- Phần XIII: SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH
-
- Chương 68: Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự
- 6807 - Các sản phẩm bằng asphalt hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ, bi-tum dầu mỏ hoặc hắc ín than đá).
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Hàng hóa thuộc Chương 25;
(b) Giấy và bìa đã được tráng, ngâm tẩm hoặc phủ thuộc nhóm 48.10 hoặc 48.11 (ví dụ, giấy và bìa đã được tráng graphit hoặc bột mica, giấy và bìa đã được bi-tum hóa hoặc asphalt hóa);
(c) Vải dệt đã được tráng, ngâm tẩm hoặc phủ thuộc Chương 56 hoặc 59 (ví dụ, vải đã được tráng hoặc phủ bột mica, vải đã được asphalt hóa hoặc bi-tum hóa);
(d) Các sản phẩm của Chương 71;
(e) Dụng cụ hoặc các bộ phận của dụng cụ, thuộc Chương 82;
(f) Đá in litô thuộc nhóm 84.42;
(g) Vật liệu cách điện (nhóm 85.46) hoặc các khớp gioăng làm bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
(h) Đầu mũi khoan, mài dùng trong nha khoa (nhóm 90.18);
(ij) Các sản phẩm thuộc Chương 91 (ví dụ, đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời gian);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm của Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi hoặc dụng cụ, thiết bị thể thao);
(m) Các sản phẩm của nhóm 96.02, nếu làm bằng các vật liệu đã được ghi trong Chú giải 2(b) của Chương 96, hoặc của nhóm 96.06 (ví dụ, khuy), của nhóm 96.09 (ví dụ, bút chì bằng đá phiến) hoặc nhóm 96.10 (ví dụ, bảng đá phiến dùng để vẽ) hoặc của nhóm 96.20 (chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong nhóm 68.02, khái niệm “đá xây dựng hoặc đá làm tượng đài đã được gia công” được áp dụng không chỉ đối với nhiều loại đá đã được nêu ra trong nhóm 25.15 hoặc 25.16 mà còn đối với tất cả các loại đá tự nhiên khác (ví dụ, đá thạch anh, đá lửa, khoáng đolomit và steatit) đã được gia công tương tự; tuy nhiên, không áp dụng đối với đá phiến.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Goods of Chapter 25;
(b) Coated, impregnated or covered paper and paperboard of heading 48.10 or 48.11 (for example, paper and paperboard coated with mica powder or graphite, bituminised or asphalted paper and paperboard);
(c) Coated, impregnated or covered textile fabric of Chapter 56 or 59 (for example, fabric coated or covered with mica powder, bituminised or asphalted fabric);
(d) Articles of Chapter 71;
(e) Tools or parts of tools, of Chapter 82;
(f) Lithographic stones of heading 84.42;
(g) Electrical insulators (heading 85.46) or fittings of insulating material of heading 85.47;
(h) Dental burrs (heading 90.18);
(ij) Articles of Chapter 91 (for example, clocks and clock cases);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, prefabricated buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games and sports requisites);
