- Phần XIII: SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH
-
- Chương 68: Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự
- 6815 - Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi carbon, các sản phẩm bằng sợi carbon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.
- Các loại sản phẩm khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Hàng hóa thuộc Chương 25;
(b) Giấy và bìa đã được tráng, ngâm tẩm hoặc phủ thuộc nhóm 48.10 hoặc 48.11 (ví dụ, giấy và bìa đã được tráng graphit hoặc bột mica, giấy và bìa đã được bi-tum hóa hoặc asphalt hóa);
(c) Vải dệt đã được tráng, ngâm tẩm hoặc phủ thuộc Chương 56 hoặc 59 (ví dụ, vải đã được tráng hoặc phủ bột mica, vải đã được asphalt hóa hoặc bi-tum hóa);
(d) Các sản phẩm của Chương 71;
(e) Dụng cụ hoặc các bộ phận của dụng cụ, thuộc Chương 82;
(f) Đá in litô thuộc nhóm 84.42;
(g) Vật liệu cách điện (nhóm 85.46) hoặc các khớp gioăng làm bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
(h) Đầu mũi khoan, mài dùng trong nha khoa (nhóm 90.18);
(ij) Các sản phẩm thuộc Chương 91 (ví dụ, đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời gian);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm của Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi hoặc dụng cụ, thiết bị thể thao);
(m) Các sản phẩm của nhóm 96.02, nếu làm bằng các vật liệu đã được ghi trong Chú giải 2(b) của Chương 96, hoặc của nhóm 96.06 (ví dụ, khuy), của nhóm 96.09 (ví dụ, bút chì bằng đá phiến) hoặc nhóm 96.10 (ví dụ, bảng đá phiến dùng để vẽ) hoặc của nhóm 96.20 (chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong nhóm 68.02, khái niệm “đá xây dựng hoặc đá làm tượng đài đã được gia công” được áp dụng không chỉ đối với nhiều loại đá đã được nêu ra trong nhóm 25.15 hoặc 25.16 mà còn đối với tất cả các loại đá tự nhiên khác (ví dụ, đá thạch anh, đá lửa, khoáng đolomit và steatit) đã được gia công tương tự; tuy nhiên, không áp dụng đối với đá phiến.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Goods of Chapter 25;
(b) Coated, impregnated or covered paper and paperboard of heading 48.10 or 48.11 (for example, paper and paperboard coated with mica powder or graphite, bituminised or asphalted paper and paperboard);
(c) Coated, impregnated or covered textile fabric of Chapter 56 or 59 (for example, fabric coated or covered with mica powder, bituminised or asphalted fabric);
(d) Articles of Chapter 71;
(e) Tools or parts of tools, of Chapter 82;
(f) Lithographic stones of heading 84.42;
(g) Electrical insulators (heading 85.46) or fittings of insulating material of heading 85.47;
(h) Dental burrs (heading 90.18);
(ij) Articles of Chapter 91 (for example, clocks and clock cases);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, prefabricated buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games and sports requisites);
