Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Hàng hóa thuộc nhóm 32.07 (ví dụ, men kính và men sứ, frit thủy tinh, thủy tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc vẩy);
(b) Các sản phẩm thuộc Chương 71 (ví dụ, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(c) Cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44, vật cách điện (nhóm 85.46) hoặc các phụ kiện bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
(d) Sợi quang học, các bộ phận quang học đã được gia công quang học, ống tiêm dưới da, mắt giả, nhiệt kế, dụng cụ đo khí áp, máy đo tỷ trọng chất lỏng hoặc các sản phẩm khác của Chương 90;
(e) Đèn hoặc bộ đèn, các biển hộp được chiếu sáng, các biển đề tên được chiếu sáng hoặc các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 94.05;
(f) Đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao, các đồ trang trí cây thông Nô-en hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 95 (trừ mắt thủy tinh không có bộ phận điều khiển, dùng cho búp bê hoặc cho các sản phẩm khác thuộc Chương 95); hoặc
(g) Khuy, bình chân không, bình xịt dầu thơm hoặc các bình xịt tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96.
2. Theo mục đích của các nhóm 70.03, 70.04 và 70.05:
(a) thủy tinh không được coi là “đã gia công” bởi bất cứ một quá trình nào trước khi tôi luyện;
(b) việc cắt thành hình không ảnh hưởng đến phân loại thủy tinh dạng tấm; chiếu của kính trong khi vẫn giữ được độ trong suốt hoặc mờ; hoặc không cho ánh sáng phản chiếu từ bề mặt của kính.
3. Những sản phẩm được kể đến trong nhóm 70.06 vẫn được phân loại trong nhóm đó cho dù có hoặc không có đặc trưng của hàng hóa.
4. Theo mục đích của nhóm 70.19, khái niệm “len thủy tinh” có nghĩa là:
(a) Len khoáng vật với hàm lượng dioxit silic (SiO2) không dưới 60% tính theo trọng lượng;
(b) Len khoáng vật với hàm lượng dioxit silic (SiO2) dưới 60% tính theo trọng lượng nhưng với một hàm lượng oxit kiềm (K2O hoặc Na2O) trên 5% tính theo trọng lượng hoặc hàm lượng oxit boric (B2O3) trên 2 % tính theo trọng lượng.
Len khoáng vật không có những đặc điểm kỹ thuật ở trên được phân loại trong nhóm 68.06.
(c) khái niệm “lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu” có nghĩa là lớp phủ cực mỏng bằng kim loại hoặc bằng hợp chất hóa học (ví dụ oxit kim loại) mà lớp đó có tác dụng hấp thụ, ví dụ, hấp thụ tia hồng ngoại hoặc để tăng tính phản
5. Trong bảng Danh mục này, khái niệm “thủy tinh” kể cả thạch anh nấu chảy và dioxit silic nấu chảy khác.
Chú giải phân nhóm.
1.Theo mục đích của các phân nhóm 7013.22, 7013.33, 7013.41 và 7013.91, khái niệm “pha lê chì” có nghĩa là chỉ loại thủy tinh có hàm lượng chì monoxit (PbO) tối thiểu là 24% theo trọng lượng.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Goods of heading 32.07 (for example, vitrifiable enamels and glazes, glass frit, other glass in the form of powder, granules or flakes);
(b) Articles of Chapter 71 (for example, imitation jewellery);
(c) Optical fibre cables of heading 85.44, electrical insulators (heading 85.46) or fittings of insulating material of heading 85.47;
(d) Optical fibres, optically worked optical elements, hypodermic syringes, artificial eyes, thermometers, barometers, hydrometers or other articles of Chapter 90;
(e) Lamps or lighting fittings, illuminated signs, illuminated name-plates or the like, having a permanently fixed light source, or parts thereof of heading 94.05;
(f) Toys, games, sports requisites, Christmas tree ornaments or other articles of Chapter 95 (excluding glass eyes without mechanisms for dolls or for other articles of Chapter 95); or
(g) Buttons, fitted vacuum flasks, scent or similar sprays or other articles of Chapter 96.
2. For the purposes of headings 70.03, 70.04 and 70.05:
(a) glass is not regarded as “worked” by reason of any process it has undergone before annealing;
(b) cutting to shape does not affect the classification of glass in sheets; reflecting qualities of the glass while still allowing it to retain a degree of transparency or translucency; or which prevents light from being reflected on the surface of the glass.
3. The products referred to in heading 70.06 remain classified in that heading whether or not they have the character of articles.
