- Phần XIII: SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH
-
- Chương 68: Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự
- 6812 - Sợi amiăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc thành phần cơ bản là amiăng và magie carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ, chỉ, vải dệt thoi, quần áo, mũ và vật đội đầu khác, giày dép, các miếng đệm), đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13.
- Loại khác:
- 681299 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Hàng hóa thuộc Chương 25;
(b) Giấy và bìa đã được tráng, ngâm tẩm hoặc phủ thuộc nhóm 48.10 hoặc 48.11 (ví dụ, giấy và bìa đã được tráng graphit hoặc bột mica, giấy và bìa đã được bi-tum hóa hoặc asphalt hóa);
(c) Vải dệt đã được tráng, ngâm tẩm hoặc phủ thuộc Chương 56 hoặc 59 (ví dụ, vải đã được tráng hoặc phủ bột mica, vải đã được asphalt hóa hoặc bi-tum hóa);
(d) Các sản phẩm của Chương 71;
(e) Dụng cụ hoặc các bộ phận của dụng cụ, thuộc Chương 82;
(f) Đá in litô thuộc nhóm 84.42;
(g) Vật liệu cách điện (nhóm 85.46) hoặc các khớp gioăng làm bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
(h) Đầu mũi khoan, mài dùng trong nha khoa (nhóm 90.18);
(ij) Các sản phẩm thuộc Chương 91 (ví dụ, đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời gian);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm của Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi hoặc dụng cụ, thiết bị thể thao);
(m) Các sản phẩm của nhóm 96.02, nếu làm bằng các vật liệu đã được ghi trong Chú giải 2(b) của Chương 96, hoặc của nhóm 96.06 (ví dụ, khuy), của nhóm 96.09 (ví dụ, bút chì bằng đá phiến) hoặc nhóm 96.10 (ví dụ, bảng đá phiến dùng để vẽ) hoặc của nhóm 96.20 (chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong nhóm 68.02, khái niệm “đá xây dựng hoặc đá làm tượng đài đã được gia công” được áp dụng không chỉ đối với nhiều loại đá đã được nêu ra trong nhóm 25.15 hoặc 25.16 mà còn đối với tất cả các loại đá tự nhiên khác (ví dụ, đá thạch anh, đá lửa, khoáng đolomit và steatit) đã được gia công tương tự; tuy nhiên, không áp dụng đối với đá phiến.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Goods of Chapter 25;
(b) Coated, impregnated or covered paper and paperboard of heading 48.10 or 48.11 (for example, paper and paperboard coated with mica powder or graphite, bituminised or asphalted paper and paperboard);
(c) Coated, impregnated or covered textile fabric of Chapter 56 or 59 (for example, fabric coated or covered with mica powder, bituminised or asphalted fabric);
(d) Articles of Chapter 71;
(e) Tools or parts of tools, of Chapter 82;
(f) Lithographic stones of heading 84.42;
(g) Electrical insulators (heading 85.46) or fittings of insulating material of heading 85.47;
(h) Dental burrs (heading 90.18);
(ij) Articles of Chapter 91 (for example, clocks and clock cases);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, prefabricated buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games and sports requisites);