(m) Articles of heading 96.02, if made of materials specified in Note 2 (b) to Chapter 96, or of heading 96.06 (for example, buttons), of heading 96.09 (for example, slate pencils), heading 96.10 (for example, drawing slates) or of heading 96.20 (monopods, bipods, tripods and similar articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. In heading 68.02 the expression “worked monumental or building stone” applies not only to the varieties of stone referred to in heading 25.15 or 25.16 but also to all other natural stone (for example, quartzite, flint, dolomite and steatite) similarly worked; it does not, however, apply to slate.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Thú bộ 2 Đá chế tạo (đá, xi măng), hàng mới 100%... (mã hs thú bộ 2 đá chế/ mã hs của thú bộ 2 đá) |
Chậu thú Đá chế tạo (đá, xi măng), hàng mới 100%... (mã hs chậu thú đá chế/ mã hs của chậu thú đá) |
Chậu bộ 3 Đá chế tạo (đá, xi măng), hàng mới 100%... (mã hs chậu bộ 3 đá ch/ mã hs của chậu bộ 3 đá) |
Bàn thờ bằng đá. Hàng mới 100%... (mã hs bàn thờ bằng đá/ mã hs của bàn thờ bằng) |
Bục phát biểu bằng đá. Hàng mới 100%... (mã hs bục phát biểu b/ mã hs của bục phát biể) |
tượng đá lân nhí (nhân tạo)không nhãn hiệu... (mã hs tượng đá lân nh/ mã hs của tượng đá lân) |
tượng đá rồng cong (nhân tạo)không nhãn hiệu... (mã hs tượng đá rồng c/ mã hs của tượng đá rồn) |
Bồn phun Đá chế tạo (đá, xi măng), hàng mới 100%... (mã hs bồn phun đá chế/ mã hs của bồn phun đá) |
Đậu phát nhiệt dùng trong nghành đúc EX-200 ORD-100 (bằng bột đá ép thành khuôn, đường kính 100 mm; Hàng mới 100 %... (mã hs đậu phát nhiệt/ mã hs của đậu phát nhi) |
Chân kê chậu đá chế tạo 10x10H3cm (đá+ximăng)- mới 100%; không nhãn hiệu... (mã hs chân kê chậu đá/ mã hs của chân kê chậu) |
Ngũ âm bằng đá ép nhân tạo H15, hàng mới 100%... (mã hs ngũ âm bằng đá/ mã hs của ngũ âm bằng) |
Voi đôi bằng đá ép nhân tạo H25cm, hàng mới 100%... (mã hs voi đôi bằng đá/ mã hs của voi đôi bằng) |
Đầu phật nhỏ bằng đá ép nhân tạo H10cm, hàng mới 100%... (mã hs đầu phật nhỏ bằ/ mã hs của đầu phật nhỏ) |
Con Rồng đứng bằng đá ép nhân tạo H12cm, hàng mới 100%... (mã hs con rồng đứng b/ mã hs của con rồng đứn) |
Phỗng đội nón bằng đá ép nhân tạo có màu, hàng mới 100%... (mã hs phỗng đội nón b/ mã hs của phỗng đội nó) |
Con khỉ (bộ 3 con) H6cm bằng đá ép nhân tạo, hàng mới 100%... (mã hs con khỉ bộ 3 c/ mã hs của con khỉ bộ) |
Hộp đá vuông chạm 6x6cm bằng đá ép nhân tạo, hàng mới 100%... (mã hs hộp đá vuông ch/ mã hs của hộp đá vuông) |
Hộp con giáp vuông 6x6 cm bằng đá ép nhân tạo, hàng mới 100%... (mã hs hộp con giáp vu/ mã hs của hộp con giáp) |
Tượng ngũ âm(5 ông) ĐK10cm bằng đá ép nhân tạo, hàng mới 100%... (mã hs tượng ngũ âm5/ mã hs của tượng ngũ âm) |
Bục kê chậu Đá chế tạo (đá, xi măng) (Hàng Việt Nam sản xuất, mới 100%)... (mã hs bục kê chậu đá/ mã hs của bục kê chậu) |
Khuôn qua lò 4 chất liệu bằng đá... (mã hs khuôn qua lò 4/ mã hs của khuôn qua lò) |
Khuôn qua lò GS348 chất liệu bằng đá... (mã hs khuôn qua lò gs/ mã hs của khuôn qua lò) |
Khuôn qua lò SE3005 chất liệu bằng đá... (mã hs khuôn qua lò se/ mã hs của khuôn qua lò) |
Khuôn qua lò LGS108P chất liệu bằng đá... (mã hs khuôn qua lò lg/ mã hs của khuôn qua lò) |
