09 consisting of the same
textile materials.
(B) For the application of this rule:
(a) where appropriate, only the part which determines the classification
under Interpretative Rule 3 shall be taken into account;
(b) in the case of textile products consisting of a ground fabric and a
pile or looped surface no account shall be taken of the ground fabric;
(c) in the case of embroidery of heading 58.10 and goods thereof, only the
ground fabric shall be taken into account. However, embroidery without
visible ground, and goods thereof, shall be classified with reference to the
embroidering threads alone.
Chú giải chương
1. Theo mục đích của Chương này, thuật ngữ “thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác” có nghĩa là các loại trải sàn trong đó vật liệu dệt được dùng làm bề mặt ngoài của sản phẩm khi sử dụng và gồm cả các sản phẩm có các đặc tính của hàng dệt trải sàn nhưng được dự định dùng cho các mục đích khác.2. Chương này không bao gồm các loại lót của hàng dệt trải sàn.
Chapter description
1. For the purposes of this Chapter, the term “carpets and other textile floor coverings” means floor coverings in which textile materials serve as the exposed surface of the article when in use and includes articles having the characteristics of textile floor coverings but intended for use for other purposes.2. This Chapter does not cover floor covering underlays.
Chú giải SEN
Thảm cầu nguyện, hay còn được gọi là chiếu cầu nguyện (sajjada trong tiếng Ả Rập) được làm từ các vật liệu dệt như bông, sợi nhân tạo, len hoặc các loại sợi thực vật khác. Kích thước tấm hình chữ nhật chiều rộng xấp xỉ 70cm và chiều dài xấp xỉ 120cm. Chúng được trang trí bằng những biểu tượng của Hồi Giáo hoặc các công trình kiến trúc.SEN description
Prayer rugs, also known as prayer mats (sajjada in Arabic) are made of textile materials such as cotton, man-made fibres, wool or other vegetable fibres. The rectangular dimensions are approximately 70cm in width x 120cm in length. They are decorated with religious images of Islamic symbols or architectural designs.Đang cập nhật...
-
Quyết định số 765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương công bố danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Thông báo số 197/TB-TCHQ ngày 11/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thảm trải sàn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Thảm bán thành phẩm bằng 100% Polyester(43x60cm)... (mã hs thảm bán thành/ mã hs của thảm bán thà) |
Thảm trải sàn SWEET HARMONY SSB 400 962 Teak, khổ rộng 4m, dày 8 mm, dài 19.7-34.7m, làm từ 100% sợi tổng hợp PP, hiệu B.I.G, hàng mới 100%... (mã hs thảm trải sàn s/ mã hs của thảm trải sà) |
Tấm trải sàn bằng polyester các loại khổ 0.33 x 0.5m. Mới 100%... (mã hs tấm trải sàn bằ/ mã hs của tấm trải sàn) |
THẢM LÓT SÀN, THÀNH PHẦN 50% LEN, 50% VICOSE... (mã hs thảm lót sàn t/ mã hs của thảm lót sàn) |
Thảm nguyên liệu (PP) FVNJL30A962BK (K962MM)... (mã hs thảm nguyên liệ/ mã hs của thảm nguyên) |
Thảm trải sàn mới 100%, hiệu JAWA, sợi tổng hợp PP, khổ 3.66m, dài 30- 40m, độ dầy sợi 3.5mm, gồm 5 cuộn... (mã hs thảm trải sàn m/ mã hs của thảm trải sà) |
Tấm thảm trải sàn KD8205, bề mặt dệt bằng sợi PP(Polypropylene),vòng lặp nhiều cấp,độ nặng của sợi thảm 390g/m2,chất liệu đế:BITUMEN,kt: 500*500mm, hàng mới 100%... (mã hs tấm thảm trải s/ mã hs của tấm thảm trả) |
Thảm phòng tắm KARLSTAD chất liệu polyester xám nhạt; 50x80cm, mới 100%, MSP (2510358)... (mã hs thảm phòng tắm/ mã hs của thảm phòng t) |
Thảm trải sàn 100% Polyester chưa may viền, khổ vải: (43-50*60-152)cm, mới 100%... (mã hs thảm trải sàn 1/ mã hs của thảm trải sà) |
