- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 82: Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
- 8207 - Các dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho các dụng cụ cầm tay, có hoặc không hoạt động bằng điện, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán, tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất.
- Dụng cụ để khoan đá hay khoan đất:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân, và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng:(a) Kim loại cơ bản;
(b) Carbide kim loại hoặc gốm kim loại;
(c) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, carbide kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc
(d) Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự, bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài.
2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc Chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận được chi tiết riêng và tay cầm cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có công dụng chung nêu trong Chú giải 2 Phần XV được loại trừ khỏi Chương này trong mọi trường hợp.
Đầu, lưỡi dao và lưỡi cắt của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10.
3. Bộ gồm một hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15.
Chapter description
1. Apart from blow lamps, portable forges, grinding wheels with frameworks, manicure or pedicure sets, and goods of heading 82.09, this Chapter covers only articles with a blade, working edge, working surface or other working part of:(a) Base metal;
(b) Metal carbides or cermets;
(c) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) on a support of base metal, metal carbide or cermet; or
(d) Abrasive materials on a support of base metal, provided that the articles have cutting teeth, flutes, grooves, or the like, of base metal, which retain their identity and function after the application of the abrasive.
2. Parts of base metal of the articles of this Chapter are to be classified with the articles of which they are parts, except parts separately specified as such and tool-holders for hand tools (heading 84.66). However, parts of general use as defined in Note 2 to Section XV are in all cases excluded from this Chapter.
Heads, blades and cutting plates for electric shavers or electric hair clippers are to be classified in heading 85.10.
3. Sets consisting of one or more knives of heading 82.11 and at least an equal number of articles of heading 82.15 are to be classified in heading 82.15.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác, kể cả các bộ phận |
Mũi khoan răng trụ dùng cho máy khoan neo, ký hiệu:Q742-722, Chất liệu: Thép hợp kim, Kích thước: phi 40*70mm, hàng mới 100% do TQSX... (mã hs mũi khoan răng/ mã hs của mũi khoan ră) |
Phụ tùng máy phay- Cán dao phay liền D10(solid toolholder L230 D10), Xuất xứ Italy, Hàng mới 100%... (mã hs phụ tùng máy ph/ mã hs của phụ tùng máy) |
Mũi khoan bê tông F12, hàng mới 100%... (mã hs mũi khoan bê tô/ mã hs của mũi khoan bê) |
Mũi khoan tâm 3.6X100L. Hàng mới 100%... (mã hs mũi khoan tâm 3/ mã hs của mũi khoan tâ) |
Bàn kẹp từ V-66MF dùng để hít phôi trên máy mài |
Bàn xoay phân độ HV-6 của máy tiện |
Bộ căn mẫu VGB-103-0 dùng để kiểm tra chi tiết cơ khí (Bộ Gồm 103 chi tiết SIZE từ 10 mm đến 150 mm ) |
Bộ đầu bịt hố khoan dùng trong khoan khảo sát địa chất mới 100% do hãng Geopro S.A sản xuất |