Khuôn qua lò CABLE- BCM099-0002_V0.2 chất liệu bằng đá... (mã hs khuôn qua lò ca/ mã hs của khuôn qua lò) |
Khuôn qua lò UCMG204_MB.V1.5A (270*220*6mm) chất liệu bằng đá... (mã hs khuôn qua lò uc/ mã hs của khuôn qua lò) |
Khuôn qua lò HT801 MB V1.1A V0.1 310*180*5mm chất liệu bằng đá... (mã hs khuôn qua lò ht/ mã hs của khuôn qua lò) |
Đĩa đá chế tạo D36H5, D28H4, D20H3cm (đá+ximăng)- mới 100%; không nhãn hiệu... (mã hs đĩa đá chế tạo/ mã hs của đĩa đá chế t) |
Phật bằng đá. Mới 100%... (mã hs phật bằng đá m/ mã hs của phật bằng đá) |
Con thú bằng đá. Mới 100%... (mã hs con thú bằng đá/ mã hs của con thú bằng) |
Tháp bi bằng đá. Mới 100%... (mã hs tháp bi bằng đá/ mã hs của tháp bi bằng) |
Chậu hoa bằng đá. Mới 100%... (mã hs chậu hoa bằng đ/ mã hs của chậu hoa bằn) |
Nghệ thuật bằng đá. Mới 100%... (mã hs nghệ thuật bằng/ mã hs của nghệ thuật b) |
Tấm prepreg E9026A-07S (được làm từ hợp chất sợi các bon và nhựa thông), Hàng tái xuất theo TK 101874647930/E11 ngày 26/02/2018, mục hàng số 20... (mã hs tấm prepreg e90/ mã hs của tấm prepreg) |
Tượng đá chế tạo (cô gái bơi lội- đá+ximăng)- mới 100%; không nhãn hiệu... (mã hs tượng đá chế tạ/ mã hs của tượng đá chế) |
Đậu bù ngót OR-70 có mặt cắt gang hình tròn KT: 96x13x70mm có TP chính gồm hỗn hợp oxit của nhôm, silic, sắt, mangan và phụ gia.CAS:1344-28-1, 14808-60-7, 7789-75-5. HM100%,Đg: 1248 cái/ pallet... (mã hs đậu bù ngót or/ mã hs của đậu bù ngót) |
Đậu bù ngót ON-8 có mặt cắt gang hình tròn KT: 250x25x83mm có TP chính gồm hỗn hợp oxit của nhôm, silic, sắt, mangan và phụ gia. CAS:1344-28-1, 14808-60-7, 7789-75-5. HM100%,. Đóng gói 28 cái/ hộp... (mã hs đậu bù ngót on/ mã hs của đậu bù ngót) |
Vật liệu khoáng(đá lọc) dùng để lọc nước dùng cho máy lọc tự động (ZEOvit fur Automatikfilter) của bể cá cảnh,đóng gói theo bể lọc dung tích 1L/gói, mới 100%... (mã hs vật liệu khoáng/ mã hs của vật liệu kho) |
Trục khử khí(Trục khuấy),chất liệu:Graphite,kích thước:Phi 220 xphi 80 x800mm,là bộ phận của máy tinh chế các loại khí,không có chức năng truyền động,Nhà sx QINGDAO TENNRY CARBON CO.,LTD.mới 100%... (mã hs trục khử khítr/ mã hs của trục khử khí) |
Hạt đá trang trí nến, hàng mới 100%... (mã hs hạt đá trang tr/ mã hs của hạt đá trang) |
Ống bảo vệ sensor, không dùng điện, dùng cho máy CVD, kt: phi10*2230mm, bán kính 1cm. Chất liệu thạch anh (Dùng cho máy phân cực điện tấm pin năng lượng mặt trời Diffusion)/50300220, hàng mới 100%... (mã hs ống bảo vệ sens/ mã hs của ống bảo vệ s) |
Cát nhôm oxit #36 (Cát chà mờ kính), dùng cho máy mài mờ kính công nghiệp... (mã hs cát nhôm oxit #/ mã hs của cát nhôm oxi) |
Bột thủy tinh M04-077-AU (TCP-L4SH), tên thương mại Glass Powder, thành phần Aluminum Oxide, Frit, hàng mới 100%... (mã hs bột thủy tinh m/ mã hs của bột thủy tin) |
Mẫu nội thất dạng tấm bằng carbon dùng cho xe ô tô Aston Martin (707951). Hãng sản xuất: Aston Martin Lagonda Ltd. Hàng mới 100%... (mã hs mẫu nội thất dạ/ mã hs của mẫu nội thất) |