Thảm hút nước chống trượt, sợi mịn tổng hợp. Sử dụng trong nội bộ ĐSQ. Hàng mới 100%... (mã hs thảm hút nước c/ mã hs của thảm hút nướ) |
Tấm thảm kích thước: 1.2x0.8m. Hàng mới 100%.... (mã hs tấm thảm kích t/ mã hs của tấm thảm kíc) |
Thảm cỏ nhân tạo dạng cuộn Artificial Grass, kích thước: 2*25m* 120cuộn; chiều cao cỏ 20mm, do Renqiu dongtai import and export trade co.,ltd sản xuất, hàng mới 100%... (mã hs thảm cỏ nhân tạ/ mã hs của thảm cỏ nhân) |
Thảm cỏ xanh lá KT: 30x30(cm); hàng mới 100%... (mã hs thảm cỏ xanh lá/ mã hs của thảm cỏ xanh) |
Thảm bằng sợi tổng hợp khổ rộng 44-45" hiệu chữ Trung Quốc mới 100%... (mã hs thảm bằng sợi t/ mã hs của thảm bằng sợ) |
Thảm đã chần,chất liệu 100% Polypropylen,mã GA4035 kích thước 500x500mm, hãng sx: TOLI/Nhật, hàng mới 100%... (mã hs thảm đã chầnch/ mã hs của thảm đã chần) |
Thảm trang trí sofa RUG-1, chất liệu vải PP+Shiny Polyester, Kích thước:240*340 cm. 8.16m2/cuộn,Không hiệu,NSX:BEIJING HOME VALUE CO., LTD, Hàng mới 100%... (mã hs thảm trang trí/ mã hs của thảm trang t) |
Mẫu thảm (không in ấn), kích thước 4x5cm, được dán vào tấm bìa cứng kích thước 25x30cm, nhiều màu, dùng để giới thiệu sản phẩm, không có giá trị thương mại-Hàng FOC... (mã hs mẫu thảm không/ mã hs của mẫu thảm kh) |
Thảm trải sàn dạng cuộn, sợi nối vòng, dệt bằng máy, chất liệu sợi Polypropylene được chần, mới 100%. PLAIN LOOP serie dày2.8 mm(+/- 0.2mm), rộng 3.66 và 4 m, dài 30.5- 37m, Nhiều màu. Không hiệu... (mã hs thảm trải sàn d/ mã hs của thảm trải sà) |
Thảm trang trí, kích thước 70x60cm. Hàng mới 100%... (mã hs thảm trang trí/ mã hs của thảm trang t) |
CARPET ROOT- Tua thảm; không nhãn hiệu, mới 100%... (mã hs carpet root tu/ mã hs của carpet root) |
Thảm 1200 reeds 100% chất liệu sợi cotton nhân tạo Turkish, 20PCS 7m2(đơn giá 9 usd); không nhãn hiệu. Hàng mới 100%.... (mã hs thảm 1200 reeds/ mã hs của thảm 1200 re) |
Thảm High-bulk 1200 reeds 100% chất liệu sợi cotton nhân tạo Turkish, 156PCS 54,6m2(đơn giá 10 usd); không nhãn hiệu, Hàng mới 100%.... (mã hs thảm highbulk/ mã hs của thảm highbu) |
Tấm thảm len có hoa văn dập nổi, embossed door mat, 1000g/m2 (0.4m x 0.6m). Hàng mới 100%... (mã hs tấm thảm len có/ mã hs của tấm thảm len) |
Tấm thảm len lông xù có hoa văn, shaggy design, 1700g/m2 (0.4m x 0.6m), (0.5m x 0.8m). Hàng mới 100%... (mã hs tấm thảm len lô/ mã hs của tấm thảm len) |
Thảm đỏ bằng sợi tổng hợp khổ rộng 44-45" hiệu chữ Trung Quốc mới 100%... (mã hs thảm đỏ bằng sợ/ mã hs của thảm đỏ bằng) |
Thảm trải sàn bằng sợi PP tổng hợp dạng cuộn hiệu EMPEROR CARPET do nhà máy PT.GLOBAL EXIM INDO Indonesia SX mới 100%; độ dầy 5.5MM,độ nặng sợi 700 grs/sqm,rộng 3.97m dài từ 35M- 35.5 MTR (30 cuộn)... (mã hs thảm trải sàn b/ mã hs của thảm trải sà) |
Thảm trải sàn văn phòng(CL10929-SAMPLE)- (50 x50 x 0.7)cm, bằng vật liệu dệt nhân tạo.Hàng mới 100%.... (mã hs thảm trải sàn v/ mã hs của thảm trải sà) |
Thảm chùi chân chất liệu sợi polyester kt: (30*30)cm (1+- 0,5)cm,hàng không nhãn hiệu, nhà sản xuất SHANDONG K.D.L. Mới 100%... (mã hs thảm chùi chân/ mã hs của thảm chùi ch) |
Thảm trải sàn (nylon và propylen; khổ 4.0m); (không thương hiệu; hàng mới 100%)... (mã hs thảm trải sàn/ mã hs của thảm trải sà) |
Cuộn thảm, kích thước: 0.7mx10mx0.9mm, bằng sợi tổng hợp. Hàng mới 100%... (mã hs cuộn thảm kích/ mã hs của cuộn thảm k) |
Thảm trải sàn, chất liệu polyester, kt: 160*230cm, NSX: Foshan city meishengna funiture co.,limited, mới 100%... (mã hs thảm trải sàn/ mã hs của thảm trải sà) |
Thảm SWIFT/ 52RJ0-WBM-VC REAR LEFT chưa may... (mã hs thảm swift/ 52r/ mã hs của thảm swift/) |
Thảm VITARA/ 54P40-000-VC REAR LEFT chưa may... (mã hs thảm vitara/ 54/ mã hs của thảm vitara/) |