Bộ lấy mẫu đất (67351) hàng mới 100% |
Bộ lấy mẫu đất bùn (7793) hàng mới 100% |
Bộ lấy mẫu nước (77242) hàng mới 100% |
Bộ lấy mẫu vi sinh (77921) hàng mới 100% |
Cán dao tiện Toolholder external PTGNR 2020 K16 |
Cần khoan đá của máy khoan đá dùng khí nén bằng thép hợp kim ( Sử dụng để lắp giữa máy khoan và mũi khoan dùng trong khoan phá đá ) Loại giác 22 , dài 2 mét . Hàng mới 100% do TQSX. |
Chống tâm VLC-448 dùng chống tâm trên máy tiện |
Chòong khoan bằng thép hợp kim mã hiệu :90516047, đường kính :51mm, dài 70cm hàng mới 100% |
Choòng khoan đá bằng thép chất lượng cao, phi 22mm, dài L=1.5m, phụ tùng của máy khoan đá cầm tay sử dụng khí nén kí hiệu YT28, mới 100% |
Choòng khoan đá phi 22mm (L=1.8m) dùng cho búa khoan khí nén sử dụng trong khai thác hầm lò. Mới 100% |
Choòng khoan đá phi 22mm dài 1.5m (L=1.5m) dùng cho búa khoan khí nén sử dụng trong khai thác hầm lò. Mới 100% |
Choòng khoan đá phi 22mm, dài 2m dùng cho búa khoan khí nén cầm tay YT28, mới 100% |
Choòng khoan đa tinh thể 8 1/2" QD506FX 7030773. Mới 100% |
Choòng khoan than phi 22 thân xoắn phi 38, L = 1.2m,hiệu HENAN, Mới 100%. |
Choòng khoan than phi 22mm, dài 1,5m dùng cho búa khoan khí nén cầm tay MZ, mới 100% |
Choòng khoan than phi 36mm dài 1.2m (L=1.2m) dùng cho búa khoan khí nén sử dụng trong khai thác hầm lò. Mới 100% |
Choòng khoan than phi 36mm L=2m, dùng cho búa khoan khí nén sử dụng trong khai thác hầm lò. Mới 100% |
Cử khoan (định vị mũi khoan) UKI 16L= 10.16 mm ( hàng mới 100%) |
Đầu chia độ HV-4 dùng để chia độ phôi,dùng trên máy phay |
Đầu dao BT40-VBK3-95 dùng để phay |
Đầu dao BT40-VBK5-75 dùng để phay |
Đầu dao BT40-VBK6-65 dùng để phay |
Đầu dao FBH20 dùng để phay |
Đầu dao RBH25-35-LA-C dùng để phay |
Đầu dao RBH40-55-LA-C dùng để phay |
Đầu kẹp taro 820-06 đế gắn mũi taro cho máy taro ren |
Đầu ta rô dùng cho máy khoan BW của dụng cụ khoan đá mới 100% do hãng Boart Longyear sản xuất |
Đế choòng khoan dầu khí - T123210007 |
Đế choòng khoan dầu khí T123224512. Mới 100% |
Dò Tâm VPS-302 dùng lấy tâm trên máy phay |
Dụng cụ vạch dấu lên bề mặt kim loại, màu Trắng 12 cây/ Hộp (dùng vạch dấu khi hàn) |
Êtô SVB-20 dùng để kẹp phôi trên máy phay |
Khuôn dẫn hướng - Profile die in hardened steel according to customers drawing - 1.8 x 2.25 mm - 1.80 x 2.25 mm - A036317 |
Khuôn dẫn hướng - Profile wire guide in hardened steel according to customers drawing - 1.8 x 2.25 mm - A036316 |
Lưỡi khoan dạng ống 3", phụ tùng máy khoan, hàng dùng trong phòng thí nghiệm ,mới 100% |
Lưỡi khoan dạng ống 4", phụ tùng máy khoan, hàng dùng trong phòng thí nghiệm ,mới 100% |
Lưỡi khoan dạng ống 6", phụ tùng máy khoan, hàng dùng trong phòng thí nghiệm ,mới 100% |
Lưỡi khoan kc T6-116 ngoài tiêu chuẩn (OD=117,5mm), Seri8 của dụng cụ khoan đá mới 100% do hãng Thiết bị khoan Trung Quốc chế tạo |
Lưỡi khoan kc thấm nhiễm T6-76, seri6, y=9mm của dụng cụ khoan đá mới 100% do hãng Thiết bị khoan Trung Quốc chế tạo |
Lưỡi khoan kc thấm nhiễm T6-86, seri10, y=9mm của dụng cụ khoan đá mới 100% do hãng Thiết bị khoan Trung Quốc chế tạo |
Lưỡi khoan kim cương thấm nhiễm T6-86 seri9 y=8mm dùng để khoan đá mới 100% do hãng Elebor S.A chế tạo |
Mâm cặp 3 chấu VSC-5A của máy tiện |
Mở rộng thành hố khoan NQ 78mm OD SH: 4106093 của dụng cụ khoan đá mới 100% do hãng Boart longyear chế tạo . |
