- Phần XIII: SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH
-
- Chương 70: Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh
- 7019 - Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ, sợi, vải dệt).
- Tấm mỏng (voan), mạng (webs), chiếu, đệm, tấm và các sản phẩm không dệt tương tự:
- 701939 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Hàng hóa thuộc nhóm 32.07 (ví dụ, men kính và men sứ, frit thủy tinh, thủy tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc vẩy);
(b) Các sản phẩm thuộc Chương 71 (ví dụ, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(c) Cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44, vật cách điện (nhóm 85.46) hoặc các phụ kiện bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
(d) Sợi quang học, các bộ phận quang học đã được gia công quang học, ống tiêm dưới da, mắt giả, nhiệt kế, dụng cụ đo khí áp, máy đo tỷ trọng chất lỏng hoặc các sản phẩm khác của Chương 90;
(e) Đèn hoặc bộ đèn, các biển hộp được chiếu sáng, các biển đề tên được chiếu sáng hoặc các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 94.05;
(f) Đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao, các đồ trang trí cây thông Nô-en hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 95 (trừ mắt thủy tinh không có bộ phận điều khiển, dùng cho búp bê hoặc cho các sản phẩm khác thuộc Chương 95); hoặc
(g) Khuy, bình chân không, bình xịt dầu thơm hoặc các bình xịt tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96.
2. Theo mục đích của các nhóm 70.03, 70.04 và 70.05:
(a) thủy tinh không được coi là “đã gia công” bởi bất cứ một quá trình nào trước khi tôi luyện;
(b) việc cắt thành hình không ảnh hưởng đến phân loại thủy tinh dạng tấm; chiếu của kính trong khi vẫn giữ được độ trong suốt hoặc mờ; hoặc không cho ánh sáng phản chiếu từ bề mặt của kính.
3. Những sản phẩm được kể đến trong nhóm 70.06 vẫn được phân loại trong nhóm đó cho dù có hoặc không có đặc trưng của hàng hóa.
4. Theo mục đích của nhóm 70.19, khái niệm “len thủy tinh” có nghĩa là:
(a) Len khoáng vật với hàm lượng dioxit silic (SiO2) không dưới 60% tính theo trọng lượng;
(b) Len khoáng vật với hàm lượng dioxit silic (SiO2) dưới 60% tính theo trọng lượng nhưng với một hàm lượng oxit kiềm (K2O hoặc Na2O) trên 5% tính theo trọng lượng hoặc hàm lượng oxit boric (B2O3) trên 2 % tính theo trọng lượng.
Len khoáng vật không có những đặc điểm kỹ thuật ở trên được phân loại trong nhóm 68.06.
(c) khái niệm “lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu” có nghĩa là lớp phủ cực mỏng bằng kim loại hoặc bằng hợp chất hóa học (ví dụ oxit kim loại) mà lớp đó có tác dụng hấp thụ, ví dụ, hấp thụ tia hồng ngoại hoặc để tăng tính phản
5. Trong bảng Danh mục này, khái niệm “thủy tinh” kể cả thạch anh nấu chảy và dioxit silic nấu chảy khác.
Chú giải phân nhóm.
1.Theo mục đích của các phân nhóm 7013.22, 7013.33, 7013.41 và 7013.91, khái niệm “pha lê chì” có nghĩa là chỉ loại thủy tinh có hàm lượng chì monoxit (PbO) tối thiểu là 24% theo trọng lượng.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Goods of heading 32.07 (for example, vitrifiable enamels and glazes, glass frit, other glass in the form of powder, granules or flakes);
(b) Articles of Chapter 71 (for example, imitation jewellery);
(c) Optical fibre cables of heading 85.44, electrical insulators (heading 85.46) or fittings of insulating material of heading 85.47;
(d) Optical fibres, optically worked optical elements, hypodermic syringes, artificial eyes, thermometers, barometers, hydrometers or other articles of Chapter 90;
(e) Lamps or lighting fittings, illuminated signs, illuminated name-plates or the like, having a permanently fixed light source, or parts thereof of heading 94.05;
(f) Toys, games, sports requisites, Christmas tree ornaments or other articles of Chapter 95 (excluding glass eyes without mechanisms for dolls or for other articles of Chapter 95); or
(g) Buttons, fitted vacuum flasks, scent or similar sprays or other articles of Chapter 96.