(m) Articles of heading 96.02, if made of materials specified in Note 2 (b) to Chapter 96, or of heading 96.06 (for example, buttons), of heading 96.09 (for example, slate pencils), heading 96.10 (for example, drawing slates) or of heading 96.20 (monopods, bipods, tripods and similar articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. In heading 68.02 the expression “worked monumental or building stone” applies not only to the varieties of stone referred to in heading 25.15 or 25.16 but also to all other natural stone (for example, quartzite, flint, dolomite and steatite) similarly worked; it does not, however, apply to slate.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Gioăng xi lanh- 12191-K0R-V01- PT XE MÁY HONDA SH. Hàng mới 100%... (mã hs gioăng xi lanh/ mã hs của gioăng xi la) |
Gioăng đệm kín bình xăng- 17518-GHB-603- PT XE MÁY HONDA Winner.Hàng mới 100%... (mã hs gioăng đệm kín/ mã hs của gioăng đệm k) |
Vải amiăng dạng cuộn, ko bụi, dệt thô dùng trong sx vật liệu cách điện,cách nhiệt,model: FD105-2-1-25, KT:2mmx1mx25kg/cuộn(10m)(sp không thuộc nhóm amphibole), mới 100%. Nsx: Hitex Insulation(Ningbo)... (mã hs vải amiăng dạng/ mã hs của vải amiăng d) |
Băng amiăng dạng cuộn ko dính, ko bụi, dệt thô dùng trong sx v/liệu cách điện,nhiệt, model:FD106-3-50-2.5, KT:(3x50)mm x 2.5kg/roll/25kg/bale(sp ko thuộc nhóm amphibole),mới 100%.Nsx: Hitex Insulation... (mã hs băng amiăng dạn/ mã hs của băng amiăng) |
Tấm cách nhiệt bằng amiăng kích thước: 700x480x20 mm, dùng cho máy lưu hóa cao su, hàng mới 100%... (mã hs tấm cách nhiệt/ mã hs của tấm cách nhi) |
Vòng đệm ống xả bằng amiăng MR450702 LKCKD xeôtôhiệuMitsubishiOutlander 7c,modelGF2WXTMGLV1.ĐC 2.0L,số TĐ.Mới100%... (mã hs vòng đệm ống xả/ mã hs của vòng đệm ống) |
Gioăng đệm van điều khiển nhiệt độ khí nạp- PKG,EGR VLV- 18715-PB2-0000- LINH KIEN XE O TO HONDA CITY- Hàng mới 100%... (mã hs gioăng đệm van/ mã hs của gioăng đệm v) |
Bạc lót bằng amiang-SM05214,GASKET,B(nvl sx bộ khởi động xe gắn máy, hàng mới 100%)-part no:50514-632-10-000... (mã hs bạc lót bằng am/ mã hs của bạc lót bằng) |
Tấm lót cách điện A-MH17001,INSULATOR,A(NVL sx còi xe ô tô, hàng mới 100%)... (mã hs tấm lót cách đi/ mã hs của tấm lót cách) |
Long đền AMIANG-SM02026K,WASHER,SLIP,C(NVL sx bộ khởi động xe gắn máy,hàng mới 100%)-part no:50210-566-00-800... (mã hs long đền amiang/ mã hs của long đền ami) |
gioăng amiang chân xy lanh, phụ tùng của xe máy Honda SH125, mã hàng 12191-KGF-911, hàng mới 100%... (mã hs gioăng amiang c/ mã hs của gioăng amian) |
gioăng amiang nắp đầu quy lát, phụ tùng của xe máy Honda SH125, mã hàng 12391-KGF-910, hàng mới 100%... (mã hs gioăng amiang n/ mã hs của gioăng amian) |
Bánh mài bóng dùng đánh bóng kim loại-GREY FLAP WHEEL 100*12*16, mới 100%... (mã hs bánh mài bóng d/ mã hs của bánh mài bón) |
Gioăng bằng amiăng 0114106 của dụng cụ cầm tay dùng vặn ốc hoạt động bằng khí nén KW-14HP hiệu "KUKEN" mới 100%... (mã hs gioăng bằng ami/ mã hs của gioăng bằng) |
Gioăng amiăng đầu xylanh xe MSX125-12252-K44-V00- PT XE MÁY HONDA. Hàng mới 100%... (mã hs gioăng amiăng đ/ mã hs của gioăng amiăn) |
Đầu chặn nhôm bằng sợi Amiăng- P75-90xL110-130mm (Dùng trong lò luyện nhôm)- Hàng mới 100%... (mã hs đầu chặn nhôm b/ mã hs của đầu chặn nhô) |
Gioăng amiăng vách hộp số xe PCX- 21395-KWN-900- PT XE MÁY HONDA. Hàng mới 100%... (mã hs gioăng amiăng v/ mã hs của gioăng amiăn) |
Bông cách nhiệt bằng sợi amiăng (480-1015)MM x (120-535)MM x 5 MM, NPL dùng sản xuất tủ thông minh, mới 100%... (mã hs bông cách nhiệt/ mã hs của bông cách nh) |
Gioăng mặt bích Ytrainer đường Steam. Chất liệu amiang, kích thước: 60*60mm, hàng mới 100%... (mã hs gioăng mặt bích/ mã hs của gioăng mặt b) |