Mũi bắt vít BP-H4-(2.0)-B-40 |
Mũi bắt vít BP-H4-0(1.5)-B-40 |
Mũi bắt vít BP-H4-0(2.0)-B-80 |
Mũi bắt vít BP-H4-2(4.0)-A-100 |
Mũi bắt vít BP-H4-2(4.0)-A-120 |
Mũi bắt vít BP-H5-0(2.5)-B-60 |
Mũi bắt vít BP-H5-1(3.0)-B-60 |
Mũi bắt vít BP-H5-2(5.0)-A-60 |
Mũi đục bê tông 14*250 mới 100% nhãn hiệu avatar chất liệu sắt dùng cho máy đục bê tông. |
Mũi đục bê tông 17*280 mới 100% nhãn hiệu avatar chất liệu sắt dùng cho máy đục bê tông. |
Mũi đục bê tông 30*450 mới 100% nhãn hiệu avatar chất liệu sắt dùng cho máy đục bê tông. |
Mũi đục phẳng SDS - dùng cho máy khoan búa, hiệu KTOMER, size 17x250x20 mm, hàng mới 100% |
Mũi đụcChisel TE-YP- SM 36 |
Mũi đụcChisel TE-YP-SM 50 |
Mũi đụcTE-Y-SKHM 40 |
Mũi khoan ( dùng cho khuôn) |
Mũi khoan 100-5115-34-1250,10-20 , Phụ kiện máy khoan, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Mũi khoan 100-5130-25-02 18, 10-20, Phụ kiện máy khoan, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Mũi khoan 100-5130-25-0218,10-20 , Phụ kiện máy khoan, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Mũi khoan 100-5130-34-223A,10-20 , Phụ kiện máy khoan, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Mũi khoan 100-5130-37-1218, 10-20, Phụ kiện máy khoan đá, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Mũi khoan 100-5152-37-1217, 10-20, Phụ kiện máy khoan đá, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Mũi khoan 100-5152-37-1217,10-20 , Phụ kiện máy khoan, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Mũi khoan 103-5045-37-67,39-20 , Phụ kiện máy khoan đá, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Mũi khoan 12.0 - 16.0mm (dùng trong xây dựng) - Hàng mới 100% |
Mũi khoan 137-5115-21,49-20 , Phụ kiện máy khoan, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Mũi khoan 175-5064,39-20 , Phụ kiện máy khoan đá Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Mũi khoan 177-5032-17-67, 39-20, 90510640, Phụ kiện máy khoan đá,Hiệu Atlas, Mới 100% |
Mũi khoan 177-5038-27, 25-20, 90502644 , Phụ kiện máy khoan đá ,Hiệu Atlas, Mới 100% |
Mũi khoan 250,8 OK PGV S3. 13BHA2 dùng cho máy khoan SBSa |
Mũi khoan 250,8 TKZ PGV S3. 13BHA2 dùng cho máy khoan SBSa |
Mũi khoan 6.0 - 10.0mm (dùng trong xây dựng) - Hàng mới 100% |
Mũi khoan 7927-1165-40,10-20 , Phụ kiện máy khoan, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Mũi khoan 7989-1105-40,10-20 , Phụ kiện máy khoan, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Mũi khoan bằng sắt KT : phi 4,2 cm - 7 cm (±0.5 cm), mới 100%, do TQSX ( dùng cho máy khoan đất đá cầm tay |
Mũi khoan bằng sắt KT: Phi 11 cm (±2cm), dùng cho máy khoan đất đá cầm tay, mới 100%, do TQSX |
Mũi khoan bằng thép hợp kim ,mã hiệu :90510807, đường kính :102mm ,dài 20cm hàng mới 100% |
Mũi khoan bê tông 4mm |
Mũi khoan bê tông 8mm |
Mũi khoan bê tông bằng thép đường kính 75mm. hàng mới 100% |
Mũi Khoan bê tông bằng thép phi 600 mm±10mm không tên hiệu. hàng mới 100% do trung quốc sản xuất |
Mũi khoan bê tông bằng thép, đường kính 50mm, hàng mới 100% |
Mũi khoan bi 42mm(dùng cho búa phá đá cầm tay sử dụng khí nén YT27 mới 100% |
Mũi khoan của máy khoan đá - 90510324 (Phụ tùng máy khoan đá Atlas Copco) - mới 100% |
Mũi khoan đá 130 MM / DHD340 ( phụ tùng của máy khoan đá ), hàng mới 100% |
Mũi khoan đá bằng thép hợp kim phi 42 dài (4-5)cm hiệu (-) AAA, dùng cho máy khoan đá nén khí cầm tay .hàng mới 100% |