Thảm dính bụi phòng sạch, kích thước 60*90cm, Được làm từ polyethylen, hàng mới 100%... (mã hs thảm dính bụi p/ mã hs của thảm dính bụ) |
Thảm trải sàn chất liệu bằng sợi tổng hợp, đế nhựa, dạng cuộn, không hiệu, k.thước 1.01-1.03mx14-18m/cuộn, model: DH-17. Mới 100%... (mã hs thảm trải sàn c/ mã hs của thảm trải sà) |
Thảm lót sàn. Hàng mới 100%... (mã hs thảm lót sàn h/ mã hs của thảm lót sàn) |
Miếng mẫu thảm trải sàn dùng để giới thiệu sản phẩm, kích thước 20x20cm, 10 USD/hộp (70 miếng/hộp), hàng mới 100% (Hàng F.O.C/hàng khuyến mãi)... (mã hs miếng mẫu thảm/ mã hs của miếng mẫu th) |
Thảm trải sàn Heritage Carpet- Rug, chất liệu 100% sợi tổng hợp, đã chần,nhiều kích thước. Hàng mới 100%. Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ. Nhãn hiệu: Heritage carpet... (mã hs thảm trải sàn h/ mã hs của thảm trải sà) |
tấm thảm in logo... (mã hs tấm thảm in log/ mã hs của tấm thảm in) |
Thảm cỏ từ vật liệu dệt nhân tạo, quy cách: 1cm x 2m x 25m. Hàng mới 100%... (mã hs thảm cỏ từ vật/ mã hs của thảm cỏ từ v) |
Thảm chùi chân- Bath Mat. Hiệu Hooga Gianni Bath Mat (100% Microfiber, QC: 50x80cm)- Hàng mới 100%... (mã hs thảm chùi chân/ mã hs của thảm chùi ch) |
Thảm lụa thủ công,chất liệu 80% silk& 20% cotton (Loại thảm trải sàn), 1PCS 19.91SQ.METERS,Kích thước: 362cmx550cm, người sx:M/S HAMZA CARPETS, hàng mới 100%... (mã hs thảm lụa thủ cô/ mã hs của thảm lụa thủ) |
Thảm ALPS dầy 5mm, 1.2kg/m2, dạng cuộn khổ 3.97m dài 30m (+- 5m), mới 100%-Polypropylene... (mã hs thảm alps dầy 5/ mã hs của thảm alps dầ) |
Thảm LEO, totalweight: 1.500gram/m2, totalpilehigh:6.0mm, width:3.97m,length:30m+-5m, mới 100%-Polypropylene... (mã hs thảm leo total/ mã hs của thảm leo to) |
Thảm xe hơi Honda BRIO bằng sợi nhân tạo (P11-TG1-710B). Hàng mới 100%... (mã hs thảm xe hơi hon/ mã hs của thảm xe hơi) |
thảm trải sàn kích thước 160cm*230cm, mặt trên 100% polypropylen fiber, mặt sau 100% linen, hàng mới 100%... (mã hs thảm trải sàn k/ mã hs của thảm trải sà) |
Thảm nhà bếp từ Polyester, SIZE: W450xD1800mm 850g, hàng mới 100%... (mã hs thảm nhà bếp từ/ mã hs của thảm nhà bếp) |
Thảm trải sàn xe ô tô Innova, part no: P92100KA03A (1 bộ gồm 6 chiếc), hàng mới 100%... (mã hs thảm trải sàn x/ mã hs của thảm trải sà) |
Thảm xe hơi FORESTER LH (5Cái/Bộ) Part no.: J501ZSJ000. Hàng mới 100%... (mã hs thảm xe hơi for/ mã hs của thảm xe hơi) |
Tấm thảm dệt chất liệu sợi polyester kt: (160*200)cm (1+- 0,5)cm,hàng không nhãn hiệu, nhà sản xuất SHANDONG K.D.L. Mới 100%... (mã hs tấm thảm dệt ch/ mã hs của tấm thảm dệt) |
Tấm thảm PANNE VELVET polyester, đã được chần, dùng để chùi chân.Đã được tết, bện sản xuất bằng máy. Kích thước 38*58cm, dày1.5-2cm,NSX JIA XING CO., LTD- MAT.Hàng mới 100%... (mã hs tấm thảm panne/ mã hs của tấm thảm pan) |
Thảm Polypropylene trải sàn trang trí.Model:34003, kích thước:2400x3400mm. Hàng mới 100%... (mã hs thảm polypropyl/ mã hs của thảm polypro) |
Thảm JIMNY 77R10-T6Z-VC REAR LEFT chưa may... (mã hs thảm jimny 77r1/ mã hs của thảm jimny 7) |
Thảm JIMMY 77RJ0-WBM-VC FRONT LEFT chưa may... (mã hs thảm jimmy 77rj/ mã hs của thảm jimmy 7) |
Thảm JIMMY 77RD0-WBM-VC FRONT RIGHT chưa may... (mã hs thảm jimmy 77rd/ mã hs của thảm jimmy 7) |
Thảm N BOX 08P14-TTA-010AV FRONT LEFT chưa may... (mã hs thảm n box 08p1/ mã hs của thảm n box 0) |
Thảm dệt trải sàn văn phòng dạng tấm, kích thước 500x500mm/tấm, nhà sản xuất: BEIJING SILVER STONE INTERNATIONAL TRADE CO., LTD, chất liệu: polypropylene, Hàng mới 100%... (mã hs thảm dệt trải s/ mã hs của thảm dệt trả) |
Tấm thảm polyester sợi bóng, đã được chần, dùng để chùi chân.Đã được tết, bện sản xuất bằng máy. Kích thước 40*60cm, dày1.5-2cm,NSX JIA XING CO., LTD- MAT.Hàng mới 100%... (mã hs tấm thảm polyes/ mã hs của tấm thảm pol) |