2. For the purposes of headings 70.03, 70.04 and 70.05:
(a) glass is not regarded as “worked” by reason of any process it has undergone before annealing;
(b) cutting to shape does not affect the classification of glass in sheets; reflecting qualities of the glass while still allowing it to retain a degree of transparency or translucency; or which prevents light from being reflected on the surface of the glass.
3. The products referred to in heading 70.06 remain classified in that heading whether or not they have the character of articles.
4. For the purposes of heading 70.19, the expression “glass wool” means:
(a) Mineral wools with a silica (SiO2) content not less than 60 % by weight;
(b) Mineral wools with a silica (SiO2) content less than 60 % but with an alkaline oxide (K2O or Na2O) content exceeding 5 % by weight or a boric oxide (B2O3) content exceeding 2 % by weight.
Mineral wools which do not comply with the above specifications fall in heading 68.06.
(c) the expression “absorbent, reflecting or non- reflecting layer” means a microscopically thin coating of metal or of a chemical compound (for example, metal oxide) which absorbs, for example, infra-red light or improves the
5. Throughout the Nomenclature, the expression “glass” includes fused quartz and other fused silica.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheadings 7013.22, 7013.33, 7013.41 and 7013.91, the expression “lead crystal” means only glass having a minimum lead monoxide (PbO) content by weight of 24 %.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Miếng ốp chống nóng (bằng bông thủy tinh) gắn ở gầm cabin kt: dài x rộng: (50 x 20)mm dùng cho xe ô tô tải, tải trọng 0,5 tấn đến dưới 1,5 tấn. SX tại TQ, mới 100%... (mã hs miếng ốp chống/ mã hs của miếng ốp chố) |
Tấm lót máy ép nhiệt 21x30mm, chất liệu vải thủy tinh... (mã hs tấm lót máy ép/ mã hs của tấm lót máy) |
Tấm cách nhiệt, chất liệu sợi thủy tinh, kích thước 1m5x0.7m.INSULATION BLANKET CVB4 RLHA 4.00 VALVE, P/N: 441764001, dùng cho tuabin của máy nén khí, hàng mới 100%... (mã hs tấm cách nhiệt/ mã hs của tấm cách nhi) |
Tấm cách điện (SEPARATOR, OF GLASS FIBERS), chất liệu sợi thủy tinh, dạng cuộn rộng 48mm, độ dày 1.6mm, hàng chưa được cắt thành kích thước cố định, mới 100%... (mã hs tấm cách điện/ mã hs của tấm cách điệ) |
tấm chắn bụi sử dụng cho chuyền sơn 1 cuộn 5.7kg(được dệt từ soi thủy tinh)-Glass fiber filter net 20M*1M... (mã hs tấm chắn bụi sử/ mã hs của tấm chắn bụi) |
miếng dán cách nhiệt chất liệu sợi thủy tinh 1HP-E477J-00... (mã hs miếng dán cách/ mã hs của miếng dán cá) |
Tấm sợi thủy tinh không dệt, được ép lại với nhau, kích thước 3mmx0.54Mx40Mx100kg/m3.(Áp dụng thuế ưu đãi đặc biệt theo NĐ153/2017-NĐ/CP)... (mã hs tấm sợi thủy ti/ mã hs của tấm sợi thủy) |
tấm cách Điện bằng sợi thủy tinh (phế liệu thải ra từ qtsx không dính chất thải nguy hại)... (mã hs tấm cách điện b/ mã hs của tấm cách điệ) |