4. For the purposes of heading 70.19, the expression “glass wool” means:
(a) Mineral wools with a silica (SiO2) content not less than 60 % by weight;
(b) Mineral wools with a silica (SiO2) content less than 60 % but with an alkaline oxide (K2O or Na2O) content exceeding 5 % by weight or a boric oxide (B2O3) content exceeding 2 % by weight.
Mineral wools which do not comply with the above specifications fall in heading 68.06.
(c) the expression “absorbent, reflecting or non- reflecting layer” means a microscopically thin coating of metal or of a chemical compound (for example, metal oxide) which absorbs, for example, infra-red light or improves the
5. Throughout the Nomenclature, the expression “glass” includes fused quartz and other fused silica.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheadings 7013.22, 7013.33, 7013.41 and 7013.91, the expression “lead crystal” means only glass having a minimum lead monoxide (PbO) content by weight of 24 %.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Ống chân không sử dụng trong bình nước nóng năng lượng mặt trời |
Ống thủy tinh 2 lớp chứa dầu (đun nóng nước bằng dầu) dùng để sản xuất thiết bị đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời cỡ 58x1800mm, mới 100%... (mã hs ống thủy tinh 2/ mã hs của ống thủy tin) |
Ống hấp thụ nhiệt bằng thủy tinh 3 lớp sử dụng trong bình nước nóng năng lượng mặt trời Model: 58 x 1800mm, ALL GLASS SOLAR VACUUM TUBES T-LAYER TUBES, nhãn hiệu SONHA. hàng mới 100%... (mã hs ống hấp thụ nhi/ mã hs của ống hấp thụ) |
Ống chân không thụ nhiệt bằng thủy tinh phi 58mm, dài 1800mm,dùng trong bình nóng lạnh hấp thụ năng lượng mặt trời.HAINING BOYI NEW MATERIAL CO., LTD. sx,mới 100%... (mã hs ống chân không/ mã hs của ống chân khô) |
Linh kiện bình nước nóng năng lượng mặt trời: Ống chân không bằng thủy tinh 3 lớp, ký hiệu SHT 09 phi 58mm dài 1800mm,. Hàng mới 100%... (mã hs linh kiện bình/ mã hs của linh kiện bì) |
Ống thủy tinh 02 lớp hút chân không, D58mm, dài 1800mm, dùng để sản xuất máy nước nóng năng lượng mặt trời, nhãn hiệu OLYMPIC, sản xuất bởi HAINING FU JIANG, mới 100%... (mã hs ống thủy tinh 0/ mã hs của ống thủy tin) |
Ống chân không, gồm 3 ống bằng thủy tinh lồng chân không vào với nhau, của máy nước nóng bằng năng lượng mặt trời (SOLAR VACUUM TUBES), kích thước 58x1800mm, hàng mới 100%... (mã hs ống chân không/ mã hs của ống chân khô) |
Linh kiện sản xuất bình nước nóng năng lượng mặt trời: Ống chân không bằng thủy tinh 3 lớp, ký hiệu SHT 09 phi 58mm dài 1800 mm. Hàng mới 100%.... (mã hs linh kiện sản x/ mã hs của linh kiện sả) |
Linh kiện dàn máy nước nóng năng lượng mặt trời: ống chân không, ỉ 47, dùng cho loại bồn 100 lít (mới 100%) |
ống chân không bằng thuỷ tinh; đường kính 58mm, L= 1800mm. Sử dụng trong bình nước nóng năng lượng mặt trời, mới 100%, do Trung Quốc sản xuất. |
ống chân không dùng cho bình nước nóng sử dụng năng lượng mặt trời, phi 58 mm, dài 1800 mm |
ống chân không dùng trong bình nước nóng năng lượng mat trời 58x1800mm (hàng mới 100%) |
ống chân không hấp thụ nhiệt bằng năng lượng mặt trời màu đen, chất liệu thủy tinh 58mmx 1800mm, sử dụng trong bình nước nóng năng lượng mặt trời, hàng mới |
ống chân không lõi đỏ sử dựng trong bình nước nóng năng lượng mặt trời, kích thước 58mm x 1800mm, 12 ống/1 hộp = 130 hộp, 14 ống /1 hộp= 100 hộp, 16 ống /1 hộp= 100 hộp, 18 ống/1 hộp = 46 hộp, hàng mới 100% |
ống chân không sử dụng trong bình nước nóng năng lượng mặt trời ( 58x1800mm ), hàng mới 100% |
ống chân không sử dựng trong bình nước nóng năng lượng mặt trời, kích thước 58mm x 1800mm, 12 ống/1 hộp = 100 hộp, 10 ống /1 hộp= 160 hộp, 8 ống /1 hộp= 200 hộp, 6 ống/1 hộp = 151 hộp, hàng mới 100% |
ống chân không sử dụng trong bình nước nóng năng lượng mặt trời. Hàng mới 100% |
ống chân không thu nhiệt dùng cho máy nước nóng năng lượng mặt trời , kích thước: 58mmx1.8m. Hàng mới 100%. |