Thảm xe hơi MOVE CANBUS (210K2439) (1 SET 1 FRONT RIGHT, 1 FRONT LEFT, 1 REAR)... (mã hs thảm xe hơi mov/ mã hs của thảm xe hơi) |
Tấm trải sàn nhà đặt tại sàn cửa ra vào, được dệt bằng sợi tổng hợp; kích thước (48 x 78)cm +/-10%; NSX Tianbang TQ; Mới 100%.... (mã hs tấm trải sàn nh/ mã hs của tấm trải sàn) |
Thảm Toilet (55 x 65)cm... (mã hs thảm toilet 55/ mã hs của thảm toilet) |
Thảm nhà tắm (45 x 65)cm... (mã hs thảm nhà tắm 4/ mã hs của thảm nhà tắm) |
Thảm phòng tắm 106 (45 x 65)cm... (mã hs thảm phòng tắm/ mã hs của thảm phòng t) |
Thảm dạng cuộn dùng để trải sàn (chất liệu PP- khổ 77") HÀNG MỚI 100%... (mã hs thảm dạng cuộn/ mã hs của thảm dạng cu) |
Thảm xe hơi NOAH (6Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi noa/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi FLAIR (2Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi fla/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi BRIO (1Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi bri/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi CR-V (6Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi cr/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi CIVIC (5Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi civ/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi NEW CITY (5Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi new/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi LX (4Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi lx/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi NX (3Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi nx/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi RX (3Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi rx/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi CAMRY (5Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi cam/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi ES250 (3Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi es2/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi INNOVA (6Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi inn/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi CARRY (2Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi car/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi JIMNY (4Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi jim/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi SOLIO (3Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi sol/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi SWIFT (4Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi swi/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi VITARA (4Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi vit/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi ESQUIRE (6Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi esq/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi WAGON-R (3Cái/Bô)... (mã hs thảm xe hơi wag/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm trải sàn xe hơi... (mã hs thảm trải sàn x/ mã hs của thảm trải sà) |
Thảm thành phẩm Carpet (Hotel Rug Memory Foam) (120x166cm)... (mã hs thảm thành phẩm/ mã hs của thảm thành p) |
Thảm cỏ nhân tạo (BG-2-14/color code 3211). 2 MTR X 25 MTR X 82 BAGS, Hàng mới 100%... (mã hs thảm cỏ nhân tạ/ mã hs của thảm cỏ nhân) |
