- Phần XIII: SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH
-
- Chương 68: Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự
- 6813 - Vật liệu ma sát và các sản phẩm từ vật liệu ma sát (ví dụ, tấm mỏng, cuộn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót), chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản phẩm tương tự, với thành phần cơ bản là amiăng, các chất khoáng khác hoặc xenlulo, đã hoặc chưa kết hợp với vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác.
- Không chứa amiăng:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Hàng hóa thuộc Chương 25;
(b) Giấy và bìa đã được tráng, ngâm tẩm hoặc phủ thuộc nhóm 48.10 hoặc 48.11 (ví dụ, giấy và bìa đã được tráng graphit hoặc bột mica, giấy và bìa đã được bi-tum hóa hoặc asphalt hóa);
(c) Vải dệt đã được tráng, ngâm tẩm hoặc phủ thuộc Chương 56 hoặc 59 (ví dụ, vải đã được tráng hoặc phủ bột mica, vải đã được asphalt hóa hoặc bi-tum hóa);
(d) Các sản phẩm của Chương 71;
(e) Dụng cụ hoặc các bộ phận của dụng cụ, thuộc Chương 82;
(f) Đá in litô thuộc nhóm 84.42;
(g) Vật liệu cách điện (nhóm 85.46) hoặc các khớp gioăng làm bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
(h) Đầu mũi khoan, mài dùng trong nha khoa (nhóm 90.18);
(ij) Các sản phẩm thuộc Chương 91 (ví dụ, đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời gian);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm của Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi hoặc dụng cụ, thiết bị thể thao);
(m) Các sản phẩm của nhóm 96.02, nếu làm bằng các vật liệu đã được ghi trong Chú giải 2(b) của Chương 96, hoặc của nhóm 96.06 (ví dụ, khuy), của nhóm 96.09 (ví dụ, bút chì bằng đá phiến) hoặc nhóm 96.10 (ví dụ, bảng đá phiến dùng để vẽ) hoặc của nhóm 96.20 (chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong nhóm 68.02, khái niệm “đá xây dựng hoặc đá làm tượng đài đã được gia công” được áp dụng không chỉ đối với nhiều loại đá đã được nêu ra trong nhóm 25.15 hoặc 25.16 mà còn đối với tất cả các loại đá tự nhiên khác (ví dụ, đá thạch anh, đá lửa, khoáng đolomit và steatit) đã được gia công tương tự; tuy nhiên, không áp dụng đối với đá phiến.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Goods of Chapter 25;
(b) Coated, impregnated or covered paper and paperboard of heading 48.10 or 48.11 (for example, paper and paperboard coated with mica powder or graphite, bituminised or asphalted paper and paperboard);
(c) Coated, impregnated or covered textile fabric of Chapter 56 or 59 (for example, fabric coated or covered with mica powder, bituminised or asphalted fabric);
(d) Articles of Chapter 71;
(e) Tools or parts of tools, of Chapter 82;
(f) Lithographic stones of heading 84.42;
(g) Electrical insulators (heading 85.46) or fittings of insulating material of heading 85.47;
(h) Dental burrs (heading 90.18);
(ij) Articles of Chapter 91 (for example, clocks and clock cases);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, prefabricated buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games and sports requisites);
(m) Articles of heading 96.02, if made of materials specified in Note 2 (b) to Chapter 96, or of heading 96.06 (for example, buttons), of heading 96.09 (for example, slate pencils), heading 96.10 (for example, drawing slates) or of heading 96.20 (monopods, bipods, tripods and similar articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. In heading 68.02 the expression “worked monumental or building stone” applies not only to the varieties of stone referred to in heading 25.15 or 25.16 but also to all other natural stone (for example, quartzite, flint, dolomite and steatite) similarly worked; it does not, however, apply to slate.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Lót và đệm phanh |
Đệm cổ xả-18291-GE2-9211-M1- LK xe máy honda... (mã hs đệm cổ xả18291/ mã hs của đệm cổ xả18) |
Gioăng đệm ống xả-18291-MN5-6502- LK xe máy honda... (mã hs gioăng đệm ống/ mã hs của gioăng đệm ố) |
Miếng bố thắng 313DH1040.Hàng mới 100%... (mã hs miếng bố thắng/ mã hs của miếng bố thắ) |