Ông chân không thu nhiệt sử dụng trong bình nước nóng năng lượng mặt trời, phi 58 * 1.8m, hàng mới 100% |
ống hấp thụ nhiệt bằng thủy tinh ( phi 58mm, dài 1.8m, có goăng, dùng trong sản xuất bình nước nóng năng lượng mặt trời |
ống hấp thu nhiệt bằng thủy tinh phi 58mm, dài 1.8m dùng cho máy nước nóng năng lượng mặt trời. Hàng mới 100%.(1 Bộ = 1 ống). |
ống hấp thụ nhiệt bằng thủy tinh sử dụng trong bình nước nóng năng lượng mặt trời Glass Heat Collecting tube SHT09 , 47mm x 1500 mm , hàng mới 100 % |
ống hấp thụ nhiệt bằng thuỷ tinh, ký hiệu SHT09, phi 58mm, dài 1800mm, hàng mới 100%, (độ hấp thụ nhiệt >95%, độ tỏa nhiệt <10%, độ chân không P<30*10-3(pa), nhiệt độ hấp thụ không tải 220oC, tuổi thọ: 15 năm) |
ống hấp thụ nhiệt bằng thủy tinh,phi 47mm,dài 1.5m+/-2cm.Dùng trong sản xuất bình nước nóng năng lượng mặt trời (có phụ kiện đi kèm: 2 gioăng cao su và 1 đế đỡ ống bằng nhựa) .Hàng mới 100% do TQ sản xuất. |
ống thụ nhiệt chân không bằng thuỷ tinh Fi 58 mm dài 1800mm (dùng trong bình nóng lạnh hấp thụ năng lượng mặt trời) Mới 100% |
ống thuỷ tinh 2 lớp hút chân không ( Dùng sản xuất thiết bị đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời) cỡ 58*1800mm, hàng mới 100%. |
ống thủy tinh chân không dùng cho bình nước nóng năng lượng mặt trời phi 5cm-8cm,dài 1.5m-1.8m. Hiệu FULEKANG |
Ông thủy tinh chân không dùng cho máy nước nóng năng lượng mặt trời 58x1800mm (mới 100%) |
ống thuỷ tinh chân không loại ống dầu có kèm theo miếng đồng bên trong ống DLX phi 58- 1800mm,hàng mới 100% (dùng để làm dàn hấp thu năng lượng mặt trời của bình nóng lạnh ) |
ống thủy tinh chân không năng lượng mặt trời trong lòng đỏ, ngoài màu tím vàng, đường kính 58mm, dài 1800mm, hàng mới 100% |
ống thủy tinh chân không thu nhiệt dùng cho máy nước nóng năng lượng mặt trời ( size 150 mm x 1800 mm ). Hàng mới 100 % |
ống thuỷ tinh chân không trong lòng đỏ ,ngoài màu tím vàng ZI phi 58-1800mm,hàng mới 100%(dùng để làm dàn hấp thu năng lượng mặt trời của bình nóng lạnh ) |
ống thủy tinh chân không, dùng để làm giàn hấp thụ năng lượng mặt trời của bình nóng lạnh, mới 100%. |
Phụ kiện sản xuất bình nước nóng NLMT: ống hấp thụ nhiệt bằng thủy tinh đường kính 58mm, dài 1,8m chất lượng cao, ruột mạ đồng đỏ (có zoăng và phụ kiện đi kèm) |
Linh kiện dàn máy nước nóng năng lượng mặt trời: ống chân không, ỉ 47, dùng cho loại bồn 100 lít (mới 100%) |
ống chân không bằng thuỷ tinh; đường kính 58mm, L= 1800mm. Sử dụng trong bình nước nóng năng lượng mặt trời, mới 100%, do Trung Quốc sản xuất. |
ống chân không dùng cho bình nước nóng sử dụng năng lượng mặt trời, phi 58 mm, dài 1800 mm |
ống chân không dùng trong bình nước nóng năng lượng mat trời 58x1800mm (hàng mới 100%) |
ống chân không hấp thụ nhiệt bằng năng lượng mặt trời màu đen, chất liệu thủy tinh 58mmx 1800mm, sử dụng trong bình nước nóng năng lượng mặt trời, hàng mới |
ống chân không lõi đỏ sử dựng trong bình nước nóng năng lượng mặt trời, kích thước 58mm x 1800mm, 12 ống/1 hộp = 130 hộp, 14 ống /1 hộp= 100 hộp, 16 ống /1 hộp= 100 hộp, 18 ống/1 hộp = 46 hộp, hàng mới 100% |
ống chân không sử dụng trong bình nước nóng năng lượng mặt trời ( 58x1800mm ), hàng mới 100% |
ống chân không sử dựng trong bình nước nóng năng lượng mặt trời, kích thước 58mm x 1800mm, 12 ống/1 hộp = 100 hộp, 10 ống /1 hộp= 160 hộp, 8 ống /1 hộp= 200 hộp, 6 ống/1 hộp = 151 hộp, hàng mới 100% |
ống hấp thu nhiệt bằng thủy tinh phi 58mm, dài 1.8m dùng cho máy nước nóng năng lượng mặt trời. Hàng mới 100%.(1 Bộ = 1 ống). |
ống hấp thụ nhiệt bằng thủy tinh sử dụng trong bình nước nóng năng lượng mặt trời Glass Heat Collecting tube SHT09 , 47mm x 1500 mm , hàng mới 100 % |
ống hấp thụ nhiệt bằng thuỷ tinh, ký hiệu SHT09, phi 58mm, dài 1800mm, hàng mới 100%, (độ hấp thụ nhiệt >95%, độ tỏa nhiệt <10%, độ chân không P<30*10-3(pa), nhiệt độ hấp thụ không tải 220oC, tuổi thọ: 15 năm) |