Thảm xe hơi HR-V (3Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi hr/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi S660 (2Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi s66/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi EXIGA (6Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi exi/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi N BOX (4Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi n b/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi N VAN (5Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi n v/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi ACCORD (1Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi acc/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi IMPREZA (5Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi imp/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi INSIGHT (5Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi ins/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi FORESTER (5Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi for/ mã hs của thảm xe hơi) |
Tấm thảm chùi chân 100% Nylon MAT (RSK0012269), kích thước: 20''*30'', mới 100%... (mã hs tấm thảm chùi c/ mã hs của tấm thảm chù) |
Thảm SWIFT/ 52RJ0-WBM-VC REAR LEFT đã may... (mã hs thảm swift/ 52r/ mã hs của thảm swift/) |
Thảm VITARA/ 54P40-000-VC REAR LEFT đã may... (mã hs thảm vitara/ 54/ mã hs của thảm vitara/) |
Thảm xe hơi C-HR (5Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi ch/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi XBEE (4Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi xbe/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi PRADO (5Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi pra/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi SPACIA (2Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi spa/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi S-CROSS (5Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi sc/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi GRAND VITARA (4Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi gra/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi GENERAL PURPOSE (4Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi gen/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xa hơi STELLA (5Cai/Bộ)... (mã hs thảm xa hơi ste/ mã hs của thảm xa hơi) |
Thảm xe hơi PIXIS MEGA (3Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi pix/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi IGNIS (4Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi ign/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm chất liệu polyester, kích thước 1.1x2m, không có nhãn hiệu, hàng do Việt Nam sản xuất hàng mới 100%... (mã hs thảm chất liệu/ mã hs của thảm chất li) |
Thảm xe hơi CX-3 (4Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi cx/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi MAZDA2 (4Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi maz/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi FIT (5Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi fit/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi JADE (5Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi jad/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi NBOX+ (4Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi nbo/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi VEZEL (5Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi vez/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi LEGEND (5Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi leg/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi LEVORG (1Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi lev/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi ODYSSEY (12Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi ody/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi NVAN LUGGAGE (3Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi nva/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm bằng vải- 9' x 12'... (mã hs thảm bằng vải/ mã hs của thảm bằng vả) |