Đầu chịu nhiệt, bằng hỗn hợp khoáng và chất độn vô cơ, kích thước (4"x5") SQ, dùng để cách nhiệt khuôn đúc kim loại.... (mã hs đầu chịu nhiệt/ mã hs của đầu chịu nhi) |
Thanh treo bằng carbon kt 15x15x10cm dùng làm thanh năng lượng cho sản phẩm, mới 100%... (mã hs thanh treo bằng/ mã hs của thanh treo b) |
Tấm cách nhiệt dưới bằng đá chịu nhiệt- 25mm x 148mm, hàng mới 100%... (mã hs tấm cách nhiệt/ mã hs của tấm cách nhi) |
Lưới Carbon Các Loại(1m vuông 0.215KGM)... (mã hs lưới carbon các/ mã hs của lưới carbon) |
Boat thạch anh CT400 (loại 400PCE)/ N1900266, dùng cho máy phân cực điện cho tấm nền bằng phương pháp khuếch tán ảnh sáng DIFF, hàng mới 100%... (mã hs boat thạch anh/ mã hs của boat thạch a) |
Tấm gốm AO700 làm từ bột nhôm và các hợp chất khác/VBCY77V100 L2MU... (mã hs tấm gốm ao700 l/ mã hs của tấm gốm ao70) |
Khay bằng đá đen, kích thước: 33x24x1cm, không tiếp xúc thực phẩm, hiệu Revol. Mới 100%... (mã hs khay bằng đá đe/ mã hs của khay bằng đá) |
Khay trưng bày bằng đá đen, 33x24mm, không tiếp xúc thực phẩm, hiệu Matfer. Mới 100%... (mã hs khay trưng bày/ mã hs của khay trưng b) |
jig hàn Auto bằng đá... (mã hs jig hàn auto bằ/ mã hs của jig hàn auto) |
jig lò hàn sóng bằng đá... (mã hs jig lò hàn sóng/ mã hs của jig lò hàn s) |
Jig bắn keo pack bằng đá... (mã hs jig bắn keo pac/ mã hs của jig bắn keo) |
Jig qua lò hàn sóng bằng đá... (mã hs jig qua lò hàn/ mã hs của jig qua lò h) |
Jig hàn Niken(Sửa jig) bằng đá... (mã hs jig hàn nikens/ mã hs của jig hàn nike) |
Tấm nắp jig phun sơn(sửa) bằng đá... (mã hs tấm nắp jig phu/ mã hs của tấm nắp jig) |
Vật tư dùng trong ngành đúc: Đậu bù ngót OR-150, hàng mới 100%... (mã hs vật tư dùng tro/ mã hs của vật tư dùng) |
Tấm gốm A420 #400 làm từ bột nhôm và các hợp chất khác dùng để lót bên ngoài sản phẩm trong quá trình nung, KT: 123x234 16 MIL... (mã hs tấm gốm a420 #4/ mã hs của tấm gốm a420) |
Tấm gốm A420 #600 làm từ bột nhôm và các hợp chất khác dùng để lót bên ngoài sản phẩm trong quá trình nung, KT: 103x257mm 8 MIL... (mã hs tấm gốm a420 #6/ mã hs của tấm gốm a420) |
Tấm gốm A420 #220 làm từ bột nhôm và các hợp chất khác dùng để lót bên ngoài sản phẩm trong quá trình nung, KT: 103x257mm 11 MIL... (mã hs tấm gốm a420 #2/ mã hs của tấm gốm a420) |
Đậu phát nhiệt dùng cho ngành đúc EX 200 ORD-100 (ống bọc rãnh rót giữ nhiệt bằng bột đá, đường kính 100mm)- Hàng mới 100%... (mã hs đậu phát nhiệt/ mã hs của đậu phát nhi) |
Gạch |
Gạch được làm từ đá muối (halit), có kích thước: 20x10x2,5 cm (chiều dài - rộng - chiều dày). |
Tấm hỗn hợp vật liệu (sét, calcite, silic, bột xanh Cr2O3) lõi thép L/#1011-NA11, chiều dày 1.0mm x chiều rộng 420mm x chiều dài 470mm, loại A |
Vật tư dùng trong ngành đúc ,Đậu ngót phát nhiệt mới 100% ON-6 |
Vật tư dùng trong ngành đúc ,Đậu ngót phát nhiệt mới 100% ON-5 |
Vật tư dùng trong ngành đúc ,Đậu ngót phát nhiệt mới 100% ON-4 |
Tấm vật liệu Joint Sheet làm từ sợi bảo ôn, cao su,chất đệm & các loại vật liệu có khả năng kháng dầuTOMBO NO.1995N JOINT SHEET 0.5T X 1524 X 4572 (3J) |