ống hấp thụ nhiệt bằng thủy tinh,phi 47mm,dài 1.5m+/-2cm.Dùng trong sản xuất bình nước nóng năng lượng mặt trời (có phụ kiện đi kèm: 2 gioăng cao su và 1 đế đỡ ống bằng nhựa) .Hàng mới 100% do TQ sản xuất. |
ống thụ nhiệt chân không bằng thuỷ tinh Fi 58 mm dài 1800mm (dùng trong bình nóng lạnh hấp thụ năng lượng mặt trời) Mới 100% |
ống thuỷ tinh 2 lớp hút chân không ( Dùng sản xuất thiết bị đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời) cỡ 58*1800mm, hàng mới 100%. |
Ông thủy tinh chân không dùng cho máy nước nóng năng lượng mặt trời 58x1800mm (mới 100%) |
ống thuỷ tinh chân không loại ống dầu có kèm theo miếng đồng bên trong ống DLX phi 58- 1800mm,hàng mới 100% (dùng để làm dàn hấp thu năng lượng mặt trời của bình nóng lạnh ) |
ống thủy tinh chân không năng lượng mặt trời trong lòng đỏ, ngoài màu tím vàng, đường kính 58mm, dài 1800mm, hàng mới 100% |
ống thủy tinh chân không thu nhiệt dùng cho máy nước nóng năng lượng mặt trời ( size 150 mm x 1800 mm ). Hàng mới 100 % |
ống thuỷ tinh chân không trong lòng đỏ ,ngoài màu tím vàng ZI phi 58-1800mm,hàng mới 100%(dùng để làm dàn hấp thu năng lượng mặt trời của bình nóng lạnh ) |
ống chân không sử dựng trong bình nước nóng năng lượng mặt trời, kích thước 58mm x 1800mm, 12 ống/1 hộp = 100 hộp, 10 ống /1 hộp= 160 hộp, 8 ống /1 hộp= 200 hộp, 6 ống/1 hộp = 151 hộp, hàng mới 100% |
ống hấp thụ nhiệt bằng thuỷ tinh, ký hiệu SHT09, phi 58mm, dài 1800mm, hàng mới 100%, (độ hấp thụ nhiệt >95%, độ tỏa nhiệt <10%, độ chân không P<30*10-3(pa), nhiệt độ hấp thụ không tải 220oC, tuổi thọ: 15 năm) |
Phần XIII:SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH |
Chương 70:Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 70200040 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70200040
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70200040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70200040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70200040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70200040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70200040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70200040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70200040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70200040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70200040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 7.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70200040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70200040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70200040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 1 |
2019 | 0.5 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70200040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70200040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70200040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70200040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70200040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70200040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70200040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 2.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 1.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0.7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 70200040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 1.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0.7 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 70200040
Bạn đang xem mã HS 70200040: Ống chân không sử dụng trong bình nước nóng năng lượng mặt trời
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 70200040: Ống chân không sử dụng trong bình nước nóng năng lượng mặt trời
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 70200040: Ống chân không sử dụng trong bình nước nóng năng lượng mặt trời
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.