Thảm JIMNY 77R10-T6Z-VC REAR LEFT đã may... (mã hs thảm jimny 77r1/ mã hs của thảm jimny 7) |
Thảm JIMMY 77RJ0-WBM-VC FRONT LEFT đã may... (mã hs thảm jimmy 77rj/ mã hs của thảm jimmy 7) |
Thảm JIMMY 77RD0-WBM-VC FRONT RIGHT đã may... (mã hs thảm jimmy 77rd/ mã hs của thảm jimmy 7) |
Thảm N BOX 08P14-TTA-010AV FRONT LEFT đã may (A)... (mã hs thảm n box 08p1/ mã hs của thảm n box 0) |
Thảm xe hơi MOVE (3Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi mov/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi MIRAGE (5Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi mir/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm xe hơi STELLA (3Cái/Bộ)... (mã hs thảm xe hơi ste/ mã hs của thảm xe hơi) |
Thảm Toilet(80x60cm)... (mã hs thảm toilet80x/ mã hs của thảm toilet) |
Thảm Toilet (80x60)cm... (mã hs thảm toilet 80/ mã hs của thảm toilet) |
Thảm Toilet loại vừa (60x65)cm... (mã hs thảm toilet loạ/ mã hs của thảm toilet) |
Chi tiết theo phụ lục đính kèm |
Thảm trải sàn, được chần, bằng sợi tổng hợp đi từ Polypropylene dệt trên tấm nền kiểu dệt thoi, đã gắn với lớp đế. |
Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 tờ khai - Chi tiết theo phụ lục đính kèm. Thảm trải sàn, được chần, bằng sợi tổng hợp đi từ Polypropylene dệt trên tấm nền kiểu dệt thoi, đã gắn với lớp đế. |
Cỏ nhân tạo ( thảm PE ) màu xanh model : NATURE D3-5004B110-BL, 5/8" 14 stitches / 10cm ( hàng mới 100% ) |
Samples cỏ nhân tạo ( 15cm*20cm) 3 thùng cartons, mới 100% |
Tấm lót thảm trải sàn nhãn hiệu WEIHAI HAIMA bằng sợi tổng hợp mới 100% |
Tấm thảm để lót chân người ngồi trên xe lô gô GM ( 4c/ bộ) P95185595; Lklr xe ôtô Chevrolet Orlando J309 lt (7 chỗ),dung tích 1.8, mới 100% |
Thảm Axminster dùng để trải sàn - AWN9028 46.84 OZ/SM. Hàng mới 100% |
Thảm bằng polyesters nhân tạo (dùng trong phòng ngủ (2000*3000)mm |
Thảm cỏ nhân tạo (Budget 30, cao 30mm, PE/11000 dtex) Hàng mới 100% |
Thảm cỏ nhân tạo (Fanturf-4808D007-BL, cao 48mm, PE/8800 dtex) Hàng mới 100% |
Thảm cỏ nhân tạo (FT48-D007-AGC, cao 48mm, PE/8800 dtex) Hàng mới 100% |
Thảm cỏ nhân tạo (PX240-G077-AGC, cao 40mm, PE+PP/9900 dtex) Hàng mới 100% |
Thảm cỏ nhân tạo (Xtreme Turf Dual Fibre-50, cao 50mm, PE/11000 dtex) Hàng mới 100% |
Thảm cỏ nhân tạo , được chần sợi nổi vòng bằng sợi monofilament sử dụng trong sân bóng đá , 69 cuộn (4*24.8m, 4*21.75m, 4*19.75m,4*3m,4*7m,2*24.8m, ...), dày 5cm, STEMGRASS-5004B120-BL-(Z)-DHG003, mới 100% |
Thảm cỏ nhân tạo bằng nhựa dạng cuộn 50mm. NATURE D3-5004B088-BL Mới 100% |
Thảm cỏ nhân tạo bằng sợi tổng hợp (hàng mới 100%) |
Thảm cỏ nhân tạo, được chần sợi nổi vòng bằng sợi monofilament, sử dụng trong sân bóng đá, 34 cuộn (4*18.5m, 4*3m, 4*23.7m, 4*19.7m, 4*4m), dày 5cm, STEMGRASS-5004B120-BL-(Z)-DHG003, mới 100% |
Thảm CTPP14LFL04 (Polypropylene 41.13%, Polyester 58.87%) Kích cỡ: 60cm - 60cm, bề dày: 7-8mm |
Thảm CTPP15LFA02 (Popypropylene 41.13%, Polyester 58.87%) Kích cỡ: 60cm x 60cm. Độ dày: 7mm - 8mm |
Thảm dùng để trải sàn INDIAN HAND TUFTED - Không dùng cho trang trí - 80% từ len, 20 % từ sợi VISCOSE, size: 1.6m x 2.8m - Hàng mới 100% |
Thảm mẫu - hàng mẫu Kích cỡ 20cm x 30cm. Độ dày 7mm - 8mm |
Thảm mẫu - hàng mẫu Kích cỡ: 20cm x 30cm, Bê dày: 7-8mm |
Thảm mới 100% hiệu BALI, sợi tổng hợp PP, khổ 3.97m, dầy 5mm (+/-1mm), 22 cuộn. |
Thảm mới 100% hiệu CALIFORNIA STRIES, sợi tổng hợp PP, size 50x50cm, dầy 7mm (+/-1mm), 1000 boxes. |
Thảm mới 100% hiệu CHECKMATE, sợi tổng hợp PP, khổ 3.97m, dầy 7mm (+/-1mm), 20 cuộn |
Thảm mới 100% hiệu DALTON, sợi tổng hợp PP, khổ 3.97m, dầy 10mm (+/-1mm), 03 cuộn |
Thảm mới 100% hiệu DOORMAT, sợi tổng hợp PP, size 40x60cm, dầy 5mm (+/-1mm), 120 gói. |