Mũi khoan đá bằng thép phi 32mm ± 2mm. Mới 100% |
Mũi khoan đá bằng thép phi 36mm ± 2mm. Mới 100% |
Mũi khoan đá chữ thập phi 42, L = 6Cm, hiệu HENAN, mới 100%, |
Mũi khoan đá của máy khoan đá - 90513727( Phụ tùng máy khoan đá Atlas Copco) - mới 100% |
Mũi khoan đá F76-T38 loại I, dùng cho máy khoan đá. Hàng mới 100%. |
Mũi khoan đá F76-T38 loại IV, dùng cho máy khoan đá. Hàng mới 100%. |
Mũi khoan đá F89-T51 loại I, dùng cho máy khoan đá. Hàng mới 100%. |
Mũi khoan đá F89-T51 loại IV, dùng cho máy khoan đá. Hàng mới 100%. |
Mũi khoan đá loại 778" DF60 JAB rock bit.Hàng mới 100% |
Mũi khoan đá loại 9" DF60 JAB rock bit.Hàng mới 100% |
mũi khoan đá loại phi 110 mm, có gắn bi, dùng cho máy khoan đá đặt cố định, bằng thép. ( mới 100%) |
mũi khoan đá loại phi 28 mm đến phi 42 mm, dùng cho máy khoan đá cầm tay, bằng thép. ( mới 100%) |
mũi khoan đá loại phi 30 mm đến phi 36 mm, dùng cho máy khoan đá cầm tay, bằng thép. (mới 100%) |
Mũi khoan đá loại phi 32 mm - 38 mm, dùng cho máy cầm tay, bằng thép. Mới 100 % |
mũi khoan đá loại phi 76 mm, có gắn bi, dùng cho máy khoan đá đặt cố định, bằng thép. ( mới 100%) |
Mũi khoan đá loại phi 76 mm, có gắn bi, dùng cho máy khoan đá đặt cố định, bằng thép. Mới 100 % |
mũi khoan đá loại phi 90 mm, có gắn bi, dùng cho máy khoan đá đặt cố định, bằng thép. ( mới 100%) |
Mũi khoan đá mã 4732-2045( Hàng F.O.C).Hàng mới 100% |
Mũi khoan đá mã 4788-3076S ( Hàng F.O.C).Hàng mới 100% |
mũi khoan đá phi 28 mm - 42 mm, dùng cho máy cầm tay, bằng thép. (mới 100%) |
Mũi khoan đá phi 42 dùng cho búa khoan khí nén sử dụng trong khai thác hầm lò. Mới 100% |
Mũi khoan đá VAREL RB53 5/8" dùng cho máy khoan đá công nghiệp D245S |
Mũi khoan dẫn hướng bằng thép - Spiky guide board (Left) 151.03-4.5. PM1200, phụ tùng máy làm nắp khoen. Hàng mới 100% |
Mũi khoan dầu khí - 12 1/4 QD605X-SB - S/N: 7138726 (Hàng mới 100%) |
Mũi khoan dầu khí - 8 1/2 QD505FX- S/N: 7902765 (Hàng mới 100%) |
Mũi khoan đục phá đá 3363082235, Phụ kiện máy khoan đá Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Mũi khoan dùng cho máng nghiêng - H151578006 - SN: 10565918 (Hàng mới 100%) |
Mũi khoan dùng cho máy khoan đá RCC4, hàng mới 100% |
Mũi khoan dùng trong khoan thăm dò khai thác dầu khí 12-1/4 RC347 - S/N: 5202854 (Hàng mới 100%) |
Mũi khoan HD T38*76 dùng cho máy khoan đá hàng mới 100% |
Mũi khoan HD T45*102 dùng cho máy khoan đá hàng mới 100% |
Mũi khoan HD T45*76 dùng cho máy khoan đá hàng mới 100% |
Mũi khoan HD T51*102 dùng cho máy khoan đá hàng mới 100% |
Mũi khoan SER-FGR-8M-B dùng cho máy phay CNC hãng SGS |
Mũi khoan than RU-43. Hàng mới 100% |
Mũi phá bê tông G10 bằng thép, phi 24, dài 350mm, hàng mới 100% |
Mũi phá đá (hàng mới 100% ) |
Mũi vạch dấu 12 cây/ hộp màu đen (dùng vạch dấu khi hàn) |
Mũi vạch dấu 12 cây/ hộp màu trắng (dùng vạch dấu khi hàn) |
Mũi vạch dấu 12 cây/ hộp màu vàng (dùng vạch dấu khi hàn) |
Mũi vạch dấu 12 cây/ hộp màu xanh (dùng vạch dấu khi hàn) |
Mũi vạch dấu 150mm (dùng vạch dấu khi hàn) |
Mũi vạch dấu màu trắng 12 cây/ Hộp (dùng vạch dấu khi hàn) |
Mũi vạch dấu, màu trắng 12 cây/ hộp (dùng vạch dấu khi hàn) |
Mũi vạch dấu, màu vàng 12 cây/ hộp (dùng vạch dấu khi hàn) |
Phụ tùng cho máy khoan đá.Mũi khoan đá K110KA.Hàng mới 100% |
Phụ tùng của máy khoan đá cầm tay, sử dụng khí nén, ký hiệu YT28: Mũi khoan đá bằng thép chất lượng cao, phi 32mm, mới. |