(m) Articles of heading 96.02, if made of materials specified in Note 2 (b) to Chapter 96, or of heading 96.06 (for example, buttons), of heading 96.09 (for example, slate pencils), heading 96.10 (for example, drawing slates) or of heading 96.20 (monopods, bipods, tripods and similar articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. In heading 68.02 the expression “worked monumental or building stone” applies not only to the varieties of stone referred to in heading 25.15 or 25.16 but also to all other natural stone (for example, quartzite, flint, dolomite and steatite) similarly worked; it does not, however, apply to slate.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Dạng cuộn |
CKA BITUTECH SP 3MM- Màng chống thấm nước mặt cát dạng cuộn hiệu CKA, chất liệu bitum nhựa đường, 300 cuộn, 1 cuộn rộng 1m x dài 10m x dày 3mm, hàng mới 100%... (mã hs cka bitutech sp/ mã hs của cka bitutech) |
Conmik Bitustick EP 1.5MM- Màng chống thấm nước mặt trơn dạng cuộn hiệu Conmik, chất liệu bitum nhựa đường, 100 cuộn, 1 cuộn rộng 1m x dài 20m x dày 1.5mm, hàng mới 100%... (mã hs conmik bitustic/ mã hs của conmik bitus) |
Conmik Bitumik EP 3MM- Màng chống thấm nước mặt trơn dạng cuộn hiệu Conmik, chất liệu bitum nhựa đường, 600 cuộn, 1 cuộn rộng 1m x dài 10m x dày 3mm, hàng mới 100%... (mã hs conmik bitumik/ mã hs của conmik bitum) |
tấm lợp chống thấm từ Asphalt dạng cuộn.KT: 76.5*23*23cm, định lượng: 4200g/m2, (1CTNS32 KGS/76.5M2) dùng làm mái nhà cho lồng thú cưng (động vật chó, mèo,) 1UNK1CTNS. (đơn vị bundle), mới 100%... (mã hs tấm lợp chống t/ mã hs của tấm lợp chốn) |
AUTOTAK MM 2 SAND (ML1X20).Màng chống thấm tự dính làm từ BITUM (Màng nhựa đường),mặt cát,dày 2mm,gia cố bằng lưới PE,1cuộn1mx20m,dùng chống thấm trong công trình xây dựng,nsx:COPERNIT,mới100%... (mã hs autotak mm 2 sa/ mã hs của autotak mm 2) |
AUTOTAK MM 1.5 FILM PE (ML1X20).Màng chống thấm tự dính làm từ BITUM (Màng nhựa đường),mặt trơn,dày1.5mm,gia cố bằng lưới PE,1cuộn1mx20m,dùng chống thấm trong công trình xây dựng,nsx:COPERNIT,mới100%... (mã hs autotak mm 15/ mã hs của autotak mm 1) |
BAUMERK P 3000 S, 3 MM SAND. Màng chống thấm khò nóng làm từ BITUM (Màng nhựa đường),mặt cát dày 3mm,1 cuộn1mx10m,dùng để chống thấm trong các công trình xây dựng,mới 100%,hãng Baumerk sx... (mã hs baumerk p 3000/ mã hs của baumerk p 30) |
BAUMERK P 4000 S, 4 MM SAND. Màng chống thấm khò nóng làm từ BITUM (Màng nhựa đường),mặt cát dày 4mm,1 cuộn1mx10m,dùng để chống thấm trong các công trình xây dựng,mới 100%,hãng Baumerk sx... (mã hs baumerk p 4000/ mã hs của baumerk p 40) |
BAUMERK P 3000,3 MM PE FILM.Màng chống thấm khò nóng làm từ BITUM (Màng nhựa đường),mặt trơn dày 3mm,gia cố lưới PE,1cuộn1mx10m,dùng chống thấm trong các công trình xâydựng,mới 100%,hãng Baumerk sx... (mã hs baumerk p 3000/ mã hs của baumerk p 30) |
BAUMERK P 4000,4 MM PE FILM.Màng chống thấm khò nóng làm từ BITUM (Màng nhựa đường),mặt trơn dày 4mm,gia cố lưới PE,1cuộn1mx10m,dùng chống thấm trong các công trình xâydựng,mới 100%,hãng Baumerk sx... (mã hs baumerk p 4000/ mã hs của baumerk p 40) |
Màng nhựa dạng cuộn |
Sản phẩm bằng Petroleum bitum được gia cố bằng lớp vải dệt từ polyethylen, dạng cuộn, chiều rộng ≈ 15cm, dày ≈ 2mm, (chiều dày lớp vải ≈ 0,16mm). |