LINING- Miếng đệm má phanh dùng cho xe máy... (mã hs lining miếng đ/ mã hs của lining miến) |
Đệm phanh mã phụ tùng: 1E6C40-52910, Phụ tùng máy nông nghiệp Yanmar, hàng mới 100%... (mã hs đệm phanh mã ph/ mã hs của đệm phanh mã) |
Phụ tùng xe tải trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn-Hàng mới 100%:BỐ THẮNG CHƯA GẮN VÀO CÀNG BỐ (hiệu HYUNDAI)... (mã hs phụ tùng xe tải/ mã hs của phụ tùng xe) |
Đệm phanh lining KVB(không chứa amiang)138-D24-117linh kiện sx phanh xe máy hàng mới 100%, hàng được hưởng thuế ưu đãi theo quyết định 161/BCT |
Sản phẩm vật liệu mài (chưa gia công)làm bố thắng 120x10x240 (dạng đoạn cong) mới 100% |
Sản phẩm vật liệu mài (chưa gia công)làm bố thắng 125x12.5x410 (dạng đoạn cong) mới 100% |
Sản phẩm vật liệu mài (chưa gia công)làm bố thắng150x16x210 (dạng đoạn cong) mới 100% |
Sản phẩm vật liệu mài (chưa gia công)làm bố thắng 200x16x220 (dạng đoạn cong) mới 100% |
Sản phẩm vật liệu mài (chưa gia công)làm bố thắng 35x5x160 (dạng đoạn cong) mới 100% |
Sản phẩm vật liệu mài (chưa gia công)làm bố thắng 60x7x280 (dạng đoạn cong) mới 100% |
Sản phẩm vật liệu mài (chưa gia công)làm bố thắng 75x8x400 (dạng đoạn cong) mới 100% |
Sản phẩm vật liệu mài (chưa gia công)làm bố thắng 400x13x400 (dạng đoạn cong) mới 100% |
Sản phẩm vật liệu mài (chưa gia công)làm bố thắng 75x8x330 (dạng đoạn cong) mới 100% |
Sản phẩm vật liệu mài (chưa gia công)làm bố thắng 115x12x335 (dạng đoạn cong) mới 100% |
Sản phẩm vật liệu mài (chưa gia công)làm bố thắng 125x12x318 (dạng đoạn cong) mới 100% |
Sản phẩm vật liệu mài (chưa gia công)làm bố thắng 145x13x335 (dạng đoạn cong) mới 100% |
Sản phẩm vật liệu mài (chưa gia công)làm bố thắng 180x16x220 (dạng đoạn cong) mới 100% |
Ron không có amiăng 1935 (0,5mm x 50"x50"), mới 100% |
Ron không có amiăng 1935 (3,0mm x 50"x50"), mới 100% |
Sản phẩm vật liệu mài (chưa gia công)làm bố thắng 200x19x220(dạng đoạn cong) mới 100% |
Sản phẩm vật liệu mài (chưa gia công)làm bố thắng 215x16x210(dạng đoạn cong) mới 100% |
Sản phẩm vật liệu mài (chưa gia công)làm bố thắng 125x16x215 (dạng đoạn cong) mới 100% |
Sản phẩm vật liệu mài (chưa gia công)làm bố thắng 150x17x210 (dạng đoạn cong) mới 100% |
Sản phẩm vật liệu mài (chưa gia công)làm bố thắng 200x17x220(dạng đoạn cong) mới 100% |
Sản phẩm vật liệu mài (chưa gia công)làm bố thắng 50x6x280 (dạng đoạn cong) mới 100% |
Sản phẩm vật liệu mài (chưa gia công)làm bố thắng 200x19/16x210(dạng đoạn cong) mới 100% |
Sản phẩm vật liệu mài (chưa gia công)làm bố thắng 400x10x400 (dạng đoạn cong) mới 100% |
Sản phẩm vật liệu mài (chưa gia công)làm bố thắng 45x6x200 (dạng đoạn cong) mới 100% |
Tấm vật liệu mài làm bố thắng (220x17/11x184)mm, mới 100% |
11191-X01-010 CRANK CASE GASKET Joăng hợp trục khuỷu (Linh kiện lắp ráp xe tay ga, Model: H5K, M9B) |
11191-M3G-000 R. CRANK CASE GASKET Joăng hợp trục khuỷu phải (Linh kiện lắp ráp xe tay ga, Model: M9Q) |
Đệm phanh lining (không chứa amiang)138-D24-123-1linh kiện sx phanh xe máy hàng mới 100%, hàng được hưởng thuế ưu đãi theo quyết định 161/BCT |
Đệm phanh lining (không chứa amiang)138-D24-123-1linh kiện sx phanh xe máy hàng mới 100% |
Má phanh-Lining,brake shoe,se (A4744-24570) |
Ma phanh- Lining,brake shoe (47442-E0060) |
Y61340305 - Gioăng cổ xả |
Đệm phanh lining KVB (không chứa amiang) linh kiện sản xuất phanh xe máy, hàng mới 100% |
Tấm vật liệu mài làm bố thắng (156x18/16x185)mm, mới 100% |
Tấm vật liệu mài làm bố thắng (156x17/11x181)mm, mới 100% |
Miếng hãm ( Miếng dán hãm phanh ) - BRAKE LINING ( SEN-88 ) |
Má phanh dùng cho xe gắn máy 160407vhl-01- synthetic rubber piece |
bố thắng (linh kiện máy cắt talong) |
Đệm phanh lining KVB(không chứa amiang)138-D24-117linh kiện sx phanh xe máy hàng mới 100%, hàng được hưởng thuế ưu đãi theo thông tư 161/2011/TT-BTC |
Má phanh hãm 086740. Hàng mới 100%. Phụ tùng thay thế của dây chuyền sản xuất vỏ lon |
Lớp lót hãm (149-013.612) |
Đệm phanh lining (không chứa amiang)138-D24-123-1linh kiện sx phanh xe máy hàng mới 100%, hàng được hưởng thuế ưu đãi theo quyết định 161/BTC |