Tấm dán cách nhiệt chất liệu sợi thủy tinh dạng đơn phân bổ tùy chọn dài 30m/ cuộn... (mã hs tấm dán cách nh/ mã hs của tấm dán cách) |
Sản phẩm không dệt đi từ xơ thủy tinh cắt ngắn chưa thấm tẩm, chưa tráng phủ vật liệu khác dùng để dán cách nhiệt cho ống xả xe máy dày 12mm, dài 20m/ cuộn.... (mã hs sản phẩm không/ mã hs của sản phẩm khô) |
Tấm lọc bụi bằng sơ thủy tinh chịu nhiệt... (mã hs tấm lọc bụi bằn/ mã hs của tấm lọc bụi) |
Tấm sản phẩm không dệt từ sợi thủy tinh, màu vàng, đã thấm tẩm nhựa formaldehyd dùng sản xuất vách ngăn nhà xưởng- Glass wool board 43kg (H100mm*W1100mm*L2200mm). Hàng mới 100%.... (mã hs tấm sản phẩm kh/ mã hs của tấm sản phẩm) |
Bông sợi thủy tinh dùng cho lót lò nấu phôi nhôi, hàng mới 100%... (mã hs bông sợi thủy t/ mã hs của bông sợi thủ) |
Nút bịt lỗ khuôn đúc thanh nhôm bằng chất liệu bông thủy tinh 10x13cm, 7x10cm, hàng mới 100%... (mã hs nút bịt lỗ khuô/ mã hs của nút bịt lỗ k) |
Tấm cách nhiệt- Insulate piece E90420 (bằng sợi thủy tinh)(hàng mới 100%)... (mã hs tấm cách nhiệt/ mã hs của tấm cách nhi) |
Tấm cách nhiệt bằng sợi thủy tinh (200-3) 415 x 250mm (2 chiếc/bộ)... (mã hs tấm cách nhiệt/ mã hs của tấm cách nhi) |
Bảo ôn họng xả khí LLH1 (dày 50mm, chất liệu bông thủy tinh, dùng cho Cách nhiệt ống)... (mã hs bảo ôn họng xả/ mã hs của bảo ôn họng) |
Vật tư sản xuất ắc quy- Sản phẩm không dệt từ sợi thủy tinh- Loại 66mm x 1.4mm-Hàng mới 100%... (mã hs vật tư sản xuất/ mã hs của vật tư sản x) |
Màng ngăn chịu nhiệt (phụ kiện pin axít chì) nhãn hiệu: APK, loại AUTO, vật liệu sợi thủy tinh, kích thước: 1 * 124mm.Mới 100%... (mã hs màng ngăn chịu/ mã hs của màng ngăn ch) |
Tấm cách Sợi thủy tinh dạng cuộn, các loại (100% là sợi thủy tinh)- AGM Separator dùng để sản xuất bình pin... (mã hs tấm cách sợi th/ mã hs của tấm cách sợi) |
Bông thủy tinh,575*1150*20mm,dạng tấm,dùng để làm vật liệu cách âm,chất liệu: sợi thủy tinh,mới 100%... (mã hs bông thủy tinh/ mã hs của bông thủy ti) |
Tấm bảo ôn GLASSWOOL cách nhiệt dùng cho tấm thu năng lượng mặt trời, kích thước: 1200x1930x35mm. Hàng mới 100%... (mã hs tấm bảo ôn glas/ mã hs của tấm bảo ôn g) |
Tấm panel lõi sợi thuỷ tinh phủ PVDF/Polyester, Glass Wool Panel 100T*64K, PVDF/Polyester coating, 0.5/0.5, GREY, KT: dài từ 11.5-12.6m x rộng: 1m, dùng trong xây dựng nhà xưởng. Mới 100%... (mã hs tấm panel lõi s/ mã hs của tấm panel lõ) |
Bông lọc làm từ sợi thủy tinh. KT: dài 20m, rộng 1m dùng để lọc không khí trong quá trình sử lý khí thải. Mới 100% do TQSX... (mã hs bông lọc làm từ/ mã hs của bông lọc làm) |
Bông cách nhiệt bằng sợi thuỷ tinh chiều dày 50mm, chiều rộng 1m, chiều dài 22m, 10kg/m3, hàng mới 100%... (mã hs bông cách nhiệt/ mã hs của bông cách nh) |
ống mềm bảo ôn làm bằng bông thủy tinh dày 25mm,1 ống dài 8m,gồm các loại:đk:100 mm:100 ống; đk:200 mm:350 ống;đk 250 mm:500 ống;đk:300 mm:400 ống;đk:350 mm:250 ống; Mới 100%... (mã hs ống mềm bảo ôn/ mã hs của ống mềm bảo) |
Bông lọc sơn sợi thủy tinh (PAINTING ROOM AIR FILTER) (50 inch x 90 inch)- dùng lọc hơi cho phòng sơn xe đạp... (mã hs bông lọc sơn sợ/ mã hs của bông lọc sơn) |