Tấm vật liệu Joint Sheet làm từ sợi bảo ôn, cao su,chất đệm & các loại vật liệu có khả năng kháng dầuTOMBO NO.1914 JOINT SHEET 0.5T X 1524 X 4572 (3J) |
Tấm lót sàn bằng bông khoáng bọc cách nhiệt -Mineral wool(rockwool slabs RPB 15)- DIVIDING STRIPS RST 120:3PACK |
Sản phẩm đá muối dạng lồng đèn hình trứng và que(8 cái/thùng, 3kg/cái) Crafted Salt Stone dùng để trang trí |
Sản phẩm đá muối dạng lồng đèn hình chiếc lá(8 cái/thùng, 3kg/cái) Crafted Salt Stone dùng để trang trí |
Sản phẩm đá muối dạng lồng đèn hình bình gốm(8 cái/thùng, 3kg/cái) Crafted Salt Stone dùng để trang trí |
Sản phẩm đá muối dạng lồng đèn hình con thỏ(8 cái/thùng, 3kg/cái) Crafted Salt Stone dùng để trang trí |
Sản phẩm đá muối dạng lồng đèn (3kg/cái) Natural Salt Stone dùng để trang trí |
Sản phẩm đá muối hình trái tim(3kg/cái) Crafted Salt Stone dùng để trang trí |
Sản phẩm đá muối dạng lồng đèn hình bông hoa hồng(8 cái/thùng, 3kg/cái) Crafted Salt Stone dùng để trang trí |
Sản phẩm đá muối dạng lồng đèn hình kim tự tháp(6 cái/thùng, 3kg/cái) Crafted Salt Stone dùng để trang trí |
Sản phẩm đá muối dạng lồng đèn hình con rùa(6 cái/thùng, 3kg/cái) Crafted Salt Stone dùng để trang trí |
Sản phẩm đá muối dạng thanh kích thước 8cmx7cmx2.5cm (250g/cái) Salt Stone dùng để trang trí |
Sản phẩm đá muối dạng lồng đèn hình con ngựa(8 cái/thùng, 3kg/cái) Crafted Salt Stone dùng để trang trí |
Sản phẩm đá muối dạng lồng đèn hình bát(6 cái/thùng, 3kg/cái) Crafted Salt Stone dùng để trang trí |
Sản phẩm đá muối dạng lồng đèn hình con mèo(8 cái/thùng, 3kg/cái) Crafted Salt Stone dùng để trang trí |
Sản phẩm đá muối dạng lồng đèn hình con cá(8 cái/thùng, 3kg/cái) Crafted Salt Stone dùng để trang trí |
Sản phẩm đá muối dạng lồng đèn hình trứng(8 cái/thùng, 3kg/cái) Crafted Salt Stone dùng để trang trí |
Sản phẩm đá muối dạng lồng đèn hình con vịt(8 cái/thùng, 3kg/cái) Crafted Salt Stone dùng để trang trí |
Sản phẩm đá muối dạng lồng đèn hình đầu chéo(6 cái/thùng, 3kg/cái) Crafted Salt Stone dùng để trang trí |
Sản phẩm đá muối dạng lồng đèn hình con ếch(6 cái/thùng, 3kg/cái) Crafted Salt Stone dùng để trang trí |
Sản phẩm đá muối dạng lồng đèn hình giọt nước(6 cái/thùng, 3kg/cái) Crafted Salt Stone dùng để trang trí |
Sản phẩm đá muối dạng lồng đèn hình bông hoa hồng(6 cái/thùng, 3kg/cái) Crafted Salt Stone dùng để trang trí |
Đá muối tự nhiên Natural Salt Stone(20-30kg, 31 cái) dùng để trang trí |
Sản phẩm đá muối dạng lồng đèn hình chim đại bàng(8 cái/thùng, 3kg/cái) Crafted Salt Stone dùng để trang trí |
Sản phẩm đá muối dạng lồng đèn góc cạnh(8 cái/thùng, 3kg/cái) Crafted Salt Stone dùng để trang trí |
Sản phẩm đá muối dạng lồng đèn hình trái tim(8 cái/thùng, 3kg/cái) Crafted Salt Stone dùng để trang trí |
Sản phẩm đá muối dạng lồng đèn hình giọt nước(8 cái/thùng, 3kg/cái) Crafted Salt Stone dùng để trang trí |
Vỉ đá tự nhiên dùng để trang trí KT: (60x15x12)cm ± 3cm (Hàng mới 100%) |
Vỉ đá tự nhiên dùng để trang trí dạng tấm (nhiều viên nhỏ gắn trên nền sợi nhựa) KT: (30x30)cm ± 2cm (Hàng mới 100%) |