Đệm đầu xy lanh (bằng amiang)-2602021180- Cylinder Head Packing(linh kiện sx máy nén khí-hàng mới 100%)... (mã hs đệm đầu xy lanh/ mã hs của đệm đầu xy l) |
Đêm thân may (bằng amiang)-2601690670- Gasket kit(linh kiện sx máy nén khí-hàng mới 100%)... (mã hs đêm thân may b/ mã hs của đêm thân may) |
Đệm van hút (Bằng amiang)-2601024400- Inlet valve packing(linh kiện sx máy nén khí-hàng mới 100%)... (mã hs đệm van hút bằ/ mã hs của đệm van hút) |
Bạc lót( nvl sản xuất bộ khởi động xe gắn máy) -SM05214,GASKET B |
Tấm lót cách điện(nvl sản xuất bộ khởi động xe gắn máy )- SM15201,INSULATOR TERMINAL |
PT XE MAY HONDA - Gioăng chân xylanh xe PCX |
Tấm lót cách điện A-SM01012,INSULATOR,,A (NVL sx bộ khởi động xe gắn máy) |
Tấm lót cách điện B-SM01012,INSULATOR,,B (NVL sx bộ khởi động xe gắn máy) |
Long đền AMIANG-SM02026K,WASHER,,SLIP,C (NVL sx bộ khởi động xe gắn máy) |
Tấm lót cách điện-SM05211,INSULATOR,,BRUSH (NVL sx bộ khởi động xe gắn máy) |
Gioăng nắp đầu qui lát của xe máy HondaSpacy 100 |
Phụ tùng máy làm kính: Dây quấn trục lăn bằng amiăng loại nhỏ 3x5mm, mới 100% |
Phụ tùng máy làm kính: Dây quấn trục lăn bằng amiăng loại lớn, mới 100% |
ống giữ nhiệt bằng amilang 3/4*1 |
ống giữ nhiệt bằng amilang 2*1 |
ống giữ nhiệt bằng amilang 1*1 |
Tấm lót cách điện ( NVL sản xuất bộ khởi động xe gắn máy - hàng mới 100 %) - Brush Insulator (50520-567-01) |
Gioăng bơm nướcSH, Dylan- Hàng mới 100% |
Gioăng chân xy lanh SH- Hàng mới 100% |
Gioăng nắp đầu quy látSH (125,150)- Hàng mới 100% |
Gioăng nắp máy phải SH- Hàng mới 100% |
PT XE MAY HONDA- Gioăng nắp đầu quy lát xe Wave S - 12391-KWW-600 |
Tấm lót cách điện - SM05211,INSULATOR,,BRUSH (NVL sx bộ khởi động xe gắn máy) |
Tấm lót cách điện(nvl sản xuất bộ khởi động xe gắn máy )- INSULATOR TERMINAL |
Bạc lót( nvl sản xuất bộ khởi động xe gắn máy) - GASKET B |
Đệm kín-2108070166 - PACKING (P80176) - LK NK ĐÊ SX |
Tấm amiăng xốp dùng bảo ôn, khổ 1mx1mx(5-10)mm sản phẩm không thuộc nhóm amphibole, mới 100% |
Gioăng ống xả đầu ( amiăng) P96314232., LKLR cho xe ôtô Chevrolet SparkM200,LS; LT; LTA; MT (5 chỗ) và Van (2 chỗ),mới 100%, Dung tích0.8 và 1.0 |
Bột Amiang |
Vật liệu cách nhiệt bảo ôn: Bìa amiăng khổ 1270mmx1300mmx(0.5-5)mm, sản phẩm không thuộc nhóm amphibole, mới 100% |
Bạc lót(nvl sản xuất bộ khởi động xe gắn máy )-SM05214,GASKET,,B |
Tấm lót cách điện(nvl sản xuất bộ khởi động xe gắn máy )- SM15201,INSULATOR ,,TERMINAL |
Bánh mài bóng Grey Flap Wheel 100"x12"x16" ( mới 100%) |
bộ gioăng máy trên ME994313 phu tung xe Mitsubishi Canter4.6t |
ống cách nhiệt bằng Amiăng 2.5SQx100M |
ống cách nhiệt bằng Amiăng 6SQx100M |
PT XE MAY HONDA - Gioăng nắp đầu quy lát xe Wave S |
gioăng ống pô MB687020 phu tung xe Mitsubishi Jolie |
Nguyên liệu cho dây chuyền sản xuất nồi, chảo nhôm và nồi áp suất: Nút lò nấu bằng nhôm amiăng, hàng mới 100% |
tấm dập cứu hỏa bằng sợi amiăng, mới 100% |
Băng keo chịu nhiệt (=amiang).Mới 100% |
Đệm amiang (Linh kiện ly hợp xe máy 90A) |
Đệm làm kín vỏ bằng amiăng, Housing Gassket P/N GK01AA01 |
ống giữ nhiệt bằng amiăng 2*1.5 |
Miếng cách nhiệt bằng amiăng dạng cuộn 620*500*500mm |
ống giữ nhiệt bằng amiăng 2*1 |
Thiết bị cho nhà máy nhiệt điện: Tết chèn amiăng không thuộc nhóm Amphibol 16mm*16mm, mới 100% |