Thảm mới 100% hiệu NEW WALL STREET, sợi tổng hợp PP, khổ 3.66m, dầy 4mm (+/-1mm), 20 cuộn |
Thảm mới 100% hiệu ODYSSEY, sợi tổng hợp PP, khổ 3.97m, dầy 12mm (+/-1mm), 5 cuộn. |
Thảm mới 100% hiệu OPTRA, sợi tổng hợp PP, khổ 3.97m, dầy 7mm (+/-1mm), 5 cuộn. |
Thảm Tấm (500 x 500 x 6.2) mm, chất liệu 100% BCF Synthetic Fiber, Khả năng chống cháy theo CNS 13592, Hàng mới 100% |
Thảm trải sàn - 100% bằng sợi PP ( Kích thước 50 cm x 50cm, chiều dày 6,2mm, hàng mới 100%) |
Thảm trải sàn- 100% bằng sợi PP ( Polypropylene), kích thước 50 cm x 50cm x 6.2mm, hàng mới 100%. |
Thảm trải sàn Art Classic. Sợi nổi vòng , được dệt bằng sợi nhân tạo, đã hoàn thiện. Thảm cuộn khổ 3,66m, dày 5.5mm. Hàng mới 100% |
Thảm trải sàn Axminster 7x9 CX063D,dạng cuộn 80% len,20% nilon,có sợi nổi và sợi mặt cắt,KT (2.00-4.00)m x(1.72-32.74)m,độ dày từ (9-10)mm,hàng mới 100%. |
Thảm trải sàn Axminster 7x9 DF150-22D,dạng cuộn 80% len,20% nilon,có sợi nổi và sợi mặt cắt,KT (2.00-4.00)m x(9.45-32.70)m,độ dày từ (9-10)mm,hàng mới 100%. |
Thảm trải sàn Axminster 7x9 HUI 797-24D dạng cuộn 80% len,20% nilon,có sợi nổi và sợi mặt cắt,KT 4.00m x(6.90-9.50)m,độ dày từ (9-10)mm,hàng mới 100%. |
Thảm trải sàn Axminster 7x9 LIG 132,dạng cuộn 80% len,20% nilon,có sợi nổi và sợi mặt cắt,KT (2.00-4.00)m x ( 8.60-32.45)m,độ dày từ (9-10)mm,hàng mới 100%. |
Thảm trải sàn Axminster 7x9 LWJ257-24D dạng cuộn 80% len,20% nilon,có sợi nổi và sợi mặt cắt,KT 4.00m x9.10m,độ dày từ (9-10)mm,hàng mới 100%. |
Thảm trải sàn Axminster 7x9 RR364-22D dạng cuộn 80% len,20% nilon,có sợi nổi và sợi mặt cắt,KT 4.00m x9.10m,độ dày từ (9-10)mm,hàng mới 100%. |
Thảm trải sàn Axminster 7x9 WYL999A,dạng cuộn 80% len,20% nilon,có sợi nổi và sợi mặt cắt,KT (2.00-4.00)m x(9.45-33.58)m,độ dày từ (9-10)mm,hàng mới 100%. |
Thảm trải sàn bằng sợi tổng hợp (beige 006/coffee 007), khổ 3,66m (mới 100%) |
Thảm trải sàn dạng cuộn sợi nổi vòng, được dệt bằng máy, chất liệu sợi tổng hợp. hàng mới 100%. Loại ARABIAN SEA SP02 dày 6mm, rộng 4m, dài 25 và28 m do JIANGSU KAILI CARFET CO sản xuất. |
Thảm trải sàn dạng cuộn, sợi nổi vòng, dệt bằng máy, chất liệu sợi tổng hợp, mới 100%. Loại ECOTEX PLUS dày 2mm, rộng 2m, dài 24-69m do BEAULIEU RIZHAO FLOORCOVERINGS CO.,LTD sản xuất. |
Thảm trải sàn dạng tấm, sợi nổi vòng, được dệt bằng máy, chất liệu sợi tổng hợp. hàng mới 100%. khổ 50x50cm, dày 7mm. Loại T1202. T1201, T1207, T1218 do SUZHOU TUNTEX FIRBER & CARPET CO.,LTD sản xuất. |
Thảm trải sàn First Avenue FA02 size: 60cm x 60 cm |
Thảm trải sàn mandate. Sợi nổi vòng, được dệt bằng sợi nhân tạo, đã hoàn thiện, thảm tấm 50cm x 50cm. Hàng FOC,Hàng mới 100% |
Thảm trải sàn Matador. Sợi nổi vòng, được dệt bằng sợi nhân tạo, đã hoàn thiện, thảm tấm 50cm x 50cm. Hàng mới 100% |
Thảm trải sàn Melody Carpet Roll, Color 012, 100% sợi tổng hợp, Trọng lượng sợi 500-600g/M2, độ dầy 5mm-7mm, khổ rộng 4m. Hàng mới 100% |
Thảm trải sàn Melody. Sợi nổi vòng, được dệt bằng sợi nhân tạo, đã hoàn thiện, thảm tấm 50cm x 50cm, dày 5.5mm . Hàng mới 100% |
Thảm trải sàn Memory Carpet Roll, Color 993, 100% sợi tổng hợp, Trọng lượng sợi 500-600g/M2, độ dầy 5mm-7mm, khổ rộng 4m. Hàng mới 100% |
Thảm trải sàn nhãn hiệu WEIHAI HAIMA bằng sợi tổng hợp mới 100% |
Thảm trải sàn sợi Polypropylene dầy 3.5mm+- 0.5mm, khổ rộng 3,66m |
Thảm trải sàn Tradewind. Sợi nổi vòng, được dệt bằng sợi nhân tạo, đã hoàn thiện, thảm tấm 50cm x 50cm, dày 5.5mm . Hàng mới 100% |
Thảm trải sàn Trafalgar Carpet Roll, Color 310 100% sợi tổng hợp, Trọng lượng sợi 500-600g/M2, độ dầy 5mm-7mm, khổ rộng 4m. Hàng mới 100% |
Thảm trải sàn TRF Series - 2559T Caviar Night, hiệu The United Agencies, sợi nổi vòng, được dệt bằng sợi nhân tạo, đã hoaanf thiện, khổ 0.5m*0.5m dầy 6mm, mới 100%. |