Vật tư dùng trong nghành đúc ,Đậu ngót phát nhiệt mới 100% ON-4 |
Vật tư dùng trong nghành đúc ,Đậu ngót phát nhiệt mới 100% ON-140 |
Vật tư dùng trong nghành đúc ,Đậu ngót phát nhiệt mới 100% ON-120 |
Vật tư dùng trong nghành đúc ,Đậu ngót phát nhiệt mới 100% BR-90 |
Hũ đựng tro cốt (RH) bằng đá rộng 21cm, cao 23cm (Không có tro đựng bên trong) |
Hũ đựng tro cốt (R3) bằng đá rộng 21cm, cao 23cm (Không có tro đựng bên trong) |
Hũ đựng tro cốt (RL1) bằng đá rộng 22cm, cao 23cm (Không có tro đựng bên trong) |
Hũ đựng tro cốt (RL) bằng đá rộng 22cm, cao 23cm (Không có tro đựng bên trong) |
Lô ép đá dùng cho máy xeo giấy phi (750x 2350x 2800)mm, 1 bộ= Lô+ gối đỡ+ bi), mới 100% |
Lô ép đá dùng cho máy xeo giấy phi (500x 2350x 2800)mm, 1 bộ= Lô+ gối đỡ+ bi), mới 100% |
Tấm xơ khoáng đã ép tẩm phủ polymer có lớp lõi ở giữa là tấm kim loại,được dùng sản xuất gioăng đệm ASK4860HBN 1.5t x 250mm x800mm |
Vòng đeo cổ bằng hạt đá |
Dụng cụ trưng bày buffet bằng đá 50x50cm (8005.01) |
Dụng cụ trưng bày buffet bằng đá 80x20cm (8005.08) |
Tấm xơ khoáng đã ép tẩm phủ polymer có lớp lõi giữa là tấm kim loại #4860 2.7tx250mmx800mm |
Vòng đệm sợi cac-bon-A2A50064959 |
Ông than chì - Ferrite core |
Miếng đá chén cây ty- Phụ tùng máy se sợi-Hàng mới 100%-TW-DISK EYE-J6-9 |
Miếng đá lỗ dẫn chỉ- Phụ tùng máy se sợi-Hàng mới 100%-TW-YARN GUIDE-L6-2 |
Tấm đệm lót cách nhiệt-adiavatic plate TT-08-018 |
Tấm vật liệu Joint Sheet làm từ sợi bảo ôn, cao su,chất đệm & các loại vật liệu có khả năng kháng dầuTOMBO NO.1995-N JOINT SHEET 0.5T X 1524 X 4572 (3J) |
Tấm vật liệu Joint Sheet làm từ sợi bảo ôn, cao su,chất đệm & các loại vật liệu có khả năng kháng dầuTOMBO NO.1995-N JOINT SHEET 0.6T X 1524 X 4572 (3J) |
Tấm vật liệu Joint Sheet làm từ sợi bảo ôn, cao su,chất đệm & các loại vật liệu có khả năng kháng dầuTOMBO NO.1995-N JOINT SHEET 1.0T X 1524 X 4572 (3J) |
Tấm hỗn hợp vật liệu (sét, calcite, silic, bột xanh Cr2O3) lõi thép L/#1011(NA11), chiều dày 1.0mm x chiều rộng 433mm x chiều dài 960mm |
Tấm xơ khoáng đã ép tẩm phủ polymer có lớp lõi ở giữa là tấm kim loại,được dùng sx gioăng đệm ASK4860HBN 1.5mmt x 250mm x 800mm |
Vật tư dùng trong nghành đúc mới 100% Đậu ngót phát nhiệt ON-120 |
Vật tư dùng trong nghành đúc mới 100% Đậu ngót phát nhiệt ON-220 |
Vật tư dùng trong nghành đúc mới 100% Đậu ngót phát nhiệt ON-4 |
Vật tư dùng trong nghành đúc mới 100% Đậu ngót phát nhiệt ON-180 |
Vật tư dùng trong nghành đúc mới 100% Đậu ngót phát nhiệt ON-140 |
Bạc các bon máy dệt: Carbon Brush 8*35.5*50 |
Tấm vật liệu khoáng hỗn hợp, lõi thép L/#1011(NA3), chiều dày 1.0mm x chiều rộng 433mm x chiều dài 960mm |
Tấm vật liệu khoáng hỗn hợp, lõi thép L/#1011(NA), chiều dày 1.2mm x chiều rộng 433mm x chiều dài 960mm |
Tấm vật liệu khoáng hỗn hợp, lõi thép L/#1011(NA6G), chiều dày 2.0mm x chiều rộng 433mm x chiều dài 960mm |
Tấm vật liệu khoáng hỗn hợp, lõi thép L/#1011(NA6G), chiều dày 1.5mm x chiều rộng 433mm x chiều dài 960mm |
Tấm vật liệu khoáng hỗn hợp, lõi thép L/#1011(RYB), chiều dày 1.0mm x chiều rộng 433mm x chiều dài 860mm |