Tấm cách điện làm bằng sản phẩm không dệt của sơ thủy tinh các loại, loại khác/ AGM Separator... (mã hs tấm cách điện l/ mã hs của tấm cách điệ) |
tấm chịu nhiệt bằng sợi thủy tinh kích thước (1000*1000*5)MM, hàng gia công,mới 100%... (mã hs tấm chịu nhiệt/ mã hs của tấm chịu nhi) |
Tấm cách điện bằng sợi thủy tinh, dạng cuộn, kích thước 0.8 x 80 mm, hàng mới 100%... (mã hs tấm cách điện b/ mã hs của tấm cách điệ) |
Tấm cách nhiệt từ sợi thủy tinh, kích thước dài 1200mm x rộng 600mm x dày 50mm (có 4 tấm 3m2 đóng trong 1 cuộn),xuất xứ Việt Nam.Hàng mới 100%... (mã hs tấm cách nhiệt/ mã hs của tấm cách nhi) |
Cách nhiệt đường ống bằng sợi thủy tinh được bọc bằng tấm inox 0.3mm- Hàng mới 100%... (mã hs cách nhiệt đườn/ mã hs của cách nhiệt đ) |
Lọc sàn phòng sơn; chất liệu bằng sợi thủy tinh, model: PA50 0,80*20m*50mm |
Tấm sản phẩm không dệt từ sợi thủy tinh, gồm 2 mặt trắng và xanh, chưa phủ chất kết dính, dạng cuộn, khổ 800mm (theo khai báo hải quan), dầy 50mm, dùng trong hệ thống lọc khí. |
Lọc sàn phòng sơn; chất liệu bằng sợi thủy tinh, model: PA50 0,80*20m*50mm; Hàng mới 100% |
E-glass fiber stiched mat EMK450-300 |
Sợi vải thủy tinh, E-glass fiber stiched mat EMK450-300, hàng mới 100%. Sản phẩm từ sợi thủy tinh không dệt, không phủ chất kết dính, dạng cuộn (rộng 300mm, dài 90m), E-glass fiber stiched mat EMK450-300, hàng mới 100%. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Sản phẩm từ sợi thủy tinh không dệt, không phủ chất kết dính, dạng cuộn (rộng 300mm, dài 90m) Ký, mã hiệu, chủng loại: EMK450-300 |
(MNA300-540-40) Sản phẩm không dệt đi từ xơ thủy tinh cắt ngắn chưa thấm tẩm, chưa tráng phủ vật liệu khác dùng để dán cách nhiệt cho ống xả xe máy |
(MNA800-500-20) Sản phẩm không dệt đi từ xơ thủy tinh cắt ngắn chưa thấm tẩm, chưa tráng phủ vật liệu khác dùng để dán cách nhiệt cho ống xả xe máy |
11394-M3B-000 R. CRANK CASE COVER GASKET Joăng vỏ hộp trục khuỷu phải (Linh kiện lắp ráp xe máy - Model: H5K, M3G) |
11395-M36-010 L. CRANK CASE COVER GASKET Joăng vỏ hộp trục khuỷu trái (Linh kiện lắp ráp xe máy - Model: H5K, M3G) |
21395-KBN-9004 MISSION CASE GASKET A Joăng hộp truyền động dùng cho xe tay ga |
Băng keo lưới bằng sợi thủy tinh 9x9meshi/ inh 60g/m2 dạng cuộn 50mmx90m , mới 100% ( 24 cuộn/carton . Tổng số : 955 cartons ) |
Băng sợi thuỷ tinh cách nhiệt .W=15mm, L=55mm.Hàng mới 100% |
Bảo ôn giữ nhiệt 50mm - mới 100% |
bông cách nhiệt ( sợi thủy tinh 1 thùng 10 kg)/ site glass ( mới 100%) |
Bông gòn chịu nhiệt ( hộp = 1tấm = 10 kg) HOT SOFT PLATE 25T (50CM*0.6M*3.6M) |
Bông thủy tinh - 1.2M x 30M x 50MM (10 KG/M3) 14400M2. |
Bông thuỷ tinh (Hàng mới 100%) |
Bông thủy tinh 1Tx1000mmx300m mới 100% |
Bông thuỷ tinh cách nhiệt cho lò nấu chảy nhôm (dạng tấm cuộn) T12.5XW600XL7200 - hàng mới 100% |
Bông thủy tinh cách nhiệt cho lò nung, cỡ 50x610x3600mm/cuộn. Mới 100% |
Bông thủy tinh cách nhiệt thân lò tunel (1400 độ C), cỡ 20x1000x600 mm |