Phụ tùng dùng cho máy khoan đá , hàng mới 100% : Mũi khoan bi T38-76mm |
Phụ tùng máy khoan đá : Mũi khoan đá 45C-102B.Hàng mới 100% |
Phụ tùng máy khoan dá hiệu MITSUBISHI mới 100%, Mũi khoan đá 38MP76R15Z |
Phụ tùng máy khoan đá hiệu MITSUBISHI mới 100%, Mũi khoan doa WTKP102R16 |
Phụ tùng máy khoan đá, mới 100%- Mũi khoan bằng thép hợp kim EL60-127mm |
Phụ tùng máy khoan đá: Mũi khoan đá mã REAMER 102 hàng mới 100% hãng sản xuất ROBIT ROCKTOOLS LTD, Phần Lan |
vòi phun choòng khoan dầu khí - T015226816 |
Vòi phun choòng khoan dầu khí - T015226925 |
Bộ đầu bịt hố khoan dùng trong khoan khảo sát địa chất mới 100% do hãng Geopro S.A sản xuất |
Cán dao tiện Toolholder external PTGNR 2020 K16 |
Cần khoan đá của máy khoan đá dùng khí nén bằng thép hợp kim ( Sử dụng để lắp giữa máy khoan và mũi khoan dùng trong khoan phá đá ) Loại giác 22 , dài 2 mét . Hàng mới 100% do TQSX. |
Đầu dao FBH20 dùng để phay |
Đầu kẹp taro 820-06 đế gắn mũi taro cho máy taro ren |
Đầu ta rô dùng cho máy khoan BW của dụng cụ khoan đá mới 100% do hãng Boart Longyear sản xuất |
Êtô SVB-20 dùng để kẹp phôi trên máy phay |
Lưỡi khoan kc T6-116 ngoài tiêu chuẩn (OD=117,5mm), Seri8 của dụng cụ khoan đá mới 100% do hãng Thiết bị khoan Trung Quốc chế tạo |
Lưỡi khoan kc thấm nhiễm T6-76, seri6, y=9mm của dụng cụ khoan đá mới 100% do hãng Thiết bị khoan Trung Quốc chế tạo |
Lưỡi khoan kc thấm nhiễm T6-86, seri10, y=9mm của dụng cụ khoan đá mới 100% do hãng Thiết bị khoan Trung Quốc chế tạo |
Lưỡi khoan kim cương thấm nhiễm T6-86 seri9 y=8mm dùng để khoan đá mới 100% do hãng Elebor S.A chế tạo |
Mở rộng thành hố khoan NQ 78mm OD SH: 4106093 của dụng cụ khoan đá mới 100% do hãng Boart longyear chế tạo . |
Mũi đục bê tông 14*250 mới 100% nhãn hiệu avatar chất liệu sắt dùng cho máy đục bê tông. |
Mũi đục bê tông 17*280 mới 100% nhãn hiệu avatar chất liệu sắt dùng cho máy đục bê tông. |
Mũi đục bê tông 30*450 mới 100% nhãn hiệu avatar chất liệu sắt dùng cho máy đục bê tông. |
Mũi đục phẳng SDS - dùng cho máy khoan búa, hiệu KTOMER, size 17x250x20 mm, hàng mới 100% |
Mũi khoan 100-5130-25-02 18, 10-20, Phụ kiện máy khoan, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Mũi khoan 100-5130-37-1218, 10-20, Phụ kiện máy khoan đá, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Mũi khoan 100-5152-37-1217, 10-20, Phụ kiện máy khoan đá, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Mũi khoan 103-5045-37-67,39-20 , Phụ kiện máy khoan đá, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Mũi khoan 137-5115-21,49-20 , Phụ kiện máy khoan, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Mũi khoan 175-5064,39-20 , Phụ kiện máy khoan đá Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Mũi khoan 177-5032-17-67, 39-20, 90510640, Phụ kiện máy khoan đá,Hiệu Atlas, Mới 100% |
Mũi khoan 177-5038-27, 25-20, 90502644 , Phụ kiện máy khoan đá ,Hiệu Atlas, Mới 100% |
Mũi khoan 7927-1165-40,10-20 , Phụ kiện máy khoan, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Mũi khoan 7989-1105-40,10-20 , Phụ kiện máy khoan, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Mũi khoan bằng sắt KT : phi 4,2 cm - 7 cm (±0.5 cm), mới 100%, do TQSX ( dùng cho máy khoan đất đá cầm tay |
Mũi khoan bằng sắt KT: Phi 11 cm (±2cm), dùng cho máy khoan đất đá cầm tay, mới 100%, do TQSX |