Đệm thắng (Disc Brake) |
HD 24 Tấn- Bộ má phanh miếng sau ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
HD 24 tấn - Bộ má phanh miếng trước( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
Tấm vật liệu mài làm bố thắng (156x20/18x185)mm, mới 100% |
Tấm vật liệu mài làm bố thắng (220x18/16x188)mm, mới 100% |
Tấm vật liệu mài làm bố thắng (156x19/13x181)mm, mới 100% |
Sản phẩm vật liệu mài (chưa gia công)làm bố thắng 70x16x200 (dạng đoạn cong) mới 100% |
Sản phẩm vật liệu mài (chưa gia công)làm bố thắng 100x10x335 (dạng đoạn cong) mới 100% |
Sản phẩm vật liệu mài (chưa gia công)làm bố thắng 120x13x240 (dạng đoạn cong) mới 100% |
Sản phẩm vật liệu mài (chưa gia công)làm bố thắng 200x19/12x210(dạng đoạn cong) mới 100% |
Sản phẩm vật liệu mài (chưa gia công)làm bố thắng 215x17x210(dạng đoạn cong) mới 100% |
Sản phẩm vật liệu mài (chưa gia công)làm bố thắng 400x18x400 (dạng đoạn cong) mới 100% |
Đệm phanh lining (không chứa amiang)138-D24-123-1linh kiện sx phanh xe máy hàng mới 100%, |
Ron không có amiăng 1935 (1,0mm x 50"x50"), mới 100% |
Ron không có amiăng 1935 (2,0mm x 50"x50"), mới 100% |
Đệm phanh Lining KVB 138-D24-117 (không chứa amiang), linh kiện sản xuất phanh xe máy, hàng mới 100% |
77-38-052 Đệm lót phanh máy ủi DT 75 , , Mới 100% |
Má phanh phía ngoài model 015 bằng amiăng dùng cho xe máy(51-23304-57500) |
Má phanh phía trong model 04G bằng amiăng dùng cho xe máy(51-T2510-57400) |
Má phanh phía ngoài model 08A bằng amiăng dùng cho xe máy(51-23304-57500) |
Má phanh phía ngoài model 04G bằng amiăng dùng cho xe máy(51-T2510-57500) |
Má phanh phía trong model 08A bằng amiăng dùng cho xe máy(51-23304-57400) |
Đệm phanh lining KVB (không chứa amiang) 138-D24-117,hàng được hưởng thuế ưu đãi theo quyết định 161/BCT, linh kiện sản xuất phanh xe máy, hàng mới 100% |
Đệm phanh lining KVB(không chứa amiang) 138-D24-117linh kiện sx phanh xe máy hàng mới 100%, hàng được hưởng thuế ưu đãi theo quyết định 161/BTC |
11191-M3B-000 CRANK CASE GASKET Joăng hợp trục khuỷu (Linh kiện lắp ráp xe máy - Model: H5K, M3G) |
Đệm phanh lining KVB (không chứa amiang) 138-D24-117, linh kiện sản xuất phanh xe máy, hàng mới 100% |
Phần XIII:SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH |
Chương 68:Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 68138100 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68138100
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68138100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68138100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68138100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68138100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68138100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68138100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68138100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68138100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68138100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68138100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68138100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68138100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3.3 |
2019 | 1.7 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68138100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68138100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68138100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68138100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68138100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68138100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68138100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 8.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68138100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 68138100
Bạn đang xem mã HS 68138100: Lót và đệm phanh
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 68138100: Lót và đệm phanh
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 68138100: Lót và đệm phanh
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.