Bông thủy tinh có lót bạc tỷ trọng 10 kg/m3 size (30x1.2x0.05)m - Mới 100% |
Bông thủy tinh có phủ bạc dạng cuộn ( 50mm x1200mmx30000mm) ,mới 100% |
Bông thủy tinh dạng cuộn ( 30000 x 1200 x 50mm),mới 100% |
Bông thủy tinh dạng cuộn 1.2m* 20m*50mm*10kgs/m3, hàng mới 100% |
Bông thuỷ tinh dạng cuộn cỡ (50 x 1200 x 20000)MM; 24M2/cuộn ; tỷ trọng 12kg/M3 ; 1289Cuộn = 30936M2 Mới 100% |
Bông thủy tinh dạng cuộn dày 12.5mm, 7,0kg/cuộn |
Bông thủy tinh dạng cuộn dày 25 mm, 14,0kg/cuộn |
Bông thuỷ tinh dạng cuộn khổ ( 1,2 x 10 x 0,1)m, 1 cuộn =12 m2 =16 kg thuỷ tinh , mới 100% |
Bông thuỷ tinh dạng cuộn khổ [0,61x7,2x(0,015 đến 0,025)]m; 1 cuộn =4,392m2 |
Bông thuỷ tinh dạng cuộn khổ 1,2mx(20-30)mx(0,025-0,05)m; 1 m2=0,5kg thuỷ tinh , mới 100% |
Bông thủy tinh dạng cuộn khổ 81cm+ 5cm, mới 100% |
Bông thuỷ tinh dạng cuộn, khổ (0,61x7,2x0,025)m; 1 cuộn = 4,392m2, mới 100% |
Bông thuỷ tinh dạng cuộn, khổ(0,61x7,2x0,025)m,1 cuộn = 4.392m2, mới 100% |
Bông thuỷ tinh dạng ống đường kính trong (200đến 400)mm, đường kính ngoài ( 280 đến 420)mm, dài (8-10) mét . mới 100% |
Bông thuỷ tinh dạng ống, đường kính trong (100-300)mm, đường kính ngoài ( 180 đến 450)mm, dài (8- 10 )mét, mới 100% |
Bông thủy tinh dạng ống, đường kính trong 100 đến 450mm, đường kính ngoài ( 180 đến 520)mm, dài 8 đến 10 mét, mới 100% |
Bông thuỷ tinh dạng ống, đường kính trong 150mm, đường kính ngoài 250mm, dài 8 mét, mới 100% |
Bông thủy tinh dạng ống, đường kính trong 250, đường kính ngoài 400mm, dài 10 mét mới 100% |
Bông thuỷ tinh dạng ống, đường kính trong 28 mm; đường kính ngoài 88 mm; dài 1 mét. Mới 100% |
Bông thuỷ tinh dạng tấm , khổ 1,2mx0,6mx0,05m; 1 bao( gói)= 6 tấm= 8kg , mới 100% |
Bông Thủy Tinh dạng tấm có bạc 32kg/m3 (25mmT*600mmW*1200mmL) Hàng mới 100% |
Bông thủy tinh dạng tấm dày 4mm, 1kg/cuộn |
Bông thuỷ tinh dạng tấm, khổ 0,6 x0,9x 0,025(m); 1 hộp = 4 tấm. Mới 100% |
Bông thuỷ tinh dạng tấm, khổ 1,2mx0,6mx0,05m; 1 bao= 6 tấm=10,8 kg . Mới 100% |
Bông thủy tinh dạng tấm, kích thước (1.000x630x50)mm. Hàng do TQSX, mới 100% |
Bông thuỷ tinh dạng vụn, mới 100% |
Bông thủy tinh dạng vụn; Mới 100% |
Bông thuỷ tinh dùng để cách nhiệt dạng cuộn, dài 1,2m, rộng 60cm, dầy 4cm, do Trung Quốc sản xuất, mới 100% |
Bông thủy tinh không có lót bạc tỷ trọng 10 kg/m3 size (30x1.2x0.05)m - Mới 100% |
Bông thủy tinh loại thô dạng tấm, kích thước (1 X 0,5)m, dầy 5Cm, (định lượng 0,7kg/tấm), hiệu chữ trung quốc, mới 100% . |
Bông thuỷ tinh mỏng chịu nhiệt 25x3 mm (phụ kiện lò Tunnel) |
Bông thuỷ tinh vụn , mới 100 % |
Bông thủy tinh vụn, mới 100% |
Bông thuỷ tinh vụn; 1 hộp = 10( ±%) kg , mới 100% |
Bông thuỷ tinh(SM3600E)(300m/cuộn), dày 0.5mm |
Fiber blanket 1430/128-13 : TấM LóT Lò NUNG BằNG SợI THủY TINH ( 190* 40 cm) |
Len thủy tinh dạng cuộn Glass Wool Blanket (Bare) 10kg/m3, 50mm x 1.2m x 30m (395 cuộn = 7,110kgs) hàng mới 100% |
Len thủy tinh dạng cuộn PW 25mm x 16kg/M3 x 1.2m x 30m (1cuộn = 14.40kgs) hàng mới 100% |
Len thủy tinh dạng cuộn PW 50mm x 32kg/M3 x 1.2m x 7.5m (1cuộn = 15.45kgs) hàng mới 100% |