Màng nhựa dạng cuộn, RD-6, dùng bọc mối hàn chống oxi hóa (4Roll/carton) (thành phần: Petroleum Bitumen, Calcium Carbonate) |
Giấy dầu lợp mái " HOAN XING PAI "24KGS/1MX20M/ROLL ) |
Giấy dầu lợp mái " LU DU "20KGS/1MX20M/ROLL ) |
Giấy dầu lợp mái " HOAN XING PAI "26KGS/1MX20M/ROLL ) |
Giấy dầu lợp mái " LU DU "21KGS/1MX20M/ROLL ) |
Sản phẩm lợp mái bằng asphalt (giấy bitum) 10m/Roll khổ 1m. |
Màng chống thấm Polyester, được phủ nhựa đường dạng cuộn size: 3mmx1mx10m, hàng mới 100% |
Giấy dầu hiệu DAYAN 14Kg 1mx20m/cuộn ( +/- 3% ) (1kg=0.4607USD) |
Giấy dầu hiệu DAYAN 21Kg 1mx20m/cuộn (1kg=0.4119USD) |
Giấy dầu hiệu DAYAN 16Kg 1mx20m/cuộn ( +/- 3% ) (1kg=0.4437USD) |
Giấy dầu hiệu DAYAN 23Kg 1mx20m/cuộn (1kg=0.4043USD) |
Giấy dầu hiệu DAYAN 20Kg 1mx20m/cuộn ( +/- 3% ) (1kg=0.42USD) |
Giấy dầu hiệu DAYAN 26Kg 1mx20m/cuộn (1kg=0.4USD) |
Màng chống thấm gốc Bitum dạng cuộn (ASPHALT SHEET MEMBRANE ) cỡ 1MM x 1M x 20M/cuộn ; Mới 100% |
Màng chống thấm gốc Bitum dạng cuộn. Kích thước 1mm x 1m x 20m. Hàng mới 100% |
Màng chống thấm gốc Bitum dạng cuộn (1000x10000x3mm) |
Màng chống thấm dạng cuộn BITUTHENE 3000HC-P( KT 1 x 20m )Hàng mới 100% |
Tấm trải chống thấm Bitum. Waterproofing membrane. PS 100 AR (1.0mm x 1m x 15m/cuộn) |
Tấm trải chống thấm Bitum. Waterproofing membrane. PS 160 FR (1.6mm x 1m x 15m/cuộn) |
Màng chống thấm nhựa đường dạng cuộn (10m/cuộn), mặt trơn, dày 3,2mm mới 100% (lasdan 40P Pol) |
Màng chống thấm Lemax 3mm P ( PS), làm từ Bitum, dạng cuộn ( dài 10m, rộng 1m ). Hàng mới 100%. |
Màng chống thấm Lemax 3mm P ( PE), làm từ Bitum, dạng cuộn ( dài 10m, rộng 1m ). Hàng mới 100%. |
Màng chống thấm Lemax 4kg P ( GY), làm từ Bitum, dạng cuộn ( dài 10m, rộng 1m ). Hàng mới 100%. |
Màng chống thấm Lemax 2mm P ( PE), làm từ Bitum, dạng cuộn ( dài 20m, rộng 1m ). Hàng mới 100%. |
Màng chống thấm Lemax 4mm P ( PE), làm từ Bitum, dạng cuộn ( dài 10m, rộng 1m ). Hàng mới 100%. |
Màng chống thấm bằng nhựa đường không có cốt vải- dạng cuộn dày: GUMMIFLEX 4PL SUPER 33 ( khổ 10m x 1m); Hàng mới 100% |
Màng chống thấm dạng cuộn PREPRUFE 160R Mới 100% |
Màng chống thấm dạng cuộn PREPRUFE tape HC Mới 100% |
Màng chống thấm dạng cuộn BITU3000 HC-P Mới 100% |
Màng chống thấm dạng cuộn PREPRUFE 300R Mới 100% |
Tấm trải chống thấm làm từ Bitum dầu mỏ, mới 100% - Tấm trải chống thắm AL dày 1.0mm (1.0mm x 1m x 15m/Roll), mới 100% |
giấy dầu (sản phẩm chống thấm có nguồn gốc bitum) mặt cát dầy 3mm kt 1cuộn =10mx1 mới 100% |
giấy dầu (sản phẩm chống thấm có nguồn gốc bitum) mặt đá dầy 3mm kt 1cuộn =10mx1 mới 100% |
giấy dầu (sản phẩm chống thấm có nguồn gốc bitum) mặt trơn dầy 3mm kt 1cuộn =10mx1 mới 100% |
Màng chống thấm từ bitum và butadien styrene - SK2000S 1.5MM dùng trong xây dựng |
Giấy dầu lợp mái nhà dạng cuộn, thành phần chính là hắc ín, kích thước (1 x 10)m, dày (1-3)mm, hiệu chữ Trung Quốc ( hàng mới 100%) |
Màng chống thấm Bitum cao su Bitumstick kt 1m x 20m x 1.5mm; Hàng mới 100% |
Màng chống thấm Bitum cao su Bitumstick kt 1m x 15m x 2mm; Hàng mới 100% |