Mũi khoan bằng thép hợp kim ,mã hiệu :90510807, đường kính :102mm ,dài 20cm hàng mới 100% |
Mũi Khoan bê tông bằng thép phi 600 mm±10mm không tên hiệu. hàng mới 100% do trung quốc sản xuất |
Mũi khoan đá loại phi 32 mm - 38 mm, dùng cho máy cầm tay, bằng thép. Mới 100 % |
Mũi khoan đá loại phi 76 mm, có gắn bi, dùng cho máy khoan đá đặt cố định, bằng thép. Mới 100 % |
Mũi khoan đá mã 4732-2045( Hàng F.O.C).Hàng mới 100% |
Mũi khoan dùng cho máng nghiêng - H151578006 - SN: 10565918 (Hàng mới 100%) |
Mũi khoan dùng trong khoan thăm dò khai thác dầu khí 12-1/4 RC347 - S/N: 5202854 (Hàng mới 100%) |
Mũi phá đá (hàng mới 100% ) |
Phụ tùng dùng cho máy khoan đá , hàng mới 100% : Mũi khoan bi T38-76mm |
Phụ tùng máy khoan dá hiệu MITSUBISHI mới 100%, Mũi khoan đá 38MP76R15Z |
Phụ tùng máy khoan đá hiệu MITSUBISHI mới 100%, Mũi khoan doa WTKP102R16 |
Phụ tùng máy khoan đá, mới 100%- Mũi khoan bằng thép hợp kim EL60-127mm |
Phụ tùng máy khoan đá: Mũi khoan đá mã REAMER 102 hàng mới 100% hãng sản xuất ROBIT ROCKTOOLS LTD, Phần Lan |
Choòng khoan đa tinh thể 8 1/2" QD506FX 7030773. Mới 100% |
Mũi khoan 100-5115-34-1250,10-20 , Phụ kiện máy khoan, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Mũi khoan 100-5130-25-02 18, 10-20, Phụ kiện máy khoan, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Mũi khoan 100-5130-25-0218,10-20 , Phụ kiện máy khoan, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Mũi khoan 100-5130-34-223A,10-20 , Phụ kiện máy khoan, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Mũi khoan 100-5130-37-1218, 10-20, Phụ kiện máy khoan đá, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Mũi khoan 100-5152-37-1217, 10-20, Phụ kiện máy khoan đá, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Mũi khoan 100-5152-37-1217,10-20 , Phụ kiện máy khoan, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Mũi khoan bằng thép hợp kim ,mã hiệu :90510807, đường kính :102mm ,dài 20cm hàng mới 100% |
Mũi khoan đá mã 4788-3076S ( Hàng F.O.C).Hàng mới 100% |
Mũi khoan dẫn hướng bằng thép - Spiky guide board (Left) 151.03-4.5. PM1200, phụ tùng máy làm nắp khoen. Hàng mới 100% |
Chòong khoan bằng thép hợp kim mã hiệu :90516047, đường kính :51mm, dài 70cm hàng mới 100% |
Mũi khoan 177-5032-17-67, 39-20, 90510640, Phụ kiện máy khoan đá,Hiệu Atlas, Mới 100% |
Mũi khoan 177-5038-27, 25-20, 90502644 , Phụ kiện máy khoan đá ,Hiệu Atlas, Mới 100% |
Mũi khoan của máy khoan đá - 90510324 (Phụ tùng máy khoan đá Atlas Copco) - mới 100% |
Mũi khoan đá của máy khoan đá - 90513727( Phụ tùng máy khoan đá Atlas Copco) - mới 100% |
mũi khoan đá loại phi 90 mm, có gắn bi, dùng cho máy khoan đá đặt cố định, bằng thép. ( mới 100%) |
Mũi khoan dầu khí - 8 1/2 QD505FX- S/N: 7902765 (Hàng mới 100%) |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 82:Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 82071900 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82071900
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 82071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 82071900
Bạn đang xem mã HS 82071900: Loại khác, kể cả các bộ phận
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82071900: Loại khác, kể cả các bộ phận
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 82071900: Loại khác, kể cả các bộ phận
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.