Len thủy tinh dạng cuộn, tt 32kg/m3. kích thước 50 x 1200 x 10000mm (Hàng mới 100%) |
Lưới dùng để dán đá, bằng sợi sơ thủy tinh, dạng cuộn màu trắng WHITE NET, hàng mới 100% xuất xứ Trung quốc. Số lượng 30.5m2/Cuộn. |
Lưới lót bằng sợi thủy tinh |
Lưới lót bằng sợi thủy tinh (11.2kg x 125 thùng cartons) - dùng sản xuất đá mài |
Màng lọc bằng sợi thủy tinh dùng trong phòng thí nghiệm (hiệu Hach) model 253000 |
Màng lọc sợi thủy tinh 110MM 0259A00009(100 cái/ hộp) |
Màng lọc sợi thủy tinh GC50-47MM (100 cái/ hộp) |
Miếng cách điện bằng xơ thủy tinh (hàng mới 100%) |
ống bọc cách nhiệt bằng sợi thủy tinh - Insulation pipe cover (15A) 2000mm |
ống thủy tinh được làm từ sợi thủy tinh, đường kính 16 Dia x72 Ht, hàng mới 100% |
Sản phẩm không dệt, sản phẩm của xơ thuỷ tinh 3KAAA1-E477H-B00-000 GLASS WOOL |
Sơ thủy tinh ép tấm (6mm x 400 x 450) |
Sợi thủy tinh ( Kích cỡ 1.20 X 15 met ) |
Sợi thủy tinh ( kích cỡ 1.20 X 2.30 met ) |
Sợi thủy tinh C300-1040mm ,mới 100% |
Sợi thủy tinh cách nhiệt - 9mmx50m. 126 0C Hàng mới 100% |
Sợi thủy tinh dạng cuộn " 1000 * 90 * 0.18 (mm); 100 mét/ 01 cuộn). Mới 100% |
Sợi thủy tinh dạng cuộn L.20m*W.1.2m*T.0.05m*D.10kg/m3, 24m2/roll (Glass Wool Roll) hàng mới 100% (600 cuộn) |
Sợi thủy tinh dùng trong cách âm , cách nhiệt loại 10Kgs/ M3 |
Tấm bảo ôn cách nhiệt bằng sợi thuỷ tinh 700 series DB048 FG 0.6 1.2M 050WX 08/BCGH |
Tấm bọc cách nhiệt (sợi thủy tinh được bọc bởi lớp nhôm)- Rock wool A-60 100T x 500 x 1000 120kg/cm3 |
Tấm bông cách nhiệt - mới 100% |
Tấm Bông cách nhiệt 100mm - mới 100% |
Tấm bông kính cách nhiệt 610mmx910mmx60mm. (Hàng mới 100%). |
Tấm bông thủy tinh cách nhiệt, nhiệt độ 1400độC, kích thước 1000x600x40mm,(dùng trong sản xuất gạch ceramic), mới 100% |
Tấm bông thủy tinh chịu nhiệt dùng trong lò nung gạch |
Tấm cách nhiệt " 600 * 900 * 25(mm); 1400 độ C" ;( Bông thủy tinh dạng tấm, dùng cách nhiệt cho Lò nung gạch men); Mới 100% |
Tấm cách nhiệt bằng sợi bông thủy tinh (Ceramic Fiber) kích thước 1260x1260x25mm |
Tấm cách nhiệt động cơ (cách nhiệt động cơ với cabin) làm bằng bông thuỷ tinh,1 bộ gồm 3 tấm, dùng cho xe ô tô tải, tải trọng 3,45 tấn, TTL có tải > 5 tấn, < 10 tấn. SX tại TQ, mới 100% |
Tấm chắn lửa bằng sợi thủy tinh chịu nhiệt dùng cho lò nung, dài 900x600x30mm(1tấm=2kg) |
Tấm chắn nhiệt bằng sợi thủy tinh 240110003 cho lò nung |
Tấm đệm bằng sơ thủy tinh chịu nhiệt dùng cho lò chông thấm cacbon, loại ISOWOOL # 1000, kích thước 50t x 3600 x 600. |
Tấm kê chịu nhiệt bằng vải thủy tinh ép ( KT: 1000mmX1200mmXT=5) Hàng mới 100% do hãng Hosoda sx |
Tấm lọc nhôm bằng xơ thủy tinh 23 30PPI mới 100% |
Tấm lọc sợi thủy tinh-Glass fiber mesh |
Tấm lót thềm bằng sợi thủy tinh. Size: 2"Wide x 1"Deep x 29"Long. Hàng mới 100% |
Tấm sợi thuỷ tinh 1000x1200mm. Hàng mới 100% |
Tấm sợi thuỷ tinh cách nhiệt . 0.5 X 1000 X 2000MM.Hàng mới 100% |
Tấm vách phòng sấy bằng bông thuỷ tinh cách nhiệt 1400°C 25*910*1820mm |