Thiết bị cho nhà máy nhiệt điện: Tết chèn amiăng không thuộc nhóm Amphibol 10mm*10mm, mới 100% |
Thiết bị cho nhà máy nhiệt điện: Tết chèn amiăng không thuộc nhóm Amphibol 8mm*8mm, mới 100% |
Thiết bị cho nhà máy nhiệt điện: Tết chèn amiăng không thuộc nhóm Amphibol 14mm*14mm, mới 100% |
Thiết bị cho nhà máy nhiệt điện: Tết chèn amiăng không thuộc nhóm Amphibol 12mm*12mm, mới 100% |
Thiết bị cho nhà máy nhiệt điện: Tết chèn amiăng không thuộc nhóm Amphibol 20mm*20mm, mới 100% |
Gioăng bơm nước của xe Honda SH, Dylan |
Gioăng vách hộp số của xe Honda SH |
Gioăng chân xy lanh của xe Honda SH |
Gioăng nắp máy phải của xe Honda SH |
Gioăng nắp đầu quy lát của xe Honda SH (125,150) |
Miếng cách nhiệt bằng amiăng dạng hình vuông |
Miếng cách nhiệt bằng amiăng dạng hình tròn |
Vòng đệm bằng sợi amian CAP222045 (Hàng mới 100%) |
Tấm gioăng amiăng dùng cho bao hơi nhà máy điện TC JS 1500 x 1500 x 4 (Hàng mới 100%) |
Tấm gioăng amiăng dùng cho bao hơi nhà máy điện TC JS 1500 x 1500 x 3 (Hàng mới 100%) |
bộ gioăng máy trên MD979394 phu tung xe Mitsubishi grandis |
Gioăng nắp máy tráiSH (125,150)- Hàng mới 100% |
Đệm đầu xy lanh-2602022260 - CYLINDER HEAD (2602022260)-lk nk để sx |
Đệm đầu xy lanh-2602021160 - CYLINDER HEAD (2602021160)-lk nk để sx |
Gioăng ống xả đầu ( amiăng) P96314232; LKLR xe ôtô Chevrolet SparkM200,LS; LT; LTA; MT (5 chỗ) và Van (2 chỗ),mới 100%, Dung tích0.8và1.0 |
Tấm amiăng kết hợp cao su màu đỏ 1270 x 1270 x 0.5mm -Hàng mới 100%. |
Tấm amiăng kết hợp cao su màu đỏ 1270 x 1270 x 2.0mm -Hàng mới 100%. |
Tấm amiăng kết hợp cao su màu đỏ 1270 x 1270 x 5.0mm -Hàng mới 100%. |
Tấm amiăng kết hợp cao su màu đỏ 1270 x 1270 x 1.0mm -Hàng mới 100%. |
Tấm amiăng kết hợp cao su màu đỏ 1270 x 1270 x 3.0mm -Hàng mới 100%. |
Tấm amiăng kết hợp cao su màu đỏ 1270 x 1270 x 1.5mm -Hàng mới 100%. |
Tấm amiăng kết hợp cao su màu đỏ 1270 x 1270 x 4.0mm -Hàng mới 100%. |
ống chỉ - FILTER |
gioăng vỏ hộp số MN130495 phu tung xe Mitsubishi Grandis |
gioăng nắp máy MD971325 phu tung xe Mitsubishi L300 |
gioăng nắp dàn cò MD186787 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
Dây amiang của máy đóng gói SY-M901.Mới 100% |
Roăng làm kín máy bằng amiăng dùng cho xe vận chuyển trong sân bay 4412475, hàng mới 100% |
Roăng làm kín bằng a mi ăng 1621 0498 00 (Hàng mới 100%) |
Roăng làm kín bằng a mi ăng 1621 0496 00 (Hàng mới 100%) |
Miếng đệm amiăng PACKING FOR BOILER |
Bánh mài bóng Grey Flap Wheel 12"x2"x1" ( Mới 100% ) |
Bánh mài bóng Grey Flap Wheel 100mmx12mmx16mm ( Mới 100% ) |
Bánh mài bóng Grey Flap Wheel 300mmx35mmx25.4mm ( Mới 100% ) |
Gioăng bơm nước |
Bánh mài bóng Grey Flap Wheel 12"x1"x1"x16p ( Mới 100% ) |
Phần XIII:SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH |
Chương 68:Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 68129990 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68129990
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3.3 |
2019 | 1.7 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 8.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68129990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 68129990
Bạn đang xem mã HS 68129990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 68129990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 68129990: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.