Tấm vật liệu khoáng hỗn hợp, lõi thép L/#1011(NA), chiều dày 0.8mm x chiều rộng 433mm x chiều dài 960mm |
Tấm vật liệu khoáng hỗn hợp, lõi thép L/#1011(NA), chiều dày 1.0mm x chiều rộng 433mm x chiều dài 960mm |
Tấm vật liệu khoáng hỗn hợp, lõi thép L/#1011(NA6G), chiều dày 1.6mm x chiều rộng 433mm x chiều dài 960mm |
Tấm vật liệu Joint Sheet làm từ sợi bảo ôn, cao su,chất đệm & các loại vật liệu có khả năng kháng dầuTOMBO NO.1914 NA JOINT SHEET 0.5T X 1270 X 524 |
Miếng đá mài làm bằng đá bông loại 0816A/ Sponge grindstone Size: 0816AX8X16 3M |
Miếng đá mài làm bằng đá bông loại 2254-0450 GR03123-120/ Sponge grindstone |
Miếng đá mài làm bằng đá bông loại 2254-0452 GR05163-120/ Sponge grindstone |
Miếng đá mài làm bằng đá bông loại 0613A/ Sponge grindstone Size: 0613A 6*13*3M |
BEAUTY TOOLS PUMICE STONE Đá bọt chà chân |
Vòng đệm làm kín kích thước 87,5x93x5mm vật liệu Graphite |
Vật tư dùng trong nghành đúc mới 100% Đậu ngót phát nhiệt 0N-4 |
Bạc máy sợi: BUSH 003-41B-13 |
Bạc máy sợi: DU BUSH 008-390-20 |
Bạc máy sợi: DU BUSH 008-390-09 |
Bạc trục khuỷu máy dệt: SPLIT BUSH BN900101 |
Bạc máy sợi: BUSH 008-390-05 |
Bạc máy sợi: DU BUSH 008-570-25 |
Bạc máy sợi: BUSH 008-380-40 |
Bạc máy sợi: DU BUSH 008-390-30 |
Bạc trục khuỷu máy dệt: METAL,CRANK SHAFT J0210-08010-00 |
Tượng nữ bằng đá phiến trắng pha màu - 160cm, mới 100% |
Tượng đá phun nước bằng đá phiến trắng pha màu - 190cm, mới 100% |
Vật tư dùng trong nghành đúc mới 100% Đậu ngót phát nhiệt OR-120 |
Vật tư dùng trong nghành đúc mới 100% Đậu ngót phát nhiệt OR-100 |
Vật tư dùng trong nghành đúc mới 100% Đậu ngót phát nhiệt OR-160 |
Đá tấm giữ nhiệt (phụ tùng thay thế dùng trong lò nướng bánh công nghiệp Model: CM-ECD309A) / CM-ECD-T Stone Sheet / Spare part for Electric Deck Oven (Model: CM-ECD309A); |
Than đầu hơi 60: Bộ phận của máy nghiền bột giấy,xeo giấy, hàng mới 100% |
387, Đá bọt chà chân, , hiệu Skinfood, hàng mới 100% |
Tấm hỗn hợp vật liệu (sét, calcite, silic, bột xanh Cr2O3) lõi thép L/#1011-NA11, chiều dày 1.0mm x chiều dài 470mm x chiều rộng 420mm, loại A |
Tấm hỗn hợp vật liệu (sét, calcite, silic, bột xanh Cr2O3) lõi thép L/#1011-NA3, chiều dày 1.0mm x chiều dài 470mm x chiều rộng 420mm, loại A |
Tấm hỗn hợp vật liệu (sét, calcite, silic, bột xanh Cr2O3) lõi thép L/#1011-NA11, chiều dày 0.8mm x chiều dài 470mm x chiều rộng 420mm, loại A |
đá màu tổng hợp dùng để trang trí hồ cá mới 100% |
Bạc máy dệt: Bush 73006-20025 |
Đá đánh lửa của mỏ cắt kim loại, hàng mới 100% |
BEAUTY TOOLS PUMICE STONE Đá bọt chà gót chân |
Tượng nữ bằng đá phiến trắng pha màu - 150cm, mới 100% |
Tượng nữ bằng đá phiến trắng pha màu - 140cm, mới 100% |
Tượng nam bằng đá phiến trắng pha màu - 110cm,mới 100% |
Tượng nữ bằng đá phiến trắng pha màu - 120cm, mới 100% |
Tượng đá phun nước bằng đá phiến trắng pha màu - 120cm, mới 100% |
Tượng nữ bằng đá phiến trắng pha màu - 170cm, mới 100% |
Tượng nam bằng đá phiến trắng pha màu - 130cm,mới 100% |
Tượng nữ bằng đá phiến trắng pha màu - 200cm, mới 100% |