Tấm xơ thuỷ tinh (18310-K02A-9100-31) - Sản phẩm chưa được thấm tẩm tráng phủ - Hàng mơí 100% - Dùng để sản xuất phụ tùng xe máy Honda - thuế nhập khẩu tính theo thuế suất ưu đãi đặc biêt theo TT161/2011 BTC |
Tấm xơ thuỷ tinh (18310-KWN-9000-36) - Sản phẩm chưa được thấm tẩm tráng phủ - Hàng mơí 100% - Dùng để sản xuất phụ tùng xe máy Honda - thuế nhập khẩu tính theo thuế suất ưu đãi đặc biêt theo TT161/2011 BTC |
Tấm xơ thuỷ tinh A (18310-GFM-9000-36) đã định hình - Sản phẩm chưa được thấm tẩm, tráng phủ - Hàng mới 100% |
Tấm xơ thuỷ tinh B (18310-GFM-9000-37) đã định hình - Sản phẩm chưa được thấm tẩm, tráng phủ - Hàng mới 100% |
Tấm xơ thuỷ tinh C (18310-GFM-9000-38) đã định hình - Sản phẩm chưa được thấm tẩm, tráng phủ - Hàng mới 100% |
Thiết bị trang trí nội thất trên giàn khoan: Bảng làm việc dài 3` |
Vải thuỷ tinh (Hàng mới 100%) |
Vải thủy tinh bảo ôn , CT - 4mm , kích thước : dài 10m x rộng 1m , hàng mới 100% |
Vải thủy tinh bảo ôn , CT-2mm , kích thước : dài 10m x rộng 1m ,hàng mới 100% |
Vải thủy tinh tẩm nhựa đường STP, kích thước : dài 66m x rộng 0.305m, hàng mới 100% |
Vải thủy tinh. Hàng mới 100% |
Vật liệu cách nhiệt bảo ôn: Bông thuỷ tinh (dạng tấm) cỡ: (25-50)x600x900 mm (Hàng mới 100%) |
Vòng đệm bằng xơ thủy tinh chịu nhiệt dùng cho lò nhiệt luyện, DRAW NO.Y-F-3-4-P06, FE-25012-VC |
Xơ thủy tinh cách âm FPO-G4850 tỷ trọng 48kg/m3. Kích thước : dày 50mm khổ 1.2m x 2.3m . Mới 100% |
Xơ thủy tinh cách nhiệt FSO-G2450 tỷ trọng 24kg/m3. Kích thước : dày 50mm khổ 1.2m x 15m . Mới 100% |
Xơ thuỷ tinh dạng cuộn - 16kg/m3 - 30m x 1.2m x 25mm(14.40kgs/cuộn - NW). Hàng mới 100% |
Xơ thuỷ tinh dạng cuộn - 32kg/m3 - 15m x 1.2m x 25mm ( 14.40kg/cuộn - NW). Hàng mới 100% |
Xơ thuỷ tinh dạng cuộn - 48kg/m3 - 1.2 x 15m x 25mm ( 21.60kgs/cuộn-NW) |
Xơ thuỷ tinh dạng cuộn 1.2x15x0.05m dùng để sản xuất tấm cách âm cách nhiệt, hàng mới 100% |
Xơ thủy tinh dạng cuộn, có lót giấy nhôm một mặt, dùng để sản xuất vật liệu cách nhiệt, Kích thước ( 10 m x 1.2 m x 100 mm ) Hàng mới 100% |
Xơ thủy tinh dạng cuộn, dùng để sản xuất vật liệu cách nhiệt, Kích thước ( 30 m x 1.2 m x 50 mm ) Hàng mới 100% |
Xơ thủy tinh ép thành tấm 6mm x 395 x 450 |
11395-M36-010 L. CRANK CASE COVER GASKET Joăng vỏ hộp trục khuỷu trái (Linh kiện lắp ráp xe máy - Model: H5K, M3G) |
Bông thuỷ tinh dạng cuộn khổ [0,61x7,2x(0,015 đến 0,025)]m; 1 cuộn =4,392m2 |
Sợi thủy tinh dạng cuộn " 1000 * 90 * 0.18 (mm); 100 mét/ 01 cuộn). Mới 100% |
Tấm bảo ôn cách nhiệt bằng sợi thuỷ tinh 700 series DB048 FG 0.6 1.2M 050WX 08/BCGH |
Tấm chắn nhiệt bằng sợi thủy tinh 240110003 cho lò nung |
Tấm xơ thuỷ tinh (18310-K02A-9100-31) - Sản phẩm chưa được thấm tẩm tráng phủ - Hàng mơí 100% - Dùng để sản xuất phụ tùng xe máy Honda - thuế nhập khẩu tính theo thuế suất ưu đãi đặc biêt theo TT161/2011 BTC |
Tấm xơ thuỷ tinh (18310-KWN-9000-36) - Sản phẩm chưa được thấm tẩm tráng phủ - Hàng mơí 100% - Dùng để sản xuất phụ tùng xe máy Honda - thuế nhập khẩu tính theo thuế suất ưu đãi đặc biêt theo TT161/2011 BTC |