Màng chống thấm bitum cao su: P3 130 Sanded (10m x 1m) Hàng mới 100% |
Màng chống thấm bitum cao su: P3 130 Plain 3mm (10m x 1m) Hàng mới 100% |
Màng chống thấm bitum cao su: P3 130 Sanded (30 x 30)mm (1 túi=40 cái) Hàng mới 100% |
Giấy dầu (sản phẩm chống thấm có nguồn gốc bitum) mặt trơn dầy 3mm kt 1cuộn =10mx1m hàng mới 100% |
Giấy dầu (Sản phẩm chống thấm có nguồn gốc bitum) mặt đá dầy 3mm..kt 1 cuộn =10mx 1m hàng mới 100% |
Tấm trải chống thấm làm từ Bitum dầu mỏ-Tấm trải chống thấm Roofseal P 3mm-mới 100% |
Màng chống thấm mặt trơn PN 3mm , bằng nhựa đường có tráng POLYETHYLENE , mới 100% |
Màng chống thấm mặt nhám PN 3mm , bằng nhựa đường có tráng POLYETHYLENE , mới 100% |
Bitum dạng cuộn R30B - 150MMx15MTR |
Tấm trãi chống thấm gốc Bitum BITUTHENE 3000, 20M2/cuộn |
Tấm trãi chống thấm gốc Bitum BITUTHENE CP, 20M2/cuộn |
Sản phẩm bằng Bitum dùng chống thấm dạng cuộn Ecogum 3p Sanded, size 1m x 10m, mới 100% |
Tấm trải chống thấm Bitum. Waterproofing membrane. PS 100 AR (1.0mm x 1m x 15m/cuộn) |
Màng chống thấm nhựa đường dạng cuộn (10m/cuộn), mặt trơn, dày 3,2mm mới 100% (lasdan 40P Pol) |
Màng chống thấm dạng cuộn BITU3000 HC-P Mới 100% |
Màng chống thấm dạng cuộn PREPRUFE 300R Mới 100% |
Tấm trải chống thấm làm từ Bitum dầu mỏ, mới 100% - Tấm trải chống thắm AL dày 1.0mm (1.0mm x 1m x 15m/Roll), mới 100% |
Màng chống thấm từ bitum và butadien styrene - SK2000S 1.5MM dùng trong xây dựng |
Tấm trãi chống thấm gốc Bitum BITUTHENE 3000, 20M2/cuộn |
Giấy dầu ( sản phẩm chống thấm có nguồn gốc bitum ), Kích thước ( 9x1)m, dày 3mm, hiệu Qinglong, mới 100% |
Giấy dầu lợp mái nhà dạng cuộn, thành phần chính là hắc ín, rộng 1,2m, dày 0,1cm, hiệu chữ Trung Quốc ( hàng mới 100%) |
Tấm trải chống thấm làm từ Bitum dầu mỏ-Tấm trải chống thấm Bituseal 1000, dày 1.5mm-mới 100% |
Màng chống thấm LEMAX 4mm P (PE) làm từ BITUM dạng cuộn .Kích cỡ: dài 10m rộng 1m = 250 cuộn . Hàng mới 100% |
Màng chống thấm LEMAX 2mm P (PE) làm từ BITUM dạng cuộn .Kích cỡ : dài 20m rộng 1m = 100 cuộn . Hàng mới 100% |
Màng chống thấm LEMAX 3mm P (S) làm từ BITUM dạng cuộn .Kích cỡ: dài 10m rộng 1m = 450 cuộn . Hàng mới 100% |
Màng chống thấm LEMAX 3mm P (PE) làm từ BITUM dạng cuộn .Kích cỡ: dài 10m rộng 1m = 450 cuộn . Hàng mới 100% |
Màng chống thấm LEMAX 4kg P (GY) làm từ BITUM dạng cuộn .Kích cỡ: dài 10m rộng 1m = 405 cuộn . Hàng mới 100% |
Màng chống thấm dạng cuộn BITUTHENE 3000HC-P( KT 1 x 20m )Hàng mới 100% |
Phần XIII:SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH |
Chương 68:Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 68071000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68071000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 4.1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 68071000
Bạn đang xem mã HS 68071000: Dạng cuộn
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 68071000: Dạng cuộn
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 68071000: Dạng cuộn
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.