Tượng nữ bằng đá phiến trắng pha màu - 130cm, mới 100% |
Tượng đá phun nước bằng đá phiến trắng pha màu - 190cm, mới 100% |
Miếng silicate dùng để sơn thử màu sơn mới kích cỡ 8x20cm,mới 100% SILICATE BOARD (8X20CM) |
Vật tư dùng trong ngành đúc ,Đậu ngót phát nhiệt mới 100% ON-6 |
Vật tư dùng trong ngành đúc ,Đậu ngót phát nhiệt mới 100% ON-5 |
Vật tư dùng trong ngành đúc ,Đậu ngót phát nhiệt mới 100% ON-4 |
Vật tư dùng trong nghành đúc ,Đậu ngót phát nhiệt mới 100% ON-4 |
Vật tư dùng trong nghành đúc ,Đậu ngót phát nhiệt mới 100% ON-140 |
Vật tư dùng trong nghành đúc ,Đậu ngót phát nhiệt mới 100% ON-120 |
Vật tư dùng trong nghành đúc ,Đậu ngót phát nhiệt mới 100% BR-90 |
Lô ép đá dùng cho máy xeo giấy phi (750x 2350x 2800)mm, 1 bộ= Lô+ gối đỡ+ bi), mới 100% |
Vật tư dùng trong nghành đúc mới 100% Đậu ngót phát nhiệt ON-4 |
Vật tư dùng trong nghành đúc mới 100% Đậu ngót phát nhiệt ON-180 |
Vật tư dùng trong nghành đúc mới 100% Đậu ngót phát nhiệt ON-140 |
Vật tư dùng trong nghành đúc mới 100% Đậu ngót phát nhiệt OR-120 |
Vật tư dùng trong nghành đúc mới 100% Đậu ngót phát nhiệt OR-160 |
Vật tư dùng trong nghành đúc mới 100% Đậu ngót phát nhiệt OR-100 |
Phần XIII:SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH |
Chương 68:Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 68159900 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68159900
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68159900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68159900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68159900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68159900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68159900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68159900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68159900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68159900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68159900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68159900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68159900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68159900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68159900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68159900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68159900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68159900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68159900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68159900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68159900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 4.1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 68159900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 68159900
Bạn đang xem mã HS 68159900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 68159900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 68159900: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XIV | Chương 71 | 71162000 | Bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) |