Thảm xe hơi Honda CRV bằng sợi nhân tạo màu xám |
Tấm thảm để lót chân người ngồi trên xe lô gô GM ( 4c/ bộ) P95185595; Lklr xe ôtô Chevrolet Orlando J309 lt (7 chỗ),dung tích 1.8, mới 100% |
Thảm cỏ nhân tạo (Budget 30, cao 30mm, PE/11000 dtex) Hàng mới 100% |
Thảm mẫu - hàng mẫu Kích cỡ 20cm x 30cm. Độ dày 7mm - 8mm |
Thảm mẫu - hàng mẫu Kích cỡ: 20cm x 30cm, Bê dày: 7-8mm |
Thảm trải sàn Axminster 7x9 DF150-22D,dạng cuộn 80% len,20% nilon,có sợi nổi và sợi mặt cắt,KT (2.00-4.00)m x(9.45-32.70)m,độ dày từ (9-10)mm,hàng mới 100%. |
Thảm cỏ nhân tạo , được chần sợi nổi vòng bằng sợi monofilament sử dụng trong sân bóng đá , 69 cuộn (4*24.8m, 4*21.75m, 4*19.75m,4*3m,4*7m,2*24.8m, ...), dày 5cm, STEMGRASS-5004B120-BL-(Z)-DHG003, mới 100% |
Thảm cỏ nhân tạo, được chần sợi nổi vòng bằng sợi monofilament, sử dụng trong sân bóng đá, 34 cuộn (4*18.5m, 4*3m, 4*23.7m, 4*19.7m, 4*4m), dày 5cm, STEMGRASS-5004B120-BL-(Z)-DHG003, mới 100% |
Thảm mới 100% hiệu DALTON, sợi tổng hợp PP, khổ 3.97m, dầy 10mm (+/-1mm), 03 cuộn |
Thảm Axminster dùng để trải sàn - AWN9028 46.84 OZ/SM. Hàng mới 100% |
Thảm cỏ nhân tạo (PX240-G077-AGC, cao 40mm, PE+PP/9900 dtex) Hàng mới 100% |
Thảm trải sàn Axminster 7x9 HUI 797-24D dạng cuộn 80% len,20% nilon,có sợi nổi và sợi mặt cắt,KT 4.00m x(6.90-9.50)m,độ dày từ (9-10)mm,hàng mới 100%. |
Phần XI:NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT |
Chương 57:Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 57033090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
18% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57033090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57033090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 18% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57033090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 12 |
01/01/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-30/06/2020 | 12 |
01/07/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2021 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57033090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57033090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57033090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57033090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57033090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57033090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57033090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57033090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57033090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 7 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57033090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57033090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57033090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57033090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57033090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57033090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 8 |
01/01/2020-31/12/2020 | 4 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57033090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57033090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 57033090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 57033090
Bạn đang xem mã HS 57033090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 57033090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 57033090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh mục sản phẩm dệt may kiểm tra hàm lượng Formaldehyt và Amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm Zzo | Xem chi tiết | ||
4 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.