21395-KBN-9004 MISSION CASE GASKET A Joăng hộp truyền động dùng cho xe tay ga |
Băng keo lưới bằng sợi thủy tinh 9x9meshi/ inh 60g/m2 dạng cuộn 50mmx90m , mới 100% ( 24 cuộn/carton . Tổng số : 955 cartons ) |
Fiber blanket 1430/128-13 : TấM LóT Lò NUNG BằNG SợI THủY TINH ( 190* 40 cm) |
Sợi thủy tinh dạng cuộn " 1000 * 90 * 0.18 (mm); 100 mét/ 01 cuộn). Mới 100% |
Tấm cách nhiệt " 600 * 900 * 25(mm); 1400 độ C" ;( Bông thủy tinh dạng tấm, dùng cách nhiệt cho Lò nung gạch men); Mới 100% |
Tấm xơ thuỷ tinh (18310-KWN-9000-36) - Sản phẩm chưa được thấm tẩm tráng phủ - Hàng mơí 100% - Dùng để sản xuất phụ tùng xe máy Honda - thuế nhập khẩu tính theo thuế suất ưu đãi đặc biêt theo TT161/2011 BTC |
Tấm xơ thuỷ tinh A (18310-GFM-9000-36) đã định hình - Sản phẩm chưa được thấm tẩm, tráng phủ - Hàng mới 100% |
Tấm xơ thuỷ tinh B (18310-GFM-9000-37) đã định hình - Sản phẩm chưa được thấm tẩm, tráng phủ - Hàng mới 100% |
Tấm xơ thuỷ tinh C (18310-GFM-9000-38) đã định hình - Sản phẩm chưa được thấm tẩm, tráng phủ - Hàng mới 100% |
Vật liệu cách nhiệt bảo ôn: Bông thuỷ tinh (dạng tấm) cỡ: (25-50)x600x900 mm (Hàng mới 100%) |
Phần XIII:SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH |
Chương 70:Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 70193990 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70193990
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70193990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70193990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70193990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70193990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70193990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70193990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70193990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70193990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70193990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70193990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70193990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70193990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3.3 |
2019 | 1.7 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70193990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70193990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70193990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 7.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70193990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70193990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70193990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70193990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 8.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70193990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 70193990
Bạn đang xem mã HS 70193990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 70193990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 70193990: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.